Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 1/26
SỞ GD ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
TIN GIANG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1, NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Đề đã thay đổi thứ tự câu (sắp xếp theo độ khó tăng dần) so với đề gốc
Câu 1. [2H3-1] Trong htrục tọa đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
P
phương trình
3 1 0
x z
. Véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng
P
có tọa độ là
A.
. B.
3; 1;1
. C.
. D.
3;1;1
.
Câu 2. [2H1-1] Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA ABCD
,
3
SB a
.
Tính thể tích
V
của khối chóp .
S ABCD
theo
a
.
A. 3
2
V a. B.
3
2
6
a
V. C.
3
2
3
a
V. D.
3
3
3
a
V.
Câu 3. [2D1-1] Cho hàm s 3
3 2
y x x
. Tọa độ đim cực tiểu của đồ thị hàm s là
A.
2;0
. B.
1;4
. C.
0;1
. D.
1;0
.
Câu 4. [2D2-1] Tập xác định của hàm s
1
5
1
y x
là
A.
1;

. B.
1;

. C.
0;

. D.
\ 1
.
Câu 5. [2D4-1] Tìm tọa độ đim biểu diễn của số phức
2 3 4
3 2
i i
z
i
.
A.
1; 4
. B.
1; 4
. C.
1; 4
. D.
1;4
Câu 6. [1D2-1] Số tập hợp con có
3
phần tử của mt tập hợp
7
phần tử là
A.
3
7
A
. B.
3
7
C
. C.
7
. D.
7!
3!
.
Câu 7. [1D5-1] Tìm đạo hàm
y
của hàm s
sin cos
y x x
.
A.
2 cos
y x
. B.
2sin
y x
. C.
sin cos
y x x
. D.
cos sin
y x x
.
Câu 8. [2H2-1] Một hình nón tròn xoay đường cao
h
, bán kính đáy
r
đường sinh
l
. Biểu thức
o sau đây dùng để tính diện tích xung quanh của hình nón?
A. xq
S rl
. B. 2
xq
S rl
. C. xq
S rh
. D. 2
xq
S rh
.
Câu 9. [2D3-1] Cho hai hàm s
f x
,
g x
liên tục trên
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
d d d
f x g x x f x x g x x
. B.
. d d . d
f x g x x f x x g x x
.
C.
d d d
f x g x x f x x g x x
. D.
d d
kf x x k f x x
0;k k
.
Câu 10. [1H2-1] Trong các mnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì cắt nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong mt mặt phẳng thì không chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
Câu 11. [2D1-1]m phương trình đường tim cn ngang của đồ th m s
3 2
1
x
y
x
.
A.
1
x
. B.
3
y
. C.
2
y
. D.
3
x
.
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 2/26
Câu 12. [2H3-1] Trong h tọa đ
Oxyz
, cho 3
OA k i
. Tìm ta độ đim
A
.
A.
. B.
1; 0;3
. C.
1;3;0
. D.
.
Câu 13. [2D1-1] Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s có giá tr cc tiu bng
2
.
B. m s có giá tr ln nht bng
2
và giá tr nh nht bng
2
.
C. Hàm s đạt cực đại ti
0
x
đạt cc tiu ti
2
x
.
D. Hàm s có ba cc tr.
Câu 14. [2D1-1] Đường cong hình bên là đồ thị của hàm s nào?
A. 4
1
y x
.
B. 4 2
2 1
y x x
.
C. 4 2
2 1
y x x
.
D. 4 2
2 1
y x x
.
Câu 15. [2D2-1] Đồ thị hình bên là của hàm s nào?
A.
3
x
y. B.
1
2
x
y
.
C.
2
x
y. D.
1
3
x
y
.
Câu 16. [2D1-1] Trong các hàm s sau, hàm snào đồng biến trên tập xác định của nó?
A. 3
5
y x x
. B. 4 2
3 4
y x x
.
C. 2
1
y x
. D.
2 1
1
x
y
x
.
Câu 17. [2D1-1] Hàm s
3 2
3
y x x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;1
. B.
;1

. C.
2;
. D.
0; 2
.
Câu 18. [1D1-2] Phương trình nào dưới đây tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình
sin 0
x
?
A.
cos 1
x
. B.
cos 1
x
. C.
tan 0
x
. D.
cot 1
x
.
Câu 19. [2D3-2] Tìm m s
F x
biết
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
f x x
1 1
F
.
A.
2
3
F x x x
. B.
2 1
3 3
F x x x
.
C.
1 1
2
2 2
F x x
. D.
2 5
3 3
F x x x
.
Câu 20. [2D2-2] Tính tng
T
tt c các nghim ca phương trình
4.9 13.6 9.4 0
x x x
.
A.
2
T
. B.
3
T
. C.
13
4
T
. D.
1
4
T
.
Câu 21. [2D1-2] Tìm tập giá tr
T
của hàm s 3 5
y x x
.
A.
3;5
T. B.
3;5
T. C.
2; 2
T
. D.
0; 2
T
.
O
x
y
2
2
2
O
x
y
1
1
2
2
2
O
x
y
1
1
3
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 3/26
Câu 22. [2H3-2] Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, cho
1; 2; 3
M,
2; 3;1
N,
3; 1; 2
P. Tìm
tọa độ đim
Q
sao cho
MNPQ
là hình bình hành.
A.
2; 6; 4
Q. B.
4; 4; 0
Q.
C.
2; 6; 4
Q. D.
4; 4; 0
Q .
Câu 23. [1D4-2] Cho hàm s
3 1 khi 0
1 2 1
khi 0
x a x
f x xx
x
. Tìm tất cả giá tr của
a
để hàm sđã
cho liên tục tại đim
0
x
.
A.
1
a
. B.
3
a
. C.
2
a
. D.
4
a
.
Câu 24. [2H2-2] Cho hình trbán kính bằng
a
. Một mt phẳng đi qua các tâm của hai đáy và cắt
hình trụ theo thiết din là hình vuông. Thể tích của hình trụ bằng
A.
3
2
a
. B.
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 25. [1D3-2] Cho cấp scộng
n
u
5
15
u
, 20
60
u
. Tổng
20
S
của
20
s hạng đầu tiên của
cấp số cộng là
A. 20
600
S. B. 20
60
S
. C. 20
250
S. D. 20
500
S.
Câu 26. [2D1-2] Cho hàm s
y f x
liên tục trên
. Biết
2
2
0
. d 2
x f x x
, hãy tính
4
0
d
I f x x
A.
2
I
. B.
1
I
. C.
1
2
I
. D.
4
I
.
Câu 27. [2H3-2] Viết phương trình tng quát của mặt phẳng
qua ba điểm
A
,
B
,
C
lần lượt là
hình chiếu của đim
2;3; 5
M
xuống các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
.
A.
15 10 6 30 0
x y z
. B.
15 10 6 30 0
x y z
.
C.
15 10 6 30 0
x y z
. D.
15 10 6 30 0
x y z
.
Câu 28. [2D3-2] Gi
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình 2
2 3 4 0
z z
. Tính
1 2
1 2
1 1
w iz z
z z
.
A. 3
2
4
w i
. B. 3
2
4
w i
. C.
3
2
2
w i
. D. 3
2
2
w i
.
Câu 29. [2D3-2] Cho
ln
a
F x x b
x
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
1 ln
x
f x
x
, trong đó
a
,
b
. Tính
S a b
.
A.
2
S
. B.
1
S
. C.
2
S
. D.
0
S
.
Câu 30. [1H1-2] Trong mt phẳng
Oxy
, cho vectơ
3;3
v
đường tròn
2 2
: 2 4 4 0
C x y x y
. Ảnh của
C
qua phép tịnh tiến vectơ
v
là đường tròn nào?
A.
2 2
: 4 1 4
C x y
. B.
2 2
: 4 1 9
C x y
.
C.
2 2
: 4 1 9
C x y
. D.
2 2
: 8 2 4 0
C x y x y
.
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 4/26
Câu 31. [2H3-2] Trong h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;1;1
A mặt phng
: 2 2 1 0
x yP z
.
Phương trình của mặt cầu tâm
A
và tiếp xúc với mặt phẳng
P
là
A.
2 2 2
2 1 1 9
x y z
. B.
2 2 2
2 1 1 2
x y z
.
C.
2 2 2
2 1 1 4
x y z
. D.
2 2 2
2 1 1 36
x y z
.
Câu 32. [2D1-2] Tìm s giao đim
n
của đồ th hàm s 2 2
3
y x x
đường thng
2
y
.
A.
8
n
. B.
2
n
.
C.
6
n
. D.
4
n
.
Câu 33. [1H3-3] Cho t diện
ABCD
AB
,
AC
,
AD
đôi một vuông c. Chỉ ra mệnh đề sai trong
các mnh đề sau:
A. Ba mt phẳng
ABC
,
ABD
,
ACD
đôi một vuông góc.
B. Tam giác
BCD
vuông.
C. Hình chiếu của
A
lên mặt phẳng
BCD
là trực tâm tam giác
BCD
.
D. Hai cạnh đối của t din vuông góc.
Câu 34. [2D4-3] Cho số phức
z a bi
, a b
thỏa mãn
1 3 0
z i z i
. Tính
3
S a b
.
A.
7
3
S
. B.
5
S
. C.
5
S
. D.
7
3
S
.
Câu 35. [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm s
4
mx
y
x m
nghịch biến trên
;1

.
A.
2 1
m
. B.
2 2
m
.
C.
2 1
m
. D.
2 1
m
.
Câu 36. [2D2-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
2
2 2
4 log log 0
x x m
nghim đúng với mi giá trị
1; 64
x.
A.
0
m
. B.
0
m
. C.
0
m
. D.
0
m
.
Câu 37. [2D3-3] Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
y x
,
1 4
3 3
y x
và trục hoành.
A.
11
6
. B.
61
3
. C.
343
162
. D.
39
2
.
Câu 38. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
2; 0;0
A;
0;3;0
B;
0;0;4
C.
Gọi
H
là trực tâm tam giác
ABC
. Tìm phương trình tham số của đường thẳng
OH
.
A.
4
3
2
x t
y t
z t
. B.
3
4
2
x t
y t
z t
. C.
6
4
3
x t
y t
z t
. D.
4
3
2
x t
y t
z t
.
Câu 39. [2D2-3] Một sinh viên muốn mua một cái laptop giá
12,5
triệu đồng nên mỗi tháng gửi tiết
kiệm vào ngân hàng
750.000
đồng theo hình thức lãi suất kép với lãi suất
0,72%
mt tháng.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng sinh viên đó thể dùng s tin gửi tiết kim để mua được
laptop?
A.
16
tháng. B.
14
tháng. C.
15
tháng. D.
17
tháng.
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 5/26
Câu 40. [2H1-3] Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
B
. Hình chiếu vuông
góc của
S
trên mt đáy
ABCD
trùng với trung đim
AB
. Biết
AB a
,
2
BC a
,
10
BD a. Góc giữa hai mặt phẳng
SBD
mặt phẳng đáy là
60
. Tính thtích
V
của
khối chóp .
S ABCD
theo
a
.
A.
3
3 30
8
a
V. B.
3
30
4
a
V.
C.
3
30
12
a
V. D.
3
30
8
a
V.
Câu 41. [2D3-3] Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu phóng nhanh
với vận tc tăng liên tục được biểu thị bằng đồ thị là đường cong
parabol hình bên dưới. Biết rằng sau
10s
thì xe đạt đến vận tốc
cao nhất
50 m/s
bắt đầu giảm tc. Hỏi từ lúc bắt đầu đến lúc đạt
vận tc cao nhất thì xe đã đi được quãng đường bao nhiêu mét?
A.
1000
m
3
. B.
1100
m
3
.
C.
1400
m
3
. D.
300 m
.
Câu 42. [2H2-3] Cho tam giác
SOA
vuông tại
O
//
MN SO
với
M
,
N
lần lượt nằm trên cạnh
SA
,
OA
như hình vbên dưới. Đặt
SO h
không đổi. Khi quay hình vquanh
SO
t tạo thành mt hình tr
nội tiếp hình nón đỉnh
S
có đáy là hình tròn tâm
O
bán kính
R OA
. Tìm độ dài của
MN
theo
h
để thể tích khi trụ là ln nhất.
A.
2
h
MN
. B.
3
h
MN
.
C.
4
h
MN
. D.
6
h
MN
.
Câu 43. [2D4-3] Biết số phức
z
thỏa mãn
3 4 5
z i biểu thức
2 2
2
T z z i
đạt giá trị
lớn nhất. Tính
z
.
A.
33
z. B.
50
z
.
C.
10
z. D.
5 2
z.
Câu 44. [1D2-3] Gọi
S
là tập hợp tất cả các số t nhiên
4
ch số được lập t tập hợp
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
X. Chọn ngẫu nhiên mt số t
S
. Tính xác suất để số chọn được là s
chia hết cho
6
.
A.
4
27
. B.
9
28
. C.
1
9
. D.
4
9
.
Câu 45. [2H2-3] Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
B
,
AB BC a
,
2
AD a
,
SA
vuông góc vi mặt đáy
ABCD
,
SA a
. Gọi
M
,
N
ln lượt là trung điểm
của
SB
,
CD
. Tính cosin của góc giữa
MN
SAC
.
A.
2
5
. B.
55
10
. C.
3 5
10
. D.
1
5
.
O
t s
v m
50
10
S
O
N
A
M