ĐỀ THI TH ĐẠI HC LN 2 NĂM 2014
Đề có 50 câu - Thi gian 90 min
H và tên ………… ...............................THPT...................................................ĐIM:………………
Đề bài
Câu 1. Mt con lc lò xo dao động điu hòa, có độ cng k = 40N/m. Khi vt li độ x = -2cm, con lc có thế năng là.
A. 0,016J B. 0,008J C. 80J D. Thiếu d kin.
Câu 2. Đồ th biu din mi liên h gia vn tc và li độ ca mt vt dao động điu hoà là:
A. Đường hình sin. B. Đường parabol. C. Đường elíp. D. Đường tròn.
Câu 3. Mt con lc lò xo thng đứng k = 100N/m, m = 100g, ly g = π
2
= 10m/s
2
. T v trí cân bng kéo vt xung mt
đon 3cm ri truyn cho vt vn tc đầu
30 3 /
cm s
π
hưng thng đứng. Lc đàn hi cc đại và cc tiu xo tác
dng lên giá treo là:
A. F
Max
= 700N; F
Min
= 0. B. F
Max
= 7N; F
Min
= 5N. C. F
Max
= 700N; F
Min
= 500N. D. F
Max
= 7N; F
Min
= 0.
Câu 4. Lc gây ra dao động điu hoà (lc hi phc) không có tính cht sau đây:
A. Biến thiên điu hoà cùng tn s vi tn s riêng ca h. B.
)(
0max
AlkF +=
C. Luôn hướng v v trí cân bng. D. B trit tiêu khi vt qua VTCB.
Câu 5. Trong dao động điu hòa ca CLLX thì phát biu nào sau đây là sai.
A. W
đ
= 3W
t
2
||
2
3
||
2
||
2
A
aAv
A
x
ω
ω
=== B.
A
n
n
a
n
A
vnWW
đt
2
1
||
1
||
ω
ω
+
=
+
==
C. Thi gian 2 ln liên tiếp W
đ
= W
t
là T/4 D. Thi gian ngn nht 2 ln liên tiếp W
t
= 3W
đ
là T/3
Câu 6. Trong dao động điu hoà, gi tc độ và gia tc ti hai thi đim khác nhau ln lượt là v
1
; v
2
và a
1
; a
2
thì tn s
góc được xác định bi biu thc nào sau là đúng
A.
2 2
1 2
2 2
2 1
v v
ω
=
+
B.
2 2
1 2
2 2
2 1
v v
ω
+
=
C.
2 2
1 2
2 2
2 1
v v
ω
=
D.
2 2
2 1
2 2
2 1
v v
ω
=
Câu 7. Con lc đơn dao động điu hoà vi biên độ góc α
0
10
0
. Tc độ ln nht ca qu nng trong quá trình dao đng là:
A.
gl2
0
α
B.
gl
0
2
α
C.
gl
0
α
D.
)(2
0
αα
gl
Câu 8. Biên độ dao động tng hp ca hai dao động điu hoà cùng phương cùng tn s có biên độ A
1
= 4cm và A
2
= 6cm có
th nhn giá tr nào sau đây:
A. 1cm. B. 11cm. C. 24cm. D. 3cm.
Câu 9. Mt vt dao động điu hoà vi tn s
Hz
2
f
=
. Pha dao động bng
)rad(
4
π
gia tc ca vt
)s/m(8a
2
=
. Ly
10
2
=π
. Biên độ dao động ca vt là:
A.
.cm210
B.
.cm25
C.
.cm22
D. .cm25,0
Câu 10. Trong dao động điu hoà nhng đại lượng nào sau đây dao động cùng tn s vi li độ?
A. Vn tc, gia tc và lc hi phc. B. Động năng thế năng và lc.
C. Vn tc, động năng và thế năng. D. Vn tc, gia tc và động năng.
Câu 11. Mt vt dao động điu hòa trên quĩ đạo dài 20cm, chu kì 0,4s. Vn tc trung bình ca vt trong mt chu kì là
A. 100cm/s B. 200cm/s C. 50cm/s D. 0cm/s
Câu 12. Mt vt dao động vi phương trình x = Pcosωt + Q.sinωt. Vt tc cc đại ca vt là
A.
22
QP +
ω
B.
22
QP
ω
C. )( QP
+
ω
D. ||. QP
ω
Câu 13. Mt ng cơ truyn trên mt si dây đàn hi rt dài. Phương trình sóng ti mt đim trên dây: u = 4cos(20πt -
.x
3
π
)(mm).Vi x: đo bng mét, t: đo bng giây. Tc độ truyn sóng trên si dây có giá tr.
A. 60km/s B. 2,16km/h C. 216 km/h D. 10km/h
Câu 14. Mt người ngi b bin trông thy 10 ngn sóng qua mt trong 36 giây, khong cách gia hai ngn sóng
10m. Tính tn s sóng bin.và vn tc truyn sóng bin.
A. 0,25Hz; 2,5m/s B. 4Hz; 25m/s C. 25Hz; 2,5m/s D. 0,277Hz; 2,77cm/s
Câu 15. Mt dây đàn hi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc vi si dây. Tc độ truyn sóng trên dây là 4m/s.
Xét mt đim M trên dây và cách A mt đon 40cm, người ta thy M luôn luôn dao động lch pha so vi A mt góc ∆ϕ =
(k + 0,5)π vi k là s nguyên. Tính tn s, biết tn s f có giá tr trong khong t 8 Hz đến 13 Hz.
A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz
Câu 16. Hai ngun sóng cùng biên độ cùng tn s và ngược pha. Nếu khong cách gia hai ngun là:
16, 2
AB
λ
=
thì s
đường hypebol dao động cc đại cc tiu trên đon AB ln lượt là:
A. 32 và 32 B. 34 và 33 C. 33 và 32 D. 33 và 34
Câu 17. Sóng dng trên mt si dây có bước sóng 30cm. Hai đim có v trí cân bng nm đối xng nhau qua mt bng
sóng, cách nhau mt khong 10cm có độ lch pha
A. 180
0
B. 120
0
C. 0
0
D. 90
0
Câu 18. Gi I
o
là cường độ âm chun. Nếu mc cường độ âm là 1(dB) thì cường độ âm
A. I
o
= 1,26 I. B. I = 1,26 Io. C. I
o
= 10 I. D. I = 10 Io.
Câu 19.
Phn t môi trường hay pha dao động ca phn t truyn đi theo sóng? Giá tr ca lc liên kết có truyn đi theo
sóng không?
A. Phn t môi trường – Không B. Phn t môi trường – Có
C. Pha dao động – Không D. Pha dao động
Câu 20. Ti hai đim A B trong mt môi trường truyn sóng hai ngun sóng kết hp, dao động cùng phương
vi phương trình ln lượt uA = acosωt uB = acos(ωt +π/2). Biết vn tc và biên độ sóng do mi ngun to ra
không đổi trong quá trình sóng truyn. Trong khong gia A và B có giao thoa sóng do hai ngun trên gây ra. Phn t vt
cht ti trung đim ca đon AB dao động vi biên độ bng
A.0 B.a C.a
2
D.2a
Câu 21. Mt vt thc hin đồng thi hai dao động điu hoà cùng phương, theo các phương trình:
cmtx )sin(4
1
ϕπ
+=
cm)tcos(34x
2
π= . Biên độ dao động tng hp đạt giá tr nh nht khi:
A. φ = 0(rad). B. φ = π (rad). C. φ = π/2(rad). D. φ = - π/2(rad).
Câu 22. Mt vt dao đng điu hòa đi t mt đim M trên qu đạo đến v trí cân bng hết 1/3 chu kì. Trong 5/12 chu
tiếp theo vt đi được 15cm. Vt đi tiếp mt đon s na thì v M đủ mt chu kì. Tìm s.
A. 13,66cm B. 10cm C. 12cm D. 15cm
Câu 23. Mt vt dđdh vi T = 1s. Ti thi đim t
1
vt có li độ và vn tc x
1
= - 2cm; v
1
= 4πcm/s. xác định xác định li độ;
vn tc ti thi đim t
2
sau thi đim t
1
mt khong thi gian 0,375s.
A. 0;22 cm B. scmcm /4;2
π
C. scmcm /4;2
π
D. 0;32 cm
Câu 24. Chu k dao động là:
A. Thi gian ngn nht vt tr li v trí ban đầu. B. Là 4 ln thi gian vt đi được quãng đường S = A.
C. Là 8 ln thi gian ngn nht vt đi t
A
2
2
đến A. D. Là thi gian vt đi t v trí biên âm đến v trí biên dương.
Câu 25. Mt vt dao động điu hòa x = 4cos(5πt + π/6)cm. Thi đim vt đi qua v trí x = -2cmđang chuyn động theo
chiu dương là.
A. 0,5(s) B. 0,1(s) C. 19/30(s) D. 6/30(s)
Câu 26. Hai cht đim dđđh cùng trên mt đường thng, cùng VTCB O, cùng tn s, biên độ ln lượt A và A
2
. Ti mt
thi đim hai cht đim chuyn động cùng chiu qua v trí có x =
2/A
. Xác định độ lch pha ban đầu.
A. 90
0
B. 45
0
C. 15
0
D. 75
0
Câu 27. Vt nng ca mt con lc đơn b nhim đin dương và đặt trong đin trường đều, cường độ đin trường có độ ln
E không đổi. Nếu vectơ cưng độ đin trường có phương thng đứng hướng xung thì con lc dao động điu hoà vi chu kì
1,6854s. Nếu vectơ cường độ đin trường có phương thng đứng hướng lên, độ ln vn là E thì con lc dao động điu hoà
vi chu kì 2,599s. Nếu con lc không tích đin thì nó s dao động vi chu kì là:
A.1,8564s B.1,8517s C.1,9998s D.1,9244s
Câu 28. Con lc đơn treo trn 1 thang máy, đang dao động điu hoà. Khi con lc v đúng ti VTCB thì thang máy bt
đầu chuyn động nhanh dn đều lên trên thì.
A. Biên độ gim B. Biên độ không thay đổi. C. Lc căng dây gim. D. Biên độ tăng.
Câu 29. Tính li độ ca đim M trên cùng mt phương truyn sóng ca ngun O cách ngun mt khong 20cm thi đim
t =0,5(s). Biết ngun dao động có phương trình
))(
4
2cos(2 cmtu
π
π
+=
; λ= 20cm.
A. x
M
= 0 B. x
M
=
2
cm C. x
M
=
2
cm D. x
M
=
3
cm
C
Câ
âu
u
3
30
0.
.
Hai đim M, N cùng nm trên mt phương truyn sóng cách nhau
Hai đim M, N cùng nm trên mt phương truyn sóng cách nhau λ
λ/6. Ti thi đim t, khi li độ dao động ti
/6. Ti thi đim t, khi li độ dao động ti
M u
M u
M
M
= +3 mm tli độ dao động ti N u
= +3 mm tli độ dao động ti N u
N
N
=
=
-
-3
3
m
mm
m.
.
B
Bi
iế
ết
t
s
só
ón
ng
g
t
tr
ru
uy
y
n
n
t
t
N
N
đ
đế
ến
n
M
M.
.
H
H
i
i
s
sa
au
u
b
ba
ao
o
l
lâ
âu
u
k
k
t
t
t
th
h
i
i
đ
đi
i
m
m
t
t,
,
đ
đi
i
m
m
M
M
c
có
ó
l
li
i
đ
đ
6
6m
mm
m.
.
A.
12
T
.
. B
B.
.
12
11
T
.
. C.
6
T
D
D.
.
6
5
T
Câu 31. Trên mt nước, hai ngun kết hp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6cm. Hai đim CD
nm trên mt nước mà ABCD là mt hình ch nhât, AD=30cm. S đim cc đại và đứng yên gia đon CD ln lượt là :
A. 5 và 6 B. 7 và 6 C. 13 và 12 D. 11 và 10
Câu 32. Mt nhc c phát ra âm có tn s âm cơ bn là f = 420(Hz). Mt người có th nghe được âm có tn s cao nht là
18000 (Hz). Tn s âm cao nht mà người này nghe được do dng c này phát ra là:
A. 17850(Hz) B. 18000(Hz) C. 17000(Hz) D.17640(Hz)
Câu 33. Mt âm thoa đặt trên ming mt ng khí hình tr có chiu dài AB thay đổi được (nh thay đổi v trí mc nước B).
Khi âm thoa dao động, phát ra mt âm cơ bn, trong ng 1 sóng dng n định vi B luôn luôn nút sóng. Để nghe
thy âm to nht thì AB nh nht 13cm. Cho vn tc âm trong không khí
v 340m / s
=
. Trong khi thay đổi chiu cao
ca ng người ta nhn thy ng
AB l 65cm
= =
ta li thy âm cũng to nht. Khi y s bng ng trong đon thng AB
sóng dng là
A. 4 bng. B. 3 bng. C. 2 bng. D. 5 bng.
Câu 34. Cho hai dao động điu hoà cùng phương:
cmtx
)
4
cos(4
1
π
+=
cmtAx )cos(
221
ϕ
+=
(t đo bng giây). Biết
phương trình dao động tng hp là
cmtAx
)
12
cos(
π
=
. Hi khi A
2
có giá tr nh nht thì
A.
rad
12
7
2
π
ϕ
=
B.
rad
12
7
2
π
ϕ
=
C.
rad
3
2
π
ϕ
=
D.
rad
3
2
π
ϕ
=
Câu 35. Khi khi lượng tăng 2 ln, Biên độ tăng 3 ln thì cơ năng ca con lc lò xo dao động điu hoà:
A. Tăng 9 ln. B. Tăng 18 ln. C. Tăng 6 ln. D. Tăng 12 ln.
Câu 36. Hai dao động điu hòa có cùng tn s x
1
và x
2
. Biết
3032
2
2
2
1
=+
xx
. khi dao động th nht có ta độ x
1
= 3cm thì
tc độ v
1
=50cm/s. tính tc độ v
2
:
A. 35cm/s B. 25cm/s c. 40cm/s D. 50cm/s
Câu 37. Mt con lc đơn dao động điu hoà vi biên độ góc α = 0,1rad ti nơi có g = 10m/s
2
. Ti thi đim ban đầu vt đi
qua v trí có li độ dài s = 8
3
cm vi vn tc v = 20cm/s. Độ ln gia tc ca vt khi nó đi qua v trí có li độ 8 cm
A. 0,57m/s
2
B. 0,506m/s
2
C. 0,5m/s
2
D. 0,07m/s
2
Câu 38. Mt cht đim đang dao động điu hoà trên mt đường thng xung quanh v trí cân bng O. Goi M , N là 2 đim
trên đường thng cùng cách đều O. Cho biết trong quá trình dao động c 0,05s thì cht đim li đi qua các đim M, O, N và
tc độ ca nó lúc đi qua các đim M, N là 20πcm/s. Biên độ A bng?
A. 4cm B.6cm C. 2
2
cm D. 4
3
cm
Câu 39. Mt con lc lò xo gm mt vt nng có m=1kg, lò xo có độ cng K= 40N/m. Ly g =
10
2
=
π
. Con lc dao động
cưỡng bc dưới tác dng ca ngoi lc biến thiên tun hoàn, lc cn ca mt ko thay đổi. Gi A
1
; A
2
; A
3
ln lượt là biên độ
cưỡng bc tương ng vi chu kì ngoi lc T
1
= 0,5(s); T
2
= 1,5(s); T
3
= 2,5(s). Chn đáp án đúng:
A. A
2
> A
3
> A
1
B. A
1
= A
2
> A
3
C. A
1
> A
2
= A
3
D. A
1
= A
2
< A
3
Câu 40. Trong mt thí nghim v giao thoa sóng nước, hai ngun sóng kết hp dao động cùng pha ti hai đim A và
B cách nhau 16cm. Sóng truyn trên mt nước vi bước sóng 3cm. Trên đon AB, s đim mà ti đó phn t nước dao
động vi biên độ cc đại là
A. 10 B. 11 C. 12 D. 9
Câu 41. Công sut âm thanh cc đại ca mt máy nghe nhc 10W. Cho rng c truyn trên khong cách 1m năng lượng
âm li gim 6 % so vi ln đầu . Biết I
0
= 10
-12
W/m
2
nếu m to hết c thì mc cường độ âm khong cách 5m
A. 80dB . B.103,68dB . C.107dB . D.102dB.
Câu 42. Sóng truyn t M đến N cách nhau 6,25m có phương trình ti M và N ln lượt là
.)
4
cos(;)cos(
cmtAucmtAu
NM
π
ωω
==
Bước sóng nào sau đây là có thê hp lý. Biết
mm
38,2724,1
λ
.
A.1,92m B. 2m C. 2,2m D. 2,3m
Câu 43. Hai cht đim dao động điu hòa trên trc Ox vi các phương trình ln lượt là x
1
= 2cos(
t
T
1
2
π
); x
2
=
cos
)
2
2
(
2
π
π
+
t
T
. Biết
4
3
2
1
=
T
T
. V trí hai cht đim gp nhau ln đầu tiên là
A. -1 B. -2/3 C. -0,5 D: 1,5
Câu 44. Mt vt thc hin đồng thi ba dđđh cùng phương, cùng tn s có pt là x
1
; x
2
; x
3
. Biết x
12
= 6cos(πt +π/6)cm; x
23
= 6cos(πt + 2π/3)cm; x
13
= 6
2
cos(πt+π/4)cm. Khi li độ ca dao động x
1
đạt giá tr cc đại thì li độ dao động x
3
là:
A. 0cm B. 3cm C. 3
2
cm D. 3
6
cm
Câu 45. Mt vt dao động vi biên độ 5cm Trong mt chu kì thi gian vt có tc độ không nh hơn mt giá tr v
o
nào đó là
1s. Tc độ trung bình khi đi mt chiu gia hai v trí có cùng tc độ v
o
trên là 10
3
cm/s. Tính v
o
A.10,47cm/s B. 5,24cm/s C. 6,25cm/s D. 5,57cm/s
Câu 46. Mt CLLX nm ngang có độ cng k=20N/m, khi lượng vt m=40g. H s ma sát gia mt bàn và vt là 0,1, ly
g=10m/s
2
, đưa vt ti v trí mà lò xo nén 5cm ri th nh. (Chn gc O là vi trí vt khi lò xo chưa b biến dng, chiu dương
theo chiu chuyn động ban đầu). Quãng đường mà vt đi được t lúc th đến lúc véc tơ gia tc đổi chiu ln th 2 là bao
nhiêu?
A. 14,2cm B. 14,6cm C. 14cm D. c 3 sai
Câu 47. Trên mt nước 3 ngun sóng u
1
= u
2
=2acos(ωt),u
3
=acos(ωt) đặt ti A,B và C sao cho tam giác ABC vuông cân ti
C và AB=12cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyn 1,2cm. Đim M trên đon CO (O là trung đim AB)
cách O mt đon ngn nht bng bao nhiêu thì dao động vi biên độ 5a.
A. 0,81cm B. 0,94cm C. 1,1cm D. 0,57cm
Câu 48. Trên b mt cht lng ti hai đim
21
,SS
hai ngun sóng dao động vi phương trình
mmtuu
)40cos(.4
21
SS
π
==
, tc độ truyn sóng là 120cm/s. Gi I là trung đim ca đon
21
SS
, ly hai đim A và B nm
trên đon
21
SS
sao cho chúng cách I nhng khong tương ng là 0,5cm 2cm. Ti thi đim t, vn tc dao động ti A
scm
/312
thì khi đó vn tc dao động ti đim B là:
A.
scm
/36
B. -12cm/s C.
scm
/312
D.
scm
/34
Câu 49. Sóng dng ti mt đim trên dây dao động có phương trình
cmtxu
)3/cos()4cos(10
π
ω
π
+
=
biết x đo m, t đo
s. Nếu ly đim bng làm chun thì ta độ nhng đim có năng lượng bng mt na năng lượng phn t bng sóng là:
A.
)(5,124
cmkx
+
=
B.
)(125,00625,0
cmkx
+
=
C.
)(5,1225,6
cmkx
+
=
D. C 3 sai
Câu 50. Khi mt dây đàn c định 2 đầu thì di tn s do nó phát ra :
A. liên tc B. gián đon C. ch có mt giá tr D. không kết lun được
Good luck do your best !