Nguồn: diemthi.24h.com.vn
Điểm thi 24H
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT, ĐH 2013
Đề thi tốt nghiệp THPT, ĐH 2013 cập nhật nhanh nhất, chính xác nhất
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 - 2013
Môn: Sinh học; Khối B
Đề số 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi07 trang)
đ
ề: 135
GHI CHÚ: ĐÁP ÁN Ở CUI FILE
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Nghiên cứu một phân tử mARN ở trong tế bào cht của một sinh vật nhân thực đang tham gia tổng
hp protein có tổng số 1500 nucleotit. Gen phiên ra phân tử mARN này có độ dài
A. nhhơn 5100A0. B. 10200A0. C. 5100A0. D. lớn hơn 5100A0.
Câu 2. Ở người, kiểu tóc do mt gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường quy định. Người chồng tóc
xoăn bố, mẹ đều tóc xoăn và emi tóc thẳng. Người vợ tóc xoăn có bố tóc xoăn, mvà em traic
thẳng. Tính theo lí thuyết thì xác suất cặp vợ chồng này sinh được con gái đầu lòng tóc thng là
A. 3/4. B. 3/8. C. 5/12. D. 1/12.
Câu 3. Quan sát dạng m của mt số loài chim như chim ăn hạt, chim hút mật, chim ăn thịt được mô t
như hình dưới đây:
Những dấu hiệu khác nhau của m ở trên phản ánh điều gì?
1. Phản ánh đặc tính khác nhau vsinh thái dinh dưỡng của mi li chim.
2. Mỗi sinh thái dinh dưỡng của mi li chim đều có những đặc điểm thích nghi về cơ quan bắt mồi.
3. Phản ánh môi trường sống của chúng đã biến đổi không ngừng.
4. phản ánh sự cạnh tranh đang ngày càng quyết liệt đến mức độ thay đổi cấu tạo cơ quan bắt mồi.
5. Phản ánh sự ging nhau ngày càng nhiều về ổ sinh thái dinhỡng của chúng.
Tổ hợp câu trả lời đúng là.
A. 1,2,3. B. 1,2,3,4. C. 1,2. D. 2,3,4,5.
Câu 4. Một thể mang cặp NST giới tính XY, trong quá trình giảm phân hình thành tinh trùng khi
nghiên cứu trên cặp NST giới tính người ta đã phát hiện thấy một s ít tế bào rối loạn phân li NST lần
giảm phân I, nhóm tế bào khác ri loạn phân li NST ở lần giảm phân II. Cơ thể trên có thể cho ra những
loại tinh trùng nào cho dưới đây?
A. X, Y, YY, O. B. X, Y, O XY. C. X, Y, XX, YY, XY, O. D. X, Y, XX, YY,O.
Câu 5. Theo quan đim hiện đại về chọn lc tự nhiên, một sinh vật có giá trị thích nghi lớn hơn so với giá
tr thích nghi của con khác nếu nó
A. để li số cá thể con hữu thụ nhiều hơn.
B. có sức chống đỡ với bệnh tt tốt, kiếm được nhiều thức ăn, và ít b tấn công bởi kẻ thù.
Nguồn: diemthi.24h.com.vn
Điểm thi 24H
Xem tra đim thi tốt nghiệp THPT, ĐH 2013
Đề thi tốt nghiệp THPT, ĐH 2013 cập nhật nhanh nhất, chính xác nhất
C. có kiểu gen quy định kiểu hình có sức sống tốt hơn.
D. có sức sống tốt hơn.
Câu 6. Một tế bào sinh trứng có kiểu gen , khi giảm phân bình thường (có xảy ra hoán vị gen ở
kì đầu giảm phân I) thực tế cho mấy loại trứng?
A. 4 loại trứng. B. 8 loại trứng. C. 1 loi trứng. D. 2 loại trứng.
Câu 7. Thành phần o sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dch mã?
A. ADN. B. ribosom. C. tARN. D. mARN.
Câu 8. Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thlà
A. nguồn thức ăn từ môi trường . B. mức sinh sản.
C. sức tăng trưởng của cá thể. D. mức tử vong.
Câu 9. Cơ quan thoái hcũng cơ quan tương đồng vì
A. chúng đều có ch thước như nhau giữa các loài.
B. chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài t tiên nhưng nay không còn thực hiện chức năng
hoặc chức năng bị tiêu giảm.
C. chúng đều có hình dng ging nhau gia các loài.
D. chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài t tiên và nay chức năng vẫn được duy trì.
Câu 10. Cho các phát biểu sau:
1. Chọn lc tự nhiên là cơ chế duy nhất liên tục tạo nên tiến hóa tch nghi.
2. Chọn lc tự nhiên lâu dài có thể chủ động hình thành nên những sinh vật tch nghi hoàn hảo.
3. Chọn lc tự nhiên dn đến sự phân hóa trong thành đạt sinh sản dẫn đến mt salen nhất định
được truyn lại cho thế hệ sau với một tỉ lệ lớn hơn so với t lệ của các alen khác.
4. S trao đổi di truyn giữa các quần thể có xu hướng làm giảm sự khác biệt giữa các quần thể
theo thời gian.
5. S biến động về tần số alen gây nên bởi các yếu tố ngẫu nhiên từ thế hệ này sang thế hệ khác có
xu hướng làm giảm biến d di truyn.
Tổ hợp câu đúng là:
A. 1,2,3,4,5. B. 1,3,4,5. C. 3,4,5. D. 2,3,4.
Câu 11. Dưới đây là các bước trong quy trình tạo ging mới bằng phương pháp gây đột biến:
I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.
II. Chọn lc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
IV. Tạo dòng thuần chủng.
Trình tđúng nhất là
A. I → III → II. B. III II → I. C. III → II → IV. D. II → III → IV.
Câu 12. Cho biết mi tính trạng do một cặp gen quy định. Người ta tiếnnh tự thụ phấn cây dị hợp về
hai cặp gen có kiểu hình cây cao, hạt trong. Ở đời con thu được : 542y cao, hạt trong : 209 cây cao, hạt
đục : 212 cây lùn, hạt trong : 41 cây lùn, hạt đục. Biết rằng mi din biến của quá trình sinh noãn và sinh
ht phấn đều giống nhau. Kiểu gen của cây d hợp đem tự thụ phấn và tần số hoán vị gen là
A. ; f = 20%; B. ; f = 40%; C. ; f = 20%; D. ; f = 40%;
Câu 13. Chọn lc t nhiên tác đng lên sinh vật theo cách nào?
A. Tác động nhanh với alen lặn và chậm đối với alen trội.
Nguồn: diemthi.24h.com.vn
Điểm thi 24H
Xem tra đim thi tốt nghiệp THPT, ĐH 2013
Đề thi tốt nghiệp THPT, ĐH 2013 cập nhật nhanh nhất, chính xác nhất
B. Tác động trực tiếp vào các alen.
C. Tác động trực tiếp vào kiểu hình.
D. Tác động trực tiếp vào kiểu gen.
Câu 14. Nghiên cứu mt quần thể động vật sinh sản hữu tính ở trạng thái cân bằng di truyn, có kích
thước cực lớn với hai alen A và a, các phép thử cho thấy có 60% giao tử được tạo ra trong quần thể mang
alen A. Người ta to mt mẫu nghiên cứu bằng cách lấy ngu nhiên các cá thể của quần thể ở nhiều vị trí
khác nhau với tng số cá thể thu được chiếm 20% số cá thể của quần th. T lệ số cá thể trong mẫu nghiên
cứu mang kiểu gen dị hợp về 2 alen trên là
A. 0,096. B. 0,240. C. 0,048. D. 0,480.
Câu 15. Ở ngô 2n = 20 NST, trong quá trình giảm phân 6 cặp NST tương đồng, mỗi cặp xảy ra trao
đổi co mt chỗ thì số loại giao tử được tạo ra là:
A. 210 loại. B. 216 loi. C. 213 loi. D. 214 loi.
Câu 16. Phát biểu nào trong những câu dưới đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài bằng con
đường cách ly địa ?
A. Hình thành loài khác khu đa lý ít xảy ra hơn ở các đảo gần bờ so với c đảo cách bit ngoài khơi
cùng kích thước vìng gen (di nhập gen) giữa các quần thể đất liền với quần thể đảo gần bờ làm giảm
cơ hội phân hóa di truyn giữa hai quần thể cách ly đa khiến cơ hội hình thành loài bị giảm.
B. Hình thành li khác khu đa xảy ra nhiều hơn ở các đảo gần bờ so với các đảo cách bit ngoài
khơi cùng kích thước ng gen (di nhập gen) gia các quần thể đất liền với quần thể đảo gần bờ làm
tăng cơ hội phân hóa di truyền giữa hai quần thể cách ly đa khiến cơ hi hình thành loài tăng lên.
C. Hình thành li khác khu đa xảy ra nhiều hơn ở các đảo gần bờ so với các đảo cách bit ngoài
khơi cùng kích thước ng gen (di nhập gen) gia các quần thể đất liền với quần thể đảo gần bờ làm
giảm hội phân hóa di truyền giữa hai quần thể cách ly đa khiến cơ hội hình thành loài bị giảm.
D. Hình thành li khác khu đa lý ít xảy ra hơn ở các đảo xa bờ so vi các đảo gần bờ ng kích
thước vìng gen (di nhập gen) gia các quần thể đất lin vi quần thể đảo xa bờ làm giảm cơ hi phân
hóa di truyền giữa hai quần thể cách ly địa lý khiến cơ hội hình thành loài bị giảm.
Câu 17. Các bước trong phương pp phân tích cơ thể lai của Menđen gồm:
1. Đưa giả thuyết gii thích kết quả và chứng minh giả thuyết.
2. Lai các dòng thuần khác nhau về mt hoặc nhiều tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1, F2, F3.
3. To các dòng thuần chủng.
4. S dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai.
Trình tcác bước Menđen đã tiến hành nghiên cu để rút ra được quy luật di truyền là:
A. 3, 2, 1, 4. B. 3, 2, 4, 1 C. 2, 1, 3, 4. D. 2, 3, 4, 1.
Câu 18. Điều gì sẽ xảy ra nếu một protein ức chế của mt operon cảmng bị đột biến làm cho nó không
còn khả năng dính vào trình t vận hành?
A. Các gen của operon được phiên mã liên tục.
B. Một cơ chất trong con đường chuyển hóa được điều khiển bởi operon đó được tích lũy.
C. Sphiên mã các gen của operon gim đi.
D.sẽ liên kết vĩnh viễn vào promoter.
Câu 19. Thành tựu nào sau đây không phải là thành tựu của to ging biến đổi gen?
A. Tạo ging dâu tằm tam bội, có năng suất cao, thường dùng cho ngành nuôi tằm.
B. To giống lúa "gạo vàng".
C. To giống bông chứa gen kháng sâu bệnh.
D. To chuột nhắt chứa gen hoocmon sinh trưởng của chuột cống.
Nguồn: diemthi.24h.com.vn
Điểm thi 24H
Xem tra đim thi tốt nghiệp THPT, ĐH 2013
Đề thi tốt nghiệp THPT, ĐH 2013 cập nhật nhanh nhất, chính xác nhất
Câu 20. Giả sử sự khác nhau giữa cây ngô cao 10 cm và cây ngô cao 26 cm là do 4 cặp gen tương tác
cộng gộp quy đnh. Các cá thể tn cao 10 cm kiểu gen là aabbccdd; các cá thể thân cao 26cm kiểu
gen là AABBCCDD. Chiều cao của con lai F1 có bmẹ cao ln lượt là 10 cm và cây cao 22 cm thuần
chng là.
A. 20 cm. B. 18 cm. C. 22 cm. D. 16 cm.
Câu 21. Nhóm sinh vật nào không có mặt trong quần xã thìng năng lượng và chu tnh trao đổi các
chất trong t nhiên vẫn diễn ra bình thường?
A. Sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất. B. Động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật.
C. Động vật ăn động vật, sinh vật sản xuất D. Sinh vt sản xuất, sinh vật ăn động vật.
Câu 22. Mục đích chủ động gây đột biến trong khâu chọn giống là
A. tạo nguồn biến dị tổ hợp. B. to vật liệu khởi đầu nhân to.
C. tìm được kiểu gen mong muốn. D. trực tiếp tạo giống mi.
Câu 23. Theo quan đim hiện đại về chọn lc t nhiên, giá tr thích nghi tương đối của một con la bất thụ
là bao nhiêu?
A. Bng 0 vì con la bất thụ nên không thể truyền gen của nó cho thế hệ sau vì vậy không có ý nghĩa
trong tiến hóa.
B. Lớn hơn lừa và ngựa hữu thụ vì nó có sức khe tốt hơn lừa và ngựa.
C. Lớn hơn 1 vì con la bất thụ nhưng li có sức sống tốt, khả năng tồn tại tốt hơn lừa và ngựa.
D. Kém lừa và ngựa vì đây là dạng lai khác loài mang hai bộ đơn bội của hai loài lừa và ngựa.
Câu 24. Tại vùng chín của một cơ thể đực có kiểu gen AaBbCc tiến hành giảm phân hình thành giao
t. Biết quá trình giảm phân xảy ra bình thường và có 1/3 số tế bào xảy ra hoán vị gen. Theo lý thuyết số
lượng tế bào sinh dục chín tối thiểu tham gia giảm phân để thu được số loại giao tử tối đa mang các gen
trên là
A. 8. B.16. C.32. D. 12.
Câu 25. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được thực hiện qua
A. quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật trong chuỗi thức ăn
B. quan hệ dinhỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã
C. quan hệ dinhỡng của các sinh vật cùng loài và khác loài
D. quan hệ dinhỡng và nơi ở của các sinh vật trong quần xã
Câu 26. Ở một loài thực vật, A: tn cao, a thân lùn; B: hoa đỏ, b: hoa vàng. Cho cá thể có kiểu gen
t thụ phấn. Biết trong quá trình giảm phân hình thành giao t, hoán vị gen đã xảy ra trong quá trình nh
hành hạt phấn noãn với tần số đều bằng 20%. Xác định tỉ lệ loại kiểu gen thu được ở F1.
A. 51%. B. 24%. C. 32%. D. 16%.
Câu 27. Trong một quần xã sinh vật ng có độ đa dạng loài cao, mi quan hệ sinh thái càng chặt chẽ thì
A. qun xã có cấu trúc càng ổn đnh vì lưới thức ăn phức tạp, một loài thể dùng nhiều loài khác làm
thức ăn.
B. quần xã dễ dàng xảy ra din thế do tác động của nhiều loài trong quần xã làm cho môi trường thay
đổi nhanh.
C. quần xã có cấu trúc ítn định vì số lượng lớn loài ăn thực vật làm cho các quần thể thực vật biến
mất dần.
Nguồn: diemthi.24h.com.vn
Điểm thi 24H
Xem tra đim thi tốt nghiệp THPT, ĐH 2013
Đề thi tốt nghiệp THPT, ĐH 2013 cập nhật nhanh nhất, chính xác nhất
D. quần xã có xu hướng biến đổi làm cho độ đa dạng thấp và từ đó mi quan hệ sinh thái lng lẻo hơn
thức ăn trong môi trường cạn kiệt dần.
Câu 28. Một tác nhân hoá học là chất đồng đẳng của Timin có thể gây ra dạng đột biến nào sau đây khi
thấm vào trong tế bào ở giai đoạn ADN đang tiến hành tnhân đôi?
A. Đột biến 2 phân tử Timin trên cùng đoạn mch ADN gắn nối với nhau.
B. Đột biến thêm cặp A - T.
C. Đột biến mất cặp A - T.
D. Đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G - X.
Câu 29. Cho lúa ht tròn lai với lúa hạt dài, F1 100% lúa hạt dài. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tổng
số 399 cây trong đó có 99 cây lúa hạt tròn. Trong số lúa hạt dài ở F2 , tính theo lí thuyết thì t lệy hạt dài
khi tthụ phấn cho F3 thu được toàn lúa hạt dài chiếm t lệ
A. 3/4. B. 1/3. C. 2/3. D. 1/4.
Câu 30. Cho 2000 tế bào sinh hạt phấnkiểu gen . Quá trình gim phân đã có 400 tế bào xảy ra
hoán v gen. Tần số hoán vị gen và khoảng cách giữa hai gen trên NST là :
A. 20% và 20 cM. B. 10% và 10 A0. C. 20% và 20A0. D. 10% và 10 cM.
Câu 31. Sdụng chuỗi thức ăn sau : Sinh vật sản xuất (2,1.106 calo) sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.104
calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.102 calo) sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 calo). Hiệu suất sinh thái
của sinh vật tiêu thụ bậc 3 so với sinh vật tiêu thụ bậc 1 là
A. 0,57%. B. 0,42%. C. 45,5%. D. 0,92%.
Câu 32. Nguyên tắc đảm bảo cho việc truyền đạt thông tin di truyn cnh xác từ mARN đến polypeptit là
A. mi rARN chỉ vận chuyển mt loi axit amin nhất định một cách đặc hiệu và có sự khớp mã b
sung giữa bộ ba đối mã của rARN với bba mã sao tương ứng trên mARN.
B. mi tARN chỉ vận chuyển một loi axit amin nhất định mt cách đặc hiệu và sự khớp mã b
sung giữa bộ ba đối mã của tARN với bộ ba mã sao tương ứng trên mARN.
C. mi tARN chỉ vận chuyển một loi axit amin nhất định mt cách đặc hiệu và sự khớp mã b
sung giữa bộ ba đối mã của tARN với bộ ba mã hóa tương ứng trên mch mã gốc của gen.
D. mi tARN chỉ vận chuyển một loi axit amin nhất định mt cách đặc hiệu và sự khớp mã b
sung giữa bộ ba đối mã của mARN với bộ ba mã sao tương ứng trên tARN.
Câu 33. Cho các quần thể có cấu trúc di truyền di truyền như sau:
1. 0,64AA : 0,32Aa : 0.04aa; 2. 0,49AA : 0,42Aa: 0,09aa; 3. 0.49AA: 0,40Aa : 0,11aa;
4. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa; 5. 0,36AA : 0,42Aa : 0,22aa
Các quần thể đạt trạng thái cân bằng về di truyền là
A. 1,2,3,4. B. 1,3,5. C. 1,2,4. D. 1,2,3,4,5
Câu 34. Cho phép lai P: AaBbddEe x AaBBddEe (các gen trội là trội hoàn toàn). T lệ loại kiểu hình mang
2 tính trội và 2 tính ln ở F1
A. 9/128. B. 1/2. C. 3/16. D. 6/16.
Câu 35. Sphân hoá tảo phát sinh các ngành động vt diễn ra ở kỉ nào?
A. Cambri. B. Đêvôn. C. Xilua. D. Than đá.
Câu 36. dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?
A.y tm gửi sống trên thân cây g B. Cây phong lan bám trên thâny g.
C. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng. D. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
Câu 37. Scạnh tranh giữa các cá thể cùng loài slàm
A. gim số lượng cá thể của quần thể đảm bảo tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi