Trang 1/6 - Mã đề thi 475
TRƯ
ỜNG THPT CHUY
ÊN H
À T
ĨNH
TỔ VẬT LÝ CÔNG NGH
HTH
THI TH
Ử ĐẠI HỌC,
Lần II năm 2012
MÔN: Vt lý
Thời gian làm bài: 90 phút;
ọ, tên thí sinh:
..........................................................................
S
báo danh:...............................................................................
đ
ề thi
475
Ghi chú: Đề thi có 60 câu trắc nghiệm trình bày trên 6 trang
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Gii hạn quang đin ca bạc là 0,26μm. Công tht êlectron khỏi bạc bằng
A. 7,64.10-6pJ. B. 7,64.10-8pJ. C. 4,77eV. D. 4,77keV.
Câu 2: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây cảm thun có đtự cảm L biến thiên t
0,30μH đến 12μH và một tđiện có điện dung biến thiên t20pF đến 800pF. Máy này thbắt được sóng
điện từ có bước sóng lớn nhất là
A. 285m. B. 5,84km. C. 29,2m. D. 185m.
Câu 3: Chiếu một tia sáng Mặt Trời hẹp tới mặt bên ca một lăng kínhới góc tới nhỏ. Khi đi qua lăng kính,
tia sáng u vàng b lệch góc 3o9'0". Tia màu lam hợp với tia màu vàng góc 0o6'0". Chiết suất của lăng
kính đối với tia sáng màu vàng nv = 1,630. Coi góc chiết quang của lăng kính là nh. Chiết suất của lăng
kính đối với tia sáng màu lam bằng
A. 1,610. B. 1,650. C. 1,665. D. 1,595.
Câu 4: Đặt điện áp V)tcos(.275u vào hai đầu đoạn mạch gồm t điện F
100
Co
và hộp đen X mắc
ni tiếp. X là đoạn mạch gm hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Khi rad/s, 100
dòng đin trong
mchbiu thức i = cos(100πt + π/4)A. Để công sut của mạch có giá trị cực đại, ω bằng
A. 2100 rad/s. B. 300π rad/s. C. 200π rad/s. D. 100π rad/s.
Câu 5: Tc độ truyền sóng cơ trong một môi trường
A. chỉ phụ thuộc vào đặc tính ca môi trường.
B. tăng theo cường độ sóng.
C. ph thuộc vào bn chất môi trường và tần số sóng.
D. ph thuộc vào bn chất môi trường và biên độ sóng.
Câu 6: Mt máy phát điện xoay chiều ba pha to ra ba suất điện động: e1 = 220 .2 cos(100πt)V, e2 =
E2.cos(ωt + 7π/3) và e3 = E3.cos(ωt + φ3), trong đó t tính bằng giây. Biết ω > 0; 0 < φ3 < π rad. Kết quả nào sau
đây không đúng ?
A. E2 = 220 2V. B. E3 = 220 2V. C. ω = 6000π rad/phút. D. φ3 = 2π/3 rad.
Câu 7: Mt sợi dây đàn hồi dài 60cm treo lơ lửng vào một cần rung. Tốc độ truyn sóng trên dây 8,0m/s. Cần rung
dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 80Hz đến 120Hz. Trong quá trình thay đổi, bao nhiêu giá
trị tần số thể tạo sóng dừng trên dây?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 7.
Câu 8: Mt con lắc gồm lò xo độ cứng k = 50N/m và vật nặng m. Khi m dao động thẳng đứng tại nơi g
= 10m/s2, lực kéo cc đi và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4,0N 2,0N. Vn tốc cực đại
của m là
A. 51,6cm/s. B. 25,8cm/s. C. 134cm/s. D. 89,4cm/s.
Câu 9: Mt con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Vật đi qung đường 20cm từ vị trí thấp
nhất đến vị trí cao nhất mất thời gian 0,75s. Chọn gốc thời gian lúc vật đang chuyển động chậm dn theo chiều
ơng với tốc độ .s/m
3
2,0
Với t tính bằng s, phương trình dao động của vật là
A. .cm)
6
5
t
3
4
cos(20x
B. .cm)
6
t
3
4
cos(10x
C. .cm)
6
t
3
4
cos(20x
D. .cm)
6
5
t
3
4
cos(10x
Trang 2/6 - Mã đề thi 475
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 .2 cos(100πt)V (t tính bằng giây) vào hai đu đon mạch gồm điện
trR = 100Ω, cuộn cảm thuần L = 318,3mH và tụ điện C = 15,92μF mc nối tiếp. Trong một chu kỳ, khoảng
thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinhng dương cung cấp điện năng cho mạch bằng
A. 12,5ms. B. 15,0ms. C. 20,0ms. D. 17,5ms.
Câu 11: Mt mạch LC ởng đang dao động điện từ tự do. Tại thời điểm ban đầu điện tích trên tđiện
giá tr cực đi là
8
10 C, sau đó 2,0s t t điện phóng hết điện tích. Cường độ dòng điện cực đại trong
mch là
A. 5,0mA. B. 1,5mA. C. 2,5mA. D. 3,0mA.
Câu 12: Một bóng đèn sợi đốt dùng để thp sáng có công suất tiêu thđiện là 25W. Trong một phút, bóng đèn
phát ra 2,08.1020 phôtôn trong vùng ánh sáng nhìn thấy, năng lượng trung bình của các phôtôn này bng năng
lượng của phôtôn ánh sáng màu vàng bước sóng 0,55μm. Hiệu suất sử dụng đin của bóng đèn bằng
A. 35%. B. 5,0%. C. 95%. D. 65%.
Câu 13: Cách điểm M một đoạn d, một nguồn S phát âm đẳng hướng. Dịch nguồn S lại gần M đoạn 63,0m thì
mức cường độ âm ti M tăng thêm 20dB. Khoảng cách d ban đầu bằng
A. 80,0m. B. 70,0m. C. 126m. D. 66,3m.
Câu 14: Trong gi thực hành mt học sinh dùng vôn kế tưởng đđo điện áp hai đầu điện trR và điện áp
hai đầu t điện C của một đoạn mạch R, C nối tiếp. Kết qua đo: UR = 14,0 ± 1,0 (V); UC = 48,0 ± 1,0 (V). Điện
áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC bằng
A. 50 ± 1,2 V. B. 50 ± 1,0 V. C. 50 ± 2,0 V. D. 50 ± 1,4 V.
Câu 15: Chiếu vào một đám nguyên thiđrô (đang trạng thái bản) một chùm sáng đơn sắc mà phôtôn
trong cm có năng lượng ε = EP – EK (EP, EK là năng lượng của nguyên t hiđrô khi êlectron quỹ đạo P, K).
Sau đó nghiên cứu quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên t trên, ta thu được bao nhiêu vạch ?
A. 10 vạch. B. 6 vch. C. 15 vch. D. 3 vạch.
Câu 16: Nguồn O phát sóng , dao động theo phương trình uO = 2cos(20πt + π/3)mm (t tính bằng s). Sóng
truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc đkhông đổi 1,0m/s. Biết OM = 45cm. Trong khoảng
tO đến M có bao nhu điểm, tại đó các phần tử dao động cùng pha với ngun O ?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 17: Trong thí nghiệm Yng về giao thoa ánh sáng: hai khe cách nhau 1,2mm và cách màn 1,5m. Khi tiến
hành thí nghiệm trong ớc, nời ta đo được khoảng vân là 0,69mm. Biết chiết suất của nước đối với ánh
sáng đơn sắc sử dụng trong thí nghiệm là 4/3. Khi truyền trong ớc, phôtôn của ánh sáng làm thí nghiệm có
năng lượng bằng
A. 2,7.10–19eV. B. 3,6.10–19J. C. 4,8.10–19J. D. 1,7eV.
Câu 18: Đon mch RLC nối tiếp gồm: R = 60Ω, L = 286,5mH, C = 106,1μF. Điện áp hai đầu đon mạch có
biểu thc u = 120.cos(100πt + π/3)V, t tính bằng giây. Biểu thức cường đ dòng điện trong mạch là
A. i = .2 cos(100πt + π/12)A. B. i = 2.cos(100πt + 7π/12)A.
C. i = 2.cos(100πt + π/12)A. D. i = .2 cos(100πt + 7π/12)A.
u 19: Mt con lắc gồm lò xo độ cứng k = 100N/m và vật nặng khối lượng kg
9
5
m, đang dao động
điều hòa vi bn đA = 2,0cm trên mặt phng nằm ngang nhẵn. Tại thời điểm vật m qua vị trí mà động
năng bằng thế năng, một vật nhkhối lượng
2
m
mo rơi thẳng đứng và dính vào m. Khi qua vtrí n bằng,
h (m + m0) tốc độ
A. 512 cm/s. B. 25 cm/s. C. 20 cm/s. D. 304 cm/s.
Câu 20: ng đin t điện t trường lan truyền trong không gian. Khi nói vquan hgiữa điện trưng
từ trường ca điện t trường trên thì kết luận nào sau đây đúng ?
A. Ti mi điểm của không gian, điện trưng và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu k.
C. Véctơ cường độ điện trường
E
và véctơ cảm ứng từ
B
cùng phương.
Trang 3/6 - Mã đề thi 475
D. Ti mi điểm của không gian, điện trường và t trường luôn luôn dao động vuông pha.
Câu 21: Trên mặt chất lỏng tại hai điểm A, B cách nhau 17cm hai nguồn kết hợp, dao động theo phương
thẳng đứng vi phương trình: uA = uB = 2cos(50πt)cm (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mt cht lỏng là
1,0m/s. Tn đường thẳng Ax vuông góc với AB, phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực tiểu.
Khoảng cách MA nhỏ nhất bng
A. 2,25m. B. 3,32cm. C. 1,50cm. D. 1,08cm.
Câu 22: Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia t ngoại người ta sử dụng đ
tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại ?
A. Tác dụng lên phim ảnh. B. Làm ion hoá không khí nhiều chất khác.
C. Kích thích phát quang nhiều chất. D. Kích thích nhiều phn ứng hoá học.
Câu 23: Một con lắc đơn được gn trên trn một ô chuyển động trên đường thẳng nằm ngang. Khi ô
chuyển động với gia tốc a = 3
g (g là gia tc rơi tự do) thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là 1,73s. Khi ô
chuyển động đu thì chu k dao động nhỏ ca con lắc bằng
A. 1,86s. B. 1,50s. C. 2,00s. D. 1,61s.
Câu 24: Mt t đin có điện dung 1,0μF đưc tích điện đến một hiu đin thế xác đnh. Sau đó, nối hai bản
t điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cm có độ t cm 0,10H. B qua điện tr của các dây ni. Khong
thi gian ngắn nht k t lúc ni đến lúc đin tích trên t đin có giá tr bằng một nửa giá trị ban đầu là
A. 0,497s. B. 0,166s. C. 0,248s. D. 0,331s.
Câu 25: Một lò xo khối lượng không đáng kể có đcứng k = 50N/m được giữ cố định đầu dưới còn đu trên
gắn với vật nặng m = 100g. Nâng vật m đlò xo dãn 2,0cm ri buông nhẹ, hệ dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Lấy g = 10m/s2. Thời gian lò dãn trong một chu kỳ là
A. 70,2ms. B. 187ms. C. 46,9ms. D. 93,7ms.
Câu 26: Cho đon mạch gồm cuộn dây đin trở nối tiếp tụ điện. Các giá trị điện áp hiệu dụng: hai đầu
mch U, hai đầu cuộn dây Ud, hai đầu tụ đin UC. Điện áp hai đu mạch hai đầu cuộn dây lần lượt lệch pha
φ và φd so với cường độ dòng điện trong mạch. Chọn hệ thức đúng.
A. .cosU)sin(U Cdd
B. .cosU)sin(U dCd
C. .cosUcosU dd
D. .cos.U.U.2UUU dCd
2
C
2
d
2
Câu 27: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω và t điện điện dung C = 100μF. Đặt vào hai đầu
mch điện áp u = Uo.cos(100t)V, t tính bng giây. Đồ thbiểu diễn quan htoán học giữa điện áp hai đầu tụ
điện uC điện áp hai đầu điện trở uR trong hệ toạ đ vuông góc OuRuC có dạng
A. đường elip, tâm sai ./11e 2
B. mt đoạn thng, hệ s góc k = – 1.
C. hình sin. D. đường tròn.
Câu 28: Ánh ng Mặt Trời rọi xuống mặt đất hầu như không bức xạ có bước sóng
A. nh hơn 300nm. B. lớn hơn 760nm. C. lnn 700nm. D. nhỏ hơn 380nm.
Câu 29: Đặt điện áp u = Uo.cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, với L > C.R2. Giữ nguyên giá tr Uo,
điều chỉnh tần s góc ω. Khi ω = ωC, đin áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại. Giá trị ωC bằng
A. .R
C
L
L
12
B. .
C.RC.L2
2
22
C. .
L.2
R
C.L
1
2
2
D. .
C.L
1
Câu 30: Một cuộn dây được mắc nối tiếp với điện trở R = 100Ω. Cho biết các điện áp hiệu dụng: hai đầu mạch
U = 50 3V, hai đu cuộn dây Ud = 50V, hai đầu điện trở UR = 50V. Công suất tiêu thụ điện của mạch bằng
A. 12,5W. B. 50,0W. C. 25,0W. D. 37,5W.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Giới hn quang điện trong (giới hn quang dẫn) của các chất bán dẫn chủ yếu nằm trong vùng t ngoại.
B. Khi được chiếu ánh sáng thích hợp (bước sóng đủ nhỏ), điện trở suất của chất quang dẫn tăng lên so với
khi không được chiếu sáng.
C. Ngày nay trong các ứng dụng thực tế, hiện tượng quang điện trong hầu như đã thay thế hiện tượng quang
điện ngoài.
D. Hiện tượng ánh sáng làm bt các êlectron ra khỏi mặt kim loại được gi là hiện tượng quang điện trong.
Trang 4/6 - Mã đề thi 475
Câu 32: Một con lắc lò xo khi lượng m = 100g dao động điều hoà với cơ năng W = 2,0mJ gia tc cực
đại amax = 80cm/s2. Biên đ và tần số góc của dao động là
A. 5,0mm và 40rad/s. B. 5,0cm và 4,0rad/s. C. 10cm và 2,0rad/s. D. 3,2cm và 5,0rad/s.
Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài 120cm, dao động điều hoà với chu k T. Để chu kỳ con lắc giảm 10%,
chiều dài con lắc phải
A. tăng 22,8cm. B. giảm 22,8cm. C. giảm 28,1cm. D. tăng 28,1cm.
Câu 34: Mạch LC tưởng dao động với chu kriêng T = 10-4s. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U0 =
10V, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là I0 = 0,020A. Điện dung của tụ điện độ tự cảm của cuộn dây
ln lượt là
A. C = 3,18.10-8 F và L = 7,96.10-3 H. B. C = 7,96.10-3 F và L = 3,18.10-8 H.
C. C = 3,18 F và L = 0,796 mH. D. C = 0,796 mH và L = 3,18 μH.
Câu 35: Bằng đường dây truyền tải mt pha, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa đến mt khu
tái định. Các kỹ tính toán được rằng: nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân được nhà máy
cung cp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Biết rằng ch hao phí trên đường dây là đáng kể; các hộ dân tiêu
thụ điện năng như nhau. Điện áp truyền đi là 3U, nhà máy y cung cấp đủ điện năng cho
A. 180 h dân. B. 252 hộ dân. C. 324 h dân. D. 164 hộ dân.
Câu 36: Trong quá trình dao động điu hoà ca con lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai ?
A. Độ lớn của lc căng dây treo con lắc luôn nhỏ hơn trọng lưng của vật.
B. Chu k dao động bé của con lc không ph thuộc vào biên độ dao động của nó.
C. Khi góc hợp bởi phương dây treo và phương thng đứng giảm, tc đ của quả nặng tăng.
D. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
Câu 37: Khi tăng điện áp cực đại của ống Cu-lít-giơ từ U lên 2U thì bước ng giới hạn của tia X do ống phát
ra thay đổi 1,9 lần. Vận tốc ban đầu cực đi của êlectron thoát ra t catôt bng
A.
e
m.3
U.e.2 . B.
e
m.9
U.e.2 . C.
e
m.9
U.e . D.
e
m.9
U.e.4 .
Câu 38: Một con lắc lò xo thc hiện các dao động: (I) dao động duy trì; (II) dao động tắt dần chậm;
(III) dao động cưỡng bức; (IV) dao động cộng hưởng. Chọn phát biểu sai ?
A. (I) là (II), khi lc cản môi trường và lực ma sát được loi bỏ.
B. (IV) là (III), khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bng tần số dao động riêng.
C. (I), (II), (IV) có chu k bng nhau và bằng chu kỳ dao động riêng.
D. (I), (III), (IV) có biên độ không thay đổi theo thời gian.
Câu 39: Phát biểu nào sai khi nói về ứng dụng cũng như ưu điểm của dòng điện xoay chiều ?
A. Trong công nghệ mạ điện, đúc điện …, người ta thường sử dụng dòng điện xoay chiều.
B. th tạo ra từ trường quay từ dòng điện xoay chiều mt pha và dòng đin xoay chiều ba pha.
C. Ging như dòng điện không đổi, dòng điện xoay chiều cũng được dùng để chiếu sáng.
D. Người ta dễ dàng thay đi điện áp của dòng điện xoay chiều nhờ máy biến áp.
Câu 40: Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt ớc, hai nguồn kết hợp A B dao động cùng pha phát ra
sóng có bước sóng 6,0cm. Tại điểm M nằm trên đoạn AB với MA = 7,0cm, MB = 9,0cm, biên độ sóng do mỗi
nguồn gửi tới đó đu bng 2,0cm. Biên độ dao động tổng hợp của phần t nước tại M bng
A. 4,0cm. B.
2 3
cm. C.
2 2
cm. D. 2,0cm.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh được làm một trong hai phần (phn A hoặc phn B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 u, t câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Chọn phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánhng ?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108m/s dọc theo tia sáng.
B. Mi lần một nguyên tử hay phân tử phát x hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hp thmột phôtôn.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần s f, dù đứng yên hay chuyển động mỗi phôtôn có năng lượng hf.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
Trang 5/6 - Mã đề thi 475
Câu 42: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = a.cos(0,40.x – 2000.t), trong đó x tính
bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 50cm/s. B. 50m/s. C. 20m/s. D. 100m/s.
Câu 43: T điện trong mạch chọn sóng của mt máy thu thanh điện dung biến đổi từ 10pF đến 360pF.
Bước sóng nhỏ nht của ng điện từ y y thu được 10m. Bước sóng lớn nhất của sóng điện tmà
máy này thu được là
A. 60m. B. 40m. C. 50m. D. 30m.
Câu 44: Một đồng hqulắc chạy đúng mặt đất. Nếu đưa lên Mặt Tng thì trong một ngày đêm (24 giờ)
đồng hồ chạy chậm 852 phút. Bỏ qua sự ndài nhiệt; lấy gia tốc rơi tự do mặt đất là g = 9,80 m/s2. Gia
tc rơi tự do ở Mt Tng là
A. 4,90 m/s2. B. 1,90 m/s2. C. 6,16 m/s2. D. 1,63 m/s2.
Câu 45: ờng đdòng điện chạy qua một đoạn mạch không phân nhánh biểu thức i = Io.cos(ωt π/2)A.
Trong nửa chu kỳ đầu kể từ t = 0, đinợng chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dn của mạch đó bằng
A. .
.2
I. o
B. .
I..2 o
C. .
I.2 o
D. 0.
Câu 46: Đặt điện áp u = Uo.cos(t) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Trong đó Uo, , R C
không đổi còn L thay đổi được. Thay đi L thì thấy với hai giá trị L = L1 L = L2, điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn cảm thuần L có giá trị như nhau. Giữa L1 và L2 có hệ thức:
A. .
C
.
2
)LL.( 21
B. .
C
.
1
L.L. 22
21
2
C. .
C
.
2
R)LL.( 21
D. .
C
.
1
RL.L. 22
2
21
2
Câu 47: Trong một đon mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đu đoạn mạch có thể nhỏ hơn điện áp hiu dụng trên bt kỳ phn tử nào.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần t.
D. ờng độ dòng điện chạy trong mạch luôn lệch pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 48: Truyn cho qunặng của con lắc đơn đang đứng yên vị trí n bằng mt vận tốc s/m
3
1
vo theo
phương ngang thì dao động điều hòa với biên độ góc αo = 6,0o. Lấy g = 10m/s2. Chu k dao động của con
lắc bằng
A. 30,0ms. B. 2,86s. C. 2,00s. D. 2,60s.
Câu 49: Thời gian ngắn nhất để một cht điểm dao động điều hòa đi từ vị trí có động năng bng thế năng dao
động đến vị trí có động năng bằng ba lần thế năng dao động là 0,10s. Tần số dao động ca chất điểm là
A. 2,9Hz. B. 0,25Hz. C. 2,1Hz. D. 0,42Hz.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại, tia tử ngoi và tia X là sai ?
A. Chúng th hiện tính chất sóng khác nhau. B. Chúng thể hiện tính chất hạt khác nhau.
C. Chúng có bản chất khác nhau. D. Chúng đu là các bc xạ không nhìn thấy.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. T số giữa tốc độ trung bình nh nhất và tc độ trung
bình lớn nht ca chất điểm trong cùng khong thời gian 3
T2
A. .
3
3 B. .235 C. .12 D. .
3
34
Câu 52: Tia Rơn-ghen được ứng dụng trong việc dò m khuyết tật ở bên trong các sản phẩm công nghiệp đúc.
Ứng dụng này dựa vào nh chất nào sau đây của tia Rơn-ghen ?
A. Khả năng đâm xuyên lớn. B. Gây ra hiện tượng quang điện.