Trang 1/5 - Mã đề thi 357
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
(đề thi gồm có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LN I
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN LỊCH SỬ: 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
đề thi 367
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Từng đồng minh trong Thế chiến thứ hai, tại sao sau chiến tranh Mĩ và Liên Xô lại chuyn sang
đối đầu?
A. Vì Mĩ và Liên Xô mâu thuẫn về lợi ích ở nhiều khu vực trên thế giới.
B. Vì mục tiêu chiến c của 2 nước đối lập nhau: Liên Xô chủ trương duy trì hòa bình an ninh thế
giới, Mĩ muốn làm bá chủ thế gii...
C. Vì bất đồng trong việc giải quyết các vấn đề quốc tế: vấn đề Ápganixtan, Campuchia, Namibia..
D. Vì Liên Xô Mĩ đều muốn khẳng định ưu thế của mình và muốn vươn lên làm bá chủ thế gii.
Câu 2: Sử dụng các cụm từ cho sẵn ới đây để hoàn chnh những thông tin nói về by nhà nước
thời Lý – Trần
“Từ thi Lý, chính quyn trung ương từng bước được tchức hoàn chỉnh. Đứng đầu đất c ta
…(1)…nắm mọi quyền hành về chính trị, luật pháp và quân sự. Giúp việc cho vua là ...(2)... và ...(3)..Bên
dưới là các quan trung ương như sành, vin, đại. Ngoài ra, n các chức quan chuyên trông nom
sản xuất nông nghiệp và hệ thống đê điều.
Đất ớc được chia thành các..(4).., do các hoàng t(thời Lý) hay An phủ sứ (thời Trần Hồ) cai
quản. Dưới lộ, trấn là các …(5)... Và đều có quan lại triều đình trông coi. Đơn vị hành chính cấp cơ s gọi
là xã, do các …(6).. đứng đầu”.
A. 1) vua, 2) tể tướng, 3) các đại thần, 4) phủ, huyện, châu, 5) lộ, trấn, 6) xã quan
B. 1) vua, 2) t tướng, 3) xã quan, 4) lộ, trấn, 5) phủ, huyện, châu, 6) các đại thần
C. 1) vua, 2) các đại thần, 3) tể tướng, 4) lộ, trấn, 5) phủ, huyện, châu, 6) xã quan
D. 1) vua, 2) tể tướng, 3) các đại thần, 4) lộ, trấn, 5) ph, huyện, châu, 6) xã quan
Câu 3: Sự kiện đánh dấu giai cấp công nhân Việt Namớc đầu chuyn từ đấu tranh tự pt sang tự giác
là:
A. Công nhân đồn điền cao su Phú Riềng bãi công (1929).
B. Công nhân Ba Son bãi công (8-1925).
C. Công nhân nhà máy xi măng Hải Phòng bãi công (1928).
D. Hi Việt Nam Cách mạng Thanh niên thực hin “vô sản hóa” (1928).
Câu 4: Từ đầu nhng năm 80 ca thế kXX, một hệ ququan trng của cuộc cách mạng khoa học
công nghệ là:
A. Bùng nổ dân số
B. Xuất hin xu thế toàn cầu hóa
C. Sự gia tăng khoảng cách giàu nghèo
D. Nhu cầu đòi hỏi ca con người ngày ng tăng cao
Câu 5: Điểm khác nhau bản giữa chế đphân biệt chng tộc Apacthai Nam Phi với chính sách cai
trị của nhà nước Hi giáo tự xưng IS hiện nay là:
A. Phân biệt, đối xử, kì thị tàn bạo dựa trên sắc tộc.
B. Sử dụng giáo lí tôn giáo làm cơ sở để xây dựng luật pháp.
C. Lấy niềm tin tôn giáo làm cơ sở để phân biệt, kì thị.
D. Thực hiện chính sách cực đoan, tàn sát nhiều người vô tội.
Câu 6: Mốc đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở Châu Phi về căn bản đã tan rã là:
A. Năm 1952 nhân dân Ai Cập lật đổ vương triều Pha-rúc
B. Năm 1975 với thắng lợi của nhân dân Mô-dăm-bích và Ăng-gô-la
C. Năm 1990 Cộng hòa Na-mi-bi-a tuyên bố độc lập.
D. Năm 1960 có 17 nước được trao trả độc lập (Năm châu Phi)
Trang 2/5 - Mã đề thi 357
Câu 7: Sự phát triển "Thần kì" của Nhật Bản trong các thập kỷ 60-70 của thế kỉ XX được biểu hiện nét
nhất:
A. Tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm (từ 1960 đến 1969) là 10,8%
B. Nhật trở thành một trong ba trung tâm kinh tế-tài chính ca thế gii
C. Năm 1968, kinh tế Nhật vượt qua mt số nước tư bản
D. Từ một nước bại trận, chỉ sau thi gian ngắn, Nhật vươn lên thành một siêu cường kinh tế
Câu 8: ASEAN là t chức…..
A. Hợp tác phát triển kinh tế, văn hóa B. Hợp tác phát triển kinh tế, ngoại giao
C. Hợp tác phát triển về kinh tế, chính tr D. Hợp tác phát triển chính trị, ngoại giao
Câu 9: Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên , Mĩ, Anh tại Hội nghIanta (Liên
Xô) tháng 2 năm 1945 là gì?
A. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc.
B. Giải quyết hậu quả của chiến tranh thế giới thhai.
C. Tiêu diệt tận gc chủ nghĩa phát xít Đức và ch nghĩa quân phiệt Nhật.
D. Phân chia khu vực đóng quân và phạm vi ảnh hưởng ở cu Âu và châu Á.
Câu 10: Sau chiến tranh thế gii thứ hai, Khu vực Đông Bắc Á những chuyển biến quan trọng nào về
chính trị?
A. Bán đảo Triều Tiên bị chia cắt thành hai miền theo vĩ tuyến 38
B. Nước Cng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời, bán đảo Triều Tiên bị chia cắt thành 2 quốc gia
C. Khu Vực Đông Bắc Á đạt được sự tăng trưởng cao
D. Quan hệ đối đu căng thẳng giữa hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên
Câu 11: Trong quá trình đổi mới và phát triển đất nước, Đảng ta đã vận dụng bài hc kinh nghiệm nào từ
thànhng của công cuộc cải cách Trung Quc?
A. Lấy đổi mới về tư tưởng làm trọng tâm B. Trọng tâm là đổi mới về chính trị
C. Lấy đổi mới về chính trị làm trọng tâm D. Lấy đi mới về kinh tế làm trọng m
Câu 12: Sự kiện nào dựới y gắn liền với hoạt động của Nguyễn Ái Quc Liên trong nhng năm
1923-1924?
A. Tham dự Đại hi lần thứ V của Quốc tế Cộng sản.
B. Thành lập Hội liên hiệp thuộc địa.
C. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
D. Viết “Bản án chế đthực dân Pháp”.
Câu 13: Tác động của chương trình khai thác lần thứ hai của thựcn Pháp đến kinh tế Việt Nam là
A. Kinh tế Việt Nam phát triển độc lập tự chủ
B. Kinh tế Việt Nam lạc hậu, phụ thuộc vào Pháp.
C. Kinh tế tư bản Pháp ở Việt Nam phát triển thêm một bước nhưng kinh tế Việt Nam b kìm hãm và
lệ thuộc kinh tế Pháp.
D. Việt Nam trở thành th trường độc chiếm của Pháp.
Câu 14: Nhng nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc có ý nghĩa như thế nào?
A. cơ sở bắt buộc để Liên hp quốc thực hiện các hoạt động.
B. Là cơ sở lý luận cho Liên hợp quốcy dựng những đường lối kinh tế chính trị.
C. cơ sở pháp lý cho sự tn tại và hoạt động của tổ chức này.
D. cơ sở pháp lýbản đ tổ chức Liên hợp quốc duy trì hoạt động.
Câu 15: Hin nay, các nước tư bản Tây Âu đã thi hành chính sách ngoại giao như thế nào?
A. Vẫn thi hành chính sách đồng minh tin cậy của Mĩ trong các vấn đề gây chiến tại các khu vực trên
thế giới.
B. Cố gắng thoát khinh hưởng của Mĩ và tích cực đấu tranh vì hòa bình an ninh thế giới
C. Thi hành chính sách khôn khéo trên cơ sở đảm bảo được nhiều quyn lợi nhất trongc vấn đ
quốc tế.
D. Thực hiện chính sách hòa bình và trung lập tích cực.
Câu 16: Cuc cách mạng khoa hc thuật diễn ra từ những năm 40 của thế kỷ XX đến nay điểm
nào khác nhau cơ bản với cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII ?
A. Kết hợp chặt chẽ gia cách mạng khoa học và cách mng kĩ thuật.
B. Đạt được những thành tựu rất cao.
C. Có nhng phát minh, sáng chế mới.
Trang 3/5 - Mã đề thi 357
D. Đưa loài người bước vào nền văn minh công nghiệp.
Câu 17: Trong ng cuộc xây dựng đất nước tsau khi giành độc lập đến nay, n Độ đã trở thành một
trong nhữngờng quốc lớn nhất trên thế giới trong lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp trụ B. Điện C. Chế tạo máy móc D. Sản xuất phần mềm
Câu 18: Thành tu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh là:
A. Năm 1957, Liên Xô là nước đu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.
B. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thànhng bom nguyên tử.
C. Giữa thập niên 70 (thế kỉ XX), sản xuất công nghiệp đứng hàng thứ hai trên thế giới.
D. Năm 1961, Liên Xô là nước đu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
Câu 19: Trong những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân cơ bản dẫn đến
sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Liên xô và các nước Đông Âu?
A. Do sai lầm về đường lối lãnh đạo B. Không theo kịp bước tiến về khoa hc kĩ thut
C. Do cuộc khủng hong dầu mỏ năm 1973 D. Do những sai phạm khi tiến hành cải tổ
Câu 20: Điểm khác nhau cơ bản trong mục tiêu phong trào đấu tranh ở Mĩ Latinh với châu Phi thế kỉ XX
là:
A. Chng sự phân biệt sắc tộc. B. Đấu tranh giành độc lập dân tộc.
C. Đấu tranh chống ch nghĩa thực dân cũ. D. Đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ.
Câu 21: Sau Chiến tranh thế gii thứ hai, Mĩ Latinh được mệnh danh là "Lục địa bùng cy" vì:
A. Núi lửa thưng xuyên hoạt động. B. Cách mng Cu Ba giành được thắng lợi.
C. Phong trào nổ ra dưới nhiều hình thức. D. Cao trào đấu tranh vũ trang bùng n mạnh m
Câu 22: Những thành tựu về mặt khoa hc của ngưi phương Tây cổ đại sự phát triển hơn so với
ngưi phương Đông cổ đại ra sao?
A. Thực sự trở thành khoa hc vi nhng định lí, tiên đề có giá trị khái quát cao
B. Đó là những hiểu biết về khoa hc thc sự có giá trị
C. Đã ghi chép gii được các bài toán riêng biệt
D. Sử dụng chữ số La mã
Câu 23: Sự kin đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã tìm thy con đường cu nước đúng đắn cho dân tộc Việt
Nam là
A. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).
B. Đọc sơ thảo Luận cương ca Lê-nin vvấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
C. Đưa yêu sách đến Hội nghị Véc xai (18-6-1919).
D. Thành lập tổ chức Hi Việt Nam cách mạng Thanh niên (6-1925).
Câu 24: Mỗi nội dung ở ct bên trái gn với triều đại phong kiến Trung Quốc nào ở cột bên phải?
1. Chế độ phong kiến Trung Quốc được hình thành
2. Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển đến đỉnh cao
3. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa xuất hin Trung Quốc
4. Chế độ phong kiến Trung Quốc suy vong
a) Đường
b) Tần, Hán
c) Thanh
d) Minh
A. 1c; 2d; 3a; 4b. B. 1a; 2b; 3c; 4d C. 1 b; 2a; 3d; 4c D. 1b; 2a; 3c; 4d.
Câu 25: Sau chiến tranh thế giới thnhất, trong xã hi Việt Nam có những giai cấp nào?
A. Nông dân, địa ch.
B. Nông dân, địa ch, tư sản, tiếu tư sản.
C. Nông dân, địa ch, công nhân, tiểu tư sản.
D. Nông dân, địa ch, công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
Câu 26: Hin nay, Việt Nam vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để đấu tranh bảo vệ chủ
quyền biển đảo?
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
B. Không can thiệp vào công việc ni bộ ca bất kỳ nước nào.
C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trcủa các nước.
D. Bình đẳng chủ quyn giữa các quốc gia và quyn tự quyết của các dân tộc.
Câu 27: Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất trong quan hệ quốc tế suốt thời kỳ chiến tranh lạnh là:
A. Các nưc ráo riết, tăngờng chy đua vũ trang.
B. Thế gii luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguyng nổ chiến tranh thế giới.
Trang 4/5 - Mã đề thi 357
C. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu.
D. Các nưc phải chi nhiều ca và sức người để sản xuất các loại vũ khí hủy dit.
Câu 28: "Chủ trương đánh đuổi giặc Pháp giành đc lập. Xây dựng một chính thquân chủ lập hiến
Việt Nam” là tư tưởng của:
A. Phan Châu Trinh B. Phan Đình Phùng C. Phan Thanh Giản D. Phan Bội Châu
Câu 29: Đó mt sự kiện có ý nghĩa lịch sử to lớn đối với nước Nga chế độ Nga hoàng chuyên chế
thống trị nhân dân từ bao đời nay đã bị sụp đổ chỉ trong vòng 8 ngày”.u nói trên của Lê-nin nói về sự
kiện nào?
A. Cách mạng tng Mười B. Cách mng 1905-1907
C. Cách mạng tng Hai D. Chính sách kinh tế mới
Câu 30: Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa hc và công nghệ na sau thế kỉ XX là
A. Khoa học gắn liền với thuật
B. Có nhiều phát minh lớn
C. Khoa học trở thành lực lưng sản xuất trực tiếp
D. Kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất
Câu 31: Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản kết thúc bằng khẩu hiệu nào?
A. “Vô sản tất cả các nưc đoàn kết lại” B. “Thiết lập nền chuyên chính vô sản”
C. “Vô sản tất cả các nưc liên hiệp lại” D. “Các dân tc bị áp bức đoàn kết lại”
Câu 32: Khi dân số bùng nổ, tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt, nhân loại đang cần đến những
yếu tố
A. Công cụ sản xuất mới có kĩ thuật cao; nguồn năng lượng mới và vật liệu mới.
B. Tài nguyên thiên nhiên được tái tạo; giảm t lgia tăng dân số.
C. Tài nguyên thiên nhiên được tái tạo lại; nguồn năng lưng mới và vật liệu mới.
D. Công cụ sản xuất mới có kĩ thuật cao; tài nguyên thiên nhiên được tái tạo.
Câu 33: Sự ra đời ca NATO Hiệp ước Vácsava tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế những
năm sau Thế chiến th hai?
A. Mở màn cho sự xác lập của hàng loạt các tổ chức quân sự trên thế giới những năm sau đó
B. Đánh dấu sự xác lập ca cục diện hai cực, hai phe chiến tranh lạnh
C. Đánh dấu sự pt triển vượt bậc của hai cường quốc về quân sự
D. Chấm dứt mối quan hệ đồng minh giữa hai cường quốc.
Câu 34: Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự ng n cuộc Chiến tranh thế gii thứ hai
(1939 - 1945) vì:
A. Ngăn cản việc thành lập liên minh chống phát xít.
B. Không tham gia khối Đồng minh chống phát xít.
C. Thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít.
D. Thực hiện chính sách hòa bình, trung lập.
Câu 35: Nguyên nhân chung dẫn đến sự phát triển kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản sau Chiến tranh thế
giới thhai là:
A. Chi phí cho quốc phòng thấp.
B. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Yếu tcon người được coi là vn quý nhất.
D. Áp dụng khoa học - thuật vào sản xuất
Câu 36: Lí do dẫn đến nhng thay đổi quan trọng của trong chính sách đối nội, đối ngoại khi bước
vào thế kỉ XXI ?
A. V khủng bố ngày 11/9/2001 ở Mĩ. B. Xu hướng quốc tế hóa ngày càng cao
C. CNXH Liên Xô và Đông Âu sụp đổ. D. "Chiến tranh lạnh" chấm dứt
Câu 37: Thành tựu ni bật nhất của các nước Đông Nam Á từ gia thế kỷ XX đến nay là:
A. Trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hu nghị.
B. Trở thành các nước độc lập, đạt được nhng thành tựu to lớn về kinh tế, xã hội...
C. Trở thành khu vực năng động và phát triển nhất trên thế giới.
D. Đạt thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng đất nước.
Câu 38: Sự kiện nào không nằm trongnh hình thế giới sau chiến tranh lạnh?
A. Mĩ ra sức thiết lập trật tự thế gii mới "một cực"
Trang 5/5 - Mã đề thi 357
B. Trật tự thế gii mới đang trong quá trình hình thành
C. Ở nhiều khu vực ni chiến, xung đột vẫn diễn ra thường xuyên
D. Liên Xô và Mĩ thiết lập mi quan hệ ngoại giao về hợp tác kinh tế
Câu 39: Sự kiến nào đánh dấu mốc quân Pháp chính thc xâm c Việt Nam:
A. Sáng 1-9-1858, liên quân Pháp –Tây Ban Nha nổ súng ri đổ bộ lên bán đo Sơn Trà.
B. Chiều 31-8-1858, liên quân Pháp-Tây Ban Nha dàn trận trưc cửa biển Đà Nẵng.
C. Hiệp ước Nhâm Tuất (năm1862) đưc ký kết
D. Ngày 17-2-1859, Pháp chiếm thành Gia Định.
Câu 40: Chn một câu trả li đúng nhất trong số các câu từ A đến D để điền vào chỗ trống hoàn thiện
đoạn liệu nói về giáo dục và khoa học thuật của Nhật Bản trong giai đoạn từ năm 1952 đến năm
1973: Nhật Bản rất coi trọng giáo dục khoa học kĩ thuật, luôn tìm ch đẩy nhanh sự phát trin
bằng cách mua bằng (a). Tính đến m (b) Nhật Bản đã mua bằng phát minh của nước ngoài trgiá 6 tỉ
USD. Khoa hc thuật ng nghNhật Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực sản xuất (c), đạt được
nhiều thành tựu lớn” ( Trích SGK Lịch sử 12 )
A. a-phát minh sáng chế, b-1968, c-công nghệ cao.
B. a-phát minh sáng chế, b-1968, c-ứng dụng dân dụng.
C. a-phát minh hin đại, b-1968, c-ti vi, tủ lạnh.
D. a-phát minh hin đại, b-1968, c-ô tô, xe máy.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------