Trang 1/4 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG LẦN 2 NĂM 2011-2012
MÔN: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................Số báo danh:..................
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb=207.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
u 1: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol C2H2 và 0,4 mol H2 được chứa trong bình kín có sẵn bt Ni (thể tích không đáng kể). Đun
nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y( tỉ khối của Y so với H2 là 6). Cho Y đi chậm qua dung dch Br2/CCl4 dư
thấym gam brom phản ứng. Giá trị của m là
A. 24 B. 48 C. 36 D. 16
u 2: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: H2N-CH2-COOH ; ClH3N-CH2-COOH ; H2N-CH2-COONa;
H2N-(CH2)2CH(NH2)-COOH ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH . Số dung dịch làm quỳm hoá đỏ là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
u 3: Đốt cy hoàn toàn một lượng ancol đơn chức X thu được 0,56 lít CO2(đktc) và 0,54 gam H2O. Cho X tác dụng với
CuO đun nóng thu đưc andehit. Số cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
u 4: Cho các chất axit fomic(X), andehit fomic(Y), axeton(Z), ancol etylic(T). y chất đưc sắp xếp theo chiều ng
nhiệt độ sôi
A. X, Y, X, T B. Y, X, Z, T C. Y, T, Z, X D. Y, Z, T, X
u 5: Các khí thể tồn ti trong một hỗn hợp
A. HCl và CO2 . B. NH3 Cl2. C. NH3 và HCl D. H2S và Cl2.
u 6: Cho nonapeptit có công thc viết tắt Arg Pro Pro Gly Phe Ser Pro Phe Arg. Khi thủy pn từng
phần peptit này thể thu được bao nhiêu tripeptit có chứa phenyl alanin (Phe)?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
u 7: Để phân biệt glucovà fructozơ người ta có thể dùng
A. c vôi trong B. nước brom C. dung dịch AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2/NaOH
u 8: Trong các thí nghiệm sau:
1. Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3. 2. Sục H2S vào dung dch SO2.
3. Cho dung dịch Cl2 vào dung dịch KBr. 4. Sục CO2 vào dung dch KMnO4.
Số thí nghiệm có kết tủa và số thí nghiệm có sự đổi màu của dung dịch lần lượt
A. 2 và 2. B. 1 và 2. C. 3 và 1. D. 2 và 1.
u 9: Hợp chất X có công thức phân t C7H6O3. Biết X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, 1 mol X c dụng được
tối đa với 3 mol NaOH. Số cấu tạo thỏa mãn với X là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
u 10: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl-; x mol HCO3-. cạn dung dịch X được chất rắn Y.
Nung Y đến khối lưng không đổi được m gam chất rắn khan. Giá trị của m
A. 25,4 B. 28,6 C. 37,4 D. 49,8
u 11: Cho những nhận xét sau :
1- Metyl salixylat được điều chế từ axit salixylic và metanol.
2- Tơ lapsan đưc điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic với etylen glicol.
3- Tơ nitron hay tơ olon được tổng hợp từ vinyl xianua.
4- CH2O2 và C2H4O2 (chcó chức -COO-) thuộc cùng đồng đẳng.
5- Natri glutamat có công thức cấu tạo là HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa.
Số nhận xét đúng
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
u 12: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm FeO vào Fe2O3 bằng lượng vừa đủ dung dch HCl, sau phản ng thu được dung
dịch B. Cho ½ dung dịch B c dụng với dung dch NaOH dư, kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng
không đổi được 40 gam chất rắn. Cho ½ dung dịch A còn lại c dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 208,15 gam
chất rắn. Giá trị của m là
A. 38,4 B. 76,8 C. 62,4 D. 124,8
u 13: Hấp thụ hoàn toàn 1,344 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dch NaOH 0,1M và KOH 0,06M thu được dung dịch X.
Tm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M Ba(OH)2 aM o dung dịch X thu được 5,91 gam kết tủa. Giá trị của a
là
A. 0,015 B. 0,020 C. 0,030 D. 0,040
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
u 14: Cho 320 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 xM thu được 6,24 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,4 B. 1,0 C. 0,5 D. 0,8
u 15: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm một kim loại hóa trị 1 oxit kim loại hóa trị 2 vào nước dư. Sau khi phản ứng
xong đưc 500 ml dd X chchứa một chất tan duy nhất 4,48 lít khí H2. Nồng độ mol/l của dung dịch X là
A. 0,2M B. 0,3M C. 0,25 M D. 0,4 M
u 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic hai chức cần vừa đV lít O2 (ở đktc), cho toàn bộ sản phẩm vào
bình chứa nước vôi trong dư thu được 30 g kết tủa và khối lưng bình nước vôi tăng 16,8 g. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 8,96. C. 11,2. D. 6,72.
u 17: X là một hợp chất có công thức phân tử C6H10O5 :
X + 2NaOH Ct0 2Y + H2O Y + HCl(loãng) Z + NaCl
Hãy cho biết khi cho 0,1mol Z tác dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H2 ?
A. 0,2 mol B. 0,05 mol C. 0,1 mol D. 0,15 mol
u 18: Nung hỗn hợp khí X gồm NH3 H2 một thời gian trong nh kín (có bột Fe làm xúc tác) để phản ứng phân hủy
NH3 xy ra với hiu suất 15%, thu được hỗn hợp khí Y tỉ khối so với H2 bằng 550/109. Thành phn % thể tích của NH3
trong hỗn hợp ban đầu bằng
A. 50%. B. 90%. C. 40%. D. 60%.
u 19: Cho các chất etanal, metanol, propenal, etyl axetat, etanol, natri axetat. S chất chbằng một phn ứng điều
chế được axit axetic là
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
u 20: Dung dch X gồm Cu(NO3)2 và HCl. Điện phân ½ dung dịch X (điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi), sau
một thời gian thu được 0,14 mol một khí duy nhất anot. Dung dịch sau điện phân phản ng vừa đủ 550 ml dung dch
NaOH 0,8M, thu được1,96 gam kết tủa. Khối lượng Cu tối đa thể hòa tan trong ½ dung dịch X (giải phóng khí NO, sản
phẩm khử duy nhất) là
A. 12,8 B. 6,4 C. 19,2 D. 9,6.
u 21: Hỗn hợp X C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo smol. Đốt cy m gam hỗn
hợp X thu được 6,12 gam H2O và 6,272 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phn ứng tráng bạc thấy
p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
A. 9,72. B. 8,64. C. 10,8. D. 4,32.
u 22: Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol axit X có công thức phân tử C4H6O4 với 1 mol CH3OH ( xt: H2SO4 đặc) thu được 2
este E và F ( MF>ME). Biết mE = 1,81mF ch có 72% lượng ancol bchuyển hóa thành este. Khối lượng (gam) E và F lần
lượt là
A. 28,26 và 15,72 B. 47,52 và 26,28 C. 38,42 và 21,34 D. 50,87 và 28,26
Câu 23: Cho dãy các chất: KHCO3, KHSO4, K[Al(OH)4], CH3COONH4, Al, Al(OH)3, Cr(OH)2, AgNO3, NaH2PO4. Số chất trong
dãy vừa tác dụng được với dung dch HCl, vừac dụng được với dung dch NaOH là
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
u 24: Sau khi đã cân bằng phương trình phn ng
FexSy + HNO3 → NO + NO2 + H2SO4 + Fe(NO3)3 + H2O (với tỷ l mol nNO:nNO2=1:3)
Nếu hệ số của FexSy là 2 thì hệ số của H2O là
A. 5x-4y. B. 10x+8y. C. 5x+2y. D. 10x-4y.
u 25: Tổng số nguyên tố p trong các chu kỳ 1,2,3,4 bằng
A. 20. B. 24. C. 28. D. 18.
u 26: một loại hiđro chỉ chứa 2 đồng vị 11H 21H. Một lít khí hiđro y điều kiện tiêu chuẩn nặng 0,10gam.
Thành phần phần trăm khối lượng của 11H trong loại hiđro này là:
A. 12,00% B. 78,57% C. 88,00%. D. 21,43%
u 27: Nhn định nào sau đây không đúng ?
A. Thủy phân đến cùng các protein đều thu đưc các -amino axit.
B. Trong các dung dịch amino axit đều có cân bằng giữa dạng phân tử với dạng ion lưỡng cực.
C. Các amino axit đều tham gia phn ứng trùng ngưng tạo thành polipeptit
D. Các amin đều có tính bazơ do nguyên tử nitơ có đôi electron ở lớp ngoài cùng chưa tham gia liên kết.
u 28: Khi hòa tan một mẫu đá vôi trong dung dịch HCl mt học sinh dùng các cách sau:
- Cách 1: Đập nhỏ mu đá. - Cách 2: Đun nóng hỗn hợp sau khi trộn.
- Cách 3: Lấy dung dịch HCl đặc n. - Cách 4: Cho thêm mẫu Zn vào hỗn hợp.
- Cách 5: Cho thêm ít Na2CO3o hỗn hợp.
Nhng cách có thể làm mu đá tan nhanh hơn
A. 1,2,3. B. 1,2,3,4. C. 3,4,5. D. 2,3,4.
u 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ancol anlylic, axeton, andehit propionic cần vừa đủ V lít O2, thu được
6,72 lít CO2. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,72 B. 8,96 C. 4,48 D. 10,08
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 30: Hp chất X có cha vòng benzen có công thức phân tử là C7H6Cl2. Thủy phân hoàn toàn X trong NaOH đặc dư, t0
cao, p cao thu được chất Y có CTPT C7H7O2Na. Số cấu tạo thỏa mãn ca X
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
u 31: Cho từ từ khuy đều 100ml dung dịch chứa HCl 0,4M H2SO4 0,1M vào 100ml dung dch chứa NaHCO3
0,6M và K2CO3 0,4M thấy có V lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của V bằng
A. 1,344. B. 2,24. C. 1,12. D. 0,448.
u 32: Cho 7,0 gam anđehit đơn chức X phn ứng hoàn toàn với dung dch AgNO3 trong NH3 dư thu đưc 21,6 gam Ag.
Số đồng phân chức anđehit của X
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
u 33: Sục H2S đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa FeCl3, CuCl2, ZnCl2, BaCl2, HCl sau khi các phản ứng hoàn toàn t
số chất kết tủa tạo thành và số ion dương kim loại trong dung dịch còn lại lần lượt bằng
A. 2 và 3. B. 1 và 3. C. 1 và 4. D. 3 và 1.
u 34: Hai chất nào dưới đây khi tham gia phn ứng trùng ngưng tạo tơ nilon-6,6?
A. Axit glutamic và hexametylenđiamin B. Axit ađipic và hexametylenđiamin
C. Axit picric và hexametylenđiamin D. Axit ađipic và etylen glicol
u 35: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục H2S vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng. (2) Cho CaC2o dd HCl dư.
(3) Cho nước vôi trong vào nước có tính cứng toàn phần. (4) Cho xà phòng vào nước cứng.
(5) Sục SO2 vào dung dịch BaCl2. (6) Cho supephotphat kép vào nước vôi trong.
Số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện là
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
u 36: Trong các hỗn hợp sau: (1) 0,1mol Fe 0,1 mol Fe3O4; (2) 0,1mol FeS 0,1 mol CuS; (3) 0,1 mol Cu và 0,1
mol Fe3O4; (4) 0,02 mol Cu 0,5mol Fe(NO3)2; (5) 0,1 mol MgCO3 0,1 mol FeCO3. Nhng hỗn hợp thể tan hoàn
toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư là
A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (3), (5). C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (5).
u 37: Cho sơ đồ sau: X (C4H9O2N) 0
,tNaOH X1 duHCl X2
khanHClOHCH ,
3 X3
KOH H2N-CH2COOK
Vậy X2 là:
A. H2N-CH2-COOH B. ClH3N-CH2COOH C. ClH3N-CH2-COONa D. H2N-CH2-COOC2H5
u 38: Hiện ng thí nghiệm nào sau đây mô tả đúng?
A. Cho dung dch K2Cr2O7o dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu da cam.
B. Sc từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết ta tan.
C. Cho từ từ dung dch HCl vào dung dịch Na2CO3 không thấy khí thoát ra.
D. Cho AgNO3o dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết ta màu vàng.
u 39: Cho m gam hỗn hợp Fe, Cu vào dung dịch chứa 0,03 mol Fe(NO3)3 0,09 mol AgNO3 sau một thời gian phn
ứng lọc ch được 9,76 gam hỗn hợp chất rắn X dung dịch Y. Cho thêm 2,16 gam bột Al vào Y đến khi các phản ứng
hoàn toàn thu được 8,74 gam hỗn hợp kim loại và được dung dịch Z. Giá trị của m bằng
A. 5,02. B. 6,99. C. 5,66. D. 6,56.
u 40: Cho dãy các oxit sau: CO2, NO, P2O5, SO2, Cl2O7, Al2O3, N2O, CrO3, FeO, K2O. Số oxit trong y c dụng được
với dung dch KOH ở điều kiện thường là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoc B)
A. Theo chương trình Chun (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
u 41: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, có khối lưng
m gam. Oxi hoá hết hỗn hợp X bằng CuO, đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu Y. Cho Y c dụng với dung dịch
AgNO3/NH3, dư, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m
A. 7,1. B. 8,5. C. 7,8. D. 8,4.
u 42: Axit hữu no, đa chức, mch hở (X) chứa n nguyên tử C a nhóm chức –COOH. Để trung hoà 5,2 gam X cần
16 ml dung dịch NaOH 20% (d=1,25 g/ml). Công thức cấu tạo thu gọn của X
A. CH2(COOH)2. B. C4H8(COOH)2. C. C2H4(COOH)2. D. C3H6(COOH)3.
u 43: Cho bột kim loại M o dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất
rắn X gồm M và Ag với dung dịch Y chứa 2 muối M(NO3)2 và Fe(NO3)2. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. nh oxi hoá theo thứ tự: M2+ > Ag+ > Fe3+ > Fe2+. B. Tính khử theo thứ tự: Fe2+ > M > Ag > Fe3+.
C. nh oxi hoá theo thứ tự: Ag+ > Fe3+ > M2+ > Fe2+. D. Tính khử theo thứ tự: M > Ag > Fe2+ > Fe3+.
u 44: Trong số các cặp chất (trong dung dch) sau: HClO3 và HCl; NH4Cl và NaNO2; HF SiO2; CaOCl2 và HCl; H2S
và Cl2; SO2 và KMnO4; HBr và H2SO4 đặc, số cặp có xảy ra phản ứng oxi hoá khử trong điều kiện thích hợp là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
u 45: Phân tử khối trung nh của poli (hexametylen - ađipamit) 30000, của cao su thiên nhiên 105000 (đvC). Số
mắt xích (trị số n) gần đúng trong công thức phân tử của mỗi loại polime nói trên lần lượt là
A. 153 và 1544. B. 186 và 1455. C. 133 và 1544. D. 167 và 1554.
u 46: Nhiệt phân 2m gam kaliđicromat một thời gian, thu được 1,68m gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân
A. 84%. B. 86%. C. 98%. D. 94%.
u 47: Hoà tan hết x gam CuO trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 25,2%, thu được dung dịch X. Cô cạn 50 gam X
thu đưc y gam muối khan. Giá trị của y
A. 28,362. B. 16,207. C. 24,311. D. 20,259.
u 48: Cho sơ đồ phản ứng: X (C9H8O2) T

Y M
Z N
xt

metyl acrylat.
Tên gọi của X là
A. benzyl axetat. B. benzyl acrylat. C. phenyl metacrylat. D. phenyl acrylat.
u 49: Đốt cháy hoàn toàn 47 gam hỗn hợp X gồm Zn, Mg, Sn trong oxi dư, thu được 61,4 gam hỗn hợp chất rắn. Mặt
khác nếu hoà tan hết 47 gam hỗn hợp X trong dung dịch HCl thì thu đưc 13,44 lít khí (đktc). Thành phn (%) khối
lượng của Sn trong hỗn hợp X là
A. 25,32. B. 37,98. C. 75,96. D. 50,63.
u 50: Cho sơ đồ phản ứng: Amin đơn chức X 2
HNO
Y 0
CuO
t

Z 3
1)HCN
2)H O
Axit 2 – hiđroxibutanoic.
Tên gọi của X là
A. propylamin. B. isopropylamin. C. etylmetylamin. D. trimetylamin.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, t câu 51 đến câu 60)
u 51: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-clopropan-1,2iol, (3) etylen glicol , (4) Ala-Gly, (5) axit
fomic, (6) Ala-Gly-Ala-Gly, (7) propan-1,3iol. Số dung dichthể hòa tan Cu(OH)2
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
u 52: Cho sơ đồ phản ứng: naphtalen 20
2 5
1)O
2)V O ,t
X NaOH d
Y ddHCl
Z
Tên gọi của Z
A. axit terephtalic. B. axit isophtalic. C. axit phtalic. D. axit benzoic.
u 53: Khi cho benzen tác dụng với hỗn hợp HNO3 bốc khói và H2SO4 đậm đặc, đồng thời đun nóng, thu được sản phm
hữu cơ X chứa 16,67% N về khối lượng. Tên gọi của X
A. 1,2-đinitrobenzen. B. 1,4-đinitrobenzen.
C. 1,3-đinitrobenzen. D. 1, 3, 5- trinitrobenzen.
u 54: Cho sơ đồ phản ứng: Stiren 20
H O
H ,t

X (sản phm chính) 0
CuO
t

Y 2 3
Br ,H O

Z.
Công thức cấu tạo thu gọn của Z là
A. C6H5CH2COOH. B. C6H5CHBrCHO. C. C6H5COCH2Br. D. C6H5CHBrCOOH.
u 55: Đốt cháy một mu FeS2 trong lượng oxi vừa đủ, thu được khí X. Sục X vào dung dịch KMnO4 dư, thu được dung
dịch Y. Dung dch Y không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. K2SO4. B. FeSO4. C. HCl. D. Na2SO3.
u 56: Thu phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin, 1 mol valin. Cho 0,1 mol
X tác dụng với 0,5 lít dung dch NaOH 2M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dch Y. Làm khô dung dịch Y
thu đưc m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 54,1. B. 72,7. C. 52,7. D. 74,1
u 57: Cho 1 lít dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li bằng 1,2%. Thêm vào dung dịch này 0,05mol NaOH thu được 1
lít dung dịch Y. Tính pH của dung dch Y ?
A. 4,161 B. 4,836 C. 3,886 D. 3,456
u 58: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm a mol KCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cho đến khi dung
dịch vừa hết màu xanh thì thu được 1,12 lít khí (đktc) và 500 ml dung dịch có pH bằng 1. Giá trị của a, b lần lượt là
A. 0,075 và 0,0625 . B. 0,0475 và 0,054. C. 0,0725 và 0,085. D. 0,0525 và 0,065.
u 59: Nhà máy lọc dầu thường gây ô nhiễm môi trường bởi các chất nào sau đây ?
A. NO2, CO, SO2, CO2. B. CH4, C2H6, C3H8, H2SiF6. C. C2H4, CH3OH, C2H5OH, CH4. D. C3H8, C4H10, C2F4, Cl2.
u 60: Đốt cháy m gam crom trong khí clo dư, thu đưc chất rắn X. Trong môi trường kiềm, X c dụng vừa đvới 100
ml dung dch Br2 1,5M. Giá trị của m là
A. 7,8. B. 6,5. C. 9,1. D. 5,2.
----------- HẾT ----------