Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn GDCD - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 310
lượt xem 0
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn GDCD - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 310" để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn GDCD - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 310
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KỲ THI THỬ LIÊN TRƯỜNG THPT THPT QUỐC GIA (Đề thi có 4 trang) LẦN 2 NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: …………………………………………………... SBD:…….. Mã đề thi: 310 Câu 81 : Tung tin nói xấu, xúc phạm người khác nhằm hạ uy tín là hành vi xâm phạm đến quyền được pháp luật bảo hộ A. danh dự và nhân phẩm của người khác. B. tự do của người khác. C. bảo vệ thông tin cá nhân của người khác. D. an toàn, bí mật của người khác. Câu 82 : Bà A cho ông B cạnh nhà vay số tiền 250 triệu đồng, ông B đã viết giấy vay tiền và ghi rõ thời gian trả. Đến thời hạn trả tiền, bà A đã nhiều lần đến đòi nhưng ông B không chịu trả lại tiền cho bà A. Trong trường hợp này, bà A cần phải làm gì ? A. Làm đơn khởi kiện ông B lên Tòa án nhân dân quận để đòi lại tiền. B. Nhờ Ủy ban nhân dân phường giải quyết. C. Nhờ công an giải quyết. D. Thuê người đến tìm ông B để đòi nợ giúp mình. Câu 83 : Để đảm bảo cho mọi công dân về bình đẳng về trách nhiệm pháp lý, Nhà nước phải không Trang 1/13 Mã đề thi 310
- ngừng A. ban hành và đưa nhiều bộ luật mới vào áp dụng. B. xây dựng lực lượng công an hùng hậu. C. thay đổi toàn bộ hệ thống pháp luật. D. đổi mới, hoàn thiện hệ thống pháp luật. Câu 84 : Sự tự do sáng tạo và phổ biến các công trình khoa học có giá trị của công dân luôn được pháp luật nước ta khuyến A. B. bảo vệ. C. khẳng định. D. thừa nhận. khích. Câu 85 : Nội dung nào dưới đây không qui định về nghĩa vụ công dân ? A. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và quyền cao quí của công dân. B. Mọi người có nghĩa vụ tôn trọng quyền của người khác. C. Nhà nước tôn trọng và bảo hộ quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo. D. Công dân có quyền và nghĩa vụ học tập. Câu 86 : Ai có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ra quyết định làm phát sinh, chấm dứt hoặc thay đổi việc thực hiện các quyền, nghĩa vụ cụ thể của cá nhân, tổ chức ? A. Cá nhân. B. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. C. Công chức D. Tổ chức. Nhà nước. Câu 87 : Qui luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động A. xã hội cần B. ổn định bền vững. thiết. C. thường D. cá thể riêng lẻ. xuyên biến động. 2
- Câu 88 : Chị L bị Giám đốc công ty kỷ luật với hình thức ‘buộc thôi việc’. Nếu nhận thấy hình thức kỷ luật của Công ty đối với mình là không thỏa đáng, chị L cần sử dụng quyền nào dưới đây để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình ? A. Khiếu nại. B. Lao động. C. Tự do ngôn D. Tố cáo. luận. Câu 89 : Khi tiền được dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa thì khi đó tiền thực hiện chức năng A. phương tiện B. phương tiện cất trữ. thanh toán. C. thước đo giá D. phương tiện lưu thông. trị. Câu 90 : Công an có quyền ập vào bắt giữ người vi phạm pháp luật mà không cần có sự đồng ý của chủ nhà và lệnh bắt, giữ người do cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt trong trường hợp nào dưới đây ? A. Phát hiện một số người đang có hành vi mua bán dâm tại nhà nghỉ Y. B. Phát hiện một người đang bị truy nã tại nhà ông A. C. Phát hiện thấy một số người tụ tập để chuẩn bị đánh bạc trong nhà bà T. D. Phát hiện nghi phạm của một vụ án tham nhũng đang ở nhà anh K. Câu 91 : H đăng ký sở hữu trí tuệ cho sản phẩm của mình, sau đó được một Công ty sản xuất phim mua bản quyền để chuyển Trang 3/13 Mã đề thi 310
- thể thành phim. Trong trường hợp này, H đã thực hiện quyền nào của công dân ? A. Quyền được phát triển của công dân, sáng tạo ra tác phẩm văn học và đăng ký sở hữu trí tuệ để bảo đảm cho quyền lợi hợp pháp của mình. B. Quyền được học tập của công dân, sáng tạo ra tác phẩm văn học và đăng ký sở hữu trí tuệ để bảo đảm cho quyền lợi hợp pháp của mình. C. Quyền sáng tạo của công dân, sáng tạo ra tác phẩm văn học và đăng ký sở hữu trí tuệ để bảo đảm cho quyền lợi hợp pháp của mình. D. Quyền được pháp luật bảo hộ về sở hữu công nghiệp và quyền hoạt động khoa học, công nghệ. Câu 92 : Hành vi nào sau đây xâm phạm đến tính mạng và sức khỏe người khác ? A. Điều khiển xe máy lưu thông khi đang có biểu hiện say rượu. B. Bác sỹ yêu cầu bệnh nhân A uống một loại thuốc mà bệnh nhân A không thích. C. Bán một số thực phẩm chức năng không kiểm soát được nguồn gốc xuất xứ. D. Y tá phát nhầm thuốc cho bệnh nhân khiến bệnh nhân chết. Câu 93 : Một trong những nguyên tắc của chính sách đối ngoại nước ta là A. Tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng cùng có lợi. B. Phát triển công tác đối ngoại nhân dân. 4
- C. Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế . D. Đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại Câu 94 : Anh T chồng chị B ép buộc vợ mình phải nghỉ việc ở nhà để chăm sóc gia đình dù chị không muốn. Cho rằng chị B dựa dẫm chồng, bà A mẹ chồng chị khó chịu nên thường xuyên bịa đặt nói xấu con dâu. Thấy con gái buồn rầu, chán nản vì chuyện mẹ chồng, bà L mẹ ruột chị B đã bôi nhọ danh dự bà A trên mạng xã hội. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình ? A. Bà L, bà A. B. Anh T, bà A, bà L. C. Anh T, bà A. D. Vợ chồng chị B, bà A. Câu 95 : Nhà nước quan tâm nhiều hơn đến phát triển kinh tế ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số là thực hiện nội dung nào dưới đây ? A. Duy trì sự tồn tại của các dân tộc thiểu số. B. Chăm lo đời sống vật chất cho đồng bào dân tộc thiểu số. C. Tạo sự bình đẳng giữa các thành phần dân cư. D. Tạo sự bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực kinh tế. Câu 96 : Các qui phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền mà nhà nước đó là đại diện thể hiện nội dung nào trong các nội dung dưới đây ? Trang 5/13 Mã đề thi 310
- A. Bản chất B. Bản chất xã hội của pháp luật. giai cấp của pháp luật. C. Tính bắt D. Tính qui phạm phổ biến của pháp luật. buộc chung của pháp luật. Câu 97 : Tòa án nhân dân tỉnh A mở phiên tòa xét xử và tuyên phạt bị cáo Nguyễn văn N 14 năm tù giam về các tội ‘cướp tài sản’ và ‘cố ý gây thương tích’. Trong trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trò là phương tiện để Nhà nước A. trừng phạt B. quản lý xã hội. người phạm tội. C. quản lý công D. thể hiện quyền lực. dân. Câu 98 : Nhận được tin báo nhà anh H có dấu hiệu tàng trữ, mua bán trái phép chất ma túy. Anh D trưởng Công an xã đã yêu cầu anh T là công an viên và anh G trưởng thôn đến nhà anh H để xác minh. Anh H đã ngăn cản không cho vào nhà và có những lời lẽ xúc phạm đến anh T và anh G. Thấy vậy, ông B hàng xóm nhà H đã cùng với anh T và anh G bắt trói anh H và giải về ủy ban xã giam giữ hai ngày. Những ai dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể công dân ? A. Anh H, ông B. Ông B, anh T, anh G. B. C. Anh T, anh D. Anh T, anh G. H, anh G. Câu 99 : Ông X thế chấp ngôi nhà thuộc quyền sở hữu của mình cho ngân hàng A để vay 2 tỉ đồng kinh 6
- doanh. Sau đó việc làm ăn của ông X thua lỗ dẫn đến phá sản và không có khả năng trả nợ cho ngân hàng. Trong trường hợp này, ngôi nhà của ông X sẽ được ngân hàng xử lý như thế nào ? A. Giao lại ngôi nhà cho ông X bán để lấy tiền trả cho ngân hàng. B. Khởi kiện ông X ra tòa án và dành quyền bán ngôi nhà của ông X để thu hồi vốn. C. Giữ giấy tờ nhà đất của ông X đến khi nào ông X trả hết tiền cho ngân hàng. D. Yêu cầu ông X giao nhà và sẽ trực tiếp bán để thu hồi vốn. Câu 100 : Để phát triển bền vững đất nước, những vấn đề nào cần dược ưu tiên giải quyết ? A. Kinh tế, văn hóa – xã hội, môi trường và quốc phòng, an ninh. B. Kinh tế, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng, an ninh. C. Kinh tế, dân số, môi trường và quốc phòng, an ninh. D. Kinh tế, việc làm, bình đẳng giới và xã hội. Câu 101 : Tăng trưởng liên tục là tiêu chí đặt ra cho lĩnh vực nào trong việc hướng tới một đất nước phát triển bền vững ? A. Văn hóa và B. Môi trường. xã hội. C. Quốc phòng D. Kinh tế. và an ninh. Câu 102 : Kinh tế nhà nước là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu nhà nước về Trang 7/13 Mã đề thi 310
- A. chế độ lao B. tư liệu sản xuất. động. C. quản lý dân D. tiềm năng lao động. chủ. Câu 103 : Sau khi tốt nghiệp THPT, vì hoàn cảnh khó khăn anh K phải dừng việc học để đi làm kiếm sống. Sau khi ổn định, anh lại làm hồ sơ thi vào trường Đại học Kiến trúc để thỏa mãn niềm đam mê học tập của mình. Anh K đã thực hiện quyền nào dưới đây ? A. Bình đẳng B. Tự do lựa chọn ngành nghề học tập. về cơ hội học tập. C. Học không D. Tự do chọn trường. hạn chế. Câu 104 : Khi gặp trường hợp nào dưới đây công dân có quyền tố cáo ? A. Không đồng ý với quyết định xử phạt của cơ quan Thuế. B. Nhận được quyết định kỷ luật của Thủ trưởng cơ quan công tác. C. Phát hiện ổ mại dâm trá hình. D. Bị Công an giao thông xử phạt quá mức. Câu 105 : Nước thải của nhà máy Y được xử lý đảm bảo an toàn trước khi thải ra môi trường. Trong trường hợp này, nhà máy Y đã A. chú trọng môi trường làm việc của công nhân. B. đảm bảo an toàn trong sản xuất kinh doanh. C. thể hiện trách nhiệm của nhà máy đối với môi trường. D. thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường trong sản xuất kinh doanh. Câu 106 : B (19) tuổi thấy chị H đeo hai nhẫn vàng ở ngón tay nên B đã dùng 8
- gậy đánh vào sau gáy của chị H làm chị bị ngất và lấy đi hai chiếc nhẫn vàng của chị H. Ngay sau đó B đã bị lực lượng chức năng bắt giữ. Trong trường hợp này, B phải chịu trách nhiệm A. hành chính. B. kỷ luật. C. hình sự. D. dân sự. Câu 107 : N (21 tuổi) dự định sẽ mở một quán trà sữa ở gần nhà, do đó N tìm hiểu thêm một số qui định của pháp luật về quyền tự do kinh doanh.Việc làm này là hình thức thực hiện pháp luật nào ? A. Tuân thủ B. Sử dụng pháp luật. pháp luật. C. Áp dụng D. Thi hành pháp luật. pháp luật. Câu 108 : Nhà nước tổ chức lấy ý kiến đóng góp của các tổ chức, đoàn thể và nhân dân về việc sửa đổi, bổ sung Hiến pháp(1992). Điều này thể hiện quyền cơ bản nào của công dân ? A. Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân. B. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội. C. Quyền ứng cử, bầu cử của công dân. D. Quyền biểu quyết các vấn đề trọng đại khi nhà nước trưng cầu ý dân. Câu 109 : Để chuẩn bị cho cuộc thi ‘vẽ tranh cổ động’ hướng tới ngày thành lập Đoàn, Q thấy được bức tranh của H để trên bàn liền gọi M lại xem. M lấy điện thoại ra chụp và lưu lại. Sau đó M đem bức ảnh đó bán lại cho K. K đề tên Trang 9/13 Mã đề thi 310
- mình lên bức tranh và nộp sản phẩm dự thi. Những ai dưới đây vi phạm quyền sáng tạo của công dân ? A. Q và M. B. M và K. C. Q và K D. Q và K Câu 110 : Khi biết con mình là G có tình cảm yêu đương với H, bố G đã kịch liệt phản đối vì G theo đạo Thiên chúa còn H theo đạo Phật. Hành vi của bố G là biểu hiện phân biệt vì lý do A. lễ nghi B. tín ngưỡng. C. tôn giáo. D. phong tục. Câu 111 : Vợ chồng anh H rao bán nhà, chị V đến xem và trả giá 800 triệu đồng. Lúc đầu anh H đồng ý bán nhưng vợ anh không đồng ý vì cho rằng giá bán chưa hợp lý. Sau khi bàn bạc với vợ, anh H cũng quyết định không bán và đòi giá cao hơn. Trong trường hợp này thể hiện vợ, chồng anh H bình đẳng trong quan hệ A. kinh tế. B. làm ăn. C. tình cảm. D. hôn nhân. Câu 112 : Trong quá trình thực hiện chủ trương của nhà nước về giải phóng mặt bằng. Anh T phát hiện cán bộ đền bù địa phương là chị H có dấu hiệu thông đồng cùng ông A trưởng thôn cố tình làm giả, làm sai sổ sách để ăn chênh lệch tiền đền bù của gia đình anh và một số gia đình khác của thôn với số tiền gần 1 tỉ đồng. Anh T đã kể chuyện này với anh B. Anh B đã cùng với bạn mình là S đến nhà ông A để đòi lại tiền. Hành vi của những 10
- ai dưới đây cần bị tố cáo ? A. Anh T, Ông B. Anh T, anh B, Anh S. A, chị H C. Anh B, anh D. Ông A, chị H S. Câu 113 : H, T, N, K đều 19 tuổi bị Công an xã X bắt quả tang khi đánh bài ăn tiền. Trưởng Công an xã X đã ký quyết định xử phạt hành chính đối với H, T, N. Còn K là cháu ruột ông Chủ tịch xã X nên không bị xử phạt, chỉ bị Công an xã nhắc nhở rồi cho về. Trong trường hợp này, cách xử lý vi phạm của Công an xã X A. vừa có lý vừa có tình và có thể chấp nhận được. B. không đảm bảo bình đẳng về trách nhiệm pháp lý của công dân. C. phù hợp với qui định của Hiến pháp và pháp luật. D. không đảm bảo bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân. Câu 114 : Bình đẳng giữa vợ và chồng chủ yếu được thể hiện trong quan hệ A. hôn nhân và B. nhân thân và trong quan hệ kinh tế. trong quan hệ sở hữu. C. nhân thân và D. tình cảm và trong quan hệ kinh tế. trong quan hệ tài sản. Câu 115 : Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc mà việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo ? A. Tự do giao kết hợp đồng lao động nhưng không được trái thỏa ước lao động tập thể và đạo đức xã hội. B. Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác và Trang 11/13 Mã đề thi 310
- trung thực. C. Tự do giao kết hợp đồng lao động nhưng không được trái pháp luật. D. Giao kết gián tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động. Câu 116 : Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của A. tòa án. B. ủy ban nhân dân. C. hội đồng D. công an. nhân dân. Câu 117 : Việc thực hiện nghĩa vụ được Hiến pháp và luật qui định là điều kiện cần thiết để công dân A. đòi quyền B. được pháp luật bảo vệ. lợi cho mình. C. sử dụng các D. hoàn thành nhiệm vụ của mình. quyền của mình. Câu 118 : Văn bản có chứa quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành được gọi là A. văn bản qui B. văn bản thực hiện pháp luật. phạm pháp luật. C. văn bản qui D. văn bản áp dụng pháp luật. định pháp luật. Câu 119 : Việc Nhà nước có các chính sách học bổng và ưu tiên học sinh người dân tộc thiểu số vào các trường chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học là nhằm thực hiện quyền bình đẳng giữa các A. giới tính. B. dân tộc. C. vùng miền. D. công dân. Câu 120 : Mục tiêu và phương hướng nào dưới đây không phải là mục tiêu phương hướng của chính sách dân số ? A. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo 12
- dục với nội dung thích hợp, hình thức đa dạng nhằm phổ biến các chủ trương biện pháp kế hoạch hóa gia đình. B. Nâng cao hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình, bình đẳng giới, sức khỏe sinh sản. C. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lý, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số từ Trung ương đến cơ sở. D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động nhằm giải quyết yêu cầu trước mắt và lâu dài, tăng thu nhập cho người lao động. Hết Trang 13/13 Mã đề thi 310
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn