TRƯỜNG ĐẠI HC KHTN ĐỀ THI TH ĐẠI HC LN 2
Trường THPT Chuyên KHTN MÔN: HÓA HC
Thi gian làm bài: 90 phút; (50câu trc nghim)
Hà ni, ngày 27 01 - 2013
Câu 1: Cho dung dch cha 8,04 gam hn hp gm hai mui NaX và NaY (X, Y là hai nguyên t có trong t nhiên, hai
chu kì liên tiếp thuc nhóm VIIA, s hiu nguyên t ZX < ZY) vào dung dch AgNO3 (dư), thu được 11,48 gam kết ta.
Phần trăm khối lượng ca NaX trong hn hợp đầu là
A. 47,2%. B. 58,2%. C. 41,8%. D. 52,8%.
Câu 2: Cho các phát biu sau:
(a) Có th dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyn hóa ln nhau.
(c) Có th phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phn ng vi dung dch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 điu kiện thường cho dung dch màu xanh lam.
(e) Trong dung dch, fructozơ tồn ti ch yếu dng mch h.
(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn ti ch yếu dng mch vòng 6 cnh (dạng α và dạng β).
(h) Phân t saccarozơ do 2 gốc α-glucozơ và β-fructozơ liên kết vi nhau qua nguyên t oxi, gc α-glucozơ ở C1, gc
β-fructozơ ở C4 ( C1 O C4).
S phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Dãy gm các kim loi có cùng kiu mng tinh th lập phương tâm khối là:
A. K, Ca, Ba. B. Na, K, Ba. C. Na, Ca, Ba. D.Na, K, Ca.
Câu 4: Cho dãy các cht: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3, Zn, AlCl3, Na2SO4. S cht trong dãy va phn ng
được vi dung dch HCl, va phn ứng được vi dung dch NaOH là:
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 5: Nung nóng 23,3 gam hn hp gm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phn ng xy ra
hoàn toàn. Chia hn hp thu được sau phn ng thành hai phn bng nhau. Phn mt phn ng vừa đủ vi 150 ml dung
dịch NaOH 1M (loãng). Để hòa tan hết phn hai cn vừa đủ dung dch cha a mol HCl. Giá tr ca a là:
A. 0,75. B. 0,5. C. 0,45. D. 0,65.
Câu 6: Cho sơ đồ phn ng: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O.
Sau khi cân bng, h s ca phân t HNO3 là:
A. 46x 18y. B. 23x 9y. C. 23x 8y. D. 13x 9y.
Câu 7: Khối lượng riêng ca canxi kim loi là 1,55 g/cm3. Gi thiết rng, trong tinh th canxi các nguyên t là nhng
hình cu chiếm 74% th tích tinh th, phn còn li là khe rng. Cho nguyên t khi ca Ca là 40. Bán kính nguyên t
canxi tính theo lí thuyết là:
A. 0,196 nm. B. 0,158 nm. C. 0,185 nm. D. 0,169 nm.
Câu 8: Hn hp X gm vinyl clorua; propyl clorua; ankyl clorua; phenyl clorua, các cht có s mol bng nhau. Cho 16,5
gam X vào dung dịch NaOH dư, đun sôi một thi gian rồi trung hòa NaOH dư bằng axit HNO3 được dung dch Y. Cho Y
phn ng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết ta trng. Các phn ng xy ra hoàn toàn. Giá tr ca m là
A. 7,175. B. 21,525. C. 28,70. D. 14,35.
Câu 9: Cho 16,8 lít (đktc) hỗn hp X gm vinylaxetilen và H2, t khi ca X so vi H2 bng 6. Nung nóng hn hp X
(xúc tác Ni) mt thi gian, thu được hn hp Y có t khi so vi H2 bng 10. Dn hn hp Y qua dung dịch brom dư, sau
khi phn ng xy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phn ng là:
A. 8 gam. B. 16 gam. C. 12 gam. D. 24 gam.
Câu 10: Cho 18,2 gam hn hp A gm Al, Cu vào 100 ml dung dch B cha HNO3 2M và H2SO4 12 M rồi đun nóng thu
được dung dch C và 8,96 lít hn hợp khí D (đktc) gồm NO và SO2 (ngoài ra không có sn phm kh nào khác), t khi
ca D so vi H2 là 23,5. Tng khi ng cht tan trong C
A. 66,2 gam. B. 129,6 gam. C. 96,8 gam. D. 115,2 gam.
Câu 11: Cho sơ đồ chuyn hóa: Fe3O4 + dung dịch HI (dư) X + Y + H2O. Biết X và Y là sn phm cui cùng ca quá
trình chuyn hóa. Các cht X và Y là
A. FeI3 và I2. B. FeI3 và FeI2. C. FeI2 và I2. D. Fe và I2.
Câu 12: Hn hp X gm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hn hp X cn V
lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hp th hết sn phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khi
ợng bình tăng 15,5 gam. Vậy giá tr của V tươngng là:
A. 8,40 lít. B. 5,60 lít. C. 3,92 lít. D. 4,20 lít.
đề thi:485
WWW.VNMATH.COM
Câu 13: Tiến hành bn thí nghim sau:
- Thí nghim 1: Nhúng thanh Fe vào dung dch FeCl3.
- Thí nghim 2: Nhúng thanh Fe vào dung dch CuSO4.
- Thí nghim 3: Nhúng thanh Cu vào dung dch FeCl3.
- Thí nghim 4: Cho thanh Fe tiếp xúc vi thanh Cu ri nhúng vào dung dch HCl.
S trường hp xut hiện ăn mòn điện hóa là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 14: Trong s các phát biu sau v phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong dung dch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu qu tím.
(3) Phenol dùng để sn xut cht do, keo dán, cht dit nm mc.
(4) Phenol tham gia phn ng thế brom và th nitro khó hơn benzen.
(5) Phenol có tính axit mạnh hơn axit picric (2,4,6 – trinitrophenol).
S phát biểu đúng là:
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 15: Hp cht hữu cơ X có công thức phân t C3H9O2N. Biết X tác dng vi NaOH và HCl. S công thc cu to
tha mãn là:
A. 3 B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 16: Hóa hơi m gam hỗn hp một axit no đơn chức X và một axit no đa chức Y, thu được mt th tích hơi bằng th
tích ca 5,6 gam N2 (đo ở điu kin nhiệt độ, áp sut). Nếu đốt cháy toàn b hn hp hai axit trên thì thu được 10,752 lít
CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Công thc cu to ca X, Y lần lượt là
A. CH3 COOH và HOOC CH2 CH2 COOH . B. CH3 CH2 COOH và HOOC COOH.
C. CH3 COOH và HOOC CH2 COOH. D. H COOH và HOOC COOH.
Câu 17: Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Este isoamyl axetat (có mùi chuối chín) là este no, đơn chức, mch h.
B. Ancol etylic tác dụng đưc vi dung dch NaOH sinh ra mui natri etylat.
C. Etylen glicol là ancol không no, hai chc, mch h, có mt nối đôi C=C.
D. Axit béo là nhng axit cacboxylic đa chức có mch cacbon không phân nhánh.
Câu 18: Hn hp A gm FeS2 và Cu2S. Hòa tan hoàn toàn m gam A bng dung dch HNO3 đặc, nóng, thu đưc 26,88 lít
(đktc) khí X là sản phm kh duy nht và dung dch B ch cha 2 mui. Khối lượng ca Cu2S trong hn hợp đầu là:
A. 9,6 gam. B. 14,4 gam. C. 7,2 gam . D. 4,8 gam.
Câu 19: Trong các kim loi sau: Li, K, Rb, Cs. Kim loi mm nht là:
A. Cs. B. K. C. Li. D. Rb.
Câu 20: Ancol etylic được điều chế t tinh bt bằng phương pháp lên men vi hiu sut toàn b quá trình là 90%. Hp
th toàn b ng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 247,5 gam kết ta và dung dch
X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 99 gam. Giá tr ca m là:
A. 200,475. B. 222,75. C. 303,75. D. 273,375.
Câu 21: Cht hữu cơ X là ete mạch h có công thc phân t C4H8O. X được to thành t phn ứng tách nước gia 2
ancol Y và Z (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Tên gọi ca Y và Z là:
A. Ancol metylic và ancol anlylic. B. Ancol vinylic và ancol propylic.
C. Ancol vinylic và ancol etylic. D. Ancol propylic và ancol metylic.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam cht béo X (cha triglixerit ca axit stearic, axit panmitic và các axit béo t do đó).
Sau phn ứng thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 15,66 gam nước. Xà phòng hóa m gam X (H = 90%) thì thu được khi
ng glixerol là:
A. 2,760 gam. B. 1,242 gam. C. 1,380 gam. D. 2,484 gam.
Câu 23: Hn hp khí X gm H2 và mt anken có kh năng cộng HBr cho sn phm hữu cơ duy nhất. T khi ca X so
vi H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phn ng xảy ra hoàn toàn, thu được hn hp khí Y có t khi so vi
H2 bng 13. Công thc cu to ca anken là:
A. CH2=CH2. B. CH3 CH = CH CH3. C. CH2 = CH CH3. D. C2H5 CH = CH C2H5.
Câu 24: Cho các cht sau: CH3COOCH2CH2Cl; CIH3N CH2COOH; C6H5Cl (thơm); HCOOC6H5 (thơm);
C6H5 OOCCH3 (thơm); HO C6H4 CH2OH (thơm); CH3CCl3; CH3COOC(Cl)2 CH3; HCOOC6H4Cl (thơm).Có bao
nhiêu cht khi tác dng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp sut cao to ra sn phm có cha 2 mui?
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 25: Dãy gm các chất được xếp theo chiu nhiệt độ sôi tăng dần t trái sang phi là:
A. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. B. C2H6, CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3CHO, C2H6, C2H5OH, CH3COOH.
WWW.VNMATH.COM
Câu 26: Cho các cht: NaOH, Na2CO3, Na3PO4, C17H35COONa, Ca(OH)2. Có bao nhiêu cht làm mềm được nước cng
vĩnh cửu?
A. 5. B. 7. C. 2. D. 3.
Câu 27: Phần trăm khối lượng ca nguyên t R trong hp cht khí vi hiđro (R có s oxi hóa thp nht) và trong oxit cao
nhất tương ứng là a% và b% vi a: b = 40: 17. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân t oxit cao nht ca R có liên kết cho nhn.
B. Oxit cao nht ca R điu kiện thường là cht rn.
C. R là cht khí điều kiện thường.
D. Nguyên t R ( trạng thái cơ bản) có 6 electron phân lp ngoài cùng
Câu 28: Cho các este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. S
este có th điu chế trc tiếp bng phn ng ca axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn a gam đipeptit Glu – Gly trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 17,28 gam hn
hp mui. Giá tr ca a là:
A. 12,24 gam. B. 11,44 gam. C. 13,25 gam. D. 13,32 gam.
Câu 30: Hn hp M gồm ancol no, đơn chức, mch h X và ancol no, hai chc, mch h Y. Đốt cháy hoàn toàn mt
ng M, sinh ra 14 lít CO2 (đktc) và 15,75 gam nước. Nếu cho toàn b ng M trên phn ng hết vi Na thì th tích khí
H2 (đktc) sinh ra có thể :
A. 8,4 lít. B. 7,0 lít. C. 3,5 lít. D. 2,8 lít.
Câu 31: Cho 5 cht hữu cơ có CTPT lần lượt là CH2O, CH2O2, C2H2O3, C3H4O3, C2H4O2. S cht có th va tác dng vi
Na, va tác dng vi NaOH, va tham gia phn ng tráng bc là:
A. 2. B.1. C. 3. D. 4.
Câu 32: Cho 14,4 gam hn hp gm Mg, Fe, Cu (có s mol bng nhau) tác dng hết vi dung dch HNO3 dư thu được
dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hn hp khí Y gm NO2, NO, N2O, N2; trong đó số mol N2 bng s mol NO2. Cô cn cn
thn dung dịch X thu được 58,8 gam mui khan. S mol HNO3 đã phản ng là:
A. 0,893. B.0,700. C. 0,725. D. 0,832.
Câu 33: X là este ca glyxin có phân t khi bng 89. Cho m gam X tác dng vi dung dịch NaOH dư, đun nóng. Toàn
b ợng ancol thu được sau phn ứng được dn qua ng s đựng CuO dư, đun nóng. Sản phẩm hơi thu đưc cho tác
dng vi AgNO3/NH3 dư thu được 6,48 gam Ag. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Giá tr ca m là:
A. 2,670 gam. B. 5,340 gam. C. 1,335gam. D. 1,780 gam.
Câu 34: Cho hn hp bt Al, Fe vào dung dch cha Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, thu
được hn hp rn gm ba kim loi là:
A. Al, Fe, Ag. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Cu, Ag.
Câu 35: Dch v d dày thường có pH khong 2 3, mt s người b viêm loét d dày, tá tràng do lượng HCl trong
dch v tiết ra nhiều quá nên pH < 2. Để cha bnh này người đó thưng phi dùng thuc muối trước bữa ăn. Thành phn
chính ca thuc mui là:
A. NaHCO3. B. NaOH. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 36: Sc 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch hn hp Ba(OH)2 2x mol/l và NaOH xmol/l. Sau khi các phn
ng xảy ra hoàn toàn thu được 19,7 gam kết ta. Giá tr ca x là:
A. 0,025 hoc 0,03. B. 0,03. C. 0,025. D. 0,025 hoc 0,02.
Câu 37: Cho glixerol (glixerin) phn ng vi hn hp axit béo gm C17H35COOH, C15H31COOH, C17H31COOH
C17H33COOH. S loi trieste cha 3 gốc axit khác nhau được to ra là:
A. 18. B. 9. C. 12. D. 16.
Câu 38: Cho các cht: xiclobutan; metylxiclopropan; 1,2 đimetylxiclopropan; α – butilen; tran but 2 en; butađien;
isobutilen; vinyl axetilen; isopren; anlen. Có bao nhiêu cht trong s các cht trên khi phn ng với hiđro có thể to ra
butan ?
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 39: Hn hp X gm axit axetic, axit fomic, axit acrylic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dng vi NaHCO3 (dư)
thì thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cn 4,48 lít khí O2 (đktc), thu được 17,6 gam
CO2 và y gam H2O. Giá tr ca y là:
A. 1,8. B. 2,7. C. 7,2. D. 5,4.
Câu 40: Cho cân bng: 2A (k) + B (k) 2D (k). Khi tăng nhiệt độ thì t khi ca hn hp khí so vi H2 giảm đi. Phát
biểu đúng khi nói về cân bng này là:
A. Phn ng nghch thu nhit, cân bng dch chuyn theo chiu thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phn ng thun thu nhit, cân bng dch chuyn theo chiu nghịch khi tăng nhiệt độ.
C. Phn ng thun ta nhit, cân bng dch chuyn theo chiu nghịch khi tăng nhiệt độ
WWW.VNMATH.COM
D. Phn ng nghch ta nhit, cân bng dch chuyn theo chiu thuận khi tăng nhiệt độ.
Câu 41: Hn hp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân t khi ca Y nh hơn ca Z). Cho 2,835 gam X tác
dng vi một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phn ng kết thúc, thu được 27,54 gam Ag và dung dch
E. Cho toàn b E tác dng vi dung dịch HCl (dư), thu được 1,176 lít (đktc) khí T không màu. Tên của Z là:
A. anđehit butiric. B. anđehit propionic. C. anđehit axetic. D. anđehit acrylic.
Câu 42: Đin phân 150 ml dung dch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 1,34 A
(hiu suất quá trình điện phân là 100%), thu được cht rn X, dung dch Y và khí Z. Cho 13 gam Fe vào Y, sau khi các
phn ng kết thúc thu được 14,9 gam hn hp kim loi và khí NO (sn phm kh duy nht ca N+5). Giá tr ca t là:
A. 1,0. B. 3,0. C. 2,0. D. 1,5.
Câu 43: Lc 26,28 gam Cu vi 500 ml dung dch AgNO3 0,6M mt thời gian thu được 45,12 gam cht rn A và dung
dch B. Nhúng thanh kim loi M nng 30,9 gam vào dung dch B khuấy đều đến khi phn ứng hoàn toàn thu được dung
dch ch cha mt mui duy nht và 34,71 gam cht rn Z. Kim loi M là:
A. Fe. B. Mg. C. Pb. D. Zn.
Câu 44: Cho các nguyên t M (Z = 11), X (Z = 16), Y (Z = 9) và R (Z = 8). Độ âm điện ca các nguyên t tăng dần theo
th t:
A. R < X < Y < M. B. Y < M < X < R. C. M < R < X < Y. D. M < X < R < Y.
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dch X. Nếu cho 500 ml dung dch NaOH 2M vào X
thì thu được 2a gam kết ta. Mt khác nếu cho 550 ml dung dịch NaOH 2M vào X thì thu được a gam kết ta. Giá tr ca
m là:
A. 51,30. B. 59,85. C. 34,20. D. 68,4.
Câu 46: Hp th m gam SO3 vào 100 gam dung dch H2SO4 96,4 % thu được mt loi oleum có phần trăm khối lượng
SO3 là 40,82%. Giá tr ca m là:
A. 104. B. 80. C. 96. D. 98.
Câu 47: Cho các cht: H2N CH2 COOH ; HOOC CH2 CH2 CH(NH2) COOH ; H2NCH2COOC2H5; NaHCO3;
CH3COONH4; Na2CO3; Al(OH)3. S chất lưỡng tính là:
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 48: Tiến hành các thí nghim sau:
(1) Sc khí H2S vào dung dch FeSO4;
(2) Sc khí H2S vào dung dch CuSO4;
(3) Sc khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3;
(4) Sc khí CO2 (dư) vào dung dch Ca(OH)2;
(5) Nh t t dung dch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;
(6) Nh t t dung dch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, s thí nghiệm thu được kết ta là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 49: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon 7 ; (4) poli(etylen terrphtalat); (5)
nilon 6,6 ; (6) poli(vinyl axetat); (7) poli(phenol fomanđehit). Các polime là sản phm ca phn ứng trùng ngưng gồm
A. (2), (3), (5), (7). B. (3), (4), (5), (7). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (3), (4), (5).
Câu 50: Cho 3,76 gam hn hợp hơi gồm C2H2 và CH3CHO tác dng hết vi dung dch AgNO3/NH3 dư thu được 25,2
gam kết ta. Hòa tan kết ta vào dung dịch HCl dư còn lại m gam cht rn không tan. Giá tr ca m là
A. 28,02. B. 10,80. C. 19,41. D. 17,22.
------------------HT----------------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 485
1C, 2C, 3B, 4B, 5D, 6A, 7A, 8D, 9D, 10D, 11C, 12B, 13D, 14D, 15B, 16C, 17A, 18D, 19A,
20C, 21A, 22B, 23B, 24B, 25A, 26D, 27A, 28D, 29A, 30C, 31C, 32A, 33C, 34B, 35A, 36B,
37C, 38B, 39D, 40C, 41D, 42C, 43D, 44D, 45A, 46C, 47D, 48B, 49B, 50A.
WWW.VNMATH.COM