Trang 1/4 - Mã đề thi 357
TRƯỜNG THPT MINH KHAI
đề thi: 357
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2014
n thi: Hóa hc
Thi gian làm bài: 90 phút; (60 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:......................................................Số báo danh:..........................................
Cho biết nguyên tử khi của c nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al=27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108;
Ba=137. Thể tích các cht khí đu chođiu kin tiêu chun.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
u 1: Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít H2.
- Phần 2 nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,04 gam chất rắn.
Giá trị của m là A. 4,16. B. 2,08. C. 5,12. D. 2,56.
u 2: Trộn V(ml) dung dch H3PO4 0,08M với 250 ml dung dịch NaOH 0,32M dư thu được dung dch X
chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của V là
A. 400. B. 250. C.
2000
.
3
D. 2000.
u 3: Loại phản ứng hoá hc vô cơ nào sau đây luôn là phảnng oxi hoá – khử?
A. Phảnng phân hu. B. Phản ng thế. C. Phn ứng hoá hợp. D. Phản ứng trao đổi.
u 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Sục H2S vào dung dch nước clo. (b). Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím.
(c). Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2. (d). Thêm H2SO4 loãng vào nước Javen.
(e). Đốt H2S trong oxi không khí.
Số thí nghiệm xảy ra phảnng oxi hoá khử là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
u 5: Thu phân hoàn toàn 0,1 mol 1 peptit X (mạch hở, được tạo bởi các
- amino axit 1 nhóm NH2
và 1 nhóm -COOH) bằng dung dịch HCl vừa đ thu được dung dịch Y. cạn dung dịch Y thu được chất rắn
khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 52,7 gam. Sliên kết peptit trong X là
A. 9. B. 14. C. 11. D. 13.
u 6: Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu dạng bột vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung
dịch Y và 12,08 gam chất rắn Z. Thêm NaOH dư vào Z, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 3,2. B. 5,6. C. 4. D. 7,2.
u 7: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp:
(a) Cl2 + KI dư
; (b) O3 + KI dư
; (c) H2SO4 + Na2S2O3
(d) NH3 + O2 0
t

; (e) MnO2 + HCl
; (f) KMnO4 0
t

Số phảnng tạo ra đơn chất là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
u 8: Polime nào sau đây được tng hợp bằng phảnng trùng ngưng?
A. Polistiren. B. Poli(etylen terephtalat). C. Poliacrilonitrin. D. Poli(metyl metacrylat).
u 9: Amin đơn chức X có phần trăm khi lưng nitơ là 23,73%. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
u 10: Cht hữu X no chỉ chứa 1 loại nhóm chức công thức phân tử C4H10Ox. Cho a mol X tác dụng
với Na dư thu được a mol H2, mặt khác khi cho X tác dng với CuO, t0 thu được chất Y đa chức. Số đồng
phân của X thoả mãn tính chất trên A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
u 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 0,04 mol
CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thy thoát ra 0,896 lít khí. Giá trị của m là
A. 1,72. B. 1,2. C. 1,66. D. 1,56.
u 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit GlyAla có phản ứng màu biure. (b) Trong phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
(c) Có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit từ các amino axit Gly; Ala. (d) Dung dịch Glyxin làm đổi màu qu tím.
Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
u 13: Cht hữu X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dng với clo mặt bột sắt hoặc tác dụng
với clo khi chiếu sáng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gi của X là
Trang 2/4 - đề thi 357
A. 1,3,5-trimetylbenzen. B. propylbenzen. C. cumen. D. 1-etyl-3-metylbenzen.
u 14: Hai kim loại nào sau đây phản ng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không phn ng với
H2SO4 đặc, nguội? A. Al, Fe. B. Cu, Ag. C. Zn, Al. D. Mg, Fe.
u 15: Ion M3+ có cấu hình e ca khí hiếm Ne. V trí của M trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. chu k 2, nhóm VA. B. chu k 3, nhóm IVA.
C. chu k 3, nhóm IIIA. D. chu k 2, nhóm VIIIA.
u 16: Một bình kín chứa hn hợp X gm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và mt ít
bột Ni. Nung hn hợp X thu được hỗn hợp Y gm 7 hiđrocacbon (không chứa but -1-in) có tkhối hơi đi với
H2 328/15. Cho toàn b hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 , thu được m gam kết tủa
vàng nhạt và 1,792 lít hn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml
dung dịch Br2 1M. Các phn ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 14,37. B. 13,56. C. 28,71. D. 15,18.
u 17: Cho V lít khí CO2 được hp thtừ tvào dung dịch X chứa 0,04 mol NaOH 0,03 mol Na2CO3.
Khi CO2 được hấp thụ hết thu được dung dịch Y. Làm bay hơi cẩn thận dung dch Y thu đưc 6,85 gam chất
rắn khan. Giá trị của V là A. 1,008. B. 0,896. C. 1,344. D. 2,133.
u 18: Khi cho một loại phân bón hóa học X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu
cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy khí không màu thoát ra hoá nâu trong
không khí. X là A. NH4NO3. B. NaNO3. C. (NH4)2SO4. D. (NH2)2CO.
u 19: Nung 18,1 gam chất rắn X gm Al, Mg và Zn trong oxi mt thời gian được 22,9 gam hỗn hợp chất
rắn Y. Hoà tan hết Y trong dung dịch HNO3 loãng dư được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch
chứa 73,9 gam muối. Giá trị của V là A. 5,04. B. 3,36. C. 2,24. D. 6,72.
u 20: Mt hn hợp M gồm 0,06 mol axit cacboxylic X 0,04 mol ancol no đa chức Y. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp M ở trên thu được 3,136 lít CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hp M
A. 52,67%. B. 33,09%. C. 66,91%. D. 47,33%.
u 21: Thy phân m gam tinh bột trong môi trường axit (giả sử sự thy phân chỉ tạo glucozơ). Sau một thời
gian phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm, sau đó cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3
dư thu được m gam Ag. Hiệu suất ca phản ứng thủy phân tinh bột là
A. 75%. B. 50%. C. 66,67%. D. 80%.
u 22: Cho 0,896 lít Cl2 hấp thụ hết vào dung dch X chứa 0,06 mol NaCl; 0,04 mol Na2SO3 0,05 mol
Na2CO3. Sau khi các phn ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. cạn dung dịch Y thu được m gam
mui khan. Giá tr của m là A. 16,69. B. 14,93. C. 21,6. D. 13,87.
u 23: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O. Mặt khác, cho
a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 1,4 a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit khối
lượng mol nhỏ hơn trong X là A. 43,4%. B. 27,3%. C. 35,8%. D. 26,4%.
u 24: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu
được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn b B thu được 2,688 lít CO2; 3,18 gam Na2CO3. Khi làm
bay hơi B thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 3,4. B. 5,62. C. 5,84. D. 4,56.
u 25: Điện phân dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol FeSO4 trong bình điện phân không có màng
ngăn. Sau một thi gian thu được 2,24 lít khí anot thì dừng lại, để yên bình điện phân đến khi catot không
thay đổi. Khi lượng kim loại thu được ở catot A. 17,6 gam. B. 12 gam. C. 7,86 gam. D. 6,4 gam.
u 26: Cho đơn chất lưu hunhc dụng với c chất: O2; H2; Hg; HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng trong
điều kiện thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu hunh thể hiện tính khử là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
u 27: Hoà tan m gam hn hp X gm Fe, FeS, FeS2 S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung
dịch Y (không chứa mui amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 nặng 85,2 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y,
ly kết tủa nung trong không khí đến khi lượng không đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 27,4. B. 24,8. C. 9,36. D. 38,4.
u 28: Cho sơ đồ phản ứng sau:
C6H12O6 Men
X + CO2; X + O2
Y + H2O; X + Y 0
,H t
Z + H2O.
Tên gọi của Z là
A. propylfomat. B. axít butanoic. C. etyl axetat. D. metylpropionat.
u 29: Công thức phân tử của metylmetacrylat là
A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C4H6O2. D. C5H8O2.
Trang 3/4 - đề thi 357
u 30: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết ta sau khi các phản ứng kết thúc?
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dch CuSO4.
B. Cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
C. Cho từ từ đến dư Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
u 31: Tiến hành hiđrat hoá 2,24 lít C2H2 với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y qua
lượng AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 24. B. 22,08. C. 23,52. D. 21,6.
u 32:y nào sau đây gồm các chất khí đều làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Cl2; CO2; H2S. B. SO2; SO3; N2. C. H2S; SO2; C2H4. D. O2; CO2; H2S.
u 33: X là một amino axit no (phân tử chỉ có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm -COOH). Cho 0,03 mol X tác dụng
với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol NaOH vào Y, sau phản ứng đem
cạn thu được 7,895 gam chất rắn. X A. alanin. B. lysin. C. glixin. D. valin.
u 34: Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k)
2NH3 (k);
H
= -92 kJ. Hai biện pháp đu làm cân bng chuyển
dịch theo chiều thuận là
A. gim nhiệt độ và giảm áp suất. B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và gim áp suất.
u 35: Cho các chất: glucozơ; saccarozơ; tinh bột; glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 3 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.
(b) Có 2 chất có phản ứng thu phân trong môi trường axit.
(c) Có 3 chất hoà tan được Cu(OH)2. (d) Cả 4 chất đều có nhóm OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
u 36: Phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Br2; HCl; KOH. B. Na; NaOH; NaHCO3. C. Na; Br2; CH3COOH. D. Na; NaOH; (CH3CO)2O.
u 37: Cho các chất: Ba; BaO; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Schất tác dụng được với
dung dịch NaHSO4 tạo ra kết tủa là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
u 38: Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,1M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch X có
pH = 13. Giá trị của a là A. 0,2. B. 0,1. C. 0,5. D. 0,3.
u 39: Hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và chất hữu Y (C, H, O) tỉ khối so với H2 bằng 13,8. Để đốt
cháy hoàn toàn 1,38 gam A cn 0,095 mol O2, sản phẩm cháy thu được 0,08 mol CO2 0,05 mol H2O.
Cho 1,38 gam A qua ợng dư AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,63. B. 15,84. C. 11,52. D. 8,31.
u 40: Cho sơ đồ phản ứng: CH4 0
1500 C

X 22
H O
Hg
Y2
H
Ni

Z2 4
0
180
H SO dac
C

G2
Br
M2
O
Y.
Số phảnng oxi hoá kh trongđồ trên là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B)
A. Chương trình chuẩn (10 câu, t câu 41 đến câu 50)
u 41: Chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch Y chỉ chứa 1 muối, axit
và sinh ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dãy các chất nào sau đây phù hợp với X?
A. CuFeS2; Fe3O4; FeO. B. Cu; CuO; Fe(OH)2.
C. Fe; Cu2O; Fe3O4. D. FeCO3; Fe(OH)2; Fe(OH)3.
u 42: Cho các phát biểu sau:
(a). Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axít. (b). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(c). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhim không khí.
(d). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
u 43: Chất hữu X ng thức phân tC2H8N2O3. Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 ml dung dịch
KOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z.cạn Z thu đưc khi lượng
cht rắn là A. 3,7 gam. B. 5,5 gam. C. 3,03 gam. D. 4,15 gam.
Trang 4/4 - đề thi 357
u 44: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chnhóm chức –COOH và NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ
mO : mN = 128 : 49. Để tác dụng vừa đủ với 7,33 gam hn hợp X cần 70 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đt
cháy hoàn toàn 7,33 gam hỗn hợp X cần 0,3275 mol O2. Sản phẩm cháy thu được gồm CO2, N2 và m gam
H2O. Giá trị của m là A. 9,9. B. 4,95. C. 21,564. D. 10,782.
u 45: Dẫn một luồng khí CO qua ống sđựng m gam Fe3O4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn
toàn thu được 2,32 gam hỗn hp kim loại. Khí thoát ra khi bình được dẫn qua dung dch ớc vôi trong dư
thu được 5,00 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,12. B. 6,24. C. 4,56. D. 5,32.
u 46: Cho dãy c chất: C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (CH3)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- gc
phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (4), (2), (3), (1), (5). C. (4), (2), (5), (1), (3). D. (3), (1), (5), (2), (4).
u 47: X là anđêhit mạch hở. Cho V lít hơi X tác dụng với 3V lít H2 mặt Ni, t0, sau phản ng thu được
hỗn hợp sản phm Y thể tích 2V (các thể tích đo cùng điều kiện). Ngưng tụ Y thu được ancol Z, cho Z tác
dụng với Na thu được số mol H2 bằng số mol Z phản ứng. Công thức tổng quát ca X là
A. CnH2n – 2O2, n
2. B. CnH2n – 4O, n
4. C. CnH2n – 4O2, n
2. D. CnH2n – 4O2, n
3.
u 48: Cho phản ứng: FeS2 + HNO3
Fe2(SO4)3 + NO + H2SO4 + H2O.
H số của HNO3 sau khi cân bằng (số nguyên ti giản) là A. 8. B. 10. C. 12. D. 14.
u 49: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hỗn hợp BaCO3; BaSO4 có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.
B. Hỗn hợp CuS; PbS có thể tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư.
C. Hỗn hợp Ag3PO4; AgCl có thể tan hết trong dung dịch HNO3 lng, dư.
D. Hỗn hợp Cu; Fe(NO3)2 có thể tan hết trong dung dch H2SO4 loãng, dư.
u 50: Trong scác chất: Metanol; axit fomic; glucozơ; saccarozơ; metylfomat; axetilen; tinh bột. Số chất
phản ứng được với dung dch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kim loại là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
B. Chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
u 51: Thu phân m gam mantotrong môi trường axit với hiệu suất 75% thu được hỗn hợp X. Cho X
phản ứng với lượng dư dung dch AgNO3/NH3 thu được 113,4 gam Ag. Giá tr của m là
A. 102,6. B. 179,55. C. 119,7. D. 85,5.
u 52: Số đồng phân cấu tạo của C4H8 có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch Br2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
u 53: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm đạm Ure và NH4NO3 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 đun nóng.
Sau khi kết thúc phản ng thu được 9 gam kết ta và thoát ra 4,256 lít khí. Phần trăm khối lượng của Ure
trong X là A. 12,91%. B. 87,09%. C. 91,53%. D. 83,67%.
u 54: Biết E0 pin (Ni-Ag) = 1,06V và E0 Ni2+/Ni = -0,26V. Thế điện cực chuẩn của cặp E0 Ag+/Ag
A. 0,85 (V). B. 0,76 (V). C. 1,32 (V). D. 0,8 (V).
u 55: Để nhận biết 3 dung dịch riêng biệt: Glyxin, axit glutamic và lysin ta chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. HCl. B. CaCO3. C. Qu tím. D. NaOH.
u 56: Một loại cao su buna-N có phần trăm khối lượng của nitơ là 19,72%. Tỉ lệ mắt xích butađien và vinyl
xianua là A. 1 : 3. B. 3 : 1. C. 2 : 1 . D. 1 : 2.
u 57: Cho phản ứng: SO2 + Fe2(SO4)3 + H2O
H2SO4 + FeSO4.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. SO2 là cht bị khử. B. Fe2(SO4)3 là cht khử. C. H2O là cht oxi hoá. D. SO2 là chất bị oxi hoá.
u 58: Cho H2O2 ln lượt tác dng vi: KNO2; KI; Ag2O; SO2; hỗn hp (KMnO4 + H2SO4 loãng). S phản
ứng trong đó H2O2 th hiện tính oxi hoá là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
u 59: Hai phân tử nào sau đây đều có dạng lai hoá sp?
A. H2O và NH3. B. C2H2 và BF3. C. BeH2 và BeCl2. D. C2H2 và CH4.
u 60: Đipeptit X và tetrapeptit Y đều được to thành từ 1 amino axit no (trong phân tử chỉ có 1 nhóm NH2
1 nhóm -COOH). Cho 19,8 gam X tác dng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 33,45 gam muối. Để đốt
cháy hoàn toàn 0,1 mol Y cần dùng số mol O2 là A. 1,8. B. 1,15. C. 0,5. D. 0,9.
----------------------------------------------- ----------- HT ----------