Trang 1/5 - Mã đề thi 136
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III - NĂM HỌC 2013-2014
MÔN VẬT
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
136
Họ tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh ng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện
tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; 1 u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1: Mạch điện nối tiếp R1L1C1 tần số cộng hưởng f1. Mạch điện nối tiếp R2 L2 C2 tần scộng
hưởng f2. Biết f2 = f1. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng là f. Tần số f liên hệ với
tần số f1 theo hệ thức:
A. f = 2f1. B. f = 4f1. C. f = 3f1. D. f = f1.
Câu 2: mặt đất, tại i g = 9,81m/s2, một con lắc đơn vật nặng m = 100 g mang điện tích q. Khi
điện trường đều với cường độ điện trường
E
hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao động với
chu kgiống như khi dao động độ cao h = 6,4 km. Biết E = 9810 V/m, bán nh Trái đất R = 6400
km. Điện tích q (tính theo đơn vị C) bằng
A. 2.10–7. B. 2.10–7. C. 3.10–8. D. 3.10–8.
Câu 3: Phn ng ca một máy phát điện xoay chiu có 200 vòng dây ging nhau. T thông qua mt vòng
dây có giá tr cc đi là 2 mWb và biến thiên điều hòa vi tn s 50 Hz. Suất điện động do máy này phát
ra có giá tr hiu dng là
A. 88858 V. B. 12566 V. C. 88,86 V. D. 125,66 V.
Câu 4: Nói v độ phóng x ca mt mu cht phóng x, phát biểu nào say đây đúng?
A. Độ phóng x càng ln nếu khi lưng ca mu càng ln.
B. Độ phóng x tăng khi tăng nhiệt độ ca mu phóng x.
C. Có th tăng độ phóng x bằng cách tăng từ trưng nơi đặt mu.
D. Độ phóng x t l thun vi thi gian.
Câu 5: Cho mạch điện AB gồm cuộn y có điện trở thuần R = 100 Ω , độ tự cảm L = 1/(2π) H mắc nối
tiếp với cực dương của điốt Đ. Điốt Đ có điện trở thuận không đáng kể, có điện trở ngược rất lớn. Đặt vào
2 đầu đoạn mạch điện áp uBA = 200cos2(100πt) V thì công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch AB là P1. Nếu
đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp uAB = 200cos2( 100πt) V thì công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch AB là
P2. Tỉ số P2/P1
A. 9 B. 1/6 C. 6 D. 1/9
Câu 6: Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp nhau và đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng của các cuộn dây. Điều kiện để U1 + U2 = U là:
A. L1.L2 = R1.R2. B. L1 + L2 = R1 + R2. C.
12
12
LL
RR
=
. D.
12
21
LL
RR
=
.
Câu 7: Hai điểm M và N cùng nằm trên một phương truyền sóng cơ cách nhau λ/3. Tại thời điểm t có uM
= +3 cm và uN = -3 cm. Biên độ sóng bằng
A.
33
cm. B.
cm. C. 3 cm. D.
6
cm.
Câu 8: Một con lắc xo dao động điều hòa với chu k T biên độ A = 8 cm. Biết trong một chu kỳ,
khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của vật không lớn hơn 250 cm/s2 là T/3. Tần số dao động của vật là
A. 2,5 Hz. B. 1,5 Hz. C. 7,9 Hz. D. 1,26 Hz.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiu có giá tr hiu dụng không đổi, tn s f thay đi đưc vào hai đu đoạn
mch mc ni tiếp gm đin tr thun R, cun cm thuần có độ t cm L và t điện có điện dung C. Điều
chỉnh f đến giá tr f1 hoc f2 thì điện áp hiu dng gia hai bn t điện có giá tr bằng nhau. Khi điện áp
hiu dng gia hai bn t điện cc đi thì
A.
2
2
2
1
2fff +=
. B.
2
ff
f
2
2
2
1
2+
=
. C. 21
2fff =. D.
2
2
2
1
2
f
1
f
1
f
2+=
Trang 2/5 - Mã đề thi 136
Câu 10: Trong thí nghim I-âng v giaothoa với ánh sáng đơn sắc, hai khe cách nhau 0,8 mm, khong
vân quan sát được là 1 mm. Dch chuyn màn quan sát li gn hai khe thêm mt khong 50 cm thì khong
vân mới là 0,75 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc đã dùng là
A. 0,4 µm. B. 0,44 µm. C. 0,5 µm. D. 0,48 µm.
Câu 11: Nếu ánh sáng hunh quang gây ra hiện tượng quang điện vi mt kim loi thì ánh sáng kích
thích làm phát ra ánh sáng hunh quang
A. gây ra hiện tượng quang điện vi kim loại đó khi thời gian chiếu sáng đủ ln.
B. không gây ra hiện tượng quang điện đối vi kim loại đó.
C. gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại đó khi có cường đ ánh sáng đủ mnh.
D. cũng gây ra hiện tượng quang điện đối vi kim loi đó.
Câu 12: Mt mạch thu sóng điện t gm cun dây thun cm có h s t cảm không đổi và t đin có
điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 1,5 m thì người ta phải điu chỉnh để điện dung ca
t có giá tr 500 pF. Để thu được sóng 3m thì phi
A. tăng điện dung ca t thêm 1500pF. B. tăng điện dung ca t thêm 1000pF.
C. giảm điện dung ca t 2000pF. D. tăng điện dung ca t thêm 2000pF.
Câu 13: Mt vật dao động điều hòa vi phương trình x = 4cos(4πt-π/3) cm. Trong khong thi gian t =
0,775 s, k t thời điểm ban đầu, s ln vật đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng
A. 7. B. 5. C. 4. D. 8.
Câu 14: Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch
trên điện áp xoay chiều ổn định u = U0 cos
ω
t. Khi R = R0 thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên
cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị R0 thì
A. công suất toàn mạch tăng rồi giảm. B. công suất trên biến trở tăng rồi giảm.
C. công suất trên biến trở giảm. D. cường độ dòng điện tăng rồi giảm.
Câu 15: Trong bài thực hành xác định tốc độ truyền âm, một học sinh xác định được bước sóng của sóng
âm là λ = 75 ± 5 cm. Biết tần số của nguồn âm f = 440 ± 10 Hz, vận tốc truyền âm là
A. 330 ± 5 m/s. B. 330 ± 15 m/s. C. 330 ± 30 m/s. D. 330 ± 50 m/s.
Câu 16: Một đoạn mạch điện xoay chiu gm phn t X ni tiếp vi phn t Y. Biết rng X, Y là mt
trong các phn tử: điện tr, t điện hoc cun cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mch một điện áp u =
U
6
cos100πt V thì điện áp hiu dng gia hai đu phn t X, Y lần lượt là UX =
2
U, UY = U. Phn t
X và Y là
A. cun dây thun cm và t điện. B. cun dây không thun cảm và điện tr.
C. t điện và điện tr. D. cuộn dây có điện tr thun và t điện.
Câu 17: Một đoạn mạch điện xoay chiu AB gồm đoạn AM ni tiếp với đoạn MB. Trong đó: AM là cuộn
dây có điện tr r = 200 h s t cm L =
π
2
H; MB gm t điện có điện dung C =
4
2.10
π
F mc ni tiếp
vi biến tr R. Biết uMB = U0cos100
π
t (V). Thay đi R đến giá tr R1 thì điện áp hai đầu AM lch pha
π/2 so với điện áp hai đầu MB. Giá tr ca R1 bng
A. 20. B. 100. C. 50. D. 70.
Câu 18: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch biểu thức cường độ dòng điện
0os 2
i Ic t
π
ω

=


. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian T/3
kể từ lúc t = T/12 (với T là chu kì của dòng điện ) là
A.
. B.
0
2Iπ
ω
. C. 0. D.
0
I
2
π
ω
.
Câu 19: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm xo độ cứng k = 100N/m
vật nặng có khối lượng 250 g. Biết rằng trong quá trình dao động, thời gian mà lò xo bị dãn trong một chu
klà
s
60
5
π
. Lấy g = 10 m/s2, biên độ của dao động của vật là
A. 5 cm. B.
cm.
3
35
C.
cm.
2
35
D.
cm 35
Câu 20: Một máy hàn hồ quang hoạt động ở gần nhà sẽ làm cho tivi trong nhà bị nhiễu, vì hồ quang điện
A. chặn sóng điện từ lan tới ăng-ten của tivi. B. làm thay đổi điện áp trên lưới điện.
Trang 3/5 - Mã đề thi 136
C. phát ra sóng điện từ lan tới ăng-ten của tivi. D. làm thay đổi cường độ dòng điện qua tivi.
Câu 21: Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân
234
92 U
phóng xtia α tạo thành đồng vị Thôri
230
90Th
.
Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α, 234U, 230Th lần lượt là 7,1 MeV, 7,63 MeV, 7,7 MeV.
A. 17,24 MeV. B. 13,98 MeV. C. 11,51 MeV. D. 10,82 MeV.
Câu 22: Trong thi k hot đng mnh, Mt Tri phóng v phía Trái Đt mt dòng hạt điện tích gây ra
hiện tượng bão t trên Trái Đt. Trong trn bão t, s truyn sóng vô tuyến b ảnh hưởng rt mnh. S
bão t ảnh hưởng ti s truyn sóng vô tuyến vì nó làm thay đổi
A. t trưng trên mặt đất.
B. kh năng phản x sóng điện t trên tầng điện li.
C. điện trường trên mặt đất.
D. kh năng phản x sóng điện t trên mặt đất.
Câu 23: Hiện tượng thực nghiệm nào sau đây chứng tỏ năng lượng nguyên tử nhận các giá trị gián đoạn?
A. Hiện tượng quang điện.
B. Quang ph do đèn dây tóc phát ra.
C. Hiện tượng phóng x β.
D. Quang ph do hơi loãng của Natri b đốt nóng sáng.
Câu 24: Một đồng hồ quả lắc (xem con lắc đơn) dao đng vi chu k T = 2 s Hà Ni vi gia tc
trọng tờng g1 = 9,7926m/s2 và nhiệt độ t1= 100C. Chuyển đồng hồ vào Thành phố Hồ Chí Minh với gia
tốc trọng trường g2 = 9,7867m/s2 nhiệt độ t2= 330C. Biết hệ số dãn nở của thanh treo α = 2.10 5 K –1.
Muốn đồng hồ vẫn chạy đúng trong điều kiện mới thì chiều dài của con lắc phải
A. giảm 1,65mm. B. giảm 1,05mm. C. tăng 1,05mm. D. tăng 1,65mm.
Câu 25: Nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
D. Bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn bước sóng của ánh đỏ.
Câu 26: Một con lắc đơn chiều dài 1 m được treo trên trần một toa xe. Dưới tác dụng của trọng lực,
toa xe chuyển động xuống dốc nghiêng góc 30o so với phương ngang, hsố ma sát giữa bánh xe với mặt
dốc 0,2. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tự do đối với xe. Lấy g = 10 m/s2. Chu dao động
đó của con lắc là:
A. 2,3 s. B. 2,0 s. C. 2,1 s. D. 2,5 s.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiu có giá tr hiu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mch R, L, C ni tiếp.
Điu chỉnh điện dung ca t điện đ điện áp hiu dụng hai đu t điện đt cc đi và có giá tr UC = 2U.
Khi đó đin áp hiu dụng hai đầu đoạn mch R và L là
A.
C
3U
.
B.
C
U
2
1
.
C.
C
U
4
3
.
D.
C
U
2
3
.
Câu 28: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe hp cách nhau 2mm, màn nh cách hai
khe 1m. S dụng ánh sáng đơn sắc c sóng λ, khong vân là 0,2 mm. Thay bc x trên bng bc x
bước sóng λ’ > λ thì ti v trí ca vân sáng bc 3 ca bc x λ có mt vân sáng ca bc x λ’. c
sóng λ’ có giá tr
A. 0,48 μm. B. 0,52 μm. C. 0,58 μm. D. 0,60 μm.
Câu 29: Mt sợi dây đàn hồi dài 60 cm có mt đu c định, đầu kia được gn vi mt thiết b rung vi
tn s f, trên dây to thành mt sóng dng n đnh vi 4 bngng, coi hai đu dây là hai nút sóng. Thi
gian gia 3 ln liên tiếp si dây dui thng là 0,02 s. Tc đ truyn sóng trên dây
A. 0,6 m/s. B. 12,0 m/s. C. 15,0 m/s. D. 22,5 m/s .
Câu 30: Một con lắc xo gồm vật m1 khối lượng 2 kg xo độ cứng k = 100 N/m đang dao
động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát với biên độ A = 5 cm. Khi vật m1 đến vị trí biên
thì người ta đặt nhẹ lên một vật khối lượng m2. Cho h s ma sát gia m2 và m1 là µ = 0,2; g =
10m/s2. Giá trị của m2 để nó không bị trượt trên m1
A. m2 0,4kg. B. m2 ≥ 0,5kg. C. m2 ≥ 0,4kg. D. m2 ≤ 0,5kg.
Câu 31: Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hydro không có bức xạ nào có bước sóng thuộc vùng tia
Rơnghen là do
A. hạt nhân hydro không có nơtron.
Trang 4/5 - Mã đề thi 136
B. hiệu số năng lượng giữa trạng thái cao nhất và thấp nhất là nhỏ hơn 13,6 eV.
C. độ lớn năng lượng ở mỗi trạng thái dừng là quá nhỏ.
D. hydro không thể đốt đến nhiệt độ đủ cao.
Câu 32: Điện áp giữa hai cực của một vôn kế xoay chiều u =
t
π
100cos2100
(V).Tại thời điểm 1/300
s, số chỉ của vôn kế này có giá trị là:
A. 100V. B.
2100
V. C. 200V . D.
250
V.
Câu 33: Trong mt quang ph ca nguyên t hyđrô, ngưi ta quan sát thy ch có 3 vch ph có màu.
Quang ph này có tt c bao nhiêu vch quang ph?
A. 3 vch. B. 4 vch. C. 10 vch. D. 7 vch.
Câu 34: Tại thời điểm t1 độ phóng xcủa một mẫu magie
Mg
27
12
là 2,4.106Bq, tại thời điểm t2 độ phóng
xạ của nó là 8.105Bq. Số hạt nhân bị phân rã từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 là 13,85.108 hạt nhân. Chu kì
bán rã của Magiê
Mg
27
12
A. 15 phút. B. 10 phút. C. 12 phút. D. 16 phút.
Câu 35: Một con lắc đơn vật nhỏ khối lượng m, dao động với biên độ góc α0 trong không khí. Tại vị
trí cân bằng, lực hướng tâm tác dụng vào vật nhỏ có biểu thức
A. Fht= mgcosα0. B. Fht= 2mg(1-cosα0). C. Fht= 2mgco0. D. Fht=mg(3-2cosα0).
Câu 36: Hạt nhân con sinh ra sau phóng xạ β
Cd
111
48
. Hạt nhân mẹ là
A.
.
111
47 Ag
B.
.
110
47 Ag
C.
.ln
111
49
D.
.
112
47
Ag
Câu 37: Một nguồn sáng công suất 2 W, phát ra ánh sáng bước sóng 0,597µm tỏa ra đều theo mọi
hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt 4 mm mắt còn thể cảm nhận được ánh sáng khi
tối thiểu 80 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa
nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn là
A. 27 km B. 470 km C. 6 km D. 274 km
Câu 38:
U
234
92
phóng xạ theo phương trình
ThHeU
230
90
4
2
234
92
+
. Lúc đầu 119g urani, thể tích He tạo thành
ở điều kiện tiêu chuẩn sau hai chu kỳ bán rã là
A. 8,54 lít. B. 2,85 lít. C. 16,8 lít. D. 22,4 lít.
Câu 39: Hai dao động cơ điều hòa cùng phương cùng tần số 50 Hz, có bn đ ln lượt là 2a a,
pha ban đầu lần lượt là π/3 và π. Phương trình của dao động tổng hợp có dạng
A.
3 cos 100 3
xa t
π
π

=


.
B.
3 cos 100 2
xa t
π
π

= +


.
C.
3 cos 100 3
xa t
π
π

=


.
D.
3 cos 100 2
xa t
π
π

= +


.
Câu 40: Một vật dao động điều a trên trục Ox với vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc ly độ liên hệ
với nhau bởi biểu thức a = - 400π2x. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là
A. 20. B. 10. C. 40. D. 400.
Câu 41: Ở mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A B, cách nhau một khoảng AB = 12cm đang dao
động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng bước sóng 1,6cm. M N hai điểm khác nhau thuộc mặt
nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với
hai nguồn ở trên đoạn MN bằng
A. 5. B. 3. C. 7. D. 6.
Câu 42: Khi nói v sóng âm, điều nào sau đây sai?
A. Trong cht rn, sóng âm có th là sóng ngang hoc sóng dc.
B. Có th chuyn dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí điện t để khảo sát dao động
âm.
C. Khi môt nhc c phát ra âm cơ bản có tn s f0, thì s đồng thi phát ra các ha âm có tn s 2f0;
3f0; 4f0….
D. Độ to ca âm t l thun ving đ âm.
Câu 43: Mt thu kính thy tinh có hai mt cu lồi đặt trong không khí. Mt chùm tia sáng hp song song
gm các ánh sáng đơn sc đ, lam, tím vàng đưc chiếu ti thu kính song song vi trc chính ca thu
kính. Điểm hi t ca chùm sáng màu tính t quang tâm O ra xa theo th t
Trang 5/5 - Mã đề thi 136
A. tím, lam, vàng, đỏ. B. tím, vàng, lam, đỏ. C. đỏ, lam, vàng, tím. D. đỏ, vàng, lam, tím.
Câu 44: Xét phn ng ht nhân
2
1D
+
2
1D
3
2
He
+n. Cho biết tên gọi và điều kin xy ra phn ng.
A. Đó là phản ng nhit hạch. Để xy ra phn ng cn nhiệt độ rt cao (t 107 đến 108K).
B. phn ng phân hch dây chuyn. Điều kin cn cho phn ng xy ra là khi lưng ca cht phân
hch phi lớn hơn hoặc bng khi lưng ti hn.
C. Đó là phản ng phân hạch. Điều kin cn cho phn ng xy ra là khi lưng ca cht phân hch
phi lớn hơn hoặc bng khi lưng ti hn.
D. Đó là phản ng nhit hạch. Để xy ra phn ng cn có khi lưng chất đủ ln.
Câu 45: Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ U0, khi cường độ dòng điện
trong mạch có giá trị bằng một phần tư giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn
A.
05
2
U
. B.
010
2
U
. C.
012
4
U
. D.
015
4
U
.
Câu 46: Trong máy quang phổ lăng kính, ống chuẩn trực có tác dụng chính là
A. tạo nhiều chùm tia song song đơn sắc chiếu tới buồng tối.
B. tán sắc ánh sáng trước khi chiếu tới lăng kính.
C. tạo các chùm tia song song bên trong lăng kính.
D. tạo chùm tia song song của ánh sáng phức tạp chiếu tới hệ tán sắc.
Câu 47: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha nhau
thì vân sáng trung tâm sẽ
A. không thay đổi vị trí. B. dịch về phía nguồn trễ pha.
C. dịch về phía nguồn sớm pha. D. không còn vì không có giao thoa.
Câu 48: Trong bài toán truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n lần thì điện áp
ở nơi phát cần phải
A. giảm n lần. B. tăng n lần C. tăng
n
lần. D. giảm n2 lần.
Câu 49: Một sóng lan truyền dọc theo một đường thẳng phương trình sóng ti ngun O là u0 =
asin
2t
T
π
(cm). Một điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn O một khoảng λ/3 ở thời điểm t= T/2
độ dịch chuyển uM = 2 cm. Biên độ sóng a có giá trị
A.
4
3
cm. B. 4 cm. C.
23
cm. D. 2 cm.
Câu 50: Tia X đưc phát ra t mtng tia X (ng Coolidge) hai cực được nối vào hai đầu cuộn thứ
cấp của một máy biến thế tăng thế với tỷ số biến thế k = 1000. Hai đầu của cuộn cấp của y biến thế
này được nối vào một nguồn hiệu điện thế xoay chiều hiệu điện thế hiệu dụng U. Hỏi U phải trị số
tối thiểu bằng bao nhiêu để có thể tạo được tia X có bước sóng 6,2 pm?
A. 141,4 V. B. 200 V. C. 200 kV. D. 141,4 kV.
----------- HẾT ----------