intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi THPT quốc gia lần 3 có đáp án môn: Toán (Năm học 2015-2016)

Chia sẻ: Công Luy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

35
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo "Đề thi THPT quốc gia lần 3 môn: Toán" năm học 2015-2016 kèm đáp án để hệ thống lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi THPT quốc gia lần 3 có đáp án môn: Toán (Năm học 2015-2016)

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015-2016-LẦN 3 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề. Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : y  x 3  3 x 2  2 2x 1 Câu 2 (1,0 điểm).Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : f  x   trên đoạn 3;5 x 1 Câu 3 (1,0 điểm).   1 a) Cho    ;   và sin   . Tính giá trị biểu thức P  sin 2  cos 2 2  3 b) Giải phương trình : sin 2 x  2sin 2 x  sin x  cos x 4 Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân sau : I   2 x  2 x 2  ln  x 2  9   dx 0 Câu 5 (1,0 điểm). a) Giải bất phương trình : log 2  3 x  2   log 2  6  5 x   0 . b) Cho tập hợp E  1; 2;3; 4;5; 6 và M là tập hợp tất cả các số gồm hai chữ số phân biệt lập từ E . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc M . Tính xác suất để tổng hai chữ số của số đó lớn hơn 7 . Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz  , cho các điểm M 1; 2; 0  , N  3; 4; 2  và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  7  0 . Viết phương trình đường thẳng MN và tính khoảng cách từ trung điểm của đoạn thẳng MN đến mặt phẳng  P  . Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a Gọi I là trung điểm cạnh AB .Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI , góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 600 . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC và khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng  SBC  . Câu 8 (1,0 điểm).. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 :3 x  4 y  8  0 , d 2 :4 x  3 y  19  0 . Viết phương trình đường tròn  C  tiếp xúc với hai đường thẳng d1 và d 2 , đồng thời cắt đường thẳng  :2 x  y  2  0 tại hai điểm A, B sao cho AB  2 5 . Câu 9 (1,0 điểm). x22 1 Giải bất phương trình :  6  x2  2 x  4  2  x  2 2 Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện x  y  2016 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  5 x 2  xy  3 y 2  3 x 2  xy  5 y 2  x 2  xy  2 y 2  2 x 2  xy  y 2 --------Hết------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:……….………..…….…….….….; Số báo danh:……………… Tài li u ôn thi 10, 11, 12 và k thi THPT Qu c gia: diendan.onthi360.com T i toàn b đ thi th 2016 m i nhất có hư ng d n gi i chi tiết : diendan.onthi360.com
  2. TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM HỌC 2015-2016 Môn: TOÁN ( Gồm 5 trang) Câu Đáp án Điểm Câu 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : y  x 3  3 x 2  2 1,0 Tập xác định: D   . x  0 0,25 Ta có y'  3 x 2  6 x. ; y'  0   x  2 1 (1,0 đ) - Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;0) và (2;  ) ; nghịch biến trên khoảng (0; 2) . - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x  0, yCD  2 ; đạt cực tiểu tại x  2, yCT  2 0,25 - Giới hạn: lim y  , lim y   x  x  Bảng biến thiên: x  0 2  y' + 0 - 0 + y 2  0.25  -2 Đồ thị: y f(x)=(x^3)-3*(x)^2+2 5 x 0,25 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 -5 2x 1 1,0 Câu2.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : f  x   trên đoạn  3;5 x 1 Hàm số xác định và liên tục trên D  3;5 0,25 2 (1,0 đ) 3 Ta có f   x    2  0, x   3;5 0,25  x  1 Do đó hàm số này nghịch biến trên đoạn  3;5 0,25
  3. 7 11 Suy ra max f  x   f  3   ; min f  x   f  5   0,25 x 3;5 2 x 3;5  4   1 Câu 3a. Cho    ;   và sin   . Tính giá trị biểu thức P  sin 2  cos 2 0,5 2  3   2 2 Vì    ;   nên cos   0 , suy ra cos    1  sin 2    0,25 2  3 2 3.(1,0đ) Do đó P  sin 2  cos 2  2sin  cos   1  2sin  2 1  2 2 1 74 2 0,25  P  2       1  2     3  3  3 9 Câu 3b) Giải phương trình : sin 2 x  2sin 2 x  sin x  cos x 0,5 Phương trình đã cho  2sin x  sin x  cos x   sin x  cos x sin x  cos x  0 1 0,25   2sin x  1  2   1  tan x  1  x    k ,  k    4 1  5   2   sin x   x   k 2  x   k 2 ,  k    0,25 2 6 6   5 Vậy phương trình có ba họ nghiệm x    k , x   k 2 , x   k 2 với k   4 6 6 4 Câu 4. Tính tích phân sau : I   2 x  2 x 2  ln  x 2  9   dx 1,0 0 4 4 I  4  x3dx   2 x ln  x 2  9 dx  I1  I 2 0,25 0 0 4 4  I1  4  x3dx  x 4  256 0,25 0 0 2x 4 .(1,0 đ) 4 u  ln  x 2  9   du  2 dx  I 2   2 x ln  x  9 dx . Đặt  2  x 9 0  dv  2 xdx v  x 2  9  4 0,25 4 4 2 4  I 2   x  9  ln  x  9    2 xdx   x  9  ln  x  9   x 2 2 2 2 0 0 0 0  I 2  25ln 25  9 ln 9  16  50 ln 5  18ln 3  16 Vậy I  I1  I 2  240  50 ln 5  18ln 3 0,25 Câu 5 a) Giải bất phương trình : log 2  3 x  2   log 2  6  5 x   0 . 0,5 3 x  2  0  Bất phương trình đã cho  log 2  3 x  2   log 2  6  5 x   6  5 x  0 0,25 3 x  2  6  5 x   2 x  3   6 6 6   x   1  x  . Vậy nghiệm của bất phương trình là : 1  x  0,25  5 5 5 x  1   5 (1,0 đ) Câu 5 b) Cho tập hợp E  1; 2;3; 4;5; 6 và M là tập hợp tất cả các số gồm hai chữ số
  4. phân biệt thuộc E . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc M . Tính xác suất để tổng hai chữ số của số đó lớn hơn 7 .  Số phần tử của tập M là A62  30 0,25  Các số có tổng hai chữ số lớn hơn 7 gồm 26, 62,35, 53,36, 63, 45,54, 46, 64,56, 65 12 2 0,25 Có 12 số như vậy . Suy ra xác suất cần tìm là P   30 5 Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz  , cho các điểm M 1; 2; 0  , N  3; 4; 2  và mặt phẳng  P : 2x  2 y  z  7  0 . Viết phương trình đường thẳng MN và tính 1,0 khoảng cách từ trung điểm của đoạn thẳng MN đến mặt phẳng  P  .   Đường thẳng MN có vectơ chỉ phương MN   4;6;2  hay u   2;3;1 0,25 6 .(1,0 đ) Phương trình đường thẳng MN : x  1  y  2  z ( có thể viết dưới dạng pt tham số) 0,25 2 3 1 Trung điểm của đoạn thẳng MN là I  1;1;1 0,25 Khoảng cách từ I đến mặt phẳng  P là : 2  2  1  7 0,25 d  I ,  P   2 4  4 1 Câu 7. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a Gọi I là trung điểmcạnh AB .Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI , góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 600 . Tính theo a thể tích khối chóp 1,0 S . ABC và khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng  SBC  . S A I H B C I' A' H' K 0,25 E A C H K I H' 7. (1,0 đ) B a 3 Ta có CI  AC 2  AI 2  2 a 7 a 21 Do đó AH  AI 2  IH 2  , suy ra SH  AH .tan 600  . 0,25 4 4 1 a3 7 Vậy VS . ABC  SH .S ABC  3 16 Gọi A ', H ', I ' lần lượt là hình chiếu của A, H , I trên BC; E là hình chiếu của H trên SH' 1 1 a 3 0,25 thì HE  ( SBC )  d  H ;( SBC )   HE . Ta có HH '  II '  AA '  2 4 8
  5. 1 1 1 a 21 a 21 Từ 2  2  2 , suy ra HE  . Vậy d  H ; (SBC )   . 0,25 HE HS HH ' 4 29 4 29 Câu8.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 :3 x  4 y  8  0 , d 2 :4 x  3 y  19  0 .Viết phương trình đường tròn  C  tiếp xúc với hai đường thẳng d1 1,0 và d 2 , đồng thời cắt đường thẳng  :2 x  y  2  0 tại hai điểm A, B sao cho AB  2 5 Gọi I  a ; b  là tọa độ tâm và R là bán kính đường tròn  C  . Do đường thẳng  cắt đường tròn  C  tại hai điểm A, B sao cho AB  2 5 nên ta có 0,25 2a  b  2 d  I ,    R2  5   2 R 2  5  * 5 8 .(1,0 đ)  d  I , d1   R Đường tròn  C  tiếp xúc với d1 , d 2 khi :   d  I , d 2   R  3a  4b  8  b  7 a  27  R  3a  4 b  8  0,25  5  R  R  5a  20   5   4a  3b  19  R  4a  3b  19    3a  4b  8   a  7b  11   5   R  5b  5  b  7a  27 2 9 0,25 -Với  thay vào * ta được 5 a 5   5a  20   5  a  3 a   R  5a  20 2 Vậy phương trình đường tròn là 2 2 2 2  9  9 25  C  :  x  3   y  6   25 hoặc  C  :  x     y     2  2 4  a  7b  11 2 3 -Với  thay vào * ta được 5 3b  4   5b  5 5  b  2 b   R  5b  5 2 Vậy phương trình đường tròn là 0,25 2 2 2 2  1  3 25  C  :  x  3   y  2   25 hoặc  C  :  x     y     2  2 4 x22 1 Câu 9. Giải bất phương trình :  1,0 6  x  2 x  4  2  x  2 2 2 Điều kiện : x  2 2  x2  2x  4 Ta có 6  x  2 x  4   2  x  2  2  0, x  2 0,25 6  x  2 x  4  2  x  2 2 Do đó bất phương trình  2   x  2  2  6  x2  2x  4  2  x  2  2 x  2  2 x  12  x  2   6 x 2 1 0,25 9 .(1,0 đ) Nhận xét x  2 không là nghiệm của bất phương trình Khi x  2 chia hai vế bất phương trinh 1 cho x  2  0 ta được 2 x  x  x 2  2  12  6     2  . Đặt t  thì bất phương trình  2  được x2  x2  x2 0,25  2  2t  0 t  1 2  2t  12  6t 2   2 2   2 t2  4  8t  4t  12  6t 2  t  2   0 Tài li u ôn thi 10, 11, 12 và k thi THPT Qu c gia: diendan.onthi360.com T i toàn b đ thi th 2016 m i nhất có hư ng d n gi i chi tiết : diendan.onthi360.com
  6. x x  0 t2 2 2  x  2  2 3 . Bất phương trình có nghiệm duy x2 x  4x  8  0 0,25 nhất x  2  2 3 . (Chú ý bài này có nhiều cách giải khác như dùng véc tơ, dùng bất đẳng thức ,dùng phép biến đổi tương đương) Câu 10.Cho x, y  0 thỏa mãn điều kiện x  y  2016 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1,0 P  5 x 2  xy  3 y 2  3x 2  xy  5 y 2  x 2  xy  2 y 2  2 x 2  xy  y 2 P  A B . Trong đó A  5 x 2  xy  3 y 2  3 x 2  xy  5 y 2 và 0,25 B  x 2  xy  2 y 2  2 x 2  xy  y 2 10.(1,0đ) 6 A  180 x 2  36 xy  108 y 2  108 x 2  36 xy  180 y 2 2 2 2 2  11x  7 y   59  x  y   11y  7 x   59  y  x  0,25  11x  7 y   11 y  7 x   18  x  y   A  3  x  y   3  2016  6048  * dấu đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi x  y  1008 4 B  16 x 2  16 xy  32 y 2  32 x 2  16 xy  16 y 2 2 2 2 2   3x  5 y   7  x  y    3 y  5 x   7  y  x  0,25   3x  5 y    3 y  5 x   8  x  y   B  2  x  y   2  2016  4032  ** dấu đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi x  y  1008 Từ * và ** ta đươc P  A  B  6048  4032  10080 , dấu đẳng thức xẩy ra khi và 0,25 chỉ khi x  y  1008 . Vậy Pmin  10080  x  y  1008 Lưu ý khi chấm bài: - Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó. - Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm. - Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm. - Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau. - Trong lời giải câu 7 nếu học sinh không vẽ hình thì không cho điểm. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. Tài li u ôn thi 10, 11, 12 và k thi THPT Qu c gia: diendan.onthi360.com T i toàn b đ thi th 2016 m i nhất có hư ng d n gi i chi tiết : diendan.onthi360.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2