www.DeThiThuDaiHoc.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 1/6 - Mã đề thi 485
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TO NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT GIA VIỄN A
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2012-2013
N: VẬT LÍ
Thời gian làm bài:90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
đề thi
485
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Điều nào sau đây không đúng khi nói về âm thanh?
A. Tốc độ truyền âm thanh không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
B. Tốc độ âm thanh phụ thuộc vào tính đàn hi của môi trường.
C. Âm thanh là sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz.
D. Âm thanh lan truyền được trong các môi trường rắn , lỏng, khí.
Câu 2: Trong tnghiệm giao thoa ánh sáng, nguồn phát ng đa sắc gm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng,
lc, lam. n sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. vàng B. đỏ C. lam D. lục
u 3: Mạch dao động LC thực hiện dao đng điện từ tự do với điện áp cực đại trên t là
12
V
. Tại thi điểm
đin ch trên tcó giá trị 9
6.10
q C
thì cường đdòng điện qua cun dây là 3 3
i mA
. Biết cuộn dây
độ tcảm 4
mH
. Tn số góc của mạch là
A. 5.104 rad/s. B. 25.104 rad/s. C. 25.105 rad/s. D. 5.105 rad/s.
Câu 4: Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phn ng lượng của con
lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là
A.
6%. B.
3%. C.
94%. D.
9%.
u 5: Tại thời điểm t, điện áp
200 2 os(100 t- )
2
u c
(trong đó u tính bằng n, t tính bằng giây) có giá
tr
100 2
(V) và đang giảm. Sau thời điểm đó
1
300
s
, điện áp này có g trị:
A. 100V. B.
100 3
V C. 200 V. D.
100 2
V.
u 6: Mch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch 0
. os .
u U c t
Ch có
thay đổi được. Điều chnh
thy khi giá trị của nó là
1
hoặc
2
( vi
1 2
) thì dòng điện hiu dụng
đều nhỏ hơn ờng độ hiệu dụng cực đại n lần ( với n > 1). Biểu thức tính R là:
A.
1 2
2
1
RL n
. B.
1 2
2
( )
1
L
Rn
. C.
1 2
2
( )
1
L
R
n
. D.
1 2
2
1
L
Rn
.
Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng U và tn số f không đi vào hai đầu đoạn mạch
gm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đàu biến trở, giữa
hai đầu tụ điện và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trgiá trị
1
R
ln lượt là 1 1
1
, , os
R C
U U c
. Khi
biến trở giá trị
2
R
thì các giá tr ơng ng nói trên lần lượt là 2 2
2
, , os
R C
U U c
biết rằng sự liên hệ:
1
2
0,75
R
R
U
U và 2
1
0,75
C
C
U
U. Giá trị của
1
os
c
là:
A. 1 B.
1
2
C. 0,49 D.
3
2
u 8: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khe S phát ra đồng thi 3 ánh sáng đơn sắc, ớc sóng
ơng ứng 1
0,4 ,
m
2
0,48 ,
m
3
0,64 .
m
Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có
u trùng với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phi đơn sắc là:
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 2/6 - Mã đề thi 485
A. 11. B. 10. C. 9. D. 8.
Câu 9: Một lăng kính c chiết quang (góc đỉnh) A = 80 đặt trong không khí. Đặt màn quan sát E
song song vi mặt phẳng pn giác của A và cách nó 1,5 m. Chiếu đến lăng kính một chùm ng trắng
hẹp, song song theo phương vuông c vi mặt phân giác của A và gần A. Biết chiết suất của chất làm
lăng kính đối vi ánh sáng đỏ bằng 1,61 và với ánh ng tím bằng 1,68. Xác định khoảng cách từ vệt đ
đến vệt tím trên màn E
A. 1.47mm B. 0,73cm C. 0,73mm D. 1,47cm
Câu 10: Một mạch dao động gồm có cun dây L thuần điện cảm và t điện C thuần dung kháng. Nếu gọi
I0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 gia hai đầu tụ điện liên hệ với I0 như thế nào ?
A. C
L
IU
00 . B. L
CI
U0
0. C. C
LI
U0
0. D. C
L
IU 00 .
u 11: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng k. Nối hai cực máy với một
mch điện RLC nối tiếp. Khi rôto có 2 cặp cực, quay với tốc độ
n
vòng/phút thì mch xảy ra cộng ng và
L
Z R
, cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I. Nếu rôto 4 cặp cc và cũng quay với tốc độ
n
ng/phút (t thông cực đại qua mỗi vòng dây stato không đổi, s vòng dây stato không đổi) thì cường đ
dòng điện hiệu dụng qua mch là:
A.
2 13
I B.
2 / 7
I C.
4 / 13
I D.
4 / 7
I
Câu 12: Trong máy phát điện xoay chiều một pha với tần số không đổi
A. để giảm tốc độ quay của rô to ngưi ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực t.
B. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực từ.
C. để giảm tốc độ quay của rô to ngưi ta tăng số cuộny và tăng số cặp cực từ.
D. để giảm tốc độ quay của rô to ngưi ta giảm số cuộn dây và giảm scặp cực từ.
Câu 13: Mắc một đèn vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời là
220 2 cos(100 )( ).
u t V
Đèn
ch phát sáng khi điện áp đặt vào đèn có độ ln không nhỏ hơn
110 6
V
. Khoảng thời gian đèn sáng trong
2
1chu k là
A. st
300
1
. B. st
300
2
. C. st
150
1
. D. st
200
1
.
Câu 14: Con lắc đơn được treotrần ô tô. Khi ô đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu kỳ T.
Khi ô tô chuyển động với gia tốc có độ lớn a = g/2 thì con lắc dao động với chu kỳ bằng:
A. T/2 B. T
3
C. T/
2
D. 0,946T
Câu 15: Một vật dao động điều hoà với biên đ24cm, khoảng cách giữa hai vị trí mà tại đó động năng
gấp 8 lần thế năng là:
A. 12cm B. 4cm C. 16cm D. 8cm
Câu 16: Cho con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acos(
t
). Quãng đường lớn
nhất vật đi được trong khoảng thời gian 1/4 chu kỳ là:
A. A
3
2
B. A C. A
2
D. A
3
Câu 17: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có ngun dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần
s50Hz. Khi đó trên mặt nước hình tnh hsóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau
9cm trên đường thng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi
trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyn sóng trên mặt nước là
A. 75cm/s. B. 80cm/s. C. 70cm/s. D. 72cm/s.
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách giữa hai khe S1S2 1mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m . Chiếu vào hai khe S1, S2 đng thời hai bức xạ
ớc sóng
1
0,6
m
và bước sóng
2
chưa biết. Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn quan sát được
33 vch sáng, trong đó 5 vạch là kết qutrùng nhau của hai hvân. nh
2
biết 2 trong 5 vạch trùng
nhau nm ở ngoài cùng của trường giao thoa.
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 3/6 - Mã đề thi 485
A.
2
= 0,45
m
B.
2
= 0,55
m
C.
2
= 0,75
m
D.
2
= 0,65
m
Câu 19: Biên độ của dao đng cơ cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. lực cản của môi trường tác dụng lên vật.
B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật.
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vt.
D. tần số của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật.
Câu 20: Con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nghiêng mt góc 600 so với phương ngang. Độ cứng của
xo k = 4N/m, vật có khối lượng m = 100g, ly g = 10m/s2, h số ma sát giữa vật và mặt sàn
0,02.
Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được từ
lúc bắt đầu dao động cho đến lúc dừng lại là:
A. 16cm B. 32cm C. 23cm D. 61cm
u 21: Ba điện trở giống nhau đấu hình sao nối vào nguồn ổn định cũng đấu hình sao nhc dây dẫn.
Nếu đổi cách đấu ba điện trở thành tam giác (nguồn vẫn đấu hình sao) thì cường độ dòng điện hiu dụng qua
mỗi đường dây dẫn là:
A. tăng 3 lần. B. tăng
3
lần. C. giảm
3
lần. D. gim 3 lần.
Câu 22: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn cấp gấp hai lần số
vòng y ca cuộn thứ cấp. Do suất nên cun thứ cấp bị thiếu một s vòng dây. Mun xác định số
vòng dây thiếu đ quấn tiếp thêm vào cun thứ cấp cho đủ, học sinh y đặt vào hai đu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tsố điện áp cuộn thứ cấp
để hở và cuộn cấp. c đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cun thứ cấp 24 vòng dây
thì t số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được y biến áp đúng như dự
định, học sinh này phi tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp
A. 60 vòng dây. B. 84 vòngy. C. 100 vòngy. D. 40 vòng dây.
Câu 23: Biện pháp nào sau đây không góp phn tăng hiệu suát ca máy biến áp ?
A. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.
B. Dùng i sắt gồm nhiều lá mỏng ghép cách điện với nhau.
C. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
D. Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa đường sức từ.
Câu 24: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vi một nhánh của âm thoa
dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc
độ truyn sóng trên dây là 20 m/s. Kcả A và B, trên dây
A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bng.
Câu 25: Một đồng h qulắc đếm gy chu k đúng T = 2s, hiện nay mi ngày đng hồ chạy nhanh
90s, cần phải điều chỉnh chiều dài con lắc thế nào để đồng hchạy đúng
A. tăng 1% B. giảm 0,1% C. giảm 2% D. tăng 0,2%
Câu 26: Một vật khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà ng phương, cùng
tần số có phương trình dao động là 13cos 15 6
x t cm
2 2 cos 15 2
x A t cm
. Biết cơ năng dao
động của vật là E = 0,06075J. Giá trị đúng của biên độ A2 là:
A. 4cm B. 1cm C. 6cm D. 3cm
Câu 27: Một ng ngang truyn trên trục Ox được tả bởi phương trình u = Acos2
(ft -
x
) trong đó
x,u được đo bằng cm t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc
độ truyn sóng, nếu:
A.
=
A
4
B.
=
A
2
C.
=
A
D.
= 2
A
u 28: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều 0
. os .
u U c t
Cho biết
2
R
U
U
và
2
1
2
C
L
. Hệ thức đúng liên hệ gia các đại lượng
, ,
R L
là:
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 4/6 - Mã đề thi 485
A. 2
3
L
R
B.
.
R L
C.
3
R L
D.
3
L
R
Câu 29: Con lắc đơn dao động điều hoà vi biên đ góc
0
0
10
. Tốc độ lớn nhất của quả nặng trong
quá trình dao động là:
A. 0
2
gl
B. 0
2
gl
C. 0
gl
D. 0
3
gl
Câu 30: Đặt con lắc vào trong điện trường
E
hướng theo phương ngang và độ lớn E = 104V/m. Biết
khối lượng của qucầu là 20g, quả cầu đưc tích điện q = -2
3.
10-5 C, chiều dài dây treo con lắc là 1m,
ly g = 10m/s2 và 2
10
. Chu k dao động biểu kiến của con lắc:
A.
10
s
B.
10
s
C.
5
s
D.
20
s
Câu 31: Mt chất điểm dao động điều hoà với li đ )
2
3
2
cos(4
tx (cm, s). Tìm thời gian ngắn nhất
kể từ lúc t = 0 đến lúc chất điểm đi qua vị trí 32xcm theo chiu âm ca trục toạ độ?
A. t = 3 s .B. t = 1 s. C. t = 6 s. D. t = 2 s.
Câu 32: Mt mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm độ tự cảm không đi và t điện có điện dung
C thay đổi. Khi C = C1 thì chu dao động riêng ca mạch là 2.10-5 s khi C = C2 thì chu kì dao động
riêng của mạch là 1,2.10-5 s. Nếu C = C1 - C2 thì chu kì dao động riêng ca mạch là
A. 1,5.10-5 s B. 1,6.10-5 s C. 1,03.10-5 s D. 1,8.10-5 s
Câu 33: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, ngưi ta dùng ngun dao động có tần số
50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm.
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. 2m/s B. 0,2m/s C. 0,1m/s D. 1m/s
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về ánh sáng đơn sắc :
A. Bước sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào bản chất của môi trường ánh sáng truyền qua.
B. Chiết suất của môi trưng trong suốt đối với ánh sáng vàng nhỏ hơn đối với ánh sáng đỏ.
C. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc.
D. Các sóng ánhng đơn sắc có phương dao động trùng với phương với phương truyền ánh.
Câu 35: bề mặt một chất lỏng hai nguồn phát ng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai ngun
này dao động theo phương trẳng đứng phương trình lần lượt là u1 = 5cos40
t (mm) và u2 =
5cos(40
t +
) (mm). Tốc độ truyn ng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. S điểm dao động với bn đ
cực đại trên đoạn thng S1S2 là:
A. 11. B. 9. C. 10. D. 8. '
Câu 36: Trong mt mạch dao động LC không có điện tr thun, dao động điện từ tự do (dao động
riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0.
Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị
0
I
2
thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là
A.
0
3
U .
4
B.
0
3
U .
2
C.
0
1
U .
2
D.
0
3
U .
4
Câu 37: Cho n1, n2, n3 chiết suất của nước lần t đối vi các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án
đúng:
A. n1 > n2 > n3. B. n3 > n2 > n1. C. n3 > n1 > n2. D. n1 > n3 > n2.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều 0
. os
u U c t
(U không đổi,
thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC
mc nối tiếp (biết L>CR2/2). Với 2 g trị 1
120 2( / )
rad s
2
160 2( / )
rad s
thì điện áp
hiu dng gia hai đầu cuộn cảm có giá tr như nhau. Khi
0
thì thy đin áp hiu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm đạt g tr cực đại. G tr
0
là:
A. 189 (rad/s). B. 200 (rad/s) C. 192(rad/s) . D. 198 (rad/s).
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 5/6 - Mã đề thi 485
Câu 39: Mt vật dao động điều hoà với chu k T =2s, lấy 2
10
. Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có gia
tốc a = -0,1 m/s2, vận tốc v = -
3
cm/s. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 2cos 3
t cm
B. x = 2cos 2
3
t cm
C x = 2cos 6
t cm
D. x = 2cos 5
6
t cm
Câu 40: Đoạn mạch điện gm điện trthuần R= 50
mc nối tiếp với hộp X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp có dạng u=U0 cos( 100
t +
) (V) thì ờng độ dòng điện trong mạch sớm pha
/3 so với
điện áp. Biết hộp X chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần r, tụ điện C, cuộn y L. Phần tử
trong hp X là
A. cuộn dây thuần cảm có
3
2
L H
. B. tụ điện có
4
2.10
3.
C F
.
C. điện trở thuần r = 50 3
Ω
. D. cuộn dây r = 50 3
Ω
3
2
L H
.
Câu 41: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết đưc thành phn cấu tạo nguồn sáng.
B. Dựa vào quang phổ liên tc ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
C. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và mt quang phổ vạch hấp
thụ.
D. Dựa vào quang phổ liên tc ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 42: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng bằng hai khe sáng hẹp. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có
ớc sóng 1=0,4m 2=0,6m. Vân sáng gần nhất cùng màu với vân trung m là vân bậc mấy của
ánh sáng bước sóng 2 ?
A. bậc 3 B. bậc 2 C. bậc 4 D. bậc 6
Câu 43: Trong tnghiệm Yng v giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4
m đến 0,76
m, b
rộng quang phổ bậc 3 thu được trên màn 2,16mm. Khoảng cách thai khe S1S2 đến màn 1,9m. Tìm
khoảng cách gia hai khe S1, S2.
A. a = 0,9mm B. a = 1,2mm C. a = 0,95mm D. a = 0,75mm
Câu 44: Vt dao động điều hoà với tần số 2,5Hz. Khi vật có li đ x = 1,2cm thì động năng của chiếm
96% cơ năng toàn phần của dao động. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là:
A. 30cm/s B. 60cm/s C. 20cm/s D. 12cm/s
Câu 45: Một cuộn y không thuần cảm nối tiếp vi tụ điện C trong mạch điện xoay chiều điện áp
0
. os
u U c t
(V) thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp là
1
, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
30V. Biết rằng nếu thay tụ C bằng tụ '
C 3C
thì dòng điện trong mạch chm pha hơn điện áp là
2 1
2
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 90V. Biên đ 0
?
U
A.
60
V
. B.
30 2
V
C.
60 2
V
. D.
30
V
Câu 46: Mt cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C thay đổi được trong mạch điện xoay chiều
có điện áp 0
. os
u U c t
(V). Ban đầu dung kng
C
Z
, tổng trở cuộn dây
Lr
Z
và tng tr
Z
toàn mạch bằng
nhau và đều bằng 100
. Tăng điện dung thêm một lượng 3
0,125.10 / ( )
C F
thì tn số dao động riêng
ca mạch này khi đó là
80 ( / )
rad s
. Tần s
của nguồn điện xoay chiều bằng:
A.
80 ( / )
rad s
. B.
100 ( / ).
rad s
C.
40 ( / )
rad s
. D.
50 ( / ).
rad s
Câu 47: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ truyn được trong môi trường vật chất và trong chân không
B. khi sóng điện từ lan truyền, điện trường và từ trường ln dao động cùng pha
C. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyn với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng