Trang 1/5 - Mã đề thi 209
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
(đề thi gồm có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LN I
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN LỊCH SỬ: 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
đề thi 256
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Mỗi nội dung ở cột bên trái gắn với triều đại phong kiến Trung Quốc nào ở ct bên phải?
1. Chế độ phong kiến Trung Quốc được hình thành
2. Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển đến đỉnh cao
3. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa xuất hiện Trung Quốc
4. Chế độ phong kiến Trung Quốc suy vong
a) Đường
b) Tần, Hán
c) Thanh
d) Minh
A. 1a; 2b; 3c; 4d B. 1c; 2d; 3a; 4b. C. 1 b; 2a; 3d; 4c D. 1b; 2a; 3c; 4d.
Câu 2: Hin nay, Việt Nam vận dụng nguyên tắc bản nào của Liên hợp quốc để đấu tranh bảo vệ chủ
quyền biển đảo?
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
B. Bình đẳng chủ quyền gia các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
D. Không can thiệp vào công việc ni bộ của bất kỳ nước nào.
Câu 3: Nguyên nhân chung dẫn đến sự phát triển kinh tế của Mĩ, y Âu, Nhật Bản sau Chiến tranh thế
giới thứ hai là:
A. nh th rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Chi phí cho quốc phòng thấp.
C. Yếu tố con ngưi được coi là vn quý nhất.
D. Áp dụng khoa học - thuật vào sản xuất
Câu 4: "Chủ trương đánh đuổi giặc Pháp giành độc lập. Xây dựng một chính thể quân ch lập hiến ở Việt
Nam” là tư tưởng của:
A. Phan Đình Phùng B. Phan Bội Châu C. Phan Châu Trinh D. Phan Thanh Giản
Câu 5: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ Latinh được mệnh danh là "Lục địa bùng cháy" vì:
A. Núi lửa thường xuyên hoạt động. B. Cách mng Cu Ba giành được thắng lợi.
C. Phong trào nổ ra dưới nhiềunh thức. D. Cao trào đấu tranh vũ trang bùng nổ mạnh mẽ
Câu 6: Sự kiện đánh dấu Nguyn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt
Nam là
A. Đưa yêu sách đến Hội nghị Véc xai (18-6-1919).
B. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sn Pháp (12-1920).
C. Thành lập tổ chức Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (6-1925).
D. Đc sơ thảo Luận cương của Lê-nin vvấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
Câu 7: Hiện nay, các nước tư bản Tây Âu đã thi hành chính sách ngoại giao như thế nào?
A. Vẫn thi hành chính sách đồng minh tin cậy của Mĩ trong các vấn đề gây chiến tại các khu vực trên
thế giới.
B. Thi hành cnh sách khôn khéo trên cơ sở đảm bảo được nhiều quyn lợi nhất trong các vấn đề quốc
tế.
C. Cố gắng thoát khỏi ảnh hưng của Mĩ và tích cực đấu tranh vì hòa bình an ninh thế giới
D. Thực hiện chính sách hòa bình và trung lập tích cực.
Câu 8: Sự phát triển "Thần kì" của Nhật Bản trong các thập k 60-70 của thế kỉ XX được biểu hiện rõ nét
nhất:
A. Năm 1968, kinh tế Nhật vượt qua mt số nước tư bản
B. Nhật trở thành một trong ba trung tâm kinh tế-tài chính ca thế gii
C. Từ một nước bại trận, chỉ sau thời gian ngắn, Nhật vươn lên thành một siêu cường kinh tế
Trang 2/5 - Mã đ thi 209
D. Tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm (từ 1960 đến 1969) là 10,8%
Câu 9: Từ đầu nhng năm 80 ca thế kXX, một hệ ququan trọng của cuộc cách mạng khoa học
công nghệ là:
A. Nhu cầu đòi hỏi của con người ngày ng tăng cao
B. Sự gia tăng khoảng cách giàu nghèo
C. Bùng nổ dân số
D. Xut hiện xu thế toàn cầu hóa
Câu 10: Mốc đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở Châu Phi về căn bản đã tan rã là:
A. Năm 1952 nhân dân Ai Cập lật đổ vương triều Pha-rúc
B. Năm 1975 với thắng lợi của nhân dân Mô-dăm-bích và Ăng-gô-la
C. Năm 1990 Cộng hòa Na-mi-bi-a tuyên bố độc lập.
D. Năm 1960 có 17 nước được trao trả độc lập (Năm châu Phi)
Câu 11: Sự kiện nào không nằm trongnh hình thế giới sau chiến tranh lạnh?
A. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành
B. Mĩ ra sức thiết lập trật tự thế gii mới "mt cực"
C. Ở nhiều khu vực nội chiến, xung đột vẫn diễn ra thường xuyên
D. Liên Xô và Mĩ thiết lập mối quan hệ ngoại giao về hợp tác kinh tế
Câu 12: Sau chiến tranh thế gii thứ hai, Khu vực Đông Bắc Á những chuyển biến quan trọng nào về
chính trị?
A. Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời, bán đảo Triều Tiên b chia cắt thành 2 quốc gia
B. n đảo Triều Tiên bị chia cắt thành hai miền theo vĩ tuyến 38
C. Khu Vực Đông Bắc Á đạt được sự tăng trưởng cao
D. Quan hệ đối đu căng thẳng giữa hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên
Câu 13: ASEAN là tổ chức…..
A. Hợp tác phát triển kinh tế, văn hóa B. Hợp tác phát triển kinh tế, ngoại giao
C. Hợp tác phát triển về kinh tế, chính tr D. Hợp tác phát triển chính trị, ngoại giao
Câu 14: Tác động của chương trình khai thác lần thứ hai ca thực dân Pháp đến kinh tế Việt Nam là
A. Kinh tế Việt Nam phát triển độc lập tự chủ
B. Kinh tế tư bản Pháp ở Việt Nam phát triển thêm một bước nhưng kinh tế Việt Nam bị kìm hãm
lệ thuộc kinh tế Pháp.
C. Kinh tế Việt Nam lạc hậu, phụ thuộc vào Pháp.
D. Việt Nam trở thành thị trường độc chiếm của Pháp.
Câu 15: Sự kin nào dựới y gn liền với hoạt động của Nguyễn Ái Quc Liên trong nhng năm
1923-1924?
A. Tham dự Đại hi lần thứ V của Quốc tế Cộng sản.
B. Thành lập Hội liên hiệp thuộc địa.
C. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
D. Viết “Bản án chế độ thc dân Pháp”.
Câu 16: Khi dân số bùng nổ, tài nguyên thiên nhiên ngày ng cạn kiệt, nhân loại đang cần đến những
yếu tố
A. Tài nguyên thiên nhiên được tái tạo; giảm t lệ gia tăng dân số.
B. Công cụ sản xuất mới có kĩ thuật cao; nguồn năng lưng mới và vật liệu mới.
C. Tài nguyên thiên nhiên được tái tạo lại; ngunng lượng mới và vật liệu mới.
D. Công c sản xuất mới có kĩ thuật cao; tài nguyên thiên nhiên được tái tạo.
Câu 17: Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản kết thúc bằng khẩu hiệu nào?
A. “Vô sản tất cả các nước đoàn kết lại” B. “Thiết lập nền chuyên chính vô sản”
C. “Các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại” D. “Vô sản tất cả các nước liên hiệp lại”
Câu 18: Sự ra đời của NATO Hiệp ước Vácsava tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế những
năm sau Thế chiến th hai?
A. Chấm dứt mối quan hệ đồng minh gia hai cường quốc.
B. Mở màn cho sự xác lập của hàng loạt các tổ chức quân sự trên thế giới những năm sau đó
C. Đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe và chiến tranh lạnh
D. Đánh dấu sự pt triển vượt bậc của hai cường quốc về quân sự
Trang 3/5 - Mã đ thi 209
Câu 19: Thành tu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh là:
A. Năm 1961, Liên Xô là nước đu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có ngưi lái.
B. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thànhng v tinh nhân tạo của trái đất.
C. Giữa thập niên 70 (thế kỉ XX), sản xuất công nghiệp đứng hàng thứ hai trên thế giới.
D. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
Câu 20: Trong ng cuộc xây dựng đất nước tsau khi giành độc lập đến nay, n Độ đã trở thành một
trong nhữngờng quốc lớn nhất trên thế giới trong lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp trụ B. Chế tạo máy c C. Điện D. Sản xuất phần mềm
Câu 21: Trong những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân o không phải là nguyên nhân cơ bản dẫn đến
sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Liên xô và các nước Đông Âu?
A. Do sai lầm về đường lối lãnh đạo B. Không theo kịp bước tiến về khoa học kĩ thuật
C. Do cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973 D. Do những sai phạm khi tiến hành cải tổ
Câu 22: Điểm khác nhau bản giữa chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai ở Nam Phi với chính sách cai
trị của nhà nước Hi giáo tự xưng IS hiện nay là:
A. Phân biệt, đối xử, kì thị tàn bạo dựa trên sắc tộc.
B. Sử dụng giáo lí tôn giáo làm cơ sở để xây dựng luật pháp.
C. Lấy niềm tin tôn giáo làm cơ sở để phân biệt, kì th.
D. Thực hiện chính sách cực đoan, tàn sát nhiều người vô tội.
Câu 23: Trong quá trình đổi mới và phát triển đất nước, Đảng ta đã vận dụng bài hc kinh nghiệm nào từ
thànhng của công cuộc cải cách Trung Quc?
A. Lấy đổi mới về tư tưởng làm trọng tâm B. Trọng tâm là đổi mới về chính trị
C. Lấy đổi mới về chính trị làm trọng tâm D. Lấy đi mới về kinh tế làm trọng tâm
Câu 24: Từng đồng minh trong Thế chiến th hai, tại sao sau chiến tranh Mĩ Liên lại chuyn
sang đối đầu?
A. Vì Liên Mĩ đều muốn khẳng định ưu thế của mình và muốn vươn lên làm bá chủ thế gii.
B. Vì mục tiêu chiến lược của 2 nước đối lập nhau: Liên Xô chủ trương duy trì hòa bình an ninh thế
giới, Mĩ muốn làm bá chủ thế gii...
C. Vìvà Liên Xô mâu thuẫn về lợi ích ở nhiều khu vực trên thế giới.
D. Vì bất đồng trong việc giải quyết các vấn đề quốc tế: vấn đề Ápganixtan, Campuchia, Namibia..
Câu 25: Sử dụng các cụm t cho sẵn dưới đây đhoàn chỉnh những thông tin nói về by nhà nước
thời Lý – Trần
“Từ thi Lý, chính quyền trung ương từng bước được tổ chức hoàn chỉnh. Đứng đầu đất nước ta
…(1)…nắm mọi quyền hành về chính trị, luật pháp quân sự. Giúp việc cho vua là ...(2)... và ...(3)..n
dưới các quan trung ương như sành, viện, đại. Ngoài ra, còn có các chức quan chuyên trông nom
sản xuất nông nghiệp và hệ thng đê điều.
Đất nước được chia thành các..(4).., do các hoàng t(thời ) hay An phủ sứ (thời Trần Hồ) cai
quản. Dưới lộ, trấn là các …(5)... Và đều có quan lại triều đình trông coi. Đơn vị hành chính cấp cơ s gọi
là xã, do các …(6).. đứng đầu”.
A. 1) vua, 2) các đại thần, 3) tể tướng, 4) lộ, trấn, 5) phủ, huyện, châu, 6)quan
B. 1) vua, 2) tể tướng, 3) các đại thn, 4) phủ, huyện, châu, 5) lộ, trấn, 6) xã quan
C. 1) vua, 2) tể tướng, 3) các đại thần, 4) lộ, trấn, 5) phủ, huyn, châu, 6) xã quan
D. 1) vua, 2) tể tướng, 3) quan, 4) lộ, trấn, 5) phủ, huyện, châu, 6) các đại thần
Câu 26: Điểm khác nhau cơ bản trong mục tiêu phong trào đấu tranh ở Mĩ Latinh với châu Phi thế kỉ XX
là:
A. Chng sự phân biệt sắc tộc. B. Đấu tranh giành độc lập dân tộc.
C. Đấu tranh chống ch nghĩa thực dân. D. Đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ.
Câu 27: Chọn một câu trả lời đúng nhất trong số các câu từ A đến D để điền vào chtrống hoàn thiện
đoạn liệu nói v giáo dục khoa học kĩ thuật của Nhật Bản trong giai đoạn từ năm 1952 đến năm
1973: Nhật Bản rất coi trọng giáo dục khoa học thuật, luôn tìm cách đẩy nhanh sự phát triển
bằng cách mua bằng (a). Tính đến m (b) Nhật Bản đã mua bằng phát minh của nước ngoài trgiá 6 tỉ
USD. Khoa hc thuật và công nghNhật Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực sản xuất (c), đạt được
nhiều thành tựu lớn” ( Trích SGK Lịch sử 12 )
A. a-phát minh sáng chế, b-1968, c-công nghệ cao.
B. a-phát minh sáng chế, b-1968, c-ứng dụng dân dụng.
Trang 4/5 - Mã đ thi 209
C. a-phát minh hiện đại, b-1968, c-ti vi, tủ lạnh.
D. a-phát minh hiện đại, b-1968, c-ô tô, xey.
Câu 28: Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất trong quan hệ quốc tế suốt thời kỳ chiến tranh lạnh là:
A. Các nưc ráo riết, tăng cường chy đua vũ trang.
B. Thế gii luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy ng nổ chiến tranh thế gii.
C. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu.
D. Các nưc phải chi nhiều ca và sức người để sản xuất các loạikhí hủy diệt.
Câu 29: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, trong hi Việt Nam có những giai cấp nào?
A. Nông dân, địa ch, công nhân, tiểu tư sản.
B. Nông dân, địa ch, công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
C. Nông dân, địa ch, tư sản, tiếu tư sản.
D. Nông dân, địa ch.
Câu 30: Đó mt sự kiện ý nghĩa lịch sử to lớn đối với nước Nga chế độ Nga hoàng chuyên chế
thống trị nhân dân từ bao đời nay đã bị sụp đổ chỉ trong vòng 8 ngày”.u nói trên của Lê-nin nói về sự
kiện nào?
A. Cách mạng tháng Mười B. Cách mng 1905-1907
C. Cách mạng tng Hai D. Chính sách kinh tế mới
Câu 31: Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa hc và công nghệ na sau thế kỉ XX là
A. Khoa học gắn liền với kĩ thuật
B. Có nhiều phát minh lớn
C. Khoa học trở thành lực lưng sản xuất trực tiếp
D. Kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất
Câu 32: Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh tại Hội nghIanta (Liên
Xô) tháng 2 năm 1945 là gì?
A. Phân chia khu vc đóng quân và phạm vi ảnh hưởng ở cu Âu và châu Á.
B. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc.
C. Giải quyết hậu quả của chiến tranh thế gii thứ hai.
D. Tiêu diệt tận gc chủ nghĩa phát xít Đức và ch nghĩa quân phiệt Nhật.
Câu 33: do dẫn đến những thay đổi quan trọng của trong chính sách đi nội, đối ngoại khi bước
vào thế kỉ XXI ?
A. "Chiến tranh lạnh" chấm dứt B. CNXH ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ.
C. Xu hướng quốc tế hóa ngày ng cao D. Vụ khủng bny 11/9/2001 ở Mĩ.
Câu 34: Những thành tựu về mặt khoa hc của ngưi phương y cổ đại sự phát triển hơn so với
ngưi phương Đông cổ đại ra sao?
A. Thực s trở thành khoa học với nhng định lí, tiên đề có giá trị khái quát cao
B. Sử dụng ch số La mã
C. Đã ghi chép giải được các bài toán riêng biệt
D. Đó là nhng hiểu biết về khoa học thực sự có giá trị
Câu 35: Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng n cuc Chiến tranh thế giới thứ hai
(1939 - 1945) vì:
A. Ngăn cn việc thành lập liên minh chống phát xít.
B. Không tham gia khối Đồng minh chống phát xít.
C. Thực hiện chính sách nhượng bphát xít.
D. Thực hiện chính sách hòa bình, trung lập.
Câu 36: Sự kiện đánh dấu giai cấp ng nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự
giác :
A. Công nhân đồn điền cao su Phú Riềng bãi công (1929).
B. Công nhân Ba Son bãi công (8-1925).
C. Công nhân nhà máy xi măng Hải Phòng bãi công (1928).
D. Hi Việt Nam Cách mạng Thanh niên thc hiện “vô sản hóa” (1928).
Câu 37: Sự kiến nào đánh dấu mốc quân Pháp chính thc xâm c Việt Nam:
A. Sáng 1-9-1858, liên quân Pháp –Tây Ban Nha nổ súng rồi đổ bộ lên bán đảo Sơn Trà.
B. Chiều 31-8-1858, liên quân Pháp-Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng.
Trang 5/5 - Mã đ thi 209
C. Hiệp ước Nhâm Tuất (năm1862) đưc ký kết
D. Ngày 17-2-1859, Pháp chiếm thành Gia Định.
Câu 38: Thành tựu nổi bật nhất của các nước Đông Nam Á từ giữa thế kỷ XX đến nay là:
A. Trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị.
B. Trở thành các nưc độc lập, đạt được nhng thành tựu to lớn về kinh tế, xã hội...
C. Trở thành khu vực năng động và phát triển nhất trên thế giới.
D. Đạt thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng đất nước.
Câu 39: Cuộc cách mạng khoa hc thuật diễn ra từ những năm 40 của thế kỷ XX đến nay điểm
nào khác nhau cơ bản với cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII ?
A. Kết hợp chặt chẽ gia cách mạng khoa học và cách mạng kĩ thuật.
B. Đạt được những thành tựu rất cao.
C. Có nhng phát minh, sáng chế mới.
D. Đưa loài người bước vào nền văn minh công nghiệp.
Câu 40: Nhng nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hp quốc có ý nghĩa như thế nào?
A. cơ sở pháp lý cho sự tn tại và hoạt động của tổ chức này.
B. Là cơ sở bắt buộc để Liên hp quốc thực hiện các hoạt động.
C. cơ sở lý luận cho Liên hợp quốc xây dựng những đường lối kinh tế chính trị.
D. cơ sở pháp lý cơ bản đ tổ chức Liên hợp quốc duy trì hoạt động.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------