Trang 1/4 - đề thi 172
S GD-ĐT HÀ TĨNH
TỜNG THPT CM BÌNH
(Đề thi có 04 trang)
Đ THI THỬ ĐI HC LẦN I
n thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm i: 90 pt
Mã đ thi 172
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên t khối (theo đvC) của c nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
(Thí sinh không đưc s dụng BNG TUN HOÀN CÁC NGUYÊN T A HC)
Câu 1: Cho các dung dịch cùng nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thtsắp
xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là:
A. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH. B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa
C. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH. D. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH.
Câu 2: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dch chứa AgNO3
Cu(NO3)2, sau khi phản ng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng hoàn
toàn với HNO3 đặc, dư thu được V lít NO2(ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là:
A. 1,232. B. 1,568. C. 1,904. D. 1,586.
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 2,05 gam hn hợp X gồm các kim loi Al, Mg, Zn vào mt vừa đủ dung dịch HCl.
Sau phản ứng, thu được 1,232 t khí đktc và dung dịch Y. cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu
được là:
A. 4,0025g. B. 6,480g. C. 6,245g. D. 5,955g.
Câu 4: Tính khử của các halogenua tăng dần theo dãy
A. F-, Br-, Cl-, I-. B. Cl-, F-, Br-, I-. C. I-, Br-, Cl-, F-. D. F-, Cl-, Br-, I-.
Câu 5: Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị bền là 107Ag và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87.
Hàm lượng 107Ag có trong AgNO3 là(biết N =14; O =16)
A. 35,56%. B. 43,12%. C. 35,59%. D. 62,99%.
Câu 6: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. S chất làm quỳ tím chuyển
màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là:
A. 3, 1, 2. B. 2, 1,3. C. 1, 1, 4. D. 1, 2, 3.
Câu 7: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Sản phẩm thu được là hỗn
hp
A. NaOH; Na3PO4. B. H3PO4; NaH2PO4.
C. NaH2PO4; Na2HPO4. D. Na3PO4; Na2HPO4.
Câu 8: Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau:
1/ polisaccarit. 2/ khi tinh thể không màu.
3/ khi thu phân tạo thành glucozơ và frutozơ. 4/ tham gia phn ứng tráng gương.
5/ phản ứng với Cu(OH)2.
Những tính chất nào đúng
A. 1, 2, 3, 5. B. 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 5.
Câu 9: Đun nóng dung dịch có chứa 36 gam hỗn hợp chứa glucozơ và fructozơ (tỉ lệ mol 1:1) với một lượng
vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3 thấy Ag tách ra . Lượng Ag thu được và khi lượng AgNO3 cn dùng là(tính
theo gam)
A. 21,6; 68. B. 43,2; 34. C. 43,2; 68. D. 21,6; 34
Trang 2/4 - đề thi 172
Câu 10: Cho 0,2 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH đun nóng thu được
chất khí làm xanh giấy quỳ tím tm ướt và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. G
tr của m là : A. 21. B. 25,5. C. 17. D. 12.
Câu 11: Cho m gam butan qua xúc tác (nhiệt đ tch hợp), thu được hỗn hợp gồm 5 hiđrocacbon. Cho
hỗn hợp knày sục qua bình đựng dung dịch nước brom thì lượng brom tham gia phản ng là 25,6 gam
sau thí nghiệm bình brom tăng 5,32 gam. Hỗn hợp khí còn lại sau khi qua dung dịch nước brom có tỉ khối
so với metan là 1,9625. Giá tr của m là
A. 17,4. B. 9,28. C. 5,32. D. 11,6.
u 12: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOOH; 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOCH3 c dụng với
AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,64. B. 12,96. C. 4,32. D. 10,8.
u 13: Dung dch X chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim
loại? (Biết NO là sản phẩm khduy nhất)
A. 3,92 gam. B. 3,2 gam. C. 5,12 gam. D. 2,88 gam.
u 14: Trong phòng thí nghiệm, k hiđro halogenua được điu chế từ phảnng:
NaXrắn + H2SO4 đặc 0
t HX+ NaHSO4
Phương pháp trên đưc dùng để điu chế hiđro halogenua nào?
A. HCl B. HCl và HBr C. HBr D. HI
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(1) CaOCl2 là mui kép.
(2) Liên kết kim loi là liên kết được hình thành giữa các nguyên tvà ion kim loại trong mng tinh thể
do sự tham gia của các electron tự do.
(3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2.
(4) Trong các HX (X: halogen) t HF có tính axit yếu nhất.
(5) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.
(6) Kim loi có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg).
(7) CO2 là phân tphân cực.
Số phát biểu đúng là:
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 16: Cho các chất: Glixerol, etylen glicol, gly-ala-gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic,
anilin. S chất tác dụng được vi Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là:
A. 7. B. 8. C. 6 . D. 5.
Câu 17: các dung dịch riêng biệt sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-
COOH, H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 18: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá tnh trùng hợp?
A. Tơ lapsan từ etylen glicol và axit terephtalic. B. Tơ capron từ axit
-amino caproic.
C. Tơ nilon-6,6 từ hexametylenđiamin và axit ađipic. D. Tơ nitron (tơ olon) tacrilonitrin.
Câu 19: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hpu (ancol) etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúcc thu được 14,08
gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 g nước. Hiệu suất của phản ng
este hóa là:
A. 70%. B. 80%. C. 75%. D. 85%.
u 20: Đốt cháy hn tn ancol X thu được CO2 và H2O theo t lệ mol là 3: 4. S ancol có thể có của X là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
u 21: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+; 0,01 mol NO3- ; a mol OH- và b mol Na+ . Đtrung hoà 1/2 dung
dch X nời ta cn dùng 200ml dung dch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khicạn dung dịch X là:
Trang 3/4 - đề thi 172
A. 4 gam B. 1,68 gam C. 13,5 gam D. 3,36 gam
u 22: Cho 45 gam hỗn hợp bột Fe và Fe3O4 o V lít dung dch HCl 1M, khuấy đều để c phản ứng xảy ra
hn toàn, thấy tht ra 4,48 lít k (đktc) và 5 gam kim loại không tan. Giá tr của V là
A. 1,2 lít B. 1,392 lít C. 0,4 lít D. 0,6 lít
u 23: Cho sơ đphản ứng sau: X axit axetic. X có th là
A. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CH=O. B. CH3COONa, CH3COOC2H5, C2H5OH.
C. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CCl3. D. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3COONH4.
u 24: Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu đưc sau phản
ng gồm:
A. CuO, Fe2O3, Ag B. CuO, FeO, Ag
C. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag D. CuO, Fe2O3, Ag2O
u 25: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu đưc đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh
ra cho qua dung dch Ca(OH)2 , thu được 850 gam kết tủa. Biết hiệu suất giai đoạn thủy phân và lên men đều là
85%. Giá tr của m?
A. 952,9. B. 810,0. C. 688,5. D. 497,4.
u 26: Cho c cht: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Slượng chất có th có khí tht ra
khi cho vào dung dch HCl và đun nóng nhlà:
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
u 27: Điện phân 100ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M (đin cực trơ), với ờng đdòng đin I = 2,68A trong thi
gian t gi thì bắt đầu có k tht ra catot (hiệu suất của q trình điện phân là 100%). Giá tr của t là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 6.
u 28: Cho 15 gam hỗn hp bột c kim loại Fe, Al, Mg, Zn vào 100 ml dung dch hỗn hợp H2SO4 1M và HCl
1M, sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, toàn bộ k sinh ra cho qua ống sứ đựng m gam CuO (dư) nung nóng.
Phảnng xong, trong ống còn lại 17,6 gam chất rắn. Vậy m bằng
A. 20. B. 15,6. C. 13,56. D. 16,4.
u 29: Hỗn hp X gồm CH3CHO và C2H3CHO. Oxi hóa hn toàn m gam X bằng oxi có xúc tác thu được (m +
1,6) gam hỗn hp 2 axit. Cho m gam X tham gia hết vào phảnng tráng bạc có a gam Ag kết tủa. Giá trị của a là:
A. 5,4. B. 21,6. C. 43,2. D. 10,8.
u 30: Thủy phân 25,65 gam mantozơ với hiệu suất 82,5% thu được dung dịch X. Cho X c dụng vi dung dịch
AgNO3/NH3 thu đưc lượng kết tủa Ag là :
A. 32,4 gam. B. 16,2 gam. C. 29,565 gam. D. 26,73 gam.
Câu 31: Nguyên tnguyên tố X có số thứ t là 16 trong bng tuần hoàn, công thức phân tử của X vi oxi và
hiđro lần lượt là:
A. XO và XH2 B. XO3 và XH2. C. X2O và X D. X2O và XH2.
Câu 32:Trong các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cng hóa trị là:
A. NaCl và MgO B. HCl và MgO. C. N2 và NaCl. D. N2 và HCl.
Câu 33: Nguyên tR có tổng số các hạt cơ bn là 52, shạt không mang điện lớn gấp 1,059 lần số hạt
mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R?
A. R có s khối là 35.
B. Trạng thái cơ bản của R có 3 electron độc thân.
C. Điện tích hạt nhân của R là 17+.
D. R là phi kim.
Câu 34. Cho sơ đồ phảnng sau: Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2S + H2O
Tổng hệ số tối gin của các chất tham gia phn ứng là:
A. 18 B. 30 C. 42 D. 45
Câu 35: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và k clo cho đúng một loại muối?
A. Cu B. Ag C. Fe D. Zn
Trang 4/4 - đề thi 172
Câu 36: Đun nóng một ancol no, đơn chức, mạch hở X với H2SO4 đặc nhiệt độ thích hợp thu được chất
hữu cơ Y. T khốii của Y so với X bằng 0,609. X có công thức phân tử là:
A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C4H9OH. D. C2H5OH.
Câu 37. Oxi hoá m gam etanol thu đưc hỗn hợp X gm axetanđehit, axit axetic, nước etanol dư. Cho
toàn b X tác dụng với dung dch NaHCO
3
(dư), thu được 0,56 t khí CO
2
( đktc). Khi lượng etanol
đã b oxi hoá to ra axit là:
A. 1,15 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. D. 5,75 gam.
Câu 38: Đun nóng 0,01 mol chất X với dung dịch NaOH dư thu được 1,34 gam mt muối của 1 axít hữu cơ
Y và 0,92 gam 1 rượu đơn chức Z. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5OCO-COOC2H5 B. CH2(COOC H3)2 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOC3H7
Câu 39: phòng hoá 3,52 gam este X được tạo ra taxit đơn chức ancol đơn chức bằng dung dịch
NaOH va đủ được muối Y và ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam Natri cacbonat, khí CO2
i nước. Ancol Z được chia làm hai phần bng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na vừa đủ thu được khí
H2 smol bằng ½ smol ancol phản ng và 1,36 gam mui. Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung
nóng được chất hữu cơ T có phản ng tráng bạc. Công thức cấu to của X là:
A.Etylaxetat B.Metylpropionat C.Metylaxetat D.propylfomat
Câu 40: Khi phòng hoá 0,9 gam chất béo cần 24 ml dung dch KOH 0,25 M. Chsố xà phòng hoá của
mẫu chất béo đó là: A. 0,336 B. 336 C. 0,3733 D. 373,33
Câu 41: Dung dch có pH=4 s có nồng đion OH- bng:
A. 104 B. 10-10 C. 4 D. 10-4
Câu 42: Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 11,62g hỗn hợp Y.
Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 thu được 1,344 t NO (đktc) là sn phẩm khử duy nhất. Số
mol HNO3 phản ứng là:
A. 0,56 mol B. 0,64 mol C. 0,48 mol D. 0,72 mol
Câu 43: Cho các chất: FeS, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, Fe(OH)2. Schất có thể phản ứng
với H2SO4 đặc nóng to ra SO2 là:
A. 9 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 44: Lấy dung dịch axit pH = 5 và dung dịch bazơ có pH = 9 theo t lệ o để thu được dung dịch
pH = 8?
A. 9
11
axit
bazo
V
V. B. 11
9
axit
bazo
V
V. C. Vbazơ = Vax . D. Không xác định được.
Câu 45: Este X có CTPT C5H8O2 khi tác dụng với NaOH to ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản
ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 46: Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H2SO4 thu được 12,32 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất
dung dch X. cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá tr của a là:
A. 0,4 B. 0,1 C. 0,3 D. 0,5
Câu 47: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện:
A. Zn, Mg, Ag B. Ba, Fe, Cu C. Al, Cu, Ag D. Cr, Fe, Cu
Câu 48: Môt
- aminoaxit no X chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng vừa
đủ với HCl tạo ra 5,02 gam mui. Tên gọi của X là:
A. Alanin B. Valin C. Lysin D. Glyxin
Câu 49: Khi thủy phân mt octapetit X mạch hở, công thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr-
Ala thì thu được bao nhiêu tripeptitchứa Gly?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 15,2 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S S bằng HNO3 thấy thoát ra
10,08 t kNO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được m
gam kết tủa. Giá trị của m là:
Trang 5/4 - đề thi 172
A. 40,775 gam. B. 57,925 gam. C. 55,475 gam. D. 14,7 gam.