Trang 1/4 - đề thi 268
S GD-ĐT HÀ TĨNH
TỜNG THPT CM BÌNH
(Đề thi có 04 trang)
Đ THI THỬ ĐI HC LẦN I NĂM 2014
n thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm i: 90 pt
Mã đ thi 268
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên t khối (theo đvC) của c nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
(Thí sinh không đưc s dụng BNG TUN HOÀN CÁC NGUYÊN T A HC)
Câu 1: Nguyên tnguyên tố X có số thứ tự là 16 trong bảng tuần hoàn, công thức phân tử của X với oxi và
hiđro lần lượt là:
A. XO và XH2 B. XO3 và XH2. C. X2O và X D. X2O và XH2.
Câu 2:Trong các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cng hóa trị là:
A. NaCl và MgO B. HCl và MgO. C. N2 và NaCl. D. N2 và HCl.
Câu 3: Nguyên tR có tổng số các hạt cơ bn là 52, shạt không mang điện lớn gấp 1,059 lần số hạt mang
điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R?
A. R có s khối là 35.
B. Trạng thái cơ bản của R có 3 electron độc thân.
C. Điện tích hạt nhân của R là 17+.
D. R là phi kim.
Câu 4. Cho sơ đồ phảnng sau: Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2S + H2O
Tổng hệ số tối gin của các chất tham gia phn ứng là:
A. 18 B. 30 C. 42 D. 45
Câu 5: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và k clo cho đúng một loi muối?
A. Cu B. Ag C. Fe D. Zn
Câu 6: Đun nóng một ancol no, đơn chức, mạch hở X với H2SO4 đặc nhiệt độ thích hợp thu được chất
hữu cơ Y. T khốii của Y so với X bằng 0,609. X có công thức phân tử là:
A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C4H9OH. D. C2H5OH.
Câu 7. Oxi hoá m gam etanol thu được hn hợp X gm axetanđehit, axit axetic, nước etanol dư. Cho
toàn b X tác dụng với dung dch NaHCO
3
(dư), thu được 0,56 t kCO
2
( đktc). Khi lượng etanol
đã b oxi hoá tạo ra axit:
A. 1,15 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. D. 5,75 gam.
Câu 8: Đun nóng 0,01 mol chất X với dung dịch NaOH dư thu được 1,34 gam mt muối của 1 axít hữu
Y và 0,92 gam 1 rượu đơn chức Z. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5OCO-COOC2H5 B. CH2(COOC H3)2 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOC3H7
Câu 9: phòng hoá 3,52 gam este X được tạo ra taxit đơn chức ancol đơn chức bằng dung dịch
NaOH vừa đủ được muối Y ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam Natri cacbonat, khí CO2
i nước. Ancol Z được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na vừa đủ thu được khí
H2 smol bằng ½ s mol ancol phản ng và 1,36 gam mui. Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung
nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tráng bạc.ng thức cấu to của X là:
A.Etylaxetat B.Metylpropionat C.Metylaxetat D.propylfomat
Câu 10: Khi phòng hoá 0,9 gam chất béo cần 24 ml dung dch KOH 0,25 M. Ch số xà phòng hoá của
mẫu chất béo đó là: A. 0,336 B. 336 C. 0,3733 D. 373,33
Câu 11: Dung dch có pH=4 s có nồng đion OH- bng:
A. 104 B. 10-10 C. 4 D. 10-4
Trang 2/4 - đề thi 268
Câu 12: Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau mt thời gian thu được 11,62g hỗn hợp Y.
Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 thu được 1,344 t NO (đktc) là sn phẩm khử duy nhất. Số
mol HNO3 phản ứng là:
A. 0,56 mol B. 0,64 mol C. 0,48 mol D. 0,72 mol
Câu 13: Cho các chất: FeS, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, Fe(OH)2. Schất có thể phản ứng
với H2SO4 đặc nóng to ra SO2 là:
A. 9 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 14: Lấy dung dịch axit pH = 5 và dung dịch bazơ có pH = 9 theo t lệ o để thu được dung dịch
pH = 8?
A. 9
11
axit
bazo
V
V. B. 11
9
axit
bazo
V
V. C. Vbazơ = Vax . D. Không xác định được.
Câu 15: Este X có CTPT C5H8O2 khi tác dụng với NaOH to ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản
ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 16: a tan a mol Fe trong dung dịch H2SO4 thu được 12,32 t SO2 (đktc) sản phẩm khử duy nhất
dung dch X. cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá tr của a là:
A. 0,4 B. 0,1 C. 0,3 D. 0,5
Câu 17: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện:
A. Zn, Mg, Ag B. Ba, Fe, Cu C. Al, Cu, Ag D. Cr, Fe, Cu
Câu 18: Môt
- aminoaxit no X chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng vừa
đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gi của X là:
A. Alanin B. Valin C. Lysin D. Glyxin
Câu 19: Khi thủy phân mt octapetit X mạch hở, công thức cấu to là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr-
Ala thì thu được bao nhiêu tripeptit có chứa Gly?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 15,2 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S S bằng HNO3 thấy thoát ra
10,08 t khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được m
gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 40,775 gam. B. 57,925 gam. C. 55,475 gam. D. 14,7 gam.
Câu 21: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tsắp
xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là:
A. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH. B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa
C. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH. D. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH.
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO3
Cu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loi, X tác dụng hoàn
toàn với HNO3 đặc, dư thu được V lít NO2(ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là:
A. 1,232. B. 1,568. C. 1,904. D. 1,586.
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 2,05 gam hn hợp X gồm c kim loại Al, Mg, Zn vào một vừa đủ dung dịch
HCl. Sau phản ng, thu được 1,232 t khí đktc và dung dịch Y. cạn dung dịch Y, khối lượng muối
khan thu được là:
A. 4,0025g. B. 6,480g. C. 6,245g. D. 5,955g.
Câu 24: Tính khử của các halogenua tăng dần theo dãy
A. F-, Br-, Cl-, I-. B. Cl-, F-, Br-, I-. C. I-, Br-, Cl-, F-. D. F-, Cl-, Br-, I-.
Câu 25: Trong tnhiên Ag hai đồng vị bền là 107Ag 109Ag. Nguyên tkhối trung bình ca Ag là
107,87. Hàm lưng 107Ag có trong AgNO3(biết N =14; O =16)
A. 35,56%. B. 43,12%. C. 35,59%. D. 62,99%.
Trang 3/4 - đề thi 268
Câu 26: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. S chất làm qu tím
chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là:
A. 3, 1, 2. B. 2, 1,3. C. 1, 1, 4. D. 1, 2, 3.
Câu 27: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Sản phẩm thu được là hỗn
hp
A. NaOH; Na3PO4. B. H3PO4; NaH2PO4.
C. NaH2PO4; Na2HPO4. D. Na3PO4; Na2HPO4.
Câu 28: Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau:
1/ polisaccarit. 2/ khối tinh thể không màu.
3/ khi thu phân tạo thành glucozơ và frutozơ. 4/ tham gia phn ứng tráng gương.
5/ phản ứng với Cu(OH)2.
Những tính chất nào đúng
A. 1, 2, 3, 5. B. 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 5.
Câu 29: Đun nóng dung dch chứa 36 gam hỗn hợp chứa glucozơ fructo(t lệ mol 1:1) với mt
lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3 thấy Ag tách ra . Lượng Ag thu được và khi lượng AgNO3 cn dùng
là(tính theo gam)
A. 21,6; 68. B. 43,2; 34. C. 43,2; 68. D. 21,6; 34
Câu 30: Cho 0,2 mol cht X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH đun nóng thu được
chất klàm xanh giấy quỳ tím tm ướt và dung dch Y. cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan.
Giá tr của m là : A. 21. B. 25,5. C. 17. D. 12.
Câu 31: Cho m gam butan qua xúc tác (nhiệt độ tch hợp), thu được hỗn hợp gồm 5 hiđrocacbon. Cho
hỗn hợp khí này sục qua bình đng dung dịch nước brom dư thì lượng brom tham gia phản ứng là 25,6 gam
sau tnghiệm bình brom tăng 5,32 gam. Hỗn hợp khí còn lại sau khi qua dung dịch nước brom t
khi so với metan là 1,9625. Giá tr của m là
A. 17,4. B. 9,28. C. 5,32. D. 11,6.
u 32: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOOH; 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOCH3 tác dng với
AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,64. B. 12,96. C. 4,32. D. 10,8.
u 33: Dung dch X chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl khnăng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim
loại? (Biết NO là sản phẩm khduy nhất)
A. 3,92 gam. B. 3,2 gam. C. 5,12 gam. D. 2,88 gam.
u 34: Trong phòng thí nghiệm, k hiđro halogenua được điu chế từ phảnng:
NaXrắn + H2SO4 đặc 0
t HX+ NaHSO4
Phương pháp trên đưc dùng để điu chế hiđro halogenua nào?
A. HCl B. HCl và HBr C. HBr D. HI
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(1) CaOCl2 là mui kép.
(2) Liên kết kim loi là liên kết được hình thành giữa các nguyên tvà ion kim loi trong mng tinh thể
do sự tham gia của các electron tự do.
(3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2.
(4) Trong các HX (X: halogen) t HF có tính axit yếu nhất.
(5) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.
(6) Kim loi có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg).
(7) CO2 là phân tử phân cực.
Số phát biểu đúng là:
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Trang 4/4 - đề thi 268
Câu 36: Cho các cht: Glixerol, etylen glicol, gly-ala-gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic,
anilin. S chất tác dụng được vi Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là:
A. 7. B. 8. C. 6 . D. 5.
Câu 37: các dung dịch riêng biệt sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-
COOH, H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 38: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá tnh trùng hợp?
A. Tơ lapsan từ etylen glicol và axit terephtalic. B. Tơ capron từ axit
-amino caproic.
C. Tơ nilon-6,6 từ hexametylenđiamin và axit ađipic. D. Tơ nitron (tơ olon) tacrilonitrin.
Câu 39: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hp rượu (ancol) etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được
14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 g nước. Hiệu suất của
phản ng este hóa là:
A. 70%. B. 80%. C. 75%. D. 85%.
u 40: Đốt cháy hn tn ancol X thu được CO2 và H2O theo t lệ mol là 3: 4. S ancol có thể có của X là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
u 41: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+; 0,01 mol NO3- ; a mol OH- và b mol Na+ . Để trung hoà 1/2
dung dch X nời ta cần dùng 200ml dung dch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X
là: A. 4 gam B. 1,68 gam C. 13,5 gam D. 3,36 gam
u 42: Cho 45 gam hỗn hợp bột Fe và Fe3O4 vào V lít dung dch HCl 1M, khuấy đều để c phản ứng xảy ra
hn toàn, thấy tht ra 4,48 lít k (đktc) và 5 gam kim loại không tan. Giá tr của V là
A. 1,2 lít B. 1,392 lít C. 0,4 lít D. 0,6 lít
u 43: Cho sơ đphản ứng sau: X axit axetic. X có th là
A. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CH=O. B. CH3COONa, CH3COOC2H5, C2H5OH.
C. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CCl3. D. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3COONH4.
u 44: Khi nhit phân hoàn toàn hỗn hp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản
ng gồm:
A. CuO, Fe2O3, Ag B. CuO, FeO, Ag
C. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag D. CuO, Fe2O3, Ag2O
u 45: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xut ancol etylic, toàn bk CO2
sinh ra cho qua dung dch Ca(OH)2 , thu đưc 850 gam kết tủa. Biết hiu suất giai đoạn thủy phân và lên men
đều là 85%. Giá tr của m?
A. 952,9. B. 810,0. C. 688,5. D. 497,4.
u 46: Cho các cht: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng cht có thể có khí thoát ra
khi cho vào dung dch HCl và đun nóng nhlà:
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
u 47: Điện phân 100ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M (điện cực trơ), với cường độ dòng đin I = 2,68A trong thời
gian t gi thì bắt đầu có k tht ra catot (hiệu suất của q trình điện phân là 100%). Giá tr của t là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 6.
u 48: Cho 15 gam hỗn hợp bột các kim loại Fe, Al, Mg, Zn vào 100 ml dung dch hỗn hợp H2SO4 1M và HCl
1M, sau khic phản ứng xẩy ra hoàn tn, toàn bộ k sinh ra cho qua ống sứ đựng m gam CuO (dư) nung nóng.
Phảnng xong, trong ống còn lại 17,6 gam chất rắn. Vậy m bằng
A. 20. B. 15,6. C. 13,56. D. 16,4.
u 49: Hỗn hợp X gồm CH3CHO và C2H3CHO. Oxi hóa hoàn toàn m gam X bng oxi có xúc tác thu được (m +
1,6) gam hỗn hp 2 axit. Cho m gam X tham gia hết vào phảnng tráng bạc có a gam Ag kết tủa. Giá trị của a là:
A. 5,4. B. 21,6. C. 43,2. D. 10,8.
Trang 5/4 - đề thi 268
u 50: Thủy phân 25,65 gam mantozơ với hiu suất 82,5% thu đưc dung dịch X. Cho X c dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 thu đưc lượng kết tủa Ag là :
A. 32,4 gam. B. 16,2 gam. C. 29,565 gam. D. 26,73 gam.