Trang 1/5 - Mã đề thi 485
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG LẦN 1 NĂM 2011-2012
MÔN: HOÁ HC
Thi gian làm bài: 90 phút;
đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =
40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba =
137; Pb=207.
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn mt lượng hỗn hợp X gồm 3 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít khí
CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng cùng lượng hỗn hợp X trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để
chuyn hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là
A. 7,40 gam. B. 5,46 gam. C. 6,45 gam. D. 4,20 gam.
Câu 2: Chia hỗn hợp X gồm Ba, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.
- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 2,464 lít khí H2 (đktc).
- Cho phần 2 vào một lượng H2O, thu được 1,792 lít kH2 (đktc) m gam hỗn hợp kim loại Y. Hòa
tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 4,704 lít kNO2 (là sản phẩm khử duy nhất,
đktc). Tổng khi lượng của Ba, Al, Fe trong mỗi phần bằng
A. 6,88 gam. B. 8,06 gam. C. 7,88 gam. D. 7,16 gam.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng
A. Ở trạng thái kết tinh aminoaxit tồn tại dạng ion lưỡng cực
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Các peptit và protein đều tan tốt trong trong nước
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ
Câu 4: Đun hỗn hợp gồm etanol và butan-2-ol với H2SO4 đặc, số ete và anken tạo ra tối đa là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 5: Cho 0,96 gam Mg o 100ml dung dịch chứa FeCl3 0,4M và HCl 0,8M. Sau khi các phản ứng hoàn
toàn được V lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của V và m lần lượt bằng
A. 0,448 và 8,88. B. 0,56 và 8,88. C. 0,896 và 10,3. D. 0 và 10,3.
Câu 6: Aminoaxit X a nhóm –COOH b nhóm –NH2. Cho 0,1 mol X c dng hết với HCl thu được
16,95 gam mui. Mặt khác cho 0,1 mol X c dụng hết với dung dịch NaOH thu được 17,7 gam muối. Công
thức phân tử của X là
A. C5H7O2N B. C4H6O2N2. C. C4H7O4N. D. C3H7O2N.
Câu 7: Cho một mu hợp kim Na-K-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 0,784 lít H2 (ở đktc).
Thch dung dịch axit HCl 0,5M cần dùng để trung hoà dung dch X là
A. 200ml. B. 140ml. C. 150ml. D. 70ml.
Câu 8: Có các dung dịch FeCl3, HCl, NaOH, NaNO3, MgSO4. Số cặp dung dịch phản ứng với nhau là
A. 3 B. 4. C. 1 D. 2
Câu 9: Dung dịch A chứa đồng thời K2CO3 1M KHCO3 0,5M, dung dịch B là dung dch HCl 1M. Cho t
từ và khuy đu 200ml dung dịch A vào 250ml dung dịch B thấy V1 lít khí tht ra (đktc). Nếu cho từ t
khuy đu 250ml dung dịch B vào 200ml dung dịch A lại thấy V2 t khí thoát ra (đktc). Tổng V1+V2
bằng
A. 7,84 B. 4,48. C. 6,72. D. 5,6
Câu 10: Hợp chất hữu X ng thức là C2H2On. X c dụng với NaHCO3 với dung dịch AgNO3/ NH3
đun nóng thu được Ag. Giá tr của n.
A. n =2 B. n = 3 C. n = 4 D. n = 5
Câu 11: Khi cho dung dịch HCl đặc c dụng lần lượt với: FeO; Fe; Fe(OH)2; hn hợp Cu và Fe2O3; Al2O3;
MnO2 (đun nóng); Fe(NO3)2 thì số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xy ra là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 12: Cho các pt biểu sau
(1) Các amin đều có khả năng nhận proton
(2) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac
Trang 2/5 - Mã đề thi 485
(3) Công thức tổng quát của amin no, mạch h là CnH2n+2+kNk
(4)Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch HCl và dung dịch NaOH
(5)Để làm sch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng H2O
S phát biểu đúng là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 13: Trong công nghip, natri hiđroxit được sản xuất bằng cách
A. cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dch Ba(OH)2.
B. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn.
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 14: Cho luồng khí CO đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và Fe2O3 nung nóng thu được chất rắn X. Hoà tan
chất rắn X vào nước thu được dung dch Y và chất rắn E. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa F.
Hoà tan E vào dung dịch NaOH dư thấy bị tan một phần. Chất rắn E và kết tủa F lần lượt là:
A. (E): Al2O3, Fe; (F): Al(OH)3. B. (E): Al2O3, Fe; (F): Al(OH)3, BaCO3.
C. (E): Al, Fe; (F): Al(OH)3. D. (E): Al2O3; (F): Al(OH)3, BaCO3.
Câu 15: pH các dung dịch cùng nồng độ mol/l NaNO3(1), CH3COONa(2), CH3NH3Cl(3), C6H5ONa(4),
NH4Cl(5) được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải như sau:
A. 3,5,1,4,2. B. 2,3,4,1,5 C. 1,2,3,4,5. D. 5,3,1,2,4.
Câu 16: Người ta làm c tnghiệm "hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào dung dch chứa 0,03 mol Ba(OH)2
0,04 mol KOH" với các giá trị của V lần lượt bằng 1,3; 2,0 ; 2,5; 3,0. Các lần thí nghim đdung dịch thu
được có kết tủa ứng với V bằng
A. 1,3 ; 3,0. B. 2,0 ; 3,0. C. 1,3 ; 2,0. D. 2,5 ; 3,0.
Câu 17: Cho các pt biểu sau:
(1) Dung dch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2/OH- đun nóng tạo được kết tủa đỏ gạch.
(2) Sobitol là hợp chất đa chức.
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều không có phản ứng của ancol đa chức.
(4) Tơ visco được sản xuất từ xenlulozơ.
(5) Sản phẩm của sự thủy phân tinh bột luôn là glucozơ.
(6) Abumin, mantozơ, saccarozơ đều b thủy phân trong dung dch H+ và đều phản ứng Cu(OH)2.
S phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 18: Phenol phản ứng đưc với bao nhiêu cht sau( điều kiện phản ứng cho đủ): H2, Na, NaOH, Na2CO3,
NaHCO3, HNO3, HBr, HCHO
A. 7 B. 5 C. 4 D. 6.
Câu 19: Cho 3,25 gam Zn vào 100ml dung dịch AgNO3 0,6M sau một thời gian phản ứng lọc tách được 6,27
gam hỗn hợp kim loại X và dung dịch Y. Cho thêm 1,62 gam Al vào Y đến phản ứng hoàn toàn lọc tách được
m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị m bằng
A. 4,24. B. 5,02. C. 4,64. D. 4,54.
Câu 20: Nung 14,38 gam hỗn hợp KClO3 KMnO4 một thời gian được hỗn hợp chất rắn A và 1,344 lít k
(đktc) thóat ra. Cho dung dịch HCl đặc vào A đến khi các phn ứng kết thúc thấy có 3,36 lít khí (đktc) thóat
ra (cho rằng các khí tạo thành đều thoát hết khỏi dung dịch). Thành phần % khối lượng của KMnO4 trong hn
hp ban đầu bằng
A. 60%. B. 34,1%. C. 42,8% D. 65,9%.
Câu 21: Khi hòa tan hòan tòan m gam muối cacbonat kim loại MCO3 bằng một lượng va đủ dung dịch
H2SO4 10% thu được dung dịch muối trung hoà nồng độ 14,449%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg
= 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
Câu 22: Dãy gồm các polime đều có thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. tơ nilon-6; tơ nitron; tơ enang B. tơ axetat;nilon-6; tơ nitron
C. tơ nilon-6,6; tơ nilon-6; tơ lapsan D. tơ enang; tơ visco; tơ clorin
Câu 23: Nguyên t X tạo được hợp chất khí với H trong đó X chiếm 94,12% khối lượng. Phân tử khối của oxit
vi hóa trị cao nhất của X bằng
A. 64. B. 40. C. 34. D. 80.
Câu 24: HBr luôn th hiện tính khử khi dung dịch HBr lần lượt tác dụng với
A. dung dch Cl2, CaO, dung dịch FeO. B. Al, dung dch KMnO4, Al(OH)3.
C. dung dch NaOH, O2, Mg. D. O2, dung dịch Cl2, dung dịch KMnO4.
Trang 3/5 - Mã đề thi 485
Câu 25: Cho các cân bằng sau:
(1) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k)
(2) 2NH3(k) N2(k) + 3H2(k)
(3) CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k)
(4) CaCO3 (rắn) CaO (rắn) + CO2 (k)
Khi giảm áp suất của mỗi hệ thì các cân bng chuyn dch theo chiều thuận là
A. (3) và (4). B. (2) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (1) và (2).
Câu 26: Đxà phòng hóa hoàn 26,4 gam hốn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở đồng phân của nhau cần
vừa đủ 300ml dung dch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của
hai este là:
A. HCOOC4H9 CH3COOC3H7. B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3. D. CH3COOC2H5 HCOOC3H7.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken. Khi cho 6,72 lít hỗn hợp X(đktc) qua dung dịch brom thy
dung dịch brom mất màu khối lượng bình brom tăng 4,2 gam. KY thoát ra khỏi bình đựng dung dịch
brom có thể tích 4,48 lít( đktc). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 17,6 gam CO2. Ankan trong hỗn hợp X là
A. etan B. etan hoặc propan C. etan hoặc metan D. metan
Câu 28: Cho dãy các chất: phenol, xiclohexanol, p-crezol, ancol benzylic, metyl axetat, phenylamoni clorua,
phenyl clorua, benzyl clorua, anlyl clorua. S chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH loãng nóng
A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 29: Khi đốt cháy hoàn toàn 6,44 gam mt ancol no mạch hở A thì thu được 9,24 gam kCO2.
Mặt khác khi cho 0,1 mol A tác dụng với K dư cho 3,36 lít khí (đktc) thì công thức phân tử của A là
A. C5H12O2. B. C3H8O3. C. C4H10O3. D. C3H8O.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 6,6 gam hỗn hợp X gồm propyl fomat, metyl propionat và etyl axetat rồi hấp th
hoàn toàn sn phẩm cháy vào m1 gam dung dch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Lọc tách
kết tủa thu được m2 gam dung dịch nước lọc. Giá trị m1 – m2 bằng
A. 40,50 B. 54,45 C. 45,90 D. 53,70
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hn hợp X gồm hai ancol đa chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được
8,96 lít CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na thì được V lít H2(đktc). Giá
trị của V là
A. 11,2 B. 6,72 C. 4,48 D. 3,36
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO và Al (tlmol nFeO:nAl= 3:1) vào dung dch HNO3
dư sản phẩm khử chỉ có 3,584 lít hỗn hợp NO và NO2 (đktc) có t khối so với H2 bằng 18. Giá trị m bằng
A. 9,18. B. 14,58. C. 11,34. D. 7,29.
Câu 33: Lần lượt cho 1 mol mỗi chất MgCO3, FeCO3, FeO, KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc
nóng dư thì chất cho số mol khí thoát ra nhiều nhất là
A. FeCO3. B. MgCO3. C. FeO. D. KHCO3.
Câu 34: Trong các dung dch NaOH, Na2CO3, Na2SO4, Na2SO3, NaHSO4, Na[Al(OH)4] tsdung dch
i trường bazơ là
A. 1 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 35: Khi thy phân hoàn toàn 1 tetrapeptit X mạch hở chỉ thu được amino axit cha 1 nhóm -NH2 và 1
nhóm -COOH. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 34,95 gam muối. Giá trị của m là
A. 21,15 B. 21,60 C. 22,95 D. 24,30
Câu 36: Bật tia lửa điện đđốt cháy hỗn hợp X gồm H2 O2 (có t khối so với H2 bng 4) trong bình kín.
Sau phn ứng, đưa hỗn hợp trong bình vnhiệt độ 250C được hỗn hợp khí Y có t khối so với H2 bằng 28/13.
Hiệu suất phản ứng (coi th tích chất lỏng không đáng kể) bằng
A. 80%. B. 40%. C. 98%. D. 88%.
Câu 37: Cho các cặp chất phenol và (CH3CO)2O; triolein và H2; axetilen CH3COOH; axit axetic và
C2H5OH; axit axetic và CH3CHO. Số cặp chất khi phản ứng tạo ra este (điều kiện phản ứng cho đủ) là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 38: Trong một phân tử axit metacrylic số liên kết δ và số liên kết ln lượt là
A. 11 và 2. B. 10 và 1. C. 9 và 2. D. 11 và 3.
Câu 39: Hỗn hợp khí A chứa hai hidrocacbon, hỗn hợp khí B chứa O2 và O3 ( tkhối của B so với H2 là 18,4).
Trộn A và B theo t l 1: 2 về thể tích rồi đốt cháy thi ch còn CO2 hơi H2O theo t l 8: 7 về thể tích. Nếu
t
0
t
0
xt, t
0
xt, t
0
Trang 4/5 - Mã đề thi 485
dẫn 5 lít A qua nước brom dư thì th ch khí còn lại 2 lít. Công thức pn tcủa hai hidrocacbon là( các th
tích khí đo cùng điều kiện nhit độ, áp suất)
A. CH4 và C2H2 B. C2H6 và C3H6 C. C2H4 và C3H6 D. C2H6 và C2H4
Câu 40: Cho hỗn hp bột Fe, Zn, Cu, Ag vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư đến phản ứng hoàn toàn được dung dịch
Achất rắn B. Số muối trong dung dịch A và số kim loại trong chất rắn B lần lượt là
A. 2 và 2. B. 4 và 2. C. 3 và 1. D. 4 và 1.
II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu 41: Chất rắn X độ cứng và nhit đnóng cháy cao, rất kém dẫn điện và dẫn nhiệt mọi trạng thái.
Cht X có tinh thể loại
A. nguyên t. B. kim loại. C. ion. D. phân t.
Câu 42: Sục 8,96 l CO2(đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,5M và KOH 0,5M, sau phản ứng được dung dịch
X. Cho ½ dung dch X tác dụng với dung dch Ba(OH)2 dư đưc a gam kết tủa, ½ dung dịch X còn lại tác dụng
vi dung dịch BaCl2 dư thu đưc b gam kết tủa. Giá trị (a-b) bằng:
A. 29,55. B. 0,00. C. 59,10 D. 19,70.
Câu 43: Đun nóng etylen glicol ( HO-CH2-CH2-OH) với axit hữu đơn chức X (xúc tác H2SO4 đặc) thu
được hỗn hợp các este trong đó có một este có công thức phân tử là C6HnO4. Lựa chọn giá tr đúng của n.
A. n = 6 B. n = 12 C. n = 8 D. n = 10
Câu 44: Cho y các chất Al, Fe, Ca, HCl, NaHSO4, AgNO3, Na2CO3, CuCl2. Số chất trong dãy vừa c dụng
được với dung dịch Fe(NO3)2, va tác dụng với dung dịch KOH là
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 3,44 gam hỗn hợp X gồm anđehit acrylic và mt anđehit no, đơn chức, mạch hở
Y cần vừa đ 4,592 lít O2 và thu được 3,808 lít CO2 (các khí đều ở đktc). Công thức phân tử của Y là
A. C2H6O. B. C2H4O. C. CH2O. D. C4H8O.
Câu 46: Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm but-1-in anđehit fomic vào ợng dung dịch AgNO3/NH3 thy
0,6 mol AgNO3 phản ứng.Thành phần % theo khối lượng của anđehit fomic có trong hỗn hợp là
A. 32,60%. B. 21,74%. C. 26,40%. D. 65,22%.
Câu 47: Cho Na dư tác dụng với m1 gam ancol n-propylic m2 gam axit axetic cùng thu được V lít H2 .y
so sánh m1m2.
A. m1 > m2. B. m1 < m2.
C. m1 = m2 D. không so sánh được.
Câu 48: Hỗn hợp A gồm Cr, Al, Cu. A tác dụng với lượng dư dung dịch HCl (không có kng khí) tạo ra 8,96
lít khí (đktc) 12,7 gam chất rắn không tan. Lọc lấy dung dịch, thêm lượng dung dch NaOH nước clo
rồi cho dung dịch BaCl2 vào, thu đưc 25,3 gam kết ta màu vàng. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn
hp là
A. 23,18% B. 19,52% C. 22,31% D. 40,15%
Câu 49: Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CHCCHO (3) ; CH2=CHCH2OH (4);
(CH3)2CHOH (5) CH3COOCH3(6). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng H2 (Ni, t0) cùng to ra một
sản phẩm là
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (2), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (5).
Câu 50: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch ZnCl2 nên dùng thuốc thử là
A. dung dch KOH B. qu m C. dung dch NH3 D. dung dịch H2SO4
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu 51: A một hợp chất màu lục thực tế không tan trong dung dch loãng axit và kiềm. Khi nấu chảy với
K2CO3 mặt không khí thì chuyển thành chất B có màu vàng (dtan trong nước). Cho chất B tác dụng với
H2SO4 loãng tạo thành chất C màu da cam. Chất C tác dụng với HCl đặc thy tạo thành chất khí màu vàng
lục. A, B, C lần lượt là
A. CrO, K2Cr2O7, K2CrO4. B. CrO3, K2CrO4, K2Cr2O7.
C. Cr2O3, K2Cr2O7, K2CrO4 D. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7.
Câu 52: Hợp chất thơm X ng thức phân tử C8H8O2 va có khảng tác dụng với Na, vừa có khnăng tác
dụng vi NaOH và dung dịch của X làm quì tím chuyển thành màu hồng. Số đồng phân cấu tạo của X là
Trang 5/5 - Mã đề thi 485
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 53: Ngâm mt lá Zn vào cốc đựng dung dịch HCl thấy bọt khí thoát ra ít và chậm. Nếu nhỏ thêm vài giọt
dung dch X vào cốc thì thấy bọt khí thoát ra rất nhiều và nhanh. Chất tan trong dung dịch X là
A. H2SO4 B. NaOH C. CuSO4 D. MgSO4
Câu 54: Cho các chất sau: vinyl clorua, etilen, etan, axit acrylic, caprolactam, vinyl axetat, phenyl axetat. S
chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hp là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 55: Một hỗn hợp X gồm 0,1 mol ancol đơn chức và 0,12 mol axit đơn chức có cùng s nguyên tử H trong
phân tử. Đun nóng hỗn hợp X thu được 6,88 gam este ( hiệu suất phản ứng este hóa đt 80%). Vậy ancol và
axit ban đầu là :
A. C2H5OH và C3H5COOH B. CH3OH và CH2=CH-COOH
C. CH3OH và CH3COOH D. C2H5OH và C2H5COOH
Câu 56: Khi thực hiện phn ứng este hóa 1 mol C2H5OH 1 mol CH3COOH, lượng este thu được là 2/3 mol.
Khi tiến hành este hóa 3 mol C2H5OH và 1 mol CH3COOH ( ở cùng điều kiện trên) s thu đưc số mol este là
A. 0,9 B. 0,7 C. 4,4 D. 0,8
Câu 57: Cho y c cht: Fe, Cu, KI, Ag, AgNO3, KBr, H2S, NaOH. S chất trong y khử được FeCl3
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 58: Cho c hợp chất sau: C2H5OH, C6H5ONa, CH3OCH3, C6H5OH, C6H5NH3Cl, CH3COOCH3,
C6H5CH2OH, HOC6H4CH3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 59: Dung dch X là dung dịch Ba(OH)2 C mol/lít. Ly 150 ml dung dịch X trộn với dung dch chứa 0,05
mol Al(NO3)3 thì lượng kết tủa bằng khi ly 200 ml dung dịch X trộn với dung dịch chứa 0,05 mol Al(NO3)3.
C bằng
A. 0,5. B. 0,8 C. 1,0. D. 0,4
Câu 60: Cho các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội.
(II) Sục H2S vào dung dịch FeCl3
(III) Sục CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(V) Cho bột SiO2 vào HBr đặc.
Số thí nghiệm xy ra phản ứng hoá học là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.
----------- HT ----------