Trang 1/5 - Mã đề thi 485
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
(đề thi gồm có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LN I
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN LỊCH SỬ: 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
đề thi 478
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Trong q trình đổi mới và phát triển đất ớc, Đảng ta đã vận dụng bài học kinh nghiệm nào từ
thànhng của công cuộc cải cách ở Trung Quc?
A. Lấy đổi mới về kinh tế làm trọng tâm B. Lấy đổi mới về chính trị làm trọng tâm
C. Lấy đổi mới về tư tưởng làm trọng tâm D. Trọng tâm là đổi mới về chính tr
Câu 2: Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất trong quan hệ quốc tế suốt thi k chiến tranh lạnh là:
A. Các nước ráo riết, tăng cường chy đua vũ trang.
B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thng, đối đầu, nguy ng nổ chiến tranh thế gii.
C. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu.
D. Các nước phải chi nhiều ca và sức người để sản xuất các loại vũ khí hủy diệt.
Câu 3: Điểm khác nhau bản giữa chế đphân biệt chủng tộc Apacthai Nam Phi với chính sách cai
trị của nhà nước Hi giáo tự xưng IS hiện nay là:
A. Phân biệt, đối xử, kì thị tàn bạo dựa trên sắc tộc.
B. Sử dụng giáo lí tôn giáo làm cơ sở để xây dựng luật pháp.
C. Lấy niềm tin tôn giáo làm cơ sở để phân biệt, kì th.
D. Thực hiện chính sách cực đoan, tàn sát nhiều người vô tội.
Câu 4: Những thành tựu về mặt khoa hc ca người phương Tây cổ đại sự phát triển hơn so với người
phương Đông cổ đại ra sao?
A. Đã ghi chép giải được các bài toán riêng biệt
B. Thực sự trở thành khoa học với nhng định lí, tiên đề có giá trị khái quát cao
C. Sử dụng chữ số La mã
D. Đó là nhng hiểu biết vkhoa học thực sự có giá trị
Câu 5: Nguyên nhân chung dẫn đến sự phát triển kinh tế của Mĩ, y Âu, Nhật Bản sau Chiến tranh thế
giới thứ hai là:
A. Yếu tố con người được coi là vn quý nhất.
B. Lãnh thổ rộng ln, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Áp dụng khoa học - kĩ thuật vào sản xuất
D. Chi phí cho quốc phòng thấp.
Câu 6: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Khu vực Đông Bắc Á những chuyn biến quan trọng o về
chính trị?
A. Quan hệ đối đu căng thẳng giữa hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên
B. n đảo Triều Tiên bị chia cắt thành hai miền theo vĩ tuyến 38
C. Khu Vực Đông Bắc Á đạt được sự tăng trưởng cao
D. Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời, bán đảo Triều Tiên bị chia cắt thành 2 quốc gia
Câu 7: Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh là:
A. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Năm 1961, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thànhng tàu vũ trụ có ni lái.
C. Năm 1957, Liên Xô là nước đu tiên phóng thành công v tinh nhân tạo của trái đất.
D. Giữa thp niên 70 (thế kỉ XX), sản xuất công nghiệp đứng hàng thhai trên thế giới.
Câu 8: Trong những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào không phải nguyên nhân bản dẫn đến
sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Liênvà các nước Đông Âu?
A. Không theo kịp bước tiến vkhoa học kĩ thuật B. Do cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973
C. Do sai lầm về đường lối lãnh đạo D. Do những sai phạm khi tiến hành cải tổ
Trang 2/5 - Mã đề thi 485
Câu 9: Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ nữa sau thế kỉ XX là
A. Khoa học gắn liền với kĩ thuật
B. Có nhiều phát minh lớn
C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
D. Kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất
Câu 10: Mốc đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở Châu Phi về căn bản đã tan rã là:
A. Năm 1952 nhân dân Ai Cập lật đổ vương triều Pha-rúc
B. Năm 1960 có 17 nước được trao trả độc lập (Năm châu Phi)
C. Năm 1975 với thắng lợi của nhân dân Mô-dăm-bích và Ăng-gô-la
D. Năm 1990 Cộng hòa Na-mi-bi-a tuyên bố độc lập.
Câu 11: Sự kin nào dới y gắn liền với hoạt động của Nguyễn Ái Quốc Liên trong những năm
1923-1924?
A. Tham dự Đại hi lần thứ V của Quốc tế Cng sản.
B. Thành lập Hội liên hiệp thuộc địa.
C. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
D. Viết “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
Câu 12: Từng đồng minh trong Thế chiến thứ hai, tại sao sau chiến tranh Mĩ và Liên Xô lại chuyển
sang đối đầu?
A. Vì Mĩ và Liên Xô mâu thuẫn v lợi ích ở nhiều khu vực trên thế giới.
B. Vì Liên Xô và Mĩ đều muốn khẳng định ưu thế của mình và muốn vươn lên làm bá ch thế giới.
C. Vì mục tiêu chiến lược của 2 nước đối lập nhau: Liên Xô chủ trương duy trì hòa bình an ninh thế
giới, Mĩ muốn làm bá chủ thế giới...
D. Vì bất đồng trong việc giải quyết các vấn đề quốc tế: vấn đề Ápganixtan, Campuchia, Namibia..
Câu 13: ASEAN là tổ chức…..
A. Hợp tác phát triển về kinh tế, chính tr B. Hợp tác phát triển kinh tế, ngoi giao
C. Hợp tác phát triển kinh tế, văn hóa D. Hợp tác phát triển chính trị, ngoại giao
Câu 14: Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản kết thúc bằng khẩu hiệu nào?
A. “Các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại” B. “Thiết lập nền chuyên chính vô sản”
C. “Vô sản tất cả các nước liên hiệp lại D. “Vô sản tất cả các nước đoàn kết lại”
Câu 15: Cuộc cách mạng khoa hc thuật diễn ra tnhững năm 40 của thế kỷ XX đến nay điểm
nào khác nhau cơ bản vớich mạng công nghiệp thế kỉ XVIII ?
A. Kết hợp chặt chẽ gia cách mạng khoa học và cách mng kĩ thuật.
B. Đạt được những thành tựu rất cao.
C. Có nhng phát minh, sáng chế mới.
D. Đưa loài người bước vào nền văn minh công nghiệp.
Câu 16: Trong ng cuộc xây dựng đất c tsau khi giành độc lập đến nay, n Đ đã trở thành một
trong những cường quốc lớn nhất trên thế giới trong lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp vũ trụ B. Điện C. Chế tạo máy móc D. Sản xuất phần mềm
Câu 17: Sự ra đời của NATO Hiệp ước Vácsava tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế những
năm sau Thế chiến thứ hai?
A. Chấm dứt mối quan hệ đồng minh giữa hai cường quốc.
B. Mở màn cho sự xác lập của hàng loạt các tổ chức quân sự trên thế giới nhng năm sau đó
C. Đánh dấu sự phát triển vượt bậc của hai cường quốc về quân sự
D. Đánh dấu sự xác lập của cc diện hai cực, hai phe và chiến tranh lạnh
Câu 18: "Chủ trương đánh đuổi giặc Pháp giành độc lập. Xây dựng một chính thể quân ch lập hiến
Việt Nam” là tư tưởng của:
A. Phan Bội Châu B. Phan Châu Trinh C. Phan Đình Phùng D. Phan Thanh Giản
Câu 19: Điểm khác nhau cơ bản trong mục tiêu phong trào đấu tranh ở Mĩ Latinh với châu Phi thế kỉ XX
là:
A. Chng sự phân biệt sắc tộc. B. Đấu tranh giành độc lập dân tộc.
C. Đấu tranh chng ch nghĩa thực dân cũ. D. Đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ.
Câu 20: Sau chiến tranh thế gii thứ nhất, trong xã hội Việt Nam có những giai cấp nào?
A. Nông dân, địa ch.
Trang 3/5 - Mã đề thi 485
B. Nông dân, địa ch, công nhân, tiểu tư sản.
C. Nông dân, địa ch, công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
D. Nông dân, địa ch, tư sản, tiếu tư sản.
Câu 21: Hin nay, các nước tư bản Tây Âu đã thi nh chính sách ngoại giao như thế o?
A. Thực hiện chính sách hòa bình và trung lập tích cực.
B. Cố gắng thoát khinh hưởng của Mĩ và tích cực đấu tranh vì hòa bình an ninh thế giới
C. Thi hành chính sách khôn khéo trên cơ sở đảm bảo được nhiều quyền lợi nhất trong các vấn đ
quốc tế.
D. Vẫn thi hành chính sách đồng minh tin cậy của Mĩ trong các vấn đề gây chiến tại các khu vực trên
thế giới.
Câu 22: Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt
Nam là
A. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).
B. Đọc sơ thảo Luận cương của Lê-nin vvấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
C. Đưa yêu ch đến Hội nghị Véc xai (18-6-1919).
D. Thành lập tổ chức Hi Việt Nam cách mạng Thanh niên (6-1925).
Câu 23: Thành tựu nổi bật nhất của các nước Đông Nam Á từ giữa thế kỷ XX đến nay là:
A. Trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị.
B. Trở thành các nước độc lập, đạt được nhng thành tựu to lớn về kinh tế, xã hội...
C. Trở thành khu vực năng động và phát triển nhất trên thế giới.
D. Đạt thành tựu to lớn trong ng cuộc xây dựng đất nước.
Câu 24: Khi dân số bùng nổ, tài nguyên thiên nhiên ngày ng cạn kiệt, nhân loại đang cần đến những
yếu tố
A. Tài nguyên thiên nhiên được tái tạo; giảm t lệ gia tăng dân số.
B. Công cụ sản xuất mới có thuật cao; nguồn năng lượng mới và vật liệu mới.
C. Công cụ sản xuất mới có thuật cao; tài nguyên thiên nhiên được tái to.
D. Tài nguyên thiên nhiên được tái tạo lại; nguồn năng lượng mới và vật liệu mới.
Câu 25: Sự kiến nào đánh dấu mốc quân Pháp chính thc xâm lược Việt Nam:
A. Ngày 17-2-1859, Pháp chiếm thành Gia Định.
B. Sáng 1-9-1858, liên quân PhápTây Ban Nha nổ súng rồi đổ bộ lênn đảo Sơn Trà.
C. Chiều 31-8-1858, liên quân Pháp-Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng.
D. Hiệp ước Nhâm Tuất (năm1862) được ký kết
Câu 26: Sử dụng các cụm t cho sẵn ới đây đhoàn chỉnh những thông tin nói về bộ y nhà nước
thời Lý – Trần
“Từ thời Lý, chính quyền trung ương từng bước được tổ chức hoàn chỉnh. Đứng đầu đất nước ta
…(1)…nắm mọi quyền hành về chính trị, luật pháp và quân sự. Giúp việc cho vua là ...(2)... và ...(3)..Bên
dưới các quan trung ương như sành, viện, đại. Ngoài ra, n các chức quan chuyên trông nom
sản xuất nông nghiệp và hệ thống đê điều.
Đất nước được chia thành các..(4).., do các hoàng t(thời Lý) hay An phủ sứ (thời Trần Hồ) cai
quản. Dưới lộ, trấn là các …(5)... Và đều có quan lại triều đình trông coi. Đơn vị hành chính cấp cơ s gọi
là xã, do các …(6).. đứng đầu”.
A. 1) vua, 2) các đại thần, 3) tể tướng, 4) lộ, trấn, 5) ph, huyện, châu, 6)quan
B. 1) vua, 2) tể tướng, 3) các đại thần, 4) lộ, trấn, 5) phủ, huyn, châu, 6) xã quan
C. 1) vua, 2) tể tướng, 3) các đại thần, 4) phủ, huyện, châu, 5) lộ, trấn, 6) xã quan
D. 1) vua, 2) tể tướng, 3) quan, 4) lộ, trấn, 5) phủ, huyện, châu, 6) các đại thần
Câu 27: Chọn một câu trả lời đúng nhất trong số các câu từ A đến D để điền vào chỗ trống hoàn thiện
đoạn liệu nói v giáo dục và khoa học thuật của Nhật Bản trong giai đoạn từ năm 1952 đến năm
1973: Nhật Bản rất coi trọng giáo dục khoa học kĩ thuật, luôn tìm cách đẩy nhanh sự phát triển
bằng cách mua bằng (a). Tính đến năm (b) Nhật Bản đã mua bằng phát minh của ớc ngoài trgiá 6 tỉ
USD. Khoa hc thuật công nghNhật Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực sản xuất (c), đạt được
nhiều thành tựu lớn” ( Trích SGK Lịch sử 12 )
A. a-phát minh sáng chế, b-1968, c-công nghệ cao.
B. a-phát minh sáng chế, b-1968, c-ứng dụng dân dụng.
C. a-phát minh hiện đại, b-1968, c-ti vi, tủ lạnh.
Trang 4/5 - Mã đề thi 485
D. a-phát minh hiện đại, b-1968, c-ô tô, xe máy.
Câu 28: Sự kiện đánh dấu giai cấp ng nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự
giác là:
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thực hiện “vô sản hóa” (1928).
B. Công nhân Ba Soni công (8-1925).
C. Công nhân đồn điền cao su Phú Riềng bãi công (1929).
D. Công nhân nhà máy xi măng Hải Phòng bãi công (1928).
Câu 29: Mỗi nội dung ở cột bên trái gắn với triều đại phong kiến Trung Quốc nào ở cột bên phải?
1. Chế độ phong kiến Trung Quốc được hình thành
2. Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển đến đỉnh cao
3. Mầm mống kinh tế tư bản ch nghĩa xuất hiện Trung Quốc
4. Chế độ phong kiến Trung Quốc suy vong
a) Đường
b) Tần, Hán
c) Thanh
d) Minh
A. 1 b; 2a; 3d; 4c B. 1b; 2a; 3c; 4d. C. 1a; 2b; 3c; 4d D. 1c; 2d; 3a; 4b.
Câu 30: Hin nay, Việt Nam vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để đấu tranh bảo vệ chủ
quyn biển đảo?
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất k nước nào.
B. Tôn trng toàn vẹn lãnh thvà độc lập chính trị của các nước.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
D. Bình đẳng chủ quyn giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 31: Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh tại Hội nghị Ianta (Liên
Xô) tháng 2 năm 1945 là gì?
A. Tiêu diệt tận gc chủ nghĩa phát xít Đức và ch nghĩa quân phiệt Nhật.
B. Phân chia khu vực đóng quân và phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
C. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc.
D. Giải quyết hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 32: Sự phát triển "Thần kì" ca Nhật Bản trong các thập kỷ 60-70 của thế kỉ XX được biểu hiện
nét nhất:
A. Năm 1968, kinh tế Nhật vượt qua một số nước tư bản
B. Nhật trở thành một trong ba trung tâm kinh tế-tài chính ca thế gii
C. Từ một nước bại trận, chỉ sau thời gian ngn, Nhật vươn lên thành một siêu cường kinh tế
D. Tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm (từ 1960 đến 1969) là 10,8%
Câu 33: Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự ng nổ cuc Chiến tranh thế giới thứ hai
(1939 - 1945) vì:
A. Ngăn cản việc thành lập liên minh chống phát xít.
B. Không tham gia khối Đồng minh chống phát xít.
C. Thực hiện chính sách nhượng bphát xít.
D. Thực hiện chính sách hòa bình, trung lập.
Câu 34: Tác động của chương trình khai thác lần thứ hai của thựcn Pháp đến kinh tế Việt Nam là
A. Kinh tế tư bản Pháp ở Việt Nam phát triển thêm một bước nhưng kinh tế Việt Nam b kìm hãm và
lệ thuộc kinh tế Pháp.
B. Việt Nam trở thành thị trường độc chiếm của Pháp.
C. Kinh tế Việt Nam phát triển đc lập tự chủ
D. Kinh tế Việt Nam lạc hậu, phụ thuộc vào Pháp.
Câu 35: do dẫn đến những thay đổi quan trọng của trong chính sách đối nội, đối ngoại khi bước
vào thế kỉ XXI ?
A. Vụ khủng bố ngày 11/9/2001 ở Mĩ. B. Xu hướng quốc tế hóa ngày càng cao
C. CNXH Liên Xô và Đông Âu sụp đổ. D. "Chiến tranh lạnh" chấm dứt
Câu 36: Đó mt sự kiện ý nghĩa lịch sử to lớn đối với nước Nga chế độ Nga hoàng chuyên chế
thống trị nhân dân từ bao đời nay đã bị sụp đổ chỉ trong vòng 8 ngày”.u nói trên của Lê-nin nói vsự
kiện nào?
A. Chính sách kinh tế mới B. Cách mạng 1905-1907
C. Cách mạng tháng Hai D. Cách mạng tháng Mười
Câu 37: Những nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc có ý nghĩa như thế nào?
Trang 5/5 - Mã đề thi 485
A. cơ sở pháp lýbản để tổ chức Liên hợp quốc duy trì hoạt động.
B. Là cơ sở bắt buộc để Liên hợp quốc thực hiện các hoạt động.
C. cơ sở lý luận cho Liên hợp quốc xây dựng những đường lối kinh tế chính trị.
D. cơ sở pháp lý cho sự tn tại và hoạt động của tổ chức này.
Câu 38: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ Latinh được mệnh danh "Lục địa bùng cy" vì:
A. Cao trào đấu tranh vũ trang bùng nổ mạnh mẽ B. Phong trào nổ ra dưới nhiều hình thức.
C. Núi lửa thường xuyên hoạt động. D. Cách mạng Cu Ba giành được thắng lợi.
Câu 39: Sự kiện nào không nằm trong tình hình thế giới sau chiến tranh lạnh?
A. Mĩ ra sức thiết lập trật tự thế gii mới "một cực"
B. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành
C. Ở nhiều khu vực nội chiến, xung đột vẫn diễn ra thường xuyên
D. Liên Xô và Mĩ thiết lập mi quan hệ ngoại giao về hợp tác kinh tế
Câu 40: Từ đu nhng năm 80 của thế kỉ XX, một hququan trng của cuộc cách mạng khoa học
công nghệ là:
A. Xuất hiện xu thế toàn cầu hóa
B. Bùng nổ dân số
C. Nhu cầu đòi hỏi của con ngưi ngày ng tăng cao
D. Sự gia tăng khoảng cách giàu nghèo
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------