intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 73

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

45
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 73 gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến tính cường độ dòng điện, phương trình dao động,...giúp các thí sinh có thêm tư liệu chuẩn bị ôn thi Đại học với kết quả tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 73

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH - ĐỀ SỐ 73 Câu 1: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi: A. Cùng pha với li độ B. Ngược pha với li độ C. Sớm pha π/2 so với li độ D. Trễ pha π/2 so với li độ Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng m = 400g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40N/m. Đưa vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả ra nhẹ nhàng để vật dao động. Cho g = 10m/s2. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới và gốc thời gian khi vật ở vị trí lò xo bị giãn một đoạn 5cm và vật đang đi lên. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao động của vật sẽ là  5  A. x  5sin 10t   cm B.  6    x  5cos 10t   cm  3     C. x  10cos 10t   cm D. x  10sin 10t   cm  3  3 Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng l=1,6m dao động điều hòa với chu kì T. Nếu cắt bớt dây treo đi một đoạn l1= 0,7m thì chu kì dao động bây giờ là T1= 3s. Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa l2= 0,5m thì chu kì dao động T2 bây giờ là bao nhiêu: A. 1s B. 2s C. 3s D. 1,5s Câu 4: Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định, đầu dưới có một vật nặng 120g. Độ cứng lò xo là k=40N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5cm rồi buông nhẹ, lấy g=10 m / s 2 . Động năng của vật lúc lò xo dài 25cm là: A. Wd  24,5.103 J B. Wd  22.103 J C. Wd  16,5.103 J D. Wd  12.103 J Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ a bằng nhau và có hiệu pha ban đầu là 2 / 3 . Dao động tổng hợp của hai dao động đó sẽ có biên độ bằng: A. 2a B. a C. 0 D. Không xác định được Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ A. Khi thế năng bằng một nửa của cơ năng thì li độ bằng: a a 2a 2a A. x   B. x   C. x   D. x   2 4 2 4 Câu 7: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là sai: A. Là dao động của vật dưới tác dụng của ngoại lực điều hòa theo thời gian B. Biên độ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
  2. C. Biên độ đạt giá trị cực đại khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ D. Biên độ thay đổi trong quá trình vật dao động. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz. B. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, và sóng hạ âm đều là sóng cơ C. Sóng siêu âm là những sóng mà tai người không nghe thấy được và có tần số lớn hơn 20 kHz D. Sóng âm là sóng dọc. Câu 9: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một đoạn x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R (x
  3. A. 200V, 100 3 V B. 100 3 V, 200V C. 60 3 V, 100V D. 60V, 60 3 V Câu 15: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch điện xoay chiều là i  2sin100 t (A). Tại thời điểm t1(s) nào đó dòng điện xoay chiều đang giảm và có cường độ bằng 1A. Cường độ dòng điện tại thời điểm t2= t1+0,005s là: A. 3A B. 2A C.  2A D.  3A 0, 4 3 Câu 16: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R=30, cuộn cảm thuần L  H và  103 tụ điện C  F . Đoạn mạch được mắc vào một nguồn điện xoay chiều có tần số 4 3 góc có thể thay đổi được. Khi cho tần số góc biến thiên từ 50(rad/s) đến 150 (rad/s), cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch: A. Tăng B. Giảm C. Tăng sau đó giảm D. Giảm rồi sau đó tăng Câu 17: Điện áp giữa tụ có biểu thức u  U0 cos(100t   / 6) . Xác định thời điểm cường độ dòng điện qua tụ bằng 0 : 1 k 1 k 1 k A.  (s) B.  (s) C.  (s) D. 600 100 300 100 200 100 1 k  (s) 1200 100 Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u  110 2 cos(100t  )V thì 3 cường độ dòng điện chạy qua mạch i  4cos(100t  )A . Công suất tiêu thụ trên mạch 3 đó bằng: A. 311W B. 622W C. 381 W D. 0W Câu 19: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất để: A. Giảm hao phí vì nhiệt B. Tăng cường độ dòng điên C. Tăng công suất tỏa nhiệt D. Giảm công suất tiêu thụ Câu 20: Khi mắc dụng cụ P vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 200V thì thấy cường độ dòng điện trong mạch bằng 2A và trễ pha so với điện áp đặt vào là /6. Khi mắc dụng cụ Q vào hiệu điện thế xoay chiều trên thì cường độ dòng điện trong mạch cũng vẫn bằng 2A nhưng sớm pha so với điện áp đặt vào một góc /2. Xác định cường độ dòng điện trong mạch khi mắc điện áp trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp.: A. 2A và trễ pha /3 so với u B. 2A và sớm pha /6 so với u C. 2,82A và sớm pha /6 so với u D. Một đáp án khác
  4. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất C. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ luôn bằng vận tốc ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc gì vào môi trường truyền sóng D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất và trong chân không Câu 22: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa từ trường và điện trường: A. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên và ngược lại. B. Điện trường biến thiên đều thì từ trường biến thiên cũng đều. C. Từ trường biến thiên với tần số càng lớn thì điện trường sinh ra biến thiên tần số càng lớn. D. Cả A, B đều đúng. Câu 23: Mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L = 10-4H.Điện trở thuần của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là u  80cos(2.106 t   / 2)V , biểu thức của dòng điện trong mạch là A. i  4sin(2.106 t)A B. i  0,4cos(2.106 t)A C. i  0,4cos(2.106 t  )A D. i  40sin(2.106 t   / 2)A Câu 24: Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa. Khi điện áp giữa hai cuộn tự cảm bằng 1,2mV thì cường độ dòng điện trong mạch là 1,8mA. Còn khi điện áp giữa hai đầu cuộn tự cảm bằng 0,9mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L= 5mH. Điện dung của tụ điện bằng: A. 50 F B. 5, 0 F C. 0, 02 F D. 0, 02F Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng. Sóng ánh sáng và sóng âm: A. đều có thể gây ra hiện tượng giao thoa và nhiễu xạ B. đều là sóng dọc và có tần số không thay đổi khi lan truyền từ môi trường này sang môi trường khác C. đều mang năng lượng D. đều có vận tốc thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác Câu 26: Quang phổ liên tục: A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng C. khi nhiệt độ của nguồn tăng, trong quang phổ liên tục sẽ có các bức xạ với bước sóng càng tăng D. khi nhiệt độ của nguồn tăng, trong quang phổ liên tục sẽ có các bức xạ với bước sóng càng giảm Câu 27: Theo thứ tự tăng dần bước sóng thì tập hợp nào sau đây đúng.
  5. A. tia X, tia gamma, tia tử ngoại B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, tia gamma C. tia X, tia Rơnghen, tia tử ngoại D. tia gamma, tia X, tia tử ngoại Câu 28: Trong thí nghiệm I âng, khoảng cách S1 và S2 là 0,6mm và khoảng cách từ nguồn S đến mặt phẳng chứa 2 khe là 80cm, bước sóng ánh sáng là 0, 6 m . Vân sáng trung tâm hiện ở O trên màn, Phải dời S theo phương song song với hai khe một khoảng x nhỏ nhất là bao nhiêu để tai O bây giờ là vân tối. A.x=0,3mm B. x= 0,4mm C. x= 0,5mm D. x= 0,6mm Câu 29:Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a=1,5mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D=1,5m và nguồn sáng phát ra 2 bức xạ có bước sóng 1 = 480nm và 2 = 640nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn là p=2cm (chính giữa vùng giao thoa là vân sáng trung tâm). Số vân sáng quan sát được trên màn là: A. 72 B. 51 C. 61 D. 54 Câu 30: Khi chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng   102,5nm qua chất khí hidro ở nhiệt độ và áp suất thích hợp thì thấy chất khí đó phát ra ba bức xạ có bước sóng 1  2  3 . Cho biết 3  656,3nm . Giá trị của 1 và 2 lần lượt là: A. 97,3nm và 121,6nm B. 102,5nm và 121,6nm C. 102,5nm và 410,2nm D. 97,3nm và 410,2nm Câu 31: Các vạch quang phổ trong dãy Pa sen của nguyên tử hidro thuộc: A. Vùng hồng ngoại B. Vùng ánh sáng nhìn thấy C. Vùng tử ngoại và vùng ánh sáng nhìn thấyD. Vùng tử ngoại Câu 32: Ở trạng thái dừng của nguyên tử thì: I. Nguyên tử không bức xạ năng lượng II. Nguyên tử không hấp thụ năng lượng III. Electron chuyển động trên quỹ đạo xác định IV. Electron chuyển động chậm dần A. I, II B. I, III C. I, II, III D. I, II, III, IV Câu 33: Pin quang điện là nguồn điện trong đó: A. Quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng B. Năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng C. Một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện D. Một quang điện trở, khi được chiếu sáng thì trở thành một máy phát điện Câu 34: Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của nguyên tử Hidro là 0,122 m và 103nm. Biết năng lượng ở trạng thái kích thích thứ 2 là - 1,5eV. Tìm mức năng lượng ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích thứ nhất.
  6. A. E0 = -1,36eV, E1 = -3,4eV B. E0 = -13,6eV, E1 = -3,4eV C. E0 = -3,6eV, E1 = -13,4eV D. E0 = -6,3eV, E1 = -3,4eV Câu 35: Một quả cầu cô lập về điện có giới hạn quang điện 0  332nm , được chiếu bởi bức xạ có bước sóng   83nm . Khi quả cầu đạt đến điện thế cực đại thì nó được nối đất qua một điện trở R = 1  thì dòng điện qua điện trở là bao nhiêu? A. 7,937 A B. 1,796 A C. 15,874 A D. 11,225 A - Câu 36: Bản chất của hiện tượng phóng xạ β là: A. Một proton chuyển thành một neutron B. Một nơtron chuyển thành một proton C. Một electron ở lớp ngoài cùng bị bắn ra D. Một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành một electron Câu 37: Câu 50: Một vật dao động điều hòa trên trục 0x (0 trùng với vtcb). Vào thời điểm t = t1 thì vật có x1 = 6cm và v1 = 32π cm/s; vào thời điểm t = t1 thì vật có x2 = 8cm và v2 = 24π cm/s. Vật dao động với tần số và biên độ lần lượt là A. 2Hz và 10cm. B. 4 Hz và 12 cm. C. 0,5Hz và 12cm. D. 4π Hz và 10cm. Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Phản ứng nhiệt hạch là sự tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn. B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao. C. Người ta dùng các thanh điều chỉnh hấp thụ nơtron để khống chế phản ứng nhiệt hạch. D. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng tỏa năng lượng. Câu 39: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 49 Be đứng yên để gây ra phản ứng: p  49 Be  x  36 Li Biết động năng của các hạt p,x, 36 Li lần lượt là 5,45MeV, 4MeV và 3,575MeV, góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt p và x là (lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng) A. 60o B. 45o C. 120o D. 90o Câu 40: Hạt nhân urani U234 phóng xạ tia  tạo thành đồng vị thori Th230. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt  là 7,1MeV, của U234 là 7,63MeV, của Th230 là 7,7MeV. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là: A. 12,6MeV B. 65,9MeV C. 131,2MeV D. 13,98MeV Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm; D = 2m).Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm.Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. λ = 600 nm B. λ = 0,5 µm C. λ = 0,55.10-3 mm D. λ = 650 nm.
  7. Câu 42: nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây? A. Trạng thái có năng lượng ổn định B. Hình dạng quỹ đạo của các electron C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử Câu 43: Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm.Ngưỡng nghe của âm đó là I0 =10-12 W/m2.Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70dB.Cường độ âm I tại A có giá trị là A. 70W/m2 B. 10-7 W/m2 C. 107 W/m2 D. 10-5 W/m2 Câu 44: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g, dao động theo phương   trình: x  4cos 10 t   cm. Lấy  2 = 10.Khoảng thời gian ngắn nhất giữa những lần  2 động năng bằng thế năng: A. 0,0125s B.0,025s C.0,05s D.0,075s Câu 45: Trong hệ Mặt Trời có 8 hành tinh là Kim Tinh (1), Hải Vương tinh (2), Hỏa tinh (3), Mộc tinh(4), Trái đất (5), Thủy tinh (6), Thiên Vương tinh (7) Thổ tinh (8). Thứ tự các hành tinh kể từ Mặt Trời trở ra là: A. 1, 3, 5, 7, 8, 2, 4,6 B. 6, 1, 5, 4, 3, 8, 7, 2 C. 6, 1, 5, 3, 4, 8, 7, 2 D. 6, 1, 5, 4, 8, 2, 7 Câu 46: Phương trình phản ứng sau đây diễn tả quá trình nào: U  0 n  139 Ba  36 Kr  3 0 n 235 92 1 56 94 1 A. Phóng xạ B. Nhiệt hạch C. Phân hạch D. Chuyển mức năng lượng Câu 47: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. Công nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó B. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. C. Công lớn nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó D. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện Câu 48: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng gồm các bức xạ từ tím đến đỏ (400nm    750nm) . Số bức xạ đơn sắc với bước sóng khác x  0,50 m của ánh sáng xanh, có vân sáng nằm tại vị trí vân sáng bậc 6 của ánh sáng xanh là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 49: Một đèn mắc vào mạch điện xoay chiều 220V-50Hz, điện áp mồi của đèn là 110 2V . Biết trong một chu kỳ đèn sáng hai lần và tắt hai lần. Khoảng thời gian một lần đèn tắt là bao nhiêu?
  8. 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 150 50 300 100 Câu 50: Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là hai điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ cho các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là A. Âm, đi xuống B. Âm, đi lên C. Dương, đi xuống D. Dương, đi lên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2