T trưởng t Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyn Anh Phong 0975 509 422
S GD & ĐT BC GIANG
TRƯỜNG THPT LC NGN S 3
Đề s 48
ĐỀ THI TH ĐI HỌC NĂM 2013 – 2014
MÔN HÓA HC LN TH 1
Thi gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trc nghim)
đề thi 210
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:........................................Phòng thi.......................
Cho biết nguyên t khi ca các nguyên t: H = 1, Be =9, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg =
24, Al = 27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5; K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80, Ag
= 108, Ba = 137.Si=28
*. Học sinh không được s dng bng tun hoàn các nguyên t hoá hc.
u 1: Cho 5,6 gam một ancol đơn chc phn ng vi CuO đun nóng, thu đưc 7,2 gam hn
hp X gm anđehit, nước. Cho toàn b X tác dng với lượng dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được m gam kết ta. Giá tr ca m là
A. 30,24. B. 41. C. 21,6. D. 19,4.
u 2: Cho các axit sau: (1) axit fomic, (2) axit axetic, (3) axit acrylic, (4) axit oxalic. S sp xếp
nào đúng vi chiều tăng dần tính axít của các axit đó:
A. 1,2,4,3 B. 2,3,1,4 C. 4,1,3,2 D. 2,1,3,4
u 3: T 0,1 mol K2Cr2O7 c dng vi dung dịch HCl dư. Thể tích khí Clo (lít) thu được đktc
là:
A. 6,72 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,6
u 4: Cho 0,13 mol hn hp X gm, CH3OH, HCOOH, HCOOCH3 tác dng va đủ vi 0,05 mol
NaOH đun nóng. Oxi hóa ancol sinh ra thành anđehit, cho lượng anđehit y tác dụng hết vi
Ag2O/NH3 (dư) đưc 0,4 mol Ag. S mol ca HCOOH trong hn hợp đu là:
A. 0,04 mol. B. 0,02 mol C. 0,01 mol D. 0,03 mol
u 5: Mt ion M3+ tng s ht proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiu
hơn số hạt không mang điện là 19. Cu hình electron ca ion M3+ là
A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d44s2. C. [Ar]3d34s2. D. [Ar]3d5.
u 6: Cho biết polime sau: [-NH-(CH2)5-CO-]n được điều chế bng phương pháp:
A. phn ng trùng hp B. đồng trùng ngưng
C. phn ng trùng ngưng D. c trùng ngưng trùng hợp
u 7: Cho 0,1 mol cht X (C2H9O6N3) tác dng vi dung dch chứa 0,4 mol NaOH đun nóng thu
được hp cht amin làm xanh gy qu m dung dch Y. cn dung dch Y thu được m gam
cht rn khan. Chn giá tr đúng của m?
A. 14,6 gam B. 17,8 gam C. 23,1 gam D. 12,5 gam
u 8: Cho tng cht: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
ln lượt phn ng vi dung dch HNO
3
đặc, nóng và dung dch HCl. S phn ng xy ra
thuc loi phn ng oxi h- kh là
A. 9. B. 8. C. 10. D. 7.
u 9: Nung nóng từng cặp chất trongnh kín:
(1) Fe + S (r)
(2) Fe2O3 + CO (k)
T trưởng t Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyn Anh Phong 0975 509 422
(3) Au + O2 (k)
(4) Cu + Cu(NO3)2 (r)
(5) Cu + KNO3 (r)
(6) Al + NaCl (r)
(7) Ag +O3
c trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là :
A. (2), (3), (4) B. (1), (2),(3), (6) C. (1),(2),(4), (5),(7) D. (1), (4), (5)(7)
u 10: Điện phân nóng chy Al2O3 vi anot than chì (hiu suất điện phân 100%) thu được m kg
Al catot 6,72 m3 ( đktc) hn hp kX t khi so với hiđro bằng 16. Ly 2,24 lít ( đktc)
hn hp khí X sc vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết ta. Giá tr ca m là:
A. 5,4 B. 8,1 C. 10,8 D. 7,56
u 11: Thu phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ trong i trường axit vi hiu sut 80%, thu
được dung dch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ng hết với ng dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị ca m
A. 8,64 B. 4,32 C. 3,456 D. 6,912
u 12: Cho các cht HCHO,HCOOH, HCOOCH3, HCOOC2H3, CHCCHO, HCOONa s mol mi
cht là 0,01 tác dng vi dung dch AgNO3 trong NH3 tng khối lượng kết ta thu được là:
A. 17,28 B. 15,12 C. 19,22 D. 12,96
u 13: S hp cht đơn chức,mch hở, đồng phân ca nhau cùng công thc phân t C4H6O2,
đu tác dng được vi dung dch NaOH là
A. 8. B. 10. C. 7. D. 9.
u 14: Chất nào dưới đây phản ng vi dung dch Brom theo t l mol 1:1 thu đưc 2 sn phm
A. Propen B. Etilen C. But-2-en D. Toluen
u 15: Nhit phân hoàn toàn m gam hn hp KNO3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 trong đó số mol
Cu(NO3)2 bng 2 ln s mol Fe(NO3)2 trong điều kin không oxy, sau phn ứng thu đưc V lít
hn hp khí đktc. Cho V lít hn hợp khí trên vào nước thu được 1,2 lít dung dch Y có pH =
1(trong Y ch cha 1 cht tan duy nht), không có khí bay ra. Giá tr ca m là:
A. 10,96 B. 12,13 C. 8,63 D. 11,12
u 16: Cho dãy các cht: o-xilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, Anđehit axetic, Toluen, axetilen,
benzen. S cht trong dãy làm mất màu nước brom là điều kiện thường là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
u 17: Cho các cht: Al, Al2O3, Al2(SO4)3 ,ZnO ,Sn(OH)2, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, KHSO4,
Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. S chất đều phn ứng được vi dung dch HCl, dung dch NaOH là
A. 7. B. 9 C. 10 D. 8
u 18: Cho các dung dch sau: saccarozơ, propan-1,2-điol, etylen glicol, anbumin, Axit axetic,
Glucozo, Anđehit axetic, Gly-Ala. S dung dch a tan Cu(OH)2 nhiệt độ thường
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
u 19: Cho các cht: Al, Cl2, NaOH, Na2S, Cu, HCl, NH3, NaHSO4 ,Na2CO3, AgNO3. S cht tác
dụng được vi dung dch Fe(NO3)2 là
A. 6 B. 9 C. 8 D. 7
u 20: Trongc cht sau: Na2SO4,Cl2, CuSO4, S, SO2, H2S, Fe2(SO4)3, SO3. S cht có th to ra
H2SO4 bng mt phn ng
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
u 21: Đt cháy hn toàn 4,02 gam hỗn hợp X gm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat
rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dch
T trưởng t Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyn Anh Phong 0975 509 422
Ba(OH)2 thy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m
A. 2,34. B. 2,70. C. 3,24. D. 3,65.
u 22: phòng hóa hoàn toàn 200 gam cht béo ch s axit bng 7 cn ti đa x gam dung
dch NaOH 25 % thu đưc 18,86 gam glixerol và y gam mui natri. Giá tr ca x và y là:
A. 98,4 và 206,74 B. 102,4 và 206,29 C. 102,4 và 283,09 D. 98,4 và 206,29
u 23: Thc hin các thí nghim sau:
(a) Nung AgNO3 rn.
(b) Đun nóng NaCl tinh th vi H2SO4 (đặc).
(c) Hòa tan Urê trong dung dch HCl.
(d) Cho dung dch KHSO4 vào dd NaHCO3.
(e) Hòa tan Si trong dung dch NaOH
(f) Cho Na2S vào dung dch Fe(NO3)3
S thí nghim sinh ra cht khí là
A. 6 B. 4. C. 5. D. 3.
u 24: SO2 ln th hin tính kh trong các phn ng vi:
A. O2, nước Br2, dung dch KMnO4. B. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
C. dung dch NaOH, O2, dung dch KMnO4. D. H2S, O2, nước Br2.
u 25: Hòa tan 20,8 gam hn hp bt gm FeS, FeS2, S bng dung dch HNO3 đặc nóng thu
được 53,76 lít NO2 (sn phm kh duy nht, đktc) và dung dch A. Cho dung dch A tác dng vi
dung dch Ba(OH)2 , lọc ly toàn b kết tủa đem nung đến khối lượng không đi thì khối lượng
cht rắn thu được :
A. 85,6 gam. B. 85,9 gam C. 21,4 gam. D. 16 gam.
u 26: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, SiO2,Cr2O3 ,Cl2, NH4Cl. Số chất tác
dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
u 27: Hòa tan 16g hỗn hợp gm CaCO3, KHCO3 trong dung dịch HCl dư. Khí sinh ra hấp thụ
hết vào 100 ml dung dch X chứa NaOH 1,5M Ba(OH)2 0,3M BaCl2 0,1 M; sau phản ứng, lọc,
thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 7,88 gam B. 19,7 gam C. 9,85 gam D. 5,91gam
u 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 cha 20% tp chất t bng một lượng O2 vừa đủ, thu
được khí X. Hp th hết X vào 1 lít dung dch gm Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu đưc dung
dch Y và 21,7 gam kết ta. Cho Y vào dung dch NaOH, thy xut hin thêm kết ta. Giá tr ca m
A. 12,6. B. 24,0. C. 22,5. D. 23,2.
u 29: Cho 8,04 gam hn hợp hơi gồm anđehit axetic và axetilen tác dng hoàn toàn vi dung
dch AgNO3 trong môi trường NH3 thu đưc 55,2 gam kết ta. Cho kết ta này vào dung dch HCl
dư, sau khi kết thúc phn ng còn li m gam cht rn không tan. Giá tr ca m là:
A. 21,6 B. 80,36 C. 61,78 D. 55,2
u 30: Cho mt mu hp kim Na-Ba tác dng với nước dư thu đuợc dung dch X 3,36 lít
ktc). Cho dung dch X tác dng vi 100 ml dung dch hn hp HCl 1M AlCl3 0,6 M. Khi
lượng kết ta thu được là:
A. 3,12 B. 4,68 C. 4,29 D. 3,9
T trưởng t Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyn Anh Phong 0975 509 422
u 31: Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg 10,2 gam Al2O3 tác dụng hết với lượng dung dch
HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,448 lít khí N2 (đktc) dung dịch Y.
Khối lượng mui khan thu được khi cn dung dch Y là:
A. 42,6 B. 87 C. 91 D. 48,4
u 32: Cho các oxit sau: NO2, P2O5 , CO2, SO2, SO3, CrO3, Cl2O7. S oxit axit trên là:
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
u 33: Đốt cháy x mol andehit X to ra 2x mol CO2. Mt khác x mol X tác dng với lượng
dung dch bạc nitrat trong amoniac dư tạo ra 4x mol Ag. Xác đnh X trong sc andehit sau:
A. (CHO)2 B. HCHO C. CH2=CH-CHO D. CH3CHO
u 34: Cho 400 ml dung dch Ba(OH)2 1 M vào dung dch cha 0,1 mol Al2(SO4)3, 0,05 mol HCl
và 0,025 mol H2SO4 đến khi phn ứng hoàn toàn, thu được m gam kết ta. Giá tr ca m là :
A. 15,6 B. 75,725. C. 83,525. D. 7,8.
u 35: Cho 36 gam Glucozơ n men với H = 80% s mol CO2 thu được cho vào dung dich
Ca(OH)2 khối lượng kết tủa thu được là:
A. 48 gam B. 36 gam C. 32 gam D. 40 gam
u 36: H s nhit đ ca tốc độ phn ng bao nhiêu, biết rng khi đưa nhiệt đ ca phn ng
t -500C lên đến 50oC thì tốc đ phn ứng tăng lên 1024 lần?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
u 37: Cho 0,35 mol bột Cu và 0,06 mol Fe(NO3)3 vào dd chứa 0,24 mol H2SO4 (loãng). Sau khi
các phản ứng xy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khduy nhất, đktc). cn
dung dịch thu được khi lượng mui khan là:
A. 43,56 B. 36,48 C. 40,2 D. 52,52
u 38: Có bao nhiêu nguyên t hóa hc có cu hình e lp ngoài cùng là 4s1.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
u 39: S đng phân este no,đơn chức mch h ng vi công thc C5H10O2 là:
A. 9 B. 6 C. 7 D. 8
u 40: Cho 8,0 gam Ca hoà tan hết vào 200 ml dung dch cha HCl 2M H2SO4 0,75M. Nếu cô
cn dung dch X sau phn ng thì khối lượng cht rắn thu đưc là:
A. 32,5 gam. B. 36,6 gam. C. 25,95 gam. D. 22,5 gam.
u 41: Tng s đồng phân thơm của C6H6,C7H8, C8H10 là:
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
u 42: Oxit cao nht ca mt nguyên t RO2. Hp cht ca nó với hiđrô chứa 12,5% hiđrô về
khối lượng. Nguyên t đó là
A. Si B. P C. C D. N
u 43: Dung dch X cha 0,2 mol Fe(NO3)3 0,24 mol HCl. Dung dch X th hòa tan được
ti đa bao nhiêu gam Cu ( biết phn ng to ra khí NO là sn phm kh duy nht).
A. 8,96 gam B. 18,56 gam C. 5,76 gam D. 12,16 gam
u 44: Khi đun nóng hn hp các ancol công thc CH3OH và C3H7OH (xúc tác H2SO4 đặc,
140oC và 170 oC) thì tng s ete và anken thu được tối đa là:
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8
u 45: Để nhn biết Glucozơ và fructozơ ta dùng
A. Dung dch AgNO3 /NH3 B. Dung dch Br2
C. Cu(OH)2 nhiệt độ thường D. C A và C đều đúng
u 46:y gm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2.
T trưởng t Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyn Anh Phong 0975 509 422
B. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3.
C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO.
D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH.
u 47: Cho m gam hn hp Y gm axit axetic, phenol, ancol etylic c dng vừa đ vi Na thu
được 19,6 gam hn hp muối X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 10,6 gam mui cacbonat. Nếu cho
30,4 gam hn hp Y trên tác dng với Na dư thì thu được V lít H2 (đktc). Giá trị ca V là:
A. 4,48 B. 5,6 C. 3,36 D. 6,72
u 48: Cho phương trình: Fe(NO3)2 + NaHSO4 → Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + Na2SO4 + NO + H2O
Sau khi cân bng tng các h s nguyên ti gin của phương trình là:
A. 42 B. 43 C. 50 D. 52
u 49: Cho các cht hoc dung dịch sau đây
(1) dung dch Al(NO3)3 + dung dch Na2S
(2) dung dch AlCl3 + dung dch Na2CO3 (đun nóng)
(3) Al + dung dch NaOH
(4) dung dch AlCl3 + dung dch NaOH
(5) dung dch NH3 + dung dch AlCl3
(6) dung dch NH4Cl+ dung dch NaAlO2
(7) dung dch Na2CO3 + dung dch FeCl2
S phn ng to khí là:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
u 50: Cho 15 gam hn hp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác
dng vừa đủ vi 50 ml dung dch HCl 1M. Khối lượng sn phẩm thu đưc có giá tr là :
A. 16,825 gam. B. 20,18 gam. C. 15,925 gam. D. 21,123 gam.
------------------------------- Phần đáp án giải chi tiết
u 1:B
BTKL
O ancol ancol 2
4
7,2 5,6
n 0,1 n M 56 CH C CH OH
16
Ag : 0,2
m 41 CAg C COONH : 0,1

u 2:D
Do có 2 nhóm COOH nên (4) mnh nht (loi A,C)
Do có nhóm hút e nên (3) mnh th 2
u 3:A
6 3 2
BTE
e Cl
Cr Cr
0,6
(n ) 0,2 n 0,6 n .22,4 6,72
2
u 4:B
3
NaOH
3Ag
CH OH : a a b c 0,13 a 0,07
0,13 HCOOH : b b c n 0,05 b 0,02 B
HCOOCH : c c 0,03
4a 4c n 0,4
u 5:D