SỞ GD-ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
-----*****-----
(Đề thi có 06 trang)
Ngày thi 14/03/2014
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN SINH HỌC
LẦN 2 NĂM 2014
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
đề: 155
Họ, tên thí sinh:.................................................................................................... Số báo danh:................................................
Câu 1. Để xác định quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật, người ta không dựa vào
A. bằng chứng sinh học phân tử B. bằng chứng phôi sinh học
C. cơ quan tương tự D. cơ quan tương đng
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng vi mã di truyền?
A. mã di truyền mang tính thoái hoá, nghĩa là mt loại axit amin được mã hoá bi 2 hay
nhiều bộ ba.
B. mã di truyền là mã b ba, nghĩa là cứ 3 nucleotit kế tiếp nhau quy định 1 axit amin.
C. di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật đều mang một bmã di truyền
riêng.
D. di truyền được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo từng cụm 3 nucleotit
không gi lên nhau.
Câu 3. biển, khoang cổ và hi quỳ sống với nhau. Trong đó, được hải quỳ bảo vệ khỏi
kẻ thù, hải quỳ được cá dn dẹp những cặn bẩn và cung cp thức ăn. Hiện tượng trên mô tvề
mi quan hệ
A. quan h hội sinh. B. Quan hhợp tác.
C. quan h cộng sinh. D. quan h cạnh tranh khác loài.
Câu 4. Hiện tượng khống chế sinh học đã
A. làm mất cân bằng trong quần xã.
B. làm cho một loài bị tiêu dit.
C. đảm bảo cân bằng sinh thái trong quần xã.
D. làm cho quần xã chậm phát triển.
Câu 5. ruồi giấm, alen A quy định thân m trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen;
alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt
đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Thực hiện phép lai P:
AB
ab
D d
X X
AB
ab
D
X Y
thu được F1. Trong tổng số các ruồi F1, rui thân đen, nh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ là
15%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, ở F1 tlệ ruồi thân xám, cánh cụt, mắt đỏ
A. 3,75% B. 7,5% C. 1,25% D. 2,5%
Câu 6. Điểm nào dưới đây không phi đặc điểm bàn v tần số hoán vị gen:
A. bằng tổng tần số giao tử có hoán vị gen;
B. tần shoán vị gen không vượt q50%;
C. t lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen;
D. được sử dụng đ thiết lập bản đồ gen.
Câu 7. Đặc điểm nổi bật ở đại Cổ Sinh là:
A. s phát triển của cây hạt trần và bò sát.
B. sự chuyển đời sống tớc lên cạn của nhiều loài thực vật động vật.
C. sự phát trin của cây hạt kín, chim và thú.
D. s phát triển của cây hạt kín và sâu bọ.
Câu 8. Mt quần thể n bằng di truyền có tần số ơng đối
a
A=
4
6 thì tlệ phân b kiểu gen
trong qun th là
A. 0,36 AA + 0,16 Aa + 0,42aa. B. 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa.
C. 0,16 AA + 0,42 Aa + 0,36aa. D. 0, 48AA + 0,36 Aa + 0,16 aa.
Câu 9. các giao t người như sau: I-(23+X), II- (21+Y), III-(22+Y), IV-(22+XX). T
hợp giao tử nào ssinh ra cá thể bị hội chứng Claiphentơ không bị bệnh khác?
A. III x IV B. II x IV
C. I x IV D. I x II
Câu 10. Gen thnhất có 2 alen là A a. Gen thhai 2 alen B và b. C hai gen trên đều
nằm trên NST X không alen ơng ứng trên NST Y. Gen th3 có 3 alen(IA, IB, IO) nằm
trên NST thường. Số kiểu gen tối đa trong quần thể v ba gen này là:
A. 84 B. 54 C. 120. D.
Câu 11. Hiu suất sinh thái là...
A. Tlệ phần trăm ợng thức ăn được chuyển a giữa c bậc dinh dưỡng trong hệ sinh
thái.
B. Tlệ phần trăm ng lượng được chuyển hóa giữa các bc dinh dưỡng trong hệ sinh
thái.
C. Tỉ lệ phần trăm chất khô được chuyểna gia các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
D. Tỉ lệ phần trăm năng lượng bị thất thoát giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
Câu 12. Ý nào sau đây không phải là bằng chứng sinh học phân tử?
A. S thống nhất về cấu tạo và chức năng của ADN của các loài.
B. S thống nhất về cấu tạo và chức năng của protein của các loài.
C. S thống nhất về cấu tạo và chức năng của nhiễm sắc thể của các loài.
D. Sthống nhất về cấu tạo và chức năng của mã di truyền của các loài
Câu 13. Nếu hiu bộ nhiễm sắc thể ỡng bội của loài thnhất là AA, loài th2 là BB, th
tự đa bội gồm
A. AABB và AAAA. B. AAAA và BBBB.
C. BBBB và AABB. D. AB và AABB.
Câu 14. Sơ đồo sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Lúaếch sâu ăn rắn hổ mang diều hâu.
B. Lúa sâu ăn lá ếch diu hâu rắn hổ mang.
C. Lúa sâu ănếch rắn hổ mang diều hâu.
D. Lúa sâu ăn rắn hổ mangếch diều hâu.
Câu 15. Loài thuỷ sinh vật rộng muối nhất sống
A. ca sông. B. biển gần bờ.
C. xa bờ biển trên lớp nước mặt. D. biển sâu.
Câu 16. Một axitamin trong phân tử protein được mã hoá trên gen dưới dạng:
A. B. mã bhai. B. mã bộ bốn. C. bộ ba. D. A. mã bộ một.
Câu 17. Cơ thể Aaa thể tạo ra các loại giao tử có sức sống là:
A. Aa và aa. B. A a.
C. Aa và a. D. Aa, aa, A, a.
Câu 18. 5 phân t ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tng hợp được 150 mch
linuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. S lần tự nhân đôi của mi
phân tử AND trên
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 19. Nhân t nào sau đây có khả năng làm phát sinh các alen mới trong quần thể?
A. Đột biến B. Chn lọc tự nhiên
C. Cách ly di truyền D. Giao phối
Câu 20. Gen bình thường có A = 300 nucleotit và tlệ A/G = 2/ 3 . Đột biến đã xảy ra trên 1
cặp nucleotit của gen dẫn đến số liên kết hiđ của gen sau đt biến là 1951. Dạng đột biến
gen đã xy ra là:
A. mất 1 cặp nucleotit loại A-T.
B. thay 1 cặp G-X bng 1 cặp A- T.
C. thay 1 cặp A- T bằng 1 cặp G-X.
D. mất 1 cặp nucleotit G- X.
Câu 21. Thực chất của hiện tượng tương tác gen kng alen là
A. Các gen ca cùng mt locut tương tác với nhau
B. Các gen trực tiếp tương tác với nhau
C. Các sản phẩm của gen tương tác với nhau
D. Cả A, B và C
Câu 22. Cp nhiễm sắc thể giới tính quy định giớinh nào dưới đây là kng đúng?
A. ở gà : XY- trống, XX- mái B. rui giấm : XY- đực, XX- cái.
C. ở nời : XX- n, XY- nam. D. ở lợn : XX- cái, XY- đực.
Câu 23. Một củ khoai lang 2n có một mầm chồi tứ bội 4n, chồi tứ bội này phát sinh q
trình
A. Nguyên phân B. Thtinh C. Giảm phân. D. Cả A, B và C.
Câu 24. một quần thể sau khi trải qua 3 thế hệ tự phối, tỉ lệ của thể dị hợp trong quần thể
bằng 8%. Biết rằng ở thế hệ xuất phát, quần thể 20% số thể đồng hợp trội và cánh dài
tính trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Hãy cho biết trước khi xy ra qtrình tphối, tỉ lệ kiểu
hình nào sau đây là của quần thể trên?
A. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn. B. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn.
C. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn. D. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn.
Câu 25. Mt loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quđỏ, gen b- qu
trắng. Các gen di truyền độc lập. Đời lai có mt loại kiểu hình cây thp, quả trắng chiếm 1/16.
Kiểu gen của các cây bố mẹ là
A. Aabb x AaBB. B. AaBB x aaBb.
C. AaBb x Aabb. D. AaBb x AaBb.
Câu 26. rui giấm, xét 2 gen trên nhiễm sắc thể thường, gen A quy định thân xám là tri
hoàn toàn so với a quy định thân đen, gen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với b quy
định cánh cụt. Cho lai 2 thể dị hợp tử về hai gen trên trong sruồi thu được F1 thì s ruồi
đồng hợp tử lặn về cả 2 tính trạng trên (thân đen, cánh cụt) chiếm tỉ lệ 16%. Biết không xảy ra
đột biến, tính theo lí thuyết thì tần s hoán vị gen ở ruồi giấm cái là
A. 18%. B. 32%. C. 36%. D. 50%.
Câu 27. Bba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin mêtiônin (axit amin m
đầu) là
A. 3'AUG5'. B. 3'XAU5'. C. 5'AUG3'. D. 5'XAU3'.
Câu 28. sao quá trình giao phối không ngẫu nhiên được xem là nhân tố tiến hóa cơ bản?
A. vì tạo ra vô số biến dị tổ hợp
B.to ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể
C. vì tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
D. vì làm thay đổi tần s các kiểu gen trong quần thể
Câu 29. Khi nói về quy trình nuôi cấy hạt phấn, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Slưỡng bội hcác dòng tế bào đơn bội sẽ tạo ra được các dòng lưỡng bội thuần
chủng.
B. Dòng tế bào đơn bội được xử hcht (cônsixin) gây ỡng bội htạo nên ng tế
bào lưỡng bội.
C. Giống được tạo ra từ pơng pháp này có kiểu gen dị hợp, thể hiện ưu thế lai cao nhất
D. c hạt phấn thể mọc trên i trường nuôi cấy nhân tạo đtạo thành c ng tế
bào đơn bội
Câu 30. Các loài sinh vật có họ hàng gn nhau và có ổ sinh thái trùng nhau thì:
A. h trợ nhau trong hoạt động. B. cộng sinh với nhau.
C. cạnh tranh nhau. D. ăn thịt lẫn nhau.
Câu 31. người, tính trạng hình dng ng mi do mt gen 2 alen nằm trên 1 cặp NST
thường qui định, di truyền theo qui luật trội hoàn toàn. Xét mt cặp vchồng: Người vợ ng
mi cong anh trai lông mi thẳng, bvà mđều ng mi cong. Người chồng ng mi cong
emi lông mi thẳng, b và mẹ đều lông mi cong. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con đầu
lòng lông mi cong là bao nhiêu?
A. 3/4 B. 1/9 C. 8/9 D. 5/9
Câu 32. Dạng biến đổi nào sau đây không phi là đột biến gen?
A. Mất 1 cặp nu.
B. Thêm 1 cp nu.
C. Thay thế gen này bng gen khác.
D. Thay thế 1 cặp nu.
Câu 33. Có 4 dòng ruồi giấm có các gen phân bố trên NST sII như sau:
Dòng 1 : A B F E D C G H I K
Dòng 2 : A B C D E F G H I K
Dòng 3 : A B F E H G I D C K
Dòng 4 : A B F E H G C D I K
Trong đó dòng 3 là dòng gc, cho biết loại ĐB đã sinh ra 3 dòng kia đb đảo đoạn thì trật t
phát sinh trật tự phát sinh các dòng đó là:
A. 3 -> 4 -> 1 -> 2. B. 3 -> 1 -> 4 -> 2.
C. 3 -> 2 -> 4 -> 1. D. 3 -> 4 -> 2 -> 1.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng với cách li sau hợp tử?
A. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai sống được đến khi trưởng thành
nhưng không có khả năng sinh sản.
B. Thụ tinh được nhưng hợp tử không phát triển.
C. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai nhưng con lai lại chết non.
D. Giao tử đực và cái không kết hợp với nhau được khi thụ tinh.
Câu 35. Điều kiện nào sau đây không phi là diều kiện nghiệm đúng định luật Hacđi-Vanbec:
A. không có chọn lọc tự nhiên, quần thể đủ lớn để có ngẫu phối.
B. sức sống và sức sinh sản của các thể đồng hợp, dị hợp như nhau.
C. không có s di nhập của các gen lạ vào quần thể.
D. có đột biến gen thành các gen không alen khác.
Câu 36. Xét cặp nhiễm sắc thể giới tính XY, 1 tế bào sinh tinh ri loạn phân li của cặp
nhiễm sắc thể này ở giảm phân I sẽ tạo thành giao tử:
A. X Y. B. Y và O.
C. XY và O. D. X và O.
Câu 37. Mt mẫu ADN chứa 60% nucleotit loi A và G. Nguồn gốc của mẫu ADN này
nhiều khả năng hơn cả là t
A. Mt thực khuẩn thể ADN mạch kép. B. Một tế bào nhân thực
C. Mt tế bào vi khun D. Mt thực khuẩn thể có ADN mạch đơn.
Câu 38. Một hợp tử ở loài rui giấm chứa 9 nst, hợp tử này được tạo từ :
A. quá trình giảm phân bình thường ở bố và m kết hợp với quá trình thtinh.
B. q trình giảm phân không bình thường ở bố mẹ.
C. quá trình giảm phân không bình thường ở bố hoặc mẹ kết hợp với quá trình thtinh.
D. quá trình giảm phân bình thường ở bố mẹ.
Câu 39. Tổng số nhiễm sắc thể của blưỡng bội bình thường một loài s ợng 22, trong
tế bào cá thAcặp thứ 5 và cặp thứ 6 đều có 4 chiếc, cá thể đó là th
A. đa bội chẵn. B. thể bốn kép.
C. tứ bội. D. thể ba nhiễm kép.
Câu 40. Trong các hệ sinh thái, bậc dinh dưỡng của tháp sinh thái được kí hiệu là A, B, C, D
E. Sinh khối ở mỗi bậc là : A = 200 kg/ha; B = 250 kg/ha; C = 2000 kg/ha; D = 30 kg/ha;
E = 2 kg/ha. Các bc dinh dưỡng của tháp sinh thái được sắp xếp từ thấp lên cao, theo thtự
như sau :
Hệ sinh thái 1: A B C E Hsinh thái 2: A B D E
Hệ sinh thái 3: C B A E Hệ sinh thái 4: E D B C
Hệ sinh thái 5: C A D E
Trong các h sinh thái trên, h sinh thái bền vững là
A. 2, 3 B. 3, 4. C. 1,2. D. 3, 5.
Câu 41. Dạng đột biến nào thlàm cho 2 gen alen với nhau lại cùng nằm trên 1 nhiễm sắc
thể?
A. Chuyển đoạn tương hỗ B. Lặp đoạn C. Đảo đoạn D. mất đoạn
Câu 42. Loài bông trng Mĩ có bộ NST 2n = 52, trong đó 26 NST lớn và 26NS nhỏ. Loài
ng của châu Âu bộ NST 2n = 26 gồm toàn NST lớn. Loài bông hoang di ở Mĩ có
b NST 2n = 26 gồm toàn NST nhỏ. Cách giải thích nào sau đây đúng nhất vchế hình
thành loài bông mới có bộ NST 2n = 52 NST?
A. Loài ng này được hình thành bằng cách lai xa giữa loài bông của châu Âu và loài
ng hoang dại ở Mĩ.
B. Loài bông này có l đã được hình thành bng con đường cách li địa lí.
C. Loài bông này được hình thành bng con đường lai xa giữa loài bông của châu Âu và
loài bông hoang dại ở Mĩ kèm theo đa bội hóa.
D. Loài bông này được hình thành bằng con đường đa bội hóa.
Câu 43. B nhiễm sắc thể của ruồi dấm 2n = 8. Nếu không có hiện tượng hoán vgen thì s
lượng nhóm gen liên kết của ruồi dấm đực là
A. 4 B. 5 C. 16 D. 8
Câu 44. Mt loài thc vật gen A quy định y cao, gen a- cây thp; gen B quđỏ, gen b- qu
trắng. Cho cây có kiểu gen
ab
AB giao phấn với cây có kiểu gen
ab
ab tlệ kiểu hình F1
A. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ. B. 1y cao, qu đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
C. 1cây cao, quả trắng: 3cây thấp, quả đ. D. 9cây cao, qu trắng: 7cây thấp, quả đỏ.
Câu 45. người, bệnh máu khó đông do gen lặn a trên nhiễm sắc thể X quy định, gen A quy
định máu đông bình thường. Trên nhiễm sắc thể Y không mang gen tương ứng. Trong một gia
đình, b và con trai mắc bnh máu khó đông, mmáu đông bình thường. Nhận xét nào dưới
đây là đúng:
A. Bố đã nhận gen bệnh từ ông ni. B. Mẹ bình thường có kiểu gen XA XA.
C. Con trai đã nhận gen Xa từ bố. D. Con trai đã nhận gen Xa từ mẹ.