Trang 1/5 - Mã đề thi 483
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN
ề thi gồm 5 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2014
Môn: HÓA HỌC; Khối A, B (ngày 22/3/2014)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
đề thi 483
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137;
C = 12; H = 1; S = 32; P = 31; O = 16; N =14.
I. PHN CHUNG CHO TẤT CẢ T SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
u 1: Cho biết thế điện cực chun của các cặp oxi hoá kh: 2H+/H2; Zn2+/Zn; Cu2+/Cu; Ag+/Ag lần lượt
là 0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,80V. Sut điện động của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất?
A. Zn + Cu2+
Zn2+ + Cu. B. 2Ag + 2H+
2Ag+ + H2.
C. Zn + 2H+
Zn2+ + H2. D. Cu + 2Ag+
Cu2+ + 2Ag.
u 2: Muối Fe2+ làm mt màu dung dịch KMnO4 ở môi trường axit cho ra ion Fe3+ còn ion Fe3+c dụng với
I cho ra I2 và Fe2+. Sp xếp các chất oxi hóa Fe3+, I2, MnO
4
theo thtự độ mạnh tăng dần:
A. I2<MnO
4
<Fe3+ B. I2<Fe3+<MnO
4
C. MnO
4
<Fe3+<I2 D. Fe3+<I2<MnO
4
u 3: Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có c tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phn
bằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 c dụng
vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá trị của m là
A. 129,6 gam. B. 64,8 gam. C. 32,4 gam. D. 108 gam.
u 4: Mt lượng Ag dạng bột lẫn Fe, Cu. Để loại b tạp chất mà không làm thay đổi lượng Ag ban
đầu, có thể ngâm lượng Ag trên o lượng dư dung dịch:
A. HCl. B. Fe(NO3)3 C. AgNO3. D. HNO3.
u 5: Cho 1 lung k H2 lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựngc oxit nung nóng như hình vsau:
CaO CuO Al2O3 Fe2O3 Na2O ống nào có phn ứng xảy ra?
A. ng 1, 2, 3. B. Ống 2, 4, 5. C. ng 2, 3, 4. D. ng 2, 4.
u 6: Khi thực hin phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH 1 mol C2H5OH, ng este lớn nhất thu
được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 80% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH
cần số mol C2H5OH là bao nhiêu mol? (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ).
A. 2,6 mol B. 2,4 mol C. 1,6 mol D. 1,2 mol.
u 7: Hỗn hp X C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt
cháy m gam hn hợp X thu được 3,06 gam H2O 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X
thực hiện phản ứng tráng bạc thy p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
A. 10,8 gam. B. 9,72 gam. C. 2,16 gam. D. 8,64 gam.
u 8: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k)

2SO3(k);
H < 0. Để cân bằng trên chuyển dịch theo
chiu thuận thì: (1): tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác V2O5, (5): giảm
nồng độ SO3. Bin pháp đúng là:
A. 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 5. D. 2, 3, 5.
u 9: Tng số hạt trong ion M3+ là 37. Vtrí của M trong bảng tuần hòan là:
A. chu 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IIA
C. chu 4, nhóm IIIA D. chu kì 3, nhóm VIA
u 10: phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo chsố axit bằng 7 cần a gam dung dịch NaOH
25%, thu được 9,43 gam glixerol và b gam muối natri. Giá trị của a, b lần lượt là:
A. 49,2 và 103,145 B. 51,2 và 103,37 C. 49,2 và 103,37 D. 51,2 và 103,145
1 2 3 4 5
Trang 2/5 - Mã đề thi 483
u 11: Dung dch A có cha 5 ion: Ba2+; Ca2+; Mg2+; 0,3 mol NO3- và 0,5 mol Cl-. Để kết tủa hết c ion
trong dung dch A cần dùng tối thiểu V ml dung dịch chứa hỗn hợp K2CO3 1M và Na2CO3 1,5M. Giá tr của V
: A. 160 ml B. 600 ml C. 300 ml D. 320 ml
u 12: Nung quặng đolomit (CaCO3.MgCO3) hoàn toàn được cht rắn X. Cho X vào một lượng nước dư, tách
lấy cht không tan cho tác dụng hết với axit HNO3, cô cn rồi nung nóng muối đến khi lượng không đổi sẽ thu
được chất rắn nào?
A. MgO B. Ca(NO2)2 C. Mg(NO3)2 D. Mg(NO2)2
u 13: Cho 0,224 lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,03M và
Ba(OH)2 0,06M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 1,182 gam B. 1,97 gam C. 0,985 gam D. 2,364 gam
u 14: Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic (H2SO4 đc xúc tác) tạo ra 9,84 gam este axetat và 4,8 gam
CH3COOH. Công thc của este axetat có dng:
A. [C6H7O2(OOC-CH3)(OH)2]n B. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n và [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n
C. [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n D. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
u 15: a tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 và dung
dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì khi ợng
cht rắn thu được là:
A. 15,145 gam B. 17,545 gam C. 2,4 gam D. 18,355 gam
u 16: Cho các phản ứng: (I) Fe + HCl
; (II) Fe3O4 + H2SO4 (đặc)
; (III)KMnO4 + HCl
;
(IV) FeS2 + H2SO4 (loãng)
; (IV) Al + H2SO4 (loãng)
; S phản ng mà H+ đóng vai trò
cht oxi hoá là:
A. 2. B. 3. C. 4 D. 1.
u 17: Một hỗn hp X gồm Na, Al và Fe (vi tỉ lệ mol Na và Al tương ứng là 5:4) tác dng với H2O dư
thì thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu
được 0,25V lít khí (các khí đo ng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X
là: A. 20,07% B. 14,4% C. 33,43% D. 34,8%.
u 18: Biết rằng khi nhit độ tăng lên 100C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 ln. Vy tốc độ phn ng
ng lên bao nhiêu lần khi ng nhiệt độ t 200C đến 1000C?
A. 256 ln B. 14 lần C. 64 lần D. 16 ln.
u 19: Ngưi ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:
Xenlulozơ %35 gluco %80 C2H5OH %60 Buta-1,3-đien %100 Cao su Buna. Khối lượng
xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là:
A. 37,875 tn. B. 5,806 tấn. C. 8,928 tấn. D. 17,857 tấn.
u 20: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, mui natri
ca axit amino axetic, ancol benzylic. S chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là
A.
1.
B. 4. C. 3. D. 2.
u 21: Sục k hiđrosunfua vào dung dịch cha Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 thu được kết tủa.
Kết tủa gm:
A. Fe2S3, Ag2S, CuS B. FeS, Ag2S,CuS
C. CuS, S, Ag2S. D. FeS, S, CuS, Ag2S, ZnS.
u 22: Nhiệt phân 8,8 gam C3H8, gisử xy ra hai phản ứng: C3H8 Ct0 CH4 + C2H4;
C3H8 Ct0 C3H6 + H2 ta thu được hn hợp X. Biết có 90% C3H8 b nhiệt phân, khối lượng mol trung
nh của X là:
A. 3,96 (g/mol) B. 2,315 (g/mol) C. 23,16 (g/mol) D. 39,6 (g/mol)
u 23: Trong s các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại
thuộc loại nhân tạo là:
A. tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ axetat.
C. visco và tơ nilon-6,6. D. nilon 6,6 và tơ capron.
Trang 3/5 - Mã đề thi 483
u 24: Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dch
H2SO4 loãng. Để thu được 87 gam axeton thì ng cumen cần ng (giả sử hiệu suất quá trình điều chế
đạt 80%) là:
A. 144 gam B. 250 gam C. 225 gam D. 180 gam
u 25: Các nhn định sau: 1)Axit hữu axit axetic. 2)Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng đ
t2% - 5%. 3)Khi đốt cháy axit X thì thu được n(H2O): nCO2 = 1 thì X axit no đơn chức. 4)Khi đốt
cháy hiđrocacbon no thì ta luôn có nH2O: nCO2 > 1. Các nhận định sai là:
A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 4.
u 26: Một hn hợp gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam hỗn
hợp rồi thêm vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó phải dùng hết 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa
kiềm thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X đến khối lượng không đổi thu được 1,0425gam muối khan.
Phần tm khi lượng của axit có khi lượng phân t hơn trong hỗn hp trên là:
A. 46,61% B. 50% C. 43,39% D. 40%
u 27: Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml
dung dịch H2SO41M. Sau phản ứng cô cn dung dịch thì khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thành
là: A. 12,4 gam B. 37,9 gam C. 18,6 gam D. 29,25 gam
u 28: Có 5 dung dịch loãng ca các muối: CuSO4; BaCl2, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. Khi sc khí NH3 dư
vào các dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
u 29: Cho 11,36 gam hn hp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dch HNO3 loãng dư thu
được 1,344 lít k NO (sn phẩm khduy nhất, đktc) và dung dch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa 12,88
gam Fe và cũng ch tạo k NO (là sn phẩm khduy nhất). Smol HNO3 có trong dung dch đầu là:
A. 0,88 mol B. 0,64 mol C. 0,94 mol D. 1,04 mol
u 30: dung dịch X gm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần t từng chất sau: O3, Cl2, H2O2,
FeCl3, AgNO3 tác dng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là:
A. 4 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 5 cht
u 31: Hn hợp Y gồm hiđrocacbon X và N2. Đốt 300cm3 hỗn hợp Y bởi 725 cm3 O2 dư trong một k
nhiên kế, thu đưc 1100 cm3 hỗn hp khí hơi. Nếu ngưng thơi c thì còn li 650 cm3 sau đó
tiếp tục lội qua KOH thì chỉ còn 200 cm3. Công thức phân tử của X là:
A. C4H8. B. C3H6. C. C2H6. D. C3H8.
u 32: Cho độ âm điện ca các nguyên t như sau: O(3,44), Cl(3,16), Mg(1,31), C(2,55), H(2,2). Trong
các phân t: MgO, CO2, CH4, Cl2O. Số chất có kiểu liên kết cộng hóa trị có cực là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
u 33: Cho hỗn hợp gm 0,1 mol Fe3O4 và 0,1 mol Cu o dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu
được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng vi dung dịch AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là:
A. 147,2g B. 114,8g C. 32,4g D. Kết qu khác
u 34: Cho 10 gam hn hợp X gồm CH4, C3H6 C2H2 làm mất màu 48 gam Br2 trong dung dịch. Mặt
khác 13,44 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đvới AgNO3/NH3 được 36 gam kết tủa. Thành phn % về khối
lượng của CH4 có trong X là:
A. 32% B. 25% C. 50% D. 20%
u 35: y gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO
B. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3
C. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2, C6H5NH3Cl
D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
u 36: Cho qu m vào lần t các dung dịch: CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3.
Sdung dịch làm đổi màu giấy qu là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
u 37: Mt hỗn hợp k X gm N2 và H2 t khối so với hiđro là 4,25. Nung nóng X với bột Fe một thời gian
để tổng hp ra NH3, sau phn ứng thu được hn hợp k Y có tỉ khối dX/Y = 0,8. Hiệu suất phn ứng là:
Trang 4/5 - Mã đề thi 483
A. 40% B. 25%. C. 80%. D. 33,33%.
u 38: Cho 0,2 mol chất X(CH6O3N2) tác dụng vi 200ml dung dch NaOH 2M đun nóng thu được
cht khí làm xanh qu tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m(g) chất rắn.Giá trị của m
là: A. 11,4 B. 25 C. 43,6 D. 30
u 39: Cho 50 gam hỗn hợp gm Fe3O4, Cu, Mgc dụng với dung dịch HCl dư, sau phảnng được 2,24 lít
H2 (đktc) và còn lại 18 gam chất rắn không tan. % Fe3O4 trong hỗn hợp ban đu là:
A. 52,9 % B. 59,2 % C. 25,92 % D. 46,4 %
u 40: Thy phân hoàn toàn mt lượng manto, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men
thành ancol etylic tthu được 100 ml rượu 460. Khi lượng riêng ca ancol là 0,8gam/ml. Hấp thtoàn
bộ khí CO2 vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khi lượng là:
A. 84,8 gam. B. 169,6 gam. C. 42,4 gam. D. 106 gam.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phn (Phn A hoặc Phần B)
A. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
u 41: Tổng hệ số cân bằng trong phản ứng sau là:
CH3-CCH + KMnO4 + KOH

CH3-COOK + MnO2 + K2CO3 + H2O
A. 26 B. 28 C. 27 D. 30
u 42: Hoà tan hoàn toàn 24,84 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X và
2,688 lit khí (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí là N2O và N2. Tkhi hơi của hỗn hợp khí Y so vi H2 18.
cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 76,68 gam B. 68,16 gam C. 195,96 gam D. 212,76 gam
u 43: Cho hỗn hợp m gam gồm Fe và Fe3O4 vào dung dch H2SO4 loãng thu đưc 6,72 lít khí H2
ktc), dung dịch Y và 2 gam kim loại chưa tan. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 12,008 gam KMnO4
trong dung dịch có sẵn H2SO4 loãng dư. Giá trị m là:
A. 46,64g B. 35,36g C. 24,56g D. 24,99g
u 44: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hp Fe(NO3)2 AgNO3 trong một bình n không không
khí thu được hn hợp khí X. Cho X vào nước dư thì hỗn hợp khí bhấp thụ hoàn toàn thu được 5 lít
dung dịch chứa một chất tan duy nhất có pH = 2. Giá trị của m là:
A. 5,83gam. B. 8,75gam. C. 5,3 gam. D. 6,5gam.
u 45: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X c dụng hoàn toàn vi 500 ml dung dch gm KOH
0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu đưc 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X
: A. CH3COOH. B. C3H7COOH. C. HCOOH. D. C2H5COOH.
u 46: Hỗn hợp X gm phenol, glixerol và etanol. Cho a gam hn hợp X tác dụng với Na dư thu được
1,12 lit khí H2 ĐKTC. Mặt khác đốt cháy a gam hỗn hp X cần dùng vừa đV lít không khí ĐKTC
thu được 4,032 lít khí CO2 ở ĐKTC và 3,6 gam H2O. Giá trị của a là:
A. 5,12gam. B. 4,62gam. C. 4,16 gam. D. 4,98gam.
u 47: Cho A hn hợp gồm một số hiđrocacbon ở thkhí, B là không khí. Trộn A với B cùng nhiệt
độ áp suất theo tỉ lệ thể tích (1:15) được hỗn hợp khí D. Cho D vào bình kín dung tích không đi V. Nhit
độ và áp suất trong bình t0C và p atm. Sau khi đốt cháy A trong bình chN2, CO2 hơi nước với
2 2
CO H O
V : V 7: 4
. a bình vtoC thì áp suất trong bình sau khi đốt là p1. Biểu thức liên hgiữa p1 và p
là:
A. 1
16
p p.
17
B. 1
47
p p.
48
C. 1
3
p p.
5
D. p1 = p.
u 48: Oxi hóa C2H5OH bằng CuO nung nóng, thu được hỗn hợp chất lỏng gm CH3CHO, C2H5OH dư
và H2O có
M
= 40 (g/mol). Hiệu suất phảnng oxi hóa ancol là
A. 35%. B. 45%. C. 25%. D. 55%.
Trang 5/5 - Mã đề thi 483
u 49: Hỗn hp X gồm FeCO3 FeS2. Cho X vào một bình kín dung tích không đổi chứa một
lượng không khí. Nung bình nhệt đcao đcác phản ng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt đban
đầu thì áp suất không đổi. % theo s mol ca FeCO3 trong X là:
A. 32,95%. B. 49,15%. C. 50,85%. D. 50%.
u 50: Dung dịch A chứa AlCl3, ly 500 ml dung dịch A cho tác dụng với 160 ml dung dịch KOH 2M
thu được 2a gam kết tủa còn nếu cho 500 ml dung dịch A tác dng với 180ml dung dịch KOH 2M thì thu
được a gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch A là:
A. 0,1M. B. 0,18M. C. 0,2M. D. 0,15M.
B. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, t câu 51 đến câu 60)
u 51: Hòa tan mui cacbonat của một kim loại hóa tr2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 10%
thu được dung dịch muối clorua có nồng độ 15,84%. Kim loại hóa trị 2 đó là:
A. Ca (40). B. Mg (24). C. Zn (65). D. Fe (56).
u 52: Cho kim loại Na tác dng với a gam dung dịch H2SO4 thì 0,05a gam H2 thoát ra. Nồng độ
% của dung dịch H2SO4 đó là:
A. 15,8%. B. 24,5%. C. 2,45%. D. 18,5%.
u 53: Một loại phân lân chứa 40% Ca3(PO4)2 v khối ng còn lại là các hp chất không chứa
Photpho. Hỏi hàm ng dinh dưỡng trong loại pn lân đó là bao nhiêu?
A. 60%. B. 18,32%. C. 24,5%. D. 40%.
u 54: Cho 8,8 gam etylaxetat tác dng với 300ml dung dịch KOH 0,2M đến khi các phn ng xảy ra
hoàn toàn ri đem cô cạn dung dịch thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 8,44 gam. B. 5,88 gam. C. 9,4 gam. D. 4,92 gam.
u 55: Khi thy phân một octanpetit X ng thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr thì thu
được bao nhiêu tripeptit có chứa Gly?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
u 56: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về axit H3PO4?
A. tan vô hạn trong nước. B. là cht lỏng nhiệt độ thường.
C. rất háo nước. D. có độ mạnh trung bình.
u 57: Hỗn hợp X gm phenol, glixerol và etanol. Cho a gam hn hợp X tác dụng với Na dư thu được
1,12 lit khí H2 ĐKTC. Mặt khác đốt cháy a gam hỗn hp X cần dùng vừa đV lít không khí ĐKTC
thu được 4,032 lít khí CO2 ở ĐKTC và 3,6 gam H2O. Giá trị của a là:
A. 5,12gam. B. 4,62gam. C. 4,98gam. D. 4,16 gam.
u 58: Cho các nhn định nào sau đây về Buta-1,3-đien?
1. tất cả 4 nguyên tử C trong phân tử đutrạng thái lai hóa sp2.
2. tất cả 10 nguyên tử đều nằm trên cùng mt mặt phẳng.
3. có thể được điều chế trực tiếp từ etanol.
4. khi tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ số mol 1:1 chỉ thu được mt sản phẩm duy nhất.
Số nhn định đúng là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
u 59: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hp Fe(NO3)2 AgNO3 trong một bình n không không
khí thu được hỗn hp khí X. Cho X vào nước thì hn hợp khí bhấp thụ hoàn toàn thu được dung
dịch chứa một chất tan duy nhất. % khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp là:
A. 32,08%. B. 34,62%. C. 51,43%. D. 67,92%.
u 60: Ngâm một thanh kim loại Mg trong 400 ml dung dịch FeCl3 0,15 M sau một thời gian lấy thanh
kim loại ra rửa sạch, làm kthì khối lượng thanh kim loại ng 0,8 gam. Khi lượng Mg đã tham gia
phản ứng là:
A. 2,16gam. B. 1,95gam. C. 0,96 gam. D. 1,86 gam.
----------- HẾT ----------