Trang 1/4 Mã đề thi 071
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
K THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC XÉT TUYỂN SINH ĐẠI HC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NI
Bài thi: ĐỊA
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thời gian phát đề
ĐỀ THI THAM KHO
thi có 04 trang)
H, tên thí sinh:................................................................................................
S báo danh:.....................................................................................................
I. PHN TRC NGHIM (7 điểm)
u 1. V trí đa lí phm vi lãnh th c ta nhiu thun li để phát trin kinh tế, đặc bit
A. đánh bắt và nuôi trng thy hi sn.
B. du lch biển, đảo.
C. giao thông vn ti bin.
D. kinh tế bin.
Câu 2. Địa hình vùng núi Tây Bắc nước ta gm
A. các dãy núi trung bình, núi thp, cao ngun rng ln và thung lũng sông ng y bc - đông nam.
B. các dãy núi cao, núi trung bình, sơn nguyên, cao nguyên đá vôi thung lũng sông hướng tây
bc - đông nam.
C. cao nguyên ba dan xếp tng,c dãy núi cao đồ s thung ng sông ng tây bc - đông nam.
D. đồi núi thp vi cácy i đan xen các thung ng sông hướng vòng cung m rng v phía bc.
Câu 3. Quá trình xâm thc ng đồi núic ta din ra mnh ch yếudo
A. đanh dốc, mưa ln tp trung theo mùa.
B. a lớn s dng đt không hp lý.
C. quá trình phong hóa mnh, tng đt mng.
D. tng đt mng, thm thc vt thưa thớt.
Câu 4. Ảnh hưởng của địa hình đến đặc điểm mạng lưới sông ngòi nước ta
A. hướng chy chính tây bc - đông nam, độ dc ln và nhiu thác ghnh.
B. hướng chy chính tây bc - đông nam, chế độ dòng chảy điều hòa.
C. hướng chảy chính đông bắc - tây nam, lưu lượng dòng chy ln.
D. hướng chảy chính đông bắc - tây nam, sông ngòi dày đặc.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông?
A. Là vùng bin nhiệt đới, tương đối kín, có din tích gn 3,5 triu km2.
B. Là vùng biển tương đối kín, được bao bc bởi các vòng cung đảo.
C. Là vùng bin nhiệt đới, tương đối kín, có din tích khong 1 triu km2.
D. Có khí hu nhiệt đới gió mùa và ngun tài nguyên phong phú.
u 6. ng bin nước ta có ngun tài nguyên sinh vật phong phúđa dạng ch yếu do
A. đưng b bin dài và nhiu bãi cát phng, ng đặc quyn kinh tế rng.
B. hot động nuôi trng thy sản được đẩy mnh, lai to thêm nhiu ging mi.
C. nm trong vùng nhit đới, i gặp g các lung di ca sinh vt bin.
D. vic bo v ngun li sinh vt biển đưc chú trng, đy mạnh đánh bắt xa b.
Câu 7. Nước ta không có khí hu nhiệt đới khô hạn như một s nước có cùng vĩ độ ch yếu do
A. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B. lãnh th hp ngang và tri dài trên chiều vĩ tuyến.
C. địa hình nhiều đồi núi và b chia ct mnh.
D. nước ta tiếp giáp với vùng biển nhiệt đới rộng lớn.
Mã đề thi: 071
Trang 2/4 Mã đề thi 071
Câu 8. Đặc điểm nào của sông ngòi nước ta không thể hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Sông ngắn, chảy xiết, nhiều thác ghềnh.
C. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
D. Chế độ nước sông theo mùa.
Câu 9. Tài nguyên không ch có ý nghĩa kinh tế mà còn gi vai trò cân bằng sinh thái môi trường là
A. tài nguyên rng.
B. tài nguyên đất.
C. tài nguyên khoáng sn.
D. tài nguyên nước.
Câu 10. Lũ quét xảy ra miền núi nước ta ch yếu do
A. mt lp ph thc vt, b mặt đất d b bóc mòn, độ dc ln, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. b mặt đất d b bóc mòn, sông sui nhiu thác ghềnh, lượng mưa trung bình năm lớn.
C. địa hình b chia ct mạnh, độ dc ln, mt lp ph thc vật, mưa có cường đ rt ln.
D. địa hình b chia ct mnh, nhiu sông sui, mt lp ph thc vật, mưa nhiều quanh năm.
Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư ở nước ta hin nay?
A. Nhiu thành phn dân tc, phân b chưa hợp lý.
B. T sut sinh thô và t sut t thô còn cao.
C. Dân s còn tăng nhanh nhưng có xu hướng già hóa.
D. Dân s còn tăng nhanh, phân b ch yếu đồng bng.
Câu 12. Cơ cấu s dụng lao động trong các ngành kinh tế nước ta thay đổi ch yếu là do
A. tác động của quá trình đô thị hóa và chuyển cư.
B. s phân b lại dân cư và lao động gia các vùng.
C. tác động ca công nghip hóa và hiện đại hóa.
D. yêu cu ca hi nhp kinh tế khu vc và quc tế.
u 13. Tác động ln nht ca quá trình đô thị hóa đến phát trin kinh tế - xã hi của nước ta là
A. chuyn dịch cơ cấu kinh tế.
B. m rng th trường tiêu th.
C. to việc làm cho người lao động.
D. gây ô nhiễm môi trường.
Câu 14. Khu vc có mức độ tp trung công nghip cao nht c nước là
A. Trung du và min núi Bc B.
B. Đông Nam Bộ và vùng ph cn.
C. Đồng bng sông Hng và vùng ph cn.
D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 15. Nhà máy sn xuất điện nào sau đây hoạt động da vào ngun thủy năng?
A. Cà Mau.
B. Uông Bí.
C. Tr An.
D. Ninh Bình.
Câu 16. c trung tâm ng nghip chế biến lương thc, thc phm của nưc ta ch yếu phân b
A. gn vùng nguyên liu.
B. vùng ven bin.
C. gn các tuyến đường giao thông.
D. gn các cng hàng không.
Trang 3/4 Mã đề thi 071
Câu 17. Vai trò ch yếu ca sn xuất lương thực nước ta là
A. nâng cao chất lượng cuc sng.
B. đảm bảo an ninh lương thực.
C. cung cp nguyên liu cho công nghip.
D. góp phn phân b lại dân cư.
Câu 18. Ngành vn tải đường biển đường hàng không ngày càng vai trò quan trọng đối vi
phát trin kinh tế - xã hi nước ta do
A. kinh tế nước ta đang phát triển mnh theo chiu rng.
B. dân s nước ta đông, nhu cầu đi lại ngày càng tăng lên.
C. xu hướng hi nhp mnh vi nn kinh tế khu vc và thế gii.
D. yêu cu phát trin kinh tế - xã hi vùng sâu, vùng xa.
Câu 19. Ngun nguyên liệu đa dạng nht cho ngành công nghip chế biến lương thực, thc phm
nước ta hin nay t
A. ngành trng trt.
B. ngành chăn nuôi.
C. ngành thy sn.
D. ngành lâm nghip.
Câu 20. Điu kin thun li ch yếu để vùng Đồng bng sông Hng trồng được rau ôn đới là
A. có hai mùa mưa, khô tiếp ni nhau.
B. có đất đai màu mỡ, nguồn nước di dào.
C. có nguồn nước dồi dào, độ m ln.
D. có mùa đông lạnh, đất đai màu mỡ.
Câu 21. Điu kino có nh hưởng ln nht đến s phân b tp trung cây p y Nguyên?
A. Khí hu nhiệt đới m.
B. Đất đỏ badan màu m.
C. Nguồn nước di dào.
D. Địa hình phân bc rõ rt.
Câu 22. Ý nào dưới đây không đúng với vùng Trung du và min núi Bc B?
A. Có din tích rng nht so vi các vùng khác trong c nước.
B. Phân hóa thành hai tiểu vùng là Đông Bắc và Tây Bc.
C. Có s dân đông nhất so vi các vùng khác trong c nước.
D. Là vùng duy nht ca c nước tiếp giáp vi Trung Quc và Lào.
u 23. Điểm ging nhau củang Đồng bng sông Hng và vùng Duyên hi Nam Trung B
A. có đồng bng châu th vi nhiều ô trũng.
B. có vùng bin thun li cho khai thác thy sn.
C. có thế mnh trng lúa và nuôi trng thy sn.
D. có mùa đông lạnh, khí hu phân hóa sâu sc.
Câu 24. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than sạch, dầu thô, điện của nước ta giai đoạn 2010 - 2018
Năm
2010
2012
2016
2018
Than sạch (triệu tấn)
44,8
42,1
38,7
42,4
Dầu thô (triệu tấn)
15,0
16,7
17,2
14,0
Điện (tỉ Kwh)
91,7
115,1
175,7
209,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Trang 4/4 Mã đề thi 071
Theo bng s liu này, dng biểu đồ nào thích hp nhất để th hin sản lượng than sạch, dầu thô,
điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2018?
A. Miền.
B. Cột.
C. Kết hợp.
D. Đường.
Câu 25. Biện pháp nào sau đây không phù hp vi vic s dng hp ci to t nhiên Đồng
bng sông Cu Long?
A. Lai to các ging lúa chịu được phèn, mn.
B. Đẩy mnh khai thác các ngun li t mùa lũ.
C. Thau chua, ra mn trong thi kì mùa khô.
D. M rng din tích nuôi tôm trong rng ngp mn.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 9, cho biết cp biểu đồ khí hu nào sau đây thể hin
rõ s đối lp v mùa mưa và mùa khô?
A. Nha Trang và Đà Nẵng.
B. Nha Trang Đà Lạt.
C. Hà Ni và Thành ph H Chí Minh.
D. Lạng Sơn Đin Biên Ph.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 24, cho biết t trng giá tr xut khu cao nht ca
nước ta thuc các mt hàng nào dưới đây?
A. Công nghip nng và khoáng sn.
B. Công nghip nh và tiu th công nghip.
C. Nguyên, nhiên, vt liu.
D. Máy móc, thiết b, ph tùng.
u 28. Căn cứ o Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, cho biết đô thinào sau đây là đô thiloi 2?
A. Đà Nẵng.
B. Bo Lc.
C. Buôn Ma Thut.
D. Móng Cái.
II. PHN T LUN (3 điểm)
Cho bng s liu sau:
ỢNG MƯA CÁC TRẠM KHÍ TƯỢNG HU VÀ CN THƠ
(Đơn vị: mm)
Tháng
Trm
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Huế
126,1
56,7
49,9
66,7
119,5
90,8
89,2
156,1
371,5
817,5
675,3
397,0
Cần Thơ
11,8
5,0
20,4
42,3
176,6
207,2
241,4
231,0
250,6
272,3
140,7
48,1
(Ngun: Vin Khí ng Thủy văn và Biến đổi khí hu)
Da vào bng s liu này, hãy nhn xét gii thích s khác bit v chế độ mưa của Huế Cần Thơ.
Ghi chú: Thí sinh được s dụng Atlat Địa lí Vit Nam
do NXB Giáo Dc Vit Nam phát hành t năm 2009 đến nay.
---------------------------HT---------------------------