Ử Ạ Ọ Ề
4 vào dung d ch ch a Ba(HCO ị ủ ng dung d ch gi m m gam so v i ban đ u. Giá tr c a m là: C. 0,88 gam
2NCH2CH2CONHCH2CONHCH2COOH ch a 2 liên k t peptitt. ở ỉ ứ
2 và 1 nhóm –COOH trong phân t
ứ ả ứ ề ấ ấ ế 3)2 d và khu y đ u, k t thúc ph n ng th y ị ầ ả Đ THI TH Đ I H C ư ế Câu 1: Hòa tan h t 0,01 mol NaHSO ị kh i l ố ượ A. 1,57 gam ớ B. 2,77 gam D. 2,33 gam ậ ứ ế ử ấ ạ ử ố ủ kh i c a amino axit no, m ch h ch ch a 1 nhóm –NH ố luôn là s
2 trong môi tr ch a 3 liên k t peptit.
ụ ớ ườ ề ạ ấ ợ ng ki m t o ra h p ch t màu tím. ấ ế
ỳ ị
Câu 2: Cho các nh n xét sau: ợ (1) H p ch t H (2) Phân t . ẻ l ề (3) Các peptit đ u tác d ng v i Cu(OH) ử ứ ợ (4) Tripeptit là h p ch t mà phân t ủ (5) dung d ch c a anilin không làm xanh qu tím. S nh n xét đúng là: ố ậ A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 ả ứ Câu 3: Cho ph n ng:
ệ ố ố ọ ủ ấ ả C→ 6H5COOH + K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O ấ t c các ch t trong ph ng trình hóa h c c a ph n ng trên là: C6H5CH2CH3 + KMnO4 + H2SO4 ổ T ng h s (nguyên, t A. 81 ả i gi n) t B. 91 ươ C. 95 ả ứ D. 86 ị ố ư ầ ả X, Y, R, T trong b ng tu n hoàn nh sau: Câu 4: V trí các nguyên t
T
Y R
X
24p2. T ng s proton c a 3 nguyên t
ấ ớ ủ ổ ử X có c u hình electron l p ngoài cùng là 4s A. 64 ố C. 57 X, R, T là: D. 56
ế ủ ế ủ ấ ố ị ậ ỏ ị ng gì. V y có bao nhiêu mu i X th a mãn: B. 40 ị 2 vào dung d ch mu i X, đun nóng th y có khí khai bay ra và có k t t a. Cho k t t a Câu 5: Cho dung d ch Ba(OH) ố ấ 3 không th y có hi n t vào dung d ch HNO ệ ượ A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 ơ ồ
XCl
3

X O 2
3
3
o
o
+HNO
+CO(t )
t
+HCl
3
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ạ Câu 6: X, Y, Z là 3 kim lo i trong s đ ph n ng sau: X(NO ) 3 3 Y(NO ) 3 2 ả ứ � � � �
� � �
� � � �
� � � �
X O 2 YO Z
X Y Z
Y Z
� � Y � � Z
(cid:0)
ZNO
3
ầ ượ X, Y, Z l n l t là A. Al, Cu, Ag. B. Al, Zn, Ag. D. Fe, Cu, Ag.
3PO4 tác d ng v i dung d ch ch a a mol NaOH v a đ sau ph n ng thu
ừ ủ ả ứ ụ ớ C. Al, Cu, Hg. ứ ị ố ị ị Câu 7: Cho dung d ch ch a 0,2 mol H ứ ượ đ ứ c dung d ch ch a 26,2 gam mu i. Tính a? A. 0,20. B. 0,30. C. 0,25. D. 0,45.
2S, Fe, Cu, Al, Na2O, dd Ca(OH)2, dd AgNO3, dd FeCl3, dd Br2, dung d ch NaHSO
4. S ố
2 là: D. 5.
2. (2) Th i khí CO
2 đ n d vào dd C
ị ị ừ ị ấ Câu 8: Cho các ch t sau: H ượ ớ ụ ch t v a tác d ng đ c v i dung d ch Fe(NO ớ 3)2, v a tác d ng v i dung d ch Ba(OH) ấ ừ A. 4. B. 6. ụ C. 3. ệ
6H5ONa. ị
2S đ n d vào dung d ch CuCl
2
ổ ụ ế ư ế ư ế ư Câu 9: Cho các thí nghi m sau: ế ư 3)2 đ n d vào dd KOH. (4) S c khí H ế ư dd HCl đ n d vào dd natri aluminat NaAlO dd Zn(NO dd NaOH đ n d vào dd C
6H5NH3Cl. ấ c ch t không tan là:
ừ ừ t ừ ừ t ừ ừ t ệ ả ứ ố ượ
(1) Cho t (3) Cho t (5) Cho t S thí nghi m sau ph n ng thu đ A. (2), (3), (4), (5) ợ ỗ B. (2), (3), (4) ạ ụ ế ả ỗ D. (1), (3), (5) 3 và Fe(NO3)3. K t thúc ph n ượ ứ ị C. (1), (2), (3), (4) ị ợ ớ ạ Câu 10: Cho h n h p 3 kim lo i Mg, Al, Cu tác d ng v i dung d ch h n h p AgNO ạ ứ c dung d ch X ch a 3 cation kim lo i. Các cation kim lo i trong X là? ng đ B. Ag+, Fe3+, Cu2+ D. Mg2+, Al3+, Fe2+
ợ ộ ớ ượ ố ợ A. Mg2+, Cu2+, Fe3+ ỗ Đ t cháy hoàn toàn 100 ml h n h p X ỗ ồ ị ặ ấ C. Mg2+, Al3+, Cu2+ ả ứ ng ph n ng). ỗ ồ ợ c 105 ml h n h p khí g m CO c, O ỗ 2SO4 đ c th y còn 91 ấ ư 2 (l y d so v i l ơ ướ 2, h i n ấ ặ ượ ế ụ ợ 2 và N2. Cho h n h p khí qua dung d ch H ứ ủ ậ Câu 11: H n h p X g m m t amin và O thu đ ị ml. Ti p t c cho qua dung d ch KOH đ c th y còn 83 ml. V y công th c c a amin đã cho là:
A. C4H12N2 B. C2H7N D. C3H9N
ứ ở ơ ổ ố ượ ợ ồ ạ Câu 12: X và Y là hai axit cacboxylic m ch h h n kém nhau m t ch c axit (M ỗ 2 và H2O thu đ h n h p Z g m 0,04 mol X và 0,06 mol Y thì t ng kh i l A. 12,40 gam C. CH5N ộ ng CO C. 13,96 gam ố Y = 1,733MX). Đ t cháy hoàn toàn ượ c là bao nhiêu : D. 15,04 gam ờ ướ ư c nh sau: B. 14,16 gam ẽ ề Câu 13: Cho hình v v cách thu khí d i n
ụ ẽ ể ượ ữ ể Hình v bên có th áp d ng đ thu đ c nh ng khí nào trong các khí sau đây?
ủ ộ ử B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2 D. O2, N2, H2, CO2 ủ H trong nhóm OH c a các ch t C ấ 2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH, CH3COOH ầ A. NH3, O2, N2, HCl, CO2 C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S ộ Câu 14: Đ linh đ ng c a nguyên t ứ ự : tăng d n theo th t
8H12O5, m ch h ), thu đ
2O (H+) thu đ
ượ ứ ở A. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH. B. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH. C. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH. D. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O. C). Cho c glixerol và 2 axit đ n ch c A ư ả ẩ ộ c Dượ ỷ Câu 15: Thu phân X (C B1 c ng h p H ạ 1 (s n ph m chính). Trùng ng ng D ử 1 là ộ ợ A. axit propionic ơ ượ 1 đ C. axit metacrylic ộ 1, B1 (B1 h n Aơ 1 m t nt ọ ủ c m t polime. Tên g i c a B D. axit acrylic B. axit axetic
2
ứ ề ạ ở ố ượ ầ ừ ủ ượ ụ ớ ị ị ủ ng) c n v a đ 4,48 lit H c 25,92 gam Ag. Giá tr c a m là: ư 3/NH3 d thu đ Câu 16: Hidro hóa toàn toàn 0,1 mol anđehit X m ch h (ch a 28,571%O v kh i l (đktc – xúc tác Ni). Cho m gam X tác d ng v i dung d ch AgNO C. 4,48 B. 6,72 D. 5,6
C : mH : mO = 27 : 2 : 8. X tham ượ c mu i mono natri Y trong
ứ ớ ố ượ ớ ố 1 : 1 và ố ớ ỉ ệ v i t l kh i l ớ ụ cho X tác d ng v i NaHCO ng m 3 thu đ ế ề A. 13,44 ợ ả ứ ế ấ Câu 17: H p ch t X có CTPT trùng v i CTĐG và ch a ba nt ợ ộ gia ph n ng c ng h p v i brom theo t l đó Na chi m 13,53% v kh i l ỉ ệ ng. Hãy cho bi t X có bao nhiêu CTCT? ố ượ B. 5 C. 3 A. 6
3 (k) + 3O2 (k)
ứ ằ ờ D. 4 ơ ượ ả ứ ế ạ ỗ c dd Y. Cho 7 gam Fe vào Y, khi các ph n ng k t thúc thu đ ệ ự 3)2 0,75M và AgNO3 xM b ng đi n c c tr , I = 5A trong th i gian 32 ợ ượ c 9,4 gam h n h p hai kim lo i và ị ủ ệ Câu 18: Đi n phân 200 ml dd X ch a Cu(NO phút 10s thu đ khí NO (SPKDN). Giá tr c a x là: A. 0,5M D. 0,75M ằ ậ ị ở ạ C. 1,0M tr ng thái cân b ng: 4NH 2N↔ 2 (k) + 6H2O (k) có ∆H < 0.
2H4O2.
2H6O ề
B. 0,9M ả ứ Câu 19: Cho ph n ng thu n ngh ch ề ể ậ ả ấ ệ ộ t đ ả ở Glucoz C→ơ C→ ị ẽ ằ Cân b ng s chuy n d ch theo chi u thu n khi: ơ ướ ệ ộ t đ c, tăng nhi A. Tách h i n ệ ộ ấ ả t đ , gi m áp xu t C. Tăng nhi ể ơ ồ Câu 20: Cho s đ chuy n hóa sau:
2 trong đi u ki n thích h p và s ch t làm m t màu dd Br
2
C→ 2H4O (m ch h ) ố ấ ơ ồ ấ D. 5 và 2 B. Thêm ch t xúc tác, gi m nhi ả ệ ộ ấ t đ D. Gi m áp xu t, gi m nhi C→ 2H6O2 C→ 2H4 ạ ợ ệ C. 2 và 2 ơ ố ấ S ch t trong s đ trên p v i Cu(OH) A. 4 và 3 ỗ ạ ạ ở ở ợ ỗ ố ượ ề ụ ự ế ế ỗ ầ ồ ứ ớ B. 3 và 3 ứ Câu 21: H n h p Z g m hai este m ch h X và Y đ u đ n ch c (M ừ ủ ớ ancol có cùng s nt ư ợ h p ancol T đ ng đ ng k ti p. Cho T đi qua bình đ ng Na d thì kh i l % kh i l ợ ồ X < MY), trong đó X t o b i axit cacboxylic và ố ử C. Cho 11 gam h n h p Z tác d ng v a đ v i 150 gam dd KOH 5,6% đun nóng, thoát ra h n ẳ ng bình này tăng 6,05 gam Thành ph n ng oxi trong Y là: B. 48,48% C. 54,24% D. 36,36% ố ượ A. 43,84%
2 và O2; (2) H2 và Cl2; (3) H2S và SO2; (4) NH3 và Cl2; (5) O2 và CO; (6)
ứ ứ t bình ch a khí nào không th t n t ể ồ ạ ở nhi i Câu 22: Cho các bình ch a các khí sau: (1) H NO và O2; (7) NH3 và HCl. Hãy cho bi ế B. (2), (4), (6), (7) A. (3), (4), (6), (7) C. (6), (7) ệ ộ ườ t đ th ng. D. (1), (2), (3), (4), (5) ể Câu 23: Cho các phát bi u sau:
ỡ ị ầ ả ứ ậ ườ ả ứ ấ ấ ậ ở ng axit. ủ ượ ệ ộ ở (1) Chất béo là trieste c aủ glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh. (2) Chất béo ch aứ các gốc axit không no thường là các chất l ngỏ ở nhiệt độ thường. ị ở ố g c axit không no trong ch t béo b oxi hóa ch m b i oxi không khí. (3) D u m b ôi là do liên k t đôi C=C ơ (4) Ph n ng xà phòng hóa x y ra ch m h n ph n ng th y phân ch t béo trong môi tr t đ cao (xúc tác Ni) thu đ (5) Khi hidro hóa triloein c tripanmitin. ế ả nhi
ể ố S phát bi u đúng là: A. 2
2 (đktc) và 19,8 gam H2O. Đ trung hoà h t 16,4 ỗ ặ ớ c a gam h n 2SO4 đ c), thu đ
ỗ B. 4 ạ D. 3 ợ ẳ ộ ợ ở ỗ ơ ể ế ạ ồ c 15,68 lit khí CO ượ ụ ấ ủ ị ủ ề ằ C. 5 ứ ộ Câu 24: X là h n h p ba ancol m ch h thu c cùng m t dãy đ ng đ ng. Y là h n h p hai axit cacboxylic đ n ch c ượ m ch h . Đ t cháy hoàn toàn m gam X thu đ ấ gam Y c n v a đ 250 ml dd KOH 1M. L y m gam X tác d ng v i 32,8 gam Y (H ợ h p este (hi u su t c a các ph n ng este hoá đ u b ng 80%). Giá tr c a a gam là: ở ố ầ ừ ủ ệ A. 34,592 C. 36,04
2=CHCHO, HCHO, C2H5CHO và OHCCHO ph n ng v i l c 38,88 gam Ag. M t khác, đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X thu đ
2– có t ng s h t mang đi n là 62. S h t mang đi n trong h t nhân c a Y nhi u h n s h t ơ ố ạ
ả ứ B. 45,05 ồ ị ớ ượ ượ ố D. 28,832 ả ứ ợ ỗ ư ng d c 0,28 mol ỗ ợ 3/NH3 thu đ ượ ị ủ ể Câu 25: Cho m gam h n h p X g m CH ặ dung d ch AgNO CO2 và 0,22 mol H2O. Giá tr c a m gam có th là: A. 7,64 C. 7,32 B. 6,36 ố ạ D. 6,68 ủ ệ ề ổ ạ ệ ị ậ ủ ố ế ộ ữ ế ộ ử ị trong phân t XO ế ấ ế ộ ử ố nguyên t X l n h n đ âm đi n c a nguyên t ử ợ ữ ử nguyên t ở ớ ừ ệ ủ ấ ộ ế Y. ố ạ ữ ệ ổ h p ch t gi a X và Z có t ng s h t mang đi n là 48. cùng nhóm v i Y ệ ở ề ấ ắ ườ ừ ớ ơ ế ế chu kì k ti p thì pt ng là ch t r n. đi u ki n th
ậ ố ạ Câu 26: Anion XY3 ạ ệ mang đi n trong h t nhân c a X là 2. Cho các nh n đ nh sau: thu c chu kì 2. (1) Y là nguyên t ọ ự ử 2 là liên k t c ng hóa tr có c c (2) Liên k t hóa h c gi a các nguyên t ị ử ợ h p ch t gi a Na, X, Y v a có liên k t ion v a có liên k t c ng hóa tr . (3) Trong phân t ố ộ ệ ủ (4) Đ âm đi n c a nguyên t ố (5) N u Z là nt ấ ủ (6) Oxit cao nh t c a X ị ố S nh n đ nh đúng là: A. 3
3O4 b ng dd HCl 1M thu đ
ế ợ ồ C. 5 ằ ấ ạ ụ ư ớ B. 2 ỗ ế ủ D. 4 ụ c dd Y. S c khí H ế ủ ượ ị ủ ế ư 2S đ n d vào c m gam k t t a. Giá tr c a ượ 3 d thu đ Câu 27: Hòa tan h t 56 gam h n h p X g m Cu và Fe ặ Y th y t o thành 16 gam k t t a. M t khác, cho Y tác d ng v i dd AgNO m là : B. 240,4 A. 262,0
D. 229,6 ố ứ ứ ạ ơ ố ượ ướ ằ c. Kh i l ắ ng r n c 5,6 lit CO 2 (đktc) và 3,24 gam n ụ ng v a đ O ư ồ ượ ạ ớ Câu 28: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đ n ch c m ch h còn T là axit hai ch c. Đ t cháy hoàn toàn 6,88 gam ợ ỗ h n h p E g m X, Y, T b ng m t l khan, thu đ ộ ượ c sau khi cô c n dd sau p khi cho cùng l C. 238,6 ở ừ ủ 2, thu đ ượ ượ ng E trên tác d ng v i 150 ml dd KOH 1M là: C. 12,8 gam A. 13,3 gam. D. 10,4 gam B. 14,4 gam
O2 : nCO2 = 5 : 4. Bi
ừ ủ ớ ượ ố c m gam mu i. Giá tr m là ị D. 61,2 gam ấ A. 65,2 gam ố ồ ấ ạ ướ ứ C Câu 29: A1 (%mO = 35,96%), B1 (%mN = 11,97%) là hai (cid:0) aminoaxit có 1 NH2 và 1 COOH. X là tetrapeptit A1A1 ụ B1B1. L y 0,125 mol X tác d ng v a đ v i dd NaOH đun nóng thu đ C. 62,5 gam B. 62,1 gam ấ ử 3H6O làm m t màu n Câu 30: S đ ng phân c u t o có công th c phân t A. 4 C. 5 c brom là: D. 2 ề ạ ố ố i là oxi (v kh i ả ộ ồ ứ ớ ư ạ ỉ ệ ố ắ ớ B. 6 0 làm phai màu dd Br2 và trong X có 57,831% C; 3,614% H còn l ủ ế t m t trong các đ ng phân c a X có kh năng tham ủ ố ượ . T l s m c xích c a X v i Y trong Z là ng ứ Câu 31: Cho axit đa ch c X k ượ ng). Ancol hai ch c Y khi đ t cháy có n l ứ gia p trùng ng ng v i Y t o polime Z có %O = A. 1/2 B. 3/1 ề 42,105 v kh i l C. 1/3 D. 2/1
2O (cid:0)
2O đóng vai trò là ch t oxi hóa.
2O đóng vai trò là ch t oxi hoá.
ủ ấ 2NaAlO2 + 3H2. Vai trò c a các ch t là: Câu 32: Xét ph n ng: 2Al + 2NaOH + 2H ấ ấ ấ ả ứ ử ử ử ử ử ử ử ử ấ H trong H H trong NaOH đóng vai trò là ch t oxi hoá. ả H trong c NaOH và H O trong NaOH đóng vai trò là ch t oxi hoá. ấ A. Al là ch t kh , nt ấ B. Al là ch t kh , nt ấ C. Al là ch t kh , nt ấ D. Al là ch t kh , nt
2 và 1 COOH thu đ
2 , 1,12 lít N2 và 4,5
ứ ố ượ c 6,72 lít CO ở Câu 33: Đ t cháy hoàn toàn m gam aminoaxit X ch a 1 NH đktc). Giá tr c a m là: gam H2O (khí đo C. 17,4. D. 15,2. A. 9,4.
ặ
ặ
ặ
ặ
ẩ ị ủ B. 8,7. ả Câu 34: Ph n ng nào sau đây mà s n ph m toàn là oxit: B. S + HNO3 đ c nóng C. P + HNO3 đ c nóng D. Cu + HNO3 đ c nóng
ướ i đây không đúng: ả ứ A. C + HNO3 đ c nóng ậ Câu 35: Nh n xét nào d ề ấ ưỡ ng tính. ộ ầ ượ ồ ị ệ ố ẫ t là 0,1M; 0,01M; 0,2M và 1M thì dd NaCl 0,01M d n đi n t t A. Al(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2, CH3COONH4, (NH4)2CO3 đ u là ch t l B. Cho 4 dung d ch NaCl có n ng đ l n l nh t.ấ ớ ơ ị ị ồ ộ 2 có cùng n ng đ . ị C. Dung d ch NaOH có giá tr pH l n h n dung d ch Ba(OH)
+.
4
, HCO3
, Na+ và NH4
2 ho c dung d ch Na
3PO4.
2+, Mg2+. ể c có th dùng dung d ch Ca(OH) ướ ứ ạ
ầ ồ ị i dung d ch X g m các thành ph n: HSO D. Không t n t ồ ạ Câu 36: Cho các phát bi u sau: ứ ị ặ ị ấ ể ờ ử ủ ướ c vôi đ làm m m n ể ể ề ệ ượ ạ c c ng t m th i. c kim lo i Mg và Ca riêng bi ệ ế ằ t. ả ủ ươ ứ ố c đi u ch b ng cách đi n phân nóng ch y mu i clorua c a t ng ng.
ể ướ ứ ề ướ c có ch a nhi u cation Ca (a) N c c ng là n ứ ể (b) Đ làm m t tính c ng vĩnh c u c a n ề ướ (c) Không th dùng n ế ượ ừ ặ olomit có th đi u ch đ (d) T qu ng đ ề ạ (e) Các kim lo i K, Ca, Mg, Al đ ể ố S phát bi u đúng là A. 2. B. 5.
0 (D = 0,8 g/ml và %H
3 đ c nóng.
2S vào dung d ch Cu(NO
2 vào dung d ch KI. 2. Cho Fe(OH) 2 vào dung d ch FeSO ể
2. 10. Cho axetilen tác d ng v i dung d ch AgNO
3/NH3 đun nóng. 3/NH3.
ộ ộ ườ ằ ươ C. 3. ạ D. 4. ế ể ề i ta dùng lo i khoai đó đ đi u ch ancol etylic b ng ph ng ứ ố ượ ạ ượ ể ề ế ượ ng khoai c n dùng đ đi u ch đ c 100 lit ancol etylic 40 Câu 37: M t lo i khoai ch a 30% tinh b t. Ng ầ pháp lên men r u. Tính kh i l = 80%). A. 245,56 kg B. 186,75 kg C. 234,78 kg D. 191,58 kg Câu 38: Cho các ph n ng sau: ớ ặ ả ứ ị ị ụ ặ ụ 3 tác d ng v i HNO ị 3)2. ị 2. 2 vào dung d ch Ca(OH) ụ ớ ụ ụ ớ
6H5OH).
ố ườ ử ợ ớ ả ứ ng h p x y ra ph n ng oxi hoá kh là: ụ 1. S c Cl 4. 4. S c Hụ ụ 3. S c Cl 5. Cho NaCl tinh th vào H 2SO4 đ c nóng. 6. S c Cl 7. Hiđro hoá anđehit fomic. 8. Cho HCHO tác d ng v i dd AgNO ị 9. Cho glixerol tác d ng v i Cu(OH) ả S tr A. 4. C. 5. D. 6. ể Câu 39: Có các phát bi u sau v phenol (C ấ ế ượ ử ụ ố B. 7. ề ể ề ư ệ ấ ướ t n m m c. c nóng. ị ệ ấ ủ ẩ ụ ủ hiđro c a benzen. ễ ế ơ ể ệ ế ử ng c a g c phenyl lên nhóm hidroxyl th hi n qua ph n ng th brom.
(1) Phenol đ c s d ng đ đi u ch TNT và ch t di ề (2) Phenol tan ít trong etanol, nh ng tan nhi u trong n ấ ị ỏ (3) Nh dung d ch axit clohiđric vào dung d ch natri phenonat th y xu t hi n v n đ c. ử hiđro trên vòng benzen c a phenol d th h n nguyên t (4) Nguyên t ưở ả ứ ủ ố Ả (5) nh h ể ố S phát bi u đúng là: A. 2. C. 5. B. 4. ồ ỗ ớ ượ c 6,72 lít khí D. 3. 2SO4 (loãng t0), thu đ ụ ể ượ ố ượ ế ủ ừ ủ ng v a đ dd H 0 khí m t h i lâu, thu đ ộ ồ c s gam k t t a là ư B. 101,2 C. 96,45
3/NH3, đ
ồ ặ ợ ư ế ạ ấ ụ ấ ắ ả ứ ư ớ ượ ỗ ỗ ả ứ ượ ơ ố ử ượ ợ ợ ng h n h p h i thu đ ớ c ph n ng v i l ng d dd AgNO D. 90,9 ượ c 0,4 mol CO 2. M t khác, khi ấ ả ng ch t r n gi m 6,4 gam. L y ủ H c a c 129,6 gam Ag. S nt
ợ Câu 40: Cho 16 gam h n h p g m Fe, Cr tác d ng v i l H2(đktc) và dd X. Cho dd Ba(OH)2 d vào X, đ trong k A. 129,9 ở ỗ ố Câu 41: Đ t cháy hoàn toàn 12,6 gam h n h p X g m 2 ancol no, m ch h thu đ ố ượ cho 12,6 gam h n h p X tác d ng v i CuO d , k t thúc ph n ng th y kh i l ộ ượ toàn b l ớ ancol l n là: A. 4 B. 6
3 loãng v a đ , k t thúc p thu đ
3 làm môi tr
D. 10 ừ ủ ế ứ ượ c 0,56 C. 8 2O3 tác d ng v i dd HNO ợ ố ỗ Câu 42: Cho 4,5 gam h n h p X g m Al và Al lít khí NO (SPKDN, đktc). S mol c a HNO ồ ủ B. 0,325 ụ ớ ườ ng là: C. 0,4
2 b ngằ c
2O3
2O3
A. 0,3 mol ử ằ ụ ứ ượ ọ ỏ ế ủ c k t t a. L c b k t t a, cho dd Na D. 0,425 ấ 2. H p th hoàn toàn CO ượ ướ ọ c l c sau p thu đ ạ c 8,4 gam kim lo i và khí CO ư 2SO4 d vào n ắ ắ ặ ặ FexOy b ng CO thu đ Câu 43: Kh hoàn toàn m gam ượ ế ủ 500 ml dd Ba(OH)2 0,35M thu đ ứ ủ ị ế ủ 5,825 gam k t t a tr ng. Xác đ nh công th c c a oxit s t. ặ B. Fe3O4 ho c Fe 3O4 A. Ch Feỉ C. Fe3O4 ho c FeO D. FeO ho c Fe
3)3 + AgNO3 (1), FeCl3 (2), CuCl2 (3), HCl (4), CuCl2 + HCl (5), ZnCl2 (6). Nhúng ố ườ
ị ể ả ệ ộ ợ ị Câu 44: Cho các dung d ch: Fe(NO vào m i dung d ch m t thanh Fe. S tr ng h p có th x y ra ăn mòn đi n hóa là ỗ A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
3)3 0,75M và Cu(NO3)2 0,6M sau ph n ng thu đ
ứ ả ứ ượ ớ ả ỗ c dd X và h n ị ủ Câu 45: Cho m gam Al vào 400 ml dd ch a Fe(NO ấ ợ h p 2 kim lo i. Cho dd HCl d tác d ng v i X th y gi ạ A. 9,18 gam ụ ư B. 8,10 i phóng 1,344 lit khí NO (SPKDN, đktc). Giá tr c a m là: C. 9,72 gam D. 10,80
2SO4 (đ, 1700C) có th thu đ
2CO3 và tham gia p trùng ng ng.
ướ ị ậ Câu 46: Nh n đ nh nào d ơ ở ế ế ớ ể ượ ỉ ứ ố c sp ch ch a t ể i thi u 2 i đây là đúng: ạ ứ A. Đun 2 ancol no, đ n ch c, m ch h k ti p v i H anken. ể ứ ầ ượ ớ ấ ướ ị ứ ư t v i các ch t: n c brom, dd NaOH, dung d ch Na B. Phenol có th p l n l
ế ớ ơ ử ể ả ứ ố (cid:0) glucoz và ơ ớ bfructoz lk v i nhau qua nt O, g c ố (cid:0) –glucoz Cơ ở 1, g c ố b–fructoz Cơ ở 4 C. Anken không th tham gia ph n ng th v i clo. ơ D. Saccaroz do 2 g c
t ơ ơ visco, t ợ ượ ổ ư ơ ợ ơ ủ Câu 47: Cho các polime sau: poli(vinyl axetat), th y tinh h u c , cao su bunaN, cao su thiên nhiên, ơ xenluloz axetat, t lapsan, nilon6,6. S polime đ c t ng h p b ng p trùng h p là: capron, t A. 5 ơ nitron, t B. 6 ữ ơ ố C. 4
3 /NH3, Na.
2.
ấ ế ằ D. 3 ị t các dung d ch trên là Câu 48: Có 4 dd sau: CH4O, CH5N, CH2O, CH2O2. Hóa ch t dùng đ nh n bi ị
ỳ ấ A. Gi y qu , dung d ch NaOH. ỳ ấ C. Gi y qu . ể ậ ị B. Dung d ch AgNO ị D. Dung d ch Br
2O, thu c 7,175 gam k t t a. Hi u su t p t o
ở ụ ớ ả ẩ đktc) tác d ng v i nhau r i hoà tan s n ph m vào 385,4 gam H ấ ấ ư ạ ế ủ ệ ượ ớ ượ ư c dd X. L y 50 gam dd X cho tác d ng v i l ng d AgNO ồ 3, thu đ Câu 49: Cho 10 lit H2 và 6,72 lit Cl2 (khí ụ ượ đ HCl là: A. 53,33% B. 33,33%
2 = 0,9) g m 3 hdirocacbon
ố C. 46,67% ồ ồ ẫ D. 66,67% th khí, r i d n toàn b s n ự ẩ ộ ả ế ủ ệ ở ể ố ấ ng bình tăng 27,9 gam và xu t hi n 88,65 gam k t t a. S ị ỗ Câu 50: Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X (dX/N ố ượ 2 d th y kh i l ph m cháy vào bình đ ng dd Ba(OH) ử ể hidrocacbon có th xác đ nh đ ợ ư ấ ứ c công th c phân t ượ B. 0 trong X là C. 1 A. 2 D. 3
Ả Ế GI I CHI TI T
2 nên XY3 có 60 h t mang
3
3 + BaSO4 + CO
ạ XY→ ↓ ư → ả NaHCO ↑ 2 +
→ → 0,01 0,01
2 b ng lk ion, C lk v i O b ng ằ
3
ớ ằ ả
2 có TSHMĐ = 76
2
ử ố ẻ kh i l CSử ấ → 64x + 232y = 56 → C→ +3 + C+4 + 12e và Mn+7 + 5e → ố FeCl y
3O4 2 + 2FeCl3 + 4H2O → 2y CuCl 2 + 2FeCl2 → 2y ↓
2 + HCl
5C→ 6H5COOH → 2x < y → y → CuS + 2HCl y ả ớ S + FeCl → → ↓ y – 2x ck 4, nhóm IVA
→ 32(y – 2x) + 96y = 16 nên x = 0,15; y = 0,2 3, FeCl2, CuCl2 hay Fe3+, Fe2+: 0,6 mol; Cl:1,6
→ ở X 22s22p63s23p3 22s22p63s23p4 22s22p5
4)2SO4, NH4HSO4, (NH4)2CO3,
→ ượ c khí mùi khai và ↓ Fe→ 3+ + Ag↓ 0,6 AgCl → → 1,6 Câu 26: Vì XY3 + 2e đi nệ 2p→ X + 3.2pY = 60 Theo gt: pX + pY = 2 nên pX = 6 (C), pY = 8 (O) (1) đúng vì O: 1s22s22p4 (2) đúng vì χC < χO (3) đúng vì Na+ lk v i COớ CHT (4) sai (5) sai vì pZ = pY + 8 = 16 (S) và pt (6) sai vì CO2 là ch t khí ọ Câu 27: G i x, y là s mol Cu, Fe PT: Fe3O4 + 8HCl → Mol y Cu + 2FeCl3 → Mol x TN 1: CuCl2 + H2S → Mol y FeCl3 + H2S Mol y – 2x Vì m = 16 → Y: FeCl mol TN 2: Fe2+ + Ag+ Mol 0,6 Cl + Ag+ Mol 1,6 → m = 108.0,6 + 143,5.1,6 = 240,4 gam Câu 1: Vì Ba(HCO3)2 d nên x y ra NaHSO4 + Ba(HCO3)2 H2O Mol 0,01 m→ dd gi mả = mBaSO4 + mCO2 mNaHSO4 = 233.0,01 + 44.0,01 – 0,01.120 = 1,57 gam Câu 2: (1) sai vì H2NCH2CH2COOH k0 ph i là α aminoaxit (2) đúng vì H2NCnH2nCOOH có phân t ở ỉ ữ (3) sai vì ch nh ng tripeptit tr đi hoà tan Cu(OH) (4) sai vì tripeptit có 2 lk peptit (5) đúng Câu 3: Vì C2 + C3 Mn+2 5C6H5CH2CH3 + 12KMnO4 + 18H2SO4 + 6K2SO4 + 12MnSO4 + 5CO2 + 28H2O ớ Câu 4: Vì X đã có phân l p 4p nên phân l p 3d ph i đ y ầ X: 1s22s22p63s23p63d104s24p2 → ở ck 3, nhóm VA: 1s Y → ở R ck 3, nhóm VIA: 1s → ở ck 2, nhóm VIIA: 1s T → ổ T ng p = 32 + 16 + 9 = 57 Câu 5: Cho Ba(OH)2 vào X, thu đ ế ủ k t t a → ể X có th là: (NH NH4HCO3, (NH4)2SO3, NH4HSO3
4
2O 2O
3 + H↑ 3 + H↑
→ ế ủ k t t a là BaSO CO→
↓ 4 + NH ↓ 4 + NH
4HSO4 → BaSO → BaSO ỷ ạ 0 tan trong HCl nên Y là Cu
2O
1 là H2NRCOOH; B1 là H2NR’COOH
→ → ị RCOOK + H 2O R’COOK + H ử ừ ủ ớ 2R→ 1COOK + 2H2O n→ KOH pư = 0,5nO (E) = 0,11 mol Na→ 3nHnPO4 + (3 – n)H2O → m = 13,3 gam
2
ạ Câu 28: Vì nCO2 = 0,25; nH2O = 0,18; nKOH = 0,15 TN 1: E + O2 2 + H2O BTKL: 6,88 + mO2 = 44.0,25 + 3,24 nên nO2 = 0,23 n→ O (X) = 0,22 BTNT O: nO (E) + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O TN 2: RCOOH + KOH R’COOH + KOH R1(COOH)2 + 2KOH Theo pt: nO (E) = 2nKOH pư Theo pt: nH2O = nKOH pư = 0,11 mol BTKL: 6,88 + 56.0,15 = m + 18.0,11 Câu 29: G i Aọ → Vì %O .100 = 35,96 nên R = 28 (C2H4)
3)2 3)3 + Fe Ba(AlO
2)2 + H2
→ .100 = 11,97 nên R’ = 56 (C4H8) ạ ạ H→ 2O →
2 nên X m ch hạ
3CH2CHO; CH2=CHCH2OH
3)2
→ ấ ở
3)3 + Ag Fe(NO ↓ AgOH + Ba(NO 3 + Fe(NO3)3 2 + Ba(BrO)2 + H2O
ồ ư ồ ạ i
→ x : y : z = : :
2H4(COOH)2
xHyO2
3
→ → → n = 2 ↓ 3 + NaCl
2 + 0,5yH2O
3
xCO→ Vì %N PT: H[HNC2H4CO]2[HNC4H8CO]2OH + 4NaOH + 2H2NC2H4COONa + 2H2NC4H8COONa Theo pt: nmu i 1ố = nmu i 2ố = 2nX = 0,25 mol → m = (111 + 139).0,25 = 62,5 gam Câu 30: Vì X làm m t màu dd Br G m CH 2=CHOCH3 k0 t n t L u ý: CH ọ xHyOz Câu 31: G i X: C = 2 : 3 : 2 nên CTTN: (C2H3O2)n = CnH2n(COOH)n Vì X là axit no H = 2C + 2 nên 2n + n = 2n + 2 X: C→ ọ G i Y: C PT: CxHyO2 + (x + 0,25y – 1)O2
2O
2H4(OH)2
Vì = → = ↓ 2 + KNO Zn(OH) ↓ C→ 6H5NH2 + NaCl + H → → ọ Ch n x = 2 y = 6 nên Y: C
2O
2+, Al3+,
3+ đã h t ế
→ ử m.nH → ượ ế ế ủ 0 tan trong HNO3 Vì k t t a k → 4)2SO4 ho c NHặ X: (NH PT: Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 Ba(OH)2 + NH4HSO4 Câu 6: Vì ZNO3 phân hu t o Z nên Z là Ag ử Vì YO b CO kh và Y k Vì X2O3 k0 b CO kh nên X là Al ị ả ứ Câu 7: Vì X ph n ng v a đ v i NaOH nên PT: H3PO4 + (3 – n)NaOH → Mol a a BTKL: 98.0,2 + 40a = 26,2 + 18a nên a = 0,3 ớ ỉ ụ Câu 8: H2S lo i vì ch tác d ng v i Ba(OH) 0 p v i c 2 ch t ư ớ ả ấ Fe và Cu lo i vì k 0 p v i Ba(OH) ư ớ Ca(OH)2 lo i vì k 2 0 tác d ng v i Fe(NO ớ ụ ạ FeCl3 lo i vì k Al(NO PT: Al + Fe(NO3)2 → Al + Ba(OH)2 + H2O NaOH PT: Na2O + H2O → PT: AgNO3 + Fe(NO3)2 → AgNO3 + Ba(OH)2 → FeBr PT: Br2 + Fe(NO3)2 → BaBr Br2 + Ba(OH)2 Fe→ 3+ + NO + H2O PT: Fe2+ + H+ + NO3 4 + H2O + Na2SO4 Ba(OH)2 + NaHSO4 BaSO → Al(OH) Câu 9: (1): HCl + H2O + NaAlO2 → 3 + H2O AlCl Al(OH)3 + HCl ↓ C→ 6H5OH + NaHCO (2): CO2 + H2O + C6H5ONa → (3): Zn(NO3)2 + KOH (4): NaOH + C6H5NH3Cl ↓ CuS + HCl (5): H2S + CuCl2 Câu 10: Vì tính oxi hoá Ag+ > Fe3+ > Fe2+ ư ố Vì tính kh Mg > Al > Cu nên Cu p cu i cùng ố ư ư N u Cu đã p c 4 mu i: Mg sau p thu đ Cu2+ và PT: nC2H4(OH)2 + mC2H4(COOH)2 [OC2H4O]n[OCC2H4CO]m .100 = 42,105 nên Vì %O → =
N2 = 83 ml
ố 3 mu i Mg m = 12.0,3 + 0,5 + 14.0,1 + 16.0,2 = 8,7 gam V→
H2O = 105 – 91 = 14 ml CO2 = 91 – 83 = 8 ml
xHy
3)2 + NO2 + H2O
ị CO→ 2 + NO2 + H2O H→ 2SO4 + NO2 + H2O H→ 3PO4 + NO2 + H2O ọ Fe2+ nên Cu ch a p Fe→ ư ư 2+, Al3+, Fe2+ → Câu 11: Vì N2 k0 b h p th ị ấ ụ V→ ụ Vì H2O b Hị ấ 2SO4 h p th V→ ụ ấ Vì CO2 b KOH h p th → = G i amin là C = =
2 + CO2 + H2O
+ HCO3
ộ ồ ộ ệ ơ
ộ ọ
X = 60
ả ỉ Theo 4 đáp án ch có B tho mãn M→ Y > MX nên Y h n X Câu 12: Vì MY = 1,733.MX m t nhóm COOH → G i X: RCOOH Vì MY = 1,733.MX = Y: R’(COOH) 2 → ọ ch n M .MX CaO + MgO + CO2
2
→ Ca(OH)
2 + H2O
→ Mg + O2 → CaCl
2 + 2H2O → 0,08 2 + 2H2O → 0,12
2O3
→ 2CO→ 0,08 3CO→ 0,18
Mg + Cl2 ế ằ ệ c đi n phân ch b ng đpnc oxit Al C→ 6H12O6 ờ ướ m = 44.(0,08 + 0,18) + 18.(0,08 + 0,12) = 15,04 gam c là Câu 33: Vì nC = nCO2 = 0,3; nH = 2nH2O = 0,5; nN = 2nN2 = 0,1 Vì nO = 2nN = 0,2 → Câu 34: PT: C + HNO3 S + HNO3 P + HNO3 → Cu(NO Cu + HNO3 ấ ề ư ớ Câu 35: A đúng vì các ch t đ u p v i HCl và NaOH ỏ B đúng vì n ng đ mol càng nh thì đ đi n li càng tăng C sai vì: [OH]Ba(OH)2 > [OH]NaOH nên pHBa(OH)2 > pHNaOH SO→ 4 D đúng vì HSO4 ồ Câu 36: G m a, b, d (d): CaCO3.MgCO3 CaO + H2O MgO Ca(OH)2 + HCl MgCl2 ượ (e) sai vì Al đ Câu 37: PT: C6H10O5 + H2O C6H12O6 2C→ 2H5OH + 2CO2 ượ ằ c b ng ph ướ ươ ạ (CH3COOH) M→ Y = 104 nên R’ + 90 = 104 nên R’ = 14 (CH2) PT: C2H4O2 + O2 Mol 0,04 C3H4O4 + O2 Mol 0,06 → Câu 13: Khí thu đ khí không tan trong n c nên lo i NH ng pháp d i n 3, HCl
→ ẩ ộ nên đ linh = (kmol) Theo pt: nC6H10O5 = 0,5nC2H5OH = 0,5.
2O <
6H5 hút electron nên đ linh đ ng H
→ . ộ ố 2H5OH < HOH và CH3COOH < HCOOH ộ
6H5OH <
6H5 < CO nên đ linh đ ng C
3)3 + H2O
→ ộ ộ ủ KCl + I →
3 + CuS↓ 4 + HCl↑
2 + Ca(ClO2)2 + H2O
ỷ c glixerol O, thu phân X thu đ ượ 2CH(OH)CH2OOC
2 Fe(NO Fe→ 2(SO4)3 + FeCl3 → 2HNO NaHSO CaCl 3OH CO→
2 + H2O + Ag
3COOCH2CH(OH)CH2OOCCH=CH2
→ R + R’ = 188 – 146 = 42 ử C nên R = 15; R’ = 27
(C→ 3H7O3)2Cu + H2O
3CH(OH)COOH
ế ừ ề C→ 2Ag2 + NH4NO3 c đi u ch t toluen và
3)CO]n + nH2O
CH→ [OCH(CH CH3C6H2(NO2)3
ơ X: C→
nH2n2O .100 = 28,571 nên n = 3
4 + H2 4 + H2
Câu 14: Vì g c hidrocac no đ y electron ủ ộ đ ng c a C Vì g c Cố C6H5OH ự Vì s hút e c a C CH3COOH ử Câu 15: Vì X có 5 nt ạ và 2 axit nên X có d ng: RCOOCH R’ Vì M = 188 ơ Vì R’ h n R 1 nt CH→ PT: CH3COOCH2CH(OH)CH2OOCCH=CH2 + 2HOH → CH3COOH + CH2=CHCOOH + C3H5(OH)3 CH2=CHCOOH + HOH → nHOCH(CH3)COOH Câu 16: Vì nX : nH2 = 1 : 2 nên X có 2 liên k t piế ứ TH 1: X đ n ch c →
3H4O hay CH2=CHCHO X: C→ứ
nH2n2O2 CH→
2=CHCOOH + 2Ag 0,24
2 (0,3 mol)
3↓
→ → → ọ ↓ C→ 6H5OH + NaCl FeSO CrSO 56x + 52y = 16 → x + y = 0,3 nên x = 0,1; y = 0,2 ← Vì %O = 28,571 X: C→ TH 2: X hai ch c PT: CH2=CHCHO + Ag2O Mol 0,12 → m = 56.0,12 = 6,72 gam Fe(OH) → .100 = 28,571 nên n = 5,8
3↓
C = 27 gam
2+ (0,1 mol), Cr2+ (0,2 mol), SO4 → → → →
xHyOz
4↓
2 →
3 nên X có COOH
Cr(OH) m→ H = 2; mO = 8 ↓ → 2 Fe(OH) 0,1 ↓ → 2 Cr(OH) 0,2 ọ x : y : z = : : = 9 : 8 : 2 BaSO → 0,3 Vì %O = 28,571 (lo i) ạ Câu 17: Ch n mọ → G i X: C → CTPT: C m = 107.0,1 + 103.0,2 + 233.0,3 = 101,2 gam ố ủ = 6 = ( a → ạ ở X có 1 lk pi m ch h . = 234,78 kg m = 162. ồ Câu 38: G m (1), (3), (6), (7), (8) (1): Cl2 + KI (2): Fe(OH)3 + HNO3 (3): Cl2 + FeSO4 (4): H2S + Cu(NO3)2 → (5): NaCl + H2SO4 → (6): Cl2 + Ca(OH)2 CH→ (7): H2 + HCHO (8): HCHO + Ag2O (9): C3H8O3 + Cu(OH)2 (10): C2H2 + AgNO3 + NH3 ượ Câu 39: (1) sai vì TNT đ HNO3 PT: CH3C6H5 + 3HO.NO2 +3H2O (3): HCl + C6H5ONa Câu 40: PT: Fe + H2SO4 Cr + H2SO4 ố G i x, y là s mol Fe, Cr BTE: nFe + nCr = nH2 Theo pt: nH2SO4 = nH2 = 0,3 mol → X: Fe PT: Fe2+ Mol 0,1 Cr2+ Mol 0,2 Ba2+ + SO4 Mol 0,3 → ọ Câu 41: G i 2 ancol là mol
2=CHC6H4COOH; mCH2=CHC6H4COOH;
ư ớ X: oCH
9H8O2 Vì s (lk pi + vòng) c a X = Vì nX : nBr2 = 1 : 1 Nên X có 3 lk pi trên vòng benzen Vì X p v i NaHCO → pCH2=CHC6H4COOH; C6H5CH=CHCOOH (cis + trans); C6H5C(COOH)=CH2 Câu 18: Vì ne trao đ iổ = =0,025
→ ( + H2O → ( a→ → CO2 a + O a =0,1 = n→ O2 = ne trao đ iổ /4 + 2 + 16 )a = 12,6 (1)
ố ử ố C = s nhóm n→ AgNO3 ≥ 0,2.0,5 = 0,1 mol ệ ướ c → 1,3≈ Ag→ TN 1: Mol a TN 2: → Mol a (14→ Vì m = 12,6 → a = 0,4 (2) Vì nCO2 = 0,4 → a = 0,4 (3) Vì nO = 6,4/16 = 0,4 → ề 2 ancol đ u có s nt Vì nCO2 = nOH = 0,4 OH ừ T (1), (2), (3) Vì n < = 4/3 a = 0,3; = 1,3 nên n = 1 (CH3OH) ← ạ Vì = = 4 nên ancol còn l ứ i có 2 ch c
2H6O2)
2+ ch a pư ư → 0,1
3 + O2 0,025
→ ơ n = 2 (C ọ ứ 3OH, C2H6O2 4Ag + 4HNO ← ← ố → a + b = 0,3
3 d ; Cu(NO
3)2 và HNO3 ế c h n h p kim lo i nên Fe h t
3)3 + NO + H2O 3)3 + H2O
3)3 + NO + 2H2O
ư Y: AgNO ợ ạ ư Al(NO → Al(NO ượ ỗ là Fe(NO ớ Vì ancol l n h n 2 ch c và có C = OH G i a, b là s mol CH Vì nX = 0,3 BTNT C: a + 2b = 0,4 → a = 0,2; b = 0,1 → Câu 42: PT: Al + HNO3 Al2O3 + HNO3 BTE: 3nAl = 3nNO nên nAl = 0,025 ← → Theo 4 đáp án Vì tính oxi hoá Ag+ > Cu2+ nên Ag+ đi n phân tr Catot: Ag+1 + 1e 0,1 Mol 0,1 Vì Ag+ d nên Cu ư PT: 4AgNO3 + 2H2O Mol 0,1 n→ AgNO3 dư = 0,2x – 0,1 mol → Cho Fe vào dd Y, thu đ và Cu2+ đã p và th t ứ ự → PT: Fe + 4HNO3 Mol 0,025 0,025 0,1
3)2 + 2Ag
3)2
←
→ c k t t a nên có 2 k/n
0,025 + 0,1x – 0,05 + 0,0125 + y = → 2NaOH + BaSO
4 ↓ 0,025 3 + H↓ 2O
3 + BaSO4 ↓
3)2
3 + H↓
2O
2CH2OH +
108(0,2x – 0,1) + 64y = 9,4 → ← BaCO 0,15← → x = 0,75; y = 0,0625 ư ả ầ ố → x : y = 0,15 : 0,15 = 1 : 1 ề ị → ả 2NaHCO ← ầ ậ 0,025 2C→ 2H5OH + 2CO2 ơ ồ 6H12O6 → Fe(NO Fe + 2AgNO3 → 0,2x – 0,1 Mol 0,1x – 0,05 0,2x – 0,1 → Fe + 2Fe(NO3)3 3Fe(NO ← 0,025 Mol 0,0125 → Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO 3)2 + Cu → → y < 0,15 Mol y y → Vì nFe = 0,125 0,125 Vì m = 9,4 → ậ Câu 19: Vì p thu n làm tăng s mol khí nên c n gi m ậ ể ấ ể áp su t đ cb chuy n d ch theo chi u thu n ư ệ ộ ể ệ ả ậ t nên c n gi m nhi Vì p thu n to nhi t đ đ cb ề ị ể chuy n d ch theo chi u thu n Câu 20: S đ : C Ba(HCO 0,025 C2H5OH CH2=CH2 + H2O → → ← BaCO → 3HOCH 0,15 → x : y = 0,15 : 0,2 = 3 : 4 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 2MnO2 + 2KOH
HOCH2CH2OH CH3CHO + H2O ố ớ ầ ể ả ặ ệ ấ CH3COOH
2 là C6H12O6, C2H6O2, C2H4O,
3)2 + Ag 3)2
ấ ư ớ CH3CHO + O Các ch t p v i Cu(OH) C2H4O2
3COO)2Cu + 2H2O
PT: 2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2H2O Fe(NO 2 + Cu 2 + Cu → → FeCl 2C2H6O2 + Cu(OH)2 (C→ 2H5O2)2Cu + 2H2O ượ c 2 CH3CHO + 2Cu(OH)2
3)2
3)3 + 3Fe(NO3)2
3)3 + 3Cu
3COOH + 2HBr
3)3 + 3Fe
→ ạ ấ ư ớ CH3COOH + 2H2O + Cu2O (CH→ 2 là C6H12O6, C2H4, C2H4O → Al(NO C→ 6H12O7 + 2HBr ← → 0,3 C→ 2H4Br2 → 0,3 2Al(NO CH→ 0,24 → ơ ứ 2 ancol đ n ch c → 2Al(NO → COONa+ OH → m→ Al2O3 = 4,5 – 27.0,025 = 3,825 nên nAl2O3 = 0,0375 mol Vì nHNO3 mt = 3nNO + 2nO (Al2O3) = 3.0,025 +2.3.0,0375 = 0,3 Câu 43: Vì nFe = 0,15 mol xFe + yCO PT: FexOy + yCO 2 ượ ế ủ Cho CO2 vào dd Ba(OH)2, thu đ TH 1: Ba(OH)2 d ư PT: Na2SO4 + Ba(OH)2 Mol 0,175 > 0,025 CO2 + Ba(OH)2 Mol 0,15 Vì nO (oxit) = nCO2 = 0,15 ố ạ TH 2: T o 2 mu i PT: Na2SO4 + Ba(HCO3)2 Mol 0,025 2CO2 + Ba(OH)2 ← Mol 0,05 0,175 > 0,025 CO2 + Ba(OH)2 ← Mol 0,15 Vì nO (oxit) = nCO2 = 0,2 ồ Câu 44: G m (1), (3), (5) ệ Đ x y ra ăn mòn đi n hoá c n có 2 kl n i v i nhau ớ ế ho c ti p xúc v i nhau trong dd ch t đi n li → Fe(NO (1): Fe + AgNO3 → Fe + Fe(NO3)3 FeCl (3): Fe + CuCl2 FeCl (5): Fe + CuCl2 → Fe + HCl 2 + H2 Câu 45: Cho Al vào dd Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 thu đ ế ạ kim lo i (Fe, Cu) Al h t ư ớ Vì X p v i HCl t o NO nên X có Fe(NO PT: Al + 3Fe(NO3)3 Mol 0,1 2Al + 3Cu(NO3)2 ← Mol 0,16 2Al + 3Fe(NO3)2 Mol x 1,5x < 0,3
OH – 2.0,075
OH = 6,2
ONa + H2 → 6,05 =
3+ + NO +
→ 3Fe → 0,075 = 0,5. → = 2CH3COOH + Cu(OH)2 Các ch t p v i Br PT: C6H12O6 + Br2 + H2O C2H4 + Br2 CH3CHO + Br2 + H2O Câu 21: Vì nKOH = 2nH2 PT: COO + KOH 2→ 2 OH + 2Na BTKL: mtăng = mht – mH2 → Theo pt: nH2 = 0,5.n2 ancol
3OH, C2H5OH 2 ancol là CH ằ ố
3OH, C2H5OH
0,1 – 0,5x = 24,33 < 29 → 0,1 – 0,5x = 0,06 nên x = 0,08 m = 27.(0,1 + 0,16 + 0,08) = 9,18 gam ố ủ ỉ ạ c ch t o ete ư ớ ướ 2CO3 ố x + y = 0,075 ử ở C no trong anken có p th X nhi ệ ộ t đ ư ế 2 → (x + y) → 15x + 29y = 73.0,075/3 3Fe2+ + 4H+ + NO3 2H2O Mol 0,3 – 1,5x → Vì nNO = 0,06 → Câu 46: A sai vì CH3OH tách n B sai vì phenol k0 p v i Na C sai vì nt cao
PT: CH3CH=CH2 + Cl2 ClCH2CH=CH2 + HCl x = 0,025; y = 0,05 ọ 2H5 → → 60.0,025 + (R + 73).0,05 = 5,9 R = 15 ữ ơ ơ %O = 32.100%/88 = 36,36% ứ i ư ở ứ ệ ộ t đ ệ nhi t ế ủ ạ
ạ 3OH t o khí ư → CO→ Câu 47: G m ồ poli(vinyl axetat), th y tinh h u c , cao su ủ ơ nitron bunaN, cao su thiên nhiên, t capron, t → ử ẫ Câu 48: Cho dd AgNO3/NH3 vào 4 m u th HCHO, 3OH, CH3NH2 k0 HCOOH t o k t t a Ag (nhóm I), CH ư p (nhóm II) Cho Na vào nhóm I, II PT: HCHO + Ag2O HCOOH và CH 2 + H2O + Ag↓ ở ồ 24,33 Vì 15 < → ủ Vì trong X có s C c a axit b ng s C c a ancol nên → 3 este X: HCOOCH ọ G i x, y là s mol CH Vì R1x + R2y = → G i este Y: RCOOC Vì m = 11 → ể ồ ạ ở nhi Câu 22: Bình ch a khí không th t n t ườ ứ ả th ng t c là bình ch a 2 khí mà có x y ra p ộ ườ đ th ng ầ 0 ư Các p (1), (5) c n t ầ P (2) c n ánh sáng ư ả Các p x y ra ệ ộ ườ t đ th nhi ng g m (3), (4), (6) và
2 + H2O + Ag↓
2↑
2O; NH3 + Cl2
4Cl
2; NH3 + HCl
S + H N→ 2 + HCl NH→ CO→ HCOONa + H 3ONa + H2↑
0 phân
ử ạ ủ ẫ ố ử ớ C và m ch k → 2HCl (1) → HCl tan 3 + AgCl↓ ← ườ ư ử ỷ 0,05 = 7,175/143,5 ư ậ ng axit ch m 0 hoàn toàn còn p xà phòng hoá nhanh và hoàn
2 vào triolein t o tristearin
+ 385,4 m→ dd X = 400 gam ạ ộ (C→ 17H35COO)3C3H5
2
CO2 = nBaCO3 = 0,45 mol
HCOOH + Ag2O → HCOOH + Na CH→ CH3OH + Na Câu 49: Vì nH2 = 10/22,4 = 0,45 mol; nCl2 = 0,3 mol → PT: Cl2 + H2 Cho H2, Cl2, HCl vào H2O HNO PT: HCl + AgNO3 Mol 0,05 BTKL: mdd X = mHCl + mH2O Hay mdd X = 36,5.0,05. n→ HCl ban đ uầ = 8.0,05 = 0,4 mol Theo pt (1): nH2 pư = nCl2 pư = nHCl/2 = 0,2 mol Vì = 0,45 > 0,3 = H tính theo Cl → → ứ ạ ơ 3 ancol no, m ch h và đ n ch c: → %H = .100% = .100% = 66,67% (7) → PT: H2S + SO2 NO→ NO + O2 ồ Câu 23: Đúng g m (2) và (3) ấ (1) sai và s a: ch t béo là tri este c a glixerol v i các axit monocacboxylic có ch n s nt nhánh (4) sai và s a: p thu phân trong môi tr ơ h n và k toàn ử (5) sai và s a: c ng H PT: (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 Câu 24: TN 1: Vì 3 ancol cùng dãy đđ và nCO2 = 0,7 < 1,1 ở = nH2O OH PT: = 0,9.28 = 25,2 nên M1 = 16 (CH4) OH + O2 = → CO2 + ( + 1)H2O = 1,75 → = 14 + 1 = Theo pt: =
→ COOK + H2O (1)
= 20,6 ← → + 45 = 16,4/0,25 nên ọ Câu 50: TN 1: Vì n→ư Vì Ba(OH)2 d Vì mH2O = 27,9 – 44.0,45 = 8,1 nên nH2O = 0,45 mol BTKL: mX = mC + mH = 12.0,45 + 0,45.2 = 6,3 gam n→ X = 6,3/25,2 = 0,25 mol G i X: nên = 2. = 3,6 nên có C2H2
→ COO + H2O (2) 0,4 m→ este = (20,6 + 44 + 25,5).0,4.80/100 =
x + 2xAg ↓
R(COOH)
2 + H2O + 4Ag
ả ử ỉ s X ch có HCHO
x nên 5,24 < mX <
ự ế ả có c HCHO và R(CHO)
ả 25,5 TN 2: COOH + KOH Mol 0,25 0,25 Vì m = 16,4 TN 3: COOH + OH → Mol 0,5 0,4 Vì H = 80% 28,832 Câu 25: TN 2: Vì nC = nCO2 = 0,28; nH = 2nH2O = 0,44 TN 1: Coi CH2=CHCHO, C2H5CHO, OHCCHO là R(CHO)x ỉ ả ử s X ch có R(CHO) Gi x → PT : R(CHO)x + xAg2O Theo pt: nO (X) = nAg/2 = 0,18 BTKL: mX = mC + mH + mO = 12.0,28 + 0,44 + 16.0,18 = 6,68 Gi CO→ PT: HCHO + 2Ag2O Theo pt: nO (X) = nAg/4 = 0,09 mol BTKL: mX = mC + mH + mO = 12.0,28 + 0,44 + 16.0,09 = 5,24 Vì th c t 6,68 ỉ Theo 4 đáp án ch có B tho mãn
ĐÁP ÁN 1A 2C 3B 4C 5C 6A 7B 8D 9A 10D 11B 12D 13D 14C 15D 16B 17A 18D 19D 20A 21D 22A 23A 24D 25B 26A 27B 28A 29C 30D 31D 32A 33B 34A 35C 36C 37C 38C 39B 40B 41B 42A 43C 44C 45A 46D 47B 48B 49D 50A