MÃ ĐỀ 156-Trang 1/6
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐNG NAI ĐỀ THI TH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2014
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH Môn thi: HÓA HC Khi A-B
Đề có 6 trang Thi gian làm bài: 90 phút.
Họ, tên thí sinh:……………………………………………
S báo danh:……………………………………………….
I/ Phn chung (40 câu)
Câu 1: Cho 46,6 gam hn hp X gm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 30,9% v khối lượng) tan hết vào
nước thu được dung dch Y 8,96 lít H2 (đktc). Cho 3,1 t dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch Y thu đưc m
gam kết ta. Giá tr ca m là:
A. 7,8. B. 0. C. 35,1. D. 27,3.
Câu 2: Trong c phát biếu sau, có bao nhu phát biểu đúng
(1) Saccarozo được coi là một đon mạch của tinh bột. (2) Tinh bột và xenlulozo đều polisaccarit, chkhác nhau về
cu tạo gốc glucozo. (3) Khi thủy phân hn tn saccarozo, tinh bột xenlulozo đều cho một loi monosaccarit.
(4) Khi thủy pn hoàn toàn tinh bột và xenlulozo đều thu được glucozo. (5) fuctozo phản ng tráng bạc, chứng tỏ
pn tử fuctozo có nm CHO .
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 3: Cho dung dch Ba(OH)2 ln lượt vào các dung dch: Na2CO3, KHSO4, NH4HS, K2SO3, Na2HPO4,
Cu(ClO4)2, CH3COOH, Al2(SO4)3. S trường hp có to ra kết ta là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 4: Ankan T tác dng với clo thu được 53g hn hp c dẫn xuất clo (monoclo và điclo) . Khí HCl bay ra hp th
bng nước ri trung hòa bằng 500ml dung dch Ba(OH)2 1M. Công thc ca T
A. C4H10 B. CH4 C. C2H6 D. C3H8
Câu 5: Cho dãy các cht rn sau: Al, (NH4)2SO3, NH4Cl, Al2O3, Zn(OH)2, Fe(OH)3, K2CO3, CaCO3, AlCl3.
Trong dãy trên bao nhiêu cht có th vừa tan được trong dung dịch HCl dư, vừa tan được trong dung dch NaOH
dư?
A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 6: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu
được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất
không tan. Giá trị của m là:
A. 55,2 B. 41,69 C. 21,6 D. 61,78
Câu 7: Dãy sp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần độ phân cc ca liên kết?
A. NH3 < HCl < H2O < HF. B. H2O < NH3 < HCl < HF.
C. H2O < HF < HCl < NH3. D. NH3 < H2O < HCl < HF.
Câu 8: Cho X là hợp chất thơm ; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch KOH 1M. Mặt khác, nếu cho a
mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của
X là
A. HOC6H4COOCH3 B. HOC6H4COOH. C. CH3C6H3(OH)2. D. HOCH2C6H4OH.
Câu 9: Chọn câu sai:
A. Đun nóng chất béo với NaOH dư, sản phẩm tạo ra có khả năng hòa tan được Cu(OH)2.
B. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH nguời ta thu được xà phòng.
C. Để chuyển dầu thực vật thành bơ người ta tiến hành hiđrô hóa dầu thực vật với xúc tác Ni.
D. Khi cho Glixerol đun nóng với hỗn hợp hai axit béo: axit stearic axit oleic trong sản phẩm sẽ thu
được 6 chất béo ở trạng thái rắn.
Câu 10: Cho các chất sau: CH3-CHOH-CH3 (1), (CH3)3C-OH (2),
(CH3)2CH-CH2OH (3),CH3COCH2CH2OH (4), CH3CHOHCH2OH (5).
Chất nào bị oxi hoá bởi CuO tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. 1,2,3 B. 1,4,5 C. 3,4,5 D. 2,3,4
MÃ ĐỀ 156
MÃ ĐỀ 156-Trang 2/6
Câu 11: X và Y là hai ngun t thuc cùng mt nhóm và hai chu k kế tiếp nhau. Biết ZX < ZY ZX + ZY =
32. Kết luận nào sau đây không đúng đối vi X và Y?
A. Chúng đều có oxit cao nht và hp cht khí với hiđro.
B. Nguyên t của X và Y đều có 2 electron lp ngoài cùng.
C. Bán kính nguyên t và bán kính ion của Y đều lớn hơn X.
D. Chúng đều là kim loi mạnh và đều có hóa tr II.
Câu 12: Amin X cha vòng benzen CTPT C8H11N. X phn ng thế H trong vòng benzen vi
Br2 (dd). Khi cho X tác dụng vi HCl thu được muối Y có công thc dng RNH3Cl. Số công thc cu tạo của X
A. 9 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 13: Cho 2 h cân bng sau trong hai bình kín:
C(r) + H2O(k) CO(k) + H2(k); ∆H = 131 kJ và CO(k) + H2O(k) CO2(k) + H2(k); ∆H = - 41 kJ.
Có bao nhiêu điều kiện trong các điều kiện sau đây làm các cân bằng trên dch chuyển ngược chiu nhau?
(1) Tăng nhiệt độ.(2) Thêm lượng hơi nước vào. (3) Thêm khí H2 vào.
(4) Tăng áp suất.(5) Dùng cht xúc tác. (6) Thêm lượng CO vào.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 14: Đun nóng V (ml) ancol etylic 95o với H2SO4 đặc ở 170oC được 3,36 lít khí etilen (đktc). Biết hiệu suất
phản ứng là 60% và ancol etylic nguyên chất có d = 0,8 g/ml. Giá trị của V (ml) là
A. 10,18. B. 12. C. 15,13. D. 8,19.
Câu 15: Cho các cht sau: Cu, FeS2, Na2SO3, K2S, S, NaCl, Cu2O, KBr, Fe3O4, Fe(OH)2 tác dng vi dung dch
H2SO4 đặc, nóng. S trưng hp xy ra phn ng oxi hóa - kh là:
A. 6 B. 8 C. 9 D. 7
Câu 16: Chn câu không đúng.
A. Flo ch có tính oxi hóa còn clo, brôm, iot có c tính kh và tính oxi hóa.
B. Khí clo tan trong nước to thành dung dch có màu vàng nht.
C. Clorua vôi có tính oxi hóa mạnh tương tự nước Gia-ven.
D. Dung dịch HCl đặc “bốc khói” trong không khí ẩm do hiđro clorua thoát ra và b phân hy.
Câu 17: Có các nhn xét v kim loi kim và kim th:
(1) Cu hình electron lp ngoài cùng ca kim loi kim là ns1 với n nguyên và 1≤ n ≤ 7.
(2) Kim loi kim kh H2O d dàng nhiệt độ thường gii phóng H2.
(3) Tt c các kim loi kim th đều tác dng với nước điều kiện thường.
(4) Khi cho kim loi kim vào dung dch HCl thì kim loi kim phn ng vi dung môi H2O trước, vi axit sau.
(5) Các kim loi kiềm không đẩy được kim loi yếu hơn ra khỏi dung dch mui.
(6) Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hoá yếu.
S nhận xét đúng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 18: Nh rt t t 300 ml dung dch H2SO4 0,35M vào 250 ml dung dch X (cha Na2CO3 0,4M và KHCO3
0,6M) khuy đều, thy thoát ra V lít CO2 (đktc) dung dch Y. Cho BaCl2 vào Y đưc m gam kết ta.
Giá tr ca V và m lần lượt là:
A. 2,464 lít và 52,045 gam B. 3,36 lít và 7,88 gam
C. 3,36 lít và 32,345gam D. 2,464 lít và 24,465 gam
u 19: Nhit phân 31,6 gam KMnO4 mt thời gian thu được 30 gam cht rn. Ly toàn b ng cht rn này
tác dng vi dung dịch HCl đặc, nóng, dư thu được khí X. Nếu đem tất c khí X điều chế clorua vôi thì thu được
tối đa bao nhiêu gam clorua vôi (chứa 30% tp cht)?
A. 50,8 gam. B. 83,52 gam. C. 72,57 gam. D. 54,43 gam.
Câu 20: Phn ứng nào sau đây chứng t Fe2+ có tính kh yếu hơn so với Cu:
A. Fe2+ + Cu → Cu2+ + Fe B. Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
C. 2Fe3+ + Cu → 2Fe2++ Cu2+ D. Cu2+ + 2Fe2+ → 2Fe3+ + Cu
MÃ ĐỀ 156-Trang 3/6
Câu 21: Cho các polime. (1) polietilen, (2) poli(metylmetacrilat), (3) polibutađien, (4) polisitiren, (5)poli(vinylaxetat)
; (6) tơ nilon-6,6; (7) Tơ olon.Số polime điu chế bằng pơng pháp trùng hợp là:
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 22: Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO C2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dung dịch AgNO3
trong NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho 4,1g hỗn hợp khí X trên vào bình đựng brom trong CCl4 thì
khối lượng brom tối đa đã phản ứng là
A. 32g B. 64g C. 40g D. 24g
Câu 23: Cho 5,6g Fe c dng vi oxi, sau phn ứng thu được 7,12 gam hn hp cht rn X. Cho X tác dng
hoàn toàn vi dung dch H2SO4 0,5M thu được 0,56 lít khí. Th tích dung dch H2SO4 đã dùng là
A. 0,05 lít. B. 0,24 lít. C. 0,12 lít. D. 0,19 lít.
Câu 24: Hòa tan hết 50 gam hn hp KHCO3 và CaCO3 vào dung dch H2SO4 loãng, dư. Đem toàn bộ khí thu
được tác dng hết 600 ml dung dch pH = a chứa đng thi KOH Ba(OH)2 0,25M thì thu được 19,7 gam
kết ta. Giá tr ca a là
A. 1. B. 14. C. 13,3. D. 13.
Câu 25: Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với 8,9 gam alanin thu được m gam hỗn hợp tripeptit mạch hở. Giá
trị của m là
A. 23,9 gam B. 20,3 gam C. 21,2 gam D. 18,5 gam
Câu 26: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung
dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84
gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là
A. 1,8g B. 1,62g C. 1,44g D. 3,6g
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 10,33 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic, axit propanoic và ancol etylic
(trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Dẫn Y vào 3,5 lít dung
dịch Ca(OH)2 0,1M thu được 27 gam kết tủa và nước lọc Z. Đun nóng nước lọc Z lại thu được kết tủa. Nếu cho
10,33 gam hỗn hợp X trên tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1,2M, sau phản ứng cạn dung dịch thì thu
được khối lượng chất rắn là
A. 13,76 B. 10,12 C. 12,21 D. 12,77
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Liên kết ba gồm hai liên kết và một liên kết .
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều
nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.
C. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
D. Hiện tượng đồng phân là hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác công thức cấu
tạo.
Câu 29: Cho 10,5g NaI vào 50ml dung dch Br2 0,5M. Lượng muối khan thu được khi cô cn dung dch là
A. 7,21g. B. 5,15g. C. 14,5g. D. 8,15g.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 9,24 gam Mg vào dung dch HNO3 dư, sau khi các phản ng xy ra hoàn toàn thu
được dung dch Y và hn hp 2 khí gm 0,025 mol N2O và 0,15 mol NO. Vy s mol HNO3 đã bị kh trên và
khối lượng mui trong dung dch Y là
A. 0,215 mol và 58,18 gam. B. 0,65 mol và 58,18 gam.
C. 0,265 mol và 56,98 gam. D. 0,65 mol và 56,98 gam.
Câu 31: Phát biểu sau đây đúng nhất:
A. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3
B. Benzen phản ứng được với nước brom.
C. Vinyl axetat phản ứng với dd NaOH sinh ra ancol etylic
D. Phenol phản ứng được với nước brom
MÃ ĐỀ 156-Trang 4/6
Câu 32: T xelulo người ta điều chế cao su Buna theo sơ đồ.
Xenlulo
H/OH2
X
men
Y
0
txt,
Z
TH
Cao su Buna
Đ điều chế được 1 tấn cao su tnguyên liệu ban đầu 19% tp chất, hiệu suất của mỗi phản ứng đạt 80% thì khối
lượng nguyên liệu cần
A. 16,20 tấn B. 38,55 tấn C. 4,63 tấn D. 9,04 tấn
Câu 33: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong phn ng ca nhôm vi dung dch NaOH thì NaOH là cht oxi hóa.
B. Các vt dng bng nhôm không b oxi hóa và không tan trong nước do có lp màng oxit bn bo v.
C. Do có tính kh mnh nên Al tác dng vi các axit HCl, HNO3, H2SO4 trong mọi điều kin.
D. Nhôm kim loi không tác dng với nước, ch tác dng vi axit mnh.
Câu 34: Thí nghim không đồng thi có kết ta xut hin và khí thoát ra là
A. Cho NaHSO4 vào dung dch Ba(HCO3)2. B. Cho dung dch NH4Cl vào dung dch Ca(OH)2.
C. Cho kim loi Ca vào dung dch CuSO4. D. Cho urê vào dung dch Ba(OH)2, đun nóng.
Câu 35: Cho α -aminoaxit X ch cha một chc NH2 tác dng với 200ml dung dch NaOH 1M thu được dung
dch
Y.
Dung dch Y phn ng vừa đủ với 500ml dung dch HCl 1M thu đưc dung dch Z. cn cn thận
dung dch Z thu
được
49,35 gam cht rắn khan. X
là
A. Lysin B. Alanin C. Valin. D. Glyxin
Câu 36: Hai hợp chất hữu mạch hở có công thức phân tử lần lượt C2H8O3N2 C2H7O2N đều tác dụng với
dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp chất
hữu cơ trên?
A. Chúng đều tác dụng với HCl. B. Phân tử của chúng đều có liên kết ion.
C. Chúng đều là chất lưỡng tính. D. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom.
Câu 37: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, etyl amin, phenyl amoni clorua, natri phenolat,
natrihiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là
A. 7 B. 8 C. 5 D. 6
Câu 38: Hn hp X gm Ca 2 kim loi kim 2 chu liên tiếp. Ly 9,1 gam hn hp X tác dng hết vi
H2O thu được dung dch Y và 7,84 lít khí H2 (đktc). Đem dung dịch Y tác dng vi dung dịch HCl dư thu đưc
dung dch Z, cô cn dung dịch Z thì thu được m gam cht rn khan. Hai kim loi kim và giá tr m là
A. Li, Na và 33,95. B. Li, Na và 27,17. C. Na, K và 33,95. D. Na, K và 27,17.
Câu 39: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu sut là 100%) dung dch X cha 0,02 mol CuCl2; 0,02 mol
CuSO4 0,005 mol H2SO4 trong thi gian 32 phút 10 giây với cường độ dòng điện không đổi 2,5 ampe thì
thu được 200 ml dung dch Y. Giá tr pH ca dung dch Y là
A. 1,00. B. 1,78. C. 1,08. D. 0,70.
Câu 40: Cho dung dch Fe(NO3)2 lần lượt tác dng vi các dung dch Na2S, HCl, H2S, H2SO4 đặc, NH3, CuSO4,
AgNO3, Na2CO3, Cl2. S trường hp xy ra phn ng là
A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
B/ Chương trình nâng cao
Câu 41: Cho các phát biểu sau:
1. Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là este no, mạch hở, đơn chức.
2. Glucozơ, mantozơ, saccarozơ đều có cả cấu tạo dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
3. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều không tạo kết tủa với nước cứng.
4. Phenol và anilin đều dễ phản ứng với nước brom do ảnh hưởng của gốc hiđrocacbon đến nhóm chức.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 1,32 gam hợp chất hữu cơ X chỉ tạo ra 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,08 gam nước. Khi
tác dụng với LiAlH4 thì một phân tử X tạo ra hai phân tử hợp chất hữu cơ Y. Công thức của X thỏa mãn là:
A. HOCH2CH2CH2CHO B. C2H5COOCH3
MÃ ĐỀ 156-Trang 5/6
C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 43: Cho đồ: Etilen
toCuClPdClO ,,/ 222
X1
HCN
X2
HOH /
2
X3
X4
X4 là 1 axit cacboxylic đơn chức. Vậy CTCT của X4 là:
A. CH3CH2COOH B. CH3CH=CHCOOH C. CH3COOH D. CH2=CHCOOH
Câu 44: Cho các chất Cu, Fe, Ag các dung dịch HCl, CuSO4 , FeCl2 , FeCl3. Số cặp chất phản ứng với
nhau là
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 45: Cho các phn ng sau:
(1) NaNO2 bão hòa + NH4Cl bão hòa
o
t
(2) H2S + Cl2 + H2O →
(3) O3 + Ag →(4) H2SO4 đặc + KClrn
o
t
(5) HClđặc + PbO2 →(6) F2 + H2O →
(7) H2O2 + KMnO4 + H2SO4 →(8) NH4HCO3
o
t
S phn ng to ra cht khí ( điều kiện thường) là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 46: Trong mt bình kín có th tích 3 lit, người ta cho vào 168g N2 và 6g H2. nhiệt độ xác định, cân bng
N2 + 3H2 2NH3 được thiết lập lúc đó lượng N2 gim 10%. Hi áp suất thay đổi như thế nào ?
A. p1 = 1,15p2. B. p1 = 1,25p2. C. p1 = 1,16p2. D. p1 = 1,3p2.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thiếc (II) hiđroxit không tan trong dung dịch NaOH đặc.
B. Bc có tính dẫn điện và dn nhit tt nht trong các kim loi.
C. Nhôm tan được trong dung dch NH3.
D. Các oxit và hiđroxit của crom đều là chất lưỡng tính.
Câu 48: Cho 56 gam hn hp X gm MgO, CuO, Cr2O3 Al2O3 vào lượng rất dung dch NaOH đặc, thu
được dung dch Y và 28 gam cht rn. Cho Br2 tớivào Y thu được dung dch Z. Cho Z tác dng vi dung dch
BaCl2 dư, thu được 25,3 gam kết ta. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Khối lưng Al2O3 có trong 28 gam X
trên là
A. 20,4. B. 10,2. C. 30,6. D. 15,3.
Câu 49: Đốt cy hoàn toàn 43,1 gam hỗn hợp X gm axit axetic, glyxin, alanin và axit glutamic thu được 31,36 lít
CO2 (đktc) và 26,1 gam H2O. Mặt kc 43,1 gam hỗn hợp Xc dụng vừa đủ vi 300,0 ml dung dịch HCl 1,0 M. Nếu
cho 21,55 gam hỗn hp X tác dụng vi 350,0 ml dung dịch NaOH 1,0 M thu được dung dịch Y. cạn dung dịch Y thì
thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 15,6 g. B. 30,15g. C. 20,3 g. D. 35g.
Câu 50: Cho các chất sau: Glixerol, ancol etylic, p-crezol, phenylamoni clorua, valin, lysin, anilin, phenol, ala-
gly, amoni hiđrocacbonat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 9. B. 7. C. 10. D. 8.
II/ Phn riêng
A/ Chương trình chuẩn
Câu 51: Cho y các cht và ion sau: F2; SO2; NO2; HCl; Fe3O4; Mg2+; Fe2+; Cu+. S cht và ion va có tính oxi
hóa va có tính kh
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 52: Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức là dẫn xuất của benzen có cùng công thức
phân tử C7H6O2 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Vậy khi cho 9,15 gam X
nói trên tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam
chất rắn khan ?
A. 8,9 gam. B. 19,8 gam. C. 11,4 gam. D. 8,0 gam.