Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Nguyễn Khuyến
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Nguyễn Khuyến tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Nguyễn Khuyến
- Sở GD&DDT Phú Yên ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC Trường THCS&THPT Nguyễn Khuyến MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 12 THỜI GIAN: 50 PHÚT 1. Hình thức: 100% trắc nghiệm 2. Nội dung: 70% lớp 12; 20% lớp 11; 10% lớp 10 3. Ma trận đề kiểm tra năng lực lớp 12, môn Địa lí, năm học 2018-2019 Mức độ nhận thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Tổng Nội dung Cấp độ thấp cao Biết được đặc điểm Giải thích được Nhận xét kiểu tháp dân số. nguyên nhân tạo ra bảng số liệu. sóng biển. Phân tích nhân tố ảnh hưởng Lớp 10 đến hoạt động, phân bố ngành dịch vụ. Số câu: 1 2 1 4 Số điểm: 0,25 0,5 1,25 1 Tỉ lệ %: 2,5 5 2,5 10 Biết được đặc điểm Phân tích được Nhận xét tôn giáo khu vực nguyên tắc hoạt biểu đồ. Dựa Tây Nam Á, đặc động của thị trường vào bảng số điểm tự nhiên, dân chung châu Âu, phân liệu cho sẵn cư Hoa Kì, tự nhiên bố các trung tâm tâm để lựa chọn Lớp 11 Đông Nam Á. công nghiệp của loại biểu đồ Nhật Bản. thích hợp. Số câu: 4 2 2 8 Số điểm: 1 0,5 0,5 2 Tỉ lệ %: 10 5 5 20 Biết được chiều dài Hiểu được tiềm năng Nhận xét biên giới đất liền của thủy điện nước ta, biểu đồ. Dựa nước ta, cơ chế hoạt thay đổi trong cơ cấu vào bảng số động của gió mùa, ngành công nghiệp, liệu cho sẵn đặc điểm lao động. nguyên nhân phát để lựa chọn Phân bố số lượng triển nghề nuôi tôm, loại biểu đồ trang trại các vùng, ý nghĩa của các đảo thích hợp. quy hoạch các vùng đổi với ANQP, ý Kĩ năng làm công nghiệp, cơ cấu nghĩa của việc nâng việc với Atlat công nghiệp theo cấp quốc lộ 1, sự để xác định thành phần kinh tế, phát triển chăn nuôi các đối tượng đặc điểm khí hậu ở TDMNBB. Giải địa lí. Lớp 12 Tây Nguyên, đặc thích được khó khăn điểm kinh tế ĐNB, trong nông nghiệp phương hướng hoàn của ĐBSH, việc hình thiện cơ cấu ngành thành các vùng công nghiệp. chuyên canh ở BTB. Số câu: 9 8 11 28 Số điểm: 2,25 2 2,75 7 Tỉ lệ %: 22,5 20 27,5 70 Số câu: 14 12 14 40 Trang 1/5 - Mã đề thi
- Số điểm: 3.5 3 3.5 10 Tỉ lệ %: 35 30 35 100 ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D A D A A B D B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B C C A D C B D D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A D B D B D A C B B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B D D D D D A B D C Trang 2/5 - Mã đề thi
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ THI Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi có 05 trang) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ........................................................................ Số báo danh: ............................................................................. Mã đề thi 001 Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là A. dòng biển. B. gió. C. động đất, núi lửa D. núi lửa phun ngầm. Câu 2. Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á có tôn giáo là A. Ấn Độ giáo. B. Thiên chúa giáo. C. Phật giáo. D. Hồi giáo. Câu 3. Đường biên giới dài nhất trên đất liền nước ta là với A. Lào. B. Trung Quốc. C. Campuchia. D. Thái Lan. Câu 4. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN CỦA MỘT SỐ LOẠI HÌNH VẬN TẢI NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2014-2016 (Đơn vị: Triệu lượt người) Năm Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường hàng không 2014 12 2863.5 156.9 24.4 2015 11.2 3104.7 163.5 31.1 2016 9.7 3397.6 172.6 38.6 (Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượt hành khách vận chuyển của một số loại hình vận tải nước ta, giai đoạn 2014-2016? A. Năm 2015, số lượt hành khách vận chuyển có xu hướng tăng ở tất cả các loại hình vận tải. B. Số lượt hành khách vận chuyển của đường hàng không thấp nhất. C. Năm 2016, đường sông có lượt hành khách vận chuyển tăng 7.5 triệu lượt người so với năm 2015. D. Năm 2016, đường bộ có lượt hành khách vận chuyển tăng 292.9 triệu lượt người so với năm 2015. Câu 5. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới nước ta là A. đấy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu. B. tăng cường chăn nuôi gia súc lớn. C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến sản phẩm nông nghiệp. D. mở rộng thị trường trong nước về các loại nông sản. Câu 6. Hướng nào dưới đây không đặt ra để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta? A. Ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nặng. B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ. C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt. Câu 7. Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta gồm A. khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước, khu vực tập thể. B. khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước, khu có vốn đầu tư nước ngoài. C. khu vực Nhà nước, khu vực tư nhân, khu có vốn đầu tư nước ngoài. D. khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước, khu vực cá thể. Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng với Đông Nam Bộ? A. giá trị sản lượng xuất khẩu vào loại trung bình so với cả nước. B. có diện tích vào loại lớn so với các vùng khác. C. có số dân vào loại nhỏ so với các vùng khác. D. dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết vàng tập trung ở nơi nào sau đây? A. Cao Bằng, Lạng Sơn, Nghệ An, Khánh Hòa. B. Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Quảng Nam. Trang 3/5 - Mã đề thi
- C. Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Phú Yên. D. Cao Bằng, Lạng Sơn, Nghệ An, Quảng Bình. Câu 10. Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu Tây Nguyên? A. Nhiệt đới gió mùa có một mùa đông lạnh. B. Cận xích đạo với một mùa mưa và một mùa khô kéo dài. C. Xích đạo với nền nhiệt cao quanh năm. D. Nhiệt đới khô với một mùa khô sâu sắc. Câu 11. Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm A. các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên. B. khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng. C. đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp. D. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat. Câu 12. Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung lớn nhất ở hệ thống sông A. Cửu Long. B. Hồng. C. Xê Xan. D. Đồng Nai. Câu 13. Căn cứ vào trang 25 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nước ta có những di sản văn hóa thế giới nào sau đây? A. Cố đô Huế, di tích Mỹ Sơn, Vịnh Hạ Long. B. Cố đô Huế, di tích Mỹ Sơn, Phong Nha- Kẻ Bàng. C. Cố đô Huế, di tích Mỹ Sơn, Phố cổ Hội An. D. Cố đô Huế, di tích Mỹ Sơn, Tam Cốc-Bích Động. Câu 14. Cho biểu đồ: MỘT SỐ MẶT HÀNG NÔNG NGHIỆP XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2016 (Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau không đúng về một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta, giai đoạn 2015-2016? A. Tình hình xuất khẩu các mặt hàng nông nghiệp có xu hướng tăng. B. Cà phê là mặt xuất khẩu nhiều nhất. C. Năm 2016, cao su xuất khẩu tăng 439.1 tấn. D. Hạt tiêu xuất khẩu nhiều hơn so với chè. Câu 15. Ở nước ta, số lượng trang trại có nhiều nhất ở vùng A. đồng bằng sông Cửu Long. B. duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. đồng bằng sông Hồng. Câu 16. Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta? A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh. B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao. Trang 4/5 - Mã đề thi
- D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo. Câu 17. Ý nào sau đây không đúng khi nói về dân cư Hoa Kì? A. số dân đứng thứ ba thế giới. B. dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư. C. dân nhập cư đa số là người châu Á. D. dân nhập cư Mĩ La tinh gần đây tăng mạnh. Câu 18. Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết lạc được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ. Câu 19. Ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ đã hình thành các vùng chuyên canh A. cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm. B. cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả. C. cây ăn quả và vùng trồng rau màu. D. cây công nghiệp hàng năm và các vùng lúa thâm canh. Câu 20. Ở duyên hải Nam Trung Bộ, việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc-Nam không phải để A. tăng vai trò trung chuyển của vùng. B. giúp đẩy mạnh sự giao lưu của vùng với Đà Nẵng. C. giúp đẩy mạnh sự giao lưu của vùng với TP Hồ Chí Minh. D. góp phần phân bố lại các cơ sở kinh tế của vùng. Câu 21. Cho bảng số liệu: Năm 2013 2014 2015 Thái Lan 2.9 5.9 4.3 Việt Nam 5.4 6 6.7 Mi-an-ma 7.1 6.2 5.9 Xin-ga-po 2.7 0.8 2.8 TỐC ĐỘ TĂNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2013-2015 (Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam) Để thể hiện tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2013 – 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Tròn. C. Miền. D. Cột. Câu 22. Kiểu tháp ổn định (Nhật Bản) có đặc điểm là A. đáy rộng, đỉnh nhọn, hai cạnh thoải. B. đáy hẹp, đỉnh phình to. C. ở giữa tháp thu hẹp, phình to ở phía hai đầu. D. hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh. Câu 23. Loại gió có cơ chế hoạt động quanh năm ở nước ta là A. gió mùa Đông Bắc. B. Tín phong. C. gió mùa Tây Nam D. gió mùa Đông Nam. Câu 24. Tự do lưu thông hàng hóa ở thị trường chung châu Âu là A. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc. B. tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch. C. bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán. D. hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng. Câu 25. Căn cứ vào trang 9 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta? A. Nhiệt độ trung bình tháng I miền Bắc thấp hơn nhiều so với miền Nam. B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần, đều đặn từ Bắc vào Nam. C. Nhiệt độ trung bình tháng VII trên cả nước gần như xấp xỉ nhau. D. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng Bắc Bộ cao hơn cả nước. Trang 5/5 - Mã đề thi
- Câu 26. Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 4 bao gồm các tỉnh A. từ Quảng Bình đến Ninh Thuận. B. Đông Nam Bộ, Bình Thuận và Lâm Đồng. C. thuộc đồng bằng sông Cửu Long. D. thuộc Tây Nguyên (trừ Lâm Đồng). Câu 27. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm phát triển “bùng nổ” trong những năm trở lại đây là A. nhu cầu thị trường ngoài nước lớn và mở rộng. B. điều kiện nuối thuận lợi, kĩ thuật nuôi cải tiến. C. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển. D. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước. Câu 28. Căn cứ vào trang 13 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết dãy núi nào không chạy theo hướng tây bắc-đông nam? A. Hoàng Liên Sơn. B. Pu Sam Sao. C. Đông Triều. D. Trường Sơn Bắc. Câu 29. Căn cứ vào trang 29 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết ở Đông Nam Bộ có các loại khoáng sản nào sau đây? A. Sét, cao lanh, than đá. B. Sét, cao lanh, đá axit. C. Sét, cao lanh, bôxit. D. Sét, cao lanh, phôtphorit. Câu 30. Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. Câu 31. Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là A. quy mô, cơ cấu dân số. B. mức sống và thu nhập thực tế. C. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. D. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán. Câu 32. Căn cứ vào trang 17 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết các trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô GDP trên 100 nghìn tỷ đồng? A. Hà Nội, Hải Phòng. B. TP.Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. C. TP.Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. D. TP.Hồ Chí Minh, Hà Nội. Câu 33. Ý nghĩa của các đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là A. có nhiều tài nguyên hải sản. B. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch. C. thuận lợi cho phát triển giao thông biển. D. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. Câu 34. Cho biểu đồ: (Nguồn : Tổng cục thống kê Việt Nam) Trang 6/5 - Mã đề thi
- Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu diện tích và dân số một số quốc gia châu Phi năm 2016. B. Cơ cấu và quy mô diện tích, dân số một số quốc gia châu Phi năm 2016. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và dân số một số quốc gia châu Phi năm 2016. D. Diện tích và dân số một số quốc gia châu Phi năm 2016. Câu 35. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết công trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xê Pôk? A. Yaly. B. Xê Xan 4. C. Đa Nhim. D. Buôn Tua Srah. Câu 36. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào A. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản. B. sự phong phú của thức ăn trong rừng. C. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó. D. sự phong phú của hoa màu lương thực. Câu 37. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây? A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 38. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng là A. khả năng mở rộng diện tích khá lớn. B. phần lớn là diện tích đất phù sa không được bồi đắp hàng năm. C. diện tích đất nông nghiệp bị hoang mạc hóa rộng. D. đất đai nhiều nơi bị bạc màu. Câu 39. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012-2016 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Khai thác Nuôi trồng 2012 5820,7 2705,4 3115,3 2013 6019,7 2803,8 3215,9 2014 6333,2 2920,4 3412,8 2015 6582,1 3049,9 3532,2 2016 6803,9 3163,3 3640,6 (Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam) Để thể hiện sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2012 – 2016 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất ? A. Đường. B. Tròn. C. Miền. D. Cột. Câu 40. Căn cứ vào trang 17 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Móng Cái. B. Thanh Thủy. C. Cầu Treo. D. Lào Cai. ------------------------ HẾT ------------------------ - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi làm bài thi. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 7/5 - Mã đề thi
- Trang 8/5 - Mã đề thi
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 100 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2016
595 p | 112 | 6
-
Đề thi thử THPT QG môn Lịch sử năm 2020-2021 có đáp án (Lần 1) - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
6 p | 12 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2021 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hồng Lĩnh (Mã đề 354)
5 p | 7 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
27 p | 13 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 - Trường ĐH QG Hà Nội (Mã đề 102)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bình Phước
6 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Phụ Lực (Mã đề 101)
8 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 - Trường THPT Thủ Đức (Mã đề 546)
7 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Trấn Biên, Đồng Nai
25 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Mã đề 101)
7 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 3) - Trường Đại học Vinh (Mã đề 132)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 001)
27 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 5) - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 (Lần 4) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 101)
6 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 301)
13 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
6 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 136)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Mã đề 101)
10 p | 12 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn