intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 3 năm 2011 đề 1 - THPT Chuyên - Mã đề 149 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

64
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá khả năng học tập của các bạn học sinh trong kỳ thi Đại học diễn ra sắp tới. Mời các bạn đang ôn thi Đại học và thầy cô giáo tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý lần 3 năm 2011 đề 1 của trường THPT Chuyên mã đề 149 kèm theo đáp án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 3 năm 2011 đề 1 - THPT Chuyên - Mã đề 149 (Kèm đáp án)

  1. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định  ĐỀ SỐ 1 u  U 2 cos100t (V). Khi thay đổi độ tự cảm ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự cảm có TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI giá trị bằng TRƯỜNG THPT CHUYÊN HỌC LẦN 3 – NĂM --------o0o-------- 2011 A. 3 H. B. 2 H. C. 1 H. D. 1 H. MÔN : VẬT LÝ   2  Thời gian : 90 phút. Câu 6. Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng Mã đề : 149 nhiệt hạch: Cho các hằng số: Khối lượng của hạt electron là me = A. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra khi có sự hấp thụ nơtrôn 9,1.10-31 kg; điện tích của hạt electron: qe = -e = -1,6.10- chậm của hạt nhân nhẹ. 19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; hằng B. Nhiệt độ rất cao trong phản ứng nhiệt hạch là để phá số planck h = 6,625.10-34 J.s. vỡ hạt nhân và biến đổi thành hạt nhân khác. C. Điều kiện duy nhất để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là Câu 1. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh phản ứng phải xảy ra ở nhiệt độ rất cao. sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: D. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng 1  0,42 m (màu tím); 2  0,56 m (màu lục); nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân 3  0,70 m (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có hạch. màu giống như màu của vân trung tâm có 14 vân màu Câu 7. Chiếu một chùm ánh sáng có hai ánh sáng lục. Số vân tím và vân đỏ nằm giữa hai vân sáng liên đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2 vào một tấm tiếp kể trên là : kim loại có giới hạn quang điện λ0. Biết λ1 = 5λ2 = λ0/2. A. 19 vân tím; 11 vân đỏ. B. 18 vân tím; 12 vân đỏ. Tỉ số tốc độ ban đầu cực đại của các quang êlectron C. 20 vân tím; 12 vân đỏ. D. 20 vân tím; 11 vân đỏ. Câu 2. Quang phổ liên tục tương ứng với bước sóng λ2 và λ1 là A. dùng để xác định bước sóng của ánh sáng. B. dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng A. 1/3. B. 1/ 3 . C. 3. D. 3. do bị nung nóng. C. dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật Câu 8. Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con phát sáng. lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật. cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ Câu 3. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần L = 1,5.10-4 H và tụ điện có điện dung có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500 2 cm/s2 là T/2. CV thay đổi trong khoảng từ 0,19 pF đến 18,78 pF. Độ cứng của lò xo là Máy thu thanh bắt được A. sóng ngắn. B. sóng trung. A. 20 N/m. B. 50 N/m. C. 40 N/m. D. 30 N/m. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn. Câu 9. Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới Câu 4. Một thấu kính mỏng gồm hai mặt lồi cùng mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy bán kính 20 cm, có chiết suất đối với tia đỏ là nđ = 1,5 tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay và đối với tia tím là nt = 1,54. Chiếu một chùm ánh tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, sáng trắng song song với trục chính của thấu kính trên. chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu Khoảng cách giữa tiêu điểm chính đối với ánh đỏ và lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng đối với ánh sáng tím nằm cùng phía bằng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là A. 2,96 mm B. 1,48 mm C. 2,96 cm D. 1,48 cm A. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím. Câu 5. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn B. chùm tia sáng màu vàng. AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và C. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím. tụ điện có điện dung C = 100 /  ( F ), đoạn MB chỉ có D. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam. cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào 3 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  2. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Câu 10. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, số công suất của đoạn mạch điện ứng với hai trị của 2 cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR . Đặt vào hai đầu biến trở R1, R2 là đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng A. cos 1  0,5 ; cos 2  1,0 . hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc B. cos 1  0,5 ; cos  2  0,8 . 1  50 (rad / s) và 2  200 (rad / s) . Hệ số công C. cos 1  0,8 ; cos 2  0,6 . suất của đoạn mạch bằng D. cos 1  0,6 ; cos  2  0,8 . 2 . 1 . 3 . Câu 15. Âm do một chiếc đàn bầu phát ra A. B. 1 . C. D. 13 2 2 12 A. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn. Câu 11. Một proton vận tốc v bắn vào nhân Liti ( B. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn. 7 C. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước 3 Li ) đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống hộp cộng hưởng. hệt nhau với vận tốc có độ lớn bằng v' và cùng hợp D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của 0 với phương tới của proton một góc 60 , mX là khối âm. lượng nghỉ của hạt X . Giá trị của v' là Câu 16. Catốt của tế bào quang điện có công thoát A. m p v . B. 3m X v . electron là 4,52 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng mX mp   200 nm vào catốt của tế bào quang điện trên và C. mX v . D. 3m p v . đặt giữa anôt và catôt hiệu điện thế UKA = 1 V. Động mp mX năng lớn nhất của electron quang điện khi về tới anôt là Câu 12. Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục A. 2,7055.10-19 J. B. 4,3055.10-19 J. và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C. 1,1055.10-19 J. D. 7,232.10-19 J. C1 = 10 pF đến C2 = 370 pF tương ứng khi góc quay Câu 17. Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng hạt 0 0 của các bản tụ tăng dần từ 0 đến 180 . Tụ điện được nhân: mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2 H để A. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì các hạt nhân tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sinh ra bền vững hơn hạt nhân ban đầu. sóng điện từ có bước sóng 18,84 m thì phải xoay tụ ở B. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu tổng khối vị trí ứng với góc quay bằng lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác nhỏ hơn tổng 0 0 0 0 A. 30 . B. 20 . C. 40 . D. 60 . khối lượng nghỉ của các hạt nhân tạo thành. Câu 13. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C C. Phản ứng hạt nhân thu năng lượng nếu tổng độ hụt mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi khối các hạt tham gia phản ứng nhỏ hơn tổng độ hụt được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay khối các hạt nhân tạo thành. D. Phản ứng hạt nhân thu năng lượng nếu tổng năng chiều ổn định u  100 6 cos(100t ) (V ) . Điều chỉnh lượng liên kết các hạt tham gia phản ứng lớn hơn tổng độ tự cảm để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt năng lượng liên kết các hạt nhân tạo thành. Câu 18. Cho ống sáo có một đầu bịt kín và một đầu để giá trị cực đại là U L max thì điện áp hiệu dụng hai đầu hở. Biết rằng ống sáo phát ra âm to nhất ứng với hai giá trị tần số của hai họa âm liên tiếp là 150 Hz và 250 tụ điện là 200 V. Giá trị U L max là Hz. Tần số âm nhỏ nhất khi ống sáo phát ra âm to nhất A. 100 V. B. 150 V. C. 300 V. D. 250 V. bằng Câu 14. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, A. 50 Hz. B. 75 Hz. C. 25 Hz. D. 100 Hz. R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp Câu 19. Một tế bào quang điện có anôt và catốt đều là xoay chiều ổn định u  U 2 cos t (V). Khi thay đổi những bản kim loại phẳng, đặt song song, đối diện và giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R1 = 45  cách nhau một khoảng 2 cm. Đặt vào anốt và catốt một hoặc R = R2 = 80  thì tiêu thụ cùng công suất P. Hệ hiệu điện thế 8 V, sau đó chiếu vào một điểm trên catốt 4 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  3. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. một tia sáng có bước sóng  xảy ra hiện tượng quang bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ điện. Biết hiệu điện thế hãm của kim loại làm catốt ứng lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng với bức xạ trên là 2 V. Bán kính lớn nhất của vùng trên của vật là bề mặt anốt có electron đập vào bằng A. 1/2. B. 3. C. 2. D. 1/3. A. 2 cm. B. 16 cm. C. 1 cm. D. 8 cm. Câu 25. Một pho tượng cổ bằng gỗ biết rằng độ phóng Câu 20. Trong kỹ thuật truyền thông bằng sóng điện xạ của nó bằng 0,42 lần độ phóng xạ của một mẫu gỗ từ, để trộn dao động âm thanh và dao động cao tần tươi cùng loại vừa mới chặt có khối lượng bằng 2 lần thành cao tần biến điệu người ta phải khối lượng của pho tượng cổ này. Biết chu kì bán rã A. biến tần số của dao động cao tần thành tần số của 14 của đồng vị phóng xạ 6 C là 5730 năm. Tuổi của pho dao động âm tần. B. biến tần số của dao động âm tần thành tần số của tượng cổ này gần bằng dao động cao tần. A. 4141,3 năm. B. 1414,3 năm. C. làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo C. 144,3 năm. D. 1441,3 năm. nhịp điệu (chu kì) của dao động âm tần. Câu 26. Một chiếc xe chạy trên đường lát gạch, cứ sau D. làm cho biên độ của dao động âm tần biến đổi theo 15 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì dao nhịp điệu (chu kì) của dao động cao tần. động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 Câu 21. Sóng điện từ là s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chuyển động A. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi. thẳng đều với tốc độ bằng B. sóng có điện trường và từ trường dao động cùng A. 34 km/h. B. 27 km/h. C. 36 km/h. D. 10 km/h. pha, cùng tần số, có phương vuông góc với nhau ở mọi Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 thời điểm. kg và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nhỏ được đặt C. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ động cùng phương, cùng tần số. số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí D. sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của tần lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban số. đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới Câu 22. Một mạch dao động điện từ lý tưởng đang hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn dao động tự do. Tại thời điểm t = 0 điện tích trên một hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất 10- A. 1,98 N. B. 2 N. C. 1,5 N. D. 2,98 N. 6 s thì điện tích trên bản tụ này bằng nửa giá trị cực đại. Câu 28. Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình A. 4.10-6 s. B. 12.10-6 s. C. 6.10-6 s. D. 3.10-6 s. x1  4 cos(10t   / 4) (cm ) ; x 2  4 cos(10t  11 / 12) (cm) Câu 23. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn và x 3  6 sin(10t   / 12) (cm ) . Phương trình dao động AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN chỉ có cuộn cảm tổng hợp của vật là A. x  2 cos( 10 t  5 / 12 ) (cm ) . thuần L = 5/3  (H), đoạn NB gồm R = 100 3  và B. x  2 sin(10t   / 12) (cm ) . tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu C. x  2 sin(10t  5 / 12) (cm) . đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định D. x  2 cos( 100 t  5 / 12) ( cm ) . u  U 2 cos120t (V). Để điện áp hiệu dụng trên Câu 29. Một vật dao động điều hoà với tần số 2 Hz. đoạn mạch NB đạt cực đại thì điện dung của tụ điện Điều khẳng định nào sau đây là đúng? bằng A. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên điều 4 C. 10 F. 4 4 3 A. 10 F. B. 10 F. D. 10 F. hoà với chu kỳ bằng 1,0 s. 3,6 1,8 36 7,2 B. Động năng và thế năng của vật bằng nhau sau Câu 24. Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều những khoảng thời gian bằng 0,125 s. hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân 5 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  4. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. C. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên điều Câu 35. Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói hoà với chu kỳ bằng 0,5 s. về máy biến áp? D. Động năng và thế năng của vật luôn không đổi. A. Máy biến áp có thể làm thay đổi điện áp của dòng Câu 30. Mức năng lượng của các trạng thái dừng điện một chiều. 2 trong nguyên tử hiđrô En = -13,6/n (eV); với n = 1, 2, B. Máy biến áp có tác dụng làm thay đổi tần số của 3... Một electron có động năng bằng 12,6 eV đến va dòng điện xoay chiều. chạm với nguyên tử hiđrô đứng yên, ở trạng thái cơ C. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây bản. Sau va chạm nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên nhưng cuộn thứ cấp thì gọi là máy hạ áp. chuyển động lên mức kích thích đầu tiên. Động năng D. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của electron sau va chạm là cuộn thứ cấp thì gọi là máy tăng áp. A. 2,4 eV. B. 1,2 eV. C. 10,2 eV. D. 3,2 eV. Câu 36. Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối Câu 31. Nguồn sáng X có công suất P1 phát ra ánh lượng vật nặng m = 10 g, độ cứng lò xo là k = 2 N/cm, dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song sáng đơn sắc có bước sóng 1  400 nm . Nguồn kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở cùng gốc tọa sáng Y có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có độ). Biên độ của con lắc thứ hai lớn gấp ba lần biên độ của con lắc thứ nhất. Biết rằng lúc đầu hai vật gặp nhau bước sóng  2  600 nm . Trong cùng một khoảng ở vị trí cân bằng và chuyển động ngược chiều nhau. thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra Khoảng thời gian giữa hai lần hai vật nặng gặp nhau so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là 5/4. Tỉ số liên tiếp là P1/P2 bằng A. 0,02 s. B. 0,04 s. C. 0,03 s. D. 0,01 s. A. 8/15. B. 6/5. C. 5/6. D. 15/8. Câu 37. Năm ánh sáng Câu 32. Dãy Lai - man nằm trong vùng A. là một đơn vị đo khoảng thời gian. A. tử ngoại. B. là một đơn vị đo khoảng cách, bằng quãng đường ánh sáng đi được trong 1 năm. B. ánh sáng nhìn thấy. C. là một đơn vị đo thời gian bằng 1 năm. C. hồng ngoại. D. được gọi là đơn vị thiên văn. D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử Câu 38. Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ ngoại. với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có Câu 33. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A cảm ứng từ B vuông góc với trục quay xx’ của khung. và B cách nhau 100 cm dao động ngược pha, cùng chu Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là kì 0,1 s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc bằng 15  (V). Từ thông cực đại gửi qua khung dây với AB tại B. Để tại M có dao động với biên độ cực bằng tiểu thì M cách B một đoạn nhỏ nhất bằng A. 4,5 Wb. B. 5  Wb. C. 6 Wb. D. 5 Wb. A. 15,06 cm. B. 29,17 cm. Câu 39. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. C. 20 cm. D. 10,56 cm. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp Câu 34. Hạt nhân 226 Ra đứng yên phân rã ra một hạt bằng 88 A. một số nguyên lần bước sóng.  và biến đổi thành hạt nhân X. Biết rằng động năng B. một phần tư bước sóng. của hạt  trong phân rã trên bằng 4,8 MeV và coi C. một nửa bước sóng. khối lượng của hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số D. một bước sóng. khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong một phân rã là Câu 40. Đặt điện áp u  U 0 cos(100 t   / 6) (V) vào A. 4,886 MeV. B. 5,216 MeV. hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 / 2 (H). C. 5,867 MeV. D. 7,812 MeV. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 6 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  5. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. 150 (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 (A). Câu 46. Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động với tần số A. i  5 cos(100 t   / 3) ( A) . 0,25 Hz. Khi thang máy đi xuống thẳng đứng, chậm B. i  5 cos(120 t   / 3) ( A ) . dần đều với gia tốc bằng một phần ba gia tốc trọng C. i  2 cos(100 t   / 3) (A ) . trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc đơn dao động D. i  5 cos(100t   / 6) (A ) . với chu kỳ bằng Câu 41. Chọn phát biểu sai khi nói về laze: A. 3 s. B. 2 3 s. C. 3 2 s. D. 3 3 s. A. Laze là chùm sáng song song nên có độ định hướng cao. Câu 47. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, B. Laze có công suất lớn. chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết C. Laze có cường độ rất lớn. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí 2 D. Laze có độ đơn sắc cao. cân bằng là 1 s. Lấy   10 . Tại thời điểm ban đầu Câu 42. Chọn khẳng định đúng. Trong thí nghiệm Y- t = 0 vật có gia tốc a 0 = - 0,1 m/s2 và vận tốc âng về giao thoa sóng ánh sáng. Tại điểm M trên màn quan sát là vân tối thì hiệu đường đi của hai sóng ánh v0   3 cm/s. Phương trình dao động của vật là sáng từ hai nguồn S1, S2 tới điểm M bằng A. số nguyên lần bước sóng. A. x  2 cos( t  5  / 6) ( cm ) . B. một bước sóng. B. x  2 cos( t   / 6) (cm ) . C. số bán nguyên lần bước sóng. C. x  2 cos( t   / 3) (cm ) . D. số nguyên lần nửa bước sóng. D. x  4 cos( t  2 / 3) (cm ) . Câu 43. Mạch dao động điện từ LC được dùng làm Câu 48. Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời B, cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động gian ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 -7 điện tích trên tụ bằng không là 10 s. Nếu tốc độ cm. Gọi M và N là hai điểm khác nhau trên mặt nước, truyền sóng điện từ là 3.108 m/s thì sóng điện từ do cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của AB một máy thu bắt được có bước sóng là khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với hai A. 60 m. B. 90 m. C. 120 m. D. 300 m. nguồn ở trên đoạn MN bằng Câu 44. Người ta dùng proton có động năng Kp = 5,45 A. 5. B. 6 . C. 7. D. 3. MeV bắn phá hạt nhân 9 Be đứng yên sinh ra hạt  và 4 Câu 49. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với hạt nhân liti (Li). Biết rằng hạt nhân  sinh ra có động các bức xạ điện từ năng K   4 MeV và chuyển động theo phương A. tăng dần từ màu đỏ đến màu tím. vuông góc với phương chuyển động của proton ban B. có bước sóng khác nhau đi qua có cùng một giá trị. đầu. Cho khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u C. đối với tia hồng ngoại lớn hơn chiết suất của nó đối xấp xỉ bằng số khối của nó. Động năng của hạt nhân với tia tử ngoại. liti sinh ra là D. giảm dần từ màu đỏ đến màu tím. A. 1,450 MeV. B. 4,725 MeV. Câu 50. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn C. 3,575 MeV. D. 9,450 MeV. mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn Câu 45. Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. Đặt mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u AB  200 2 cos(100t   / 3) (V ) , khi đó điện áp tức có biểu thức u  U 2 cos(100t   / 3) ( V ) . Đồ thị thời giữa hai đầu đoạn mạch NB là của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ u NB  50 2 sin(100t  5 / 6) (V) . Biểu thức điện áp dòng điện tức thời trong mạch có dạng là A. hình sin. B. đoạn thẳng. tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN là C. đường tròn. D. elip. 7 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  6. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. A. u AN  150 2 sin(100t   / 3) (V) . B. u AN  150 2 cos(120t   / 3) (V) . C. u AN  150 2 cos(100t   / 3) (V) . D. u AN  250 2 cos(100t   / 3) (V) . ---------- HẾT ---------- 8 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  7. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. ĐỀ SỐ 1 – CHUYÊN ĐH VINH (Lần 3 – Câu 8. Chọn B 2011) Ta xét trong 1 chu kì, thời gian để gia tốc a  500 2 Mã đề : 149 cm/s2 là T/2 = 4.T/8. Câu 1. Chọn tím = 12 ; đỏ = 8 Dựa vào h.v ta thấy Vị trí vân trùng k1λ1 = k2λ2 = k3λ3 ↔ 3k1 = 4k2 = 5k3. A2 2  500 2    5 10  5 (rad/s) BSCNN (3,4,5) = 60 → k1 = 20; k2 = 15; k3 = 12. 2 Trong khoảng giữa hai vân trùng màu vân trung tâm có A2 2 A2 2 19 vân tím; 14 vân lục; 11 vân đỏ. - 2 2 + Số vân trùng giữa (1) và (2) là 4 + Số vân trùng giữa (2) và (3) là 2 0 ω2A -ω2A + Số vân trùng giữa (3) và (1) là 3 Vậy số vân tím = 19 – 7 Do đó k = mω2 = 0,2.250 = 50N/m. Số vân lục = 14 – 6 Câu 9. Chọn B Số vân đỏ = 11 - 5 Câu 10. Chọn A. Đề bài không có đáp án đúng! Khi có cộng hưởng ω02 = ω1.ω2 = (100π)2 Câu 2. Chọn B. ZL = ZC và ZL.ZC = L/C = R2 (đề bài) → ZL = ZC = R. Câu 3. Chọn A. → L = R/ω0 ; 1/C = Rω0. Hệ số công suất khi ω = ω1 : λ1 =2πc LC1  10,06 m λ1 =2πc LC2  100,04 m R R cos    Z  2 1  Vậy sóng bắt được là sóng ngắn. R2   1L    1C  Câu 4. Chọn D. 1  1 1  R R 1 2 Dùng công thức  n  1     tính được ft = cos      f R1 R2  Z  2 2 13  1     R2   1L   1 1  0   1C   0 1  0,1852 m và fđ = 0,2m Khoảng cách giữa hai tiêu điểm = 0,0148 m = 14,8 mm Câu 11. Chọn A. Câu 5. Chọn B.         bảo toàn động lượng pp  pX  p X   pX U pX UAM  I.Z AM  R2  Z2 C Ba vectơ tạo thành tam giác đều. 2 2 R   ZL  Z C  Do đó pp = pX↔2mp Wđp =   Ta có U pp UAM  2mXWđX Z 2  2Z Z 1  L 2 L2 C mp R  ZC  v X  v'  v mX Theo đề bài UAM không phụ thuộc R Câu 12. Chọn B. Cmax  Cmin → Z2  2ZL Z C  ZL  2Z C  200 L + Điện dung ứng với 1 độ chia C   2pF  max  min Câu 6. chọn D + Khi bước sóng là 18,84 điện dung của bộ tụ: Câu 7. Chọn D 2 Cbô   50pF → Điện dung tăng thêm: hc hc 1 2 hc hc 1 2 4  2 c 2L   mv 01 và   mv 02 1  0 2 2  0 2 ∆Cbộ = Cbộ - Cmin = 40pF → Góc quay : α = 40/2 = 200. Lập tỉ số và sử dụng điều kiện λ1 = 5λ2 = λ0/2. Câu 13. Chọn A v 1 UR UL  UC Ta được 01  + Biến đổi L để ULmax nên ta có tan    v 02 3 UC UR 136 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  8. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. 2 t = 0 thì q = 0; t min = 10-6s thì q = Q0/2. Dễ thấy T/12 là  UR  UL  UC UC 1 B thời gian nhỏ nhất để điện tích tăng từ 0 đến Q0/2. 2 2 U UL R Z C α Câu 23. Chọn A. + ULmax → ZL  A ZC U U2  U2 UNB  IZ NB  R2  Z C 2 UC 2  ULmax  R C 2  2 R   ZL  Z C  UC α U + Kết hợp (1) và (2) tính được UNB  C 2 Z  2ZL Z C L ULmax = 100V. 1 R2  Z2 C Câu 14. Chọn D. + Khi tồn tại 2 giá trị của R cùng cho 1 giá trị công 2 2ZL R2  Z2   2ZC  Z2  2ZL ZC  Đặt y  ZL  2ZL2ZC  y'  2 C 2 L  U2 R  ZC R 2  Z2  C R1  R2  suất ta có :  P R .R   Z  Z 2  3600 Để UNbmax thì ymin  1 2 L C + cosφ 1 = R1/Z1 = 0,6 ; cosφ2 = 0,8.    ↔ 2ZL R2  ZC  2ZC ZL  2ZL Z C  0 2 2  Câu 15. Chọn D. ↔ ZC = 300Ω. Câu 16. Chọn C. Câu 24. Chọn B. hc 2 A A A + Wđ   A  2,7055.1019  J + a = amax/2 ↔ 2 x  x   2 2 n1 + Khi đó Wđ = nWt = 3Wt. Wđ ' Wđ  eUKA  Wđ '  Wđ  e.UKA + Câu 25. Chọn D.   Wđ '  2,7055.10 19  1,6.10 19.1  1,055.10 19 Độ phóng xạ tỉ lệ với khối lượng. Câu 17. Chọn A. Đề bài Ht/H0 = 0,42 ↔ H0e – λt/2H0 = 0,42. Câu 18. Chọn A. Giải phương trình trên ta được t = 1441,3 năm. + Ống sáo 1 đầu kín , 1 đầu hở. fmin để có sóng dừng Câu 26. Chọn C. f2  f1 Khi xảy ra cộng hưởng Tr = Tcb. Dao động cưỡng bức trong ống sáo là fmin   50Hz 2 của xe có là do khi xe đi qua chỗ xóc nó nhận được Câu 19. Chọn A. một ngoại lực cưỡng bức, ngoại lực này xuất hiện tuần + Để bán kính vùng electron đập vào bề mặt Anot lớn hoàn theo thời gian Tcb = s/v nhất thì e, bật khỏi catot phải có vận tốc ban đầu cực + Ta có Tcb = s/v = Tr = 1,5s → v = s/T = 15/1,5 = đại và bật ra theo phương song song với 2 bản. 10m/s + Vận tốc cực đại của quang electron Câu 27. Chọn A. 2Wđ 2.eUh + Theo định luật bảo toàn năng lượng v omax   m m 1 2 1 2 mv  kA  mg.A + Bán kính của vùng electron đập trên Anot 2 2 → A = 0,1 m = 10cm. 0,1  10A 2  0,02.A 2.d 2d Rmax = v0max.t = v 0max .  v 0max a eUAK + Fđh  k.A  20.0,099  1,98N . md Câu 28. Chọn D. Dùng tổng hợp dao động bằng máy tính là ngon nhất. U Rmax  2d h  2cm Phương trình dao động tổng hợp : A = 2cm. φ = -750. UAK Câu 29. Chọn B. Câu 20. Chọn C. Câu 30. Chọn A. Câu 21. Chọn B. Theo ĐL bảo toàn năng lượng Wđe = (En – Em) + ∆Wđe Câu 22. Chọn B. 137 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  9. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. → ∆Wđe = Wđe – (En – Em) = 12,6 – (13,6 – 3,4)= ZL = 50Ω. U0 = I0.ZL = 50ZL 2,4eV. 2 2  i  u  Câu 31. Chọn C.       1 . Thay số vào ta được I0 = 5A.  I0   U0  P1 P n P 5 n1  ;n2  2  1  1 2  1 2 n2 P2 1 4    Phương trình dòng điện i  5cos  100t     A  P1 51 5  6 2    P2 42 6 Câu 41. Chọn B. Câu 32. Chọn A. Câu 42. Chọn C. Câu 33. Chọn D. Câu 43. Chọn C. M + Bước sóng λ = v.T = 30cm. Thời gian ngắn nhất từ khi q = Q0 đến q = 0 là T/4 = 10 –7 + Số điểm cực tiểu trên AB : s → T = 4.10 – 7 s. A B  AB  Bước sóng mạch bắt được λ = c.T = 120m NCT  2    1  7    Câu 44. Chọn C.         + Điểm M dao động với biên   pLi pp  p  pLi . p độ cực tiểu thuộc đường vuông góc với AB và gần B nhất là giao điểm giữa đường vuông góc với AB tại B   p2  p2  p2  mLiKLi  mK  mpKp Li  p pp và đường cực tiểu ngoài cùng ứng với k = 3 hoặc – 3. mK   mpKp  KLi   3,575MeV MA  MB  3.  90  mLi + Ta có  2 2 2  MB  10,56cm MA  MB  AB  Câu 45. Chọn D. Câu 34. Chọn A. 2 2  i   u  226 mạch chỉ có tụ :       1 → Đồ thị là elip Phương trình phân rã : 88 Ra  4   2 222 86 X  I0   U0  K mX 222 16 Câu 46. Chọn B.    KX  MeV Ta có : KX m 4 185 Chu kì T0 = 4s. E  K   K X  4,886MeV Khi đưa vào thang máy đi xuống, chậm dần đều Câu 35. Chọn C. l l l 3 T  2  2  2 . Câu 36. Chọn D. ga gg /3 g 4 Chu kì dao động của hai con lắc bằng nhau T = 0,02s. T0 3 T  2 3 s  Do ban đầu chúng cùng ở VTCB và chuyển động theo 2 hai chiều ngược nhau, chu kì dao động như nhau nên Câu 47. Chọn C. lần gặp nhau tiếp theo lại là tại vị trí cân bằng nhưng Có T/2 = 1s → ω = π (s-1) chiều chuyển động của 2 vật đã ngược ban đầu. Tại t = 0 ta có Vậy thời gian ngắn nhất để gặp nhau = T/2 = 0,01s.  v   Asin    3 m / s    Câu 37. Chọn B.     ,A  2cm Câu 38. Chọn D. 2  a   A cos  10 cm / s  2  3 ω = 2πn = 5π (rad/s) Câu 48. Chọn B.   NBScost  2 2  2d       e phương trình sóng tại M uM  2Acos  t  d       11    e  NBSsin t    max   E0  dt  ĐK dao động tại M cùng M Kết hợp với E0 = ωΦmax (2) pha với nguồn: d Kết hợp (1) và (2) và thay số vào ta được Φmax = 5Wb. 2d  2k  d  k . 8cm Câu 39. Chọn C.  A B Câu 40. Chọn B. Ta có λ = 1,6cm ; d = 10cm 138 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  10. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Vậy k = 6,25. Kết hợp với điều kiện MB > 6cm → k = 6,5,4. Trên đoạn IM có 3 điểm → Trên MN sẽ có 6 điểm. Câu 49. Chọn A. Câu 50. Chọn B. Ta thấy uAB= uAN + uNB (1) Đề bài uAB cùng pha uNB và UAB = 4UNB (2). Do đó, uAN cũng cùng pha với uAB và UAN = UAB - UNB = 150V. 139 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2