intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 42

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

53
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì thi Đại học sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 42 để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 42

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH ĐỀ SỐ 42 Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 4mm, khoảng cách từ hai khe đấn màn quan sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Trong khoảng 3mm trên màn (đối xứng qua vân sáng trung tâm) quan sát được bao nhiêu vân sáng? A. 9 B. 13 C. 11 D. 15 Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe hẹp, tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 5. Dịch chuyển màn một đoạn 20cm thì tại điểm M có vân tối thứ 5. Khoảng cách từ hai khe đến màn trước khi dịch chuyển là A. 1,5m B. 2m C. 1,8m D. 2,2m Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 400nm đến 750nm. Tại vị trí của vân sáng bậc 3 của ánh sáng tím bước sóng 400nm còn có vân sáng của ánh sáng đơn sắc có bước sóng A. 600nm B. 500nm C. 650nm D. 700nm Câu 4: Mạch điện xoay chiều AB có uAB = 100 2 cos100  t(V), gồm điện trở 2 thuần R, cuộn dây thuần cảm L =  (H), tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu đoạn R nối tiếp L. Tìm giá trị của C sao cho khi thay đổi giá trị của R mà số chỉ của vôn kế không đổi. 10 4 10 4 10 4 10 4 (F ) A. 2 (F) B.  C. 3 (F) D. 4 (F) Câu 5: Trongmạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0, khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng 1/4 giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U0 5 U 0 10 U 0 12 U 0 15 A. 2 B. 2 C. 4 D. 4
  2. Câu 6: Trong phản ứng hạt nhân : hai hạt nhân X1 và X2 tạo thành hạt nhân Y và một proton. Nếu năng lượng liên kết của các hạt nhân X1, X2 và Y lần lượt là 2MeV, 1,5MeV và 4MeV thì năng lượng phản ứng toả ra là A. 0,5MeV B. 1MeV C. 2MeV D. 2,5MeV Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy thu sóng điện vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ? A. Mạch thu sóng điện từ B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng D. Mạch khuếch đại. Câu 8: Trong quá trình dao động, chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng biến thiên từ 30cm đến 50cm. Khi lò xo có chiều dài 40cm thì A. pha dao động của vật bằng 0 B. tốc độ của vật cực đại C. lực hồi phục tác dụng vào vật bằng với lực đàn hồi D. Gia tốc của vật cực đại Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe hẹp, khi chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc thì ta quan sát được trên màn hai hệ vân giao thoa với các khoảng vân lần lượt là 0,3mm và 0,2mm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó là A. 1,2mm B. 0,6mm C. 0,3mm D. 0,2mm Câu 10: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C=10-4/F nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều 100V-50Hz. Thay đổi giá trị biến trở thì công suất đạt giá trị cực đại bằng 50W. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị A. H B. 1/H C. 2/H D. 1,5/H Câu 11: Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 2h và 4h. Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian 8 h thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B còn lại là
  3. A. 1/4 B. 1/2 C. 1/3 D. 2/3 Câu 12: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có tụ C thay đổi được: UR=60V, UL=120V, UC=60V.Thay đổi tụ C để điện áp hiệu dung hai đầu C là U’C=40V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng A. 13,3V B. 53,1V C. 80V D. 90V Câu 13: Maïch dao ñoäng LC coù ñieän trôû thuaàn R, coâng suaát hao phí treân maïch tính baèng bieåu thöùc A. CRU2/L B. CRU/L C. CRL/U2 D. CLU2/R Câu 14: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R,L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp u =U0cost, với  có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi =1=200rad/s hoặc =2=50rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số  bằng A. 125rad/s B. 250rad/s C. 40rad/s D. 100rad/s Câu 15: Tiếng hét có mức cường độ âm 100dB có cường độ âm lớn gấp bao nhiêu lần tiếng nói thầm có mức cường độ âm 20dB A. 5 B. 105 C. 108D. 8 Câu 16: Một đèn phát sáng với công suất 1,5W, bức xạ phát ra có bước sóng 400nm, chiếu vào catot của tế bào quang điện với hiệu suất lượng tử 100%. Cường độ dòng quang điện bão hoà là A. 2,18A B. 0,48A C. 4,81A D. 0,72A Câu 17: Một hạt nhân có số khối A , đang đứng yên, phát ra hạt  với tốc độ v để tạo ra hạt nhân con B. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Tốc độ giật lùi của hạt nhân con B là 2v 4v v 4v A. A  4 B. A  4 C. A  4 D. A  4
  4. Câu 18: Sóng truyền trên dây với chu kì T, biên độ không đổi. Tại điểm M cách nguồn 17/6 bước sóng ở thời điểm t=1,5T có li độ u= -2cm. Biên độ sóng bằng A. 3cm B. 5cm C. 4cm D. 2cm Câu 19: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng  vào bề mặt một kim loại thì hiệu điện thế hãm là -4,8V. Nếu chiếu vào kim loại đó ánh sáng có bước sóng dài gấp đôi thì hiệu điện thế hãm là -1,6V. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 4 B. 3 C. 6 D. 8 Câu 20: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u  250 2 cos100 t (V ) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha so với u góc 600. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là A. 200W B. 300W C. 200 2 W D. 300 3 W Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng khi dùng ánh sáng có bước sóng 600nm thì trên màn quan sát người ta đếm được 12 vân sáng. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400nm thì số vân sáng quan sát được trên đoạn đó là A. 10 B. 20 C. 24 D. 18 Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos(100t + /3) (V) vào hai đầu đoạn 103 mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, một điện trở R và một tụ điện có C = F 2 mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng: A. 720 W B. 240 W C. 360 W D. 120 W Câu 23: Trong mạch dao động LC, gọi q0 là điện tích cực đại trên tụ, I0 là cường độ dòng điện cực đại. Tần số dao động của mạch là 1 I0 1 LC A. 2q0/I0 B. 2 q0 C. 2I0/q0 D. 2
  5. Câu 24: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống một đoạn 3cm rồi thả ra cho vật dao động. Trong thời gian 20s con lắc thực hiện được 50 dao động, cho g=2 m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là A. 5 B. 7 C. 3 D. 6 Câu 25: Con lắc lò xo dao động với phương trình x=Acos(2t - /2) cm. Trong khoảng thời gian 10/24s đầu tiên kể từ thời điểm ban đầu con lắc đi được quảng đường 6cm. Biên độ dao động là A. 6cm B. 2cm C. 5cm D. 4cm Câu 26: Con lắc lò xo nằm ngang, dao động với chu kì 1s. Ở thời điểm ban đầu (t=0), con lắc qua vị trí có li độ -2cm theo chiều dương trục toạ độ. Phương trình chuyển động của con lắc là A. x=4cos(2t - /2) cm B. x=2cos(2t +2/3) cm C. x=4cos(2t - 2/3) cm D. x=4cos(2t +2/3) cm Câu 27: Một bóng đèn có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2,5.1019 photon. Bức xạ do đèn phát ra là A. hồng ngoại B. tử ngoại C. màu tím D. màu đỏ Câu 28: Vật dao động điều hoà với tần số 2,5Hz. Khi vật có li độ 1,2cm thì động năng của nó chiếm 96% cơ năng toàn phần của dao động. Tốc độ trung bình của vật dao động trong một chu kì là A. 30cm/s B. 60cm/s C. 20cm/s D. 12cm/s Câu 29: Một ống phát tia X, phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6.10-11m. Bỏ qua động năng của electron khi phát ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là A. 21kV B. 12kV C. 15kV D. 25kV Câu 30: Catôt của tế bào quang điện bằng kim loại có công thoát 2,07eV. Chiếu ánh sáng nào sau đây vào tế bào quang điện sẽ gây ra hiện tượng quang địên?
  6. A. hồng ngoại B. đơn sắc đỏ C. đơn sắc vàng D. tử ngoại Câu 31: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x=Acos2t (cm, s). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng A. 0,20s B. 0,40s C. 0,50s D. 0,25s Câu 32: Nếu dùng ánh sáng kích thích màu lục thì ánh sáng huỳnh quang phát ra cĩ thể là A. tímB. chm C. vàng D. lam Câu 33: Sóng cơ truyền trên sơi dây với biên độ không đổi, tốc độ sóng là 2m/s, tần số 10Hz. Tại thời điểm t, điểm M trên dây có li độ 2cm thì điểm N trên dây cách M một đoạn 30cm có li độ A. 1cm B. -2cm C. 0 D. -1cm Câu 34: Quá trình phân rã của một chất phóng xạ A. phụ thuộc vào chất đó ở dạng đơn chất hay hợp chất B. phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp C. phụ thuộc vào chất đó ở trạng thái nào (rắn, lỏng, khí) D. xãy ra như nhau trong mọi điều kiện Câu 35: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa địên áp hai đâu cuộn dây so với cường độ dòng điện là trong mạch là /3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần điện áp hai hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là A. /2 B. 0 C. /4 D. 2/3 Câu 36: Treo vật khối lượng 250g vào lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m. Kéo vật xuống thẳng đứng đến khi lò xo dãn 7,5cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, trục thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian lúc thả vật, g=10m/s2. Thời gian từ lúc thả vật đến khi vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất là
  7. A. /20s B. /10s C. /30s D. /15s Câu 37: Trong phản ứng hạt nhân A. tổng năng lượng được bảo toàn B. tổng khối lượng của các hạt được bảo toàn C. tổng số nơtron đ ược bảo toàn D. động năng được bảo toàn Câu 38: Một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết: U L  2U R  2UC . Kết luận nào sau đây về độ lệch pha giữ dòng điện và điện áp hai đầu mạch là đúng? A. điện áp sớm pha hơn dòng điện góc /4. B. điện áp sớm pha hơn dòng điện góc /3 C. điện áp trễ pha hơn dòng điện góc /3 D. điện áp trễ pha hơn dòng điện góc /4 Câu 39: Một sóng cơ có biên độ A , bước sóng , tốc độ truyền sóng là V, tốc độ dao động cực đại là vmax. Kết luận nào sau đây là đúng?  A A. V=2vmax nếu A=2 B. V=vmax nếu A=2 C. V=vmax nếu 2 3A  D. V=vmax nếu 2 Câu 40: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều lên thì hệ số công suất của mạch A. không thay đổi B. giảm C. tăng D. bằng 1 Câu 41: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C biến đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có tần số 50Hz. Ban đầu độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và i là 600 thì công suất tiêu thụ trong mạch là 50W. Thay đổi C để điện áp hai đầu mạch cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất A. 100W B. 200W C. 50W D. 120W 210 Câu 42: Hạt nhân 84 Po phóng xạ  với chu kì bán rã 138 ngày. Số hạt  phát ra từ 21g Po sau thời gian 46 ngày là
  8. A. 1,24.1022 B. 4,4.1022 C. 4,21.1022 D. 5,2.1022 Câu 43: Electron quang điện vừa bật ra khỏi kim loại trong hiện tượng quang điện thì đi vào trong từ trường đều sao cho vectơ vận tốc có hướng vuông góc với vectơ cảm ứng từ của từ trường. Bán kính quỹ đạo của electron A. tỉ lệ với độ lớn của vận tốc B. tỉ lệ với độ lớn cảm ứng từ C. tỉ lệ nghịch với độ lớn vận tốc D. tỉ lệ với bình phương vận tốc Câu 44: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, biên độ dao động có độ lớn gấp 2 lần độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Tỉ số giữa thời gian lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kì là A. 2 B. 1/2 C. 3 D. 1/3 Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 640nm và 480nm. Giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng? A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 46: Một lò xo nhẹ có chiều dài 50cm, khi treo vật vào lò xo dãn ra 10cm, kích thích cho vật dao động điều hoà với biên độ 2cm. Khi tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực kéo về bằng 12 thì lò xo có chiều dài A. 60cm B. 58cm C. 61cm D. 62cm Câu 47: Hai nguồn sóng giống hệt nhau cách nhau một khoảng d trên đường kính của một vòng tròn bán kính R (d
  9. Câu 49: Cho mạch điện RLC, trong đó R là biến trở, L là cuộn dây thuần cảm ,C không đổi. Điều chỉnh biến trở để công suất toả nhiệt trên mạch cực đại thì hệ số công suất lúc này bằng A. 1 B. 0,5 C. 0,856 D. 0,701 Câu 50: Trong mạch dao động LC, cứ sau những khoảng thời gian t0 như nhau thì năng lượng trong cuộn cảm và trong tụ điện lại bằng nhau. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 2t0 B. 4t0 C. 1/2t0 D. 1/4t0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2