Đề thi thử đại học cao đẳng môn toán 2012_đề 9
lượt xem 22
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học cao đẳng môn toán 2012_đề 9', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học cao đẳng môn toán 2012_đề 9
- http://ductam_tp.violet.vn/ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN Môn toán - KHỐI A TRƯỜNG THPT MINH CHÂU Thời gian 180 phút ( không kể giao đề ) PHẦN A : DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THI SINH . Câu I (2,0 điểm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y = x3 – 3x2 + 2 m 2 2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x 2 x 2 x 1 5 Câu II (2,0 điểm ) 1) Giải phương trình : 2 2 cos x sin x 1 12 log 2 x y 3log8 ( x y 2) 2) Giải hệ phương trình: . x 2 y 2 1 x2 y 2 3 /4 sin x Câu III(1,0 điểm ) Tính tích phân: I dx 1 x2 x /4 Câu IV ( 1,0 điểm ) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy , cạnh bên SB tạo với mặt phắng đáy một góc a3 600 .Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho AM = , mặt phẳng ( BCM) cắt cạnh SD tại N .Tính 3 thể tích khối chóp S.BCNM -x -y -z Câu V (1,0 điểm ) Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 5 + 5 +5 = 1 .Chứng minh rằng 25x 25y 25z 5 x 5y 5z 25x 5yz 5y 5zx 5z 5xy 4 PHẦN B ( THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM MỘT TRONG HAI PHẦN ( PHẦN 1 HOẶC PHẦN 2) PHẦN 1 ( Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn ) Câu VI.a 1.( 1,0 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(1; -2), đường cao CH : x y 1 0 , phân giác trong BN : 2 x y 5 0 .Tìm toạ độ các đỉnh B,C và tính diện tích tam giác ABC x 2 y z 1 2.( 1,0 điểm ) Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho đường thẳng d 6 8 4 và hai điểm A(1;-1;2) ,B(3 ;- 4;-2).Tìm điểm I trên đường thẳng d sao cho IA +IB đạt giá trị nhỏ nhất z2 Câu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức C: z 4 z 3 z 1 0 2 PHẦN 2 ( Dành cho học sinh học chương trình nâng cao ) Câu VI.b 1. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của đường thẳng d1 : x y 3 0 và d 2 : x y 6 0 . Trung điểm của một cạnh là giao điểm của d1 với trục Ox. Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật. 2. (1,0điểm) Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho hai đường thẳng : x 2 2t x 2 y 1 z D2 : y 3 , D1 : 1 1 2 z t Viết phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của D1 và D2 0 4 8 2004 2008 CâuVII.b ( 1,0 điểm) Tính tổng: S C2009 C2009 C2009 ... C2009 C2009
- …….Hết ....... ĐÁP ÁN Cõu I 2 điểm Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x3 3 x 2 2. a) Tập xác định: Hàm số có tập xác định D R. 0,25 x 0 Sự biến thiờn: y' 3 x 2 6 x. Ta có y' 0 x 2 yCD y 0 2; yCT y 2 2. 0,25 Bảng biến thiên: 0,25 0 2 x y' 0 0 2 y 2 Đồ thị: y f(x)=(x^3)-3*(x)^2+2 5 x -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 0,25 -5 b) m Biện luận số nghiệm của phương trình x 2 2 x 2 theo tham số m. x 1 0,25 m x 2 2 x 2 x 1 m,x 1. Do đó số nghiệm của Ta có x 2 2 x 2 x 1 phương trình bằng số giao điểm của y x 2 2 x 2 x 1 , C' và đường thẳng y m,x 1. 0,25 f x khi x 1 Vỡ y x 2 2 x 2 x 1 nờn C' bao gồm: f x khi x 1 + Giữ nguyên đồ thị (C) bên phải đường thẳng x 1. + Lấy đối xứng đồ thị (C) bên trái đường thẳng x 1 qua Ox.
- y f(x)=abs(x-1)(x^2-2*x-2) 5 x -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 0,25 -5 hình Dựa vào đồ thị ta có: + m 2 : Phương trình vụ nghiệm; + m 2 : Phương trình có 2 nghiệm kộp; 0,25 + 2 m 0 : Phương trình có 4 nghiệm phõn biệt; + m 0 : Phương trình có 2 nghiệm phõn biệt. 2) Đồ thị hàm số y = ( x 2 2 x 2) x 1 , với x 1 có dạng như hình vẽ : 1 2 1+ 3 1- 3 -2 m
- 5 5 5 1) 2 2cos x sin x 1 2 sin 2 x II sin 1 12 12 12 1) 0.25 5 5 5 5 1 sin 2 x sin sin sin 2 x sin sin 12 12 4 12 4 12 2 2cos sin sin 3 12 12 0.25 5 k 2 x k 2x 5 12 12 6 k sin 2 x sin 5 13 3 12 12 2 x x k 2 k 12 12 4 0.5 2.) log 2 x y 3log8 ( x y 2) Giải hệ phương trình: . x 2 y 2 1 x2 y 2 3 Điều kiện: x+y>0, x-y>0 log 2 x y 3log8 (2 x y ) x y 2 x y 0,25đ x 2 y 2 1 x2 y 2 3 2 2 2 2 x y 1 x y 3 u v 2 (u v) u v 2 uv 4 u x y Đặt: ta có hệ: u 2 v 2 2 u 2 v2 2 v x y uv 3 uv 3 2 2 0,25đ u v 2 uv 4 (1) . Thế (1) vào (2) ta có: (u v )2 2uv 2 uv 3 (2) 2 uv 8 uv 9 uv 3 uv 8 uv 9 (3 uv ) 2 uv 0 . 0,25đ uv 0 Kết hợp (1) ta có: u 4, v 0 (vỡ u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(T/m) 0,25đ u v 4 KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2). /4 sin x Câu III 1 Tính tích phân : I dx 1 x2 x /4 0.5đ /4 /4 /4 sin x 2 I dx 1 x sin xdx x sin xdx I1 I 2 1 x2 x /4 /4 /4 Áp dụng hàm lẻ, đặt x=-t thì I1 0 , tích phân từng phần I 2 được kết quả.
- 0.5đ Áp dụng hàm lẻ, đặt x=-t thì I1 0 , tích phân từng phần I 2 được kết quả. Câu IV : S N M D A 0,25đ Tính thể tích hình chóp SBCMN B C ( BCM)// AD nên mặt phẳng này cắt mp( SAD) theo giao tuyến MN // AD BC AB BC BM . Tứ giác BCMN là hình thang vuông có BM là đường Ta có : BC SA cao a3 0,25đ a 3 MN SM MN 3 2 Ta có SA = AB tan600 = a 3 , AD SA 2a 3 a3 2a 4a Diện tích hình thang BCMN là : Suy ra MN = . BM = 3 3 4a 2 a 3 2 a 10a 2 BC MN S= BM 0,25đ 2 2 3 33 0,25đ Hạ AH BM . Ta có SH BM và BC (SAB) BC SH . Vậy SH ( BCNM) SH là đường cao của khối chóp SBCNM AB AM 1 Trong tam giác SBA ta có SB = 2a , =. SB MS 2 Vậy BM là phân giác của góc SBA SBH 30 SH = SB.sin300 = a 0 10 3a3 1 SH .( dtBCNM ) = Gọi V là thể tích chóp SBCNM ta có V = 27 3 -x -y -z Câu V Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 5 + 5 +5 = 1 .Chứng minh rằng : 25x 25y 25z 5 x 5y 5z 25x 5yz 5y 5zx 5z 5xy 4 Đặt 5x = a , 5y =b , 5z = c . Từ giả thiết ta có : ab + bc + ca = abc
- 0,25đ a2 b2 c2 abc Bất đẳng thức cần chứng minh có dạng : ( *) a bc b ca c ab 4 a3 b3 c3 abc 2 2 ( *) 2 a abc b abc c abc 4 0,25đ 3 3 c3 abc a b ( a b)( a c) ( b c )(b a) (c a)(c b ) 4 a3 ab ac 3 a ( 1) ( Bất đẳng thức Cô si) Ta có ( a b)(a c) 8 8 4 0,25đ b3 bc ba 3 b ( 2) Tương tự (b c)(b a) 8 8 4 3 ca cb 3 c c ( 3) . 0,25đ (c a)(c b) 8 8 4 Cộng vế với vế các bất đẳng thức ( 1) , ( 2) , (3) suy ra điều phải chứng minh Phần B. (Thí sinh chỉ được làm phần I hoặc phần II) Phần I. (Danh cho thí sinh học chương trình chuẩn) 1. Chương trình Chuẩn. Cõu Ph Nội dung Điểm ần A CâuVI 1(1 + Do AB CH nờn AB: x y 1 0 . H a. ,0) 2 x y 5 0 N Giải hệ: ta có (x; y)=(-4; 3). (1,0) x y 1 0 Do đó: AB BN B(4;3) . 0,25đ + Lấy A’ đối xứng A qua BN thỡ A ' BC . - Phương trình đường thẳng (d) qua A và B C Vuụng gúc với BN là (d): x 2 y 5 0 . Gọi I (d ) BN . Giải hệ: 2 x y 5 0 0,25đ . Suy ra: I(-1; 3) A '(3; 4) x 2y 5 0 7 x y 25 0 + Phương trình BC: 7 x y 25 0 . Giải hệ: x y 1 0 13 9 0,25đ Suy ra: C ( ; ) . 4 4 7.1 1(2) 25 450 0,25đ + BC (4 13 / 4) 2 (3 9 / 4)2 , d ( A; BC ) 3 2. 4 7 2 12 1 1 450 45 Suy ra: S ABC d ( A; BC ).BC .3 2. . 2 2 4 4 Câu 1) Véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt là: u1 (4; - 6; - 8) VIIA u2 ( - 6; 9; 12) 0,25đ +) u1 và u2 cùng phương +) M( 2; 0; - 1) d1; M( 2; 0; - 1) d2 0,25đ Vậy d1 // d2 *) Véc tơ pháp tuyến của mp (P) là n = ( 5; - 22; 19) (P): 5x – 22y + 19z + 9 = 0 2) AB = ( 2; - 3; - 4); AB // d1 0,25đ Gọi A1 là điểm đối xứng của A qua d1 .Ta có: IA + IB = IA1 + IB A1B
- IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất bằng A1B Khi A1, I, B thẳng hàng I là giao điểm của A1B và d Do AB // d1 nên I là trung điểm của A1B. 36 33 15 *) Gọi H là hình chiếu của A lên d1. Tìm được H ; ; 29 29 29 43 95 28 A’ đối xứng với A qua H nên A’ ; ; 29 29 29 0,25đ 65 21 43 I là trung điểm của A’B suy ra I ; ; 29 58 29 A B H d1 I A1 Cõu Nội dung Điểm Cõu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trờn tập số phức C: Câu VIIa (1,0) z2 z 4 z3 (1) z 1 0 2 Nhận xét z=0 không là nghiệm của phương trình (1) vậy z 0 0.25đ 1 11 Chia hai vế PT (1) cho z2 ta được : ( z 2 ) ( z ) 0 (2) 2 z 2 z 1 1 1 Đặt t=z- Khi đó t 2 z 2 2 2 z 2 2 t 2 2 z z z 5 Phương trình (2) có dạng : t2-t+ 0 (3) 2 0.25đ 5 1 4. 9 9i 2 2 1 3i 1 3i PT (3) có 2 nghiệm t= ,t= 2 2 1 3i 1 1 3i 2 z 2 (1 3i) z 2 0 (4) Với t= ta có z 2 z 2 0.25đ Có (1 3i ) 2 16 8 6i 9 6i i 2 (3 i) 2 (1 3i ) (3 i) (1 3i ) (3 i ) i 1 PT(4) có 2 nghiệm : z= 1 i ,z= 4 4 2 1 3i 1 1 3i 2 z 2 (1 3i ) z 2 0 (4) Với t= ta có z 2 z 2 Có (1 3i) 16 8 6i 9 6i i 2 (3 i) 2 2 (1 3i) (3 i ) (1 3i) (3 i) i 1 PT(4) có 2 nghiệm : z= 1 i ,z= 0.25đ 4 4 2 i 1 i 1 Vậy PT đã cho có 4 nghiệm : z=1+i; z=1-i ; z= ; z= 2 2 Phần II. Câu VIb. 1)
- Ta có: d 1 d 2 I . Toạ độ của I là nghiệm của hệ: x y 3 0 x 9 / 2 9 3 . Vậy I ; 2 2 x y 6 0 y 3 / 2 0,25 Do vai trò A, B, C, D nên giả sử M là trung điểm cạnh AD M d 1 Ox Suy ra M( 3; 0) 2 2 9 3 Ta có: AB 2 IM 2 3 3 2 2 2 S ABCD 12 Theo giả thiết: S ABCD AB.AD 12 AD 2 2 AB 32 0,25 Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d1 d 1 AD Đường thẳng AD đi qua M ( 3; 0) và vuông góc với d1 nhận n(1;1) làm VTPT nên có PT: 1(x 3) 1(y 0) 0 x y 3 0 . Lại có: MA MD 2 x y 3 0 Toạ độ A, D là nghiệm của hệ PT: x 3 y 2 2 2 0,25 y x 3 y x 3 y 3 x x 3 y 2 x 3 (3 x ) 2 2 2 2 2 x 3 1 x 2 x 4 hoặc . Vậy A( 2; 1), D( 4; -1) y 1 y 1 x 2 x I x A 9 2 7 9 3 Do I ; là trung điểm của AC suy ra: C 0,25 y C 2 y I y A 3 1 2 2 2 Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4) Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1) Cõu Phần Nội dung Điể CâuVIb. 2.a) 0,25 Các véc tơ chỉ phương của D1 và D2 lần lượt là u1 ( 1; - 1; 2) (1,0) và u2 ( - 2; 0; 1) Có M( 2; 1; 0) D1; N( 2; 3; 0) D2 0,25 Xét u1 ; u2 .MN = - 10 0 Vậy D1 chéo D2 Gọi A(2 + t; 1 – t; 2t) D1 B(2 – 2t’; 3; t’) D2 1 AB.u1 0 t 0,25 3 AB.u2 0 t ' 0 5 4 2 A ; ; ; B (2; 3; 0) 3 3 3 Đường thẳng qua hai điểm A, B là đường vuông góc chung của D1 và D2. x 2 t 0,25 Ta có : y 3 5t z 2t PT mặt cầu nhận đoạn AB là đường kính có 0,25 2 2 2 11 13 1 5 dạng: x y z 6 6 3 6
- CâuVIIb Ta có: (1 i )2009 C2009 iC2009 .. i 2009C2009 0 1 2009 (1,0) 0 2 4 6 2006 2008 C2009 C2009 C2009 C2009 .... C2009 C2009 1 3 5 7 2007 2009 (C2009 C2009 C2009 C2009 ... C2009 C2009 )i 0,25 1 0 2 4 6 2006 2008 Thấy: S ( A B ) , với A C2009 C2009 C2009 C2009 .... C2009 C2009 2 0 2 4 6 2006 2008 B C2009 C2009 C2009 C2009 ...C2009 C2009 0,25 + Ta có: (1 i )2009 (1 i )[(1 i) 2 ]1004 (1 i).21004 21004 21004 i . Đồng nhất thức ta có A chớnh là phần thực của (1 i )2009 nờn A 21004 . + Ta có: (1 x )2009 C2009 xC2009 x 2C2009 ... x 2009C2009 0 1 2 2009 0 2 2008 1 3 2009 Cho x=-1 ta có: C2009 C2009 ... C2009 C2009 C2009 ... C2009 Cho x=1 ta có: 0,25 (C2009 C2009 ... C2009 ) (C2009 C2009 ... C2009 ) 22009 . 0 2 2008 1 3 2009 0,25 Suy ra: B 22008 . + Từ đó ta có: S 21003 22007 .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p | 1797 | 454
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p | 310 | 54
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 môn Hóa - THPT Ninh Giang 2013-2014, Mã đề 647
4 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 112 | 8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 107 | 7
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 55 (Kèm hướng dẫn giải)
10 p | 68 | 5
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 111 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 23
5 p | 54 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 18
6 p | 52 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao Đẳng môn Hóa 2014 đề số 8
6 p | 56 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 17
5 p | 89 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 99 (Kèm theo đáp án)
4 p | 48 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 78 (Kèm hướng dẫn giải)
7 p | 47 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 38 (Kèm đáp án)
6 p | 67 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 18 (Kèm đáp án)
7 p | 73 | 3
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 52 (Kèm đáp án)
6 p | 54 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 30 (Kèm đáp án)
6 p | 60 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn