Trang 1/6 - Mã đề thi 485
TRƯỜNG THPT LI
TỔ SINH - CN K THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2014
N SINH HC
Thời gian làmi: 90phút;
đề thi
485
Họ, tên thí sinh:..................................................................SBD: .....................Lớp........
Câu1: Loài người xuất hiện vào :
A. k Jura thuộc đại Trung sinh. B. k Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh
C. k Đệ tam thuộc đại Tân sinh D. k Đệ tứ thuộc đại Tân sinh
Câu 2: Mt qun th thực vt thế h xut phát (P) thành phn kiu gen
0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Nếu xy ra tự thụ phấn t theo lí thuyết, thành phn kiu gen F2
A. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. B. 0,575AA : 0,05Aa : 0,375aa.
C. 0,55AA : 0,1Aa : 0,35aa. D. 0,5AA : 0,2Aa : 0,3aa.
Câu 3: a, gen A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp; gen B qui đnh chín sớm, gen b qui
định chín muộn. Cho lai hai thể dị hợp tử vhai cặp gen được thế hệ lai gồm 105 cây thân cao,
chín sớm; 43 cây thân cao chín muộn; 44 y thân thấp, chín sm; 8 cây thân thấp, chín muộn; Biết
rằng mọi din biến trong quá trình giảm phân hình thành giao t đực và cái như nhau, tần số hoán
vị gen trong các tế bào sinh ht phấn là:
A. 16% hoặc 40% B. 20% hoặc 40% C. 4% hoặc 20% D. 16% hoặc 20%
Câu 4: Một gen chiều dài là 4080 A0 nuclêôtit loại A là 560. Trên mt mạch nuclêôtit A =
260; G = 380, gen trên thực hiện một số lần phiên mã đã cần môi trường nội bào cung cấp nuclêôtit
U là 600. Số lượng các loại nuclêôtit trên mạch gốc của gen là
A. A = 260; T = 300; G = 380; X= 260. B. A = 380; T = 180; G = 260; X = 380.
C. A = 300; T = 260; G = 260; X = 380. D. A= 260; T = 300; G = 260; X = 380.
Câu 5: Theo quan nim hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên thc chất là quá trình phân hóa khnăng sống sót và khnăng sinh sản của các
cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. Khi môi trường thay đi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen
ca quần thể theo hướng xác đnh.
C. Chọn lọc tự nhiên ch đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình
thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi.
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.
Câu 6: một loài thực vật, tính trạng u hoa do hai gen không alen A B tương tác với nhau
quy định. Nếu trong kiểu gen có cả hai gen trội A và B tcho kiểu hình hoa đỏ; khi chỉ có một loại
gen trội A hoặc B hay toàn b gen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao y do một
gen gm hai alen D và d quy định, trong đó gen D quy định thân thấp trội hoàn toàn so với alen d
quy định thân cao. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × aabbDd cho đời con có kiểu hình tn cao,
hoa đỏ chiếm tỉ lệ:
A. 6,25%. B. 18,75%. C. 25%. D. 56,25%.
Câu 7: Khi nói về hóa thạch, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hóa thạch là di tích của sinh vt để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất
B. Căn cứ vào tuổi của hóa thạch, thể biết được loài nào đã xut hiện trước, loài nào xuất hiện sau
C. Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chng gián tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới
D. Tuổi của hóa thạch có thể được xác đnh nhờ phân tích đồng vphóng xtrong a thạch
Câu 8 : Hình thành loài mới:
A. bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra nhanh và thường gặp ở thực vật
B. bằng con đường sinh thái thường gặp các loài có kh năng di chuyển nhanh
C. động vật ch yếu bằng con đường lai xa và đa bội hoá
D. bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra chậm và hiếm gặp trong tự nhiên
Trang 2/6 - Mã đề thi 485
Câu 9: Một người đàn ông có nhóm máu AB ly người v nhóm máu B. Khẳng định nào sau đây
không đúng?
A. H không thể sinh con có nhóm u O
B. Họ có thể sinh con nhóm máu B có kiu gen IBI0 vi xác suất 25%
C. H thể sinh con máu AB và máu B
D. H thể sinh con máu A với xác suất 12,5%
Câu 10: Gen I 3alen, gen II 4 alen , gen III 5 alen. Biết gen I II nằm trên X không
có
alen trên Y gen III nm trên Y kng có alen trên X. S kiu gen ti đa trong qun
th
A. 154 B. 184 C. 138 D. 21
Câu 11: Khi nói vvai trò ca cách li địa trong quá trình nh thành loài mi, phát biểu nào sau
đây không đúng?
A. ch li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được
tạo ra bi các nhân tố tiến hóa
B. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phn kiểu gen của quần thể theo mt
hướng xác định.
C. ch li địa lí thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
D. ch li địa lí ngăn cảnc cá thể của các quần thể cùng loài gp gỡ và giao phối với nhau.
Câu 12: Trong quá trình giảm phân một cơ thể kiểu gen
D d
e E
AaBbX X
đã xy ra hoán vị gen
giữa các alen D và d với tần số 20%. Cho biết không xy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao
t
d
e
abX
được tạo ra từ cơ thể này là :
A. 2,5% B. 7,5% C. 10,0% D. 5%
Câu 13: Cho biết quá trình gim phân và th tinh din ra bình thường. Theo lí thuyết, phép
lai:AaBbDd × AaBbDd cho đời con có kiu gen dhợp về c 3 cp gen chiếm tỉ lệ
A. 25% B. 50%. C.12,5%. . D. 6,25%.
Câu 14: Khi nói v quá trìnhnh thành loài mới, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cách li tp tính và cách li sinh ti có th dn đến hình thành loài mới.
B. Cách li địa lí s tạo ra các kiu gen mới trong qun th dẫn đến hình thành loài mi.
C. Cách li địa lí luôn dẫn đến hình thành loài mới.
D. Hình thành loài bng con đường lai xa và đa bội hoá thường gp ở động vt.
Câu 15: một quần ththực vật lưỡng bội, t một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường:
alen A quy định hoa đtrội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Khi quần thy đang
trạng thái n bằng di truyn s cây hoa trắng chiếm tlệ 4%. Cho toàn bcác cây hoa đỏ trong
quần thể đó giao phấn ngẫu nhiên với nhau, theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thu đưc ở đời con là:
A. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. B. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
C. 24 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
Câu 16: Một phân tử mARN tổng số 500 bộ ba, với 2 loại Nu U A chiếm 40% tổng số
Nucleotít của phân tử mARN. S lượng từng loại Nu ca gen đã tng hợp ra phân tử mARN trên là ?
A. A = T = 600; G = X = 900 B. A = T = 350; G = X = 525
C. A = T = 400; G = X = 600 D. A = T = 200; G = X = 300
Câu 17: Sdi truyn nhóm máu A, B, AB, O người do mt gen trên NST thường có 3 alen chi
phối IA, IB, IO. Kiểu gen IA IA, IAIO quy định nhóm máu A. Kiu gen IB IB, IB IO quy định nhóm máu
B. Kiểu gen IA IB quy định nhóm máu AB. Kiểu gen IO IO quy định nhóm máu O. Trong một quẩn
th người, nhóm máu O chiếm 4%, nhóm máu B chiếm 21%. Tỉ lnhóm máu A là
A. 0.25. B. 0.40. C. 0.45. D. 0.54.
Câu 18 : Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây ?
A. T hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính.
B. Làm biến đổi mt gen đã có sẵn trong hệ gen.
C. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen.
Trang 3/6 - Mã đề thi 485
Câu 19: Trong quá trình giảm phân ở cơ thcó kiểu gen
ad
đã xy ra hoán vị gen giữa các alen D
và d vi tn s 20%; Tính theo thuyết, cứ 1000 tế bào sinh tinh ca th này giảm phân thì s tế
bào không xy ra hoán vị gen giữa các alen D và d
A. 640. B. 400. C. 600. D. 200.
Câu 20: Các kỉ trong đại Cổ sinh được xếp theo thứ tự lần lượt là
A. Cambri Ôcđôvic Xilua Đêvôn Than đá Pecmi.
B. Cambri Ôcđôvic Xilua Than đá Pecmi Đêvôn.
C. Ôcđôvic Xilua Đêvôn Cambri Than đá Pecmi.
D. Cambri Xilua Than đá Ốcđôvic Pecmi Đềvôn
Câu 21: Theo thuyết tiến hoá hin đại, chọn lc tự nhiên đóng vai trò:
A. tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
B. sàng lọc và giữ li những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các
kiểu gen thích nghi.
C. tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lc và giữ lại những cá thể có kiểu
gen quy định kiểu hình thích nghi.
D. vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi, vừa tạo ra các kiểu gen
thích nghi.
u 22: Khi nói về cơ chế dịch mã sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?
A. Axit amin mở đầu trong quá trình dch mã là mêtiônin.
B. Khi dịch mã, ribôxôm chuyn dịch theo chiều 5'→3' trên phân tử mADN
C. Trênng một mARN có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã .
D. B ba đi mã trên tARN khớp với bộ ba trên mARN theo nguyên tc bổ sung
Câu 23: Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm ph
thuộc vào
A. tốc độ tích luỹ những biến đổi thu được trong đờithể do ảnh hưởng trực tiếp của ngoại cảnh.
B. áp lực của chn lọc tự nhiên, tốc đsinh sản của loài
C. tc độ sinh sản ca loài, quá trình phát sinh và tích luc gen đột biến ở mỗi loài.
D. quá trình phát sinh và tích luc gen đột biến ở mỗi loài , áp lực của chọn lọc tự nhiên, tc đ
sinh sn của loài
Câu 24: Mô tả nào sau đây về NST giới tính là đúng?
A. Ở đa số đng vật, NST giới tính gồm một cặp khác nhau ở hai giới
B. Cặp NST giới tính chỉ ở tế bào sinh dc
C. NST giới tính chỉ gồm mt cặp đồng dạng ging nhau ở hai giới
D. động vật con cái mang cặp NST XX, con đực mang cặp NST XY
Câu 25: 5 tế bào rui giấm (2n = 8) đang kì giữa giảm phân I, người ta đếm được tổng số crômatit
là:
A. 40 B. 160 C. 80 D. 120
Câu 26:Người ta tiến hành nuôi các hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDDEeGg thành các dòng đơn
bi, sau đó lưỡng bội hóa để tạo ra các dòng thun chủng. Theo lí thuyết, quá trìnhy sẽ tạo ra tối
đa bao nhiêu dòng thuần kiểu gen khác nhau?
A. 32 B. 8 C. 4 D. 16
Câu 27: Phát biểu nào không đúng khi nói về bệnh di truyn phân tử?
A. Thiếu máu hng cầu hình lim do đột biến gen, thuộc v bệnh di truyền phân tử
B. Phn lớn các bệnh di truyn phân tử đều do các đột biến gen y nên
C. Tất cả các bệnh lí do đột biến, đều được gọi là bệnh di truyn phân tử
D. Bnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử
Câu 28: Cho các nhân tsau:
(1) Chọn lọc t nhiên. (2) Giao phối ngu nhiên. (3) Giao phối không ngẫu nhiên.
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên. (5) Đt biến. (6) Di - nhp gen.
Các nhân tố có thvừa làm thay đổi tần s alen vừa làm thay đổi thành phn kiểu gen của quần thể là:
A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (3), (4), (5).
Trang 4/6 - Mã đề thi 485
C. (1), (4), (5), (6). D. (2), (4), (5), (6).
Câu 29: Ở một loài động vật, xét một gen trên nhiễm sắc thể thường 2 alen, alen A trội hoàn toàn
so với alen đột biến a. Gi sử một phép lai, trong tổng số giao tử đực, giao tử mang alen a chiếm
5%. Trong tng số giao tử cái, giao tử mang alen a chiếm 10%. Theo thuyết, trong tổng số thể
mang alen đột biến ở đời con, thể đột biến chiếm tỉ lệ
A. 0,5% B. 90,5% C. 3,45% D. 85,5%
Câu 30: ruồi giấm, alen A quy định tn xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen
B quy định cánh dài tri hoàn toàn so vi alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đ trội hoàn
toàn so với alen d quy định mắt trắng; Theo thuyết, pp lai: Ab//aB XDY × Ab//abXDXd cho đời
con có tỉ lệ ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ là :
A. 6,25% B. 18,75% C. 25% D. 12,5%
Câu 31: Trong kĩ thuật chuyn gen, các nhà khoa học sử dụng thể truyền có gen đánh dấu để
A.giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyn
B.nhận biết các tế bào đã nhn được ADN tái tổ hợp
C.tạo điều kin cho enzim ni hoạt động tốt hơn
D.dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
Câu 32: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đi ít nhất
thành phn axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tng hp.
B. Dưới tác đng của cùng mt tác nhân gây đột biến, với cường độ và liu lượng như nhau thì tn
số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
C. Đa s đột biến gen là có lợi
D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
Câu 33: Những cây tứ bội có thể tạo thành bằng phương thức tứ bội hoá hợp tử lưỡng bội và lai các y
tứ bội với nhau là:
A. AAAA : AAAa : Aaaa. B. AAAA : Aaaa : aaaa.
C. AAAa : Aaaa : aaaa. D. AAAA : AAaa : aaaa.
Câu 34.một loài thực vật, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả dài;
alen B quy định quả ngt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua ,biết rng hai cặp gen này
cùng nằm trên mt cặp NST thường. Hai y dhợp về cả hai cặp gen trên giao phấn với nhau, thu
được đời con gồm 4 loại kiểu hình trong đó kiểu hình qutròn, chua chiếm tỉ lệ 24%. Theo thuyết,
trong tổng số cây thu được ở đời con, s cây kiu hình quả tròn, ngọt chiếm tỉ lệ
A. 51% B. 54% C. 24% D. 56%
Câu 35: Cho pp lai P : AaBbDdEe x AaBbddEe. Nếu biết một gen quy định một tính trạng, c
tính trạng trội là tri hoàn toàn. T lệ kiểu hình có ít nhất 1 tính trạng trội là:
A. 27/256 B. 65/64 C. 127/ 128 D. 255/25
Câu 36: Ở cà chua có b nhiễm sắc thể 2n = 24. S loại thể 3 nhiễm kép ?
A. 12 B. 24 C. 66 D. 36
Câu 37: Cho giao phấn hai cây hoa trắng thuần chủng (P) với nhau thu được F1 toàny hoa đỏ. Cho
cây F1 t thụ phấn, thu được F2 gồm 89 cây hoa đỏ và 69 cây hoa trắng không xảy ra đột biến, nh
theo lí thuyết. tỉ lphân li kiểu gen F2 là:
A. 1: 2 :1 :2 :4 :2 :1 :1 : 1 B. 2 : 2: 2: 2: 4 :1 :1 : 1 : 1
C. 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 :1 :2 :1 D. 3 : 3 : 1 :1 : 3 : 3: 1: 1 : 1
Câu 38: người, gen m nằm trên NST giới tính X y bệnh mù màu; mt cặp vợ chồng không biểu
hiện màu sinh được người con gái đầu bình thưng, người con trai thứ hai biu hiện bệnh; Nếu
ông ngoi của hai người con này mắc bệnh mù màu thì kiu gen của bà ngoại là:
A. XMXM B. XMXm hoặc XMXM C. XMXm hoặcXmXm D. XmXm
Câu 39: Cho các thông tin v vai trò ca các nhân tố tiến hóa như sau:
(1) Làm thay đổi tần số alen và thành phn kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
(2) Làm phát sinh các biến dị di truyn của qun thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến
hóa.
(3) Có thể loại bỏ hoàn toàn mt alen nào đó ra khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.
(4) Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đi thành phần kiển gen của quần th
Trang 5/6 - Mã đề thi 485
(5) Làm thay đổi tần salen và thành phn kiểu gen của quần thể rất chậm.
Các thông tin nói vvai trò của đột biến gen là :
A.(1) và (4) B.(2) và (5) C. (2) và (3) D.(3) và (4)
Câu 40: Mt hc sinh làm thí nghiệm trên một loài thc vật, học sinh y đã cho cây F1 tự thụ phấn,
được F2 gồm 4 loại kiểu hình. Do sơ suất của việc thống kê, nên chỉ còn ghi li được số liệu của kiểu
hình thân thấp, hạt dài 6,25%. Cho biết mỗi loại gen quy định 1 tính trạng, các cặp gen nằm trên
các cặp NST thường khác nhau, tương phn với thân thấp, hạt dài là thân cao, hạt tròn. Tỉ lệ thân cao,
hạt tròn thu được từ phép lai này được dự đoán là:
A. 56,25% B. 18,75% C. 75% D. 25%
Câu 41: Ở một loài thc vật, alen A quy đnh thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy đnh hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Hai cặp gen này nằm
trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 1. Alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy
định quả dài, cặp gen Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa hai cây (P)
đều thuần chủng được F1 dị hợp v 3 cặp gen trên. Cho F1 giao phấn với nhau thu đưc F2, trong đó
cây có kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả dài chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng hoán vị gen xảy ra cả trong
quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Tính theo lí thuyết, cây có kiểu
hình thân cao, hoa đỏ, quả tròn F2 chiếm t l
A. 54,0%. B. 66,0%. C. 49,5%. D. 16,5%.
Câu 42: ngô, kiểu gen A-bb aaB- quy định qutròn; kiểu gen A- B- quy định qudẹt; kiểu
gen aabb quy định qudài; cho quả dẹt dhp tử hai cặp gen lai phân tích, đi con thu được tổng
số 160 quả gồm 3 loại kiểu hình, tính theo lí thuyết, s qudài ở đời con là:
A.54 B.40 C. 105 D. 75
Câu 43 : Ở một loài thc vật, tính trạng màu sc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định. Lấy hạt
phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho y hoa đỏ (P), thu được F1. Cho F1 tthụ phấn thu được F2.
Theo lí thuyết, kiểu hình F2 gồm
A. 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa trắng B. 100% cây hoa đỏ
C. 100% y hoa trắng D. 75% cây hoa đỏ và 25% cây hoa trắng
Câu 44: Cho sơ đồ phả hệ sau:
đ phả hệ trên mô tả sự di truyn của một bệnh ở người do mt trong hai alen của một gen quy
định; Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ, xác suất để cặp v chng ở thế
hệ III trong phả hệ này sinh ra đứa con gái bị mắc bệnh trên là :
A. 1/3. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/8.
Câu 45. ruồi giấm, xét hai cặp gen nằm trên ng mt cặp nhiễm sắc thể thường. Cho hai th
rui gim giao phối với nhau thu được F1. Trong tng số thể thu được F1, sthể kiểu gen
đồng hợp tử trội và s th kiểu gen đồng hợp tử lặn về chai cặp gen trên đều chiếm tl4%.
Biết rằng không xảy ra đột biến, theo thuyết, F1 s thkiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen
trên chiếm tỉ l
A. 4% B. 8% C. 2% D. 26%
Câu 46: Khi nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, người ta đã căn cvào loại bằng chứng trực
tiếp nào sau đây để có thể xác định loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau?
A. quá trình phát trin ca phôi B. Hóa thạch
C. quan tương đồng D. quan thoái hóa
Câu 47: Phát biểu không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất là:
A. S xuất hin sự sống gắn liền với sự xuất hin các đại phân tử hữu cơ có khả năng tự nhân đôi