Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: HÓA HỌC-Ngày thi: 28/3/2019
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho nguyên tử khối của: H=1, C=12, N=14, O=16, Mg=24, Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5; K=39,
Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ba=137, Pb=207.
Câu 1: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác . nhiệt độ thường X
là chất lỏng. X là
A. Pb B. Hg. C. W. D. Cr.
Câu 2: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure ?
A. Gly-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly.
Câu 3: Cho X, Y, Z, T các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol),
C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng bên.
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi (
o
C) 182 184 -6,7 -33,4
pH (dung dịch nng độ 0,001M) 6,48
7,82 10,81
10,12
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. X có tính axit; Y, Z, T có tính bazơ.
B. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
C. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.
D. Z, T làm xanh qu tím ẩm.
Câu 4: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 5: Thực hin các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dch chứa a mol FeCl3.
(3) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(7) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào dung dịch HCl.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch cha hai muối là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch X loãng, dư tạo ra muối Fe (III). Chất X
A. CuSO4. B. H2SO4. C. HCl. D. HNO3.
Câu 7: Thực hin các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2.
(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Cho kim loại Zn vào ợng dư dung dịch FeCl3.
(g) Sục khí SO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng xy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 8: Kim loại dẫn điện tốt nhất và kim loại cứng nhất lần lượt là
A. Al và Cu. B. Ag và Cr. C. Cu Cr. D. Ag và W.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 9: Hai hợp chất hữu X, Y cùng ng thức phân tử C3H6O2. Cả X Y đều tác dụng với
Na; X tác dụng được với NaHCO3, Y có khả năng tham gia phảnng tráng bạc .ng thức của X và
Y lần lượt là
A. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. B. C2H5COOH và HCOOC2H5.
C. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. D. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO.
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng:
(1) X + O2 o
t ,xt

axit cacboxylic Y1;
(2) X + H2 o
Ni ,t

ancol Y2.
(3) Y1 + Y2 2 4
xt:H SO

Y3 + H2O
Biết Y3 có công thức phân tử là C6H10O2. Tên gọi của X là
A. anđehit axetic B. anđehit acrylic C. anđehit propionic D. anđehit metacrylic
Câu 11: Polime nào sau đây cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Xenlulozơ. B. rezit. C. Amilozơ. D. Amilopectin.
Câu 12: Có các phát biểu sau:
(a) Tất cả ancol đa chức đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2.
(b) Đốt cháy ancol no, đơn chức X luôn sinh ra số mol nước nhiều hơn số mol CO2.
(c) Tất cả ancol no, đơn chức, mạch hở đều có khả năng tách nước tạo thành olefin.
(d) Oxi hóa ancol đơn chức X cho sản phẩm hữu cơ Y, nếu Y tráng gương thì X là ancol bậc 1.
(e) Phenol nhng hợp chất hữu nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của
vòng benzen.
(f) Dung dịch phenol (C6H5OH) không làm đổi màu qu tím.
mấy phát biểu đúng ?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 13: Ba dung dịch: metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng
được với
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch NaNO3. D. Dung dịch NaCl.
Câu 14: Các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc ca glucozơ
(1) Thêm 3-5 git glucozơ vào ống nghiệm.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70oC trong vòng vài phút.
(4) Cho 1 ml dd AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là
A. 1, 4, 2, 3. B. 1, 2, 3, 4. C. 4, 2, 1, 3. D. 4, 2, 3, 1.
Câu 15: Đặc điểm chung của phảnng thủy phân chất béo trong môi trường axit là
A. Phản ứng xà phòng hóa B. Phản ứng không thuận nghịch.
C. Phản ứng cho - nhận electron. D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 16: Kim loại nào sau đây không phản ng với dung dịch H2SO4 loãng ?
A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Mg.
Câu 17: Chất thuộc loại polisaccarit
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 18: Ấm nước đun lâu ngày thường một lớp cặn đá vôi dưới đáy. Đloại bcặn, thể dùng
hóa chất nào sau đây?
A. Nước vôi trong. B. Ancol etylic C. Giấm. D. Nước Javen.
Câu 19: Thành phần chính của phân đạm urê là
A. (NH2)2CO. B. (NH4)2CO3. C. Ca(H2PO4)2. D. (NH4)2CO.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X a
mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất c
dụng được với dung dịch X là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 21: Trong số các polime sau: amilozơ, tơ nilon-6, xenlulozơ, tằm, tơ visco, cao su Buna-S,
polietilen. Có bao nhiêu polime là polime thiên nhiên?
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 22: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: Ca(NO3)2, KOH, Na2CO3, KHSO4,
Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 23: Lên men glucozơ thành ancol etylic . Toàn bkhí CO2 sinh ra trong qtrình y được hấp
thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
Khi lượng glucozơ cần dùng là
A. 33,7 gam. B. 90 gam. C. 20 gam. D. 56,25 gam.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đ4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2
3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối.
Giá trị của b
A. 54,84. B. 53,16. C. 57,12. D. 60,36.
Câu 25: Hỗn hợp X chứa chất (C5H16O3N2) chất (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa
đủ, đun nóng cho đến khi phản ng xảy ra hoàn toàn rồi cạn thu được m gam hỗn hp Y gồm 2
muối D E (MD < ME) và 4,48 lít ktc) hỗn hợp khí Z gm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng liên
tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hp Y là
A. 4,24 gam. B. 3,18 gam. C. 5,36 gam D. 8,04 gam.
Câu 26: Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200 ml dung dịch CuCl2 1M. Sau khi phản ứng
xy ra hoàn toàn, thu được 51,55 gam hỗn hợp kim loại. Kim loại M là
A. Mg. B. Fe. C. Pb D. Zn.
Câu 27: Để 4,2 gam Fe trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hp X gồm sắt c
oxit của nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3 thấy sinh ra 0,448 lít NO ktc, sản phẩm khử duy
nhất) và dung dịch Y. Khi lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là
A. 15,98. B. 16,6. C. 18,15. D. 13,5.
Câu 28: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dng
va đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. cạn Y, thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m
A. 53,95. B. 22,35. C. 44,95. D. 36,95.
Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gm K, Ca tan hết trong dung dch Y chứa 0,12 mol NaHCO3
0,05 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa và thoát ra 1,12 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là
?
A. 3,15. B. 1,98. C. 2,76. D. 2,32.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm chất Y (C3H9O3N) chất Z (C2H7O2N). Đun nóng 19,0 gam X với dung
dịch NaOH dư, thu được 4,48 lít ktc) hn hợp khí T gồm hai amin. Nếu cho 19,0 gam X tác dụng
vi dung dịch HCl loãng, dư thu được dung dịch chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị m là
A. 16,36. B. 18,86. C. 15,08. D. 19,58.
Câu 31: Đin phân 600 ml dung dịch X chứa đồng thời NaCl 0,5M và CuSO4 aM (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự a tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước)
đến khi thu được dung dịch Y khi lượng giảm 24,25 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu
thì ngừng điện phân. Nhúng một thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, m khô n được 150,4 gam (giả thiết toàn blượng
kim loại tạo thành đều bámo thanh sắt và không có sản phẩm khử của S+6 sinh ra). Giá trị của a là
A. 1,00. B. 1,50. C. 0,50. D. 0,75.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,12
mol HCl 0,08 mol NaNO3. Sau phản ng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 2,24 lít
hn hợp khí Z (đktc) có tỉ khi hơi đối với H2 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa
nâu ngoài không khí. Nếu cho dung dịch Y c dụng với một lượng dung dịch NaOH, lọc lấy kết
tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 4,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng
xy ra hoàn toàn. Số mol của Fe(NO3)2 có trong m gam X là?
A. 0,04 B. 0,03 C. 0,05 D. 0,02.
Câu 33: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch gm a mol HCl b mol AlCl3, kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên.
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Mối quan hệ giữa a và b là
A. 3a = 4b B. 3a = 2b C. a = b D. a = 2b
Câu 34: Nung nóng một hn hợp gồm 0,2 mol Fe(OH)2 0,1 mol BaSO4 ngoài không khí tới khối
lượng không đổi, thì số gam chất rắn còn lại là
A. 39,3 gam B. 16 gam. C. 37,7 gam D. 23,3 gam
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn m gam hn hợp X gồm Ba, BaO, Al Al2O3 o H2O dư, thu được
0,896 lít khí ktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được
4,302 gam kết tủa . Lc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2
đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa . Giá trị của m
A. 2,93. B. 7,09. C. 6,79. D. 5,99.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi phản ng xy ra
hoàn toàn thu được V lít khí NO (sản phẩm khduy nhất) đktc . Giá trị của V là
A. 5,60. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48.
Câu 37: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no,
một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2
0,32 mol hơi nước . Mặt khác thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cạn dung dịch
thu được 55,2 gam muối khan và phần i chứa chất hữu Z. Biết tỉ khối của Z so với H2 16.
Phần trăm khối lưng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với
A. 56,5%. B. 43,5%. C. 53,5%. D. 46,5%.
Câu 38: Khi phòng hoá 5,45 gam X công thức phân tử C9H14O6 đã ng 100 ml dung dịch
NaOH 1M thu được ancol no Y và muối của một axit hữu cơ. Để trung hoà lượng NaOH sau phản
ứng phải ng hết 50 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết rằng 23 gam ancol Y khi hoá hơi thể tích bằng
thể tích của 8 gam O2 (trong cùng điều kiện). Công thức của X
A. (C2H5COO)2C3H5(OH). B. (HCOO)3C6H11.
C. (CH3COO)3C3H5. D. C2H5COOC2H4COOC2H4COOH.
Câu 39: Sục 8,96 lit khí CO2ktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Sau phảnng, khi lượng
kết tủa thu đưc là
A. 20 gam. B. 10 gam. C. 12 gam. D. 40 gam.
Câu 40: Thực hin phn ng crackinh hoàn toàn m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm hai
hiđrocacbon. Cho hỗn hợp A qua dung dịch nước brom có hòa tan 11,2 gam brom. Brom bmất màu
hoàn toàn đồng thời 2,912 lít khí (ở đktc) thoát ra khỏi bình brom, tỉ khối i của khí so với CO2
bằng 0,5. Giá trị của m
A. 5,80. B. 4,64. C. 6,96. D. 5,22.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------