Nguồn: diemthi.24h.com.vn
Điểm thi 24h
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT
S
Ở GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN
Đ
Ề THI TH
Đ
ẠI HỌC ĐỢT 1
Năm học 2012 -2013
MÔN SINH HỌC
Thi gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ tên thí sinh................................................Lp................Trưng………………………… đề thi 132
Sbáo danh......................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu , tcâu 1 đến câu 40)
u 1: Mt quần thể thực vật thế hệ F2 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình 9/16 hoa màu : 7/16 hoa màu
trng. Nếu lấy ngẫu nhiên mt cây hoa có màu đem tự th phấn thì xác suất thu được thế hcon lai không
sự phân li v kiu hình là bao nhiêu ?
A.
1
9
B.
C.
1
3
D.
9
16
u 2: Ở ngưi, màu da do 3 cặp gen tương tác cộng gộp: thđng hợp toàn trội cho da đen, thể đồng hợp
lặn cho da trắng, thể dị hợp cho màu da nâu. Bvà mda nâu đều có kiểu gen AaBbCc thì xác suất sinh con
da nâu là:
A. 1/64 B. 1/256 C. 1/128 D. 62/64
u 3: người, gen tổng hp 1 loại mARN được lặp lại tới 200 lần, đó là biểu hiện điều hoà hoạt động
cấp độ
A. Sau dịch mã B. Khi dịch mã C. c phiên mã D. Trước phiên
u 4: To giống cây trồng bằng ng nghệ tế bào không gồm phương pháp
A. nuôi cấy hạt phấn, lai xôma. B. cấy truyn phôi.
C. chọn dòng tế bào xôma có biến dị. D. nuôi cấy tế bào thực vật Invitro tạo mô sẹo.
u 5: Khi giao phấn giữa hai cây cùng loài, người ta thu được F1 tỉ lệ như sau: 70% thân cao, quả tròn :
20% thân thấp, qu bầu dục : 5% thân cao, quả bầu dục : 5% thân thấp, quả tròn.
Kiểu gen của P và tần số hoán vị gen là:
A. ab
AB
x
ab
AB , hoán v gen xảy ra một bên vi tần số 20%.
B. ab
ab
x
Ab
AB , hoán vị gen xảy ra một bên với tần số 20%.
C. ab
AB
x
ab
AB , hoán v gen xảy ra hai bên vi tần số 20%.
D. ab
AB
x
aB
ab , hoán vị gen xảy ra hai bên với tần số 20%.
u 6: Nếu kết qu ca phép lai thuận và lai nghịch mà khác nhau thì kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính Y
B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính X
C. Gen quy định tính trạng nằm trong ti thể
D. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính hoặc trong ti thể.
u 7: Cho cây hoa đỏ, quả tròn lai với y hoa trắng, qudài, người ta thu được đời con tỉ lệ pn li
kiểu hình như sau : 1/4 cây hoa đỏ, qutròn : 1/4 cây hoa đỏ, qu dài : 1/4 cây hoa trắng, qu tròn : 1/4 y
hoa trắng, quả dài . Từ kết quả của phép lai này, kết luận nào được rút ra dưới đây là đúng nhất ?
A. Chưa thể rút ra được kết luận chính xác về việc các gen khác alen có nằm trên cùng mt NST hay trên
hai NST khác nhau.
B. Gen quy định màu hoa và gen quy định hình dạng quả nằm trên các NST khác nhau.
Nguồn: diemthi.24h.com.vn
Điểm thi 24h
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đ thi tốt nghiệp THPT
C. Gen quy định màu hoa gen quy định hình dạng quả nằm trên cùng mt NST nhưng giữa chúng đã
xy ra trao đổi chéo.
D. Gen quy định màu hoa gen quy định hình dạng quả nằm trên cùng NST.
u 8: Mt người đàn ông chgái bbệnh di truyn, lấy ni vợ em cậu ng bbệnh đó. Ngoài 2
người bbệnh trên, c hai họ đu bình thường. Theo lý thuyết t lệ con trai đầu lòng của vợ chồng này b
mắc bệnh là bao nhiêu?
A. 1/18 B. 1/16 C. 1/4 D. 1/9
u 9: Dung dịch 80% ênin, còn lại là Uraxin. Vi đủ các điều kiện đ tạo thành c b ba
ribônuclêôtit, thì trong dung dịch này có bộ ba mã hoá isoleucin (AUU, AUA) chiếm t lệ:
A. 51,2% B. 38,4% C. 24% D. 16%
u 10: Một gen lặnhại thể biến mất hoàn toàn khỏi quần thể bởi:
A. Đột biến ngược B. Di - nhập gen C. Yếu tố ngẫu nhiên D. Chn lọc tự nhiên.
u 11: Cho cây hoa đỏ, quả tròn thụ phấn với y hoa đỏ, quả tròn, người ta thu được đời con có t lệ phân
li kiểu hình như sau: 510 cây hoa đỏ, quả tròn: 240 y hoa đỏ, qu dài: 242y hoa trắng, qutròn: 10 cây
hoa trắng, quả dài. T kết quả ca pp lai này, kết luận nào được t ra dưới đây là đúng nhất?
A. Alen quy đnh màu hoa đỏ và alen quy định qudài nằm trên cùng một NST và trao đổi chéo đã xảy ra
câyi.
B. Alen quy đnh màu hoa đvà alen quy định quả tròn nằm trên cùng một NST và trao đổi chéo đã xảy
ra cả cây đực và cây cái.
C. Alen quy đnh màu hoa đỏ và alen quy định qudài nằm trên cùng một NST và trao đổi chéo đã xảy ra
cả cây đực và cây cái.
D. Alen quy đnh màu hoa đỏ và alen quy định tròn nằm trên cùng mt NST và trao đổi chéo đã xảy ra ở
y đực.
u 12: Vì sao quá trình giao phi không ngẫu nhiên được xem là nhân ttiến hóa cơ bản?
A. Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyn của quần thể.
B. Tạo ra được vô số biến dị tổ hợp
C. Tạo ra những thợp gen thích nghi.
D. Làm thay đổi tn số các kiểu gen trong qun thể.
u 13: Để chuyn một gen của ngưi vào tế bào vi khuẩn E-coli nhằm tạo ra nhiều sản phẩm của gen
người trong tế bào vi khuẩn ngưi ta phải ly mARN của gen người cần chuyển, cho phiên mã ngược thành
ADN ri mới gn ADN này vào plasmit và chuyn vào vi khuẩn. Vì nếu không làm như vậy thì
A. gen của người có kích thước lớn không đưa vào được tế bào vi khuẩn.
B. gen của người skhông thể dịch mã được trong tế bào vi khuẩn.
C. sản phẩm được tng hợp từ ca gen ca người s không bình thưng và không có giá trị sử dụng.
D. gen của người sẽ không thể phiên mã được trong tế bào vi khuẩn
u 14: Việc đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhn là vi khuẩn E-coli trong kthuật chuyển gen nhằm mục
đích:
A. Làm tăng hoạt tính của gen được ghép
B. Để ADN tái tổ hợp kết hợp vi nhân của vi khuẩn
C. Để gen được ghép tái bản nhanh nhờ tốc độ sinh sản mạnh của vi khuẩn E-coli
D. Để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hp
u 15: Lai con bcánh cứng cánh màu nâu với con đực có cánh màu xám người ta thu được F1 tất cả
đều màu nh màu xám. Cho các con F1 giao phi ngẫu nhiên với nhau, người ta thu được F2 vi t lệ
phân li kiu hình như sau: 70 con cái cánh u nâu, 74 con cái cánh u xám,. 145 con đực cánh
màu xám. Từ kết quả lai này, kết luận nào được rút ra sau đây là đúng?
A. Cơ chế xác đnh gii tính ở loài bcánh cứng này XX - con đực, XY - con cái và gen quy đnh màu
cánh nằm trên NST X, NST Y không có alen tương ứng.
B. chếc đnh giới tính ở loài b cánh cứng này là XX - con cái; XY - con đực và gen quy đnh màu
cánh nằm trên NST X, NST Y không có alen tương ứng.
C. Cơ chế xác đnh gii tính ở loài bcánh cứng này XX - con đực, XY - con cái và gen quy đnh màu
cánh nằm trên NST thưng.
Nguồn: diemthi.24h.com.vn
Điểm thi 24h
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đ thi tốt nghiệp THPT
D. chế xác đnh gii tính ở loài bcánh cứng này XX - con cái ; XY - con đực và gen quy định màu
cánh nằm trên NST thưng.
u 16: Trong q trình nhân đôi ADN, Guanin dạng hiếm gặp bắt đôi với nucleôtit bình thường nào ới
đâythể gây nên đột biết gen?
A. Ađêmin B. Timin C. Xitôzin D. 5 - BU
u 17: Tmột quần thcủa một loài y được tách ra thành hai quần thể riêng biệt. Hai quần thnày ch
tr thành hai loài khác nhau trong trường hợp nào nêu dưới đây?
A. Giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về các đặc điểm hình thái.
B. Giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về thời gian ra hoa.
C. Giữa chúng có sự sai khác về thành phần kiểu gen
D. Giữa chúng có sự khác biệt về tần số alen
u 18: Cơ chế hin tượng di truyền của HIV thể hin ở sơ đồ
A. ADN ARN Prôtêin Tính trng B. ARN ADN ARN Prôtêin
C. ADN ARN Tính trạng Prôtêin D. ARN ADN Prôtêin
u 19: Trong qtrình giảm phân ở mt con ruồi giấm người ta thấy 16% số tế bào khi giảm phân không
trao đổi chéo giữa gen A và B n 84% stế bào khi giảm phân hình thành giao tcó xảy ra trao đổi chéo
đơn giữa hai gen. Tần số hoán vị gen giữa gen A và B là bao nhiêu?
A. 16% B. 42% C. 24% D. 8%
u 20: Tế bào sinh noãn của một y nguyên phân 4 lần liên tiếp đã sinh ra các tế bào con tổng cộng
224 NST. Loài đó thể có tối đa bao nhiêu loại giao tử khuyết 1 NST?
A. 5 B. 3 C. 7 D. 1
u 21: Điều gì sxy ra nếu gen điều hoà của Opêron Lac vi khuẩn b đt biến tạo ra sản phẩm có cấu
hình không gian bất thường?
A. Opêron Lac sẽ chỉ hoạt động quá mức bình thường khi môi trường có lactôza.
B. Opêron Lac sẽ không họat động ngay cả khi môi trường có lactôza
C. Opêron Lac sẽ hoạt động ngay cả khi môi trường khônglacza
D. Opêron Lac sẽ không hoạt động bất kể môi trường có loại đường nào.
u 22: Th tam bi thực vật thể được hình thành bng cách nào trong s các cách dưới đây?
A. y đột biến ở hp tử
B. Lai ging
C. Xlý hạt giống bằng chất cônsixin
D. Làm hỏng thoi vô sắc của tế bào ở đnh sinh trưởng ca cây
u 23: người tính trạng nhóm máu A,B,O do một gen có 3 alen IA, IB, IO quy đnh. Trong một quần th
cân bằng di truyn 25% s người mang nhóm máu O; 39% số ngưi mang máu B. Một cặp v chồng đều
nhóm máu A sinh một người con, xác suất để người con này mang nhóm máu giống bố mẹ là bao nhiêu?
A.3/4 B. 119/144 C. 25/144 D. 19/24
u 24: Lai các y hoa đ với cây hoa trắng người ta thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các y F1 tự thụ
phấn người ta thu được F2 tỉ lệ phân li kiu hình 3 đỏ : 1 trắng. Người ta lấy ngẫu nhiên 3 cây F2 hoa
đỏ cho tự thụ phấn. Xác suất để cả 3 cây này đu cho đời con toàn cây hoa đỏ là bao nhiêu ?
A. 0,2960 B. 0,0370 C. 0,6525 D. 0,0750
u 25: Một nhà chọn giống thỏ cho các con th giao phối ngẫu nhiên với nhau. Ông ta đã phát hiện ra một
điều là tính trung bình thì 9% sth có lông ráp. Loại lông y bán được ít tiền hơn. Vì vy ông ta không
cho các con th lông ráp giao phối. Tính trạng lông ráp là do gen lặn trên NST thường quy định. Tỉ lệ thỏ có
lông ráp ông ta nhận được trong thế hệ tiếp sau theo lí thuyết là bao nhiêu % ? Biết rằng nh trạng lông
ráp không m ảnh hưởng đến sức sống và khả năng sinh sản ca th.
A. 4.5 B. 5.3 C. 7.3 D. 3.2
u 26: Trong mt nhà hsinh, nời ta nhầm lẫn 2 bé, Bé I có nhóm máu O, bé II có nhóm máu AB- Cp
bố mẹ I cùng có nhóm AB; cp bố mẹ II người bố có nhóm A, mẹ có nhóm B- Hãy xác định bố mẹ của 2 bé.
A. Cặp bố mẹ I là bố m ca bé II, cặp bố mẹ II là của bé I
Nguồn: diemthi.24h.com.vn
Điểm thi 24h
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đ thi tốt nghiệp THPT
B. Cặp bố mẹ II là bố mẹ ca bé II, cặp b mẹ I là của bé I
C. Hai cặp bố mẹ đều không phải là bố mẹ ca 2 bé
D. Không xác định được
u 27: Mô tnào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng ?
A. Quá trình tng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thc sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là AUG liên
kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN.
B. Quá trình dch mã chỉ kết thúc khi tARN mang một axit quan đặc biệt gn vào vi bộ ba kết thúc trên
mARN.
C. Quá trình tng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thc sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là UAX liên
kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN.
D. Quá trình dịch mã chkết thúc khi tARN mang bba đối mã đến khớp vào với bộ ba kết thúc trên
mARN.
u 28: Điều nào dưới đây kng đúng khi nói đột biến gen được xem là nguyên liệu chyếu của quá
trình tiến hóa?
A. Mặc dù đa s là có hại trong những điều kiện mới hoặc tổ hợp gen thích hợp nó có thể có lợi.
B. Ph biến hơn đột biến NST.
C. Ít ảnh ng nghiêm trng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể.
D. Luôn to ra được các t hp gen thích nghi.
u 29: Xét một tế bào lưỡng bội của một loài sinh vật chứa hàm lượng ADN gồm 8 109 cặp nuclêotit.
Khi bước vào kì đầu của quá trình nguyên phân tế bào này hàm lượng ADN gm
A. 8 109 cặp nucleôtit B. 32 109 cặp nucleôtit
C. 4 109 cặp nucleôtit D. 16 109 cp nucleôtit
u 30: Nếu cho cây có kiểu gen AaBbCc tự thụ phấn thì t lệ y chiều cao cây thuộc loại cao trung
bình bao nhiêu? Biết rằng các cặp alen quy định các nh trng khác nhau nằm trên các cặp NST tương
đồng khác nhau và các gen tương tác với nhau theo kiểuc động cộng gp quy định chiều cao ca cây.
A. 0,230 B. 0,313 C. 0,249 D. 0,625
u 31: Lai chuột lông màu vàng vi chuột ng đen ngưi ta thu được tỉ lệ phân li kiu hình 1 ng: 1
đen. Lai chuột lông vàng với chuột lông vàng người ta thu được chuột con với tlệ phân li kiểu hình là 2
ng: 1 đen. Giải thích nào u dưới đây vkết quả ca các phép lai trên là đúng.
A. Màu lông chuột chịu sự tác động nhiều của môi trường
B. Không giải thích nào nêu ra đúng.
C. A len quy định lông vàng là gen đa hiệu khi ở thể đng hợp.
D. Màu lông chuột di truyền liên kết với gii tính
u 32: Nhằm củng cố những tính trạng mong muốn ở cây trồng, người ta thường sử dụng phương pháp
A. lai khác dòng kép B. lai khác dòng đơn C. lai khác th D. tự th phấn
u 33: Sgen ở bộ đơn bội của người hơn 1000 lần số gen của vi khuẩn, nhưng số gen cấu trúc chỉ hơn 10
lần là do
A. Người có cấu trúc phức tạp nên cần nhiu gen
B. Người có cấu trúc phc tạp nên cần nhiều gen,vi khuẩn đơn bào đơn giản nên số loại prôtêin ít
C. Người chuyên hoá cao, cần nhiều gen điều hoà
D. Vi khuẩn đơn bào đơn gin nên sloại prôtêin ít
u 34: Một quần thể y 160 cá thể có kiểu gen AA, 41 cá thể có kiểu gen aa và 201 cá thể có kiểu gen
Aa. Sau 5 thế hệ giao phối ngẫu nhiên thì tần số kiểu gen Aa ở thế h sau quần thể này slà bao nhiêu? Biết
rằng các cá thể có kiểu gen khác nhau có sức sống và khnăng sinh sản như nhau. Qun thể được cách li với
quần thể lân cận. Tần số đột biết gen là không đáng kể.
A. 45,50% B. 42, 20% C. 36,25% D. 48,15%
u 35: Lai ruồi giấm cái thuần chủng cánh vênh, thân xám vi ruồi đực thuần chủng nh thẳng, thân đen
người ta thu được F1 tất cả đu cánh thẳng, thân xám. Cho các con ruồi F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau
người ta thu được đời F2 với t lệ phân li kiểu hình như sau: 430 ruồi cánh thẳng, thân xám: 214 ruồi cánh
vênh, thân xám: 216 ruồi cánh thẳng, thân đen. Điều giải thích dưới đây về kết quả của phép lai trên là đúng?
Nguồn: diemthi.24h.com.vn
Điểm thi 24h
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đ thi tốt nghiệp THPT
A. Gen quy định dng cánh gen quy định màu tn liên kết vi nhau không thể tính được chính xác tần
s hoàn vị gen giữa hai gen này.
B. Gen quy định dạng cánh và gen quy đnh màu thân liên kết hoàn toàn với nhau
C. Gen quy định dng cánh gen quy định màu tn liên kết không hoàn toàn vi nhau. Tần số hoán v
giữa hai gen là 10%.
D. Gen quy định dng cánh gen quy định màu tn nằm trên các NST khác nhau
u 36: cừu , gen A - sừng, gen a- không sừng, cùng kiểu gen d hợp (Aa) nhưng cừu đực thì
sng, cừu cái li không có sừng. Cho lai 2 giống cừu thuần chủng có sừng và không sừng theo phép lai thuận
và lai nghịch. Kết quả ở F1
A. 1/2 có sừng là cừu đực + 1/2 không sừng là cừu cái
B. Lai thuận: 1/2 có sừng là đực + 1/2 không sừng là cái; Lai nghịch: 100% có sừng
C. Lai thuận: 100% có sừng; Lai nghịch: 1/2 có sừng + 1/2 không sừng.
D. 50% cừu đực có sừng + 50% cừu cái không sừng
u 37: Chuyển đoạn Robertson là :
A. Sự sáp nhập 2 NST khác nhau B. Chuyển đoạn trong phạm vi 1 NST
C. Chuyển đoạn tương hỗ D. Trao đổi chéo gây hoán vgen
u 38: người, nh trạng c xoăn do gen A, c thẳng do gen a nằm trên NST thường quy định, nh
trng máu khó đông do gen h , người bình thường do gen H nằm trên NST gii tính X quy định.Tính trạng
trội là tri hoàn toàn. Vi 2 gen quy định tính trạng trên, thể cho tối đa số loại kiểu gen khác nhau mỗi
giới trong quần thể là:
A. 8 loại kiểu gen ở giới nữ, 4 loại kiểu gen ở giới nam.
B. 3 loại kiểu gen ở gii nữ, 2 loại kiểu gen ở giới nam.
C. 9 loại kiểu gen ở giới nữ, 6 loại kiểu gen ở giới nam.
D. 5 loại kiểu gen ở giới nữ, 3 loại kiểu gen ở gii nam.
u 39: Nguyên nhân gây nên hin tượng đa hình cân bng là gì?
A. CLTN ủng hộ các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử trội
B. CLTN xy ra theo kiểu chọn lc phân h
C. CLTN ủng hộ các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử ln
D. CLTN ủng hộ các cá thể có kiểu gen dị hợp tử
u 40: Trong trường hợp mỗi gen quy đinh 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, không có hin
tượng hoán vị gen, cơ thể có kiểu gen
ABD
abd
tthụ phn đời con, số kiu gen và kiểu hình là
A. 27 kiểu gen; 8 kiểu hình B. 3 kiểu gen; 2 kiểu hình
C. 3 kiểu gen; 3 kiểu hình D. 9 kiểu gen; 4 kiểu hình
II. PHẦN RIÊNG [ 10 Câu ]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phn A hoặc phần B )
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ( 10 câu, tcâu 41 đến câu 50)
u 41: Khi lai thuận và lai nghch 2 nòi thuần chủng mào hình hạt đào x mào hình được F1 đều
màu hình hạt đào. F2 phân li = 93 hạt đào + 31 hoa hồng +26 hạt đậu + 9 mào lá. Phép lai này tuân theo quy
luật
A. Bsung đồng tri B. Quy luật Menden C. Tương tác át chế trội D. Bsung át chế lặn
u 42: Các sinh vật chuyn đời sống từ dưới nước lên cạn vào k nào, đại nào?
A. K Cambri, đại Cổ sinh B. K Tam điệp, đại Trung Sinh
C. K Silua, đại Cổ sinh D. K Giura, đại Trung sinh
u 43: Cho biết gen A : thân cao; gen a : thân thấp. Các thể đem lai đều giảm phân bình thưng. Phép
lai có t lệ kiểu hình 35 cao : 1 thấp là :
A. AAAa x AAA B. AA x AAaa C. AAaa x Aa D. AAaa x AAaa
u 44: Lai ruồi giấm mắt đơi thuần chủng với ruồi đực mắt trắng thuần chủng người ta thu được
100% ruồi cái F1 mt đỏ tía và 100%. ruồi đực F1 mắt đtươi. Cho ruồi F1 giao phối ngẫu nhiên vi