K THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC KHỐI A - B – D. Năm 2010.
Môn thi: Toán. Thời gian làm bài: 180 phút.
Ngày 20 tháng 12 năm 2010.
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I. (2 đim)
Cho hàm sy = x3 + 3x2 + mx + 1 có đ thị là (Cm); ( m là tham số)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm skhi m = 3.
2. Xác định m để (Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại ba đim phân biệt C(0;1), D, E sao cho các tiếp tuyến của
(Cm) tại DE vuông góc với nhau.
Câu II (2 đim)
1.Gii phương trình:
x
xx
xx 2
32
2
cos
1coscos
tan2cos
.
2. Giải hệ phương trình: 2 2
2 2
1 4
( ) 2 7 2
x y xy y
y x y x y
,
( , )
x y
.
Câu III (1 đim)
Tính tích phân: 3
2
2
1
log
1 3ln
ex
I dx
x x
.
Câu IV. (1 đim)
Cho h×nh hép ®øng ABCD.A'B'C'D'c¸c c¹nh AB = AD = a, AA' =
3
2
a
vµ gãc BAD = 600. Gäi MN
lÇn lît lµ trung ®iÓm cña c¸c c¹nh A'D' vµ A'B'. Chøng minh AC' vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng (BDMN). TÝnh
thÓ tÝch khèi chãp A.BDMN.
Câu V. (1 đim)
Cho a, b, c là các s thực không âm thỏa mãn
1
a b c
. Chng minh rng:
7
2
27
ab bc ca abc .
B. PHẦN RIÊNG (3 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2)
1.Theo cơng trình Chuẩn
Câu VIa. ( 2 đim)
1. Trong mặt phẳng với h tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A(5; 2). Phương trình đường trung trực
cạnh BC, đường trung tuyến CCln lượt là x + y – 6 = 0 và 2xy + 3 = 0. Tìm ta độ các đỉnh của tam
giác ABC.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoi tiếp tam
giác ABC, biết A(-1; 0; 1), B(1; 2; -1), C(-1; 2; 3).
Câu VIIa. (1 điểm)
Cho
1
z
,
2
z
là các nghiệm phức của phương trình 2
2 4 11 0
z z
. Tính giá tr của biểu thức
2 2
1 2
2
1 2
( )
z z
z z
.
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb. ( 2 đim)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng
:
3 8 0
x y
,
':3 4 10 0
x y
điểm
A(-2 ; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng
, đi qua đim A tiếp xúc với đường
thẳng
’.
2. Trong không gian với h ta độ Oxyz, Cho ba đim A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1). Viết phương trình
mặt phẳng (ABC) và tìm điểm M thuc mặt phẳng 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC.
Câu VIIb. (1 điểm)
Giải hệ phương trình :
2
1 2
1 2
2log ( 2 2) log ( 2 1) 6
log ( 5) log ( 4)
= 1
x y
x y
xy x y x x
y x
,
( , )
x y
.
----------------------------------------------------------- tavi ------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC KHỐI A - B – D. Năm 2010
Câu
Ý Nội dung Điểm
1 1
PT hoành độ giao điểm x3 + 3x2 + mx + 1 = 1
x(x2 + 3x + m) = 0
m = 0, f(x) = 0 0.25
Đê thỏa mãn yc ta phải pt f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 khác 0 và
y’(x1).y’(x2) = -1. 0.25
Hay 2 2
1 1 2 2
9 4 0, (0) 0
(3 6 )(3 6 ) 1.
m f m
x x m x x m
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
9 9
, 0 , 0
44
9( ) 18 ( ) 3 ( ) 36 6 ( ) 1
4 9 1 0
m m m m
x x x x x x m x x x x m x x m m m
0.25
I 2
Giải ra ta có ĐS: m =
9 65
8
0.25
ĐK cosx ≠ 0, pt được đưa v 2 2 2
cos2 tan 1 cos (1 tan ) 2cos cos -1 0
x x x x x x
0.5
1
Giải tiếp được cosx = 1 và cosx = 0,5 rồi đối chiếu đk để đưa ra ĐS:
2 2
2 , 2 ; hay
3 3
x k x k x k
. 0.5
0
y
, ta có:
2
2 2
2 2 2
2
1
4
1 4
.
( ) 2 7 2 1
( ) 2 7
xx y
y
x y xy y
y x y x y x
x y y
0.25
Đặt
21,
x
u v x y
y
ta có hệ: 2 2
4 4 3, 1
2 7 2 15 0 5, 9
u v u v v u
v u v v v u
0.25
+) Vi
3, 1
v u
ta
h:
2 2 2
1, 2
1 1 2 0
2, 5
3 3 3
x y
x y x y x x
x y
x y y x y x
.
0.25
II
2
+) Vi
5, 9
v u
ta có hệ:
222
1 9 1 9 9 46 0
5 5 5
x y x y x x
x y y x y x


 , hnày
vô nghiệm.
KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm:
( ; ) {(1; 2), ( 2; 5)}.
x y
0.25
3
32
23
2 2 2
1 1 1
ln
log 1 ln . ln
ln2 .
ln 2
1 3ln 1 3ln 1 3ln
e e e
x
x
x xdx
I dx dx
x
x x x x x
0.25
Đặt 2 2 2
1 1
1 3ln ln ( 1) ln .
3 3
dx
x t x t x tdt
x
. Đổi cận … 0.25
Suy ra
2
2 2
32
23 3
2
1 1 1
11
log 1 1 1
3
. 1
ln 2 3 9ln 2
1 3ln
et
x
I dx tdt t dt
t
x x
0.25
III
2
3
3 3
1
1 1 4
9ln 2 3 27ln 2
t t
0.25
Chng t AC’
BD 0.25
C/m AC’
PQ, với P,Q là trung điểm của BD, MN. Suy ra AC’
(BDMN) 0.25
IV
Tính đúng chiu cao AH , với H giao ca PQ và AC’. Nếu dùng cách hiệu các th
tích thì phải ch ra cách tính. 0.25
Tính đúng diện tích hình thang BDMN . Suy ra th tích cn tìm là:
3
3
16
a
. 0.25
Ta có
2 ( ) (1 2 ) (1 ) (1 2 )
ab bc ca abc a b c a bc a a a bc
. Đặt t= bc thì ta
2 2
( ) (1 )
0
4 4
b c a
t bc
.Xét hs f(t) = a(1- a) + (1 – 2a)t trên đoạn
2
(1 )
0; 4
a
0.5
f(0) = a(1 – a) 2
( 1 ) 1 7
4 4 27
a a
2
2
(1 ) 7 1 1 1 7
(2 )
4 27 4 3 3 27
a
f a a
vi mi a
0;1
0,25
V
Vậy
7
2
27
ab bc ca abc . Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1/3 0.25
Gäi C = (c; 2c+3) vµ I = (m; 6-m) lµ trung ®iÓm cña BC
Suy ra: B= (2m-c; 9-2m-2c). V× C’ lµ trung ®iÓm cña AB nªn:
2 5 11 2 2
' ; '
2 2
m c m c
C CC
nªn
2 5 11 2 2 5
2( ) 3 0
2 2 6
m c m c m
5 41
( ; )
6 6
I . Ph¬ng tr×nh BC: 3x – 3y + 23=0
Täa ®é cña C lµ nghiÖm cña hÖ: 2 3 0
14 37
;
3 3 23 0
3 3
x y C
x y
0.5
1.
Täa ®é cña B =
19 4
;
3 3
0.5
Ta có:
(2; 2; 2), (0; 2;2).
AB AC
Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực của
AB, AC:
1 0, 3 0.
x y z y z
0.25
Vectơ pháp tuyến của mp(ABC)
, (8; 4;4).
n AB AC

Suy ra (ABC):
2 1 0
x y z
. 0.25
Giải hệ:
1 0 0
3 0 2
2 1 0 1
x y z x
y z y
x y z z
. Suy ra tâm đường tròn là
(0; 2;1).
I 0.25
VIa.
2.
Bán kính là 2 2 2
( 1 0) (0 2) (1 1) 5.
R IA 0.25
VII
a Gii pt đã cho ta được các nghim: 1 2
3 2 3 2
1 , 1
2 2
z i z i
0.5
Suy ra
2
2
1 2 1 2
3 2 22
| | | | 1 ; 2
2 2
z z z z
0.25
Đo đó 2 2
1 22
1 2
11
...
4
( )
z z
z z
0.25
m I của đường tròn thuộc
nên I(-3t – 8; t) 0.25
Theo yc t k/c t I đến
’ bằng k/c IA nên ta có
2 2
2 2
3( 3 8) 4 10
( 3 8 2) ( 1)
3 4
t t t t
0.25
Giải tiếp được t = -3 0.25
1.
Khi đó I(1; -3), R = 5 và pt cần tìm: (x – 1)2 + (y + 3)2 = 25. 0.25
VIb
2. Ta có
(2; 3; 1), ( 2; 1; 1) (2;4; 8)
AB AC n
là 1 vtpt của (ABC) 0.25
Suy ra pt (ABC) là (x – 0) + 2(y – 1)4(z – 2) = 0 hay x + 2y4z + 6 = 0 0.25
M(x; y; z) MA = MB = MC
…. 0.25
M thuộc mp: 2x + 2y + z – 3 = 0 nên ta có h, giải h được x = 2, y = 3, z = -7 0.25
+ Điều kiện:
2
2 2 0, 2 1 0, 5 0, 4 0
( )
0 1 1, 0 2 1
xy x y x x y x
I
x y
. 0.25
1 2 1 2
1 2 1 2
2log [(1 )( 2)] 2log (1 ) 6 log ( 2) log (1 ) 2 0 (1)
( ) log ( 5) log ( 4) = 1 log ( 5)
log ( 4) = 1(2).
x y x y
x y x y
x y x y x
Iy x y x
0.25
Đặt 2
log (1 )
y
x t
thì (1) trở thành: 2
1
2 0 ( 1) 0 1.
t t t
t
Với
1
t
ta có:
1 2 1(3).
x y y x
Thế vào (2) ta có:
2
1 1 1 4 4
log ( 4) log ( 4) = 1 log 1 1 2 0
4 4
x x x
x x
x x x x x
x x
0
2
x
x
. Suy ra:
1
1
y
y
.
0.25
VII
b
+ Kiểm tra thấy chỉ có
2, 1
x y
thoả mãn điều kin trên.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất
2, 1
x y
. 0.25
A
B
D
P
M
N
Q