ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2014 Môn: TOÁN; khối D Thời gian làm bài: 180 phút, không kể phát đề
3
−=
+
+
y
x
x
3
1
x
=
− + m x 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĐC -------------------------------- ĐỀ THI THỬ LẦN 1 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Cho hàm số Câu 1: (2,0 điểm) (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2) Định tham số m để phương trình
có đúng hai nghiệm phân biệt.
27
0
3
π π − + − − = x sin( 12 x )4 cos( 2013 x )2 0 . cos 2 2
Câu 2: (1,0 điểm) Giải phương trình:
+ 1 2 3
3
−
=
x
y
.
Câu 3: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
−
19 =
x
y
xy
).
6
(
=
F
=
Câu 4: (1,0 điểm) Tìm nguyên hàm
)(xF
)2(
2013
x
− x
0
=
∧ ABC
120
của hàm số . , biết xf )( + − 1 2.6 2 5
Câu 5: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng (P), cho hình thoi ABCD có độ dài các cạnh bằng a; góc . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) tại G lấy điểm S sao cho
∧ ASC
090=
. Tính thể tích khối chóp SABCD và khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBD) theo a.
góc Câu 6: (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số = + + − x x . sin21 xf )( sin 1
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn
sao cho khoảng cách
y =
2x
Câu 7a: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, tìm các điểm M trên parabol (P): từ điểm M đến đường thẳng
là ngắn nhất.
=−− y
x
d 2:)(
0
6
2
x
x
x
log(
100
)
log(
10
)
+ 1
log
+
=
Câu 8a: (1,0 điểm) Giải phương trình:
.
3.4
4.9
6.13
n
− , biết hệ số của số hạng thứ
Câu 9a: (1,0 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa
7x trong khai triển
3 2 x 2 x
ba bằng 1080 .
B. Theo chương trình nâng cao
2
=
x
)1;1(−A
)9;3(B
(
yP :)
nằm trên parabol và .
Câu 7b: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, lấy hai điểm Điểm M thuộc cung AB. Tìm toạ độ điểm M sao cho diện tích tam giác ABM đạt lớn nhất.
4
2
−
−
x
x
)1
log
(
2
>
Câu 8b: (1,0 điểm) Giải bất phương trình:
0
− + 100
99
2
.
)1 2 x 2 − )1
99
100
+ + + x axa . ++ ... xa 1 xa 98
Câu 9b: (1,0 điểm) Từ khai triển của biểu thức ( 100 2
99
1
log ( 3 − x 3 2 100 = xa 0 . 1
0
98
99
= + + + S a a 100 2. 99 2. ++ ... 2 2. a 1 2. a 1
Tính tổng
----------------- Hết -----------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 KHỐI D NĂM HỌC 2013 – 2014 Nội dung
3
Điểm 1,00
−=
+
+
x
x
3
1
Câu Câu 1
+∞=
−∞=
y
y
;
1) Khảo sát y + TXĐ: RD = + Giới hạn: lim −∞→ x
lim +∞→ x
2
−=
2 +
y
x
y
x
0,25
−⇔= 0' 3
⇔=+ 0
3
'
3
3
−= 1 =
x x
1
)∞+
+ Sự biến thiên: ;
) ( −∞− ;1;1;
0,25
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( Hàm số đồng biến trên khoảng ( )1;1− Hàm số đạt cực đại tại x = 1, yCĐ = 3; đạt cực tiểu tại x = − 1, yCT = − 1 + Bảng biến thiên
x −∞ − 1 1 +∞ y′
− 0 + 0 −
0,25
+∞ 3
y
− 1 −∞
+ Đồ thị: đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0; 1).
8
6
4
2
0,25
15
10
5
5
10
15
2
4
6
8
x
có đúng hai nghiệm phân biệt.
0
x
X 3=
3
1,00 0,25 0,25
= +
−⇒
3 27 , điều kiện + X
X
− + m x 1 + 0>X =+ m 1
,1
0
3
0,25
.
⇔
<
< m
< m
.
2) Định m để pt + Đặt: >∀ + Ta có pt X + Số nghiệm của pt là số giao điểm của (C) và đường thẳng y = m+1 trên miền 0>X + Dựa vào đồ thị ta có
1
2
0
+ − − = − π π
Giải phương trình:
x cos 2 2 sin( 12 x )4 cos( 2013 x )2 0
0,25 1,00 0,25
−
+
=
x
x
x
cos 2
2
cos
2
cos
2
0
<+ 31 1 2 x .2sin
+ pt tương đương
⇔
−
+
=
x
x
x
cos
2
(cos
2
2sin
)1
0
=
x
2
=
+
x
π k
π 4
0,25 ⇔ + =+ x cos x .[2 2 cos( 2 ]1) 0 π 4
∈
⇔
k
Z
,
1
+
−=
x
2
−=
+
x
π k
0 π ) 4
cos cos(
2
π 2
∨ 0,25 =⇔ x ππ + k 4 2
Câu 2
3
3
−
=
x
y
0,25 = −= + ∈ x x k Z + KL: phương trình có hai họ nghiệm , π k , π 2 ππ + k 4 2
1,00
Câu 3 Giải hệ phương trình:
−
19 =
x
y
xy
).
6
(
2
−
−
+
=
x
y
x
y
)
xy ]3
19
−
=
x
y
)[( xy
).
6
( (
2
0,25 + Hpt tương đương với
⇒
−=
=
xH
xy
Py ;
⇒
+ = P )3 19 0,25 + Đặt = HH ( PH . 6
=
−=
−=
y
x
y
+ KL: hpt có 2 cặp nghiệm
0,25 .
= 1 = 6 = ;3
)2
(
;2
)3
và H P x ( 0,25
=
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số
, biết F(2) = 2013.
x
− x
xf )(
Câu 4
1,00
x
x
x
=→=
dx
dx
t
dt
dx
xf )(
+ − 1 2.6 2 5
2
2.2ln
x
x
2
, đặt
∫
−
+
6
−
dt
0,25
x
= =
∫
∫
1 −
1 −
t
t
1 2ln
2
2 2.5 dt t 5 x
3 x
− + = ∫ 2 1 2ln t 6
x
x
+ + 0,25 C C = = F(x). ln. = log 2 − − − − 1 2ln 2 2 3 2 2 2 3 2
=⇒ C
2014
2
0,25 = + = F C + . )2( log ( ) 2013
2
x
0
=
∧ B
120
+ = 0,25 + 2014 . xF )( log − − 1 2 x 2 2 3 2
Cho hình thoi ABCD có độ dài các cạnh bằng a, góc . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đáy tại G lấy
1,00
∧ ASC
. Tính thể tích khối chóp SABCD và khoảng cách
090=
điểm S sao cho góc từ điểm G đến mặt phẳng (SBD.
S
D
A
H
G
O
C
B
3
0
=
=
=
S
S
⇒ ABD∆
∧ B
2
đều cạnh a ⇒
120
∧ 060=⇒ A
ABCD
ABD
. +
Câu 5
2a 2
.a
3
a .
3
=
=
AC =
AO =⇒
AG
AO
3a
2
2 3
3
a .
6
=
=⇒ SG
GA GC .
+ Gọi O giao điểm AC và BD ; ; 0,25
3
3a
2
=
=
V
S
( SAC∆ vuông tại S, đường cao SG)
SG .
0,25 +
.
SABCD
ABCD
1 3
SBD
GH
6 + Kẻ GH ⊥ SO ⇒ GH ⊥ (SBD) vì BD ⊥ GH ⊂ (SAO) ⇒
Gd (
(,
=))
=
+
=
0,25
2
2
2
+ SGO∆ vuông tại G, đường cao GH ⇒ 0,25 1 GH 1 GS 1 GO 27 2 a 2
a
6
=
=
SBD
GH
Gd (
,
))
⇒ .
1,00
=
−
+
Tìm GTLN và GTNN của hàm số
x
x
xf )(
sin21 sin
9 . 1
Câu 6
=
+
+
≤≤−
f
t
t
t
x
t )(
− t 21
sin=
+ 1 2
−
+
−≠
=
⇒ 0,25 + Đặt ,1 1
f
)
t (,
;1
t )('
1 2
+
1 t
2 − t 212
2
1
+
−=⇔−
f
t
t
0,25
t )('
=+⇔= 2
t 21
+ . 0 1 1 2
=
−
=
f
f
f
=− )1(
;3
(
)
;
(
)
23 2
6 2
0,25 + .
=f
=f
−=x
max
min
1 2 23 2
6 2
0,25 + KL: khi khi và . sin sin =x 1 2
1,00
1 2 1 2 sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường
y =
2x
PM
0,25 .
Tìm M trên parabol (P): thẳng (d): 2x – y – 6 = 0 ngắn nhất. 2mmM + ;
⇒∈ )
)
(
(
Câu 7a
2
2 −
+
− mm
−m
(
)1
5
2
6
0,25
=
≥
dMd
=
5
(;
(
))
5
5
+
+ Dấu “=” xảy ra khi m = 1. + KL: M(1; 1)
2
x
x
x
log(
100
)
log(
10
)
+ 1
log
0,25 0,25 1,00
.
Giải phương trình:
3.4
4.9
+ x 10 )
log(
= log(
6.13 x 10 )
Câu 8a
+ Pt tương đương với
0>x
x
log(
10
)
0,25 − =+ 9 0 , 3 2 9 4 13 .4
⇒
⇒
−
.4 2 t
t 13
=+ 9
0
t t
= > = t t + Đặt , 0 0,25 3 2 = 9 4 1
=
x
log(
10
)
2
⇒
⇒
=
x
log(
10
)
0
= x 10 . 0,25 = x 1 10
n
= = x x . + KL: pt có hai nghiệm ;10 0,25 1 10
−
Tìm hệ số của số hạng chứa
, biết hệ số của số
7x trong khai triển
3 2 x
Câu 9a
1,00
−
− kn
n
k
2
3
2 x
0,25 C x
hạng thứ ba bằng 1080 . + Số hạng tổng quát =
k − .)2.(
k n
−n
2
2
3.
−
=
n
(
nn 3.)1
53.5.4
5=⇒ n
nC
10
7
=
0,25 = . ⇒ 3. 4. 1080 T + k 1 ⇒ + Số hạng thứ ba: k = 2 − k 3
1 −=
x x + + Hệ số C
=⇒ k )2.(3. 4 −
2
0,25 0,25 810
Câu 7b
=
và
nằm trên parabol
. Điểm M thuộc cung
1 5 )1;1(−A
)9;3(B
yP :)
(
1,00
2
≤
mmM
PM
m
0,25 +
Hai điểm x AB. Tìm M sao cho diện tích tam giác ABM đạt lớn nhất. ≤− 1
⇒∈ )
,)
3
(
(
;
ABMd⇔ (
,
)
x
=+− y
0,25 lớn nhất lớn nhất +
S ∆ ABM + AB: 2
3
0
2
.
0,25 − m − (4 )1 4 = ≤ + ABMd , ( ) . Dấu “=” xảy ra khi m = 1. 5 5
)1;1(M
2
4
+ KL : . 0,25
Câu 8b
−
x
x
(
log
)1
2
>
.
Giải bất phương trình:
0
1,00
−
( 3 2 x
− + ).2
log − x 3 log
1
>
1≠x
0
− )1 2 x 2 − log21(2 2
−
x
2 2
3
−
x 2 x
3 + 1
<
−
<
⇔
vì
,0
log21
2
0
3
log 2
x
2
2 <−
− x
11
x
<− 1
0
2
+ Bpt tương đương với , 0,25
⇔
2
<∨−<
+
x
x
2
x
x
2
3
>− 2
0
log
2 + x 3 ≠ 0
1 2
x
>− 1
1
x
>− 1
0
2
⇔
x
<<∨<<⇔ x x 11 2 . + TH1: 0,25 1 2
<<−⇔ 2
0
2
<<−
+
x
2
x
x
2
3
<− 2
0
log
1 2
. + TH2: 0,25
+ KL: Tập nghiệm
.
99
100
100
2
+
+
−
=
+
axa
x
∪ ∪ −=S )1; )2;1( )0;2( ( 0,25 1 2
(1)
++ ...
(
)1
99
100
Từ khai triển biểu thức 100
99
2
Câu 9b
1,00
= + + S a a a
Tính tổng
xa 0 ++ ...
xa 1 2.
xa 98 + 12.
100 2. 99 2. 2
.
0
98
99
99
99 +
98 100
99
99
100
99
2
0,25 + − = axa x + Lấy đạo hàm hai vế của (1): a 1 100 ( 99 ++ ... 2 )1
98 xa 99
0,25 + = + − xa 1 ++ ... xa 0 99 100 2 xx ( 100 xa 0 xa 1 xa 98
100
99
2
99
0
99
98
0,25 + + =+ a a S 2 99 2 ++ ... 2 2 12 =+ 1 a 1 0,25 + Nhân hai vế cho x: )1 + Cộng hai vế cho 1, thay x = 2: a 100 =S + KL: − 200 )12( . 201

