intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH Hóa học - THPT Lý Thái Tổ lần 1 năm 2014 đề 357

Chia sẻ: Hoàng Thị Thanh Hòa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

76
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử ĐH Hóa học - THPT Lý Thái Tổ lần 1 năm 2014 đề 357 dành cho các bạn học sinh lớp 12 để ôn tập lại kiến thức đã học và đồng thời giáo viên cũng có những tài tham khảo để ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH Hóa học - THPT Lý Thái Tổ lần 1 năm 2014 đề 357

  1. TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 - 2014 BỘ MÔN HOÁ HỌC Môn: Hoá học Thời gian làm bài: 90 phút Họ tên thí sinh:..................................................................... Mã đề thi: 357 (Cho biết: Fe=56; Ag=108; O=16; Al=27; Na=23; Ca=40; Mg=24; Ba=137; C=12; H=1; Zn=65; Cu=64; N=14; K=39; Br=80; Cl=35,5) Câu 1: Hỗn hợp X gồm hiđro và các hiđrocacbon no, chưa no. Cho Z vào bình có niken xúc tác, đun nóng bình một thời gian ta thu được hỗn hợp Z. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Số mol oxi tiêu tốn để đốt hoàn toàn hỗn hợp X luôn bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt hoàn toàn hỗn hợp Z. B. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp X bằng khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp Z. C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cho số mol CO2 và số mol nước luôn bằng số mol CO2 và số mol nước khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z. D. Số mol X - Số mol Z = Số mol H2 tham gia phản ứng. Câu 2: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3 )2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (2), (3), (4), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (1), (2), (3), (6). D. (1), (3), (5), (6). Câu 3: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 4: Chọn câu sai: A. khí nitơ hoạt động hoá học kém hơn phôt pho. B. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng. C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. D. Khí NH3 được làm khô bằng H2SO4 đặc. Câu 5: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2 . Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,76 B. 23,64 C. 21,92 D. 39,40 Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron:1s22s22p63s23p4. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hidro của X là: A. XO3 và XH2 B. X2O5 và XH3 C. X2O7 và XH D. XO2 và XH4 Câu 7: NO2 có thể chuyển thành N2O4 theo cân bằng: 2 NO2 N2O4 (H ) Cho biết NO2 là khí có màu nâu và N2 O4 là khí không màu. Khi ngâm bình chứa NO2 vào chậu nước đá thấy màu trong bình khí nhạt dần. Hỏi phản ứng thuận trong cân bằng trên là A. Toả nhiệt, H < 0. B. Toả nhiệt, H > 0. C. Thu nhiệt H < 0. D. Thu nhiệt H > 0. Câu 8: Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là: A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. B. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. C. Chất Y tan vô hạn trong nước. D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken. Câu 9: Phát biểu sai là A. anđehit tác dụng với H2 (xúc tác Ni) luôn tạo ancol bậc nhất. Trang 1/4 - Mã đề thi 357
  2. B. anđehit có tính khử và có tính oxi hóa. C. Axit cacboxylic khi cháy luôn cho số mol CO2 bằng số mol H2O. D. Axit acrylic có thể làm mất màu dd Brôm. Câu 10: Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là A. 83,2 B. 87,4 C. 77,6 D. 73,4 Câu 11: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat? A. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ. B. Sản xuất xi măng. C. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ). D. Sản xuất thuỷ tinh. Câu 12: Một nguyên tử X có tổng số hạt (p, n, e) là 51. Vậy X là A. Kim loại B. Không xác định được C. Khí hiếm D. Phi kim Câu 13: Đun nóng m g ancol X với H2SO4 đặc làm chất xúc tác ở đk thích hợp thu được m’ g chất hữu cơ B có tỉ khối so với X là 0,7. CTPT X là A. CH3OH B. C3H7OH C. C4H7OH D. C2H5OH Câu 14: Cho 14,8 gam hh gồm Al2O3 và Na vào nước dư thu được dd chỉ chứa một chất tan duy nhất và thoát ra V lit khí H2 (đktc). Tính V A. 4,48 B. 1,12 C. 3,36 D. 2,24 Câu 15: Khi cho một este X thuỷ phân trong môi trường kiềm thu được một chất rắn Y và hơi một rượu Z . Đem chất rắn Y tác dụng với dd H2SO4 đun nóng thu được axit axetic . Còn đem oxy hoá rượu Z thu được anđehit T ( T có khả năng tráng bạc theo tỷ lệ 1:4). Vậy công thức cấu tạo của este X là A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOCH3 D. HCOOC3H7 Câu 16: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. Câu 17: Cho phương trình ion rút gọn của pư sau: 2M + 4H+ + SO42-  2Mn+ + SO2 + 2H2O. M có thể là kim loại nào sau đây: A. Fe B. Ag C. Zn D. Cu Câu 18: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 19: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là: A. 6 B. 2 C. 1 D. 7 Câu 20: Cho các cặp chất sau: (a) H2S + dd CuCl2 (b) FeS + dd HCl (c) NH4Cl + dd Ca(OH)2 (d) BaCl2 + dd Cu(NO3)2 (e) Fe(OH)3 + dd MgSO4 (f) Zn(OH)2 + dd NaOH (g) H3PO4 + dd K2HPO4 (h) NaOH + dd Ba(HCO3)2 Số cặp chất xảy ra phản ứng là A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 Trang 2/4 - Mã đề thi 357
  3. Câu 21: Cho X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dd brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là A. 50%. B. 25%. C. 40%. D. 20%. Câu 22: Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 23: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là A. C3H6 và C4H8. B. C2H4 và C3H6. C. C2H6 và C3H8. D. CH4 và C2H6. Câu 24: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000 (u). Vậy số mắc xích của glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là: A. 27.000 B. 30.000 C. 25.000 D. 35.000 Câu 25: Để trung hoà 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là A. C3H7COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 26: Hỗn hợp (A) gồm có O2 và O3, tỉ khối của (A) đối với H2 là 20. Cho V lit khí A (đktc) pứ vừa đủ với 150 ml dd KI 2M. Giá trị của V là A. 22,4 lit B. 11,2 lit C. 6,72 lit D. 4,48 lit Câu 27: Xà phòng hoá hoàn toàn 2,5 gam chất béo cần 50 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo là: A. 224 B. 112 C. 140 D. 280 Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dd HNO3 60% thu được dd X (không có ion NH4+ ). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dd KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dd Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là A. 27,09%. B. 30,08%. C. 29,89%. D. 28,66%. Câu 29: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CHCOONH4 B. HCOOH3NCH=CH2. C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2COOCH3. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau. B. Liên kết ba gồm hai liên kết  và một liên kết . C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. D. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. Câu 31: Cho a mol Ca(OH)2 tác dụng với b mol H3PO4 chỉ thu được muối canxi đihidrophotphat. Tỉ lệ a: b là A. 1:1 B. 3:2 C. 1:2 D. 2:1 Câu 32: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là A. CH3CHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. HCHO và C2H5CHO. Câu 33: Cho 1,03 gam muối Natri halogenua (X) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thì thu được một kết tủa, nung nóng kết tủa thu được 1,08 gam Ag. Xác định muối X? A. NaBr B. NaF C. NaI D. NaCl Câu 34: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 62,5%. B. 50%. C. 55%. D. 75%. Câu 35: Tiến hành hai TN. TN1: Cho m gam Fe dư vào V1 lit dd Cu(NO3)2 1M. TN2: Cho m gam Fe dư vào V2 lit dd AgNO3) 0,1M.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được ở 2 TN đều bằng nhau. Quan hệ giữa V1 và V2 A. V1 = 10V2 B. V1 = V2 C. V1 = 2V2 D. V2 = 10V1 Câu 36: Cho 0,2 mol ancol X tác dụng với Na dư tạo ra 6,72 lit khí H2 (đktc). Vậy ancol X là: Trang 3/4 - Mã đề thi 357
  4. A. Đơn chức B. Hai chức C. No ba chức D. Ba chức Câu 37: Nhiệt phân hoàn toàn 1,88g một muối nitrat của kim loại hoá trị II thấy thoát ra 0,56 lit hỗn hợp khí (đktc). Công thức của muối nitrat là: A. Zn(NO3)2 B. Cu(NO3)2 C. Hg(NO3)2 D. Fe(NO3)2 0 0  Br2 (1:1mol),Fe,t  NaOH ( dö ),t ,p  HCl( d ö ) Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Toluen  X  Y  Z    Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm A. benzyl bromua và o-bromtoluen. B. o-bromtoluen và p-bromtoluen. C. o-metylphenol và p-metylphenol D. m-metylphenol và o-metylphenol. Câu 39: Muối amoni nào sau đây khi bị nhiệt phân hủy xảy ra phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa khử A. nitrit. B. cacbonat. C. nitrat. D. sunfat. Câu 40: Nhiệt phân hoàn toàn 50 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là A. 73,6% B. 50%. C. 40%. D. 84,2%. Câu 41: Đun nóng hợp chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là A. H3N+-CH2-COOHCl-; H3N+-CH(CH3)COOHCl- B. H3N+-CH2-COOHCl-; H3N+-CH2-CH2-COOHCl- C. H2N-CH2-COOH , H2N-CH2-CH2-COOH D. H2N-CH2-COOH , H2N-CH(CH3)-COOH Câu 42: Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng. (b)Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. (c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4. (d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3, trong NH3 dư, đun nóng. (e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2 SO4 đặc, nóng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 5. B. 3 C. 4 D. 2 Câu 43: Cho mangan đioxit tác dụng với dd axit clohidric đậm đặc dư đun nóng, sinh ra 0,56 lit khí Cl2 (đktc). Số mol HCl bị oxi hoá là A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,05 mol D. 0,025 mol Câu 44: Có 200ml dd H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha loãng thể tích H2SO4 trên thành dung dịch H2SO4 40% thì thể tích nước cần pha loãng là bao nhiêu A. 731,28cm3 B. 533,60 cm3 C. 621,28cm3 D. 711,28cm3 Câu 45: Cho các ion sau đây: K+, Al3+, SO42-, Cu2+, HSO3-, NO3-, Cl-, HSO4-, H+, NH4+, HCO3-. Số ion tác dụng được với ion OH- là A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 Câu 46: Nhận xét nào sau đây đúng A. Để phân biệt SO2 và CO2, người ta dùng thuốc thử là Ca(OH)2 B. Phốt pho đỏ hoạt động mạnh hơn phốt pho trắng. C. Ôxi có tính oxi hoá mạnh hơn ozon. D. Để phân biệt khí H2S và SO2 người ta dùng thuốc thử Pb(NO3)2. Câu 47: Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liên kết là A. XY, liên kết ion B. XY, liên kết cộng hóa trị có cực C. XY2, liên kết cộng hóa trị có cực D. X2Y, liên kết ion Câu 48: Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2- CH(NH2)-COOH, số dung dịch có pH > 7 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 49: Cho phản ứng: 2 SO2 + O2 2SO3 . Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi: A. Tăng nồng độ O2 lên 2 lần B. Tăng đồng thời nồng độ SO2 và O2 lên 2 lần C. Tăng nồng độ SO2 lên 4 lần D. Tăng nồng độ SO2 lên 2 lần Câu 50: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 10 kg. B. 42 kg. C. 21 kg. D. 30 kg. Trang 4/4 - Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0