- 1 -
1.Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng MN dài 10 cm ,vận tốc của nó khi đi qua trung điểm
của MN là 40
cm/s.Tn số dao động của chất đim bng :
A.4 Hz B.2 Hz C.8 Hz D.16 Hz
2.Một quả cầu có khối lượng 300g được treo o đầu dưới của mt lò xo có chiều dài tnhiên 40 cm ,độ
cứng của lò xo 100 N/m ,đầu trên cố định .Lấy g = 10 m/s2 .Chiều dài của lò xo khi vật ở vị t cân bng:
A.43 cm B.40,03 cm C.37 cm D.39.07 cm
3.Tần số dao động của con lc đơn được tính bởi công thức :
A. 1
2
l
f
g
B. 2
l
f
g
C. 1
2
g
f
l
D. 2
g
f
l
4.Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình:
1
10 os( )( )
x c t cm
,2
10 os( )( )
x c t cm
. Phương trình của dao động tổng hợp:
A.
10 2 os( )( )
4
x c t cm
B.
20 os( )( )
x c t cm
C.
10 2 os( )( )
2
x c t cm
D.
20 os( )( )
x c t cm
5.Một chiếc xe đẩy có khối lưọng m được đặt trên hai bánh xe ,mi bánh gắn mt lò xo có cùng độ cứng 200
N/m .Xe chạy trên đường lát bêtông cứ cách 6 m một rảnh nhỏ .Với vân tốc 14,4 km/h thì xe rung mạnh
nht .Khi ợng của xe bằng :
A.22,5 kg B.2,25 kg C.225 kg D.0,225 kg
6. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 0
, với 75,0cos 0
. T số lc ng y cực đại và cực tiểu
bằng :
min
max
T
T là :
A. 1,2 B.2 C.2,5 D.4
7. Treo đồng thời hai quả n khối lượng m1 m2 vào mt lò xo. Hdao động với tần số f = 2Hz. Lấy
bt quả cân m2, chỉ để lại m1 t hệ dao động với tần số f1 = 2,4 Hz. Biết m2 = 110g. Xác định khi lượng của
quả cầu m1?
A. 220g. B. 48,4g. C. 250g. D. 200g.
8.Một sóng cơ lan truyền trong môi trường vật cht tại mt đim cách nguồn mt đoạn x(m) có phương trình
3
4 os( )( )
4 4
u c t x cm
.Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị :
A.3 m/s B.1,5 m/s C.1 m/s D.0,33 m/s
9. Trong mot thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồng sóng kết hợp S1 và S2 dao động với tần
số 15 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Vi điểm M có những khoảng d1, d2 nào dưới đây sẽ
dao động vi biên độ cực đại ?
A. d1 = 25 cm và d2 = 20 cm B. d1 = 25 cm và d2 =
21 cm.
C. d1 = 25 cm và d2 = 22 cm. D. d1 = 20 cm và d2 =
25 cm
10.Một sợi dâyi 2 m,hai đầu cố đnh và rung với bốn múi sóng thì bước sóng trên dây là :
A.1 m B. 0,5 m C. 2 m D. 0,25 m
11.Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên :
A.Hiện tượng quang điện . B.Hin tượng tự cảm. C.Hiện tượng cảm ng điện từ. D.Từ trường quay.
12.Hiệu đin thế giữa hai đầu mt đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức :
220 2 os100 ( )
u c t V
Hiu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch :
A.
110( )
V
B.
110 2( )
V
C.
220( )
V
D.
220 2( )
V
13.Chọn câu đúng :Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc ni tiếp thì :
A.Độ lệch pha của uL và u
2
B.Pha của uL nhanh pha hơn uR là
2
- 2 -
C.Pha của uC nhanh pha hơn của i là
2
D .Pha của uC nhanh pha hơn uR là
2
14. Cho đoạn mạch RLC mắc ni tiếp, biết 3
10
50 , 5
R C F
và cuộn dây thuần cảm đ tự cảm thay đổi
được.Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biu thức
100 2 os(100 )( )
4
u c t V
.Thay đổi L sao cho
hiu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại .Gía trị của L khi đó là :
A. 1
2
L H
B.
4
L H
C.
2
L H
D.
1
L H
15.Cho mt đoạn mch RLC mắc nối tiếp :Biết
3
1 10
;
4
L H C F
,với R thay đổi được .Đặt o hai đầu
đoạn mạch mt hiệu đin thế xoay chiều có biểu thức
120 2 os100 ( )
u c t V
.Thay đổi R để cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch đạt giá tri cực đại .Khi đó hiệu đin thế hiệu dụng ở hai đầu R là :
A.120 V B.240 V C. 0 D.
120 2( )
V
16. Chọn câu sai :Trong máy phát điện xoay chiều công một pha công suất nh :
A.Hệ thống vành khuyên và chi quét được gọi là bộ góp và là hai cực của máy phát .
B.Phần cảm là phn to ra từ trường và là bphận đứng yên (stato)
C.Phần ứng là phn to ra dòng điện và là bphận quay (rôtô)
D.Các cuộn dây của phần cảm và phần ng được quấn trên lõi thép tôn silíc để chống dòng đin phucô.
17.Trong máy phát đin xoay chiều ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế Up = 120 V .Hiệu điện thế Ud bng
:
A.
120( )
V
B.
120 2( )
V
C.
120 3( )
V
D.
20 3( )
V
18.Động cơ không đồng bộ ba pha ,có ba cuộn dây ging hệt nhau mắc hình tam giác .Một điện ba pha dùng
dùng để chạy động cơ này phải dùng my dây dẫn :
A.4 B.3 C.6 D.5
19.Cun sơ cấp của mt máy biến thế có số vòng dây gấp 6 ln số vòng dây s vòng dây của cuộn thứ cấp
.Hiệu đin thế ở hai đầu cuộn dây thứ cấp so với hiệu đin thế ở hai đầu cuộn dây sơ cấp :
A.Tăng gấp 6 ln B. Tăng gấp 3 lần C. Giảm đi 6 ln D. Gim đi 6 lần
20. Cho đoạn mạch như hình v.
Biết : uAB = 200cos 314t (V); R= 100 ; Cun dây thuần cảm L =
3H . Tđin có đin dung thay đổi
được.Để uAN và uBM lch pha nhau
2
th t đin có điện dung:
A. C = 3 .
.10-4F. B. C = 4
10.
3
F. C. C = 4
10.
3
F. D. C =
2
10 4F.
21. Khi mắc tụ điện đin dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 60
1 m; khi mắc
tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng 80
1 m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng :
A. 48
m. B. 70
m. C. 100
m. D. 140
m.
22.Một mch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm độ tự cảm
1
L H
mt tụ điện có đin dung C
.Tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz .a trị của C bằng :
A.
1
F
B. 1
mF
C. 1
F
D. 1
pF
23.Điện trường xoáy là điện trường :
A.Do từ trường biến thiên sinh ra . B.Có đường sức là các đường không khép kín .
M
L R C B
A
N
- 3 -
C.Biến thiên trong không gian và không theo thời gian. D.Do đin tích đứng yên sinh
ra.
24.Trong các thiết bị điện tử nào sau đây trường hợp nàocả máy phát và máy thu vô tuyến:
A.Máy vi tính . B.Điện thoại bàn
C.Điện thoại di động . D.Dụng cụ điều khiển tivi từ xa .
25. Trong t nghiệm ng ,nếu t trên một tia sáng cùng bc thì ánh ng b lệch nhiều nhất là :
A.tia đỏ . B.tia xanh. C.tia tím . D.tia lam.
26. Trong t nghiệm ng ,vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiu đường đi của ánh từ
hai nguồn kết hợp đến các vị trí đó là :
A.
2
B.
4
C.
D.
2
27. Quang phổ mặt trời được máy quang phghi được là quang ph :
A.liên tục . B.vạch hấp thụ. C.vạch phát xạ . D.mt quang phổ
khác
28. Hiu điện thế giữa Anốt và Catốt của ống rơnghen là 20 kV .Bước sóng nhỏ nhất của tia rơnghen đó bằng
:A.6,21.10-11 m B. 6,21.10-10 m C. 6,21.10-9 m D. 6,21.10-8 m
29. Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong không khí , tại điểm M trên màn ta thu được vân sáng
bc 3. Ga sử thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc đó trong chất lng có chiết suất n = 4/3 t tại điểm M
trên màn ta thu được :
A.vân sáng bậc 3 B.vân sáng bậc 4 C. vân sáng bc 5 D. vân tối thứ 3
30. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng tím có bước sóng
0,41
m
là :
A.4,85.10-19 J B. 4,85.10-18 J C. 3,85.10-19 J D. 3,85.10-9 J
31. Dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng
1
chiếu vào Catốt của tế bào quang điện ,hiện tượng quang điện
xảy ra để tiệt tiêu dòng quang đin ta phải vào gia A nốt và Catốt của tế bào quang điện hiệu đin thế hãm
Uh .Khi chiếu vào Catốt ánh sáng đơn sắc có bước sóng
2 1
2
thì hiệu điện thế hãm giá tr là :
A.0,5 Uh B.2 Uh C.4 Uh D. Một giá tri khác .
32. Chọn đáp sai :Trong hiện tượng quang dẫn và hin tượng quang điện :
A.Đều có bước sóng giới hạn
0
B.Đều bức được các eléc trôn ra khỏi khối chất .
C.Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại .
D.Năng lượng cần thiết để gii phóng eléc trôn trong khi bán dẫn nhỏ hơn công thoát của eléc trôn khỏi
kim loi.
33. Mức năng lượng trong nguyên tHiđrô ứng với số nguyên tử n n kính :
A.t lệ thuận với n B.t lnghịch với n C. t lệ thuận với n2 D. t lnghịch với n2
34. Chiếu bc xạ có bước sóng 0,25
m
vào K của mt tế bào quang điện. Cứ 30 s, K nhận được ng lượng
của chùm ng 90 mJ. Biết hiệu suất lượng tcủa tế bào quang điện 5%. Khi đó cường độ dòng quang
điện bão hòa là :
A.300
A
B.30 mA C.0,3 A D.3 A
35. Gọi
1
năng ợng photon của vạch quang phổ đầu tiên của dãy Laiman,
2
năng ợng photon của
vch quang phổ đầu tiên của dãy Banme
3
là năng lượng photon của vạch quang phđầu tiên của dãy
Pasen. Ta có :
A.
1 2 3
B.
1 2 3
C.
213
D.
1 3 2
36. Kí hiu của nguyên tử mà hạt nhân của nó có chứa 8p và 9n :
A.17
8
O
B. 8
17
O
C. 8
9
O
D. 17
9
O
37. Dùng protron động năng Kp = 1,6MeV bắn vào hạt nhân 7Li đang đứng yên, ta thu được hai hạt nhân
giống nhau và có cùng động năng. Biết khi lượng của các hạt nhân : mH = 1,0073u; mLi = 7,0144u; mHe =
4,0015u; 1u = 1,66055.10-27kg = 931MeV/c2. Động năng của mi hạt nhân sinh ra :
A.9,5eV. B. 9,5MeV. C. 6,5eV. D. 6,5MeV.
38. Iốt đùng trong y tế là chất phóng xchu kỳ bán rã là 8 ngày .Ban đầu có 40 g thì sau 16 ngày lượng
chất còn lại là :
A.5 g B.10 g C.20 g D.30 g
39. Chọn câu trả lời đúng :
- 4 -
A.Hạt nhân càng bền vững thì độ hụt khối càng nhỏ.B.Khi lượng của p nhỏ hơn khối lượng của n
C.Trong hạt nhân số p ln bằng số nD.Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclôn
40. Cho phản ứng hạt nhân sau : 2 3
1 1
D T n
.Biết độ hụt khi khi tạo thành các hạt nhân 2 3
1 1
, ,
D T
ln
lượt là 0,0024u ;0,0087u ;0,0305u.Cho 1u = 931 MeV/c2 .Năng ợng toả ra của phản ứng trên là :
A.1,806 MeV B. 1806 MeV C. 180,6 MeV D. 18,06 MeV
41. Một con lắc đơn gồm quả cầu khối lượng m treo vào một sơi dây dài l = 40 cm. Con lắc đang đứng yên
VTCB được truyn với vận tốc 1,6 m/s. Lấy g = 10m/s2. Độ cao lớn nhất mà con lắc đạt được so với VTCB
:
A. 0,72 cm B.7,2 cm C.12,8 cm D.52,8 cm.
42. Tai con người có thnghe được những âm cường độ âm ở trong khoảng nào :
A. t0 dB đến 1000 dB. B.t 10 dB đến 100 dB. C.t-10 dB đến 100 dB. D.từ 0 dB đến 130
dB.
43. Trong quang ph của nguyên tử H, vạch màu đỏ có bước sóng
0,6563 m
và bước sóng ngắn nhất
thuc dãy Pasen là
0,8274 m
.Bước sóng ngắn nhất thuộc dãy Banme :
A.
0,352 m
B.
0,384 m
C.
0,366 m
D.
0,420 m
44. Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại 20
cm/s, gia tốc cực đại 4m/s2. Lấy
2 = 10 t biên độ
dao động của vật là:
A. 10cm. B. 1000cm. C. 80cm. D. 1cm.
45. Kim loi dùng làm catôt của mt tế bào quang đin có công thoát là 2,2 eV. Chiếu vào catôt bức xạ điện
t có bước sóng
. Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt mt hệu điện thế hãm Uh = UKA = 0,4 V. tần số của
bc xạ điện từ là
A. 3,75 . 1014 Hz. B. 4,58 . 1014 Hz. C. 5,83 . 1014 Hz. D. 6,28 . 1014 Hz.
46. Trong mạch dao động điện tLC, nếu điện tích cực đại trên tđin là Q0 cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là I0 t chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. .
I
Q
2T
0
0
B. .LC2T
C. .
Q
I
2T
0
0
D. .IQ2T 00
47. Giữa hai điểm A và B của mt đoạn mạch xoay chiều chỉ hoặc điện trở thuần R, hoặc cuộn thuần cm
L, hoặc t điện dung C. Điện áp giữa hai bản đầu mạch là u=200cos100
t(V), dòng đin qua mạch là
i=2cos(100
t-
2
)(A). Kết luận nào sau đây là đúng ?
A.Mạch có R = 100Ω B.Mạch có cun thuần cảm H
1
L
C.Mạch có t có đin dung F
10
C 4
D.Mạch có tụ có đin dung F
1
C
48. Một lượng chất phóng x Rn
222
86 ban đầu khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xgiảm 93,75%.
Độ phóng xcủa lượng Rn còn lại là
A. 3,40.1011 Bq. B. 3,88.1011 Bq. C. 3,58.1011 Bq. D. 5,03.1011 Bq.
49. Trong t nghiệm giao thoa ánh sáng của Young bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng m
5,0
, hai khe
S1, S2 cách nhau mt khoảng a = 0,5mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D =
1m. Bề rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm. S vân sáng quan sát được trên màn
:
A.10. B. 11. C. 12. D. 13
50. Kết luận nào dưới đây là sai khi i về hệ số công suất cosφ của một mạch điện xoay chiều ?
A. Mạch R, L nối tiếp : co > 0 B. Mạch R, L,C ni tiếp : co < 0
C. Mạch L, C ni tiếp : cosφ = 0 D. Mạch chỉ R : cosφ = 1