1
OLYMPIC CƠ HC TOÀN QUC NĂM 2023
ĐỀ THI NGUYÊN LÝ MÁY
Bài I: [15.0 đim](9.0+6.0)
Cơ cu phng OABCDE có các kích thước động hc và v trí kho sát được cho trên lưới ô
vuông như trên hình 1. Gi s các khâu ca cơ cu cân bng dưới tác dng ca h lc và
mômen ch động {M1, M2, 3
P
G
, M4, 5
P
G
} có chiu như th hin trên hình. Các mômen M1, M2, M4
cùng chiu kim đồng h. Lc 3
P
G
nm ngang, hướng sang phi và đi qua tâm quay C. Lc 5
P
G
thng đứng, hướng xung dưới và đi qua tâm quay E. B qua ma sát, trng lc và lc quán tính
ca các khâu. Biết tr s ca các lc và mômen là: M2=2000Nm, P3=2000N, M4=2000Nm,
P5=3000N.
1.1. Tính áp lc ti các khp động và mômen M1 trong vai trò mômen cân bng.
1.2. Gi s mômen M1 có tr s 1000Nm, lc 3
P
G
đặt ti đim K nào đó trên khâu 3 thay vì
đặt ti đim C, thông tin còn li ca các lc và mômen vn gi nguyên như trước. Tìm tp hp
các v trí ca đim K trên khâu 3 (m rng) sao cho các khâu ca cơ cu cân bng dưới tác dng
ca h lc và mômen đã cho.
Hình 1. Hình 2.
Bài II: [10.0 đim](4.00+6.00)
Xét h bánh răng vi sơ đồ động hc và s răng ca các bánh được th hin như trên hình 2.
H có 3 khi bánh răng v tinh Z2-Z'2 ging ht nhau được b trí cách đều nhau theo góc 1200.
Khi tâm ca các bánh răng Z1, Z3, Z4 và cn C nm trên trc trung tâm O-O, khi tâm ca mi
khi bánh răng v tinh nm trên trc quay riêng I-I ca nó. Ký hiu tc độ quay theo vòng/phút
ca bánh răng Zjnj (j=1÷4), ca cn CnC. Bánh răng Z1 đang quay theo mt chiu xác định
vi tc độ n1=1800 vòng/phút.
2.1. Tìm tc độ chiu quay ca cn C trong hai trường hp độc lp sau:
a) C định bánh răng Z3. b) C định bánh răng Z4.
2.2. Tính mômen quán tính khi lượng thu gn ca h v trc quay ca bánh răng Z1 trong
trường hp cn C quay cùng chiu bánh răng Z1 vi tc độ bng 1/10 ln tc độ ca bánh Z1.
Cho bán kính mt tr đi qua đường tâm trc ca 3 khi bánh răng v tinh rC=20cm; khi lượng
ca mt khi bánh răng v tinh m2=10kg; mômen quán tính khi lượng ca mi khi bánh răng
v tinh đối vi trc quay riêng JS2=6,40kg.m2, ca các bánh răng Z1, Z3, Z4 và cn C đối vi trc
trung tâm O-O ln lượt là JS1=1,3025kg.m2, JS3=3,20kg.m2, JS4=5,12kg.m2, JC=3,20kg.m2.
2
Bài III: [15.0 đim](11.0+4.0)
Cơ cu 4 khâu bn l phng OABC vi các kích thước hình hc đặc trưng r=OA, l=AB, a=BC,
d=OC chuyn động trong mt phng ta độ Oxy (trc Ox trùng vi đường giá OC) như th hin
trên hình 3a. Gi ϕ, β, Ψ ln lượt là góc to bi các tia OA, AB, CB vi chiu dương ca trc
Ox (ϕ, β, Ψ được gi là góc định v ca khâu 1, khâu 2 và khâu 3).
Hình 3.
3.1. Xét cơ cu vi các kích thước hình hc và v trí kho sát được cho trên lưới ô vuông
như hình 3b. Ti v trí kho sát, khâu 1 đang quay ngược chiu kim đồng h vi tr s vn tc
góc không đổi ω1=10rad/s.
a) Xác định vn tc góc, gia tc góc ca khâu 2 và khâu 3 bng phương pháp ha đồ.
b) Hãy s dng phương pháp gii tích để kim tra li các kết qu đã nhn được trên.
3.2. Gi s đã biết các kích thước r, l và hai v trí A1B1, A2B2 ca thanh truyn AB như th
hin trên hình 3c (coi hình v được biu din vi t l xích bng 1 và 2r>A1A2). Trình bày cách
xác định các kích thước ad bng phương pháp v, biết rng khi tia OA đi qua trung đim ca
đon thng A1A2 thì tia CB cũng đi qua trung đim ca đon thng B1B2.
HT
Ghi chú: Cán b coi thi không cn gii thích gì thêm.
3
OLYMPIC CHTQ NĂM 2023
ĐÁP ÁN MÔN NGUYÊN LÝ MÁY
Bài I: [15.0 đim]
Câu 1.1: [10.0 đim]
a) Xét cân bng ca nhóm Axua gm các khâu 2, 3, 4 và 5 như trên hình 1.1.
H lc tác dng trên nhóm gm:
+ H lc và mômen ch động {M2, 3
P
G
, M4, 5
P
G
};
+ Phn lc liên kết 12
R
G
t khâu 1 sang khâu 2 ( 12
R
G
đi qua A);
+ Phn lc liên kết 04
R
G
t giá sang khâu 4 ( 04
R
G
đi qua D);
+ Phn lc liên kết 05
R
G
t giá sang khâu 5 ( 05
R
G
yy).
Hình 1.1.
Phân tích t
04
n
0404 RRR
G
G
G
+= ( n
04
R
G
nm dc DC, t
04
R
G
DC). Tưởng tượng tách riêng khâu 4
và lp phương trình cân bng mômen ca h lc trên khâu 4 đối vi đim C, ta được:
0. 4CD04 = MlRt 21000
2
2000
CD
4
04 === l
M
Rt(N)
Chiu thc ca t
04
R
G
cũng là chiu gi thiết trên hình v.
Tưởng tượng tách riêng khâu 2 và lp phương trình cân bng lc ca riêng khâu 2,
0
3212
G
G
G
=+ RR ( 32
R
G
Ck, không v trên hình) ri suy ra 3212 RR
G
G
= . Do 32
R
G
EC nên 12
R
G
EC.
Kết qu, 12
R
G
đi qua A và vuông góc vi Ck.
Tưởng tượng tách riêng khâu 5 và đặt phn lc liên kết 45
R
G
t khâu 4 sang khâu 5, 45
R
G
đi qua E. T phương trình cân bng mômen ca h lc trên khâu 5 đối vi tâm E, ta suy ra
05
R
G
cũng đi qua E. Kết qu, 05
R
G
đi qua E và vuông góc vi yy.
Đến đây, đường tác dng ca các lc n
04
R
G
, 12
R
G
, 05
R
G
đã được xác định. Lp phương trình
cân bng mômen ca h lc tác dng trên c nhóm Axua đối vi đim Axua S (chú ý nhng
kết qu đã nhn được trên), ta được:
02.22.2. 54043212 =++ aPMaRaPMaR t
Suy ra:
4
)2.22.(
2
1
54043212 aPMaRaPM
a
Rt++=
22000)2.3000200022.210001.20002000(
2
1
12 =++=R(N)
RA=R12=22000 N
Phương trình cân bng lc ca c nhóm Axua:
0
055312
t
04
n
04
G
G
G
G
G
G
G
=+++++ RPPRRR
cho phép v ha đồ lc như trên hình 1.2.
Hình 1.2.
T ha đồ lc hình 1.2, ta tìm được: 3000
05
=
RN, 26000
04 =
n
RN.
Suy ra tr s phn lc liên kết ti khp quay D và khp tnh tiến E:
RD = R04 = 741000)21000()26000()()( 222
04
2n
04 =+=+ t
RR (N),
RE(T) = R05 = 3000N.
Phương trình cân bng lc ca riêng khâu 2, 0
3212
G
G
G
=+ RR , cho 1232 RR
G
G
= . Theo đó, tr
s phn lc liên kết ti khp tnh tiến B là: RB=R32=R12=22000 N. Phương trình cân bng
mômen ca h lc trên khâu 2 đối vi đim A cho phép suy ra cánh tay đòn ca 32
R
G
nm
cách đim A mt khong h=M2/R32=22 (m) v phía bên trên (đường tác dng ca 32
R
G
đi
qua đim H trên hình 1.1).
Phương trình cân bng lc ca riêng khâu 4, 0
0434
G
G
G
=+ RR , cho 0434 RR
G
G
= . Theo đó,
phn lc liên kết ti khp quay C đi qua C và có tr s: RC=R34=R04=741000 N.
Phương trình cân bng lc ca riêng khâu 5, 0
04535
G
G
G
G
=++ RPR , chng t vectơ 35
R
G
khép kín đa giác lc ca khâu 5. Bng cách biu din phương trình này lên ha đồ lc hình
1.2, ta suy ra phn lc liên kết ti khp quay E đi qua tâm E và có tr s: RE(Q)=23000 N.
b) Xét cân bng ca khâu dn 1 (hình 1.3). H lc tác dng trên khâu 1 gm:
+ Phn lc 21
R
G
t khâu 1 ( 1221 RR
G
G
= , đi qua A và to góc 450 vi phương nm ngang).
+ Phn lc liên kết 01
R
G t gíá ( 01
R
G
đi qua O).
+ Mômen M1 trong vai trò mômen cân bng (gi thiết M1 cùng chiu kim đồng h).
5
Hình 1.3.
Phương trình cân bng lc ca khâu 1 ( 0
2101
G
G
G
=+ RR ) cho ta 122101 RRR
GG
G
== . Theo đó,
phn lc liên kết ti khp O có tr s: RO=R01=R12=22000 N.
Phương trình cân bng mômen ca khâu 1 đối vi đim O cho phép tìm giá tr ca
mômen M1 trong vai trò mômen cân bng:
20001.
2
1
.22000.45cos OA
0
21cb1 ==== lRMM (Nm)
Vy, mômen M1 cùng chiu kim đồng h và có giá bng 2000Nm.
Câu 2.2: [5.0 đim]
Chúng ta s gii bài toán bng cách áp dng điu kin cân bng công sut.
Trước hết, cho khâu 1 mt vn tc góc có giá tr ω1=ω (rad/s), cùng chiu kim đồng h
ri v ha đồ vn tc nhm xác định vn tc dài ca các đim đặt lc và vn tc góc ca các
khâu mà trên đó đặt mômen. Ha đồ được v như trên hình 1.4 nh s dng đim Axua S
v trí như biu din trên hình 1.2 (S cũng là tâm vn tc tc thi tuyt đối ca khâu 3) và
phương trình quan h vn tc ca các trùng đim A1, A2, A3:
2A3A2A3A VVV
G
G
G
+= ( 1A2A VV
G
G
=)
AS OA //EC
ω3.lAS ω1.lOA -----
(?) ωa (?)
Hình 1.4.