SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN -------------------- (Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THÁNG LẦN 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên:.................................................................. Số báo danh:............. Mã đề 101

+

+

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm)

= S C

C

C

+ + ...

C

1 2023

2 2023

3 2023

2023 2023

20242

20232

20232

20232

bằng Câu 1: Tổng

1− .

1+ .

A. B. C. D. . .

Câu 2: Mệnh đề nào dưới đây đúng?

.S ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy lớn AB . Gọi

,M N lần lượt

A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm thẳng hàng. B. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng. C. Có vô số mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng. D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt.

Câu 3: Cho hình chóp

=

=

là trung điểm của SA và SB . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. MN cắt với CD . C. MN chéo với CD . B. MN song song với CD . D. MN trùng với CD .

tan

tan

) ( − α β

) ( + α β

. A. . B.

tan

tan

( + α β

( − α β

− β α tan tan + α β 1 tan .tan α β − ) 1 tan .tan = β α + tan tan

. C. . D. Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng? − β α tan tan + α β 1 tan .tan α β + ) 1 tan .tan = β α − tan tan

=

=

=

=

y

sin

x

y

cos

x

y

tan

x

y

cot

x

Câu 5: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ

B

A. . B. . C. . D.

− . Khi đó  BA =

)2; 4

− ( 2;3); A  ( BA = − − 2; 4

(0; 1) )

)

(

)4; 2

(

.BC Gọi

.S ABCD có AD không song song với

,

,M N ,

P Q R T lần lượt là trung

,

,

.  BA = − 2; 4 A. B. . C. . . D. Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, Cho  ( BA = −

AC BD BC CD SA SD Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?

,

,

,

,

.

Câu 7: Cho hình chóp điểm ,

Mã đề 101 Trang 1/4

.RT

.RT

.RT

.RT

A. PQ và B. MQ và C. MP và D. MN và

sin

x

T π= 3 .

T π= 4 .

T π= .

là hàm tuần hoàn chu kỳ Câu 8: Hàm số

= y T π= 2 .

=

A. B. C. D.

x

sin

x

=

+

=

+

S

k

2π; π

k

k

S

k

2π;

k

k

là Câu 9: Tập nghiệm của phương trình sin 2

A. B.

{

} ∈  .

π 3

  .  

k

=

+

=

S

k

2π;

k

S

k

2π;

k

k

π 3

2π 3

π − + 3

  

  .  

     

  .  

= 2MS MC

D. C.

ABCD . Trên đoạn SC lấy một điểm M sao cho

)

Câu 10: Cho tứ giác ABCD có AC và BD giao nhau tại điểm O và một điểm S không thuộc mặt SAC ) . Trong mặt phẳng ( phẳng (

ABM )

có AM và SO giao nhau tại điểm H . Giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (

là A. giao điểm của SD và AO . C. giao điểm của SD và AB . B. giao điểm của SD và AM . D. giao điểm của SD và BH .

Câu 11: Từ các chữ số 0,1, 2,3,5 có thể lập thành bao nhiêu số tự nhiên không chia hết cho 5 gồm 4

=

y

chữ số đôi một khác nhau? A. 54 . B. 72 . C. 69 . D. 120 .

2023 − x

1

+

+

+

\

π , k

k

Câu 12: Tập xác định của hàm số

k

\

π k ;

π k ,

π 4

tan   .  

+

+

\

k

π 2 ,

k

A. B.

\

π , k

k

  .  

π   2  π   4 

π   4  π   2 

  .     .  

.

ABCD Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD ; G là trọng tâm tam giác

C. D.

.

BCD Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng 

 ACD là

.AC

.F

Câu 13: Cho tứ diện

.AF .CD

2

2

+

+

y

4

x

y

6

= có tâm là

) C x :

I

I

A. giao điểm của đường thẳng EG và C. giao điểm của đường thẳng EG và B. giao điểm của đường thẳng EG và D. điểm

(

(

)2;3

+ ( I − − . 4; 6

12 0 )

x − = có nghiệm là

1 0

. A. B. C. D. Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn ( ) ( )4;6 I − − . 2; 3 .

= ±

+

= ±

+

Câu 15: Phương trình 2 cos

π 2

x

k

π 2

x

k

= ±

+

= ±

+

A. B. , k ∈  . , k ∈  .

x

π k

x

π k

π 3 π 3

π 6 π 6

C. D. , k ∈  . , k ∈  .

2

= =

a −

Câu 16: Trong các công thức sau, công thức nào sai? 2

cos 2 cos 2

a a

2 cos 2 a cos

− . 1 2 a sin

= − 1 2sin 2 − = sin

a a

a

a

.

. . a 2 cos A. C. . B. D.

)

cos 2 cos 2 ( ABCD AB CD

).BD

SBD là SO, (O là giao điểm của AC và

SCD là đường trung bình của ABCD.

.S ABCD có đáy là hình thang ) SAC và ( SAB và ( )

) )

.S ABCD có 4 mặt bên.

Khẳng định nào sau đây sai? Câu 17: Cho hình chóp

A. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( B. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( C. Hình chóp

Mã đề 101 Trang 2/4

).BC

SBC là SI, (I là giao điểm của AD và

SAD và ( )

)

α<

<

D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (

π 4

π 2

<

α<

α<

<

, khẳng định nào sau đây đúng? Câu 18: Cho góc α thỏa mãn

α< sin

0 sin

0 sin

α< sin

< . 1

< . 1

3 2

2 2

3 2

2 2

0

t≤ <

24

. A. B. C. D. .

)

=

+ 20 4sin

T

trong một ngày ở một bảo

  

  

a b ;

. Để bảo quản tượng Sáp, hệ thống tàng tượng Sáp tính bằng công thức Câu 19: Nhiệt độ ngoài trời T (tính bằng 0C ) vào thời điểm t giờ ( π π 5 t − 12 6

( c d∪

) + + + =

+ + + =

+ + + =

+ + + =

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

46.

54.

10.

(tính theo đơn vị giờ), ta có

,

CD= 2 .

SB SC SD lần lượt lấy các

,

,

.S ABCD có =

AB CD AB =

điều hòa sẽ tự động bật khi nhiệt độ ngoài trời từ 20 0C trở lên. Biết rằng, trong 1 ngày hệ thống điều hòa sẽ không bật trong khoảng [ ) ; C. A. 56. B. D.

MS MB NS 2

,

3

NC PS PD .

,

,M N P sao cho

,

Trên các cạnh = Câu 20: Cho hình chóp điểm Gọi Q là giao điểm của mặt phẳng

.SA Tỉ lệ

(

)MNP và

SQ SA

bằng

.

.

.

.

1 3

6 13

7 18

6 17

B. C. D. A.

=

+

Câu 21: Số giờ có ánh sáng của một thành phố X trong ngày thứ t của năm 2023 được cho bởi một hàm

t

< ≤ t

, 0

365.

A

t

5sin

9

68

(

)

π  180 

  

số , với Vào ngày nào trong năm thì thành phố X

có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất? A. Ngày 07 tháng 6. B. Ngày 08 tháng 6. C. Ngày 09 tháng 6. D. Ngày 06 tháng 6.

=

+ 20 sin

Câu 22: Hệ thống đèn lét màu hồng của một công viên ánh sáng được lập trình theo độ cao H(t) của 1 đèn lét màu xanh được trang trí chạy theo kiểu sáng dần theo 1 đường chạy có hình sin là

t≤ ≤

60

( ) H t

π t  12 

  

, H(t) tính theo đơn vị cm). Đèn màu (t tính theo đơn vị giây 0

hồng sẽ sáng khi đèn lét màu xanh ở độ cao thấp nhất hoặc cao nhất. Trong vòng 1 phút đèn hồng sẽ được bật sáng bao nhiêu lần? B. 8. A. 10. C. 5. D. 4.

Câu 23: Một lớp học có 45 học sinh, trong đó gồm 25 nam và 20 nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn một ban cán sự lớp gồm 4 em. Xác suất để 4 bạn đó có ít nhất một nam và 1 nữ là

2479 2709

9610 9933

27545 29799

+

0

x

cos

x

2 ;− π π là

. . B. . C. . D. A.

26300 29799 = có số nghiệm thuộc đoạn [

Câu 24: Phương trình sin

]

2

=

+

+

A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

y

x

x

( 2023cos 2

) 11

( sin 2

) 21

tuần hoàn với chu kì là Câu 25: Hàm số

.

π 2

B. C. 2 .π D. A. 3 .π

B. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm)

Mã đề 101 Trang 3/4

=

cos

y

x

x

(1.0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số Câu 1:

y

  tan 2  

2024 − x

sin

1

      4

=

+

π< < . Tính giá trị của biểu thức

M

cos 2

x

cos

x

x

1) 2)

π 2

.S ABCD . Mặt đáy là hình thang có cạnh đáy lớn AD , AB cắt CD

(1.0 điểm) Cho cos Câu 2:

Câu 3:

4 x = − với 5 (1,5 điểm) Cho hình chóp tại K , điểm M thuộc cạnh SD .

SDC .

) SBC ; (

SAB và ( )

)

) SAD và ( SBC , giao điểm I của BM và (

)

) SAC

1) Xác định giao tuyến của hai cặp mặt phẳng ( 2) Tìm giao điểm N của KM và (

=

(1.0 điểm) Cường đô dòng điện i (ampe) qua một mạch điện xoay chiều được tính bởi công thức Câu 4:

10 2 cos

i

π t  4 

  

trong đó t là thời gian tính bằng giây.

1t = giây.

a) Xác định cường độ dòng điện ở thời điểm

.S ABC . Gọi

,M N lần lượt là trung điểm của SA và BC , P là điểm

b) Xác định thời điểm đầu tiên cường độ dòng điện bằng 5 2 ampe.

= . Xác định giao điểm Q của đường thẳng SC với mặt phẳng

(0.5 điểm) Cho hình chóp Câu 5:

PA PB

1 2

trên cạnh AB sao cho

(

)MNP . Tính tỉ số

SQ SC

.

------ HẾT ------

Mã đề 101 Trang 4/4

ĐÁP ÁN THI THÁNG LẦN 1 NĂM HỌC 2023 – 2024

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

B. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

0,5đ

=

y

1)Tìm tập xác định của các hàm số

2024 − x

sin

1

0, 25

=

x⇔ sin

y

Hàm số

xác định

− ≠ 1 0

2024 − x

sin

1

⇔ ≠ sin 1

0, 25

=

+

D

\

k

π 2 ,

k

Tập xác định của hàm số là

π   2 

   

+ π 2 ( ) ⇔ ≠ x k k ∈  x π 2

Câu 1

0,5đ

y

x

cos

x

2) Tìm tập xác định của các hàm số

  tan 2  

      4

y

x

cos

x

x

0

Hàm số

xác định

  tan 2  

      4

π 4

 cos 2  

  

0, 25

+

∈ ⇔ ≠

2

x

π k ,

k

x

π π ≠ 4 2

π π 3 k + 2 8

0, 25

=

D

k

\

,

Tập xác định của hàm số là

π π k 3 + 2 8

  

   

=

+

M

cos 2

x

cos

x

x

Cho cos

π< < . Tính giá trị của biểu thức

1,0đ

2

2

2

− +

=

+

2 cos

x

1 cos

x

2 cos

x

cos

x

π 2 x

x

cos 2

M

− 1

Câu 2

0.5 0.5

= ⇒ =

x

cos

M

4 x = − với 5 = 2 cos − 4 5

− ⇒ = 1 − 13 25

.S ABCD . Mặt đáy là hình thang có cạnh đáy lớn AD , AB

Câu 3.

Cho hình chóp cắt CD tại K , điểm M thuộc cạnh SD .

SAD và ( )

) SBC ; (

) SAB và

1) Xác định giao tuyến của hai cặp mặt phẳng ( (

) SDC .

2) Tìm giao điểm N của KM và (

SBC , giao điểm I của BM và (

)

) SAC

x

S

O

M

N

A

D

C

B

SBC

)

) ⊂

⇒ = Sx

SAD

SBC

//

//

Ta có:

với

Sx AD BC

(

)

(

)

AD

SBC

)

K ( ∩ ) SAD BC ;

(

0,5

( SAD ( ⊂ AD BC //

 ∈ S    

3a)

S

⇒ = SK

SAB

SCD

Ta có :

(

)

(

)

0,25

( ) SAD

) SBC

( SAD ( ∈ K

SBC ) ( ∩

)

  

=

thì N là giao điểm cần tìm

0,25 0,5

3b)

( ∩

=

=

SCD ta có KM SC N ) SAC

(

SJ J AC BD

)

Ta có

thì J là giao điểm cần tìm

)

=

) ⊂ SBD ( ) BM I

Trong (  BM  ( SBD   ∩ SJ 

Cường đô dòng điện i ( ampe) qua một mạch điện xoay chiều được tính bởi

=

i

10 2 cos

công thức

trong đó t là thời gian tính bằng giây.

π t  4 

  

Câu 4

1t = giây.

a) Xác định cường độ dòng điện ở thời điểm

b) Xác định thời điểm đầu tiên cường độ dòng điện bằng 5 2 ampe.

0,25

=

=

=

Với

1t = ta có

(ampe)

i

10 2 cos

10 2.

10

4a)

2 2

π  4 

  

Cường độ dòng điện bằng 5 2 ampe

0,25đ

=

=

10 2 cos

5 2

cos

π t 4

π t 4

1 2

  

  

  

  

+

π 2

2

k

k

t

8 k

1 = + 3

k

(

)

π 2

2

k

k

t

8 k

0,25

     

     

π π t  =  4 3  π π t  = − +   3 4

t 4 t 4

1 = − + 3

4 = + 3 4 = + 3

4b)

t

;....

4 28 ; 3 3

 ∈  

  

vậy thời điểm đầu tiên cường độ dòng điện bằng

k

∈ ⇒ 

;...

t

20 44 ; 3 3

 ∈  

  

     

0,25

5 2 ampe là

( ) s

4 3

Cho hình chóp

.S ABC . Gọi

,M N lần lượt là trung điểm của SA và BC , P

là điểm trên cạnh AB sao cho

= . Xác định giao điểm Q của đường

PA PB

1 2

Câu 5

.

thẳng SC với mặt phẳng (

)MNP . Tính tỉ số

SQ SC

0,25

Tìm giao điểm Q của SC với mặt phẳng (

)MNP

SAC chứa SC

Chọn mặt phẳng phụ (

)

=

ABC gọi H AC NP

Trong (

)

=

MNP

SAC

HM

. Khi đó Q là giao điểm của HM và SC .

Suy ra (

)

(

)

0,25

Gọi L là trung điểm AC

AB

=

=

Ta có

,M N là trung điểm của AC và BC

2 = (vì 3

HA HL

AP LN

AB

1 3 1 2

=

LN

AB

)

nên

1 2

⇒ = HA

HL

2 3

=

=

=

=

=

LC AL HL HA HL

HL

HL

HL

HC

nên

3 4

2 3

1 3

= (vì

/ /ML SC )

Mặt khác ta có

4 3

nên

Mà 2ML SC=

HC QC = HL ML QC SC

SQ = ⇒ = . SC

2 3

1 3 Lưu ý: Nếu HS sử dụng các đinh lý, hệ quả ngoài sách giáo khoa mà không chứng minh thì không cho điểm