Trang 1/5 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
(đề thi gồm có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LN I
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN LỊCH SỬ: 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
đề thi 145
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Từng đồng minh trong Thế chiến thứ hai, tại sao sau chiến tranh Mĩ và Liên Xô lại chuyn sang
đối đầu?
A. Vì Liên Xô Mĩ đều muốn khẳng định ưu thế của mình và muốn vươn lên làm bá chủ thế gii.
B. Vì mục tiêu chiến c của 2 nước đối lập nhau: Liên Xô chủ trương duy trì hòa bình an ninh thế
giới, Mĩ muốn làm bá chủ thế gii...
C. Vì Mĩ và Liên Xô mâu thuẫn về lợi ích ở nhiều khu vực trên thế giới.
D. Vì bất đồng trong việc giải quyết các vn đề quốc tế: vấn đề Ápganixtan, Campuchia, Namibia..
Câu 2: Hiện nay, các nước tư bản Tây Âu đã thi hành chính sách ngoại giao như thế nào?
A. Thi hành chính sách khôn khéo trên cơ sở đảm bảo được nhiều quyn lợi nhất trongc vấn đ
quốc tế.
B. Vẫn thi hành chính sách đồng minh tin cậy của Mĩ trong các vn đề gây chiến tại các khu vực trên
thế giới.
C. Cố gắng thoát khỏi ảnh hưng của Mĩ và tích cực đấu tranh vì hòa bình an ninh thế giới
D. Thực hiện chính sách hòa bình và trung lập tích cực.
Câu 3: Nguyên nhân chung dẫn đến sự phát triển kinh tế của Mĩ, y Âu, Nhật Bản sau Chiến tranh thế
giới thứ hai là:
A. Yếu tố con ngưi được coi là vn quý nhất.
B. Chi phí cho quốc phòng thấp.
C. nh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. Áp dụng khoa học - thuật vào sản xuất
Câu 4: Chn một câu trả lời đúng nhất trong số các câu từ A đến D đđiền o chỗ trống hoàn thiện
đoạn liệu nói v giáo dục khoa học kĩ thuật của Nhật Bản trong giai đoạn từ năm 1952 đến năm
1973: Nhật Bản rất coi trọng giáo dục khoa học thuật, luôn tìm cách đẩy nhanh sự phát triển
bằng cách mua bằng (a). Tính đến năm (b) Nhật Bản đã mua bằng phát minh của nước ngoài trgiá 6 tỉ
USD. Khoa hc thuật và ng nghệ Nhật Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực sản xuất (c), đạt được
nhiều thành tựu lớn” ( Trích SGK Lịch sử 12 )
A. a-phát minh sáng chế, b-1968, c-công nghệ cao.
B. a-phát minh sáng chế, b-1968, c-ứng dụng dân dụng.
C. a-phát minh hin đại, b-1968, c-ô tô, xe máy.
D. a-phát minh hin đại, b-1968, c-ti vi, tủ lạnh.
Câu 5: Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh là:
A. Năm 1961, Liên Xô là nước đu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
B. Giữa thập niên 70 (thế kỉ XX), sản xuất công nghiệp đứng hàng th hai trên thế giới.
C. Năm 1957, Liên Xô là nước đu tiên phóng thành công v tinh nhân tạo của trái đất.
D. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
Câu 6: Tác động ca chương trình khai thác lần thứ hai của thực dân Pháp đến kinh tế Việt Nam là
A. Kinh tế Việt Nam phát triển độc lập tự chủ
B. Kinh tế tư bản Pháp ở Việt Nam phát triển thêm một bước nhưng kinh tế Việt Nam bị kìm hãm và
lệ thuộc kinh tế Pháp.
C. Kinh tế Việt Nam lạc hậu, phụ thuộc vào Pháp.
D. Việt Nam trở thành thị trường độc chiếm của Pháp.
Câu 7: Sự kiện đánh dấu Nguyn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt
Nam là
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
A. Đưa yêu sách đến Hội nghị Véc xai (18-6-1919).
B. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).
C. Đc sơ thảo Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
D. Thành lập tổ chức Hi Việt Nam cách mạng Thanh niên (6-1925).
Câu 8: Sự kiến nào đánh dấu mốc quân Pháp chính thức xâm lược Việt Nam:
A. Chiều 31-8-1858, liên quân Pháp-Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng.
B. Hiệp ước Nhâm Tuất (năm1862) được ký kết
C. Ngày 17-2-1859, Pháp chiếm thành Gia Định.
D. Sáng 1-9-1858, liên quân Pháp –Tây Ban Nha nổ súng rồi đổ bộ lên bán đảo Sơn Trà.
Câu 9: Sự phát triển "Thần kì" của Nhật Bản trong các thập kỷ 60-70 của thế kỉ XX được biểu hiện rõ nét
nhất:
A. Năm 1968, kinh tế Nhật vượt qua mt số nước tư bản
B. Nhật trở thành một trong ba trung tâm kinh tế-tài chính ca thế gii
C. Từ một nước bại trận, chỉ sau thi gian ngắn, Nhật vươnn thành một siêu cường kinh tế
D. Tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm (từ 1960 đến 1969) là 10,8%
Câu 10: Trong quá trình đổi mới và phát triển đất nước, Đảng ta đã vận dụng bài hc kinh nghiệm nào từ
thànhng của công cuộc cải cách Trung Quc?
A. Lấy đổi mới về kinh tế làm trọng tâm B. Lấy đổi mới về chính trị làm trọng tâm
C. Trọng tâm là đổi mới về chính trị D. Lấy đi mới về tư tưởng làm trọng tâm
Câu 11: Sau chiến tranh thế giới thnhất, trong xã hi Việt Nam có những giai cấp nào?
A. Nông dân, địa ch, công nhân, tiểu tư sản.
B. Nông dân, địa ch.
C. Nông dân, địa ch, tư sản, tiếu tư sản.
D. Nông dân, địa ch, công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
Câu 12: Điểm khác nhau bản giữa chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai ở Nam Phi với cnh sách cai
trị của nhà nước Hi giáo tự xưng IS hiện nay là:
A. Thực hiện chính sách cực đoan, tàn sát nhiều người vô tội.
B. Lấy niềm tin tôn giáo làm cơ sở để phân biệt, kì thị.
C. Phân biệt, đối xử, kì thị tàn bạo dựa trên sắc tộc.
D. Sử dụng giáo lí tôn giáo làm cơ sở để xây dựng luật pháp.
Câu 13: Sau chiến tranh thế gii thứ hai, Khu vực Đông Bắc Á những chuyển biến quan trọng nào về
chính trị?
A. Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời, bán đảo Triều Tiên bị chia cắt thành 2 quốc gia
B. n đảo Triều Tiên bị chia cắt thành hai miền theo vĩ tuyến 38
C. Khu Vực Đông Bắc Á đạt được sự tăng trưởng cao
D. Quan hệ đối đu căng thng giữa hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên
Câu 14: ASEAN là tổ chức…..
A. Hợp tác phát triển kinh tế, văn hóa B. Hợp tác phát triển kinh tế, ngoại giao
C. Hợp tác phát triển về kinh tế, chính tr D. Hợp tác phát triển chính trị, ngoại giao
Câu 15: Hin nay, Việt Nam vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để đấu tranh bảo vệ chủ
quyn biển đảo?
A. Bình đẳng chủ quyn giữa các quốc gia và quyn tự quyết của các dân tộc.
B. Không can thiệp vào công việc ni bộ ca bất kỳ nước nào.
C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trcủa các nước.
D. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
Câu 16: Cuộc cách mạng khoa học thuật diễn ra tnhững năm 40 của thế kỷ XX đến nay điểm
nào khác nhaubản với cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII ?
A. Kết hợp chặt chẽ gia cách mạng khoa học và cách mạng kĩ thuật.
B. Đưa loài người bước vào nn văn minh công nghiệp.
C. Đạt đưc những tnh tựu rất cao.
D. Có nhng phát minh, sáng chế mới.
Câu 17: Sự kin nào di y gắn liền với hoạt động của Nguyễn Ái Quc Liên trong nhng năm
1923-1924?
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
A. Viết “Bản án chế đthc dân Pháp”.
B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
C. Thành lập Hội liên hiệp thuộc địa.
D. Tham dự Đại hi lần thứ V của Quốc tế Cộng sản.
Câu 18: "Chủ trương đánh đuổi giặc Pháp giành độc lập. Xây dựng một chính thể quân ch lập hiến
Việt Nam” là tư tưởng của:
A. Phan Bội Châu B. Phan Thanh Gin C. Phan Đình Phùng D. Phan Châu Trinh
Câu 19: Sự ra đời của NATO Hiệp ước Vácsava có tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế những
năm sau Thế chiến th hai?
A. Chấm dứt mối quan hệ đồng minh giữa hai cường quốc.
B. Mở màn cho sự xác lập của hàng loạt các tổ chức quân sự trên thế giới những năm sau đó
C. Đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe và chiến tranh lạnh
D. Đánh dấu sự pt triển vượt bậc của hai cường quốc về quân sự
Câu 20: Sau Chiến tranh thế gii thứ hai, Mĩ Latinh được mệnh danh "Lục địa bùng cy" vì:
A. Núi lửa thưng xuyên hoạt động. B. Cao trào đu tranh vũ trang bùng nổ mạnh mẽ
C. Phong trào n ra dưới nhiều hình thức. D. Cách mạng Cu Ba giành được thắng lợi.
Câu 21: do dẫn đến những thay đổi quan trọng của trong chính sách đối nội, đối ngoại khi bước
vào thế kỉ XXI ?
A. CNXH Liên Xô và Đông Âu sụp đổ. B. "Chiến tranh lạnh" chấm dứt
C. V khủng bố ngày 11/9/2001 ở Mĩ. D. Xu hướng quốc tế hóa ngày càng cao
Câu 22: Điểm khác nhau cơ bản trong mục tiêu phong trào đấu tranh ở Mĩ Latinh với châu Phi thế kỉ XX
là:
A. Đấu tranh giành độc lập dân tc. B. Chống sự phân biệt sắc tộc.
C. Đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ. D. Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 23: Trong những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân o không phải là nguyên nhân cơ bản dẫn đến
sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Liên xô và các nước Đông Âu?
A. Do cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973 B. Do những sai phạm khi tiến hành cải tổ
C. Do sai lầm về đường lối lãnh đạo D. Không theo kịp bước tiến về khoa học kĩ thuật
Câu 24: Sử dụng các cụm tcho sẵn ới đây đhoàn chỉnh nhng thông tin nói về bộ y nhà nước
thời Lý – Trần
“Từ thi Lý, chính quyền trung ương từng bước được tổ chc hoàn chỉnh. Đứng đầu đất nước ta
…(1)…nắm mọi quyền hành về chính trị, luật pháp quân sự. Giúp việc cho vua là ...(2)... và ...(3)..Bên
dưới các quan trung ương như sành, viện, đại. Ngoài ra, n các chức quan chuyên trông nom
sản xuất nông nghiệp và hệ thống đê điều.
Đất nước được chia thành các..(4).., do các hoàng tử (thời ) hay An phủ sứ (thời Trần Hồ) cai
quản. Dưới lộ, trấn là các …(5)... Và đều có quan lại triều đình trông coi. Đơn vị hành chính cấp cơ s gọi
là xã, do các …(6).. đứng đầu”.
A. 1) vua, 2) các đại thần, 3) tể tướng, 4) lộ, trấn, 5) phủ, huyện, châu, 6) quan
B. 1) vua, 2) tể tướng, 3) các đại thn, 4) phủ, huyện, châu, 5) lộ, trấn, 6) xã quan
C. 1) vua, 2) tể tướng, 3) các đại thần, 4) lộ, trấn, 5) ph, huyn, châu, 6) xã quan
D. 1) vua, 2) tể tướng, 3) quan, 4) lộ, trấn, 5) phủ, huyện, châu, 6) các đại thần
Câu 25: Mỗi nội dung ở ct bên trái gn với triều đại phong kiến Trung Quốc nào ở cột bên phải?
1. Chế độ phong kiến Trung Quốc được hình thành
2. Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển đến đỉnh cao
3. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa xuất hiện Trung Quốc
4. Chế độ phong kiến Trung Quốc suy vong
a) Đường
b) Tần, Hán
c) Thanh
d) Minh
A. 1a; 2b; 3c; 4d B. 1 b; 2a; 3d; 4c C. 1b; 2a; 3c; 4d. D. 1c; 2d; 3a; 4b.
Câu 26: Những thành tựu về mặt khoa hc của người phương Tây cổ đại sự phát triển hơn so với
ngưi phương Đông cổ đại ra sao?
A. Đã ghi chép gii được các bài toán riêng biệt
B. Thc sự trở thành khoa học với nhng định lí, tiên đề có giá trị khái quát cao
C. Đó là nhng hiểu biết về khoa học thực sự có giá trị
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
D. Sử dụng chữ số La mã
Câu 27: Khi dân số bùng nổ, i nguyên thiên nhiên ngày ng cạn kiệt, nhân loại đang cần đến những
yếu tố
A. Công c sản xuất mới có kĩ thuật cao; nguồn năng lưng mới và vật liệu mới.
B. Tài nguyên thiên nhiên được tái tạo; giảm t lệ gia tăng dân số.
C. Tài nguyên thiên nhiên được tái tạo lại; ngunng lượng mớivật liệu mới.
D. Công c sản xuất mới có kĩ thuật cao; tài nguyên thiên nhiên được tái tạo.
Câu 28: Tuyên ngôn của Đảng Cộng sn kết thúc bằng khẩu hiệu nào?
A. “Vô sản tất cả các nước đoàn kết lại” B. “Thiết lập nền chuyên chính vô sản”
C. “Các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại” D. “Vô sản tất cả các nước liên hiệp lại”
Câu 29: Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất trong quan hệ quốc tế suốt thời kỳ chiến tranh lạnh là:
A. Các nưc ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang.
B. Thế gii luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguybùng n chiến tranh thế gii.
C. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu.
D. Các nưc phải chi nhiều ca và sức người để sản xuất các loạikhí hủy diệt.
Câu 30: Sự kiện nào không nằm trongnh hình thế giới sau chiến tranh lạnh?
A. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành
B. Mĩ ra sức thiết lập trật tự thế gii mới "mt cực"
C. Ở nhiều khu vực ni chiến, xung đột vẫn diễn ra thường xuyên
D. Liên Xô và Mĩ thiết lập mối quan hệ ngoại giao về hợp tác kinh tế
Câu 31: Đó mt sự kiện ý nghĩa lịch sử to lớn đối với nước Nga chế độ Nga hoàng chuyên chế
thống trị nhân dân từ bao đời nay đã bị sụp đổ chỉ trong vòng 8 ngày”.u nói trên của Lê-nin nói về sự
kiện nào?
A. Cách mạng tng Mười B. Cách mng 1905-1907
C. Cách mạng tng Hai D. Chính sách kinh tế mới
Câu 32: Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa hc và công nghệ na sau thế kỉ XX là
A. Khoa học gắn liền với thuật
B. Kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất
C. Có nhiều phát minh ln
D. Khoa học trở thành lực lưng sản xuất trực tiếp
Câu 33: Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất gia ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh tại Hội nghị Ianta (Liên
Xô) tháng 2 năm 1945 là gì?
A. Phân chia khu vc đóng quân và phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
B. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc.
C. Giải quyết hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Tiêu diệt tận gc chủ nghĩa phát xít Đức và ch nghĩa qn phiệt Nhật.
Câu 34: Từ đu những năm 80 của thế kỉ XX, một h quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học
công nghệ là:
A. Bùng nổ dân số
B. Nhu cu đòi hỏi của con người ngàyng tăng cao
C. Xut hiện xu thế toàn cầu hóa
D. Sự gia tăng khoảng cách giàu nghèo
Câu 35: Mốc đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở Châu Phi về căn bản đã tan rã là:
A. Năm 1960 có 17 nước được trao trả độc lập (Năm châu Phi)
B. Năm 1952 nn dân Ai Cập lật đổ vương triều Pha-rúc
C. Năm 1990 Cộng hòa Na-mi-bi-a tuyên bố độc lập.
D. Năm 1975 với thng li của nhân dân Mô-dăm-bích và Ăng-gô-la
Câu 36: Anh Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự ng n cuộc Chiến tranh thế gii thứ hai
(1939 - 1945) vì:
A. Ngăn cn việc thành lập liên minh chống phát xít.
B. Không tham gia khối Đồng minh chống phát xít.
C. Thực hiện chính sách nhượng bphát xít.
D. Thực hiện chính sách hòa bình, trung lập.
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
Câu 37: Sự kiện đánh dấu giai cấp ng nhân Việt Nam ớc đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự
giác là:
A. Công nhân đn điền cao su Phú Riềng bãi công (1929).
B. Công nhân Ba Son bãi công (8-1925).
C. Công nhân nhà máy xi măng Hải Phòng bãi công (1928).
D. Hi Việt Nam Cách mạng Thanh niên thực hiện “vô sản hóa” (1928).
Câu 38: Trong ng cuộc xây dựng đất nước tsau khi giành độc lập đến nay, n Độ đã trở thành một
trong nhữngờng quốc lớn nhất trên thế giới trong lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp trụ B. Chế tạo máy c C. Điện D. Sản xuất phần mềm
Câu 39: Nhng nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc có ý nghĩa như thế nào?
A. cơ sở lý luận cho Liên hợp quốc xây dựng những đường lối kinh tế chính trị.
B. Là cơ sở pháp lý cho sự tồn tại và hoạt động của tổ chức này.
C. cơ sở bắt buộc để Liên hp quốc thực hiện các hoạt động.
D. cơ sở pháp lý cơ bản đ tổ chức Liên hp quốc duy trì hoạt động.
Câu 40: Thành tựu ni bật nhất của các nước Đông Nam Á từ gia thế kỷ XX đến nay là:
A. Trở thành các c độc lập, đạt được nhng thành tựu to lớn về kinh tế, xã hội...
B. Trở thành khu vực năng động và phát triển nhất trên thế giới.
C. Trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị.
D. Đạt thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng đất nước.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------