Trang 1/5 - Mã đề thi 209
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG LẦN 1 NĂM 2011-2012
MÔN: HOÁ HC
Thi gian làm bài: 90 phút;
đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =
40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba =
137; Pb=207.
Câu 1: Cho y các chất: phenol, xiclohexanol, p-crezol, ancol benzylic, metyl axetat, phenylamoni clorua,
phenyl clorua, benzyl clorua, anlyl clorua. S chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH loãng nóng
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 2: Cho các cân bằng sau:
(1) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k)
(2) 2NH3(k) N2(k) + 3H2(k)
(3) CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k)
(4) CaCO3 (rắn) CaO (rắn) + CO2 (k)
Khi giảm áp suất của mỗi hệ thì các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. (2) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (2).
Câu 3: Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken. Khi cho 6,72 lít hỗn hợp X(đktc) qua dung dịch brom thấy
dung dch brom mất màu khối lượng bình brom tăng 4,2 gam. Khí Y thoát ra khỏi bình đựng dung dịch
brom có th tích 4,48 lít( đktc). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 17,6 gam CO2. Ankan trong hỗn hợp X là
A. metan B. etan C. etan hoặc metan D. etan hoặc propan
Câu 4: Khi cho dung dch HCl đặc tác dụng lần ợt với: FeO; Fe; Fe(OH)2; hỗn hợp Cu và Fe2O3; Al2O3;
MnO2 (đun nóng); Fe(NO3)2 thì số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa kh xy ra là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 5: Khi đốt cháy hoàn toàn 6,44 gam mt ancol no mạch hở A thì thu được 9,24 gam khí CO2.
Mặt khác khi cho 0,1 mol A tác dụng với K dư cho 3,36 lít khí (đktc) thì công thức phân tử của A
A. C3H8O. B. C5H12O2. C. C4H10O3. D. C3H8O3.
Câu 6: Phenol phn ng được với bao nhiêu chất sau( điều kiện phản ứng cho đủ): H2, Na, NaOH, Na2CO3,
NaHCO3, HNO3, HBr, HCHO
A. 6. B. 5 C. 7 D. 4
Câu 7: Đốt cy hoàn toàn m gam hn hợp X gồm hai ancol đa chức, thuộc cùng y đồng đẳng thu được 8,96
lít CO2 (đktc) 9,90 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na dư thì được V lít H2(đktc). Giá trị
của V là
A. 6,72 B. 3,36 C. 11,2 D. 4,48
Câu 8: Cho 0,96 gam Mg vào 100ml dung dch chứa FeCl3 0,4M HCl 0,8M. Sau khi các phản ứng hoàn
toàn được V lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của V và m lần lượt bằng
A. 0,448 và 8,88. B. 0,896 và 10,3. C. 0,56 và 8,88. D. 0 và 10,3.
Câu 9: Dung dịch A chứa đồng thời K2CO3 1M KHCO3 0,5M, dung dịch B là dung dch HCl 1M. Cho t
từ và khuy đều 200ml dung dịch A vào 250ml dung dịch B thấy V1 lít khí tht ra (đktc). Nếu cho từ t
khuy đều 250ml dung dịch B vào 200ml dung dịch A lại thấy V2 t khí thoát ra (đktc). Tổng V1+V2
bằng
A. 6,72. B. 5,6 C. 7,84 D. 4,48.
Câu 10: Đxà phòng hóa hoàn 26,4 gam hốn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở đồng phân của nhau cần
vừa đủ 300ml dung dch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của
hai este là:
A. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3. B. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7.
C. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5. D. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7.
t
0
t
0
xt, t
0
xt, t
0
Trang 2/5 - Mã đề thi 209
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 6,6 gam hỗn hợp X gồm propyl fomat, metyl propionat và etyl axetat rồi hấp th
hoàn toàn sn phẩm cháy vào m1 gam dung dch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Lọc tách
kết tủa thu được m2 gam dung dịch nước lọc. Giá trị m1 – m2 bằng
A. 45,90 B. 54,45 C. 53,70 D. 40,50
Câu 12: Trong một phân tử axit metacrylic số liên kết δ và số liên kết ln lượt là
A. 9 và 2. B. 11 và 3. C. 11 và 2. D. 10 và 1.
Câu 13: Dãy gồm các polime đều có thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. tơ nilon-6,6; tơ nilon-6; tơ lapsan B. tơ enang; tơ visco; tơ clorin
C. tơ nilon-6; nitron; tơ enang D. tơ axetat; tơ nilon-6; nitron
Câu 14: Bật tia lửa điện đđốt cháy hỗn hợp X gồm H2 O2 (có t khối so với H2 bng 4) trong bình kín.
Sau phn ứng, đưa hỗn hợp trong bình vnhit độ 250C được hỗn hợp khí Y có tkhối so với H2 bằng 28/13.
Hiệu suất phản ứng (coi thể tích chất lỏng không đáng kể) bằng
A. 88%. B. 98%. C. 40%. D. 80%.
Câu 15: Có các dung dch FeCl3, HCl, NaOH, NaNO3, MgSO4. S cặp dung dịch có phản ứng với nhau là
A. 2 B. 1 C. 4. D. 3
Câu 16: Trong công nghip, natri hiđroxit được sản xuất bằng cách
A. cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dch Ba(OH)2.
B. điện phân dung dch NaCl, có màng ngăn.
C. điện phân NaCl nóng chy.
D. điện phân dung dch NaCl, không có màng ngăn.
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO và Al (tl mol nFeO:nAl= 3:1) vào dung dch HNO3
dư sản phẩm khử chỉ có 3,584 lít hỗn hợp NO và NO2 (đktc) có t khối so với H2 bng 18. Giá trị m bằng
A. 9,18. B. 11,34. C. 14,58. D. 7,29.
Câu 18: Nguyên t X tạo được hợp chất khí với H trong đó X chiếm 94,12% khối lượng. Phân tử khối của oxit
vi hóa trị cao nhất của X bằng
A. 80. B. 34. C. 64. D. 40.
Câu 19: Nung 14,38 gam hỗn hợp KClO3 KMnO4 một thời gian được hỗn hợp chất rắn A và 1,344 lít k
(đktc) thóat ra. Cho dung dịch HCl đặc vào A đến khi các phn ứng kết thúc thấy có 3,36 lít khí (đktc) tat
ra (cho rằng các khí tạo thành đều thoát hết khỏi dung dịch). Thành phn % khối lượng của KMnO4 trong hn
hp ban đầu bằng
A. 60%. B. 65,9%. C. 42,8% D. 34,1%.
Câu 20: Cho hỗn hợp bột Fe, Zn, Cu, Ag vào dung dch Fe2(SO4)3 dư đến phản ứng hoàn toàn được dung dịch
Achất rắn B. Số muối trong dung dịch A và số kim loại trong chất rắn B lần lượt là
A. 2 và 2. B. 4 và 2. C. 3 và 1. D. 4 và 1.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dch saccarozơ phản ứng vi Cu(OH)2/OH- đun nóng tạo được kết tủa đỏ gạch.
(2) Sobitol là hợp chất đa chức.
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều không có phản ứng của ancol đa chức.
(4) Tơ visco được sản xuất từ xenlulozơ.
(5) Sản phẩm của sự thủy phân tinh bột luôn là glucozơ.
(6) Abumin, mantozơ, saccarozơ đều b thủy phân trong dung dch H+ và đều phản ng Cu(OH)2.
S phát biểu đúng là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 22: Hợp chất hữu cơ X ng thức là C2H2On. X c dụng với NaHCO3 với dung dịch AgNO3/ NH3
đun nóng thu được Ag. Giá trị của n.
A. n = 4 B. n =2 C. n = 5 D. n = 3
Câu 23: Lần lượt cho 1 mol mỗi chất MgCO3, FeCO3, FeO, KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc
nóng dư thì chất cho số mol khí thoát ra nhiều nhất là
A. FeCO3. B. FeO. C. MgCO3. D. KHCO3.
Câu 24: Cho các phát biểu sau
(1) Các amin đều có khả năng nhận proton
(2) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac
(3) Công thức tổng quát của amin no, mch hở là CnH2n+2+kNk
(4)Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch HCl và dung dịch NaOH
(5)Để làm sch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng H2O
S phát biểu đúng là
Trang 3/5 - Mã đề thi 209
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 25: Chia hn hợp X gồm Ba, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.
- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 2,464 lít kH2 (đktc).
- Cho phần 2 vào một lượng H2O, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) m gam hỗn hợp kim loại Y. Hòa
tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu đưc 4,704 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất,
đktc). Tổng khi lượng của Ba, Al, Fe trong mỗi phần bằng
A. 6,88 gam. B. 8,06 gam. C. 7,88 gam. D. 7,16 gam.
Câu 26: Hỗn hợp khí A chứa hai hidrocacbon, hỗn hợp khí B chứa O2 và O3 ( tkhối của B so với H2 là 18,4).
Trộn A và B theo t l 1: 2 về thể tích rồi đốt cháy thi ch còn CO2 hơi H2O theo t l 8: 7 về thể tích. Nếu
dẫn 5 lít A qua nước brom dư thì th ch khí còn lại 2 lít. Công thức phân tcủa hai hidrocacbon là( c th
tích khí đo cùng điều kiện nhit độ, áp suất)
A. C2H4 và C3H6 B. CH4 và C2H2 C. C2H6 và C3H6 D. C2H6 và C2H4
Câu 27: Người ta làm c tnghiệm "hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào dung dch chứa 0,03 mol Ba(OH)2
0,04 mol KOH" với các giá trị của V lần lượt bằng 1,3; 2,0 ; 2,5; 3,0. Các lần tnghiệm đdung dịch thu
được có kết ta ứng với V bằng
A. 2,0 ; 3,0. B. 1,3 ; 2,0. C. 1,3 ; 3,0. D. 2,5 ; 3,0.
Câu 28: Aminoaxit X a nhóm –COOH b nhóm –NH2. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với HCl thu được
16,95 gam mui. Mặt khác cho 0,1 mol X c dụng hết với dung dịch NaOH thu đưc 17,7 gam muối. Công
thức phân tử của X là
A. C3H7O2N. B. C4H6O2N2. C. C4H7O4N. D. C5H7O2N
Câu 29: Khi thủy phân hoàn toàn 1 tetrapeptit X mạch hở chỉ thu được amino axit chứa 1 nhóm -NH2 và 1
nhóm -COOH. Cho m gam X tác dụng va đủ với 0,3 mol NaOH thu được 34,95 gam muối. Giá trị của m là
A. 24,30 B. 22,95 C. 21,60 D. 21,15
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn mt lượng hỗn hợp X gồm 3 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít
khí CO2 (đktc) 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng ng lượng hỗn hp X trên với H2SO4 đặc nhiệt đthích
hp đ chuyển hết thành ete thì tổng khối lưng ete thu được là
A. 7,40 gam. B. 4,20 gam. C. 5,46 gam. D. 6,45 gam.
Câu 31: Chọn phát biểu đúng
A. Các peptit và protein đều tan tốt trong trong nước
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Ở trạng thái kết tinh aminoaxit tồn tại dạng ion lưỡng cực
D. Axit nucleic là polieste ca axit photphoric và glucozơ
Câu 32: pH các dung dịch cùng nồng độ mol/l NaNO3(1), CH3COONa(2), CH3NH3Cl(3), C6H5ONa(4),
NH4Cl(5) được xếp theo thứ tựng dần từ trái sang phải như sau:
A. 2,3,4,1,5 B. 3,5,1,4,2. C. 5,3,1,2,4. D. 1,2,3,4,5.
Câu 33: Đun hỗn hợp gồm etanol và butan-2-ol với H2SO4 đặc, số ete và anken tạo ra tối đa là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 34: Cho 3,25 gam Zn o 100ml dung dch AgNO3 0,6M sau một thời gian phn ứng lọc tách được 6,27
gam hỗn hợp kim loại X và dung dịch Y. Cho thêm 1,62 gam Al vào Y đến phn ứng hoàn toàn lọc tách được
m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị m bằng
A. 4,64. B. 5,02. C. 4,54. D. 4,24.
Câu 35: Khi a tan hòan tòan m gam mui cacbonat kim loại MCO3 bằng một lượng va đ dung dịch
H2SO4 10% thu được dung dch muối trung hoà nồng độ 14,449%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg
= 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)
A. Mg. B. Cu. C. Zn. D. Fe.
Câu 36: Trong các dung dch NaOH, Na2CO3, Na2SO4, Na2SO3, NaHSO4, Na[Al(OH)4] tsdung dịch
i trường bazơ là
A. 1 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 37: Cho mt mẫu hợp kim Na-K-Ba c dụng với nưc (dư), thu được dung dịch X và 0,784 lít H2 (
đktc). Thểch dung dch axit HCl 0,5M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 200ml. B. 140ml. C. 150ml. D. 70ml.
Câu 38: Cho luồng khí CO đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và Fe2O3 nung nóng thu được chất rắn X. Hoà tan
chất rắn X vào nước thu được dung dch Y và chất rắn E. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa F.
Hoà tan E vào dung dịch NaOH dư thy bị tan một phần. Cht rắn E và kết tủa F lần lượt là:
A. (E): Al2O3, Fe; (F): Al(OH)3. B. (E): Al2O3, Fe; (F): Al(OH)3, BaCO3.
C. (E): Al, Fe; (F): Al(OH)3. D. (E): Al2O3; (F): Al(OH)3, BaCO3.
Trang 4/5 - Mã đề thi 209
Câu 39: Cho các cặp chất phenol và (CH3CO)2O; triolein H2; axetilen và CH3COOH; axit axetic và
C2H5OH; axit axetic và CH3CHO. Số cặp chất khi phản ứng tạo ra este (điều kiện phản ứng cho đủ) là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 40: HBr luôn th hiện tính khử khi dung dịch HBr lần lượt tác dụng với
A. dung dch Cl2, CaO, dung dịch FeO. B. Al, dung dch KMnO4, Al(OH)3.
C. dung dch NaOH, O2, Mg. D. O2, dung dịch Cl2, dung dịch KMnO4.
II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu 41: Chất rắn X đcứng và nhiệt độ nóng cháy cao, rất kém dn điện và dn nhit mọi trạng thái.
Cht X có tinh thể loại
A. phân tử. B. kim loi. C. ion. D. nguyên t.
Câu 42: Đun nóng etylen glicol ( HO-CH2-CH2-OH) với axit hữu đơn chức X (xúc tác H2SO4 đặc) thu
được hỗn hợp các este trong đó có một este có công thức phân tử là C6HnO4. Lựa chọn giá trị đúng của n.
A. n = 12 B. n = 10 C. n = 6 D. n = 8
Câu 43: Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm but-1-in anđehit fomic vào lượng dung dch AgNO3/NH3 thy
0,6 mol AgNO3 phản ứng.Thành phần % theo khối lượng của anđehit fomic có trong hỗn hợp là
A. 21,74%. B. 65,22%. C. 26,40%. D. 32,60%.
Câu 44: Sục 8,96 l CO2(đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,5M và KOH 0,5M, sau phản ứng được dung dịch
X. Cho ½ dung dch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư đưc a gam kết tủa, ½ dung dịch X còn lại tác dụng
vi dung dịch BaCl2 dư thu đưc b gam kết tủa. Giá trị (a-b) bằng:
A. 0,00. B. 19,70. C. 29,55. D. 59,10
Câu 45: Hỗn hợp A gồm Cr, Al, Cu. A tác dụng với lượng dư dung dịch HCl (không có không khí) tạo ra 8,96
lít khí (đktc) 12,7 gam chất rắn không tan. Lọc lấy dung dịch, thêm lượng dung dch NaOH nưc clo
rồi cho dung dịch BaCl2 vào, thu đưc 25,3 gam kết tủa màu vàng. Phn trăm khối lưng của Al trong hỗn
hp là
A. 23,18% B. 19,52% C. 22,31% D. 40,15%
Câu 46: Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH≡CCHO (3) ; CH2=CHCH2OH (4);
(CH3)2CHOH (5) CH3COOCH3(6). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng H2 (Ni, t0) cùng to ra một
sản phẩm là
A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3), (6). D. (1), (2), (4), (5), (6).
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 3,44 gam hỗn hợp X gồm anđehit acrylic và mt anđehit no, đơn chức, mạch hở
Y cần vừa đ 4,592 lít O2 và thu được 3,808 lít CO2 (các khí đều ở đktc). Công thức phân tử của Y là
A. C2H4O. B. CH2O. C. C4H8O. D. C2H6O.
Câu 48: Cho y các chất Al, Fe, Ca, HCl, NaHSO4, AgNO3, Na2CO3, CuCl2. Số chất trong dãy vừa c dụng
được với dung dịch Fe(NO3)2, va tác dụng với dung dch KOH là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 49: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dch ZnCl2 nên dùng thuốc thử là
A. dung dch KOH B. qu tím C. dung dch NH3 D. dung dịch H2SO4
Câu 50: Cho Na dư tác dụng với m1 gam ancol n-propylic m2 gam axit axetic cùng thu được V lít H2 . Hãy
so sánh m1 m2.
A. m1 > m2. B. m1 < m2.
C. m1 = m2 D. kng so sánh được.
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu 51: Cho y c chất: Fe, Cu, KI, Ag, AgNO3, KBr, H2S, NaOH. Số chất trong dãy khử được FeCl3
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 52: Dung dch X là dung dịch Ba(OH)2 C mol/lít. Ly 150 ml dung dịch X trộn với dung dch chứa 0,05
mol Al(NO3)3 thì lượng kết tủa bằng khi ly 200 ml dung dịch X trộn với dung dch chứa 0,05 mol Al(NO3)3.
C bằng
A. 0,4 B. 0,5. C. 0,8 D. 1,0.
Câu 53: Hợp chất thơm X công thức phân tử C8H8O2 va khả năngc dụng với Na, vừa có khả năng tác
dụng với NaOH và dung dịch của X làm quì tím chuyển thành màu hồng. Số đồng phân cấu tạo của X là
Trang 5/5 - Mã đề thi 209
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 54: Khi thực hiện phn ứng este hóa 1 mol C2H5OH và 1 mol CH3COOH, lượng este thu được là 2/3 mol.
Khi tiến hành este hóa 3 mol C2H5OH và 1 mol CH3COOH ( ở cùng điều kiện trên) sẽ thu đưc số mol este là
A. 4,4 B. 0,9 C. 0,8 D. 0,7
Câu 55: Cho c hp chất sau: C2H5OH, C6H5ONa, CH3OCH3, C6H5OH, C6H5NH3Cl, CH3COOCH3,
C6H5CH2OH, HOC6H4CH3. Số chất tác dụng được với dung dch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 56: Một hỗn hợp X gồm 0,1 mol ancol đơn chức và 0,12 mol axit đơn chức có cùng s nguyên tử H trong
phân t. Đun ng hỗn hợp X thu được 6,88 gam este ( hiệu suất phản ứng este hóa đt 80%). Vậy ancol và
axit ban đầu là :
A. CH3OH và CH3COOH B. C2H5OH và C3H5COOH
C. CH3OH và CH2=CH-COOH D. C2H5OH và C2H5COOH
Câu 57: Ngâm một lá Zn vào cốc đựng dung dịch HCl thấy bọt khí thoát ra ít và chậm. Nếu nhỏ thêm vài giọt
dung dch X vào cốc thì thấy bọt khí thoát ra rất nhiều và nhanh. Chất tan trong dung dch X là
A. MgSO4 B. CuSO4 C. H2SO4 D. NaOH
Câu 58: Cho các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh Fe vào dung dch H2SO4 loãng ngui.
(II) Sục H2S vào dung dịch FeCl3
(III) Sục CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(V) Cho bột SiO2 vào HBr đặc.
Số thí nghiệm xy ra phản ứng hoá học là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 59: Cho các chất sau: vinyl clorua, etilen, etan, axit acrylic, caprolactam, vinyl axetat, phenyl axetat. S
chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hp là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 60: A một hợp chất màu lục thực tế không tan trong dung dịch loãng axit kiềm. Khi nấu chảy với
K2CO3 mặt không khí thì chuyển thành chất B màu vàng (dtan trong nước). Cho chất B tác dụng với
H2SO4 loãng tạo thành chất C màu da cam. Chất C tác dụng với HCl đặc thy tạo thành chất khí màu vàng
lục. A, B, C lần lượt là
A. Cr2O3, K2Cr2O7, K2CrO4 B. CrO3, K2CrO4, K2Cr2O7.
C. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7. D. CrO, K2Cr2O7, K2CrO4.
----------- HẾT ----------