Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 004
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 004 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 004
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN Lớp 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: ………………….………………………………. Lớp: ........................ Phòng:…….............................................................................. SBD:....................... Mã đề: 004 x 1 1 Câu 1: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn ;2 bằng x 1 2 1 2 A. 0 . B. . C. 1 . D. . 9 3 Câu 2: Cho hàm số f x ax3 bx 2 cx d có đồ thị C . Đồ thị hàm số y f x được cho như hình vẽ bên dưới. Biết rằng đường thẳng d : y x cắt C tạo thành hai phần hình phẳng có diện tích bằng nhau. Tổng a b c d bằng 5 1 A. 1. B. . C. . D. 0. 3 3 Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba mặt phẳng (P) : x 2y z 1 0;(Q) : x 2y z 8 0;(R) : x 2y z 4 0 . Một đường thẳng d thay đổi cắt ba 144 mặt (P), (Q), (R) lần lượt tại A, B, C. Tìm giá trị nhỏ nhất của T AB2 AC 2 A. 72 B. 36 C. 144 D. 24 Câu 4: Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z z 5 0 . Giá trị của z1 z2 bằng 2 A. 10 . B. 2 5 . C. 5. D. 3 . Câu 5: Một mặt cầu có bán kính R 3 thì có diện tích bằng A. 4R 2 3 B. 8R 2 C. 4R 2 D. 12R 2 Câu 6: Cho un là cấp số cộng với công sai d . Biết u5 u4 2 . Giá trị của công sai d là A. d 1. B. d 2. C. d 1. D. d 2. 2 x1 1 Câu 7: Bất phương trình 27 có tập nghiệm là 3 A. , 1 . B. 1,0 . C. 1, . D. ,2 . Trang 1/6- Mã Đề 4
- Câu 8: Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ bên. Biết chi phí sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/ m2 và phần còn lại là 100.000 đồng/ m2 . Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1 A2 10m , B1B2 8 m và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có MQ 4 m A. 11.526.000 đồng. B. 12.204.000 đồng. C. 13.782.000 đồng. D. 10.213.000 đồng. Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số y x 2019 là 2020 x x 2018 x 2018 A. C. B. 2019 x 2018 C . C. C. D. C. 2020 2018 2019 1 x 2dx Câu 10: Cho x 2 2 a b ln 2 c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a b c bằng 0 A. 1. B. 2 . C. 5 . D. 2 . Câu 11: S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m x x để phương trình 4 6.2 m2 7m 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 sao cho x1 2 x2 0 . Tổng các phần tử trong S là A. 7. B. 4. C. 1. D. 5. x Câu 12: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y e ; y 0, x 0, x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng 2 2 2 2 2x x x 2x A. S e dx . B. S e dx . C. S e dx . D. S e dx . 0 0 0 0 Câu 13: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây A. y x 12 x 2 . B. y x 1 x 2 2 . C. y x 12 x 2 . D. y x 12 2 x . x 1 y z Câu 14: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : đi qua điểm nào dưới đây 2 1 3 A. 3; 2;3 . B. 2;1;3 . C. 3;1;3 . D. 3;1; 2 . Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y x 4 2mx 2 đồng biến trên khoảng 3; A. 9. B. 4. C. 7. D. 8. Trang 2/6- Mã Đề 4
- Câu 16: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên , biết rằng hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ bên. 2 Số điểm cực tiểu của hàm số y f 4 x là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 17: Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a bằng A. 2a 3 . B. a 3 . C. 6a 3 . D. 3a 3 . Câu 18: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng Oxy có phương trình là A. x y 0 . B. z 0 . C. x 0 . D. y 0 . 2 3x Câu 19: Tích phân e dx bằng 1 6 3 e3 A. e e 3 . 6 3 B. 2 e e . C. 2 . D. e6 e3. Câu 20: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x m có ba nghiệm phân biệt là A. 4; . B. 2; 4 . C. 2; 4 . D. ; 2 . 2 2 Câu 21: Cho hai số phức z1 , z2 khác không thỏa mãn z1 z2 z1 z2 và z1 z 2 2 . Khẳng định nào sau đây đúng A. z1 1; z2 2 B. z1 z2 2 C. z1 2; z2 4 D. z1 z2 1 Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I. Biết SA = SC, SB = SD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai A. BD SC B. AC SD C. SB AD D. SI ( ABCD ) x yz Câu 23: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn log16 2 2 2 x x 2 y y 2 z z 2 . 2 x 2 y 2 z 1 x y Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức F bằng x y z 8 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x y z 6 x 4 y 12 0 . Mặt 2 2 2 phẳng nào sau đây cắt S theo một đường tròn có bán kính r 3 A. 4 x 3 y z 4 26 0. B. x y z 3 0. C. 3 x 4 y 5 z 17 20 2 0. D. 2 x 2 y z 12 0. Trang 3/6- Mã Đề 4
- Câu 25: Cho log 2 7 a,log 2 5 b. Biểu diễn log 35 bằng ab a b ab A. a b. B. . C. . D. . 1 b 1 b 1 a Câu 26: Đồ thị hàm số y x3 3 x 2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là A. 0;2 . B. 0; 2 . C. 1;0 . D. 2;0 . Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho điểm A4; 20; 2038 và điểm B 2; 6; 2000 . Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là A. M 6;26; 4036 . B. M 3;13;2019 . C. M 3;13; 2019 . D. M 2;14;38 . Câu 28: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để tập hợp nghiệm của phương trình f x m m 0 có nhiều hơn hai phần tử A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có SC x(0 x a 3) , các cạnh còn lại đều bằng a. Biết rằng thể tích a m khối chóp S.ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x , (m, n N*) . Mệnh đề nào sau đây đúng n A. 4m n 2 20 B. m 2 n 30 C. m 2n 10 D. 2m 2 3n 15 Câu 30: Hàm số y f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm được cho ở hình bên dưới. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 31: Gọi z là số phức có môđun nhỏ nhất thỏa mãn z i 1 z i . Phần thực của z bằng 1 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 10 5 10 5 Câu 32: Hàm số y f ( x) có bảng biến thiên được cho ở hình bên dưới. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. 0; . B. 0;1 . C. 1;0 . D. ; 1 . Câu 33: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là A. 48 B. 64 C. 91 D. 84 Câu 34: Các số thực a và b thỏa mãn a 2 b i i 1 2i với i là đơn vị ảo. Tính a b A. a b 1 . B. a b 1 . C. a b 2 . D. a b 0 . Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có BC a, BB ' a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng A ' B ' C và ABC ' D ' bằng A. 60°. B. 30°. C. 90°. D. 45°. Trang 4/6- Mã Đề 4
- Câu 36: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ; x 1 A. y 2 x 3. B. y . C. y x 2 . D. y x3 1. x 1 6 3 Câu 37: Cho hàm số f x liên tục trên và f x dx 40 , thì f 2 x dx bằng 0 0 A. 20. B. 5. C. 10. D. 30. Câu 38: Tìm tập xác định D của hàm số y log x 1 2 A. D . B. D (; 1) (1; ). C. D . D. D ; 2 1; . Câu 39: Phương trình ln x 2ln x 2 có bao nhiêu nghiệm A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A( 2; 4) và B(8; 4) . Tìm tọa độ điểm C trên trục Ox, có hoành độ dương sao cho tam giác ABC vuông tại C A. C(5;0) B. C(3; 0) C. C(6; 0) D. C(1; 0) 4 4 Câu 41: Gọi P là tích các nghiệm của phương trình log m x .log n x 14.log m x 12 log n x 4036 0 với m, n là các số nguyên dương khác 1. Khi P là một số nguyên, tìm tổng m n để P nhận giá trị nhỏ nhất A. m n 48 . B. m n 24 . C. m n 20 . D. m n 12 . Câu 42: E {1, 2,3, 4,5, 6, 7,8}. S là tập hợp các số có bốn chữ số phân biệt mà các chữ số thuộc E . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc S . Tính xác suất để số lấy ra là một số chia hết cho 3 2 9 11 12 A. . B. . C. . D. . 35 35 35 35 Câu 43: Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z 2 i A. Q . B. N . C. M . D. P . Câu 44: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy bằng 60°. Thể tích của khối nón đã cho là a3 a3 3 a3 2 a3 A. . B. . C. . . D. 3 3 3 3 3 Câu 45: Người ta đổ một cái cống bằng cát, đá, xi măng và sắt thép như hình vẽ bên dưới. Thể tích nguyên vật liệu cần dùng là A. 0,16π. B. 0,4π. C. 0,32π. D. 0,34π. n Câu 46: Với k và là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây đúng k n! n! k ! n k ! k n! A. Cn D. Cn k . B. Cn . C. Cnk . k ! n k ! k! n! n k ! . Trang 5/6- Mã Đề 4
- Câu 47: Phương trình 4 x1 16 có nghiệm là A. x 4. B. x 2. C. x 1. D. x 3. Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 2;3 và B 3; 2;1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là 2 2 A. x 2 y 2 z 2 2 . B. x 1 y 2 z 1 4 . 2 2 2 2 2 2 C. x 2 y 2 z 2 4 . D. x 2 y 2 z 2 2 . Câu 49: Cho a , b là hai số thực dương và khác 1. Khẳng định nào sau đây đúng A. log(a b) log a log b. B. log(a.b) log a.log b. C. log(a.b) log a log b. D. log(a b) log a.log b. Câu 50: Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm B(2;1; 3) đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (Q): x y 3z 0 , (R): 2x y z 0 là A. 2x y 3z 14 0 B. 4x 5y 3z 22 0 C. 4x 5y 3z 12 0 D. 4x 5y 3z 22 0 ---------- HẾT ---------- Trang 6/6- Mã Đề 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Quang Trung (Mã đề 201)
8 p | 13 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Ninh Giang, Hải Dương
8 p | 7 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 - Trường THPT Thủ Đức (Mã đề 546)
7 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Quế Võ số 2 (Mã đề 101)
9 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Phụ Lực (Mã đề 101)
8 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bình Phước
6 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 - Trường ĐH QG Hà Nội (Mã đề 102)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Mã đề 101)
10 p | 12 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Mã đề 101)
7 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 136)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
6 p | 7 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 301)
13 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 (Lần 4) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 101)
6 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 101)
9 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 3) - Trường Đại học Vinh (Mã đề 132)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Lao Bảo (Mã đề 001)
7 p | 7 | 1
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Nho Quan A, Ninh Bình
7 p | 4 | 1
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Phù Cừ, Hưng Yên (Mã đề 101)
20 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn