
ĐỀ SỐ 23
Câu 1. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ
A. khi có ánh sáng thích pjroij vào chất trong suốt không mãu thì chất đó bị nhuộn màu.
B. Chiết suất của một chất trong suốt có giá trị tăng dần khi bước sóng ánh sáng tăng dần.
C. Tần số của ánh sáng thay đổi khi đi từ chân không vào môi trường trong suốt.
D. Chiết suất của một chất trong suốt có giá trị k hác nhau đối với những ánh sáng có bước sóng khác nhau.
Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ : AB
u 170cos(100 t)V
và UNB = 170V. Dòng điện sớm
pha
4
so với điện áp hai đầu mạch . Giá trị hiệu dụng của
AN
Ulà:
A.
75 2V
. B.
85 2V
C.
80 2V
D.
90 2V
Câu 3. Hạt nhân Pôlôni 210
84
Po
đứng yên, phóng xạ α chuyển thành hạt nhân A
Z
X
. Cho biết
Po
m 209,9828u
,
m 4,0015u
,
X
m 205,9744u
,
2
1u 931MeV / c
,
23 1
A
N 6,02.10 mol
. Động năng của hạt nhân X là:
A. 0,924MeV. B. 0,724MeV. C. 0,124MeV. D. 0,624MeV.
Câu 4. Biết hiệu điện thế giữa A và K của ống tia Rơnghen là 12kV. Coi động năng ban đầu của các electron khi bức khỏi ca tốt
bằng 0. Để bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen là 0,5.10 - 10
m phải thay đổi hiệu điện thế giữa anot và catốt . Vận tốc của electron khi
đập vào đối âm cực khi đó là:
A. 8,396.107
m/s. B. 9,346.107 m/s. C. 7,326.107 m/s. D. 6,349.107
m/s.
Câu 5. Khi một sóng điện từ truyền từ chân không vào môi trường có vận tốc truyền sóng bằng 0,8 vận tốc ánh sáng trong chân
không thì:
A. Tần số sóng không đổi. B. Tần số sóng tăng lên 1,25 lần.
C. Bước sóng tăng lên 1,25 lần. D. Bước sóng không đổi.
Câu 6. Lúc đầu một mẫu Pôlôni 210
84
Po
nguyên chất, có khối lượng 2g, chất phóng xạ này phát ra hạt và biến thành hạt nhân X.
Tại thới điểm khảo sát, người ta biết được tỉ số giữa khối lượng X và khối lượng Pôlôni còn lại trong mẫu vật là 0,6. Cho biết chu kì
bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày, NA
= 6,023 . 1023 hạt/mol. Tuổi của mẫu vật là:
A. 95 ngày. B. 93 ngày. C. 94 ngày. D. 96 ngày.
Câu 7. Cho một chùm electron bắn phá nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản để kích thích chúng.. Vận tốc nhỏ nhất để sao cho nó có
thể làm xuất hiện tất cả các vạch của quang phổ phát xạ của hiđrô là:
A. 2,357.10 6m/s. B. 2,741.10 6m/s. C. 2,187.10 6m/s. D. 2,226.10 6m/s.
Câu 8. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 12 cặp cực . Từ thông do phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại
3.10-2 Wb. Rô to quay 300 vòng/phút. Mỗi cuộn dây có 20 vòng dây. Biết cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A và hệ số công
suất là 0,8. Công suất của máy phát là:
A. 268,3W. B. 255,8W C. 272,3W D. 245,7W
Câu 9. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Biên độ dao động A = 10cm, chu kỳ dao động T =2s Lấy
= 3,14 . Khi t = 0 vật có vận tốc 15,7cm/s và đang chuyển động chậm dần. Thời điểm vật qua ly độ x = -5cm lần thứ 20 là:
A.17,4s. B.16,7s. C.19,5s. D. 18,1s
Câu 10. Dùng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng., cho khoảng
cách giữa hai khe a = 0,8mm và khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,6m . Bước sóng của ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại vị trí
trên màn quan sát, cách vân sáng trung tâm 3mm. là:
A. 0,55μm. B. 0,5μm. C. 0,6μm. D. 0,65μm.
Câu 11: Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là 122nm, của hai vạch H
và H trong dãy Banme lần lượt là
656nm và 486nm. Hãy tính bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen.
A. 1875nm. B. 1837nm. C. 1856nm. D. 1887nm.
Câu 12. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(10t)cm. Thời gian mà vật có vận tốc có giá trị lớn hơn 10
3
cm/s
trong mỗi chu kỳ là :
A.0,47s B.0,32s C.0,21s D. 0,17s
Câu 13. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 1H và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 47pF đến
1563pF, biết các bản tụ di động có thể xoay từ 300 đến 1800. Các bản tụ di động xoay một góc 300 kể từ vị trí điện dung có giá trị
cực tiểu. Bước sóng điện từ mà mạch có thể thu được trong trường hợp này là:
A. 35,25m. B. 35,27m. C. 30,25m. D. 30,25m.
Câu 14. Tìm phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần.
A. Biên độ dao động giảm dần. B. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
C. Năng lượng dao động giảm dần. D. Lực cản và ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
C L,R
N B
A

Câu 15. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết: AM
U 5V
;MB
U 25V
; AB
U 20 2V
. Hệ số
công suất của mạch có giá trị:
A.
1
2
. B.
2
2
. C.
3
2
. D. 1.
Câu 16. Một lưỡng lăng kính làm bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 có góc A = 30, . Một nguồn sáng điểm S phát ánh sáng đơn sắc
có bước sóng
0,6 m
đặt trên mặt phẳng của đáy chung và cách lăng kính một đoạn d1 = 40cm. Cho 1, =3.10-4rad. Đặt một
màn ảnh E cách lưỡng lăng kính một đoạn d2 = 2,6m. Số vân tối quan sát được trên màn là:
A. 42. B. 44. C. 46. D. 48
Câu 17. Những điều nào sau đây đúng cho cả tia hồng ngoại lẫn tia tử ngoại.
A. Làm đen phim ảnh và gây phát quang. B. Đều là các sóng điện từ, có thể được phát ra từ các vật bị đốt nóng.
C. Tác dụng nhiệt mạnh và gât phát quang. D. Có khả năng ion hóa tốt không khí.
Câu 18. Một con lắc lò xo, gồm lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng k = 50N/m, vật
M có khối lượng 200g, dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A0 = 4cm . Giả
sử M đang dao động thì có một vật m có khối lượng 50g bắn vào M theo phương ngang với vận tốc
0
v 2 2 m / s
, giả thiết là va chạm không đàn hồi và xẩy ra tại thời điểm lò xo có độ dài lớn nhất.
Sau va chạm hai vật gắn chặt vào nhau và cùng dao động điều hoà. Biên độ dao động của hệ sau va chạm là:
A.
4 3
. B.
4 2
. C.
8
. D
4 3
.
Câu 19. Cho mạch điện như hình vẽ: Biểu thức điện thê hai đầu đoạn mạch là:
AB
u 400cos( t)V
. Cho C
Z 100 3
, bỏ qua điện trở các dây nối và khóa k. Khi khóa k
đóng dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng bằng
2A
và lệch pha
3
so với điện áp hai đầu đoạn
mạch. Khi khóa k mở dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng bằng
0,4 2A
và cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị R0
của cuộn dây là :
A. 100Ω. B. 200Ω. C. 400Ω. D. 500Ω.
Câu 20. Sự cộng hưởng trong mạch điện RLC không phân nhánh :
A. Xảy ra khi cuộn dây không có điện trở thuần.
B. Xảy ra ở tần số sao cho dung kháng bằng tổng trở của cuộn dây.
C. Xảy ra ở tần số sao cho dung kháng của cuộn dây bằng cảm kháng của cuộng dây.
D. Xảy ra thì điện áp hai đầu cuộn dây đồng pha với điện áp hai đầu tụ điện.
Câu 21. Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L và hai tụ điện giống hệt nhau ghép nối tiếp . Mạch
dao động với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu cuộn dây là U0, vào lúc năng lượng điện trường trên các tụ bằng năng
lượng từ trường trong cuộn dây thì người ta nối tắt một tụ. Điện thế cực đại trong mạch khi đó là
A. 0
3
U
8
. B. 0
2
U
3
C. 0
3
U
7
D. 0
3
U
5
Câu 22. Năng lượng liên kết riêng có thể dùng để đánh giá mức độ bền vững của hạt nhân. Đại lượng đó
A. giảm xuống đến bằng 0 đối với những hạt nhân nặng có tính phóng xạ.
B. tỉ lệ thuận vơia tỉ số nơtro/ proton trong một hạt nhân.
C. tỉ lệ nghịch với tổng số notron + proton trong một hạt nhân.
D. có giá trị lớn nhất cho những hạt nhân nằm giữa bảng tuần hoàn.
Câu 23. Nguồn sóng đặt tại O dao động với tần số 10Hz. Điểm M nằm cách O đoạn 20cm. Biết vận tốc truyền sóng là 40cm/s.
Giữa O và M số điểm dao động ngược pha với nguồn là:
A. 5. B .6. C. 7. D. 8.
Câu 24. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, treo trên một chiếc xe đang chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương ngang
với gia tốc a = 10m/s2. Bỏ qua mọi ma sát, đưa vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 550
rồi thả nhẹ cho vật dao đông. Lấy g = 10m/s2, 2
10
.Tính vận tốc của vật nặng khi qua vị trí cân bằng..
A. 0,47m/s. B. 0,71m/s. C. 0,66m/s. D. 0,82m/s.
Câu 25: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 của cùng 1 dây đàn phát ra thì
A. họa âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản
B. Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2
D. Vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền họa âm bậc 2
Câu 26. Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK
= 2.104 V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi
bứt ra khỏi catốt. Để tần số lớn nhất của tia X là 0,24.10 19Hz thì hiệu điện thế giữa anot và catot phải là :
M
R L, r
A B
L
C
C
k
k
L, R
0
C
R
B
A

A. 4,025.10 4 V. B. 4,938.10 4 V. C. 4,786.10 4 V. D. 4,524.10 4 V.
Câu 27. Mẫu chất phóng xạ Poloni 210
84
Po
phóng xạ α chuyển thành hạt nhân X.. Phản ứng không bức xạ điện từ, hạt Po đứng yên.
Cho Po u
m = 209.9373u;m = 205.9294u
; mα = 4.0015u;
2
1u = 931.5 MeV/c
. Động năng của hạt X là:
A. 0,114MeV. B. 0,314MeV. C. 0,514MeV. D. 0,714MeV.
Câu 28: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo 1 đường thẳng
và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I . Biết AC = 9m. Tính khoảng
cách AO.
A.
3 2
m. B.
3 3
m. C. 3m. D. 6m.
Câu 29. Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 20kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H1 = 80%. Biết
rằng công suất truyền tải đến nơi tiêu thụ là không đổi, muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H = 95% thì điện năng phải
truyền đi dưới điện áp:
A. 30kV. B. 50kV. C. 40kV. D. 60kV.
Câu 30: Một hệ dao động như hình vẽ, vật M có khối lượng m =350g, có kích thước đủ nhỏ. Hai lò
xo L1 và L2 có độ cứng lần lượt là k1 và k2. Bỏ qua khối lượng các lò xo và mọi loại ma sát. Khi vật ở vị
trí cân bằng. lò xo L1 dãn ra 1 đoạn là 3cm, lò xo L2 dãn ra một đoạn là 6cm. Kéo vật M ra khỏi vị trí
cân bằng tới vị trí lò xo L2 không biến dạng r ồi thả nhẹ, vật dao động diều hòa với chu kì T= 0.48s. Giả sử khi qua vị trí cân bằng lò
xo k2 bị đứt. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo L1 là 20cm. Khi đó chiều dài của lò xo L1 biến thiên trong khoảng nào.
A. 1
12,11cm l 27,89cm
. B. 1
14cm l 26cm
C. 1
11,28cm l 28,72cm
D. 1
15cm l 25cm
Câu 31. Một mạch điện không phân nhánh gồm biến trở R = 100
,cuộn thuần cảm
1
L H
và tụ có điện dung C thay đổi được . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch luôn là
u 100 2cos 100 t V
6
. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá
trị cực đại. công suất tiêu thụ của của đoạn mạch là:
A. 50W. B. 60W. C. 70W. D. 80W
Câu 32. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan
sát D = 2m. Chiếu đồng thới hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1 = 0,4m và
2 = 0,6m qua hai khe. Số vân sáng đơn sắc trong
khoảng ba vân sáng liên tiếp trùng nhau là:
A. 3. B. 5. C. 6. D. 8
Câu 33. Chiếu lần lượt bức xạ 1
0,555 m
và 2
377nm
vào ca tốt của một tế bào quang điện thì thấy hiệu điện thế hãm
có độ lớn gấp 4 lần nhau. Chiếu bức xạ
1
λ
. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện khi bức ra khỏi ca tốt là:
A.
0,595 m
. B.
0,659 m
C.
0,621 m
D.
0,703 m
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
Câu 35. Đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L, điện trở R và tụ điện
có điện dung C, mắc nối tiếp, chúng đều thay đổi được. Đặt vào AB điện áp ổn định
u 200 2 sin 100 t V
. Đặt
1 1 1
R ,L ,C
thì dòng điện trong mạch
i 4 2 sin 100 t A
. Góc lệch pha giữa điện áp
AN
u
và
BM
u
là
2
. Giữ nguyên
1 1
R ,C
thay đổi L đến giá trị L2 thì điện áp hai đầu cuộn dây đạt đạt cực đại. Giá trị của L2
là:
A.
2
. B.
1
C.
1
2
D.
1,2
Câu 36. Tìm kết luận sai. Một con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố
định hẳn điểm chính giữa của sợi dây. Sau đó:
A. Chu kỳ con lắc giảm 2 lần. B. Năng lượng dao động của con lắc không đổi.
C. Dao động của con lắc có thể không phải là dao động điều hòa. D. Lực căng dây treo khi qua vị trí cân bằng tăng lên.
Câu 37: Chiếu một tia sáng trắng từ không khí vào một bản thuỷ tinh có e =10cm dưới góc tới
0
i 60
. Biết chiết suất của thủy
tinh đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là đ t
n 2; n 3
. Tính khoảng cách từ vệt đỏ đến vệt tím ở mặt thứ hai của bản mặt.
A B
R L C
M N
A B
R L C
M N
L1 L2
M

A. 15,27mm. B. 14,23mm. C. 17,48mm. D. 19,72mm.
Câu 38. Một photon ánh sáng đi từ chân không vào trong một khối thủy tinh. Năng lượng của photon đó trong thủy tinh
A. được tăng lên vì bước sóng giảm. B. Giữ nguyên như cũ vì tần số ánh sáng không đổi.
C. bị giảm đi vì vận tốc truyền sáng trong môi trường đó giảm. D. tăng lên vì vận tốc ánh sáng thay đổi cọn tần số không đổi.
Câu 39: Hai nguồn sóng AB cách nhau 1m dao động cùng pha với bước sóng 0,5m. I là trung điểm AB. P là điểm nằm trên đường
trung trực của AB cách I 100m. Gọi d là đường thẳng qua P và song song với AB. Điểm M thuộc d và gần P nhất, dao động với biên
độ cực đại. Khoảng cách MP là:
A. 57,73m B. 57,17m C. 57,49m D. 57,98m
Câu 40: Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27μH, một tụ điện 3000ρF. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V.
Trong thực tế mạch có điện trở R = 1Ω. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một công suất bằng :
A. 1,97.10 – 3W. B. 1,37.10 – 3W. C. 2,35.10 – 3W. D. 3,41.10 – 3W.
Câu 41. Khi chiếu lần lượt bức xạ điện từ có bước sóng 1
0,25 m
vào một tấm kim loại ta thấy vận tốc ban đầu cực đại của
electron quang điện tương ứng với hai bước sóng trên là v01max
= 7,31.105m/s. Chiếu vào kim loại nói trên một bức xạ điện từ có bước
sóng λ thì thấy điện thế cực đại mà nó đạt được khi cô lập là 3V. Giá trị của λ:
A.
0,256 m
. B.
0,273 m
C.
0,193 m
D.
0,321 m
Câu 42: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g, hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng
nằm ngang
μ = 0,05
.Ban đầu đưa vật rời khỏi vị trí cân bằng 1 khoảng 4cm rồi thả nhẹ. Hỏi đến khi dừng lại vật đã thực hiện được
bao nhiêu dao động.
A. 10. B. 12. C. 14. D. 16
Câu 43 : Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) cuộn sơ cấp có cùng số vòng dây nhưng cuộn thứ cấp có số vòng dây
khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp của máy đó là 1,5. Khi đặt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ
cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm
thì tỉ số điện áp nói trên của hai máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy là
A. 200 vòng B. 100 vòng C. 150 vòng D. 250 vòng
Câu 44. Một con lắc đơn tạo bởi một quả cầu kim loại khối lượng m = 1g buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài l = 0,2m, sợi
dây có hệ số nở dài λ = 2.10-5K-1. Con lắc dao động trong một điện trường đều của một tụ điện phẳng có các bản nằm ngang, cường
độ điện trường E = 9800V/m. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Cho g = 9,8m/s2. Sau đó người tăng nhiệt độ thêm 100
C và truyền điện
tích dương q cho quả cầu. Chu kỳ dao động của con lắc không đổi so với trước. Điện tích q của qủa cầu có giá trị :
A. 10
3.10 C
. B. 10
4.10 C
C. 10
2.10 C
D. 10
5.10 C
Câu 45. Phát hiện nhận định sai. Dao động cơ học điều hòa nhất thiết phải là một chuyển động
A. có vận tốc sớm pha
2
so với li độ.
B. tuần hoàn trong một không gian, quanh một vị trí cân bằng cố định bào đó.
C. mô tả bằng một định luật hàm sin (hoặc cos) theo thời gian.
D. Chịu tác dụng của một nội lực biến đổi theo thời gian.
Câu 46. Trong một ống Ronghen, đặt vào hai cực một hiệu điện thế không đổi UAK
= 2.104V. Biết động năng của electron khi bức
ra khỏi catốt là
15
1,8.10 J
. Bước sóng giới hạn của tia Ronghen là:
A. 3,975.10 – 11m. B. 2,156.10 – 11m. C. 3,243.10 – 11m. D. 4,782.10 – 11m.
Câu 47. Cho phản ứng hạt nhân: 9 1 6
4 1 3
Be H Li X
. Biết hạt proton có động năng 5,45MeV bắn phá hạt nhân Be đứng yên,
Be bay ra với động năng 3,55MeV. Cho mBe = 9,01219u; mH
= 1,00783u; mLi = 6,01513u; mX
= 4,00260u; 1uc2 = 931,5MeV.
Động năng của hạt X là:
A. 3,475MeV. B. 4,033MeV. C. 5,263MeV. D. 1,998MeV.
Câu 48. Phát hiện nhận định sai.
A. Sóng là quá trình truyền pha dao động của nguồn đi xa.
B. Tốc độ sóng chính là vận tốc dao động của các phần tử môi trường khi có sóng truyền qua.
C. Tại nơi sóng truyền qua, dao động của các phần tử môi trường là dao động cưỡng bức.
D. Sóng là quá trình truyền năng lượng dao động từ nguồn đi ra xa.
Câu 49: Một dây cao su căng ngang ,1 đầu gắn cố định ,đầu kia gắn vào một âm thoa dao động với tần số f = 40Hz.Trên dây hình
thành 1 sóng dừng có 7 nút không kể hai đầu, Biết dây dài 1m . .Thay đổi f của âm thoa là f’ lúc này trên dây chỉ còn 3 nút không kể
hai đầu . Coi tốc độ truyền sóng là không đổi , Tính f’.
A. 30Hz. B. 20Hz. C. 50Hz. D. 40Hz.
Câu 50. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
u 100 2cos 2 ft V
, R = 40Ω, cuộn dây thuần cảm L =
1,3
H
, C = 31,8μF, tần số f A B
R L C
M N

của dòng điện thay đổi được.Điểu chỉnh f để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện. Độ lệch pha giữa uAM và uMB.
là:
A. 2,46rad. B. 1,23rad. C. 1,87rad. D. 2,13rad.
Hướng dẫn giải chi tiết
Câu 1. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ
A. khi có ánh sáng thích pjroij vào chất trong suốt không mãu thì chất đó bị nhuộn màu.
B. Chiết suất của một chất trong suốt có giá trị tăng dần khi bước sóng ánh sáng tăng dần.
C. Tần số của ánh sáng thay đổi khi đi từ chân không vào môi trường trong suốt.
D. Chiết suất của một chất trong suốt có giá trị k hác nhau đối với những ánh sáng có bước sóng khác nhau.
Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ : AB
u 170cos(100 t)V
và UNB = 170V. Dòng điện sớm
pha
4
so với điện áp hai đầu mạch . Giá trị hiệu dụng của
AN
Ulà:
A.
75 2V
. B.
85 2V
C.
80 2V
D.
90 2V
Hướng dẫn giải:
Do dòng điên sớm pha
4
so với UAB nên ta có :
L C L C
R
Z Z U U
tan tan 1
R U 4
UC - UL = UR (1)
Mặt khác :
2
2 2
AB R C L
U U U U (2)
Thay (1) vào (2) ta có :
2 2 2 2
AB R R R
U U U 2U
AB
R
170
U 170
2
U 85V
2
2 2
.
Theo giả thiết NB C
U 170V U (3)
Thay các giá tri UR và UC vào (1) ta có :
UL = UC - UR = 170 -85 = 85V
2 2 2 2
AN R L
U U U 85 85 85 2V
Câu 3. Hạt nhân Pôlôni 210
84
Po
đứng yên, phóng xạ α chuyển thành hạt nhân A
Z
X
. Cho biết
Po
m 209,9828u
,
m 4,0015u
,
X
m 205,9744u
,
2
1u 931MeV / c
,
23 1
A
N 6,02.10 mol
. Động năng của hạt nhân X là:
A. 0,924MeV. B. 0,724MeV. C. 0,124MeV. D. 0,624MeV.
Hướng dẫn giải:
Nănglượng tỏa ra khi một hạt Po phân rã:
2 2
Po Pb
E mc m m m c
= 6,424MeV
Năng lượng tỏa ra khi 2g Po phân rã hết: 22
o
E N E 3,683.10 MeV
MeV
Theo định luật bảo toàn năng lượng và động lượng::
X
E K K 6,424
(1);
X X
m .K m .K
(2)
Từ (1) và (2): K α = 6,3MeV; KX
= 0,124MeV
Câu 4. Biết hiệu điện thế giữa A và K của ống tia Rơnghen là 12kV. Coi động năng ban đầu của các electron khi bức khỏi ca tốt
bằng 0. Để bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen là 0,5.10 - 10
m phải thay đổi hiệu điện thế giữa anot và catốt . Vận tốc của electron khi
đập vào đối âm cực khi đó là:
A. 8,396.107
m/s. B. 9,346.107 m/s. C. 7,326.107 m/s. D. 6,349.107
m/s.
Hướng dẫn giải:
Bước sóng nhỏ nhất của tia X do ống phát ra: 34 8 10
min 19
AK
hc 6,625.10 .3.10
1,035.10 m
eU 1,6.10 .12000
Lập tỉ số: min AK min
AK AK
min AK min
UU U
U
1
1
1 1
24,84kV
v max1 =
1AK
2eU
m = 9,346.107 m/s
Câu 5. Khi một sóng điện từ truyền từ chân không vào môi trường có vận tốc truyền sóng bằng 0,8 vận tốc ánh sáng trong chân
không thì:
A. Tần số sóng không đổi. B. Tần số sóng tăng lên 1,25 lần.
C. Bước sóng tăng lên 1,25 lần. D. Bước sóng không đổi.
C L,R
N B A

