Đề thi thử đại học năm 2015 môn Hóa học lần 2 - Trường Đại học Đà Lạt
lượt xem 5
download
Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo "Đề thi thử đại học năm 2015 môn Hóa học lần 2 - Trường Đại học Đà Lạt" sau đây nhằm giúp các em củng cố kiến thức của mình và thầy cô có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề thi. Chúc các em thành công và đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học năm 2015 môn Hóa học lần 2 - Trường Đại học Đà Lạt
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2015 (LẦN 2) KHOA SƯ PHẠM Thời gian: 90 phút Câu 1: Clo có hai đồng vị là Cl và Cl có số khối trung bình là 35,54. % Khối lượng của 37Cl trong hợp chất 35 37 KClOx là 7,21%. Giá trị của x là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Thủy phân hoàn toàn m gam peptit Gly-Tyr-Ala trong 8,5m gam KOH a% thu được dd X chứa 4 chất tan có số mol bằng nhau. Chất có phân tử khối lớn nhất trong X có nồng độ là b%. Giá trị (a+b) gần nhất với A. 19,5. B. 16. C. 19,7. D. 20. Câu 3: Hỗn hợp X gồm CH4 và C2H4. Trộn m gam X với 0,5 gam H2 thu được 10,08 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc) gồm 3 hidrocacbon. Điều kiện có nghĩa của m là A. 7 < m < 15,8. B. 7 m < 15,8. C. 10,2 < m < 12,6. D. 10,2 m < 12,6. Câu 4: Hỗn hợp A gồm pentan và hexan có tỷ lệ mol tương ứng là npentan : nhexan = 8 : 5. Nung m gam A với xúc tác thích hợp sau một thời gian thu được hỗn hợp B chỉ chứa ankan, anken và hidro. Dẫn B từ từ qua dd Br2 dư đun nóng đển khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thấy khối lượng bình Br2 tăng a gam đồng thời thấy thoát ra V lít khí T. Đốt cháy hoàn toàn T rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng Ba(OH)2 dư thì thấy tạo ra 137,9 gam kết tủa đồng thời khối lượng bình dựng Ba(OH)2 giảm 87,48 gam. Giá trị của (m + a) là A. 30,18. B. 50,25. C. 49,05. D. 49,78. Câu 5: Cho các phát biểu sau: 1. Xét phản ứng H2(khí) + I2(khí) 2HI (khí). Khi tăng áp suất lên hai lần, thì tốc độ phản ứng thuận tăng 4 lần. 2. Liên kết chính trong KCl có tinh định hướng và có tính bão hòa. 3. Số oxi hóa của nitơ trong hidrazin bằng -3. 4. Trong nhóm IIA, theo chiều tăng dần của diện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các kim loại tăng dần. 5. Trong các phần tử: NH4F, CuCl2, HSO4-, CH3COONH3CH3, HPO32-, KHPO4, NH2CH2COOK số phần tử có tính lưỡng tính là 3. 6. Trong quá trình điện phân dd Cu(NO3)2 pH của dd giảm đến khi Cu(NO3)2 bị điện phân hết thì dừng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 6: Cho phản ứng A(khí) + 2B(khí) C(khí) + D(khí) được thực hiện trong một bình kín có dung tích không thay đổi. Người ta thấy cứ sau t1 giây; t2 giây; t3 giây nồng độ chất A lại giảm 40%. Tốc độ trung bình của phản ứng ứng với t1, t2, t3 giây lần lượt là 0,15 mol/lit.s; 0,1 mol/lit.s và 0,03 mol/lit.s. Tốc độ trung bình của phản ứng theo trong khoảng thời gian (t1+t2+t3) giây gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 0,08. B. 0,04. C. 0,045. D. 0,09. Câu 7: Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng: 1. Để hủy mẫu natri còn dư trong phòng thí nghiệm, người ta có thể cho mẫu natri vào cồn 90O. 2. Trong thực tế, ZnCl2 có tác dụng tẩy gỉ trên bề mặt kim loại. 3. Clorua vôi được dùng để xử lí chất độc hữu cơ. 4. Muối ăn là muối chứa nhiều KI và KI3. 5. Trong đời sống ozon được dùng đễ khử mùi, khử trùng nước sinh hoạt, bảo quản hoa quả. 6. Ứng dụng nhiều nhất của H2O2 là dùng để tẩy trắng bột giấy. 7. Khí nitơ được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học. 8. Amoniac lỏng làm chất gây lạnh trong máy lạnh. 9. Thuốc nổ đen có thanh phần hóa học là 75% KNO3, 15% S và 10% C. A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 8: Lấy 21,33 g cao su isopren đã được lưu hóa đem đốt cháy hoàn toàn bằng oxi vừa đủ, sau phản ứng ngưng tụ hết hơi nước thì còn lại 34,272 lít khí (đktc). Trung bình cứ bao nhiêu mắt xích isopren thì có 1 cầu nối đisunfua (–S-S–)? A. 23 B. 18 C. 46 D. 20 Câu 9: Cho 300 ml dd Ba(OH)2 0,1M vào 250 ml dd Al2(SO4)3 x(M) thu được 8,55 g kết tủa. Thêm tiếp 400 ml dd Ba(OH)2 0,1M vào dd sau phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 10,2975 g. Giá trị của x là A. 0,06. B. 0,09. C. 0,12. D. 0,1. Câu 10: Hỗn hợp M gồm ankin X, anken Y (Y nhiều hơn X một nguyên tử cacbon) và H2. Cho 0,25 mol hỗn hợp M vào bình kín có chứa một ít bột Ni đun nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp N. Đốt cháy hoàn toàn N thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là A. C4H6 và C5H10. B. C3H4 và C2H4. C. C3H4 và C4H8. D. C2H2 và C3H6. Câu 11: Cho các phát biểu sau: 1. Các gốc cacbocation, cacbanion đều kém bền nên có khả năng hoạt động hóa học cao.
- 2. Bản chất của phản ứng tạo ete từ ancol tương ứng là phản ứng tách nước. 3. Tất cả các orbitan p của các nguyên tử cacbon trong phân tử styren đều vuông góc với mặt phẳng phân tử. 4. Bốn nguyên tử cacbon trong phân tử vinylaxetylen cùng nằm trên một đường thẳng. 5. Chất có công thức cấu tạo (CH3)2C=CHCH(OH)CH(CH3)2 có tên gọi 2,4,5-trimetylhex-4-en-3-ol. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: Dd X là dd KOH 0,8M. Dd Y có chứa m gam Al2(SO4)2. Chia dd Y thành ba phần bằng nhau. Phần I cho vào V ml dd X thấy xuất hiện m1 gam kết tủa. Phần II cho vào (2V -112,5) ml dd X thấy xuất hiện m2 gam kết tủa. Phần III cho vào (V + V1) ml dd X thì thu được lượng kết tủa cực đại. Biết m1 : m2 = 6:7 và mkết tủa cực đại = 0,5m1 + m2. Giá trị của V1 là A. 360. B. 180. C. 450. D. 225. Câu 13: Lấy 19,2 gam Cu và m gam Fe(NO3)2 cho vào 2 lít dd H2SO4 loãng a mol/l khuấy đều thấy tạo ra sản phẩm khử NO duy nhất và dd X chỉ chứa 2 muối. Xác định m và a? A. 18 gam & 0,2M B. 8 gam ,2M hoặc 2 ,6 gam ,24M C. 21,6 gam & 0,24M D. 18 gam & 0,24M hoặc 27 gam & 0,28M Câu 14: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3HxO vừa phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to), vừa phản ứng với dd AgNO3 trong NH3 đun nóng ? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 15: Cho 25,24 gam hỗn hợp X chứa Al, Zn, Mg, Fe phản ứng vừa đủ với 787,5 gam dd HNO3 2 % thu được dd chứa m gam muối và 0,2 mol hỗn hợp khí Y (gồm N2O và N2) có tỉ khối so với H2 là 18. Giá trị của m là A. 163,60. B. 153,13. C. 184,12. D. 154,12. Câu 16: Cho 100 ml dd HCOOH 0,2M vào 100 ml dd NaOH , M thu được 200 ml dd X. Biết KHCOOH = 2.10-4 , giá trị pH của dd X là A. 10,3. B. 4,4. C. 12,1. D. 3,7. Câu 17: Hỗn hợp X gồm các hidrocacbon và ancol mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn ,48 gam X thu được 3,08 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Nếu lấy 2,22 gam X cho tác dụng với Na dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Xác định V? A. 0,336 lít B. 0,112 lít C. 0,168 lít D. 0,504 lít Câu 18: Cho Zn tới dư vào dd gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dd X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là A. 61,375. B. 64,05. C. 57,975. D. 49,775. Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Fe2O3 vào dd HI. (2) Cho Cu vào dd FeCl3. (3) Cho dd HCl vào dd Fe(NO3)2 (4) Sục khí SO2 vào dd KMnO4. (5) Sục khí CO2 vào dd NaOH. (6) Sục khí O2 vào dd KI. (7). Sục khí CO2 vào dd NaClO. (8) Cho kim loại Be vào H2O. (9) Sục khí Cl2 vào dd FeSO4. (10) Cho kim loại Al vào dd HNO3 loãng, nguội. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 20: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí. Sau một thời gian thu được 21,95 gam hỗn hợp X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần vào lượng dư dd HCl loãng nóng, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hòa tan phần 2 vào lượng dư dd NaOH đặc nóng, thu được 1,68 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng của phần 1 và phần 2 đều xảy ra hoàn toàn. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là: A. 30,0% B. 60,0%. C. 75,0%. D. 37,5%. Câu 21: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dd HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dd X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là: A. 44,8. B. 40,5. C. 33,6. D. 50,4 3 Câu 22: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm . Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là: A. 0,155nm. B. 0,185 nm. C. 0,196 nm. D. 0,168 nm. Câu 23: Hỗn hợp X gồm hai ancol A và B (MA
- 3) Cho Y phản ứng với dd AgNO3/NH3 dư thì tạo ra tối đa 77,76 gam Ag. 4) Ancol B chiếm 59,21% khối lượng hỗn hợp X 5) Tỷ khối hơi của Y so với H2 là 18 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 24: Khi điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm, để loại bỏ khí HCl người ta dùng dd nào sau đây: A. H2O. B. NaCl bão hòa. C. NaOH. D. H2SO4 đặc. Câu 25: Hỗn hợp khí X (ở đk thường) gồm C2H6 và ankin A có tỷ lệ mol là 1:1. Cho thêm một lượng khí O2 vào X thì thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với hydro là 18. Cho 4,48 lít Y (ở đktc) lội qua dd AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là A. 9,66 gam. B. 6,44 gam. C. 16,1 gam. D. 24,15 gam. Câu 26: Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dd có chứa 0,3 mol NaOH, thu được dd hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là: A. 21,3 gam. B. 11,4 gam. C. 23,1 gam. D. 9,6 gam. X C2 H 4 ( t , xt ) Y Z o Benzen o Br2 ( as ,1:1) KOH / C2 H5OH ,t Câu 27: Cho dãy chuyển hoá sau: Biết X, Y, Z là sản phẩm chính. Tên gọi của Y, Z lần lượt là A. benzyl bromua và toluen. B. 1-brom-2-phenyletan và stiren. C. 1-brom-1-phenyletan và stiren. D. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren. Câu 28: Cho 16,29 gam Tyrosin vào 400ml dd H2SO4 0,2M. Để tác dụng hoàn toàn với các chất trong dd sau phản ứng người ta cần m1 gam dd KOH 25%. Cô cạn dd sau cùng, người ta thu được m2 gam chất rắn khan. Giá trị (m1 + m2) là A. 95,87. B. 113,21. C. 93,05. D. 75,71. Câu 29: Xác định chất C biết A, B, C, D… là các chất vô cơ hoặc hữu cơ thỏa mãn: A 600 B+C 0 C B + H2O D E + 2F → A 2D E + F + 2H2O xt ,t 0 n E Cao su Buna. to , p , xt A. C2H5OH B. CH3CHO C. C2H6 D. C6H6 Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylenglicol, glyxerol, H2. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thì cần dùng V lít khí O2 (ở đktc) và thu được 9,632 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,76 gam H2O. Giá trị của (m + V) là A. 27,68. B. 18,72. C. 29,89. D. 28.88. Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm hai chất đều có cùng công thức phân tử là C3H10O3N2. Cho 10,98 gam X tác dụng hết với 80 ml dd KOH 2M sau phản ứng thu được dd Y chỉ chứa các chất vô cơ và hỗn hợp Z chứa hai chất hữu cơ thuần chức có tỷ khối hơi so với H2 là 268/9. Cô cạn dd Y thì khối lượng chất rắn khan thu được là A. 12,96. B. 14,58. C. 13,01. D. 12,06. Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Trong điều kiện thích hợp, tất cả các axit cacboxylic đều có phản ứng với brom. B. Hợp chất cacbonyl C5H10O có 7 đồng phân cấu tạo. C. Trong điều kiện thích hợp, tất cả các xeton đều có phản ứng với brom. D. Tính axit của các chất giảm dần theo dãy: HCOOH, CH2=CHCOOH, CH3COOH, C6H5OH. Câu 33: Cho 1 thanh sắt (dư) lần lượt vào các dd: CuCl2, HCl, FeCl3, ZnSO4. Số dd xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 34: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn ,3 mol X thu được 0,5 mol CO2. Mặt khác, cho 0,15 mol X tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 54 g Ag và dd chứa m g chất hữu cơ. Giá trị của m là: A. 9,1 g B. 5,25 g C. 5,4 g D. 4,55 g Câu 35: Dẫn hỗn hợp khí X gồm CO và H2 (dư) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp ZnO, CuO, K2O, SnO, Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y trong đó chất A có phân tử khối lớn nhất. Phân tử khối của A là: A. 135 B. 119 C. 150 D. 138 Câu 36: Ảnh hưởng của gốc C6H5- đến nhóm OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng của phenol với: A. dd NaOH B. H2 (Ni,t0) C. dd Br2 D. Na kim loại Câu 37: Thực hiện 2 thí nghiệm sau: TN1: Thủy phân m g mantozơ với hiệu suất h thu được dd X. Cho X tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 thu được x g Ag. TN2: Thủy phân m g saccarozơ với hiệu suất h thu được dd Y. Cho Y tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 thu được y g Ag. Biếu thức liên hệ giữa x và y là: A. x.(1+h) = y.2h B. x.2h = y.(1+h) C. x = 2y D. x = y Câu 38: Cho các phát biểu sau: 1. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO2 và c mol H2O, nếu b - c = a thì X là ankin hoặc ankađien.
- 2. Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có hiđro. 3. Trong thành phần của gốc tự do phải có ít nhất hai nguyên tử. 4. Ứng với công thức phân tử C6H12, số chất có cấu tạo đối xứng là 3. 5. Ankađien liên hợp tham gia phản ứng cộng khó hơn anken. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 39: Điện phân dung dịch chứa ,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 2 ,5 g. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm ,8 g và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là: A. 0,6 B. 0,5 C. 0,3 D. 0,4 Câu 40: Nung 50 g hỗn hợp 2 ancol A, B (MA < MB) với nhôm oxit thu được hỗn hợp X gồm 3 ete (các ete có số mol bằng nhau), 0,33 mol hỗn hợp ancol dư, ,27 mol hỗn hợp 2 anken và ,42 mol nước. Biết hiệu suất anken hóa của các ancol là như nhau. Số công thức cấu tạo phù hợp với B là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Trong dãy HF, HCl, HBr, HI, tính axit và nhiệt độ sôi của các chất tăng dần. B. Theo thứ tự HClO, HClO2, HClO3, HClO4, tính axit tăng dần, đồng thời tính oxi hóa giảm dần. C. Trong công nghiệp, để thu được H2SO4, người ta dùng nước hấp thụ SO3. D. Các hợp chất H2S, SO2, SO3 đều là các chất khí ở điều kiện thường. Câu 42: Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat, metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl clorua, triolein, anlyl fomiat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dd NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 43: Cho cân bằng A(k) + 2B(k) C(k). Khi nạp 0,3 mol A, 0,5 mol B vào bình kín dung tích 2 lít thì áp suất của bình là p. Thực hiện phản ứng đến khi đạt trạng thái cân bằng thì áp suất chỉ còn 0,75p. Nếu tiếp tục nạp thêm 0,2 mol C vào bình thì tổng mol của A và B tại thời điểm cân bằng mới là A. 0,2245. B. 0,3349. C. 0,6698. D. 0,449. Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng sau: Anđehit no, mạch hở X1 X2 H 2 / Ni,t o X3 t Cao su buna o H 2O , p , xt H 2 / Ni,t o H 2O , H 2 Anđehit no mạch hở X4 X5 X3 Cao su buna t o , p , xt Hãy cho biết: khi cho X1 và X4 với khối lượng bằng nhau tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 trong NH3 đun nóng, chất nào tạo ra lượng Ag nhiều hơn? A. X4 B. X1 C. bằng nhau D. không xác định được Câu 45: Tiến hành các thí nghiệm sau: • Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất X • Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ Y • Hyđrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ Z 0 • Hấp thụ C2H2 vào dd HgSO4 ở 80 C thu được hợp chất hữu cơ T Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng A. Z T Y X B. X Z Y T C. T Y X Z D. X Z T Y Câu 46: Chất A mạch hở có công thức CxHyCl2. Khi cho tất cả các đồng phân của A tác dụng hoàn toàn với dd NaOH đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có ba ancol có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh lam. Công thức phân tử của A là: A. C5H10Cl2 B. C4H6Cl2 C. C4H8Cl2 D. C3H6Cl2 Câu 47: Đề hiđro hoá etylbenzen thu được stiren với hiệu suất là 6 %. Đề hiđro hoá butan thu được butađien với hiệu suất là 45%. Trùng hợp butađien và stiren thu được sản phẩm X (tỉ lệ mắt xích của butađien và stiren là : ) có tính đàn hồi rất cao với hiệu suất 75%. Để điều chế được 500kg sản phẩm X cần khối lượng butan và etylbezen là: A. 543,8 kg và 745,4 kg B. 506,3 kg và 731,4 kg C. 335,44 kg và 183,54 kg D. 150,95 kg và 61,95 kg Câu 48: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (chúng cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng số nhóm –CO– NH– trong 2 phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 1: 2. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 12 gam glixin và 5,34 gam alanin. m có giá trị là : A. 110,28gam. B. 14,46gam. C. 16,548gam. D. 15,86gam. Câu 49: Cho các chất sau : CH2=CHC≡CH ( ) ; CH2=CHCl (2) ; CH3CH=C(CH3)2 (3) ; CH3CH=CHCH=CH2 (4) ; CH2=CHCH=CH2 (5) ; CH3CH=CHBr (6). Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. 1, 3, 4. B. 2, 4, 5, 6. C. 2, 4, 6. D. 4, 6. Câu 50: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO(điều kiện tiêu chuẩn) sau 1 thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 9. Cho chất rắn Y tác dụng với dd HNO3 loãng dư thu được dd T và 7, 68 lít NO(điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dd T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m là A. 41,13 B. 35,19 C. 38,43 D. 40,03.
- Những thành tựu vĩ đại không được gặt hái bằng sức mạnh mà bằng sự kiên trì!
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2015 (LẦN 2) KHOA SƯ PHẠM Thời gian: 90 phút Câu 1: Clo có hai đồng vị là Cl và Cl có số khối trung bình là 35,54. % Khối lượng của 37Cl trong hợp chất 35 37 KClOx là 7,21%. Giá trị của x là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Thủy phân hoàn toàn m gam peptit Gly-Tyr-Ala trong 8,5m gam KOH a% thu được dd X chứa 4 chất tan có số mol bằng nhau. Chất có phân tử khối lớn nhất trong X có nồng độ là b%. Giá trị (a+b) gần nhất với A. 19,5. B. 16. C. 19,7. D. 20. Câu 3: Hỗn hợp X gồm CH4 và C2H4. Trộn m gam X với 0,5 gam H2 thu được 10,08 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc) gồm 3 hidrocacbon. Điều kiện có nghĩa của m là A. 7 < m < 15,8. B. 7 m < 15,8. C. 10,2 < m < 12,6. D. 10,2 m < 12,6. Câu 4: Hỗn hợp A gồm pentan và hexan có tỷ lệ mol tương ứng là npentan : nhexan = 8 : 5. Nung m gam A với xúc tác thích hợp sau một thời gian thu được hỗn hợp B chỉ chứa ankan, anken và hidro. Dẫn B từ từ qua dd Br2 dư đun nóng đển khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thấy khối lượng bình Br2 tăng a gam đồng thời thấy thoát ra V lít khí T. Đốt cháy hoàn toàn T rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng Ba(OH)2 dư thì thấy tạo ra 137,9 gam kết tủa đồng thời khối lượng bình dựng Ba(OH)2 giảm 87,48 gam. Giá trị của (m + a) là A. 30,18. B. 50,25. C. 49,05. D. 49,78. Câu 5: Cho các phát biểu sau: 1. Xét phản ứng H2(khí) + I2(khí) 2HI (khí). Khi tăng áp suất lên hai lần, thì tốc độ phản ứng thuận tăng 4 lần. 2. Liên kết chính trong KCl có tinh định hướng và có tính bão hòa. 3. Số oxi hóa của nitơ trong hidrazin bằng -3. 4. Trong nhóm IIA, theo chiều tăng dần của diện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các kim loại tăng dần. 5. Trong các phần tử: NH4F, CuCl2, HSO4-, CH3COONH3CH3, HPO32-, KHPO4, NH2CH2COOK số phần tử có tính lưỡng tính là 3. 6. Trong quá trình điện phân dd Cu(NO3)2 pH của dd giảm đến khi Cu(NO3)2 bị điện phân hết thì dừng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 6: Cho phản ứng A(khí) + 2B(khí) C(khí) + D(khí) được thực hiện trong một bình kín có dung tích không thay đổi. Người ta thấy cứ sau t1 giây; t2 giây; t3 giây nồng độ chất A lại giảm 40%. Tốc độ trung bình của phản ứng ứng với t1, t2, t3 giây lần lượt là 0,15 mol/lit.s; 0,1 mol/lit.s và 0,03 mol/lit.s. Tốc độ trung bình của phản ứng theo trong khoảng thời gian (t1+t2+t3) giây gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 0,08. B. 0,04. C. 0,045. D. 0,09. Câu 7: Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng: 1. Để hủy mẫu natri còn dư trong phòng thí nghiệm, người ta có thể cho mẫu natri vào cồn 90O. 2. Trong thực tế, ZnCl2 có tác dụng tẩy gỉ trên bề mặt kim loại. 3. Clorua vôi được dùng để xử lí chất độc hữu cơ. 4. Muối ăn là muối chứa nhiều KI và KI3. 5. Trong đời sống ozon được dùng đễ khử mùi, khử trùng nước sinh hoạt, bảo quản hoa quả. 6. Ứng dụng nhiều nhất của H2O2 là dùng để tẩy trắng bột giấy. 7. Khí nitơ được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học. 8. Amoniac lỏng làm chất gây lạnh trong máy lạnh. 9. Thuốc nổ đen có thanh phần hóa học là 75% KNO3, 15% S và 10% C. A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 8: Lấy 21,33 g cao su isopren đã được lưu hóa đem đốt cháy hoàn toàn bằng oxi vừa đủ, sau phản ứng ngưng tụ hết hơi nước thì còn lại 34,272 lít khí (đktc). Trung bình cứ bao nhiêu mắt xích isopren thì có 1 cầu nối đisunfua (–S-S–)? A. 23 B. 18 C. 46 D. 20 Câu 9: Cho 300 ml dd Ba(OH)2 0,1M vào 250 ml dd Al2(SO4)3 x(M) thu được 8,55 g kết tủa. Thêm tiếp 400 ml dd Ba(OH)2 0,1M vào dd sau phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 10,2975 g. Giá trị của x là A. 0,06. B. 0,09. C. 0,12. D. 0,1. Câu 10: Hỗn hợp M gồm ankin X, anken Y (Y nhiều hơn X một nguyên tử cacbon) và H2. Cho 0,25 mol hỗn hợp M vào bình kín có chứa một ít bột Ni đun nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp N. Đốt cháy hoàn toàn N thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là A. C4H6 và C5H10. B. C3H4 và C2H4. C. C3H4 và C4H8. D. C2H2 và C3H6. Câu 11: Cho các phát biểu sau: 1. Các gốc cacbocation, cacbanion đều kém bền nên có khả năng hoạt động hóa học cao.
- 2. Bản chất của phản ứng tạo ete từ ancol tương ứng là phản ứng tách nước. 3. Tất cả các orbitan p của các nguyên tử cacbon trong phân tử styren đều vuông góc với mặt phẳng phân tử. 4. Bốn nguyên tử cacbon trong phân tử vinylaxetylen cùng nằm trên một đường thẳng. 5. Chất có công thức cấu tạo (CH3)2C=CHCH(OH)CH(CH3)2 có tên gọi 2,4,5-trimetylhex-4-en-3-ol. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: Dd X là dd KOH 0,8M. Dd Y có chứa m gam Al2(SO4)2. Chia dd Y thành ba phần bằng nhau. Phần I cho vào V ml dd X thấy xuất hiện m1 gam kết tủa. Phần II cho vào (2V -112,5) ml dd X thấy xuất hiện m2 gam kết tủa. Phần III cho vào (V + V1) ml dd X thì thu được lượng kết tủa cực đại. Biết m1 : m2 = 6:7 và mkết tủa cực đại = 0,5m1 + m2. Giá trị của V1 là A. 360. B. 180. C. 450. D. 225. Câu 13: Lấy 19,2 gam Cu và m gam Fe(NO3)2 cho vào 2 lít dd H2SO4 loãng a mol/l khuấy đều thấy tạo ra sản phẩm khử NO duy nhất và dd X chỉ chứa 2 muối. Xác định m và a? A. 18 gam & 0,2M B. 8 gam ,2M hoặc 2 ,6 gam ,24M C. 21,6 gam & 0,24M D. 18 gam & 0,24M hoặc 27 gam & 0,28M Câu 14: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3HxO vừa phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to), vừa phản ứng với dd AgNO3 trong NH3 đun nóng ? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 15: Cho 25,24 gam hỗn hợp X chứa Al, Zn, Mg, Fe phản ứng vừa đủ với 787,5 gam dd HNO3 2 % thu được dd chứa m gam muối và 0,2 mol hỗn hợp khí Y (gồm N2O và N2) có tỉ khối so với H2 là 18. Giá trị của m là A. 163,60. B. 153,13. C. 184,12. D. 154,12. Câu 16: Cho 100 ml dd HCOOH 0,2M vào 100 ml dd NaOH , M thu được 200 ml dd X. Biết KHCOOH = 2.10-4 , giá trị pH của dd X là A. 10,3. B. 4,4. C. 12,1. D. 3,7. Câu 17: Hỗn hợp X gồm các hidrocacbon và ancol mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn ,48 gam X thu được 3,08 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Nếu lấy 2,22 gam X cho tác dụng với Na dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Xác định V? A. 0,336 lít B. 0,112 lít C. 0,168 lít D. 0,504 lít Câu 18: Cho Zn tới dư vào dd gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dd X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là A. 61,375. B. 64,05. C. 57,975. D. 49,775. Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Fe2O3 vào dd HI. (2) Cho Cu vào dd FeCl3. (3) Cho dd HCl vào dd Fe(NO3)2 (4) Sục khí SO2 vào dd KMnO4. (5) Sục khí CO2 vào dd NaOH. (6) Sục khí O2 vào dd KI. (7). Sục khí CO2 vào dd NaClO. (8) Cho kim loại Be vào H2O. (9) Sục khí Cl2 vào dd FeSO4. (10) Cho kim loại Al vào dd HNO3 loãng, nguội. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 20: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí. Sau một thời gian thu được 21,95 gam hỗn hợp X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần vào lượng dư dd HCl loãng nóng, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hòa tan phần 2 vào lượng dư dd NaOH đặc nóng, thu được 1,68 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng của phần 1 và phần 2 đều xảy ra hoàn toàn. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là: A. 30,0% B. 60,0%. C. 75,0%. D. 37,5%. Câu 21: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dd HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dd X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là: A. 44,8. B. 40,5. C. 33,6. D. 50,4 3 Câu 22: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm . Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là: A. 0,155nm. B. 0,185 nm. C. 0,196 nm. D. 0,168 nm. Câu 23: Hỗn hợp X gồm hai ancol A và B (MA
- 3) Cho Y phản ứng với dd AgNO3/NH3 dư thì tạo ra tối đa 77,76 gam Ag. 4) Ancol B chiếm 59,21% khối lượng hỗn hợp X 5) Tỷ khối hơi của Y so với H2 là 18 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 24: Khi điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm, để loại bỏ khí HCl người ta dùng dd nào sau đây: A. H2O. B. NaCl bão hòa. C. NaOH. D. H2SO4 đặc. Câu 25: Hỗn hợp khí X (ở đk thường) gồm C2H6 và ankin A có tỷ lệ mol là 1:1. Cho thêm một lượng khí O2 vào X thì thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với hydro là 18. Cho 4,48 lít Y (ở đktc) lội qua dd AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là A. 9,66 gam. B. 6,44 gam. C. 16,1 gam. D. 24,15 gam. Câu 26: Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dd có chứa 0,3 mol NaOH, thu được dd hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là: A. 21,3 gam. B. 11,4 gam. C. 23,1 gam. D. 9,6 gam. X C2 H 4 ( t , xt ) Y Z o Benzen o Br2 ( as ,1:1) KOH / C2 H5OH ,t Câu 27: Cho dãy chuyển hoá sau: Biết X, Y, Z là sản phẩm chính. Tên gọi của Y, Z lần lượt là A. benzyl bromua và toluen. B. 1-brom-2-phenyletan và stiren. C. 1-brom-1-phenyletan và stiren. D. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren. Câu 28: Cho 16,29 gam Tyrosin vào 400ml dd H2SO4 0,2M. Để tác dụng hoàn toàn với các chất trong dd sau phản ứng người ta cần m1 gam dd KOH 25%. Cô cạn dd sau cùng, người ta thu được m2 gam chất rắn khan. Giá trị (m1 + m2) là A. 95,87. B. 113,21. C. 93,05. D. 75,71. Câu 29: Xác định chất C biết A, B, C, D… là các chất vô cơ hoặc hữu cơ thỏa mãn: A 600 B+C 0 C B + H2O D E + 2F → A 2D E + F + 2H2O xt ,t 0 n E Cao su Buna. to , p , xt A. C2H5OH B. CH3CHO C. C2H6 D. C6H6 Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylenglicol, glyxerol, H2. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thì cần dùng V lít khí O2 (ở đktc) và thu được 9,632 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,76 gam H2O. Giá trị của (m + V) là A. 27,68. B. 18,72. C. 29,89. D. 28.88. Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm hai chất đều có cùng công thức phân tử là C3H10O3N2. Cho 10,98 gam X tác dụng hết với 80 ml dd KOH 2M sau phản ứng thu được dd Y chỉ chứa các chất vô cơ và hỗn hợp Z chứa hai chất hữu cơ thuần chức có tỷ khối hơi so với H2 là 268/9. Cô cạn dd Y thì khối lượng chất rắn khan thu được là A. 12,96. B. 14,58. C. 13,01. D. 12,06. Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Trong điều kiện thích hợp, tất cả các axit cacboxylic đều có phản ứng với brom. B. Hợp chất cacbonyl C5H10O có 7 đồng phân cấu tạo. C. Trong điều kiện thích hợp, tất cả các xeton đều có phản ứng với brom. D. Tính axit của các chất giảm dần theo dãy: HCOOH, CH2=CHCOOH, CH3COOH, C6H5OH. Câu 33: Cho 1 thanh sắt (dư) lần lượt vào các dd: CuCl2, HCl, FeCl3, ZnSO4. Số dd xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 34: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn ,3 mol X thu được 0,5 mol CO2. Mặt khác, cho 0,15 mol X tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 54 g Ag và dd chứa m g chất hữu cơ. Giá trị của m là: A. 9,1 g B. 5,25 g C. 5,4 g D. 4,55 g Câu 35: Dẫn hỗn hợp khí X gồm CO và H2 (dư) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp ZnO, CuO, K2O, SnO, Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y trong đó chất A có phân tử khối lớn nhất. Phân tử khối của A là: A. 135 B. 119 C. 150 D. 138 Câu 36: Ảnh hưởng của gốc C6H5- đến nhóm OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng của phenol với: A. dd NaOH B. H2 (Ni,t0) C. dd Br2 D. Na kim loại Câu 37: Thực hiện 2 thí nghiệm sau: TN1: Thủy phân m g mantozơ với hiệu suất h thu được dd X. Cho X tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 thu được x g Ag. TN2: Thủy phân m g saccarozơ với hiệu suất h thu được dd Y. Cho Y tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 thu được y g Ag. Biếu thức liên hệ giữa x và y là: A. x.(1+h) = y.2h B. x.2h = y.(1+h) C. x = 2y D. x = y Câu 38: Cho các phát biểu sau: 1. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO2 và c mol H2O, nếu b - c = a thì X là ankin hoặc ankađien.
- 2. Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có hiđro. 3. Trong thành phần của gốc tự do phải có ít nhất hai nguyên tử. 4. Ứng với công thức phân tử C6H12, số chất có cấu tạo đối xứng là 3. 5. Ankađien liên hợp tham gia phản ứng cộng khó hơn anken. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 39: Điện phân dung dịch chứa ,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 2 ,5 g. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm ,8 g và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là: A. 0,6 B. 0,5 C. 0,3 D. 0,4 Câu 40: Nung 50 g hỗn hợp 2 ancol A, B (MA < MB) với nhôm oxit thu được hỗn hợp X gồm 3 ete (các ete có số mol bằng nhau), 0,33 mol hỗn hợp ancol dư, ,27 mol hỗn hợp 2 anken và ,42 mol nước. Biết hiệu suất anken hóa của các ancol là như nhau. Số công thức cấu tạo phù hợp với B là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Trong dãy HF, HCl, HBr, HI, tính axit và nhiệt độ sôi của các chất tăng dần. B. Theo thứ tự HClO, HClO2, HClO3, HClO4, tính axit tăng dần, đồng thời tính oxi hóa giảm dần. C. Trong công nghiệp, để thu được H2SO4, người ta dùng nước hấp thụ SO3. D. Các hợp chất H2S, SO2, SO3 đều là các chất khí ở điều kiện thường. Câu 42: Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat, metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl clorua, triolein, anlyl fomiat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dd NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 43: Cho cân bằng A(k) + 2B(k) C(k). Khi nạp 0,3 mol A, 0,5 mol B vào bình kín dung tích 2 lít thì áp suất của bình là p. Thực hiện phản ứng đến khi đạt trạng thái cân bằng thì áp suất chỉ còn 0,75p. Nếu tiếp tục nạp thêm 0,2 mol C vào bình thì tổng mol của A và B tại thời điểm cân bằng mới là A. 0,2245. B. 0,3349. C. 0,6698. D. 0,449. Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng sau: Anđehit no, mạch hở X1 X2 H 2 / Ni,t o X3 t Cao su buna o H 2O , p , xt H 2 / Ni,t o H 2O , H 2 Anđehit no mạch hở X4 X5 X3 Cao su buna t o , p , xt Hãy cho biết: khi cho X1 và X4 với khối lượng bằng nhau tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 trong NH3 đun nóng, chất nào tạo ra lượng Ag nhiều hơn? A. X4 B. X1 C. bằng nhau D. không xác định được Câu 45: Tiến hành các thí nghiệm sau: • Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất X • Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ Y • Hyđrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ Z 0 • Hấp thụ C2H2 vào dd HgSO4 ở 80 C thu được hợp chất hữu cơ T Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng A. Z T Y X B. X Z Y T C. T Y X Z D. X Z T Y Câu 46: Chất A mạch hở có công thức CxHyCl2. Khi cho tất cả các đồng phân của A tác dụng hoàn toàn với dd NaOH đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có ba ancol có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh lam. Công thức phân tử của A là: A. C5H10Cl2 B. C4H6Cl2 C. C4H8Cl2 D. C3H6Cl2 Câu 47: Đề hiđro hoá etylbenzen thu được stiren với hiệu suất là 6 %. Đề hiđro hoá butan thu được butađien với hiệu suất là 45%. Trùng hợp butađien và stiren thu được sản phẩm X (tỉ lệ mắt xích của butađien và stiren là : ) có tính đàn hồi rất cao với hiệu suất 75%. Để điều chế được 500kg sản phẩm X cần khối lượng butan và etylbezen là: A. 543,8 kg và 745,4 kg B. 506,3 kg và 731,4 kg C. 335,44 kg và 183,54 kg D. 150,95 kg và 61,95 kg Câu 48: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (chúng cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng số nhóm –CO– NH– trong 2 phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 1: 2. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 12 gam glixin và 5,34 gam alanin. m có giá trị là : A. 110,28gam. B. 14,46gam. C. 16,548gam. D. 15,86gam. Câu 49: Cho các chất sau : CH2=CHC≡CH ( ) ; CH2=CHCl (2) ; CH3CH=C(CH3)2 (3) ; CH3CH=CHCH=CH2 (4) ; CH2=CHCH=CH2 (5) ; CH3CH=CHBr (6). Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. 1, 3, 4. B. 2, 4, 5, 6. C. 2, 4, 6. D. 4, 6. Câu 50: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO(điều kiện tiêu chuẩn) sau 1 thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 9. Cho chất rắn Y tác dụng với dd HNO3 loãng dư thu được dd T và 7, 68 lít NO(điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dd T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m là A. 41,13 B. 35,19 C. 38,43 D. 40,03.
- Những thành tựu vĩ đại không được gặt hái bằng sức mạnh mà bằng sự kiên trì!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 285 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 200 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 186 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 149 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 153 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 119 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 123 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 141 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 109 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 7
5 p | 60 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 10
5 p | 74 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 3
4 p | 53 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 4
6 p | 57 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 5
4 p | 52 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 6
6 p | 70 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 8
6 p | 71 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 9
6 p | 75 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn