Tham khảo đáp án ngay khi ra khi phòng thi: HDADH Mãkhối Mônthi Mãđề gửi 8602
khối: A, B, C, D1, D2, D3, …
Mãmôn: LY, SINH, TOAN, VAN, DIA, ANH, NGA, …
đề: là mã đề của thí sinh (các môn tự luận không có mã đề)
Tra cứu điểm thi CĐ- ĐH nhanh nhất soạn: HDT SBD gi 8602
SBD: Số báo danh đầy đủ của thí sinh (gồm cả phần số và phần chữ)
Đề thi thử ĐH môn toán 2011 (khối A,B,C)
K THI KHẢOT CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC KHI A - B – D
Môn thi: Toán. Thời gian làm bài: 180 phút.
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I. (2 điểm)
Cho hàm sy = x3 + 3x2 + mx + 1 có đồ thị là (Cm); ( m là tham s)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm skhi m = 3.
2. Xác định m để (Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0;1), D, E sao cho các
tiếp tuyến của
(Cm) tại DE vuông góc với nhau.
Câu II (2 điểm)
1.Gii phương trình:
x
xx
xx 2
32
2
cos
1coscos
tan2cos
.
2. Gii hệ phương trình: 2 2
2 2
1 4
( ) 2 7 2
x y xy y
y x y x y
,
( , )
x y
.
Câu III (1 điểm)
Tính tích phân: 3
2
2
1
log
1 3ln
ex
I dx
x x
.
Câu IV. (1 điểm)
Cho h×nh hép ®øng ABCD.A'B'C'D' c¸c c¹nh AB = AD = a, AA' =
3
2
a
gãc
BAD = 600. Gäi MN
lÇn lît trung ®iÓm cña c¸c c¹nh A'D' A'B'. Chøng minh AC' vu«ng gãc víi mÆt
ph¼ng (BDMN). TÝnh
Tham khảo đáp án ngay khi ra khi phòng thi: HDADH Mãkhối Mônthi Mãđề gửi 8602
khối: A, B, C, D1, D2, D3, …
Mãmôn: LY, SINH, TOAN, VAN, DIA, ANH, NGA, …
đề: là mã đề của thí sinh (các môn tự luận không có mã đề)
Tra cứu điểm thi CĐ- ĐH nhanh nhất soạn: HDT SBD gi 8602
SBD: Số báo danh đầy đủ của thí sinh (gồm cả phần số và phần chữ)
thÓ tÝch khèi chãp A.BDMN.
Câu V. (1 điểm)
Cho a, b, c là các s thực không âm thỏa mãn
1
a b c
. Chứng minh rng:
7
2
27
ab bc ca abc .
B. PHẦN RIÊNG (3 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2)
1.Theo cơng trình Chuẩn
Câu VIa. ( 2 đim)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A(5; 2). Phương trình đường
trung trực cạnh BC, đường trung tuyến CC’ lần lượt là x + y6 = 0 và 2xy + 3 = 0. Tìm
tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam
giác ABC, biết A(-1; 0; 1), B(1; 2; -1), C(-1; 2; 3).
Câu VIIa. (1 điểm)
Cho
1
z
,
2
z
là các nghiệm phức của phương trình 2
2 4 11 0
z z
. Tính giá tr của biểu thức
2 2
1 2
2
1 2
( )
z z
z z
.
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb. ( 2 đim)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng
:
3 8 0
x y
,
':3 4 10 0
x y
điểm
A(-2 ; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng
, đi qua đim A và tiếp
xúc với đường
thẳng
’.
2. Trong không gian với h ta độ Oxyz, Cho ba đim A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1). Viết
phương tnh
mặt phẳng (ABC) và tìm điểm M thuộc mặt phẳng 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB =
MC.
Câu VIIb. (1 điểm)
Tham khảo đáp án ngay khi ra khi phòng thi: HDADH Mãkhối Mônthi Mãđề gửi 8602
khối: A, B, C, D1, D2, D3, …
Mãmôn: LY, SINH, TOAN, VAN, DIA, ANH, NGA, …
đề: là mã đề của thí sinh (các môn tự luận không có mã đề)
Tra cứu điểm thi CĐ- ĐH nhanh nhất soạn: HDT SBD gi 8602
SBD: Số báo danh đầy đủ của thí sinh (gồm cả phần số và phần chữ)
Giải hệ phương trình :
2
1 2
1 2
2log ( 2 2) log ( 2 1) 6
log ( 5) log ( 4)
= 1
x y
x y
xy x y x x
y x
,
( , )
x y
.
ĐÁP ÁN KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC KHỐI A - B – D
Câu
Ý Nội dung Điểm
1 1
PT hoành độ giao điểm x3 + 3x2 + mx + 1 = 1
x(x2 + 3x + m) = 0
m = 0, f(x) = 0 0.25
Đê thỏa mãn yc ta phải pt f(x) = 0 có 2 nghim phân biệt x1, x2 khác 0 và
y’(x1).y’(x2) = -1. 0.25
Hay 2 2
1 1 2 2
9 4 0, (0) 0
(3 6 )(3 6 ) 1.
m f m
x x m x x m
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
9 9
, 0 , 0
44
9( ) 18 ( ) 3 ( ) 36 6 ( ) 1
4 9 1 0
m m m m
x x x x x x m x x x x m x x m m m
0.25
I
2
Giải ra ta có ĐS: m =
9 65
8
0.25
ĐK cosx ≠ 0, pt được đưa v 2 2 2
cos2 tan 1 cos (1 tan ) 2cos cos -1 0
x x x x x x
0.5
1
Giải tiếp được cosx = 1 và cosx = 0,5 rồi đối chiếu đk để đưa ra ĐS:
2 2
2 , 2 ; hay
3 3
x k x k x k
. 0.5
0
y
, ta có:
2
2 2
2 2 2
2
1
4
1 4
.
( ) 2 7 2 1
( ) 2 7
xx y
y
x y xy y
y x y x y x
x y y
0.25
II
2
Đặt
21,
x
u v x y
y
ta có hệ: 2 2
4 4 3, 1
2 7 2 15 0 5, 9
u v u v v u
v u v v v u
0.25
Tham khảo đáp án ngay khi ra khi phòng thi: HDADH Mãkhối Mônthi Mãđề gửi 8602
khối: A, B, C, D1, D2, D3, …
Mãmôn: LY, SINH, TOAN, VAN, DIA, ANH, NGA, …
đề: là mã đề của thí sinh (các môn tự luận không có mã đề)
Tra cứu điểm thi CĐ- ĐH nhanh nhất soạn: HDT SBD gi 8602
SBD: Số báo danh đầy đủ của thí sinh (gồm cả phần số và phần chữ)
+) Vi
3, 1
v u
ta
h:
2 2 2
1, 2
1 1 2 0
2, 5
3 3 3
x y
x y x y x x
x y
x y y x y x
.
0.25
+) Vi
5, 9
v u
ta có hệ:
222
1 9 1 9 9 46 0
5 5 5
x y x y x x
x y y x y x


 , hnày
vô nghiệm.
KL: Vậy hệ đã cho có hai nghim:
( ; ) {(1; 2), ( 2; 5)}.
x y
0.25
3
32
23
2 2 2
1 1 1
ln
log 1 ln . ln
ln2 .
ln 2
1 3ln 1 3ln 1 3ln
e e e
x
x
x xdx
I dx dx
x
x x x x x
0.25
Đặt 2 2 2
1 1
1 3ln ln ( 1) ln .
3 3
dx
x t x t x tdt
x
. Đổi cận 0.25
Suy ra
2
2 2
32
23 3
2
1 1 1
11
log 1 1 1
3
. 1
ln 2 3 9ln 2
1 3ln
et
x
I dx tdt t dt
t
x x
0.25
III
2
3
3 3
1
1 1 4
9ln 2 3 27ln 2
t t
0.25
Chứng t AC’
BD 0.25
C/m AC’
PQ, với P,Q là trung điểm của BD, MN. Suy ra AC’
(BDMN) 0.25
Tính đúng chiu cao AH , với H là giao ca PQ và AC’. Nếu dùng cách hiuc th
tích thì phải ch ra cách tính. 0.25
IV
Tính đúng diện tích hình thang BDMN . Suy ra th tích cần tìm là:
3
3
16
a
. 0.25
V Ta có
2 ( ) (1 2 ) (1 ) (1 2 )
ab bc ca abc a b c a bc a a a bc
. Đặt t= bc thì ta 0.5
Tham khảo đáp án ngay khi ra khi phòng thi: HDADH Mãkhối Mônthi Mãđề gửi 8602
khối: A, B, C, D1, D2, D3, …
Mãmôn: LY, SINH, TOAN, VAN, DIA, ANH, NGA, …
đề: là mã đề của thí sinh (các môn tự luận không có mã đề)
Tra cứu điểm thi CĐ- ĐH nhanh nhất soạn: HDT SBD gi 8602
SBD: Số báo danh đầy đủ của thí sinh (gồm cả phần số và phần chữ)
2 2
( ) (1 )
0
4 4
b c a
t bc
.Xét hs f(t) = a(1- a) + (1 – 2a)t trên đoạn
2
(1 )
0; 4
a
f(0) = a(1 – a) 2
( 1 ) 1 7
4 4 27
a a
2
2
(1 ) 7 1 1 1 7
(2 )
4 27 4 3 3 27
a
f a a
với mi a
0;1
0,25
Vậy
7
2
27
ab bc ca abc . Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1/3 0.25
Gäi C = (c; 2c+3) vµ I = (m; 6-m) lµ trung ®iÓm cña BC
Suy ra: B= (2m-c; 9-2m-2c). V× C’ lµ trung ®iÓm cña AB nªn:
2 5 11 2 2
' ; '
2 2
m c m c
C CC
nªn
2 5 11 2 2 5
2( ) 3 0
2 2 6
m c m c m
5 41
( ; )
6 6
I . Ph¬ng tr×nh BC: 3x – 3y + 23=0
Täa ®é a C lµ nghiÖm cña hÖ: 2 3 0
14 37
;
3 3 23 0
3 3
x y C
x y
0.5
1.
Täa ®é a B =
19 4
;
3 3
0.5
Ta có:
(2; 2; 2), (0; 2;2).
AB AC
Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực của
AB, AC là:
1 0, 3 0.
x y z y z
0.25
Vectơ pháp tuyến của mp(ABC) là
, (8; 4;4).
n AB AC

Suy ra (ABC):
2 1 0
x y z
.
0.25
Giải hệ:
1 0 0
3 0 2
2 1 0 1
x y z x
y z y
x y z z
. Suy ra tâm đường tròn là
(0; 2;1).
I 0.25
VIa.
2.
Bán kính là 2 2 2
( 1 0) (0 2) (1 1) 5.
R IA 0.25