Trang 1/5. Mã đề 176
SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT THANH THỦY
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐH CĐ M 2012
Môn: HOÁ HỌC, Khối B
Thi gian làm bài 90 phút.
Họ và tên thí sinh:……………………………………
Số báo danh:…………………………………………
Cho biết khối lượng phân tử (theo đvC)của các nguyên t:
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CẤC THÍ SINH: (40 câu, t câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dch HNO3 loãng dư
thu được V lít khí NO(duy nhất đktc) và dung dịch X. cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối
khan. Giá tr của V là
A. 2,688. B. 2,24. C. 4,48. D. 5,6.
Câu 2: 1,72 gam hỗn hợp anđehit acrylic anđehit axetic tham gia phn ứng cộng vừa đủ 1,12 lít H2
(đktc). Cho thêm 0,696 gam anđehit B đng đẳng của anđehit fomic vào 1,72 gam hn hợp 2 anđehit
trên ri cho hỗn hp thu được tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn được 10,152 gam Ag. ng thức
cấu tạo của B là
A. CH3CH2CHO. B. CH3CH2CH2CHO. C. CH3CH(CH3)CHO. D. C4H9CHO.
Câu 3: Cho các chất sau: etyl benzen; p-xilen; o-xilen; 1,3,5-trimetyl benzen; 1,2,4-trimetyl benzen,
m-xilen. S các aren đã cho khi tác dng với clo (Fe, t0) thu được 2 dẫn xuất monoclo là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Cho sơ đồ sau C2H5Br ete,Mg A
2
CO B
HCl C . C có công thc là
A. CH3COOH. B. CH3CH2OH. C. CH3CH2COOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 5: Để thực hiện sơ đồ chuyn hoá sau: axit axetic
axit cloaxetic
glyxin.
Cần thêm các chất phảnng
A. H2 và NH3. B. Cl2 và amin. C. HCl và mui amoni. D. Cl2 và NH3.
Câu 6: Cho phản ứng : Al + HNO3
Al(NO3)3 + NO2
+ NO
+ N2O
+ H2O
Tỉ lệ thể tích khí thu được là: 2 2
NO NO N O
V : V : V = 1 : 2 : 3
. Hệ số nguyên ti giản của HNO3 là:
A. 120 B. 31 C. 48 D. 124
Câu 7: Chọn câu sai:
A. Ch số I2 là sgam I2 cần để tác dụng với 100 gam chất béo.
B. Chỉ số axit là smg KOH cần để trung hoà các axit tự do có trong 1 gam chất béo.
C. Ch số este là s mg KOH cn đ xà phòng hoá hoàn toàn 1 gam chất béo.
D. Ch số este là s mg KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo.
Câu 8: bao nhiêu đồng phân este mạch thẳng công thức phân tử C6H10O4 khi cho tác dng vi
NaOH tạo ra 1 ancol + 1 muối?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9: Ch số iot của triolein
A. 86,20. B. 28,73. C. 862,00. D. 287,30.
Câu 10: Saccarozơ có tính chất nào trong số các nh chất sau:
1/ polisaccarit. 2/ khi tinh th không màu. 3/ phản ứng với Cu(OH)2.
4/ khi thu phân tạo thành glucozơ và frutozơ. 5/ tham gia phản ứng tráng gương.
Những tính chất nào đúng
A. 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 4.
Câu 11: Cho một lượng khí H2S sc vào 16 gam dung dịch CuSO4 thu được 1,92 gam kết tủa đen.
Nồng độ % của dung dch CuSO4 và th tích khí H2S (đktc) đã phn ứng là:
A. 20% CuSO4 và 0,448 lít H2 B. 20% CuSO4 và 0,224 lít H2
C. 40% CuSO4 và 0,448 lít H2 D. 30% CuSO4 0,448 lít H2
đề thi 176
Trang 2/5. Mã đề 176
Câu 12: Khi phòng hoá 1 mol este cần 120 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác khi xà phòng hoá 1,27
gam este đó thì cần 0,6 gam NaOH và thu được 1,41 gam muối duy nht. Biết ancol hoặc axit là đơn chức.
Công thức cấu tạo của este là
A. (CH3COO)3C3H5. B. (COOC2H5)2. C. (C2H3COO)3C3H5. D. CH2(COOCH3)2.
Câu 13: S chất ứng vi công thức phân tử C4H10O2 có thể hoà tan được Cu(OH)2
A. 3. B.4. C. 2. D. 5.
Câu 14: Đun nóng dung dch chứa 36 gam hỗn hp chứa glucovà fructo(tỉ lệ mol 1:1) với một
ợng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3 thy Ag tách ra. Lượng Ag thu được và khi lượng AgNO3 cần dùng
là (tính theo gam)
A. 21,6 gam và 34 gam. B. 43,2 gam và 68 gam. C. 21,6 gam và 68 gam. D. 43,2 gam và 34 gam.
Câu 15: Cho Xenlulozơ phản ng vi anhiđrit axetic (H2SO4 là xúc tác) thu được 11,10 gam hn hợp X
gm xenlulozơ triaxetat xenlulozơ điaxetat 6,60 gam axit axetic . Thành phần phần % theo khối
ợng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là
A. 77,00%; 23,00%. B. 77,84%; 22,16%. C. 76,84%; 23,16%. D. 70,00%; 30,00%.
Câu 16: Trong tnhiên Ag hai đng vị bền là 107Ag và 109Ag. Nguyên tkhối trung bình ca Ag là
107,87. Hàm lượng 107Ag có trong AgNO3 là:
A. 35,59%. B. 35,56%. C. 35,88%. D. 43,12%.
Câu 17: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính kim loại tăng dần: X (Z = 19); Y (Z = 37); Z (Z = 20);
T(Z = 12).
A. T, Z, X, Y. B. T, X, Z, Y. C. Y, Z, X D. Y, X, Z, T.
Câu 18: Cho 56 lít (ở đktc) amoniac lội qua 1,2 lít dung dch CH3COOOH 50% (d = 1,06 g/ml). Biết các
phản ng xảy ra hoàn toàn. Tng nồng đphần trăm của CH3COOOH và ca muối amoni axetat trong
dung dịch thu được là
A. 51,6%. B. 56,0%. C. 46,6%. D. 34,0%.
Câu 19: Khi clo hoá PVC thu được một loại clorin cha 66,77% clo. Số mắt xích trung bình c dụng
với một phân tử clo là
A. 1,5. B. 3. C. 2. D. 2,5.
Câu 20: Cho 10,2 gam hỗn X gm Mg và Fe cho vào dung dịch CuCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, lọc thu được 13,8 gam cht rắn Y và dung dịch Z chứa 2 muối. Thêm KOH dư vào dung dịch Z, thu
được 11,1 gam kết tủa . Thành phần phần trăm khối lượng Mg trong X là
A. 19,65%. B. 18,65%. C. 39,87%. D. 17,65%.
Câu 21: Hoà tan một oxit kim loại M (có hoá tr III) trong một ng vừa đdung dch H2SO4 25%, sau
phảnng thu đưc dung dch muối có nồng độ 29,5181%. Công thức oxit đó là
A. Fe2O3. B. Cr2O3. C. Al2O3. D. Ni2O3.
Câu 22: Hỗn hp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho
m gam X vào dung dịch NaOH thì thu được 2,5V lít khí. Thành phần phần trăm khi lượng Na trong X
là (các khí đo ở cùng điều kiện)
A. 29,87%. B. 49,87%. C. 39,87%. D. 22,12%.
Câu 23: Hoà tan 0,54 gam Al vào 1 lít dung dịch HCl 0,1M, đưc dung dch Y. Thêm ttừ V lít dung
dịch NaOH 0,1M vào dung dch Y thu được 0,78 gam kết tủa . Giá trị của V là
A. 0,7 lít. B. 0,3 lít hoặc 0,7 lít. C. 0,3 lít hoc 1,1 lít. D. 0,7 lít hoặc 1,1 lít.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 2,05 gam hn hợp X gm các kim loại Al, Mg, Zn vào một vừa đủ dung dịch
HCl. Sau phản ng, thu được 1,232 lít khí đktc và dung dịch Y. cạn dung dịch Y, khối ng muối
khan thu được là
A. 4,320 gam. B. 6,480 gam. C. 6,245 gam. D. 5,955 gam.
Câu 25: Cho các phương trình phản ứng sau:
a/ Fe + AgNO3
d/ etilen glicol + Cu(OH)2
g/ Ca(HCO3)2 0
t

b/ FeCO3 + HNO3
e/ CH3CHO + KMnO4 + H2SO4
h/ SiO2 + NaOH đặc 0
t
c/ Si + NaOH + H2O0
t
f/ FeS + HNO3 đặc 0
t

Dãy gồm các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, b, e, f B. b, c, d,f, g. C. a, b, c, f D. a, b, c, e,f
Câu 26: Dãy các cht nào sau đây đều có phản ứng tráng gương khi cho tác dụng với Ag2O trong NH3, t0?
A. etanal, axit fomic, glixeryl trifomat. B. axetilen, anđehit axetic, axit fomic .
C. propanal, etyl fomat, rượu etylic . D. axit oxalic, etyl fomat, anđehit benzoic .
Trang 3/5. Mã đề 176
Câu 27: Thu phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1mol valin.
Khi thu phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala
tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đu C ở pentapeptit A lần lượt là
A. Ala, Gly. B. Ala, Val. C. Gly, Gly. D. Gly, Val.
Câu 28: Hp chất C3H6O tác dng được với Natri, với H2 (xúc tác Ni, t0). S công thc của C3H6O có th
thoả mãn điều kin bài toán là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29: Phản ứng nào dưới đây đã to sản phẩm không tuân đúng quy tắc Mac-côp-nhi-côp ?
A. CH3CH=CH2 + HCl CH3CHClCH3
B. (CH3)2C=CH2 + HBr CH3CH(CH3)CH2Br
C. CH3CH2CH=CH2 + H2O
H CH3CH2CH(OH)CH3
D. (CH3)2C=CH-CH3 + HI (CH3)2CICH2CH3
Câu 30: Cho cân bằng sau: SO2 + H2O H+ + HSO3-. Khi thêm vào dung dch một ít muối NaHSO4
(không làm thay đổi thể tích) thì cân bng trên s
A. chuyển dịch theo chiều nghịch. B. chuyn dịch theo chiều thuận.
C. không chuyển dịch theo chiều nào. D. không xác đnh.
Câu 31: Theo quy tắc bát tử trong phân tử NH4NO3 có skiểu liên kết khác nhau là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 32: Cho 500ml dung dch hn hợp gồm HNO3 0,2M và HCl 1M. Khi cho Cu tác dng với dung dịch
thì ch thu được một sản phẩm duy nhất là NO. Khối lượng Cu có thể hoà tan ti đa vào dung dịch là
A. 9,6 gam. B. 6,4 gam. C. 3,2 gam. D. 2,4 gam.
Câu 33: Cho o một bình kín dung tích không đổi 2 mol Cl2 và 1 mol H2 thì áp suất ca bình là 1,5 atm.
Nung nóng bình cho phản ứng xảy ra vi hiệu suất đạt trên 90%. Đưa bình vnhiệt độ ban đầu thì áp sut
của bình là
A. 1,5 atm. B. 1,35 atm. C. 1,75 atm. D. 2 atm.
Câu 34: Cho Fe dư tác dụng với dung dịch H2SO4 70% (đặc), nóng. c sản phẩm cuối cùng không k Fe
gm
A. FeSO4, SO2, H2. B. Fe2(SO4)3, FeSO4, SO2, H2.
C. FeSO4, SO2. D. Fe2(SO4)3, FeSO4, SO2.
Câu 35: Cho m gam Fe vào dung dch chứa đồng thời H2SO4 HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít
NO (duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nht nữa và dung dịch
Y. Dung dch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe
đã cho vào là
A. 16,24 gam. B. 11,2 gam. C. 16,8 gam. D. 9,6 gam.
Câu 36: Tính khử của c halogenua tăng dần theo dãy
A. F-, Cl-, Br-, I-. B. I-, Br-, Cl-, F-. C. Cl-, F-, Br-, I-. D. F-, Br-, Cl-, I-.
Câu 37: Trong phòng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO3 t
A. NaNO3 + HCl đc . B. NaNO2+ H2SO4 đặc C. NH3 + O2. D. NaNO3 + H2SO4 đc
Câu 38: Để hoà tan 6 gam hn hp X gồm CuO, Fe2O3, MgO cần vừa đủ 0,225 mol HCl. Mặt khác 6 gam
hn hợp X tác dụng hoàn toàn với CO dư, thu được 5 gam chất rắn. Khi lượng CuO trong X là
A. 2 gam. B. 4 gam. C. 6 gam. D. 3 gam.
Câu 39: Cho m gam hn hp X gồm 2 kim loi kim thuc 2 chu liên tiếp tác dng vi 180ml
dung
dch
Al2(SO4)3 1M thu được 15,6g kết ta; khí H2 và dung dch A. Nếu cho m gam hỗn hp
X tác dng vi
240 gam
dung dch HCl 18,25% thu đưc dung dch B và H2. cn dung dch B thu
đưc 83,704 gam cht rn khan.
Phn
trăm khối ng ca kim loi kim khi lượng phân t nh
là:
A. 28,22% B. 37,10% C. 16,43% D.
12,85%
Câu 40: Có thể phân biệt 3 dung dch KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là:
A. BaCO3. B. giy qu tím. C. Phenolphtalein. D. Mg.
PHẦN RIÊNG ( Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: Phần I hoặc phần II)
Phần I: Theo chương trình chun (10 câu tcâu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho các chất sau: axit glutamic, valin, lixin, alanin, trimetylamin, anilin. S chất làm qum
chuyn màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là
A. 1, 1, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 1,3. D. 3, 1, 2.
Trang 4/5. Mã đề 176
Câu 42: Nung 23,2 gam hn hợp X ( FeCO3 FexOy ) tới phản ứng hoàn toàn thu được khí A và 22,4
gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 7,88 gam kết tủa.
Mặt khác , để hòa tan hết 23,2 gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. CT FexOy và giá trị của V là :
A. FeO và 200 B. Fe3O4 và 250 C. FeO và 250 D. Fe3O4 và 360
Câu 43: Cho hợp cht X mạch h (chứa C, H, O). Biết X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0) theo tlmol
1:3. Mặt khác, khi cho 6,8 gam X tác dụng với lượng AgNO3/NH3 thy sinh ra 21,6 gam Ag. Hỏi
bao nhiêu công thc cấu tạo của X tha mãn điều kiện trên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 44: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dch chứa AgNO3
Cu(NO3)2, sau khi phản ng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng
hoàn toàn với HNO3 đặc, dư thu được V lít NO2 (ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là
A. 1,232. B. 1,568. C. 1,456. D. 1,904.
Câu 45: Nung hỗn hợp bột KClO3, KMnO4, Zn một thời gian. Lấy hỗn hợp sản phẩm rắn cho vào dung
dịch H2SO4 loãng thì thu được hỗn hợp khí. Hỗn hợp đó là
A. Cl2 và H2. B. Cl2 và O2. C. O2 và H2. D. H2, Cl2 và O2.
Câu 46: Dung dịch Na2S tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. HCl, H2S, FeCl3, Cu(NO3)2, ZnCl2. B. H2SO4, H2S, FeCl3, Cu(NO3)2, AgCl.
C. HCl, K2S, FeCl3, Cu(NO3)2, ZnCl2. D. HCl, H2S, KCl, Cu(NO3)2, ZnCl2.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y là đồng đẳng liên tiếp thu được
11,2 lít CO2 cũng với lượng hn hợp trên cho phản ng vi Na thì thu được 2,24 lít H2(đktc). Công
thức phân tử của 2 ancol trên là
A. C2H5OH; C3H7OH. B. C2H5OH; CH3OH. C. C4H9OH; C3H7OH. D. CH3OH; C3H7OH.
Câu 48: Cho các dung dịch cùng nng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thtự
sp xếp các dung dch theo chiều pH tăng dần là
A. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH. B. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH.
C. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa . D. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH.
Câu 49: Cho hai chất hữu X Y có cùng ng thức phân tử C3H7O2N . X và Y thực hiện các chuyn
hoá sau : X +[ H ]

amin và Y +HCl
Z +NaOH
C3H6O2NNa. Tng số đồng phân của X và Y thõa
mãn là :
A. 5 B. 6 C. 2 D. 4
Câu 50: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo th tự tăng dần
A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH< CH3COOCH3.
B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3COOCH3 < C2H5Cl < C2H5OH < CH3COOH.
D. CH3COOCH3 < C2H5F < CH3COOH < HCOOH.
Phần II: Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Trưng hợp nào sau đây không to ra cht kết tủa ?
A. Cho Na dư o dd CuCl2 B. Cho Mg dư vào dd Fe(NO3)3
C. Cho Cu dư vào dd FeCl3 D. Trộn dd AgNO3 với dd Fe(NO3)2
Câu 52: Mt polipeptit dạng [-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-(CH2)2-CO-]n. Polipeptit đó được
cấu tạo từ các aminoaxit nào sau đây?
A. H2N-CH2-COOH , H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)3-COOH
B. H2N-CH2-COOH , H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)4-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)2-COOH
D. H2N-CH2-COOH , H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)2-COOH.
Câu 53: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dd H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 ( đktc). Tốc
độ trung bình của phản ng (tính theo H2O2 ) trong 60 giây trên là:
A. 5,0.10-5mol/(l.s). B. 5,0.10-4mol/(l.s). C. 2,5.10-5mol/(l.s). D. 1,0.10-3mol/(l.s).
Câu 54: Mt hp chất hữu A gồm C, H, O 50% oxi vkhi lượng. Người ta cho A qua ng đựng
10,4 gam CuO nung nóng thu được 2 chất hữu cơ và 8,48 gam chất rắn. Mặt khác cho hỗn hợp 2 cht hữu
trên c dụng với dung dịch AgNO3(dư) trong NH3 tạo ra hỗn hợp 2 muối và 38,88 gam Ag. Khi
ợng của A cần dùng là
A. 1,28 gam. B. 4,8 gam. C. 2,56 gam. D. 3,2 gam.
Trang 5/5. Mã đề 176
Câu 55: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2. Tìm công thức cấu tạo của X biết:
─ B tác dụng vi Na giải phóng hidro, với 1:1:
2
BH nn
─ Trung hoà 0,2 mol X cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.
A. CH3─O─C6H4OH B. C6H3(OH)2CH3
C. HOCH2 ─O─C6H5 D. HOC6H4CH2OH
Câu 56: Nhúng một lá Mn vào dung dch chứa Zn2+ thy một lớp Zn phủ ngoài lá Mn; mặt khác ion Co2+
thoxy hóa Zn thành Zn2+ ion H+ thoxy hóa Co thành Co2+.Căn cứ vào kết quả thc nghim
trên ngưi ta xếp các cặp oxy hóa - khử theo chiều giảm dần tính oxy hóa ca các cation như sau:
A. Mn2+/Mn; Zn2+/Zn; Co2+/Co; 2H+/H2 B. 2H+/H2; Zn2+/Zn; Co2+/Co; Mn2+/Mn
C. 2H+/H2; Co2+/Co; Zn2+/Zn; Mn2+/Mn. D. 2H+/H2; Co2+/Co; Mn2+/Mn; Zn2+/Zn
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hp hai hidrocacbon đồng đẳng khối lượng phân tử n kém nhau
28đvC, ta thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử hai hidrocacbon trên
A. CH4 và C3H8 B. C2H6 và C4H10 C. C3H8 và C5H12 D. C2H4 C4H8
Câu 58: Cho sơ đồ phản ng sau:
C
4
H
6
B
r
2
C
4
H
8
B
r
2
C
4
H
6
O
2
C
4
H
6
O
4
B
u
t
a
-
1
,
3
-
®
i
e
n
X
Tên gọi đúng của C4H6Br2 ứng vi sơ đồ trên là
A. 1,2-đibrombut-3-en. B. 1,4-đibrombut-2-en.
C. 1,3-đibrombut-1-en. D. 2,3-đibrombut-2-en.
Câu 59: Nung hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al nhiệt đcao, sau khi phn ng xảy ra hoàn
toàn thu được 23,3 gam hỗn hợp chất rắn. cho toàn bchất rắn phn ứng vi axit HCl thấy thoát ra V
lít khí H2 đktc. Giá trị của V là
A. 7,84 B. 4,48 C. 3,36 D. 10,08
Câu 60: Cho 1,152 gam hn hợp Fe, Mg tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phảnng xong thu
được 8,208 gam kim loi. Vậy % khối lượng của Mg là:
A. 63,542% B. 41,667% C. 72,92% D. 62,50%
-------------------------Hết--------------------