http://boxmath.vn - Din đàn học tập và LTĐH uy tín.
Tra /7 mã đề thi ZKC 2012
1
(Đề thi7 trang- 50 câu)
H và tên: ……………………………………Số báo danh:……………
Cho biết khi lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên t :
H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Sr=88; Ag = 108;Sn = 119; Ba = 137; Pd=106.
Câu 1. Nếu 1 quốc gia tiêu tốn 7,5 tỉ galoon xăng chỉ chứa (cứ 1 galoon xăng pha thêm 2ml ch tetratyl
(
2 5
4
Pb C H
), khối lượng riêng 1,65 g/ml-1) thì quốc gia đó đã thải ra khí quyển bao nhiêu tấn chì ?
A.
4
1,586.10
. B.
1,66.10
. C.
4
1,923.10
. D. Kết quả khác.
Câu 2: Trộn m(g) Fe và p(g) bt S rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp X. Hoà tan X
trong dung dịch HCl dư thu được chất rắn A, dung dịch B và khí C. Chất rắn A nặng 0,8 (g) khí C có tỉ khối so với
2
H
là 9. Cho C sục qua dung dịch
3
Pd NO
thấy tạo thành 23,9 (g) kết tủa. Hiệu suất của phản ứng trên là:
A. 80% B. 87,4%. C. 75%. D. 60%.
Câu 3. Th tích dung dịch HNO3 1M loãng ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn 1 hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15
mol Cu là ( biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO):
A. 750 ml. B. 600ml. C. 960 ml. D. 800 ml.
Câu 4. Mt trong những phương pháp điều chế phân đạm (ure) hiện đại đó là cho
2
CO
khô phản ứng với
3
NH
trong
điều kiện thường tạo thành chất rắn A. Từ chất A, đem nung nóng đến
180 ; 200
o
C p atm
thu được phân đạm.
Khối lượng đá i (cha 50%
3
CaCO
) và th tích không khí (đktc, giả thiết xem thành phần không khí gồm 80%
N
và 20%
2
O
) cần để điều chế 60 (kg) phân ure chứa (4% tạp chất). Biết hiệu suất cả qtrình là 80%.
A. 200 kg và 28
3
m
. B. 250 kg và 28
3
m
.
C. 200 kg và 35
3
m
. D. 240 kg và 33,6
3
m
.
Câu 5. Cho sơ đồ phn ứng sau:
1 2
1 2
;
;
X
o
Y Z
T U
A A B
A A A
B B B

 
 
1 1
2 2
;
V
A B A
A B C A
Biết
A
là hợp chất của kim loại và phi kim. Các chất 1 2
, , ,
A A A C
là hợp chất của S. và 1 2
, , ,
B B B C
là hợp cht của
Cu hoặc Cu. Chất
A
có thể nhường tối đa bao nhiêu eletron:
A. 10 B. 8 C. 15 D. 9
Câu 6. Để đưa 1 t nước lên 0
1 C
cần 1 cal nhiệt. Muốn đun i 1 t nước (1 kg) t
0
25
lên
0
100
cần đốt
bao nhiêu lít butan ở đktc, biết rằng 1mol butan cháy tỏa ra 686 kcal nhiệt?
A. 2,45 (l) B. 686 (l). C. 2,5 (l) D. Kết quả khác.
Câu 7: Cho các phản ứng sau:
22
4 2 7
2
2 3 2 3
o
o
o
t
t
t
Fe CrO C
NH Cr O
Fe O Na CO
2 2 2
32
4 2
2 2 7
aS
o
o
o
o
t
t
t
t
CuFeS O SiO
Ba NO
C O SiO C
Na S O


Số phản ứng oxi hoá khmà chất khí tạo ra trong phản ứng đó tác dụng với
2
Ca OH
thu được kết tủa là:
A. 1 B. 3. C. 4 D. 5
DI ỄN ĐÀN BOXMATH.VN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012
BoxMath® MÔN: H HC
ĐỀ SỐ III Th
ời
gian làm bài: 90 phút
ĐỀ THI ZKC 2012
http://boxmath.vn - Din đàn học tập và LTĐH uy tín.
Tra /7 mã đề thi ZKC 2012
2
Câu 8: Ngoài các hợp chất Fe (II) và Fe (III) ta đã biết. Người ta còn khám phá ra hợp chất Fe(VI). Khi cho KOH dư
vào dung dịch
3
FeCl
sau đó cho
Br
dư vào dung dịch đó thu được hợp chất sắt có tên sắt tetraoxoferat (
2 4
K FeO
) .
Hợp chất này có màu đỏ và có tính oxi hoá mạnh. Biết
2 4
K FeO
phản ứng với
3
NH
to ra khí nito,
2 2
K FeO
… Tổng
khối lượng của
3
Fe OH
Br
cần dùng đ điều chế được 4,48 (l) khí nito là ? (Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn).
A. 138,8 (g). B. 277,6 (g). C. 69,4 (g). D. 208,2 (g).
Câu 9. Hỗn hợp X gồm 2 2 3
nn m
C H CHO
2 1 2n m
C H CH OH
(đều mạch hở và
,
m n
các snguyên). Cho X
phản ng vừa đủ với không đến 3,2 gam brom trong nước. Mặt khác toàn b lượng X trên phản ng với dung dịch
3
AgNO
trong
3
,
NH
kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam
.
Ag
Đốt cháy hoàn toàn 2 2 3
nn m
C H CHO
thì th tích
oxi cần dùng là:
A. 0,56 lít B. 0,224 lít C. (0,336n + 0,28) lít D. 1,12 lít
Câu 10. Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dung dch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
cặndung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là ?
A. 21,8 (g). B. 19,1 (g). C. 22 (g). D. 18,36 (g).
Câu 11. Cho các phát biu sau:
(1). SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit
(2). Sdụng máy photocopy nhiều có thể gây hại cho cơ thể do máy khi hoạt động tạo ra O3
(3). SO3 tan vô hạn trong axit sunfuric
(4). Phân tử SO2 không phân cực.
(5). Đồng (II) hidroxit tan được trong kiềm đặc ng và
2 2
H N CO NH CO NH
.
(6). SiO2 tan d trong kiềm nóng chảy và đẩy được CO2 ra khỏi muối.
(7). Giống như C, Si có các số oxi hoá đặc trưng 0, +2, +4, 4.
(8). Cát là SiO2 chứa nhiều tạp chất.
Số phát biểu không chínhc là:
A. 3. B. 2. C.4. D. 1
Câu 12. Chất hữu cơ X có 1 nhóm amino và một chức este, % khối lượng của N trong X bằng 15,73 %. Xà phòng hóa
m gam X, hơi rượu bay ra cho đi qua CuO nung nóng được andehit Y. Cho Y thực hiện phản ứng tráng gương có 16,2
gam Ag kết tủa. Giá trị m là ?
A. 3,3375 (g). B. 5,3375 (g). C. 2,3375 (g). D. 4,5573 (g).
Câu 13. a tan hỗn hợp X gồm
3 3
, ,
Al FeCO BaCO
bng dung dịch
3
HNO
loãng dư. Sau phản ứng thu được 22,4
t hỗn hợp khí A ở đktc gồm
2 2 2
, , ,
N O NO NO CO
có tỉ khối so với
2
H
là 20,1. Thu lấy hỗn hợp khí X vào l tam
giác bằng phương pháp đẩy không khí. Thêm o trong lọ dung dịch
2
( )
Ba OH
dư, đậy nút lọ và lắc đều thu được
dung dịch Y và kết tủa Z. Giới hạn của khối lượng muối trong dung dịch Y có giá trị nào sau đây?
A. 33,250 gam B. 232,750 gam C. 78,094 gam D. Không có giới hn.
Câu 14. Hợp cht hữu cơ A gồm ba nguyên tố C, H,O tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 11,666% . Sau phản ứng
thu được dung dịch X , cô cạn dung dịch X thì phần hơi chỉ có H2O với khối lượng là 86,6 gam , còn lại là chất rắn Y
khối lượng là 23 gam . Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 13,8 gam K2CO3 và 38 gam hỗn hợp CO2 và H2O . Toàn b
lượng CO2 này cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 70 gam kết tủa . Số CTCT thể có của A, biết A đơn chức
là?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15. Hòa tan 160 gam hỗn hợp A gồm
3 2 3
, e , e
AlCl F Cl F Cl
vào nước được dung dịch B. Chia dung dịch B làm
hai phn như nhau.
Điện phân phần 1 trong 77200 giây bng dòng điện 2 A. Thêm ttừ dung dịch
NaOH
vào dung dịch sau
điện phân thấy không xuất hiện kết tủa.
Cho 1,68 lít dung dịch
NaOH
0,5M vào phần 2 thu được m gam kết tủa
3
( ) .
Al OH
Giá trị nhỏ nhất của m gn với giá trị nào sau đây nhất?
A. 6,204 gam B. 21,84 gam C. 25,74 gam D. 23,4 gam.
http://boxmath.vn - Din đàn học tập và LTĐH uy tín.
Tra /7 mã đề thi ZKC 2012
3
Câu 16. Xét một mạch cao su lưu hóa 100 mắt xích. Bằng quan sát hiển vi và thống kê nhiều lần, người
ta nhn thấy nếu chọn ra 2 mắtch bất kì t ctrung bình cứ 150 lần chọn sẽ 67 ln chọn được cả 2 mắt
xích đều chứa liên kết với S. Hỏi trong 100 mắt xích bao nhiêu mắt ch chứa liên kết với S.
A. 67 B. 34 C. 82 D. Đáp án khác.
Câu 17: Cho m(g) Al vào dung dịch B chứa đồng thời các ion sau
3
0,1 ;0, 2 ;
mol Ag mol Fe
2 2
0,3 ;0, 2
mol Cu mol Pb
. Sau khi phản ứng kết thúc thì thấy khối lượng dung dịch giảm 63,5(g). Cho toàn b
m(g) Al trên thực hiện phản ứng nhiệt nhôm để sản xuất Crom. Khối lượng Cr lớn nhất thể tạo ra là:
A. 31,2 (g). B. 39(g). C. 26 (g). D. 33,8 (g).
Câu 18. Cho 85,6 (g) triglixerit A tác dụng hết với 23,2 (g) hỗn hợp NaOH và KOH (tỉ lệ mol tương ứng là 3:2). Sau
phảnng cô cạn dung dịch thu được 99,6 (g) chất rắn. Nếu cho 42,8 (g) A đem phản ứng hết với Brom thì s mol
Brom phản ứng tối đa là:
A. 0,3 (mol). B. 0,15 (mol). C. 0,2 (mol). D. 0,1 (mol).
Câu 19. Đun nóng axit axetic với rượu iso-amylic có
2 4
H SO
đặc tác dụng thu được dầu chuối. Biết hiệu suất phản
ứng đạt 68 %. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu iso –amylic ?
A. 200,9 (g). B. 100,18 (g). C. 210,5 (g). D. 189,6(g).
Câu 20. Hoà tan 8,2 (g) Natriaxetat vào nước thu được 100g dung dịch A có khối lượng riêng
1,6 g
d
ml
. pH
của dung dịch thu được là ? (Biết hằng số acid của Acid axetic là
5
1,8.10
a
K
):
A. 8,77. B. 9,47. C. 8,26. D. 9,12.
Câu 21. A là 9,6 g hỗn hợp gồm C và Fe tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. B là hỗn hợp cha 20,2 g
3
KNO
và 25,5 g
3
NaNO
. Trộn đu A với B rồi nung trong chân không thu được cht rắn X và hỗn hợp khí Y. Hoà tan X vào nước
thấy còn lại chất rắn Z và thu được dung dịch C. Sục hết khí Y vào dung dịch C rồi cô cạn cẩn thận dung dịch thu
được m(g) chất rắn D. Chất rắn Z hoà tan hoàn toàn trong
3
HNO
đặc nóng thu được V (l) khí duy nhất. ( Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m và V là:
A.
m 40,9 g v V 5, 6 l .
à B.
m 51, 2 g v V 3,36 l .
à
C.
m 46, 2 g v V 8,96 l .
à D. Kết quả khác.
Câu 22. Hỗn hợp X gồm 3 acid 2 3
; OO ; OO
HCOOH CH CH C H CH C H
tlệ mol tương ứng là 1:2:2. Hỗn
hp Y gồm 3 ancol metanol, etanol, ancol anlylic có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:2. Cho 19,84 (g) X phản ứng với
15,035 (g) Y thu được m(g) este. Biết hiệu suất phản ứng của các phương trình phản ứng là như nhau và bằng 70%.
Giá trị của m là:
A. 20,5065 (g). B. 20,0725 (g). C. 20,3805 (g). D. Kết quả khác.
Câu 23. Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng va đủ với Vml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (
đktc). Giá trị của V là?
A. 400 ml. B. 500 ml. C. 300 ml. D. 600 ml.
Câu 25. Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3; Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản
ứng thu được cht rắn có khối lượng 16gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng
10,8 gam Al. Thành phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là?
A. 35,16 %. B. 41,13 %. C. 38,65 %. D. 36,71 %.
Câu 26. Dung dịch X hòa tan 5,94 gam hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại kiềm thổ. Để làm kết tủa
Cl
của dung
dịch X dùng dung dich
3
AgNO
dư tạo 17,22 gam kết tủa. Lọc kết tủa, cô cặn dung dịch thu được m gam muối khan.
Tính m?
A. 8,19 (g). B. 10,32 (g). C. 9,12 (g). D. Kết qu khác.
Câu 27. Hỗn hợp A gồm các kim loại Al,Mg,Cr. Lấy 16,85 gam hỗn hợp A cho vào dung dịch NaOH dư, sau phản
ứng có 5,04 lít bay ra (ở điều kiện chuẩn) phn bã rắn không tan tác dụng với dung dịch HCl dư không có OXI tạo
6,72 lít khí (đktc). % khối lượng crom trong A là ?
A. 57,92 %. B. 77,15 % C. 46,29 %. D. 61,72 %.
http://boxmath.vn - Din đàn học tập và LTĐH uy tín.
Tra /7 mã đề thi ZKC 2012
4
Câu 28. Cho 14,8 (g) hỗn hợp gồm kim loại hoá trị II, oxit và sunfat của kim loạiy hoà tan trong dung dịch
2 4
H SO l
, dư thu được dung dịch A và 4,48 (l) khí. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B, nung B ở
nhit độ cao thấy còn lại 4 (g) chất rắn. Mặt khác 14,8 (g) hỗn hợp trên vào 0,2 (l) dung dịch
4
CuSO
2M thì phản ứng
kết thúc, loại bỏ kết tủa ri đem cô cạn dung dịch thu được 62 (g) chất rắn. Lấy lượng kim loi trong 14,8 (g) hỗn hợp
đem nung với
2
CO
dư thu được hỗn hợp rắn X. Lấy X tác dụng với
3
HNO
đặc, nóng, dư thì thu được
1
V l
khí duy
nhất. Lấy lượng muối tạo ra trong dung dịch nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được
2
V l
khí. (các
khí đo ở đktc). Tổng
1 2
V V
có giá tr là:
A. 20,16 (l) B. 22,4 (l). C. 16,8 (l). D. 17,92 (l).
Câu 29. Hỗn hợp gồm hidrocacbon X và
2
O
có tỉ lệ mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu
được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch
2 4
H SO
đặc, ng thu được Z có tỉ khối so với
2
H
là 19. Dẫn 6,72 (l) khí
X vào mt lượng dung dịch
4
KMnO
vừa đủ 15,8 % thì dung dịch sau nồng độ phần trăm của ancol là:
A. 12,13%. B. 13,54 %. C. 6,77 %. D. 12,67 %.
Câu 30. Cho một lượng hơi nước qua than nung nóng đỏ, sau khi loại hết nước thu được hỗn hợp khí X gồm
2 2
, ,
CO CO H
. Trộn X với một lượng
2
O
dư vào bình kín dung tích không đổi thu được hỗn hợp khí A (ở
0
o
C
1
p atm
). Bật tia lữa điện để đốt cháy hết A sau đó đưa về
0
o
C
thì thu được hỗn hợp B và thấy áp suất
1
2
2
p
p.
Đổ từ từ dung dịch nước i trong vào bình B, giữ nguyên nhit độ thì thấy áp suất
3 1
0,3
p p
. Tính th tích X cần
dùng để điu chế 64 (g) Cu bằng phương pháp nhit luyện.( Hiệu sut là 100%).
A. 33,6 (l). B. 28 (l). C. 22,4 (l). D. Kết qu khác.
Câu 31. Cho Al
2 3
Fe O
trộn vào nhau thành hỗn hợp. Nung nóng hỗn hợp trong điều kiện không có oxi,sau đó chia
hỗn hợp thành 2 phần, phần 1 ít hơn phần 2 là 201 (g). Phần 1 hoà tan trong kiềm dư được 25,2 lít khí (đktc), phần 2
hoà tan trong HCl dư thu được 126 ( lít) khí (đktc). Xác định khối lượng Fe thu được sau phản ứng:
A. 168g. B. 283 g. C. 175 g. D. Kết qu khác.
Câu 32. Người ta tiến hành điều chế cồn
90
o
(ancol etylic) từ một khúc gỗ có khối lượng m (kg). Trong quá trình
điều chế, khí
2
CO
sinh ra được hấp dẫn vào 2 (l) dung dịch KOH 2,5 M (d=1,2g/ml) thu được dung dịch chứa 2
muối với nồng độ 14,85%. Biết trong khúc gỗ đó chứa 20% tạp chất không điều chế được và hiu suất quá trình điều
chế ancol là 80%). Giá trị của m là:
A. 0,38 (tấn). B. 0,3 (tấn). C. 0,24 (tấn). D. 0,52 (tấn).
Câu 33. Cho các nhận định sau:
(1) Thực hiện phản ứng este hoá giữa butan -1,2,3-triol với hỗn hợp 2 acid fomic và acid axetic thu được tối đa 8
este.
(2) Ion 2
;
Be Li
cấu hình eletron giống khí hiếm Ne.
(3) Cho hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch
3
FeCl
dư, sau phản ứng thu được kim loại.
(4) Phn ng giữa 2
Cu O
2
Cu S
có th điều chế được đồng.
(5) Photpho trng và photpho đỏ là 2 dạng thù hình của photpho có nhiều tính chất vật lý và hoá hc khác nhau.
(6) Lưu huỳnh và photpho đu bốc cháy khi tiếp xúc với
3
CrO
3
KClO
.
(7). Dẫn khí
2
Cl
vào dung dịch chứa KOH và NaOH thu được dung dịch chứa tối đa a (chất). Dẫn hỗn hợp B vào
dung chứa NaOH thu được dung dịch chứa ti đa b (chất). Hiệu
0
a b
.
Số nhận xét đúng là:
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Cho 88,2 (g) hỗn hợp A gồm
3 2
,
FeCO FeS
cùng lượng không khí đã lấy dư 10% ( so với lượng cần cho
phản ứng) vào bình kín dung tích không đổi. Sau một thời gian phản ứng đưa bình về nhiệt độ ban đầu thu được chất
rắn C và khí B. Khí B gây ra áp suất lớn hơn 1,45% so với áp suất ban đầu. Hoà tan C trong
2 4
H SO
loãng dư thu
được khí D. Các chất còn lại trong bình tác dụng với lượng dư KOH thu được kết tủa E. Để E ngoài không khí đến
phản ứng hoàn toàn thu được F. Phần trăm khối lượng các chất trong F là:
A. 96,17% và 3,83 %. B. 95,12 % và 4,88 %.
C. 87,21 % và 12,79%. D. 92,73 % và 7,27 %.
http://boxmath.vn - Din đàn học tập và LTĐH uy tín.
Tra /7 mã đề thi ZKC 2012
5
Câu 35. Hỗn hợp A gồm 2 oxit của Fe. Dẫn từ từ khí
2
H
đi qua m(g) A đựng trong ống sứ đã nung đến nhiệt độ
thích hợp thu được 2,07 (g) nước và 8,48 (g) hỗn hợp B gồm 2 chất rắn. Hoà tan B trong 200ml dung dịch
2 4
H SO
1M thu được một dung dịch D và 1971,2 ml
2
H
27,3
o
C
và 1 (atm). Cho D tác dụng với dung dịch NaOH thu
được kết tủa E. Để E ngoài không khí đế phản ứng hoàn toàn thu được F. Biết E và F khác nhau 1,36 (g). Thành
phần phần trăm khối lượng của
2 3
Fe O
trong A là:
A. 92,023%. B. 77,52 %. C. 85,26%. D. Kết quả khác.
Câu 36. Cho hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin, trimetyl amin và hidrocacbon A. Đốt cháy hoàn toàn V (ml) hỗn
hp X bằng oxi vừa đủ thu được
1
V
(ml) hỗn hợp Y. Dẫn Y qua bình đựng
2 5
P O
dư thì thấy còn lại
2
V ml
khí. Biết
1 2
2
V V V
. Hidrocacbon A là:
A.
3 4
C H
. B.
2 4
C H
. C.
2 6
C H
. D.
3 6
C H
.
Câu 37. X là hỗn hợp gồm acid cacboxylic đơn chức ancol no Z đều mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 (mol) X
cần 76,8 (g)
2
O
sau phản ứng thu được 33,6 (l)
2
CO
và 23,4 (g) nước. (Các th tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Este
hoá hoàn toàn 0,4 (mol) X thu được khối lượng este lớn nht là:
A. 19,08 (g). B. 23,27 g. C. 20,17 g. D. Kết qu khác.
Câu 38. Cho ba kim loại A, B, M hoá trị lần lượt là I, II, III và có khối lượng mol tương ứng là a, b, m (g/mol).
Nhúng hai thanh kim loại đều có khối lượng là p (g) vào hai dung dịch
3
ANO
3
B NO
. Sau mt thời gian nhận
thấy thanh thứ nhất tăng x(%) và thanh thứ haing y(%). Biết số mol của
3
3
M NO
trong hai dung dịch là như
nhau. Biểu thức liên h đúng là:
A.
3 1,5
ay bx
m
y x
. B. ax
by
m
x y
.
C. 3
ax by
m
y x
. D. ax
by
m
y x
.
Câu 39. Một hỗn hợp Y gồm K, Zn và Fe khi cho vào nước tạo ra 6,72 (l) khí. Còn lại cht rắn không tan B có khối
lượng 14,45 (g). Cho B vào 100 ml dung dịch
4
CuSO
3M thu được cht rắn C khối lượng 16 (g). Cho Y tác dụng
với
3
HNO
thì khối lượng muối lớn nhất thu được là:
A. 121,3 (g). B. 108,3 (g). C. 135,6 (g). D. Kết quả khác.
Câu 40. Cho hỗn hợp không khí và hơi nước qua than nung nóng đỏ thu được hỗn hợp A. Cho A tác dụng với lượng
dư hỗn hợp CuO và
3 4
Fe O
nung nóng to ra hỗn hợp B. Cho Bc dụng với nước vôi trong thu được
1
m g
kết tủa.
Đun nóng dung dịch thì to ra thêm
2
m g
kết tủa nữa. Cho B dẫn qua dung dịch
2
Ba OH
thì khối lượng kết tủa
lớn nhất có thể tạo ra là:
A.
1 2
2
m m g
B.
1 2
197 2
100
m m
(g).
C.
2 1
197 2
100
m m
(g). D.
2 1
2
m m g
.
Câu 41. Cho các nhn xét sau:
(1). C
Cu
2
Cu
đều có khả năng tạo phức.
(2). Phản ứng 4 2 2
3 3 2 3
NH Cl CuO Cu HCl N H O
ng để làm sạch rỉ đồng.
(3). Xi măng Pooc lăng là hỗn hợp gồm
3 5 2 4
;
Ca SiO Ca SiO
3 3
Ca AlO
.
(4). Hợp kim Fero-silic được điều chế bằng cách nấu trong lò điện hỗn hợp gồm than, cát, quặng oxit sắt.
(5). Các loi đá vôi, đá phấn, đa cẩm thách có bản chất là canxit (
3
CaCO
).
(6). Có th nhậ biết sự có mt của CO bằng dung dịch
PdCl
.
Số nhận xét đúng là:
A. 3. B. 4 C.5. D. 6.