www.DeThiThuDaiHoc.comhttp://facebook.com/ThiThuDaiHoc
ĐềThiThửĐạiHc.com
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
Trường THPT Hng lĩnh
ĐỀ THI TH ĐẠI HC LN 1 NĂM HC 2013 - 2014
Môn: HOÁ KHI A - B
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
H,
tên
thí
sinh
:
đề: 132
SBD:
Cho H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197.
Câu 1: Crackinh hoàn toàn mt thể tích ankan X thu được 3 thể tích hn hp Y. Ly 6,72 t Y(đkc) m mt u va
đủ dd cha a mol Br
2
. Giá trị của a :
A. 0,3 B. 0,1 C. 0,6 D. 0,2
Câu 2: R là ngt mà ngt có phân lp e ngoài cùng là np
2n+1
(n là s th t ca lp e). Có các nhn xét sau v R:(1)
Trong oxit cao nht R chin 25,33% v khi lượng; (2) Dung dch FeR
3
có kh năng làm mt màu dd KMnO
4
/H
2
SO
4
,
t
o
; (3) Hp cht khí vi hidro ca R va có tính oxi hóa, va có tính kh; (4) Dung dch NaR không t/d được vi dd
AgNO
3
to kết ta, S nhn xét đúng là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 3: Cho dãy các kim loi: Na, Ba, Al, K, Mg. S kim loi trong dãy p/ vi lượng dư dd FeCl
3
thu được kết ta
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Este E (k
o
cha nhóm chc nào khác) được to t axit cacboxylic X và mt ankanol Y. Ly m gam E tác dng
vi dd KOH dư thu được m
1
gam mui; m gam E tác dng vi dd Ca(OH)
2
dư thu được m
2
gam mui. Biết rng, m
2
<
m < m
1
. Y là:
A. C
3
H
7
OH. B. C
4
H
9
OH C. C
2
H
5
OH D. CH
3
OH.
Câu 5: Cho bt nhôm dư vào axit X loãng, t
o
được khí Y k
o
màu, nh hơn kk dd Z. Cho dd NaOH đến dư vào
dd Z, t
o
. Sau p/ hoàn toàn, thy thoát ra khí T (k
o
màu, đổi màu qum m sang xanh). Axit X và khí Y là:
A. H2SO4 và H2S B. HCl và H2 C. HNO3 và N2 D. HNO3 và N2O
Câu 6: Cho st tan hết trong dd H
2
SO
4
loãng, dư to ra dd X. Biết rng 50ml dd X tác dng va đủ vi 100ml KMnO
4
0,1M. Nng độ mol ca mui st trong dd X là
A. 1M B. 2M C. 0,2M D. 0,5M
Câu 7: Cho dd Ca(OH)
2
dư vào 100 ml Mg(HCO
3
)
2
0,15M phn ng xong được m g kết ta Giá tr m là:
A. 2,37 B. 0,87 C. 2,76 D. 3,87
Câu 8: Cho sơ đồ phn ng: Ca(OH)
2
+ H
3
PO
4
(dư) → X + H
2
O. X là
A. Ca
3
(PO
4
)
2
và CaHPO
4
B. Ca(H
2
PO
4
)
2
C. Ca
3
(PO
4
)
2
D. CaHPO
4
Câu 9: Shiđrocacbon thể khí (đktc) c dụng được vi dd AgNO
3
trong NH
3
:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 10: X và Y ln lưt là các tripeptit và hexapeptit được to thành t cùng mt amoni axit no mch h, có mt
nhóm –COOH và mt nhóm –NH
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bng O
2
va đủ thu được sp gm CO
2
, H
2
O và N
2
có tng khi lượng là 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y tác dng hoàn toàn vi NaOH (ly dư 20% ), sau phn ng
cn dd thu được bao nhiêu gam cht rn ?
A. 9,99 gam B. 87,3 gam C. 94,5 gam D. 107,1 gam
Câu 11: Cho các phát biu sau: Dùng nước brom để phân bit fructozơ và glucozơ ; Trong môi trường bazơ, fructozơ
và glucozơ có th chuyn hóa cho nhau ; Trong dung dch nước, glucozơ tn ti ch yếu dng mch h ; Thy phân
saccarozơ ch thu được glucozơ ; Saccarozơ th hin tính kh trong phn ng tráng bc S phát biu đúng
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 12: Cho m gam hn hp X gm ancol benzylic, metanol, propenol và etylen glicol tác dng hết vi Na thu được
1,344 lít khí H
2
(đktc). Mt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,048 lít khí CO
2
(đktc) và 5,58 gam H
2
O.
Giá tr ca m
A. 4,82 B. 5,78 C. 5,64 D. 6,28
Câu 13:m lạnh 141,44 gam dung dịch o a NaCl 100
0
C xung 20
0
C thy 18,45 gam NaCl.xH
2
O kết tinh.
Biết rng độ tan của NaCl 100
0
C 39,1 gam và độ tan của NaCl 20
0
C 35,9 gam. Giá trị của x :
A. 10 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 14: Thc hin các thí nghim sau: Cho Fe vào dung dch HCl ; Đốt dây st trong khí clo ; Cho Fe dư vào dd
HNO
3
loãng ; Cho Fe vào dung dch AgNO
3
dư ; Cho Fe vào dd KHSO
4
S thí nghim to ra mui st (II) là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 15: Cho 6,69 gam hn hp dng bt gm Al, Fe vào 100ml CuSO
4
0,75M khuy kĩ hn hp để pư xy ra hoàn
toàn thu được cht rn X. Hòa tan hoàn toàn X bng dd HNO
3
1M thu được khí NO là sp kh duy nht. Th tích dd
HNO
3
ít nht cn dung là
A. 0,5 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,3
Câu 16: Hóa cht nào sau đây dùng để tách Ag ra khi hn hp Ag, Fe, Cu mà vn gi nguyên klượng Ag ban đầu ?
A. Cu(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. AgNO
3
D. Fe(NO
3
)
2
www.DeThiThuDaiHoc.comhttp://facebook.com/ThiThuDaiHoc
ĐềThiThửĐạiHc.com
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 17: Trong các thí nghim sau, thí nghim nào không xy ra phn ng hóa hc ?
A. Cho khí H
2
S sc vào dd FeCl
2
B. Nhúng 1 si dây đồng vào dd FeCl
3
C. Cho khí H
2
S sc vào dd Pb(NO
3
)
2
D. Thêm dd HNO
3
loãng vào dd Fe(NO
3
)
2
Câu 18: Chia 156,8 gam hn hp A gm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
thành hai phn bng nhau. Cho P
1
t/d hết vi dd HCl dư
được 155,4 gam mui khan. P
2
t/d va đủ vi dd B cha HCl, H
2
SO
4
loãng được 167,9 gam mui khan. S mol ca
HCl trong dd B là:
A. 1 B. 1,75 C. 1,5 D. 1,8
Câu 19: Phát biu o sau đây không đúng: (X:halogen)
A. Theo chiu tăng dn của khi lượng phân t, nh axit và tính khử của c HX tăng dn
B. Điu chế khí HF bng cách cho CaF
2
(rn) t/d vi axit H
2
SO
4
đậm đặc, đun nóng
C. c HX đều có tính oxi a và tính khtrong c phản ng a học
D. thể dùng quỳm m để phân bit c khí Cl
2
, HCl, NH
3
, O
2
Câu 20: X là mt dn xut ca benzen có CTPT là C
7
H
9
NO
2
. Cho 13,9 gam X tác dng va đủ vi dd NaOH, cô cn
dd thu được 14,4 gam mui khan Y. Y t/d hết vi dd HCl dư thu được cht hu cơ Z. Khi lượng phân t ca Z
A. 122 B. 143,5 C. 144 D. 161,5
Câu 21: Cho các phát biu sau: Anđehit ch th hin tính kh ; Anđehit phn ng vi H
2
(xúc tác Ni, t
o
) to ra ancol
bc mt ; Axit axetic không tác dng được vi Cu(OH)
2
; Oxi hóa etilen là phương pháp hin đi để sn xut anđehit
axetic ; Nguyên liu để sn xut axit axetic theo phương pháp hin đại là metanol. S phát biu đúng là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22: Hn hp X gm: HCHO, CH
3
COOH, HCOOCH
3
và CH
3
CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hn hp X cn
V lít O
2
(đktc) sau phn ng thu được CO
2
và H
2
O. Hp th hết sp cháy vào nước vôi trong dư được 30 gam kết ta.
Vy giá tr ca V tương ng là
A. 7,84 lít B. 6,72 lít C. 8,40 lít D. 5,60 lít
Câu 23: Ch ra s câu đúng trong các câu sau: (1) Phenol, axit axetic, CO
2
đều p/ được vi NaOH ; (2) Phenol, ancol
etylic không p/ vi NaHCO
3
;
(3) CO
2
, và axit axetic p/ được vi natriphenolat và dd natri etylat ; (4) Phenol, ancol
etylic, và CO
2
không p/ vi dd natri axetat ; (5) HCl p/ vi dd natri axetat, natri p-crezolat
A. 5 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 24: Trong phn ng Cl
2
+ Ca(OH)
2
CaOCl
2
+ H
2
O. Khng định nào sau đây v Clo là đúng:
A. Là cht kh B. Là cht oxi hóa
D. Là cht oxi hóa – t kh C. Không th hin tính oxi hóa - Kh
Câu 25: Hn hp X gm 2 anđehit no có s mol bng nhau, t khi hơi ca X so vi khí H
2
là 22. Cho m gam X (m <
10) phn ng hoàn toàn vi dd AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 86,4 gam kết ta Hn hp X gm
A. anđehit fomic và anđehit propionic B. anđehit fomic và anđehit axetic
C. anđehit fomic và anđehit oxalic D. anđehit axetic và anđehit oxatic
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 2,40 gam FeS
2
trong dd H
2
SO
4
đặc, nóng (dư). Toàn b khí thu được cho li vào dd brom
dư. Khi lượng brom (theo gam) tham gia phn ng là
A. 17,6 B. 8,8 C. 12 D. 24
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hn hp gm FeCl
2
và NaCl (có t l s mol 1 : 2) vào nước (dư) được dd X.
Cho dd AgNO
3
(dư) vào X, sau khi phn ng xy ra hoàn toàn sinh ra m gam cht rn. Giá tr ca m
A. 28,7 B. 68,2 C. 57,4 D. 10,8
Câu 28: Hp cht hu cơ X được to bi glixerol và axit axetic Trong phân t X, s nguyên t H bng tng s
nguyên t C và O. Thy phân hoàn toàn m gam X cn dùng va đủ 300 ml dung dch NaOH 1M. Giá tr ca m
A. 39,6 B. 26,4 C. 40,2 D. 21,8
Câu 29: Cho m gam hn hp X gm Na và Al vào nước dư được V lít H
2
. Mt khác, cho m gam hn hp X vào dd
NaOH dư thu được 2V lít H
2
(đktc). Vy % n(Al) trong hh X là:
A. 26,7% B. 73,3% C. 54,0% D. 28,1%
Câu 30: Các cht mà phân t không phân cc là:
A. Cl
2
, CO
2
, C
2
H
2
B. HCl, C
2
H
2
, Br
2
C. NH
3
, Br
2
, C
2
H
4
D. HBr, CO
2
, CH
4
Câu 31: Chia 1 amin bËc 1, ®¬n chøc A thµnh 2 phÇn ®Òu nhau: P
1
hßa tan hoµn toµn trong níc råi thªm dd FeCl
3
dư.
KÕt tña sinh ra ®em nung ®Õn khèi lîng kh«ng ®æi ®îc 1,6 gam chÊt r¾n. P
2
t/d víi HCl d sinh ra 4,05 gam muèi. A lµ:
A. CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
Câu 32: Cho các TN sau: (1) Sc khí CO2 vào dd natri aluminat. (2) Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3. (3) Sc khí H2S
vào dd AgNO3. (4) Dung dch NaOH dưo dd AlCl3. (5) Dung dch NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2. Nhng trường
hp thu đưc kết ta sau p/ là:
A. (1), (2), (5) B. (2), (3), (4), (5) C. (2), (3), (5) D. (1), (2), (3), (5)
Câu 33: Dãy gm các polime được làm tơ si là
A. poli(hexametylenađiamit), visco, olon B. xelulozơ axetat, bakelit, PE
C. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC D. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang
www.DeThiThuDaiHoc.comhttp://facebook.com/ThiThuDaiHoc
ĐềThiThửĐạiHc.com
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
Câu 34: Cho các phát biu sau:(1) Thu phân htoàn este no, đơn chc mch h trong dd kim thu được mui và ancol.
(2) Phn ng este hoá gia axit cacboxylic vi ancol (xt H2SO4 đặc) là p/ thun nghch. (3) Trong p/ este hoá gia
axit axetic và etanol (xt H2SO4 đặc), nguyên t O ca pt H2O có ngun gc t axit. (4) Đốt cháy hoàn toàn este no
mch h luôn thu được CO2 và H2O có s mol bng nhau. (5) Các axit béo đu là các axit cacboxylic đơn chc và
có s ngt cacbon chn. S phát biu đúng là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 35: Cho các cht Cu, FeSO
4
, Na
2
SO
3
, FeCl
3
. S cht tác dng được vi đung dch hn hp NaNO
3
và HCl là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 36: Có bao nhiêu p/ có th xy ra khi cho các đồng phân mch h ca C
2
H
4
O
2
t/d ln lượt vi Na, NaOH,
Na
2
CO
3
?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 37: Hn hp X gm saccarozơ và mantozơ có t l v khi lượng tương ng là 1:2. Thy phân m gam X trong
môi trường axit (hiu sut phn ng thy phân đều đt 60%), trung hòa dd sau phn ng, sau đó thêm tiếp mt lượng
dư dd AgNO
3
trong NH
3
dư vào thì thu được 95,04 gam Ag kết ta Giá tr ca m
A. 102,6 B. 82,56 C. 106,2 D. 61,56
Câu 38: Hn hp X gm 1 ancol A và 2 sp hp nước ca propen. dX/H
2
= 23. Cho m gam X đi qua ng s đng CuO
(dư) nung nóng. Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, thu được hn hp Y gm 3 cht hu cơ và hơi nước, khi
lượng ng s gim 3,2 gam. Cho Y tác dng hoàn toàn vi lượng dư dd AgNO
3
trong NH
3
, to ra 48,6 gam Ag. Phn
trăm khi lượng ca propan-1-ol trong X là
A. 65,2% B. 16,3% C. 48,9% D. 83,7%
Câu 39: Cho ancol X có CTPT C
5
H
12
O, khi b oxi hoá to sp tham gia p/ tráng bc S công thc cu to ca X là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 40: Cho cân bng: 2SO
2
+ O
2
SO
3
H < 0. Cho mt s yếu t: (1) Tăng áp sut ; (2)Tăng nhit độ ; (3)
Tăng nng độ O
2
và SO
2
; (4)Tăng nng độ SO
3
; (5) Tăng xúc tác, Các yếu tm tăng hiu xut ca p/ trên là :
A. (2),(4),(5) B. (1),(3),(5) C. (2),(5),(1). D. (3),(5),(4)
Câu 41: Thc hin các thí nghim sau: Nhúng mt thanh Fe vào dd CuCl
2
; Nhúng mt thanh Zn vào dd FeCl
3
;
Nhúng mt thanh Fe vào dd AgNO
3
; Nhúng mt thanh Zn vào dd HCl
có ln CuCl
2
. S trường hp xut hin ăn mòn
đin hóa là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 42: Cho 5,52 gam axit cacboxylic X tác dng vi 200 ml NaOH 1M, cô cn dd sau phn ng thu được 11,36 gam
cht rn khan. Phát biu nào v X là sai ?
A. X đứng đầu dãy đđ B. X có nhit độ sôi thp nht trong dãy đđ
C. X có độ tan nh nht trong dãy đđ D. X có phn ng tráng gương.
Câu 43: Hn hp X gm 2 este đơn chc (cha C, H, O). Thy phân hoàn toàn 0,15 mol X cn 200 ml dung dch
NaOH 1M, thu được mt ancol Y và 16,7 gam hn hp hai mui. Đốt cháy hoàn toàn Y, sau đó hp th toàn b sn
phm cháy vào bình đựng dung dch Ca(OH)
2
dư, khi lượng bình tăng 8 gam. Hn hp X là
A. HCOOC
6
H
4
-CH
3
và HCOOCH
3
B. HCOOC
6
H
5
và HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
6
H
5
và CH
3
COOCH
3
D. HCOOC
6
H
4
-CH
3
và HCOOC
2
H
5
Câu 44: Cho dd lòng trng trng vào hai ng nghim. Cho thêm vào ng nghim th nht đưc vài git dd HNO
3
đậm đặc; cho thêm vào ng nghim th hai mt ít Cu(OH)
2
. Hin tượng quan sát được là:
A. ng nghim th nht có màu nâu, ng nghim th hai có màu vàng
B. ng nghim th nht có màu vàng, ng nghim th hai có màu đỏ
C. ng nghim th nht có màu vàng, ng nghim th hai có màu tím
D. ng nghim th nht có màu xanh, ng nghim th hai có màu vàng
Câu 45: Sc khí clo vào dd FeCl
2
thu được dd FeCl
3
; cho dd KI vào dd FeCl
3
thu được I
2
và FeCl
2
. Hãy cho biết s
sp xếp nào sau đây tăng dn v tính oxi hóa ca các cht ?
A. Fe
3+
, Fe
2+
, I
2
B. Fe
2+
, I
2
, Fe
3+
C. I
-
, Fe
2+
, Fe
3+
D. I
2
, Fe
2+
, Fe
3+
Câu 46: Trong y học, hp cht o sau đây của natri được ng m thuc trị bnh dạ dày
A. Na
2
SO
4
B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. NaI
Câu 47: Hn hp X gm etilen, axetilen và hiđro. Đốt cháy hoàn toàn X thu được s mol CO
2
bng s mol H
2
O. Mt
khác dn V lít X qua Ni nung nóng thu được 0,8V lít hn hp Y. Cho hn hp Y vào dd brom dư thì có 32 gam brom
đã phn ng (các th tích khí đều đo đktc). Giá tr ca V là
A. 6,72 B. 8,96 C. 5,6 D. 11,2
Câu 48: Cho 5 gam bt Mg vào dd KNO
3
và H
2
SO
4
, đun nh trong đk thích hp đến khi p xy ra hoàn toàn thu đc
dd A cha m gam mui và 1,792 lít hh khí B (đkc)gm 2 khí k
0
màu trong đó có 1 khí hoá nâu ngoài kk và còn li
0,44 gam cht rn k
0
tan. Biết t khi hơi ca B đối vi H
2
= 11,5. Giá tr ca m là ?
A. 27,96 B. 31,08 C. 36,04 D. 29,72
Câu 49: Trong 1 cc nước cha 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,04 mol Mg
2+
; 0,09 mol HCO
3-
; Cl
-
SO
42-
. Trong
số các cht sau: Na
2
CO
3
, BaCO
3
, NaOH, K
3
PO
4
, Ca(OH)
2
, HCl, scht thể làm mm nước trong cc :
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
www.DeThiThuDaiHoc.comhttp://facebook.com/ThiThuDaiHoc
ĐềThiThửĐạiHc.com
Trang 4/3 - Mã đề thi 132
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hn hp X gm mt amino axit Y (có mt nhóm amino) và mt axit cacboxylic
no, đơn chc, mch h Z, thu được 26,88 lít CO
2
(đktc) và 23,4 gam H
2
O. Mt khác, 0,45 mol X phn ng va đủ vi
dd cha m gam HCl. Giá tr ca m
A. 10,95 B. 6,39 C. 6,57 D. 4,38
----------------------------------------------- ----------- HT ----------
132
1
D 132
11
C 132
21
C 132
31
A
132
41
A
132
2
D 132
12
B 132
22
B 132
32
D
132
42
C
132
3
C 132
13
D
132
23
A
132
33
A
132
43
A
132
4
C 132
14
D
132
24
D
132
34
A
132
44
C
132
5
C 132
15
C 132
25
C 132
35
B 132
45
B
132
6
A 132
16
B 132
26
D
132
36
A
132
46
B
132
7
D 132
17
A
132
27
B 132
37
A
132
47
C
132
8
B 132
18
D
132
28
B 132
38
B 132
48
B
132
9
D 132
19
C 132
29
B 132
39
D
132
49
D
132
10
C 132
20
A
132
30
A
132
40
B 132
50
C