Ả Ề Ệ Ố Ọ Ổ Đ THI THAM KH O
Ữ
ể ờ ề ờ KÌ THI T T NGHI P TRUNG H C PH THÔNG NĂM 2021 Bài thi: NG VĂN Th i gian làm bài: 120 phút, không k th i gian phát đ
ẩ ườ Tên tác ph m: Ng i lái đò Sông Đà
ơ ị ự ệ ườ ế Đ n v th c hi n: Tr ng THPT B n Cát
Ọ
ạ ọ ỏ ướ ể Ể I. Đ C – HI U (3.0 đi m) ả ờ ơ Đ c đo n th sau và tr l i:
i các câu h i bên d ề ấ
ệ
ẩ ằ ơ ườ i hát x m nh c nh n
ồ ổ
ạ
i tù ắ
ầ ố
ặ ờ i m t tr i.
ấ
c
ạ ớ i
ấ ấ
ươ ữ ữ ư ữ
ữ ơ
ế ờ
ơ ủ (1) “Gi c m c a anh h ấ Th y mình thành tri u phú (…) ụ ấ Gi c m ng ữ ứ ậ ự ỡ Th c d y gi a lâu đài r c r ạ ồ ằ Th ng bé m côi l nh giá ế ấ Th y trong tay chi c bánh kh ng l ườ Trên đá l nh, ng ặ G p b y chim cánh tr ng ặ ố ờ ẻ i su t đ i cúi m t K u t ướ ơ ứ ả ỗ B ng th nh th i đ ng d ứ ớ ơ (2) Gi c m đêm c u v t cho ngày ườ ố ấ ự ầ ư ả i s ng ph n th c nh t Trong h o ng ớ ượ ể Cái không th nào t i đ ụ ườ Đã gi c con ng i ề ữ ế n đ n nh ng đi u đ t t V ơ ề Nh ng gi c m êm đ m ạ ơ ổ Nh ng gi c m n i lo n ẫ ọ Nh cánh chim v y g i nh ng bàn tay. ờ ố ờ (3) Đ i s ng là b ể ấ Nh ng gi c m là bi n ẳ B không còn n u ch ng có kh i xa…” ơ ủ ơ ấ ư (Trích “Gi c m c a anh h ề” – L u Quang Vũ)
ượ
ơ đ ủ
ư ế ơ ấ ư ả ớ ự ằ ị ả ể ơ ủ ị Câu 1. Xác đ nh th th c a văn b n. ờ ố và gi c mấ ả ư ề đ i s ng Câu 2. Trong văn b n trên, c ví nh đi u gì? ề ộ ơ ị ể Câu 3. Anh / ch hi u nh th nào v n i dung c a hai câu th : ứ ớ ấ ? ầ ườ ố i s ng ph n th c nh t” ả khi ông cho r ng: Câu 4. Anh / ch có đ ng tình v i tác gi
ờ ố ữ ấ
ế ờ ơ “Gi c m đêm c u v t cho ngày Trong h o ng ồ ờ “Đ i s ng là b ể ơ Nh ng gi c m là bi n ẳ B không còn n u ch ng có kh i xa… ”?
Lí gi i vì sao?
ả II. LÀM VĂN (7.0 đi m)ể
Câu 1. (2.0 đi mể )
ừ ộ ạ ể ầ ế ạ ph n Đ c hi u, hãy vi
ơ ở T n i dung đo n th ủ ữ ọ ị ề ấ ề ấ ả t 01 đo n văn ng n (kho ng ơ ẫ ắ ườ ọ 200 ch ) trình bày suy nghĩ c a anh/ch v v n đ : gi c m v y g i con ng i.
Câu 2. (5.0 đi mể )
ư ộ ữ ầ
ắ ệ ồ ở ộ
ố ươ
ướ
ư chín đ nh da m t m t ng
i b m đi vì r ề ỏ ườ ấ ỗ ộ ẩ “Con sông Đà tuôn dài tuôn dài nh m t áng tóc tr tình, đ u tóc chân tóc n ạ ờ hi n trong mây tr i Tây B c bung n hoa ban hoa g o tháng hai và cu n cu n mù khói ư ng xuân. Tôi đã nhìn say s a làn mây mùa xuân bay trên sông Đà, tôi núi Mèo đ t n ố c sông Đà. Mùa xuân dòng đã xuyên qua đám mây mùa thu mà nhìn xu ng dòng n ế ủ ứ ướ ọ c sông Đà không xanh màu xanh canh h n c a sông Gâm, xanh ng c bích, ch n ượ ườ ầ ặ ừ ừ ướ l u sông Lô. Mùa thu n c sông Đà l ự ộ ỏ ậ ữ ở ộ ữ b a, l m t ng cái màu đ gi n d ộ i b t mãn b c b i gì m i đ thu v ...” ừ ừ l
ườ ữ ễ ậ i lái đò Sông Đà (Trích Ng Nguy n Tuân, Ng Văn 12, T p 1, tr.191)
ả ẻ ẹ ủ ừ ữ ậ ậ
ả ủ ệ ậ ặ ắ ạ C m nh n v đ p c a sông Đà qua đo n văn trên. T đó nh n xét nh ng đ c s c ễ trong ngh thu t miêu t c a nhà văn Nguy n Tuân.
Ợ
Đi mể G I Ý ĐÁP ÁN ộ N i dung Câu
Phầ n
ọ I
0.5đ 0.5đ ờ ố ữ c ví nh b ơ ượ ể ể Đ c hi u (3.0 đi m) ể ơ ự Th th : T do 1 ượ Đ i s ng đ 2 ấ Nh ng gi c m đ ư ờ ư ể c xem nh bi n
1.0đ 3
ấ
ự ầ i s ng ph n th c nh t ấ ” có th hi u là:
ữ ầ ể ể ề ờ ố i đ p vào ban đêm chính là “li u thu c i t a căng th ng, t m th i quên đi
ệ ữ ạ ự
ơ ớ ế ề ữ
ầ ư ẳ ộ ố ấ ấ ề
ạ ượ
ữ ấ c nh t. ả ể ễ 1.0đ 4 ố quan đi m, mi n là có lý gi ợ i phù h p
ế do bày t ể ỏ ợ
i:ả
ể ộ
ỏ ư ậ ấ ở ộ
ớ
ể ồ ạ ể
ế ấ ơ
ữ ờ ẽ ở ề ố ẹ ề i. Cũng ể ọ ị nên vô v , ữ ng v nh ng đi u t
Hai câu th :ơ ứ ớ ơ “Gi c m đêm c u v t cho ngày ườ ố ư ả Trong h o ng ơ ươ ẹ ấ Nh ng gi c m t ả ỏ an th n”, giúp chúng ta gi ỏ nh ng khó khăn, m t m i trong cu c s ng th c ban ngày. Nh ng đi u đ n v i ta trong gi c m chính là cái khát ự ọ v ng th m kín nh ng chân th c nh t: đó là nh ng đi u ám ấ ả nh ta nh t, khi n ta khát khao mu n đ t đ ự Thí sinh t ạ ề thì đ u đ t đi m. G i ý: ồ Đ ng tình Lý gi ớ ờ + B luôn là cái nh bé, trong khi bi n luôn là cái r ng l n, ẹ ạ ờ ố bao la. Cũng nh v y, đ i s ng luôn là cái h n h p, nghèo ế ớ ơ nàn; trong khi đó gi c m luôn m ra m t th gi i vô cùng ộ r ng l n và phong phú. ế ờ ẽ + N u không có bi n, b s không còn lí do đ t n t ữ ư ậ nh v y, n u không có nh ng gi c m , nh ng khát v ng đ ướ ộ h t đ p; cu c đ i s tr ấ ế m t h t ý nghĩa.
II
ọ ở ầ ạ ế Làm văn (7.0 đi m)ể ừ ộ 1 2.0đ ph n Đ c hi u, hãy vi
ả ủ
ấ ườ
ả ả ạ i. ứ ạ ể t 01 đo n ị ề ấ ữ trình bày suy nghĩ c a anh/ch v v n ọ ầ 0.25
ị ạ ể
ợ ổ ặ
ị ọ ấ ơ ẫ 0.25 ị ậ gi c m v y g i con
ị ậ i.ườ ể 1.0
ậ ậ
ấ ể
ả ướ
ể ể ả ng sau: ọ
ể ở
ấ ả : Gi c m ề ố ẹ i nh ng đi u t ấ ơ ẫ
ọ ệ ấ i ti n v
ề i thích ữ ơ ủ c.ướ
ươ ẹ ừ ấ ộ
i đ p, t ế ễ ả ể ự ứ đó ề
ộ c.ướ ơ ể ố ủ ứ ạ ặ
ữ
ớ ậ ữ ơ ở
ỗ ấ ệ ữ ể ậ ữ
ự ạ
ườ ắ i đ m chìm trong
ệ ở ộ : Phê phán nh ng ng ộ ố ơ ả ưở ấ T n i dung đo n trích văn (kho ng 200 ch ) ơ ẫ ề đ : gi c m v y g i con ng ề a. Đ m b o yêu c u v hình th c đo n văn: ễ Thí sinh có th trình bày đo n văn theo cách di n d ch, quy ạ n p, t ng – phân – h p, móc xích ho c song hành. ề ầ ấ b. Xác đ nh đúng v n đ c n ngh lu n: ng ề ầ ấ c. Tri n khai v n đ c n ngh lu n: ể ể ậ ụ Thí sinh có th v n d ng các thao tác l p lu n khác nhau đ ề ầ ọ ị ậ tri n khai v n đ c n ngh lu n, tuy nhiên ph i đúng tr ng ể ầ tâm mà đ bài yêu c u. Có th tham kh o h ươ ơ ở n đây có th hi u là khát v ng v Gi ạ ộ ố ớ t đ p, đ làm cho cu c s ng tr nên h nh t ề ố ườ i” mu n nói v ý phúc h n. “Gi c m v y g i con ng ề ườ ế ẩ ơ nghĩa c a gi c m trong vi c thúc đ y con ng phía tr ơ ẽ Bình lu nậ : Gi c m v nên m t vi n c nh t ả ề ạ t o ra đ ng l c, ni m c m h ng đ giúp chúng ta ti n v phía tr ấ Gi c m giúp chúng ta có đ s c m nh đ đ i m t và ượ t qua nh ng khó khăn. v ổ ấ Gi c m giúp chúng ta b t b n tâm b i nh ng vi c vô b ; ệ tránh xa nh ng cám d x u xa đ t p trung vào nh ng vi c có ích. ơ ơ ấ Gi c m giúp chúng ta có cái nhìn tích c c, l c quan h n ề ộ ố v cu c s ng. Liên h , m r ng gi c m , o t ữ ự ế . ng cu c s ng th c t
ễ ạ ạ ớ ẻ ề 0.25 đ
ừ ặ ả ắ ả , đ t câu: đ m b o quy t c chính t ị ậ , dùng t ả , 0.25 đ
ạ d. Sáng t o: có cách di n đ t sáng t o, suy nghĩ m i m v ề ầ ấ v n đ c n ngh lu n. ả e. Chính t ừ ặ , đ t câu. dùng t
ỗ ộ ề 2 5.0 ữ ễ i lái đò Sông Đà “Con sông Đà tuôn dài tuôn dài … m i đ thu v ...” Nguy n Tuân, Ng Văn 12,
ậ ườ (Trích Ng T p 1, tr.191)
ả ạ
ẻ ẹ ủ ặ ắ ậ ữ ả ủ ệ ậ ậ ừ c a nhà
C m nh n v đ p c a sông Đà qua đo n văn trên. T đó nh n xét nh ng đ c s c trong ngh thu t miêu t ễ văn Nguy n Tuân.
0.25 ả ả ấ ộ
ế ở
ắ ợ ượ ấ ầ
a. Đ m b o c u trúc c a m t bài văn ngh lu n ị ậ ủ ầ ầ ủ Trình bày đ y đ các ph n M bài, Thân bài, K t bài. ầ ề ế ẫ ở c v n đ ; ph n Ph n M bài bi t d n d t h p lý và nêu đ
ặ ế ề ế ổ ứ
ầ ề ẽ t bài khái quát
ấ ẻ ẹ ủ 0.25
ạ ậ
ễ
ậ ộ 4.0
ẽ ớ ẫ ụ ứ
ế ề ố t các thao ọ có H c sinh ả ả t theo nhi u cách khác nhau, đ m b o
ộ
ọ ề ệ ắ ả ẩ ấ 0.5 , tác ph m, v n đ ngh i thi u ng n g n tác gi ị
ạ Thân bài bi t t ch c thành nhi u đo n văn liên k t ch t ch ỏ ấ ớ ế v i nhau cùng làm sáng t v n đ ; ph n K ề th hi n đ ể ệ ượ ả ượ ấ c v n đ , đ c c m xúc cá nhân. ị ậ v đ p tr tình c a sông ề ị ữ b. Xác đ nh đúng v n đ ngh lu n: ả ệ ặ ắ ữ Đà qua đo n trích; nh ng đ c s c trong ngh thu t miêu t ủ c a nhà văn Nguy n Tuân. ể ợ c. Tri n khai h p lí n i dung bài văn: v n d ng t ậ ặ ế ợ ậ tác l p lu n, k t h p ch t ch v i d n ch ng. ể ể th tri n khai bài bi ữ nh ng n i dung chính sau: ớ * Gi lu n. ậ 2.0 ẻ ẹ
ữ ậ v đ p tr tình c a sông Đà ộ ủ ưở đã phát huy cao đ trí t ng t
ưở ệ ấ ờ ạ qua đo n trích: ượ ng phong phú cùng ả ị ể ng b t ng mà thú v đ tái hi n hình nh
ả * C m nh n ả Tác gi ữ ớ v i nh ng liên t Sông Đà:
ả
ừ ư ố T trên cao nhìn xu ng, dòng ch y u n l ườ ủ ế
i thi u n “ ữ ẩ
ư ộ ờ ắ
ở ố ươ ồ ộ ố ượ ủ n c a con ữ con sông Đà tuôn dài sông nh mái tóc c a ng ệ ầ tuôn dài nh m t áng tóc tr tình, đ u tóc chân tóc n hi n trong mây tr i Tây B c bung n hoa ban hoa g o tháng hai và cu n cu n mù khói núi Mèo đ t n ng xuân ạ ”.
ớ
ữ ừ + V a m i đây thôi sông Đà còn là n i h i t ữ ằ
ướ ơ ộ ụ ủ c a ướ c ườ i
ạ ộ ậ ố ạ nh ng d d n, hung b o; v y mà trong ch c lát sóng n ắ ớ ể ệ đã xèo xèo tan trong trí nh đ hi n hình tr c m t ng ẻ ọ đ c trong m t dáng v hoàn toàn khác l .
ưở
+ Mái tóc tuôn tài tuôn dài t ờ ừ ắ ệ
ẩ n quanh co th ữ ướ t tha duyên dáng… Mái tóc y nh
ợ ả ẻ
ế ữ ườ ư ấ ậ ng ch ng nh b t t n, ề ồ ậ nó tr p trùng n hi n gi a mây tr i Tây B c, nó b ng b nh ấ ư ố ượ u n l ầ ứ ấ đang ôm l y dáng hình thanh tân tr trung g i c m đ y s c ủ ố s ng c a ng ắ i thi u n Tây B c.
ắ + Màu tr ng tinh khi t c a hoa ban, màu đ r c r
ể
ườ ả
ế ố ả dùng l ấ ể ở
ờ
ắ ẻ ẹ ủ ủ ể ố
ỏ ự ỡ ế ủ ề ủ ầ ấ ố ạ c a hoa g o đi m vào su i tóc y khi n nó thêm ph n ki u ậ ự ễ câu i đ o tr t t i. Tác gi di m làm say lòng ng ạ ạ “bung n hoa ban hoa g o tháng hai ” đ nh n m nh thêm ể ứ ố s c s ng tràn căng c a thiên nhiên Tây B c vào th i đi m ữ gi a mùa xuân, tô đi m thêm cho v đ p c a su i tóc Sông Đà.
ả ộ cu n cu n mù khói núi Mèo đ t n + Hình nh “
ẩ ư ả ế ườ ng m t đ p bí n c a ng ố ươ ng ấ ư ẩ ng khói h o nh n gi u đi ữ i thi u n càng làm tăng
ẫ ồ ươ ạ xuân” đã t o nên cái s ủ ặ ẹ ươ g ứ ấ thêm s c h p d n…
ề
ả ắ ệ ữ ạ
đã phát hi n ra nh ng s c màu t ướ ỗ ờ nhi u th i gian khác nhau, tác ủ ươ ẹ i đ p và đa d ng c a ẻ ẹ c bi n đ i theo mùa, m i mùa có v đ p
ừ Nhìn ng m sông Đà t ắ gi ế ổ dòng sông. Màu n ấ ụ ể riêng trong cách so sánh r t c th :
ướ
+ Mùa xuân, n ươ c sông Đà xanh màu “ ớ ẻ ấ xanh ng cọ i sáng, trong tr o, l p lánh, khác v i màu xanh
ế ủ ướ bích”, t canh h n c a n c sông Gâm, sông Lô.
chín đ + Mùa thu, n
ườ ầ ừ ừ l ư ỏ ậ ướ i b m đi vì r
ự
ỏ”, nh daư ạ l c sông Đà l i “ ữ ượ ữ ở ườ ộ i b t mãn, b c b i. D ng nh nhà văn không ộ ạ di n m o m t
ộ ờ ộ ặ m t m t ng ườ ấ ộ m t ng ả ph i đang miêu t ườ con ng u b a, nh màu đ gi n d ư ả ệ ả ộ m t dòng sông mà miêu t ủ ự ế i trong s bi n thiên c a cu c đ i.
ế ả ư ề
ứ s c n ướ ắ ắ ợ ả th màu s c g i c m, đ y n t ạ c tuy bi n o linh ho t theo mùa, nh ng đ u là ầ ấ ượ ng.
ắ ủ ộ ng m t, dáng vóc và nhan s c c a m t
ươ ứ ợ ả ặ ố ế sông Đà mang g mĩ nhân, có s c g i c m, cu n hút đ n vô cùng. 1.0
ậ ặ ắ ệ ậ ả ủ c a
ữ ễ * Nh n xét nh ng đ c s c trong ngh thu t miêu t nhà văn Nguy n Tuân
ạ ấ ệ ộ
ủ
ứ ể ễ ệ ọ ế ữ
ề ắ ủ ắ ậ Đo n trích đã cho th y công phu lao đ ng ngh thu t ả nghiêm túc, khó nh c c a nhà văn. Nguy n Tuân đã ph i ẻ dành nhi u tâm huy t và công s c đ làm hi n lên nh ng v ẹ đ p và s c thái khác nhau c a thiên nhiên Tây B c.
ị Nhà văn đã huy đ ng t
ứ ủ ộ ụ ậ
ấ ượ ẽ ớ ệ ạ ả i đa các giác quan th giác, xúc ể ự ề ườ i ng m nh m v i ng
ố giác, thính giác và v n d ng tri th c c a nhi u lĩnh v c đ tái hi n hình nh sông Đà gây n t đ cọ
ệ ủ ể ệ
ừ ữ ệ ạ ộ Nhà văn cũng đã th hi n tài năng điêu luy n c a m t ủ ệ trong vi c tái t o nh ng kì công c a i ngh sĩ ngôn t 0.5 ườ ng ạ t o hóa.
*Đánh giá chung
ậ ướ Nhân v t Sông Đà d
ạ
ủ ệ ườ
ố ộ ầ ữ ộ
ệ ờ ủ ạ
ệ ợ ả ả ẫ
ự
c tha thi ươ ạ ủ i ngòi bút sáng t o c a nhà văn ữ ấ tình. Lúc hung l p lánh hai nét tính cách: hung b o và tr ứ ẻ ị ủ ộ ạ ạ b o, con sông “mang di n m o và tâm đ a c a m t th k ả ấ ạ i i. Lúc tr thù s m t” c a con ng tình, dòng ch y y l ậ ơ ấ tràn đ y, sóng sánh ch t th , là m t công trình ngh thu t ầ ở ộ m t “mĩ nhân” đ y g i c m và tuy t v i c a t o hóa, tr ể ệ ả ấ cũng kín đáo th hi n tình c m yêu h p d n. Qua đây tác gi ủ ớ ướ n hào v i thiên nhiên c a t và ni m say mê, t quê h ế ề ứ ở ng x s mình.
ả ắ ề ữ ả ả ả : Đ m b o nh ng quy t c v chính t , dùng 0.25
d. Chính t , đ t câu. ừ ặ t
ễ ề ạ ộ e. Sáng t o, cách di n đ t đ c đáo, có suy nghĩ riêng v 0.25
ề ạ ị ậ ấ v n đ ngh lu n.