Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 67
lượt xem 5
download
Mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 67 để làm quen với các dạng bài tập có thể xuất hiện trong kỳ thi Đại học sắp tới của các bạn học sinh. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 67
- ĐỀ THI THỬ ĐH - ĐỀ SỐ 67 Câu 1: Khung dây có 1000 vòng quay với tần số 50Hz trong từ trường đều vuông góc với trục quay đối xứng của khung, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng trong khung là A. 111 V. B. 500 V. C. 353,6 V. D. 157 V. Câu 2: Trong máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng của cuộn thứ cấp, máy biến áp có tác dụng A. tăng cường độ dòng điện, tăng suất điện động. B. giảm điện áp, tăng cường độ dòng điện. C. giảm điện áp, giảm cường độ dòng điện. D. tăng điện áp, tăng cường độ dòng điện. Câu 3: Chiếu ánh sáng trắng (0,38μm - 0,76μm) vào khe S trong thí nghiệm giao thoa Young, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M trên màn cách vân trung tâm 4mm là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 4: Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình u = 100cos(t – 0,01x) với u và x được đo bằng cm, t đo bằng s. Bước sóng là A. 100 cm. B. 50 cm. C. 200 cm. D. 700 cm.. Câu 5: Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là lo = 30cm, lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 32cm thì vật có vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là A. 0,08 J. B. 0,02 J. C. 0,1 J. D. 1,5 J. π Câu 6: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm điện áp u = U0cos (100πt + ) (V). 2 I 3 Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,02s cường độ dòng điện có giá trị bằng 0 2 vào những thời điểm 1 11 11 5 1 1 1 A. s và s. B. s và s. C. s và s. D. s và 600 600 600 600 150 600 150 1 s. 300 Câu 7: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 250C. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc α = 2.10-5K-1 . Khi nhiệt độ ở đó là 200C thì sau một ngày đêm đồng hồ sẽ chạy A. nhanh 8,64 s. B. nhanh 4,32 s. C. chậm 8,64 s. D. chậm 4,32 s. Câu 8: Một kim loại có giới hạn quang điện là 600nm được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 480nm thì các êlectron quang điện bắn ra với vận tốc v(m/s). Nếu
- các êlectron quang điện bắn ra với vận tốc 2v(m/s), thì được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng A. 360 nm. B. 300 nm. C. 384 nm. D. 400 nm. Câu 9: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc 900 thì hai phần tử đó là A. R,L. B. R,C. C. L,C (ZL < ZC). D. L,C (ZL > ZC). Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh điện áp xoay chiều u = 220 2 cos 100πt (V), khi đó biểu thức điện áp hai đầu tụ C có dạng u = 100cos( π 100πt - ) (V). Biểu thức điện áp hai đầu điện trở R là 2 A. uR = 220 2 cos 100πt (V). B. uR = 220cos100πt (V). π π C. uR =100cos( 100πt - ) (V). D. uR =100 2 cos( 100πt - ) (V). 2 2 Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC điện áp xoay chiều, nếu ZL = 2ZC = 2R thì π A. điện áp luôn trễ pha hơn cường độ dòng điện là rad. 4 π B. điện áp luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện là rad. 6 π C. điện áp luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện là rad. 4 D. điện áp và cường độ dòng điện cùng pha. Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai. A. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian. B. Trong sóng điện từ, tại một điểm điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha nhưng theo hai hướng vuông góc với nhau. C. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động theo hai hướng vuông góc với nhau nên chúng vuông pha nhau. Câu 13: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,5μm và λ2 = 0,6μm vào hai khe Young cách nhau 2mm, màn cách hai khe 2m. Công thức xác định tọa độ của những vân sáng có màu giống vân trung tâm là (k nguyên) A. x = 3k (mm). B. x = 4k (mm). C. x = 2k (mm). D. x = 5k (mm). Câu 14: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m = 1kg và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc 100cm/s. Chọn gốc tọa độ tại
- vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật cách vị trí cân bằng 5cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là π A. x = 5cos(10t + )cm. B. x = 3 2π 10cos( 10t - )cm. 3 π C. x = 5cos(10t + )cm. D. x = 3 π 10cos( 10t - )cm. 3 Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết ZL > ZC và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử Rx, Cx, Lx mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện i và điện áp u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X A. có LX và CX. B. có RX và LX. C. có RX và CX. D. không tồn tại phần tử thỏa mãn. Câu 16: Đặt điện áp u = 100 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, 1 biết L = H , điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R bằng ở hai đầu tụ C và bằng π 100V. Công suất tiêu thụ mạch điện là A. 350 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 250 W. Câu 17: Nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát ra chùm sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo A. M. B. N. C. O. D. L. Câu 18: Mạch chọn sóng một radio gồm L = 2 ( μ H) và tụ điện có điện dung C biến thiên. Người ta muốn bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 18π(m) đến 240π(m) thì điện dung C phải nằm trong giới hạn A. 9.10 -10 F ≤ C ≤ 16.10 -8 F. B. 4,5.10 -10 F ≤ C ≤ 8.10-8 F. C. 9.10 -10 F ≤ C ≤ 8.10-8 F. D. 4,5.10 -12 F ≤ C ≤ 8.10-10 F. 2 Câu 19: Một mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây có r = 40 2 , R = 60 2 , L = H mắc vào nguồn 100 3 V – 50Hz. C có giá trị bao nhiêu để UCmax, và UCmax = ? 10-4 10-4 A. C = F và UCmax = 300 V. B. C = F và UCmax = 100 V. 3π 3π 10-5 10-4 C. C = F và UCmax = 300 V. D. C = F và UCmax = 100 V. 3π π
- Câu 20: Chọn phát biểu sai. A. Ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. Trong thí nghiệm tán sắc, tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất. C. Hiện tượng tách ánh sáng trắng khi chiếu đến lăng kính thành chùm sáng màu sắc khác nhau gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Với một môi trưòng nhất định thì các ánh sáng đơn sắc khác nhau có chiết suất khác nhau. Câu 21: Catốt của tế bào quang điện có công thoát electron là 2eV được chiếu bởi chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm. Dùng màn chắn tách một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó vào từ trường đều có B vuông góc với v 0 với B = 4.10-5T. Cho h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10-19C, me = 9,1.10-31 kg. Bán kính quĩ đạo lớn nhất các electron đi trong từ trường là A. 5,87 cm. B. 4,32 cm. C. 3,06 cm. D. 2,86 cm. -11 Câu 22: Trong nguyên tử Hidro, bán kính Bohr là r0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 132,5. 10-11 m. B. 84,8.10-11 m. C. 47,7. 10-11 m. D. 21,2. 10- 11 m. Câu 23: Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v = 40cm/s, phương trình sóng tại O π là u = 4cos t (cm). Ở thời điểm t(s) thì li độ của phần tử M là 2cm thì lúc t + 6(s) li 2 độ của M là A. 2 cm. B. -2 cm. C. -3 cm. D. 3 cm. Câu 24: Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 20 phút và 40 phút. Ban đầu hai khối chất A và B có số lượng hạt nhân như nhau. Sau 80 phút tỉ số các hạt nhân A và B còn lại là A. 1/6. B. 1/4. C. 4/1. D. 1/1. Câu 25: Một hộp kín chứa hai trong ba phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Điện áp hai π đầu mạch nhanh pha hơn cường độ dòng điện một góc với 0 < < thì hộp 2 kín đó gồm A. cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện nhưng ZL > ZC. B. cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện nhưng ZL < ZC. C. điện trở mắc nối tiếp với tụ điện. D. điện trở mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm. Câu 26: Chọn phát biểu sai. A. Để thu sóng điện từ, mắc phối hợp anten với mạch dao động có tần số riêng điều chỉnh được. B. Để phát sóng điện từ, mắc phối hợp máy phát dao động với anten.
- C. Bước sóng của sóng điện từ càng ngắn thì năng lượng sóng càng nhỏ. D. Trong máy thu thanh vô tuyến điện, mạch dao động thực hiện chọn sóng cần thu. Câu 27: Chọn phát biểu sai. A. Các hạt nhân trung bình là bền vững nhất. B. Các nguyên tố đứng đầu bảng tuần hoàn như H, He có số khối A nhỏ nên bền vững. C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì thì độ hụt khối càng lớn. D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. Câu 28: Để đo chu kì bán rã của chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Bắt đầu đếm từ t0 = 0 đến t1 = 2h, máy đếm được X1 xung, đến t2 = 6h máy đếm được X2 = 2,3X1. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là A. 4,2 h. B. 4,7 h. C. 4,5 h. D. 4 h. Câu 29: Một hạt nhân phóng xạ đứng yên bị phân rã phát ra hạt anpha và hạt nhân con. Sau phân rã động năng của hạt anpha A. luôn nhỏ hơn động năng của hạt nhân sau phân rã. B. bằng động năng của hạt nhân sau phân rã. C. luôn lớn hơn động năng của hạt nhân sau phân rã. D. không lớn hơn động năng của hạt nhân sau phân rã. Câu 30: Nguyên nhân của sự phóng xạ tự nhiên sinh ra là do A. tác dụng nhiệt. B. tác dụng của ánh sáng. C. tác dụng áp suất. D. sự biến đổi hạt nhân nguyên tử. Câu 31: Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng góc 300, độ cứng 30N/m, vật nặng 300g treo phía trên, g = 10m/s2. Kéo vật hướng lên trên tới vị trí lò xo dãn 9cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn trục chiều dương dọc theo mặt phẳng nghiêng và hướng lên trên, gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là π A. x = 9cos(10t - )cm. B. x = 2 14cos10t (cm). π C. x = 9cos10t (cm). D. x = 14cos(10t - )cm. 2 Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng treo vật m = 100g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng rồi buông nhẹ để dao động với phương trình x = 5cos4 π t(cm), g = 10m/s2. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có cường độ A. 3,2 N. B. 0,8 N. C. 6,4 N. D. 1,6 N. Câu 33: Mạch điện RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm mắc vào điện áp u = 120 2 cos100t(V). Biết R = 20 3 , ZC = 60. Để ULmax thì L có giá trị 0,08 0,8 0,8 4 A. H. B. H. C. H. D. H. π π 2π π
- Câu 34: Chọn phát biểu sai. Công thoát A. là năng lượng nhỏ nhất của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện tượng quang điện. B. là năng lượng cần thiết để êlectron bứt khỏi kim loại. C. phụ thuộc vào bản chất của kim loại. D. phụ thuộc vào ánh sáng kích thích. Câu 35: Chọn phát biểu sai. A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ do vật bị nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia hồng ngoại do vật bị nung nóng phát ra. D. Tia hồng ngoại dùng để diệt khuẩn, chữa bệnh còi xương. Câu 36: Chọn phát biểu sai. A. Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện. B. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn. C. Trong cùng môi trường, ánh sáng truyền với tốc độ bằng tốc độ của sóng điện từ. D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng. Câu 37: Hai khe Young cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng 0,38μm λ 0,76μm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 2mm có các bức xạ cho vân tối có bước sóng A. 0,44μm và 0,57μm. B. 0,40μm và 0,44μm. C. 0,60μm và 0,76μm. D. 0,57μm và 0,60μm. Câu 38: Mạch điện RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm, điện áp hai đầu đoạn 10 7 mạch u = 80 2 cos2ft(V). Biết R = 800, L = 20H, C = F. Để công suất của 6 mạch lớn nhất thì tần số của dòng điện là A. 50 Hz. B. 100 Hz. C. 275,6 Hz. D. 27,56 Hz. Câu 39: Khi biên độ của vật dao động điều hòa tăng 2 lần, chu kì giảm 4 lần, năng lượng của vật dao động điều hòa sẽ A. tăng 64 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 64 lần. Câu 40: Bề mặt catốt nhận được công suất chiếu sáng 5mW bởi nguồn sáng có bước sóng 0,45µm. Cường độ dòng quang điện bão hòa của tế bào quang điện là 1mA. Hiệu suất quang điện là A. 35,5%. B. 48,3%. C. 55,3%. D. 53,5%. Câu 41: Chọn phát biểu sai. Trong dao động của con lắc lò xo, A. chu kỳ riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. B. lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
- C. động năng là đại lượng không bảo toàn. D. biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. Câu 42: Trong trạng thái dừng của nguyên tử thì A. êlectron không chuyển động quanh hạt nhân. B. hạt nhân nguyên tử không dao động. C. êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có. D. nguyên tử không bức xạ. Câu 43: Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa có cùng tần số thì A. chuyển động của vật là dao động điều hòa cùng tần số nếu hai dao động thành phần cùng phương. B. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số. C. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số và có biên độ phụ thuộc vào hiệu pha của hai dao động thành phần. D. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số. Câu 44: Một sợi dây căng ngang AB dài 2m đầu B cố định, đầu A là một nguồn dao động ngang hình sin có chu kì 1/50s. Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút A coi là một nút. Nếu muốn dây AB rung thành 2 nút thì tần số dao động là A. 50 Hz. B. 12,5 Hz. C. 5 Hz. D. 75 Hz. Câu 45: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chuyển động cơ của một vật, có chu kỳ và tần số xác định, là dao động cơ tuần hoàn. B. Đồ thị biểu diễn dao động cơ tuần hoàn luôn là một đường hình sin. C. Dao động cơ tuần hoàn là chuyển động cơ tuần hoàn của một vật lặp đi lặp lại theo thời gian quanh một vị trí cân bằng. D. Chuyển động cơ tuần hoàn của một vật là dao động cơ điều hòa. Câu 46: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S trên mặt nước. Tại hai điểm M, N cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng vận tốc thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 75 cm/s. B. 80 cm/s. C. 70 cm/s. D. 72 cm/s. Câu 47: Điện áp được đưa vào cuộn sơ cấp của một máy biến áp là 220V. Số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp tương ứng là 1100 vòng và 50 vòng. Mạch thứ cấp gồm một điện trở thuần 8 , một cuộn cảm có cảm kháng 2 và một tụ điện. Khi đó dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp là 0,04A. Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch thứ cấp là
- π π π π π A. rad hoặc - rad. B. - rad. C. rad. D. rad 6 6 4 4 4 π hoặc - rad. 4 Câu 48: Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm L bằng 0,5mH và tụ điện có điện dung biến đổi được từ 20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được các sóng vô tuyến có giải sóng nằm trong khoảng A. 188,4 m 942 m. B. 600 m 1680 m. C. 100 m 500 m. D. 18,85 m 188 m. Câu 49: Một bếp điện hoạt động ở lưới điện có tần số f = 50Hz. Người ta mắc nối tiếp một cuôn dây thuần cảm với một bếp điện, kết qảu là làm cho công suất của bếp giảm đi và còn lại một nửa công suất ban đầu. Nếu điện trở của bếp là R = 20 thì độ tự cảm của cuộn dây là A. 0,56 H. B. 0,064 H. C. 0,64 H. D. 0,056 H. Câu 50: Một khung dây dẫn hình chữ nhật kích thước 20cm 30cm gồm 100 vòng dây đặt trong từ trường đều B = 0,2T có phương vuông góc với trục quay. Khung dây quay đều quanh trục với tốc độ góc 120 vòng/phút. Gốc thời gian lúc mặt khung dây vuông góc đường cảm ứng từ thì biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là π π A. e 15cos(4π t - ) (V). B. e = 15cos(4π t + ) (V). 2 2 π C. e 900cos4π t (V). D. e = 900cos(4π t + ) (V). 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 1 năm 2011 khối B
7 p | 731 | 334
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 908 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 2
4 p | 539 | 231
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh năm 2010 khối B - Trường THPT Anh Sơn 2 (Mã đề 153)
5 p | 456 | 213
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 278 | 103
-
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 10
6 p | 384 | 91
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 1-4)
4 p | 223 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 2
7 p | 229 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 5-8)
4 p | 138 | 17
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 1
11 p | 143 | 15
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Mã đề 132)
7 p | 177 | 12
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2011 - Trường THPT Nông Cống I
20 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A - Mã đề 132
6 p | 54 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 - Trường THPT Tây Thụy Anh
8 p | 79 | 8
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011
6 p | 105 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 khối A
6 p | 104 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011 có kèm đáp án
7 p | 102 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn