TỦ SÁCH LUYỆN THI
40 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ (CÓ ĐÁP ÁN)
T(cid:7910) SÁCH LUY(cid:7878)N THI
40 Đ(cid:7872) THI TH(cid:7916) THPT QU(cid:7888)C GIA 2020 MÔN Đ(cid:7882)A LÍ
CÓ ĐÁP ÁN VÀ GI(cid:7842)I CHI TI(cid:7870)T
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
ĐỀ 1
MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 50 phút
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản. C. Dệt, may.
B. Cơ khí. D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Tây nƣớc ta thuộc tỉnh nào?
A. Lai Châu.
B. Lào Cai.
C. Sơn La.
D. Điện Biên.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở nƣớc ta (năm 2007) là
A. Hà Nội, Đà Nẵng. C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
B. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh. D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng nào sau đây? A. IX.
D. XII.
B. XI.
C. X.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung bộ? B. Chu Lai.
C. Nhơn Hội.
A. Hòn La.
D. Vân Phong. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng. B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng. C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng. D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng có quy mô trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng? C. Hà Nội.
D. Hải Phòng.
B. Thái Nguyên.
A. Nam Định.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lƣơng thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Hà Nội, Đà Nẵng. C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
B. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh. D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ đồng?
A. Thái Nguyên,Bắc Kạn, Phú Thọ. C. Lai Châu, Lạng Sơn, Hà Giang.
B. Cao Bằng, Hòa Bình, Tuyên Quang. D. Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở khu vực nào của nƣớc ta?
A. cao nguyên Lâm Viên. C. vùng núi Bạch Mã.
B. vùng núi Ngọc Linh. D. vùng núi Hoàng Liên Sơn.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các vùng nào của nƣớc ta có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với tỉ lệ diện tích trồng cây lƣơng thực thấp nhất (dƣới 60%).
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
Câu 52: Cho bảng số liệu: GDP của thế giới, EU, Hoa Kì, Trung Quốc năm 2014.
Trang 1
Quốc gia GDP (tỉ USD)
Thế giới 76 858,2
EU 18 514,0
Hoa Kì 17 419,0
Nhật Bản 4 601,5
Trung Quốc 10 354,8
Theo bảng số liệu trên thì tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với thế giới năm 2014 là (%)
A. 26,22.
B. 22,66.
C. 77,34.
D. 24,66.
Câu 53: Cho bảng số liệu
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nƣớc ta, giai đoạn 2008 – 2016.
Ngành
2008
2011
(Đơn vị: tỉ đồng) 2016 2013
Công nghiệp khai khác
146607
274321
394468
365522
300256
371242
477968
642338
49136
81077
11528
188876
Công nghiệp chế biến, chế tạo Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nƣớc Tổng số
495999
72664
987716
1196736
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016) Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nƣớc ta, giai đoạn 2008 –
2016 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
B. Đƣờng.
C. Cột.
D. Kết hợp.
A. Miền. Câu 54: Cho biểu đồ:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trƣởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam ?
A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trƣởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015. B. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trƣởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015. C. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại. D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trƣởng
cao nhất. Câu 55: Khí hậu đƣợc phân chia thành hai mùa khô và mƣa rõ rệt là ở B. miền Nam.
A. miền Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
Trang 2
Câu 56: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nƣớc ta là
A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động. B. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đô thị. C. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống. D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
Câu 57: Xu hƣớng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nƣớc ta dựa trên lợi thế nào của tự nhiên?
A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào. C. Thiên nhiên chịu ảnh hƣởng của biển.
B. Sự phân mùa khí hậu. D. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao. Câu 58: Việc phân bố lại dân cƣ và lao động trên phạm vi cả nƣớc mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa ở nƣớc ta. B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình. C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên. D. Đảm bảo cho dân cƣ giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
Câu 59: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là
A. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô. B. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu. C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. D. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sƣờn dốc.
Câu 60: Trong hoạt động nông nghiệp của nƣớc ta, tính mùa vụ đƣợc khai thác tốt hơn nhờ
A. áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. B. cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng. C. đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản. D. các tập đoàn cây con đƣợc phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.
Câu 61: Tỉnh có ngành thủy sản phát triển toàn diện cả khai thác và nuôi trồng
A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Cà Mau.
Câu 62: Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nƣớc lợ, nƣớc mặn là
A. nƣớc ta có nhiều sông suối, kênh rạch, các ô trũng ở đồng bằng. B. nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy hải sản. C. dọc bờ biển có nhiều đầm phá, bãi triều, các cánh rừng ngập mặn. D. ở một số vùng ven biển, môi trƣờng bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.
Câu 63: Nguyên nhân chủ yếu để ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long
A. có hai mặt giáp biển, ngƣ trƣờng lớn. B. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. C. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú. D. ít chịu ảnh hƣởng của thiên tai.
Câu 64: Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên là
A. bò sữa. C. cây công nghiệp dài ngày. B. cây công nghiệp ngắn ngày. D. gia cầm. Câu 65: Vùng tập trung than nâu với quy mô lớn ở nƣớc ta là
Trang 3
A. Quảng Ninh. C. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Cà Mau. Câu 66: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên B. giáp vùng Đông Nam Bộ. A. nằm sát dải Duyên hải Nam Trung Bộ. C. giáp miền hạ Lào và Đông Bắc Campuchia. D. giáp biển Đông.
Câu 67: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long
A. đất mặn. C. đất phù sa ngọt. B. đất phèn. D. đất xám.
Câu 68: Chất lƣợng lao động nƣớc ta ngày càng đƣợc nâng cao lên, chủ yếu là do
A. những thành tựu trong công tác hƣớng nghiệp, dạy nghề. B. những thành tựu trong phát triển giáo dục, văn hóa và y tế. C. xuất khẩu lao động ra nƣớc ngoài. D. thu hút vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.
Câu 69: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa
A. phía Bắc Mianma và bắc Việt Nam có mùa đông lạnh. B. ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ của những con sông lớn nhƣ Mê Công. C. địa hình bị chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hƣớng Đông Bắc – Tây Nam hoặc
Đông - Tây.
D. Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiêt đới gió mùa.
Câu 70: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Quảng Trị. C. Quảng Ngãi. B. Ninh Thuận. D. Bình Định. Câu 71: Ngành công nghiệp trọng diểm của nƣớc ta không phải là ngành
A. có thế mạnh lâu dài. B. mang lại hiệu quả kinh tế cao. C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tƣ nƣớc ngoài. D. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác. Câu 72: Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển A. Lào. B. Mi-an-ma. C. In – đô – nê – xi - a. D. Thái Lan. Câu 73: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nƣớc nƣớc ta là
A. đới rừng nhiệt đới lá rộng và lá kim. C. rừng xích đạo gió mùa. B. đới rừng cận xích đạo gió mùa. D. rừng rụng lá vào mùa khô. Câu 74: Vùng Tây Bắc nƣớc ta vẫn trồng đƣợc cây cà phê chè là do
A. địa hình cao nên nhiệt độ giảm. B. có nền địa hình cao, mùa đông lạnh. C. có một mùa mƣa và khô rõ rệt. D. các khu vực địa hình thấp và kín gió.
Câu 75: Việc xây dựng cơ sở hạ tầng cho Duyên hải Nam Trung Bộ không mang lại lợi ích nào sau đây
A. hạn chế sự khắc nghiệt của thiên tai. B. cung cấp nguồn năng lƣợng cho sản xuất và sinh hoạt. C. mở rộng giao lƣu hợp tác trong nƣớc và ngoài nƣớc. D. đẩy mạnh khai thác nguồn tài nguyên và lao động dồi dào.
Câu 76: Ngành thủy sản ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển thuận lợi hơn Đồng bằng sông Hồng là do
Trang 4
A. có một mùa lũ trong năm, nguồn lợi thủy sản trong mùa lũ rất lớn. B. công nghiệp chế biến phát triển hơn. C. có nguồn thủy sản phong phú và diện tích mặt nƣớc nuôi trồng lớn. D. ngƣời dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thủy sản hơn. Câu 77: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc A. Vĩnh Phúc. D. Hƣng Yên. B. Thái Nguyên. C. Hải Dƣơng. Câu 78: Đâu không phải là đảo đông dân ở vùng biển nƣớc ta?
B. Cái Bầu.
A. Bạch Long Vĩ. C. Lý Sơn. D. Phú Quý. Câu 79: Tại sao lũ quét thƣờng xảy ra ở miền núi?
A. địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật, mƣa lớn. B. chặt phá rừng, khái thác rừng bừa bãi ở miền núi. C. địa hình có độ dốc lớn, nhiều nơi bị mất lớp phủ thực vật. D. mất lớp phủ thực vật, mƣa lớn tập trung theo mùa. Câu 80: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện
----------- HẾT ----------
- Học sinh đƣợc sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành sau năm 2009. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
A. quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nƣớc ta. B. sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nƣớc ta. C. tốc độ tăng trƣởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nƣớc ta. D. cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nƣớc ta.
ĐÁP ÁN
CÂU 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53
ĐÁP ÁN C D C C A A D C D D B B A
CÂU 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73
ĐÁP ÁN D C B C C D B B C A C A B
Trang 5
54 55 56 57 58 59 60
B B D A C A C
74 75 76 77 78 79 80
B A C B A A C
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành dệt, - may.
=> CHỌN C
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, điểm cực Tây nƣớc ta thuộc tỉnh Điện Biên.
=> CHỌN D
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở nƣớc ta (năm 2007) là Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
=> CHỌN C Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng X.
=> CHỌN C Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung bộ là Hòn La.
=> CHỌN A Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, nhận xét đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007: Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
=> CHỌN A Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế của Đồng bằng sông Hồng có quy mô trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng: Hải Phòng
=> CHỌN D Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lƣơng thực, thực phẩm có quy mô rất lớn: Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
=> CHỌN C Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ đồng: Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang.
=> CHỌN D Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở khu vực vùng núi Hoàng Liên Sơn.
=> CHỌN D
Trang 6
Câu 51: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, vùng có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với tỉ lệ diện tích trồng cây lƣơng thực thấp nhất (dƣới 60%): Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
=> CHỌN B Câu 52: Áp dụng công thức tính tỉ trọng: Tỉ trọng thành phần = (Giá trị thành phần / Tổng giá trị) x 100 (%) => Ta có bảng sau: tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với thế giới năm 2014 là 22,66%.
Quốc gia GDP (tỉ USD)
Thế giới 100,0%
EU 24,08%
Hoa Kì 22,66%
Nhật Bản 6,98%
Trung Quốc 13,47%
=> CHỌN B Câu 53:
Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nƣớc ta trong nhiều năm (>3 năm) là biểu đồ miền => Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo
ngành của nƣớc ta, giai đoạn 2008 – 2016 là biểu đồ miền
=> CHỌN A
Câu 54: Quan sát biểu đồ ta thấy: - Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trƣởng cao nhất. - Hàng dệt, may có tốc độ tăng trƣởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 – 2015 - Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại. => Nhận xét B: Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trƣởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015 là nhận xét không đúng với biểu đồ đã cho => CHỌN B Câu 55: Khí hậu đƣợc phân chia thành hai mùa khô và mƣa rõ rệt là ở miền Nam (SGK Địa 12 trang 42). => CHỌN B Câu 56: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nƣớc ta là đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị (SGK Địa 12 trang 75). => CHỌN D Câu 57: Xu hƣớng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nƣớc ta dựa trên lợi thế nào của tự nhiên là nguồn nhiệt, ẩm dồi dào(SGK Địa 12 trang 94). => CHỌN A Câu 58: Việc phân bố lại dân cƣ và lao động trên phạm vi cả nƣớc mang lại ý nghĩa: nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên => CHỌN C Câu 59:
Trang 7
Trang 8
Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô(SGK Địa 12 trang 45). => CHỌN A Câu 60: Trong hoạt động nông nghiệp của nƣớc ta, tính mùa vụ đƣợc khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản(SGK Địa 12 trang 88). => CHỌN C Câu 61: Tỉnh có ngành thủy sản phát triển toàn diện cả khai thác và nuôi trồng là Cà Mau(SGK Địa 12 trang 102). => CHỌN D Câu 62: Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nƣớc lợ, nƣớc mặn là dọc bờ biển có nhiều đầm phá, bãi triều, các cánh rừng ngập mặn(SGK Địa 12 trang 100). => CHỌN C Câu 63: Nguyên nhân chủ yếu để ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt(SGK Địa 12 trang 100). => CHỌN B Câu 64: Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên là cây công nghiệp dài ngày(SGK Địa 12 trang 108). => CHỌN C Câu 65: Vùng tập trung than nâu với quy mô lớn ở nƣớc ta là ở Đồng bằng sông Hồng(SGK Địa 12 trang 118). => CHỌN C Câu 66: Không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên là giáp biển Đông(SGK Địa 12 trang 167). => CHỌN D Câu 67: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là đất phèn(SGK Địa 12 trang 186). => CHỌN B Câu 68: Chất lƣợng lao động nƣớc ta ngày càng đƣợc nâng cao lên, chủ yếu là do những thành tựu trong phát triển giáo dục, văn hóa và y tế(SGK Địa 12 trang 73). => CHỌN B Câu 69: Không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là địa hình bị chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hƣớng Đông Bắc – Tây Nam hoặc Đông - Tây(SGK Địa 11 trang 99). => CHỌN C Câu 70: Tỉnh không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là Quảng Trị(Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28). => CHỌN C
Câu 71: Ngành công nghiệp trọng diểm của nƣớc ta không phải là ngành dựa hoàn toàn vào vốn đầu tƣ nƣớc ngoài(SGK Địa 12 trang 113: ngành công nghiệp trọng điểm là ngành có thế mạnh lâu dài, hiệu quả kinh tế cao và thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển). => CHỌN C Câu 72: Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển là Lào(SGK Địa 11 trang 100). => CHỌN A Câu 73: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nƣớc nƣớc ta là đới rừng cận xích đạo gió mùa(SGK Địa 12 trang 48). => CHỌN B Câu 74: Vùng Tây Bắc nƣớc ta vẫn trồng đƣợc cây cà phê chè là do có nền địa hình cao, mùa đông lạnh(SGK Địa 12 trang 148). => CHỌN B Câu 75: Việc xây dựng cơ sở hạ tầng cho Duyên hải Nam Trung Bộ không mang lại lợi ích: hạn chế sự khắc nghiệt của thiên tai(SGK Địa 12 trang 163). => CHỌN A Câu 76: Ngành thủy sản ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển thuận lợi hơn Đồng bằng sông Hồng là do có nguồn thủy sản phong phú và diện tích mặt nƣớc nuôi trồng lớn. => CHỌN C Câu 77: Tỉnh không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc: Thái Nguyên. (Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30). Câu 78: Đảo không phải là đảo đông dân ở vùng biển nƣớc ta: Bạch Long Vĩ. (Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 - 5). => CHỌN A Câu 79: Lũ quét thƣờng xảy ra ở miền núi do địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật, mƣa lớn. (SGK Địa 12 trang 63). => CHỌN A Câu 80: Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, Biểu đồ đƣờng thƣờng dùng để thể hiện tốc độ tăng trƣởng kinh tế của các đối tƣợng trong nhiều năm (4 năm trở lên). => Biểu đồ đã cho thể hiện: tốc độ tăng trƣởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nƣớc ta, giai đoạn 2005 - 2014. => CHỌN C
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
ĐỀ 2
MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 50 phút
Trang 9
Câu 1. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với A. Trung Quốc, Lào. B. Lào, Campuchia. C. Trung Quốc, Campuchia. D. Thái Lan, Campuchia. Câu 2. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nƣớc ta? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trƣờng Sơn Bắc. D. Trƣờng Sơn Nam. Câu 3: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nƣớc ta là do vị trí A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. B. nằm ở bán cầu Đông. C. nằm ở bán cầu Bắc. D. nằm trong vùng nội chí tuyến. Câu 4: Nguyên nhân gây mƣa chủ yếu vào mùa hạ cho nƣớc ta là do A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới. B. địa hình và hoàn lƣu khí quyển. C. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dƣơng. D. hoạt động của bão và gió Tín phong. Câu 5. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do A. đồi núi ở xa trong đất liền. B. đồi núi ăn lan sát ra biển. C. nhiều sông suối đổ ra biển. D. bờ biển dài, khúc khuỷu. Câu 6. Dân cƣ nƣớc ta phân bố chủ yếu ở A. vùng đồng bằng. B. vùng trung du. C. vùng đồi núi. D. vùng bán bình nguyên. Câu 7. Chất lƣợng nguồn lao động của nƣớc ta đƣợc nâng lên nhờ A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nƣớc. B. việc tăng cƣờng xuất khẩu lao động sang các nƣớc phát triển. C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. D. tăng cƣờng giáo dục hƣớng nghiệp và dạy nghề trong trƣờng phổ thông. Câu 8. Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dƣơng
A. Bắc Băng Dƣơng và Đại Tây Dƣơng.
B. Ấn Độ Dƣơng và Thái Bình Dƣơng.
C. Bắc Băng Dƣơng và Thái Bình Dƣơng.
D. Ấn Độ Dƣơng và Đại Tây Dƣơng.
Câu 9. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nƣớc ta đang chuyển dịch theo hƣớng A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp. B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi. C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp. D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. Câu 10. Vùng nuôi cá nƣớc ngọt lớn nhất nƣớc ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ. Câu 11. Hƣớng quan trọng trong chiến lƣợc phát triển nền nông nghiệp nƣớc ta là A. đƣa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính. B. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản. C. tăng sản lƣợng lƣơng thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nƣớc vừa phục vụ xuất khẩu. D. phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với công nghiệp chế biến. Câu 12. Chiến lƣợc phát triển ngành thủy sản của nƣớc ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm mục đích A. đánh bắt các đối tƣợng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trƣờng vùng biển. B. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nƣớc ta. C. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn. D. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới. Câu 13. Cơ cấu ngành công nghiệp nƣớc ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do A. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội. B. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp. C. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trƣờng thế giới và khu vực. D. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lƣợng kỹ thuật cao.
Trang 10
Câu 14. Nƣớc ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do A. mức thu nhập của ngƣời dân cao. B. nhu cầu du lịch của ngƣời dân lớn. C. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển. D. có tài nguyên du lịch rất phong phú. Câu 15. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nƣớc ta là A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 16. Xu hƣớng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra theo hƣớng A. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III. B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III. C. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III. D. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III. Câu 17. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do A. hệ thống sông ngòi dày đặc, ít thiên tai. B. đƣờng bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá. C. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại D. ngƣời dân có nhiều kinh nghiệm đi biển Câu 18. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên? A. chè. B. hồ tiêu. C. điều. D. cà phê. Câu 19. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên? A. Trình độ thâm canh. B. Điều kiện về địa hình. C. Đất đai và khí hậu. D. Tập quán sản xuất. Câu 20. Ý nghĩa nào sau đây không đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nông-lâm-ngƣ góp phần phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ? A. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian. B. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho ngƣời lao động, xoá bỏ du canh, du cƣ và bảo vệ môi trƣờng. C. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá trong giai đoạn hiện nay đòi hỏi phải phát huy các thế mạnh sẵn có của vùng. D. Tăng cƣờng các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng. Câu 21. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn. B. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài. C. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn. D. phát triển mô hình kinh tế trang trại. Câu 22. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là A. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm. B. thiếu nƣớc ngọt vào mùa khô. C. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn. D. diện tích đất chƣa sử dụng còn nhiều. Câu 23. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nƣớc ta là A. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung. B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc. C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. . Câu 24. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nƣớc ta? A. Cà Mau. B. Bến Tre. C. Bà Rịa-Vũng Tàu. D. Bình Thuận.
Câu 25. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số từ 500001 đến 1000000 ngƣời là A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ. B. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ. C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng. D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng. Câu 26. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Trang 11
Câu 27. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố mƣa ở nƣớc ta? A. Lƣợng mƣa phân bố không đều theo lãnh thổ B. Mùa mƣa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X C. Lƣợng mƣa tăng dần từ Bắc vào Nam D. Khu vực cực Nam Trung Bộ mƣa ít nhất Câu 28. Cho biểu đồ:
2005 1186,1 6398,4
2009 1155,5 6796,8
2010 1150,1 6803,4
2000 1212,6 6586,6
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƢƠNG TIỆN ĐẾN Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phƣơng tiện đến qua các năm? Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ? A. Tỉ trọng đƣờng hàng không giảm. B. Tỉ trọng của đƣờng thủy tăng rất nhanh. C. Tỉ trọng của đƣờng bộ không tăng. D. Tỉ trong đƣờng bộ cao nhất. Câu 29. Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƢỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 - 2010 Năm Diện tích (nghìn ha) Sản lƣợng (nghìn tấn) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2012) Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trƣởng về diện tích, sản lƣợng và năng suất lúa cả năm ở vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là A. cột ghép B. đƣờng biểu diễn C. hình cột chồng. D. kết hợp. Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung? A. Đà Nẵng. B. Quảng Nam. C. Phú Yên. D. Bình Định. Câu 31. Cho biểu đồ:
Trang 12
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Lƣợng mƣa và độ ẩm của một số địa điểm nƣớc ta. B. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nƣớc ta. C. Nhiệt độ, lƣợng mƣa của một số địa điểm nƣớc ta.D. Lƣợng mƣa và lƣợng bốc hơi của một số địa điểm nƣớc ta. Câu 32. Cho bảng số liệu SẢN LƢỢNG THỦY SẢN NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Chia ra Khai thác 1987,9 2414,4 2803,8 3036,4
Nuôi trồng 1478,9 2728,3 3215,9 3513,3
3466,8 5142,7 6019,7 6549,7
2005 2010 2013 2015 Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lƣợng thủy sản nƣớc ta trong giai đoạn 2005 - 2015? A. Tỉ trọng sản lƣợng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác. B. Tỉ trọng sản lƣợng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác. C. Sản lƣợng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác. D. Sản lƣợng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lƣợng cả nƣớc. Câu 33. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hƣớng A. tăng cƣờng tình trạng độc canh. B. tăng cƣờng chuyên môn hoá sản xuất. C. đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp. D. tăng cƣờng sự phân hoá lãnh thổ sản xuất. Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lƣợng lúa cả nƣớc qua các năm là A. Diện tích giảm, sản lƣợng giảm B. Diện tích tăng, sản lƣợng tăng. C. Diện tích tăng, sản lƣợng giảm. D. Diện tích giảm, sản lƣợng tăng.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đƣờng bờ biển của nƣớc ta kéo dài từ
A. Móng Cái đến Kiên Giang . B. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
C. Móng Cái đến Hà Tiên. D. Quảng Ninh đến Cà Mau.
Câu 36. Cho bảng số liệu :
Tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới qua một số năm (Đơn vị %)
Trang 13
Năm
Châu Phi
Châu Mĩ
Châu Á
Châu Âu
Châu Đại Dƣơng
1985
11,5
13,4
14,6
0,5
60,0
2005
13,8
13,7
11,4
0,5
60,6
(Nguồn: SGK Địa lí 11 NC, NXB Giáo dục - 2007)
Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu dân số thế giới phân theo châu lục năm 1985 và 2005 là
A. biểu đồ miền.
B. biểu đồ đƣờng.
C. biểu đồ tròn.
D. biểu đồ cột.
Câu 37. Cho bảng số liệu
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC
(Đơn vị: %)
Năm
1985
1995
2004
Xuất khẩu
39,3
53,5
51,4
Nhập khẩu
60,7
46,5
48,6
(Nguồn: SGK Địa lí 11 NC, NXB GD 2007)
Để thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2004, biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đƣờng.
D. Biểu đồ miền.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, tháng có nhiều bão nhất ảnh hƣởng đến nƣớc ta là:
A. tháng 8.
B. tháng 10.
C. tháng 9.
D. tháng 7.
Câu 39. Khu vực nào có trữ lƣợng dầu mỏ lớn nhất thế giới?
C. Đông Âu.
D. Bắc Mĩ.
A. Tây Nam Á.
B. Trung Á.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trƣờng Sa lần lƣợt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nƣớc ta?
A. Khánh Hòa, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
C. Quảng Ngãi, Đà Nẵng.
D. Đà Nẵng, Khánh Hòa.
--------------Hết--------------
ĐÁP ÁN
Trang 14
31 32 33
11 12 13
1 2 3
21 22 23
A B C D
B C C C
D A B D
C B D A
14
4
24
34 35
C
C
C
B
15
5
25
36
C
D
B
A
16
6
26
37
A
C
B
C
17
7
27
38
C
A
D
B
18
8
28
39
A
B
C
C
19
9
29
40
D
C
D
C
20
10
30
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
ĐỀ 3
MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 50 phút
Câu 1: Nhìn vào Atlat ĐLVN trang 4, 5 . Cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đƣờng biên giới Việt -Lào :
A. Lao Bảo B. Lào Cai
C. Mộc Bài D. Vĩnh Xƣơng
Câu 2: Vùng biển mà nƣớc ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trƣờng nhập cƣ,...là vùng:
A. Vùng đặc quyền về kinh tế
B. Thềm lục địa
C. Lãnh hải
D. Tiếp giáp lãnh hải
Câu 3: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đông bằng Sông Hồng hiện nay đang chuyển dịch theo hƣớng:
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp
B. Giảm tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng nông nghiệp
Trang 15
Câu 4: Lợi thế để phát triển ngành thuỷ sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nằm gần Đông Nam Bộ nên có thị trƣờng lớn.
B. nằm gần các ngƣ trƣờng lớn, có nhiều vũng vịnh, cảng cá.
C. có nhiều cơ sở chế biến nông- lâm- thủy sản.
D. ít chịu ảnh hƣởng của thiên tai nhƣ bão, gió mùa Đông Bắc.
Câu 5: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết những trung tâm kinh tế nào dƣới đây có quy mô trên 15.000 tỷ đồng và có khu vực III chiếm trên 50%GDP:
A. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hoà B. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Cần Thơ
C. Hà Nội, Hải Phòng, Tp. Hồ Chí Minh D. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng
Câu 6: 5 quốc gia đầu tiên kí vào tuyên bố thành lập ASEAN vào năm 1967 là:
A. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin.
B. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-líp-pin.
C. Thái Lan, Lào, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Phi-líp-pin.
D. Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin, Bru-nây.
Câu 7: Đai ôn đới gió mùa trên núi, chỉ xuất hiện ở
A. khu vực phía Bắc dãy Bạch Mã.
B. vùng Tây Bắc và Tây Nguyên.
C. vùng núi Tây Bắc.
D. vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
Câu 8: Trong các hoạt động lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ việc đẩy mạnh trồng rừng ven biển có ý nghĩa quan trọng nào dƣới đây:
A. Hạn chế nạn cát bay, cát chảy lấn ruộng đồng, làng mạc.
B. Hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
C. Điều hoà nguồn nƣớc.
D. Giữ nguồn gen các loài động vật, thực vật quý.
Câu 9: Sản xuất nông nghiệp ở nƣớc ta đang chuyển dịch theo hƣớng sản xuất hàng hoá đƣợc thể hiện rõ ở đặc điểm nào dƣới đây?
Trang 16
A. Các mô hình kinh tế vƣờn đƣợc phát triển rộng rãi.
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp đƣợc tăng cƣờng.
C. Hình thành các vùng chuyên canh gắn liền với công nghiệp chế biến.
D. Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm có sự phân hoá giữa các vùng.
Câu 10: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, trong cơ cấu khác du lịch quốc tế đến nƣớc ta phân theo khu vực, quốc gia, vùng lãnh thổ năm 2007, tỉ lệ lớn nhất thuộc về
A. Đông Nam Á.
B. Trung Quốc.
C. Hoa Kì.
D. Nhật Bản.
Câu 11: Hoạt động xuất khẩu của nƣớc ta hiện nay đang có một trong những hạn chế lớn đó là:
A. Thị trƣờng đang có xu hƣớng bị thu hẹp
B. Tỷ trọng hàng chế biến tƣơng đối thấp và tăng chậm
C. Chi phí sản xuất cao, sức cạnh tranh trên thị trƣờng kém
D. Công nghệ chƣa cao nên chất lƣợng hàng hoá thấp
Câu 12: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƢỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƢỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về diện tích, năng suất, sản lƣợng lúa cả năm của nƣớc ta giai đoạn 1990 – 2014?
A. Diện tích lúa tăng nhanh hơn sản lƣợng lúa.
B. Diện tích, năng suất, sản lƣợng lúa tăng liên tục.
C. Sản lƣợng lúa tăng liên tục và tăng nhanh nhất.
Trang 17
D. Năng suất lúa tăng liên tục và tăng nhanh nhất.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận định nào dƣới đây đúng nhất về sản lƣợng ngành thuỷ sản:
A. Ngành nuôi trồng có sản lƣợng luôn lớn hơn ngành khai thác
B. Năm 2007, ngành nuôi trồng vƣợt ngành khai thác và chiếm 50,6% sản lƣợng
C. Từ 2000 – 2007, sản lƣợng ngành thuỷ sản nƣớc ta đã tăng gấp đôi
D. Từ năm 2000 – 2007, sản lƣợng khai thác tăng 1,5 lần, nuôi trồng tăng 3 lần
Câu 14: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận định nào dƣới đây đúng nhất về giá trị sản xuất công nghiệp ở nƣớc ta từ 2000 – 2007?
A. Tăng đều và khá nhanh với tốc độ gấp hơn 5 lần
B. Tăng liên tục với mức bình quân mỗi năm tăng 1.333,2 nghìn tỷ đồng
C. Tăng đều, với tốc độ bình quân nhanh dần
D. Tăng liên tục, với tổng mức tăng đạt 1.133,2 nghìn tỷ đồng và gấp hơn 4 lần
Câu 15: Trƣớc yêu cầu của sự nghiệp đổi mới hiện nay, một trong những hạn chế lớn nhất mà ngƣời lao động của nƣớc ta cần phải nhanh chóng khắc phục, đó là:
A. Thiếu tác phong công nghiệp
B. Trình độ tay nghề còn thấp cần phải đƣợc nâng cao
C. Nâng cao trình độ học vấn
D. Kinh nghiệm trong lĩnh vực nông nghiệp
Câu 16: Trong tình hình phát triển hiện nay, việc đẩy mạnh đánh bắt xa bờ có ý nghĩa quan trọng nào dƣới đây?
A. Khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và giúp bảo vệ vùng trời, vùng biển của Tổ
quốc
B. Bảo vệ đƣợc nguồn lợi hải sản gần bờ
C. Tăng đƣợc sản lƣợng khai thác, nâng cao giá trị ngành thuỷ sản
D. Khẳng định vị thế của nƣớc ta trên trƣờng quốc tế và mở rộng đƣợc vùng trời,
vùng biển
Trang 18
Câu 17: Xu hƣớng chung trong cơ cấu kinh tế của khu vực Đông Nam Á.
A. Tỉ trọng của công nghiệp và dịch vụ tăng, nông nghiệp giảm
B. Tỉ trọng của công nghiệp tăng, nông nghiệp và dịch vụ giảm
C. Tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ tăng, công nghiệp giảm
D. Tỉ trọng của nông nghiệp và công nghiệp tăng, tỉ trọng ngành dịch vụ giảm
Câu 18: So với các loại thiên tai khác, bão là loại thiên tai nguy hiểm nhất ở nƣớc ta là vì:
A. phạm vi hoạt động rộng, thời gian kéo dài
B. việc dự báo khó khăn, thiếu chính xác
C. Gây thiệt hại kép do lƣợng mƣa lớn và gió mạnh
D. Năm nào cũng xãy ra và xãy ra bất ngờ
Câu 19: Nhân tố tự nhiên có ý nghĩa quan trọng nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nƣớc ta là
A. địa hình và khí hậu. B. đất đai và nguồn nƣớc .
C. đất đai và khí hậu. D. đất đai và tập quán canh tác.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, hãy xác định các trung tâm du lịch quốc gia của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ:
A. Huế, Đà Nẵng
B. Huế, Đà Nẵng, Nha Trang
C. Huế, Hội An, Mỹ Sơn
D. Huế, Đà Nẵng, Hội An, Mỹ Sơn
Câu 21: Việc phát triển thuỷ điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng, nhất là việc
A. khai thác và chế biến khoáng sản trên cơ sở nguồn điện rẻ và dồi dào
B. cung cấp nguồn điện giá rẽ cho các công trình thuỷ lợi
C. cung cấp điện sinh hoạt giá rẽ
D. nâng cao đời sống đồng bào thiểu số
Câu 22: Các bể khai thác dầu Rồng, Bạch Hổ, Hồng Ngọc thuộc bể trầm tích nào dƣới đây?
Trang 19
A. Thổ Chu – Mã lai
B. Nam Trung Bộ
C. Nam Côn Sơn
D. Cửu Long
Câu 23: Nhân tố tự nhiên đƣợc coi là quan trọng nhất để vùng Tây Nguyên phát triển cây cà phê là
A. địa hình có nhiều cao nguyên rộng lớn.
B. có hệ thống sông lớn cung cấp nƣớc tƣới.
C. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm.
D. đất ba dan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo
Câu 24: Bảo vệ rừng đầu nguồn lƣu vực sông Đồng Nai, trƣớc mắt là nhằm:
A. tăng cƣờng nguồn nƣớc cho hồ thủy điện Trị An.
B. phục vụ cho nhu cầu dân dụng và chất đốt ơ TPHCM.
C. cung cấp nguyên liệu cho nhà máy giấy Tân Mai.
D. bảo vệ ngồn gen động - thực vật quý hiếm.
Câu 25: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4,5 hãy cho biết đƣờng bờ biển nƣớc ta 3.260km nối liền các đơn vị hành chính nào dƣới đây?
A. Thành phố Móng Cái đến Thị xã Hà Tiên
B. Tỉnh Quảng Ninh đến Cà Mau
C. Thành phố Móng Cái đến Thành phố Cần Thơ
D. Tỉnh Quảng Ninh đến
Kiên Giang
Câu 26: Việc làm ở Đồng bằng sông Hồng là vấn đề nan giải, nhất là khu vực thành thị chủ yếu do
A. nguồn lao động dồi dào, tỉ lệ lao động chƣa qua đào tạo lớn.
B. nguồn lao động dồi dào, trình độ của ngƣời lao động hạn chế.
C. nguồn lao động dồi dào, nền kinh tế còn chậm phát triển.
D. nguồn lao động dồi dào, tập trung đông ở khu vực thành thị
Câu 27: Tỉ trọng của khu vực nông_lâm_ngƣ nghiệp trong GDP ở các nƣớc đang phát triển cao hơn ở các nƣớc phát triển là do
A. sản xuất nông _lâm_ngƣ nghiệp đƣợc chú trọng phát triển hơn
B. trình độ công nghiệp hoá thấp hơn
C. có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nông _lâm_ngƣ nghiệp
D. số lao động ở khu vực nông_lâm_ngƣ nghiệp nhiều hơn
Trang 20
Câu 28: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 6,7, hãy cho biết các vịnh biển Hạ Long, Xuân Đài, Vân Phong, Vũng Rô thuộc các tỉnh tƣơng ứng nào theo thứ tự dƣới đây?
A. Khánh Hoà, Phú Yên, Bình Định, Quảng Ninh
B. Quảng Ninh, Phú Yên, Khánh Hoà, Bình Định
C. Bình Định, Quảng Ninh, Khánh Hoà, Phú Yên
D. Quảng Ninh, Bình Định, Khánh Hoà, Phú Yên
Câu 29: Việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ đặt ra nhiều vấn đề cần giải quyết cấp bách, đặc biệt là
A. xây dựng cơ sở hạ tầng.
B. tăng cƣờng các cơ sở về năng lƣợng.
C. thu hút lao động có kĩ thuật.
D. đào tạo công nhân lành nghề.
Câu 30: Ba vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải quyết để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long đó là:
A. Thuỷ lợi, cải tạo đất, bảo vệ rừng
B. Thuỷ lợi, bảo vệ rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế phù hợp
C. Thuỷ lợi, bảo vệ rừng, sống chung với lũ
D. Thuỷ lợi, chuyển đổi cơ cấu kinh tế, sống chung với lũ
Câu 31: Thời tiết khô nóng ở đồng bằng ven biển miền Trung vào đầu mùa hạ là do:
A. Chịu ảnh hƣởng của gió Tín phong Bắc bán cầu
B. Gió mùa Tây Nam bị dãy Trƣờng Sơn chặn lại
C. Áp thấp Bắc Bộ hút gió mùa Tây Nam
D. Hoạt động của áp cao Tây Ấn Độ Dƣơng
Câu 32: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A. Vân Đồn
B. Nhơn Hội
Trang 21
C. Móng Cái
D. Đình Vũ – Cát hải
Câu 33: Chất lƣợng nguồn lao động của nƣớc ta đang dần đƣợc nâng lên là do:
A. Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế
B. Việc đẩy mạnh xuất khẩu lao động sang các nƣớc phát triển
C. Tăng cƣờng giáo dục hƣớng nghiệp và dạy nghề trong trƣờng phổ thông
D. Việc đẩy mạnh công cuộc công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nƣớc
Câu 34: Nội dung nào sau đây là đúng về ý nghĩa của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp.
B. Mở rộng các hoạt động dịch vụ.
C. Tăng cƣờng xuất khẩu lao động.
D. Phát triển nông nghiệp hàng hóa.
Câu 35: Ở nƣớc ta, Nam Trung Bộ là vùng có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển vì:
A. Có thềm lục địa sâu và thu hẹp
B. Ngoài khơi có nhiều đảo và quần đảo
C. Núi chạy ra sát biển tạo thành nhiều vịnh biển sâu, kín gió
D. Hƣớng bờ biển cùng chiều với hƣớng gió mùa
Câu 36: Cho bảng số liệu:
LƢỢNG MƢA, LƢỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỬ MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƢỚC TA
Địa điểm
Cân bằng ẩm
Lƣợng bốc hơi (mm)
Lƣợng mƣa
(mm)
(mm)
1.676
+ 687
989
Hà Nội
2.868
+ 1.868
1.000
Huế
Trang 22
1.931
1.686
+ 245
TP. Hồ Chí Minh
Nhận định nào dƣới đây chƣa chính xác:
A. Huế có cân bằng ẩm cao nhất do mùa mƣa lại trùng với mùa lạnh nên nƣớc ít
bốc hơi.
B. Tp. Hồ Chí Minh mƣa nhiều hơn Hà Nội do trực tiếp đón gió mùa Tây Nam và
nằm gần biển hơn.
C. Huế có lƣợng mƣa lớn nhất do có bức chắn Bạch Mã và chịu ảnh hƣởng nhiều
của bão.
D. Tp. Hồ Chí Minh mƣa khá nhiều nhƣng bốc hơi nhiều do nắng nóng quanh năm
nên cân bằng ẩm cao.
Câu 37: Dân cƣ khu vực Đông Nam Á tập trung ở:
A. Vùng đồng bằng và các cao nguyên.
B. Vùng ven biển và các cao nguyên.
C. Vùng núi và cao nguyên.
D. Vùng đồng bằng và vùng ven biển.
Câu 38: Ngành công nghiệp chế biến lƣơng thực thực phẩm thƣờng phân bố theo quy luật:
A. Gắn trực tiếp với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu.
B. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì có thị trƣờng lớn.
C. Gắn trực tiếp với thị trƣờng tiêu thụ trong và ngoài nƣớc.
D. Gắn trực tiếp với các vùng nguyên liệu và thị trƣờng tiêu thụ.
Câu 39: Cho bảng số liệu:
LỰC LƢỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƢỚC TA
GIAI ĐOẠN 2000 – 2012
(Đơn vị:
nghìn ngƣời)
Trang 23
Năm
Nhà nƣớc
Ngoài
nhà
Có vốn đầu tƣ nƣớc
nƣớc
ngoài
4.358
32.358
358
2000
4.969
36.633
914
2005
5.059
39.707
1.695
2008
5.107
42.294
1.726
2012
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động nƣớc ta phân theo thành phần kinh tế
giai đoạn 2000 – 2012 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền
B. Kết hợp cột đƣờng
C. Cột
D. Tròn
Câu 40: Hạn chế lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động đánh bắt hải sản ở nƣớc ta là:
A. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc.
B. Suy giảm nguồn tài nguyên.
C. Hoạt động mạnh của bão và áp thấp nhiệt đới .
D. Môi trƣờng nƣớc bị ô nhiễm.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1 A
11 B
21 A
31 B
2 D
12 C
22 D
32 B
3 D
13 B
23 D
33 A
4 B
14 D
24 A
34 D
Trang 24
5 C
15 B
25 A
35 C
6 A
16 A
26 C
36 D
7 C
17 A
27 B
37 D
8 A
18 C
28 D
38 D
9 C
19 C
29 B
39 A
10 A
20 A
30 B
40 C
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
ĐỀ 4
MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 50 phút
Câu 41: Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm
A. vùng đất, vùng biển, vùng trời. B. vùng đất,vùng biển, vùng núi.
C. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa. D. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời.
Câu 42: Khu vực nào ở nƣớc ta có nguy cơ xảy ra động đất mạnh nhất?
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 43: Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân số nƣớc ta?
A. Kinh. B. Ê đê. C. Mƣờng. D. Tày.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào của nƣớc ta là “Ngã ba Đông Dƣơng”?
A. Kon Tum. B. Đà Nẵng. C. Gia Lai. D. Đắk
Lắk.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Krông Pơkô thuộc lƣu vực sông nào sau đây?
A. Lƣu vực sông Mê Công. B. Lƣu vực sông Đồng Nai.
Trang 25
C. Lƣu vực sông Ba (Đà Rằng). D. Lƣu vực sông Thu Bồn.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?
A. Pha Luông. B. Tây Côn Lĩnh.
C. Kiều Liêu Ti. D. Pu Tha Ca.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Vùng Tây Nguyên.
C. Vùng Bắc Trung Bộ. D. Vùng Đông Nam Bộ.
Câu 48: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau không phải là Vƣờn quốc gia?
A. Cù Lao Chàm B. Cúc Phƣơng C. Bạch Mã D. Cát
Tiên
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?
A. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả. B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả.
C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên. D. Hạ Long, Cẩm Phả, Việt Trì.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cây công nghiệp chuyên môn hóa hàng đầu ở Đông Nam Bộ là
A. Cao su. B. Cà phê. C. Hồ tiêu. D. Điều.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
B. Quảng Nam. A. Phú Yên.
D.Bình Định. C. Đà Nẵng.
Câu 52. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào
B. Sơn La C. Thanh Hóa D. Nghệ
A. Phú Yên An
Trang 26
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các khu kinh tế ven biển sau đây, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng diểm miền Trung?
A. Vân Đồn. B. Chu Lai.
C. Chân Mây –Lăng Cô. D. Dung Quất.
Câu 54: Dựa vào Atlat địa lí trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp có cơ cấu ngành đa dạng nhất ở Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa. B. Bỉm Sơn. C. Vinh. D. Huế.
Câu 55: Đặc trƣng nổi bật của thời tiết miền Bắc nƣớc ta vào nửa đầu mùa đông là
A. lạnh và khô. B. lạnh và có mƣa phùn.
C. lạnh và ẩm. D. ẩm và có mƣa phùn.
Câu 56: Thành phần kinh tế Nhà nƣớc có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nƣớc ta hiện nay là do
A. nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.
B. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác.
D. có số lƣợng doanh nghiệp thành lập mới hằng năm nhiều nhất trên cả nƣớc.
Câu 57: Khó khăn lớn nhất trong việc xây dựng mạng lƣới giao thông vận tải ở nƣớc ta là
A. thiếu vốn. B. thiên tai hay xảy ra.
C. chất lƣợng nguồn lao động chƣa cao. D. hậu quả của chiến tranh để lại.
Câu 58: So với các đồng bằng khác trong cả nƣớc, đồng bằng sông Hồng có thế mạnh độc đáo về
A. sản xuất rau quả ôn đới vào vụ đông . B. sản xuất và trồng lúa cao sản.
C. nuôi trồng thủy hải sản. D. chăn nuôi đại gia súc và gia cầm.
Câu 59: Nguyên nhân nào làm cho diện tích cây công nghiệp phát triển mạnh mẽ ở nƣớc ta trong những năm qua?
A. Thị trƣờng đƣợc mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện.
B. Các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều đƣợc tự động hóa.
C. Nhà nƣớc đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp.
Trang 27
D. Sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trƣờng quốc tế.
Câu 60: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN LƢỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
Năm 2000 Năm 2014
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dƣới đây không đúng về cơ cấu sản lƣợng thủy sản khai thác phân theo vùng ở nƣớc ta giai đoạn 2000 – 2014?
A. Tỉ trọng vùng Đồng bằng sông Cửu Long có xu hƣớng tăng.
B. Tỉ trọng vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có xu hƣớng tăng .
C. Tỉ trọng các vùng còn lại của nƣớc ta có xu hƣớng tăng.
D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỉ trọng cao nhất.
Câu 61: Tài nguyên thiên nhiên nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
A. dầu mỏ và khí thiên nhiên. B. đất đỏ ba zan.
C. quặng bô xít. D. sinh vật biển.
Câu 62: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. Nhiệt đới gió mùa. B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới. D. Xích đạo.
Trang 28
Câu 63: Cho bảng số liệu: Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014
Mức chi tiêu bình quân của mỗi lƣợt du khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là
A. 725,6 USD. B. 1013,3 USD.
C. 1216,7 USD. D. 1116,7 USD
Câu 64: Biểu hiện nào chứng tỏ Đồng bằng sông Hồng là vùng thâm canh lúa cao nhất cả nƣớc?
A. Năng suất lúa cao nhất. B. Là vùng có diện tích lúa lớn nhất.
C. Có sản lƣợng lúa dẫn đầu. D. Sản lƣợng gạo xuất khẩu lớn nhất.
Câu 65: Một trong những vấn đề mang tầm cỡ quốc tế đang đƣợc nhà nƣớc ta rất quan tâm để phát triển kinh tế, an ninh, quốc phòng ở vùng biển, đảo là
A. giải quyết vấn đề tranh chấp trên biển Đông.
B. đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ bằng tàu lớn.
C. bảo vệ môi trƣờng biển, đảo.
D. thăm dò và khai thác dầu khí trên thềm lục địa.
Câu 66: Nhận định nào sau đây không đúng đối với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Có thế mạnh về khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.
B. Dân cƣ, nguồn lao động dồi dào, có trình độ cao.
C. Có TP.HCM là trung tâm phát triển rất năng động.
D. Cơ sở vật chất kỹ thuật tƣơng đối tốt và đồng bộ.
Câu 67: Vai trò quan trọng nhất của sản xuất lƣơng thực ở nƣớc ta là
A. đảm bảo lƣơng thực cho ngƣời dân.
B. xuất khẩu mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn.
C. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. trợ cấp cho các vùng chịu nhiều thiên tai.
Câu 68: Nhân tố nào sau đây ảnh hƣởng bất lợi đến sự phát triển ngành khai thác thủy sản nƣớc ta?
Trang 29
A. Thiên tai. B. Thị trƣờng.
C. Cơ sở hạ tầng. D. Công nghiệp chế biến thủy sản.
Câu 69: Đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp sẽ có tác động
A. giảm thiểu rủi ro trƣớc biến động của thị trƣờng.
B. tạo nguồn hàng tập trung cho xuất khẩu.
C. giảm bớt tình trạng độc canh.
D. tạo điều kiện cho nông nghiệp hàng hoá phát triển.
Câu 70: Tây Nguyên và Tây Bắc là những vùng có mức độ tập trung công nghiệp theo lãnh thổ rất thấp, nguyên nhân cơ bản là do
A. kết cấu hạ tầng yếu. B. nghèo tài nguyên.
C. lắm thiên tai. D. chƣa mở cửa nền kinh tế.
Câu 71: Cà phê, cao su, hồ tiêu đƣợc trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á do
A. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.
B. Truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
C. Thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.
D. Quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
Câu 72: Một trong những hƣớng phát triển công nghiệp của các nƣớc Đông Nam Á hiện nay là
A. Tăng cƣờng liên doanh, liên kết với nƣớc ngoài.
B. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nƣớc.
C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.
D. Ƣu tiên phát triển các ngành truyền thống.
Câu 73: Giao thông đƣờng biển nƣớc ta ngày càng phát triển chủ yếu là do
A. mở rộng buôn bán với các nƣớc. B. ít chịu ảnh hƣởng của thiên tai.
C. tàu thuyền ngày càng tiện nghi hơn. D. thu hút nhiều khách du lịch quốc
tế.
Trang 30
Câu 74: Khó khăn lớn nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong mối quan hệ kinh tế dọc biên giới với Trung Quốc là
A. hàng lậu khó kiểm soát. B. bị Trung Quốc chèn ép giá cả.
C. đƣờng biên giới khúc khuỷu, khó giao lƣu. D. dân cƣ thƣa thớt.
Câu 75: Vai trò của rừng phi lao ven biển của vùng Bắc Trung Bộ nƣớc ta là
A. ngăn chặn sự di chuyển của các cồn cát. B. điều hòa dòng chảy của sông ngòi.
C. giữ gìn nguồn gen. D. ngăn chăn sự xâm nhập mặn.
Câu 76: Điều kiện thuận lợi nhất cho đánh bắt thủy hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. bờ biển dài, nhiều bãi cá, tôm và các hải sản khác.
B. ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió để xây dựng cảng cá.
C. ngoài khơi có nhiều đảo, quần đảo và các bãi cá có giá trị kinh tế cao.
D. thời tiết khá ổn định, ít chịu ảnh hƣởng của gió mùa Đông Bắc và bão.
Câu 77: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long hàng năm có thể tiến thêm ra biển từ vài chục đến gần trăm mét là nhờ
A. thềm lục địa có đáy nông và có các cửa sông lớn.
B. ven biển có nhiều đảo lớn, nhỏ.
C. ven biển có nhiều cồn cát, đầm phá.
D. bở biển khúc khuỷu với thềm lục địa thu hẹp.
Câu 78: Các vùng kinh tế hợp thành miền tự nhiên Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
A. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Nam Bộ, Tây Nguyên và đồng bằng duyên hải miền Trung.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên và Nam Bộ.
D. Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 79: Ở Việt Nam, vùng chịu ảnh hƣởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu và nƣớc biển dâng là
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 80: Cho bảng số liệu
Trang 31
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Độ che phủ (%) Năm
Diện tích rừng trồng ( triệu ha)
Tổng diện tích có rừng ( triệu ha) Diện tích rừng tự nhiên ( triệu ha)
14,3 14,3 0 43,8 1943
7,2 6,8 0,4 22,0 1993
10,9 9,4 1,5 33,1 2000
13,8 10,1 3,7 40,4 2014
Để thể hiện tình hình biến động diện tích rừng nƣớc ta qua các năm theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất
A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ đƣờng. C. Biểu đồ miển. D. Biểu đồ cột.
------------------------ HẾT ------------------------
- Thí sinh đƣợc sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành
trong khi làm bài thi.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN:
- Đáp án đúng là phƣơng án A
LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU VẬN DỤNG CAO
Câu 77: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long hàng năm có thể tiến thêm ra biển từ vài chục đến gần trăm mét là nhờ lƣợng phù sa sông lớn, các cửa sông lớn có thềm lục địa nông, vật chất dễ lắng đọng.
Câu 78: Các bộ phận hợp thành miền tự nhiên Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
Trang 32
Câu 79: Ở Việt Nam, vùng chịu ảnh hƣởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu và nƣớc biển dâng là Đồng bằng sông Cửu Long do đây là đồng bằng thấp, không có đê, thƣờng xuyên
chịu ảnh hƣởng của triều cƣờng, xâm nhập mặn và dễ mất phần lớn diện tích đất tự nhiên do nƣớc biển dâng
Câu 80: Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện các đối tƣợng có 2 đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp
=> biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình biến động diện tích rừng nƣớc ta qua các năm là biểu đồ kết hợp trong đó diện tích rừng là cột chồng, độ che phủ rừng là đƣờng đồ thị
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
ĐỀ 5
MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 50 phút
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng nội thủy của nƣớc ta? A. là vùng nƣớc tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đƣờng cơ sở. B. là đƣờng cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải của nƣớc ta. C. đƣợc tính từ mép nƣớc thủy triều thấp nhất đến đƣờng cơ sở. D. vùng nội thủy đƣợc xem nhƣ bộ phận lãnh thổ trên đất liền. Câu 2. Căn c vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, h cho i t d núi Hoành Sơn thuôc khu vƣc đồi núi nào sau đ A. Đông Bắc B. Trƣờng Sơn Nam C. Tây Bắc D. Trƣờng Sơn Bắc Câu 3. Tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại không mang lại kết quả nào dƣới đây A. làm xuất hiện nhiều ngành công nghiệp và dịch vụ mới B. nâng cao tỉ lệ đóng góp của khu vực II C. phát triển xu thế mậu dịch quốc tế và đầu tƣ nƣớc ngoài D. tăng cƣờng tỉ lệ lao động trí óc. Câu 4. Giao thông đƣờng biển nƣớc ta ngày càng phát triển chủ yếu do A. mở rộng buôn bán với các nƣớc. B. ít chịu ảnh hƣởng của thiên tai. C. nâng cao chất lƣợng lao động. D. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế. Câu 5. Thành phần kinh tế nhà nƣớc có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nƣớc ta do A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. B. có số lƣợng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nƣớc. C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế. D. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.
GIÁ TRỊ GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ NƢỚC TA
Câu 6. Cho bảng số liệu :
(Đơn vị: nghìn tỷ đồng)
Trang 33
Năm 2005 2013
Nông - lâm - ngƣ nghiệp Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ Tổng số 176,4 348,5 389,1 914,0 658,8 1373,0 1552,5 3584,3
D. 38,3% C. 42,6%
B. Sản xuất ô tô. C. Sản xuất giấ , xenlulô. D. Dệt, ma .
B. đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ. D. đồng bằng sông Hồng.
B. đồng bằng Sông Hồng. D. duyên Hải Nam Trung Bộ.
Từ bảng số liệu trên, cho biết tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng của nƣớc ta năm 2013 là A. 25% B. 19,3% Câu 7. Mục đích chính của việc ban hành “Sách đỏ Việt Nam” là gì? A. Để đánh giá nguồn tài nguyên thiên nhiên của nƣớc ta. B. Để đánh giá tình hình suy giảm tài nguyên và môi trƣờng. C. Để bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng. D. Kêu gọi sự giúp đỡ của các tổ chức quốc tế trong việc bảo vệ tài nguyên. Câu 8. Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 21, h cho i t trung t m công nghiệp Thủ Dầu Một không có ngành công nghiệp nào sau đ A. Cơ khí. Câu 9. Thủy triều lên cao nhất và lấn sâu nhất ở A. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. Câu 10. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nƣớc ta là A. đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hƣớng chính là tây bắc - đông nam?
A. Ngân Sơn. B. Bạch Mã. C. Con Voi. D. Đông Triều.
D. Tháng X. C. Tháng VI.
Trang 34
Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lƣu lƣợng nƣớc trung bình của sông Mê Công (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm? A. Tháng VIII. B. Tháng VII. Câu 13. Loại hình giao thông giữ vai trò quan trọng nhất trong đời sống xã hội và hoạt động giao lƣu kinh tế ở Đồng Bằng Sông Cửu Long là A. đƣờng bộ. B. đƣờng sông. C. đƣờng hàng không. D. đƣờng biển. Câu 14. Nét tƣơng đồng về thế mạnh của Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ là A. khoáng sản. B. lâm sản. C. thủy điện. D. du lịch. Câu 15. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự suy thoái tài nguyên rừng của nƣớc ta là gì? A. Khai thác bừa bãi, quá mức. B. Chủ trƣơng, chính sách của Nhà nƣớc. C. Nạn cháy rừng do đốt. D. Sự tàn phá của chiến tranh. Câu 16. Cho biểu đồ :
Cây thực phẩm, cây ăn quả và cây khác
Cây lƣơng thực
Cây công nghiệp
1990 2004
Biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trồng nƣớc ta 1990 và 2004
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dƣới đây là đúng? A. Tỉ trọng cây công nghiệp còn rất thấp dƣới 10% và đang có xu hƣớng tăng. B. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng 5,9%, cây lƣơng thực vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất. C. Tỉ trọng cây lƣơng thực lớn nhất nhƣng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm. D. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%.
B. 23,37 triệu và 72,6%. D. 61,8 triệu ngƣời và 27,4%.
Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15: tỉ lệ dân số thành thị và tỉ lệ dân số nông thôn ở nƣớc ta năm 2007 lần lƣợt là A. 23,37 triệu ngƣời và 61,8 triệu ngƣời. C. 27,4% và 72,6%. Câu 18. Trong những năm gần đây tốc độ tăng dân số nƣớc ta đã chậm lại do A. tỉ lệ sinh giảm nhanh. B. thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. C. số ngƣời trong độ tuổi sinh đẻ giảm. D. tỉ lệ tử có xu hƣớng tăng lên.
D. Cần Giờ.
Câu 19. Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây không phải là vƣờn quốc gia? A. Bù Gia Mập. B. Lò Gò-Xa Mát. B. Cát Tiên. Câu 20. Hầu hết các nƣớc đang phát triển trên thế giới đều đang ở chặng đƣờng của A. nền kinh tế nông nghiệp B. nền kinh tế công nghiệp
C. nền kinh tế tri thức D. nền kinh tế dịch vụ. Câu 21. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KỲ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Năm 1990 1997 2004 2010
Khu vực
Trang 35
Khu vực 1 7,0 2,0 0,9 0,9
Khu vực 2 25 27 19,7 20,4
Khu vực 3 68,0 71,0 79,4 78,7
Từ bảng số liệu trên, cho biết tỉ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kỳ qua các năm có sự chuyển dịch theo hƣớng nào? A. Giảm tỉ trọng GDP của khu vực 3, tăng tỉ trọng GDP của khu vực 2. B. Tỉ trọng GDP của khu vực 1 có tăng nhƣng không đáng kể. C. Tỉ trọng GDP của khu vực 3 có xu hƣớng tăng và luôn cao nhất. D. Tỉ trọng GDP của khu vực 2 có xu hƣớng tăng và luôn thấp nhất.
Câu 22. Thế mạnh vƣợt trội có khả năng làm biến đổi nhanh chóng nền kinh tế của vùng duyên hải Nam Trung bộ là gì? A. Hình thành cơ cấu nông - lâm - ngƣ. B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển. C. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp. D. Khai thác khoáng sản vùng thềm lục địa.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản xuất nông nghiệp của nƣớc ta?
A. Trung du ,miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích cây công nghiệp lớn nhất cả nƣớc. B. Diện tích và sản lƣợng lúa tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007. C. Lúa đƣợc trồng chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007. Câu 24. Khu vực nào sau đây đƣợc đánh giá là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất hiện nay? A. Đông Nam Á. B. Tây Âu. C. Bắc Phi. D. Châu Á - Thái Bình Dƣơng. Câu 25: Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đông hơn nƣớc ta là A. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan. B. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a và Phi-líp-pin. D. In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma. Câu 26. Kim ngạch xuất nhập khẩu nƣớc ta liên tục tăng do nguyên nhân nào sau đây? A. Có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực B. Thị trƣờng xuất khẩu ngày càng mở rộng C. Nhu cầu tiêu dùng trong nƣớc tăng mạnh D. Việc mở rộng và đa dạng hóa thị trƣờng.
Trang 36
Câu 27. Nét đặc trƣng để phân biệt vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với các vùng kinh tế khác là gì? A. Tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất, có trình độ phát triển kinh tế cao nhất. B. Dân cƣ đông, nguồn lao động dồi dào, có chất lƣợng. C. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. D. Phát triển các ngành dịch vụ.
Câu 28. Cho biểu đồ: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dƣới đây là đúng? A. FDI toàn cầu tăng mạnh và tăng liên tục. B. FDI toàn cầu và vào các nƣớc đang phát triển tăng liên tục. C. FDI vào các nƣớc đang phát triển chiếm tỉ lệ thấp và tăng chậm . D. FDI vào các nƣớc đang phát triển tăng mạnh. Câu 29. Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất hiện nay là A. củng cố các công trình đê chắn sóng ven biển. B. huy động toàn bộ sức ngƣời, sức của để chống bão. C. nhanh chóng khắc phục hậu quả của bão. D. dự báo chính xác về cấp độ và hƣớng đi của bão để phòng tránh.
Câu 30. Ngành công nghiệp trọng điểm của nƣớc ta không phải là ngành? A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. B. Dựa hoàn toàn vào vốn đầu tƣ nƣớc ngoài. C. Có thế mạnh phát triển lâu dài. D. Tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
Trang 37
Câu 31. Ngành công nghiệp nào đƣợc ƣu tiên phát triển ở vùng kinh tế Bắc Trung Bộ? A. Công nghiệp năng lƣợng. B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. C. Công nghiệp chế biến lâm sản. D. Công nghiệp điện tử, cơ khí. Câu 32. Trung Quốc và Việt Nam có điều kiện phát triển nông nghiệp giống nhau là A. có diện tích đất nông nghiệp rộng lớn . B. đại bộ phận lãnh thổ có khí hậu ôn đới. C. đại bộ phận lãnh thổ có khí hậu nhiệt đới gió mùa
D. nằm trong vùng châu Á gió mùa, mƣa nhiều . Câu 33. Trong cơ cấu ngành công nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến tăng và chiếm tỉ trọng lớn nhất do A. thị trƣờng tiêu thụ rộng lớn, nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. B. cơ cấu ngành đa dạng: gồm ba nhóm với 29 ngành. C, giải quyết đƣợc nhiều việc làm cho lao động. D. đảm bảo nhu cầu thiết yếu không thể thay thế đƣợc.
Câu 34. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nƣớc ta là A. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngoài lãnh thổ. B. hầu hết sông ngòi nƣớc ta ngắn, dốc. C. lƣợng nƣớc phân bố không đều trong năm. D. sông nhiều nƣớc nhƣng rất giàu phù sa.
Câu 35. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đông độ lạnh giảm dần về phía tây vì A. nằm ở vĩ độ cao và nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ địa lí. B. có nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình vùng núi. C. đó là những vùng không chịu ảnh hƣởng của gió mùa Đông Bắc. D. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hƣởng của gió mùa Đông Bắc. Câu 36. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2012
Năm 2005 2007 2010 2012
Tổng kim ngạch (tỉ USD) 69 111 157 229
- Xuất khẩu 32 49 72 115
- Nhập khẩu 37 62 85 114
100 228 332 161
Tốc độ tăng trƣởng tổng kim ngạch (%) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2013, Nhà xuất ản Thống kê, 2014) Để thể hiện tình hình xuất, nhập khẩu và tốc độ tăng trƣởng tổng kim ngạch của nƣớc ta giai đoạn 2005-2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột . B. Biểu đồ kết hợp (cột và đƣờng). C. Biều đồ đƣờng . D. Biểu đồ miền.
Trang 38
Câu 37. Tính thất thƣờng của yếu tố khí hậu nƣớc ta gây khó khăn nhất đối với việc A. phát triển cây có nguồn gốc nhiệt đới. B. lập kế hoạch sản xuất nông nghiệp. C. phát triển cây có nguồn gốc cận nhiệt đới. D. hệ thống canh tác của từng vùng. Câu 38. Ý nghĩa về mặt an ninh quốc phòng trong việc đánh bắt xa bờ của nƣớc ta là A. bảo vệ vùng trời, vùng biển, thềm lục địa. B. bảo vệ dầu khí, bảo vệ mặt nƣớc. C. bảo vệ nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển.
D. bảo vệ ngƣ dân, bảo vệ đất liền.
Câu 39. Biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất để giữ vững và nâng cao sản lƣợng lúa gạo của các nƣớc Đông Nam Á? A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. B. Đổi mới cơ cấu giống cây trồng. C. Mở rộng diện tích đất canh tác. D. Đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật . Câu 40. Với vị trí tiếp giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng đƣợc A. cung cấp nguyên, nhiên liệu. B. bổ sung nguồn lao động kĩ thuật cao. C. bổ sung nguồn lợi thủy hải sản. D. cung cấp nguồn lƣơng thực.
******** Hết******** HS đƣợc sử dụng át lát để làm bài.
ĐÁP ÁN
CÂU 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2
Đ.AN B A D D C B C B C D
CÂU 13 14 15 16 17 18 19 20 11 12
Đ.AN B C A B C B D B C D
CÂU 23 24 25 26 27 28 29 30 21 22
Đ.AN C D C D A C D B C B
CÂU 33 34 35 36 37 38 39 40 31 32
Đ.AN A C D B B A D A A D
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN ĐỊA LÍ
ĐỀ 6
Thời gian: 50 phút
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây là phụ lƣu của hệ thống sông Thái Bình?
A. Kỳ Cùng.
B. Bằng Giang.
C. Nậm Mu.
D.Lục Nam.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lƣơng thực thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
Trang 39
A. Đà Nẵng.
B. Hạ Long.
C. Thủ Dầu Một.
D. Hà Nội.
Câu 43: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nƣớc ta thuộc chủ quyền quốc gia trên biển?
A. Vùng đặc quyền về kinh tế.
B. Thềm lục địa.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Lãnh hải.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng cao nhất?
A. Quảng Ngãi.
B. Bến Tre.
C. Thanh Hóa.
D. Sơn La.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Tân An.
B. Đà Nẵng.
C. Biên Hòa.
D. Mỹ Tho.
Câu 46: Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vƣờn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên là các biện pháp chính để bảo vệ rừng
A.đặc dụng.
B. ven biển.
C. phòng hộ.
D. sản xuất.
Câu 47: Khu vực nào sau đây ở nƣớc ta có hoạt động động đất mạnh nhất?
D.Tây Bắc.
A. Đông Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Nam Bộ.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị nhập khẩu cao nhất?
A. Đồng Nai.
B. Quảng Ninh.
C. Bình Dƣơng.
D. Lạng Sơn.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay nào sau đây thuộc Tây Nguyên?
A. Chu Lai.
B. Phù Cát.
C. Liên Khƣơng.
D. Cam Ranh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết Biển Hồ nằm trên cao nguyên nào sau đây?
A. Đắk Lắk.
B. Kon Tum.
C. Pleiku.
D. Lâm Viên.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ nhất?
A. Lạng Sơn.
B. Đà Nẵng.
C. Cà Mau.
D. Đồng Hới.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có công nghiệp khai thác đá quý?
A. Cao Bằng.
B. Tuyên Quang.
C.Yên Bái.
D. Sơn La.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản nhỏ nhất?
A. Nha Trang.
B. Hà Nội.
C. Cần Thơ.
D. Hải Phòng.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất nhất nƣớc ta?
Trang 40
A. Hƣng Yên.
B. Bắc Ninh.
C. Thái Bình.
D. Hà Nam.
Câu 55: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nƣớc ta hiện nay là
A. tăng cƣờng việc xuất khẩu lao động.
B. đẩy mạnh việc thâm canh, tăng vụ.
C. phát triển ngành tiểu thủ công nghiệp.
D. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế.
Câu 56: Ngành chăn nuôi lợn của nƣớc ta phát triển mạnh nhất ở những vùng
A.trọng điểm về lƣơng thực và đông dân.
B. công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
C. dịch vụ giống, thú y phát triển mạnh.
D. dân cƣ tập trung và có mức sống cao.
Câu 57: Địa hình đồi núi nƣớc ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiều dãy núi cao có hƣớng đông - tây.
B. Núi cao trên 1000m chiếm tỉ lệ rất nhỏ.
C. Thấp dần từ đông bắc xuống tây nam.
D. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
Câu 58: Cho biểu đồ:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP NƢỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển một số sản phẩm của ngành công
nghiệp nƣớc ta, giai đoạn 2010 - 2017?
A. Nƣớc khoáng có sự biến động, sữa bột tăng liên tục.
B. Sữa tƣơi có tốc độ phát triển chậm hơn nƣớc khoáng.
C. Sữa tƣơi có sự biến động, nƣớc khoáng tăng liên tục.
D. Sữa bột có tốc độ phát triển nhanh hơn nƣớc khoáng.
Câu 59: Loại hình vận tải nào sau đây có khối lƣợng luân chuyển hàng hóa lớn nhất nƣớc ta hiện nay?
Trang 41
A. Đƣờng bộ.
B. Đƣờng sắt.
C.Đƣờng biển.
D. Đƣờng sông.
Câu 60: Nơi nào sau đây ở nƣớc ta có thể phát triển nuôi trồng thủy sản nƣớc ngọt?
A. Bãi triều.
B. Đầm, phá.
C. Vịnh biển.
D. Ao, hồ.
Câu 61: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở nƣớc ta hiện nay là
A. môi trƣờng đất bị ô nhiễm mạnh.
B.mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
C. biến đổi khí hậu diễn ra rộng khắp.
D. khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
Câu 62: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH, TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2017
(Đơn vị: ‰)
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Xin-ga-po
Phi-lip-pin
Thái Lan
Tỉ lệ sinh
19
23
11
9
Tỉ lệ tử
7
7
8
5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia
Đông Nam Á, năm 2017?
A. Thái Lan thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
C. Xin-ga-po cao hơn Phi-lip-pin.
D. Xin-ga-po thấp hơn Thái Lan.
Câu 63: Số dân thành thị ở nƣớc ta ngày càng tăng chủ yếu do
A. thành thị có mức sống cao.
B. quá trình đô thị hóa tự phát.
D. chính sách phân bố dân cƣ.
C. quá trình công nghiệp hóa.
Câu 64: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cƣ khu vực Đông Nam Á?
A. Cơ cấu dân số trẻ, phân bố đồng đều.
B. Dân số đông, mật độ dân số khá cao.
C. Chất lƣợnglao động ngày càng tăng.
D. Gia tăng dân số có xu hƣớng giảm.
Câu 65: Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hƣởng đến sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là
A. khí hậu phân hóa theo độ cao.
B. hạn hán diễn ra ở một số nơi.
C. thời tiết diễn biến thất thƣờng.
D. mùa khô sâu sắc và kéo dài.
Câu 66: Khó khăn lớn nhất ảnh hƣởng đến việc phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nguồn lao động ít và chất lƣợng thấp.
B. mạng lƣới giao thông chƣa đƣợc đầu tƣ.
C. việc thu hút đầu tƣ nƣớc ngoài còn chậm.
D. nguồn tài nguyên khoáng sản hạn chế.
Trang 42
Câu 67: Ở nƣớc ta, “gió mùa Đông Nam” tác động đến vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 68: Cho biểu đồ về GDP của Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016.
B.Tốc độ tăng trƣởng GDP của Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016.
C. Giá trị GDP của Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016.
D. Cơ cấu GDP của Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016.
Câu 69: Mục đích chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp quy mô lớn là
A.tạo ra khối lƣợng hàng hóa lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống ngƣời dân.
C. đáp ứng nhu cầu thị trƣờng, thuận lợi cho chế biến.
D. đa dạng hóa sản phẩm và phục vụ cho xuất khẩu.
Câu 70: Sản lƣợng điện của nƣớc ta tăng nhanh chủ yếu là do
A. xây mới thêm nhiều nhà máy thủy điện.
B. phát triển các nguồn năng lƣợng sạch.
C. nhu cầu điện phục vụ sinh hoạt tăng lên.
D.hoạt động sản xuất ngày càng phát triển.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc tạo dựng môi trƣờng hòa bình, ổn định giữa các nƣớc ASEAN là
A. khắc phục những bất ổn về mặt chính trị và xã hội.
Trang 43
B. khắc phục những sự khác biệt về thể chế chính trị.
C. tạo cơ sở vững chắc cho phát triển kinh tế - xã hội.
D. tạo việc làm và nâng cao đời sống cho ngƣời dân.
Câu 72: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nƣớc ta hiện nay?
A. Tỉ trọng của khu vực dịch vụ khá cao nhƣng chƣa ổn định.
B. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế diễn ra rất nhanh.
C. Đáp ứng đƣợc hoàn toàn yêu cầu phát triển đất nƣớc hiện nay.
D. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngƣ nghiệp tăng qua các năm.
Câu 73: Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động ngoại thƣơng của nƣớc ta những năm gần đây?
A. Hàng nhập khẩu chủ yếu là tƣ liệu sản xuất.
B. Tỉ trọng hàng gia công ngày càng tăng lên.
C. Tỉ trọng hàng xuất khẩu qua chế biến tăng.
D. Có những năm Việt Nam là nƣớc xuất siêu.
Câu 74: Hiện nay, số lƣợng gia cầm ở Đồng bằng sông Hồng có xu hƣớng tăng nhanh chủ yếu do
A. nguồn giống mới và dịch vụ thú y phát triển.
B. cơ sở thức ăn và thị trƣờng tiêu thụ đảm bảo.
C. dịch vụ thú y và thị trƣờng tiêu thụ đảm bảo.
D. cơ sở thức ăn và kỹ thuật sản xuất đảm bảo.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
LỰC LƢỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI
(Đơn vị: nghìn ngƣời)
Năm
Tổng số
Từ 15 đến 24 tuổi
Từ 25 đến 49 tuổi
Từ 50 tuổi trở lên
2010
50392
9245
30939
10208
2017
54823
7581
32599
14643
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện quy mô lực lƣợng lao động và cơ cấu của nó phân theo nhóm tuổi của
nƣớc ta năm 2010 và năm 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột chồng.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Kết hợp.
Câu 76: Sản xuất vật liệu xây dựng trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do
A. có nhiều trung tâm côngnghiệp.
B. nhu cầu xây dựng nhà ở nhiều.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ nhiều.
D. cơ sở sản xuất đƣợc đầu tƣ hiện đại.
Câu 77: Mục đích nào sau đây là chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu mùa vụ ở nƣớc ta?
Trang 44
A. Phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp và tăng năng suất.
B. Phòng tránh thiên tai và sâu bệnh, nâng cao hiệu quả sản xuất.
C. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản, phát triển công nghiệp chế biến.
D. Tăng cƣờng việc trao đổi giữa các vùng, khắc phục tính mùa vụ.
Câu 78:Việc phát triển các vùng chuyên canh cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Giải quyết việc làm cho ngƣời lao động.
B. Đáp ứng nhu cầu thị trƣờng trong nƣớc.
C. Phân bố lại dân cƣ, lao động trong vùng.
D. Khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên.
Câu 79: Để phát huy thế mạnh công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng cần giải quyết là
A. nâng cao chất lƣợng nguồn lao động tại chỗ.
B. nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển thủy điện.
D. đẩy mạnh khai thác và chế biến khoáng sản.
C. tăng cƣờng thu hút vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.
Câu 80: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hƣởng đến việc phát triển cây công nghiệp, cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
B. chịu ảnh hƣởng của lũ nguồn, lũ quét.
A. hiện tƣợng rét đậm, rét hại, sƣơng muối.
C. đất đai bị xói mòn, thoái hóa, bạc màu.
D. độ dốc địa hình lớn, việc đi lại khó khăn.
----------------- HẾT ----------------
- Thí sinh đƣợc sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đ n nay. - Cán ộ coi thi không giải thích gì thêm.
Giải thích các câu vận dụng cao.
Câu 77: Thay đổi cơ cấu mùa vụ ở nƣớc ta mang lại tất cả mục đích ở A,B,C,D. Tuy nhiên mục tiêu quan trọng nhất của mọi thay đổi trong nông nghiệp là nâng cao hiệu quả sản xuất. Vì vậy chọn đáp án B.
Câu 78: Phát triển vùng chuyên canh chè ở TDMNBB có tất cả ý nghĩa ở A,B,C,D. Vùng nay ngƣời lao động trình độ còn hạn chế, nhiều đồng bào dân tộc ít ngƣời nên giải quyết việc làm cho ngƣời lao động là quan trọng nhất, chọn dáp án A.
Câu 79: Công nghiệp ở BTB còn nhiều hạn chế cần phải thực hiện đồng bộ nhiều giải pháp để phát triển. Việc tăng cƣờng thu hút vốn đầu tƣ nƣớc ngoài vừa tạo nền tảng
Trang 45
vừa là giải pháp đột phá cho phát triển công nghiệp ở đây, trên thực tế CN của vùng bắt đầu khởi sắc nhờ những dự án kinh tế lớn do nƣớc ngoài đầu tƣ. Chọn đáp án C.
Câu 80: Trong các khó khăn về tự nhiên thì các thiên tai nhƣ đáp án A là lớn nhất vì nó xảy ra thƣờng xuyên trên diện rộng.
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
ĐỀ 7
MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 50 phút
B. sông ngòi. C. gió mùa.
D. biển.
Câu 1. ASEAN có bao nhiêu thành viên? A 11 B.7 C. 9 D.10 Câu2 Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không đúng với khu vực Đông Nam Á? A. Địa hình phân hóa đa dạng. B. Khí hậu nóng, ẩm, mƣa nhiều. C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. D. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích Câu 3 Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn nhƣ những vùng cùng vĩ độ ở Châu Phi và Tây Nam Á là nhờ A. địa hình. Câu 4 Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản ? A. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. B. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mƣa. C. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. D. Có nhiều thiên tai nhƣ: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. Câu 5 Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh nào không giáp biên giới Trung Quốc trên đất liền ? A. Quảng Ninh
B Cao Bắng.
C. Lai Châu.
D. Sơn La.
Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, tỉnh nào nƣớc ta tiếp giáp cả Lào và Cam pu chia?
A. Quảng Nam
B Kon Tum
C. Pleiku
D Đắc Lắk
Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, dãy núi nào đƣợc coi là ranh giới tự nhiên giữa miền Bắc với miền Nam?
A. Tam Điệp
B. Hoành Sơn
C Bạch Mã
D. Sông Thu
Bồn Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng có tần suất bão nhiều nhất đổ bộ vào nƣớc ta
A tháng 8
B. tháng 9
C tháng 10
D tháng 12
Câu 9: Dựa vào Atlat trang 10, lƣu lƣợng nƣớc sông Cửu Long (tại trạm Mỹ Thuận) đạt đỉnh vào tháng mấy?
C. VIIII.
B. VIII.
A. I.
D. X.
Trang 46
Câu 10 Cho bảng số liệu về diện tích lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng
bằng sông Cửu Long qua các năm.
(đơn vị: nghìn ha)
Năm
2010
2013
Đồng bằng sông Hồng
1150,1
1129,9
Đồng bằng sông Cửu Long
3945,9
4340,3
(Nguồn: Niên gián thống kê
năm 2016)
Để thể hiện diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
năm 2010, 2013 , biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
B. Dạng miền. C. Đƣờng biểu diễn. D. Biểu đồ cột.
A. Hình tròn. Câu 11. Dựa vào át lát địa lí viet nam trang 14,cao nguyên nào cao nhất ở tây nguyên A. Plây-cu. B. Lâm Viên. C. Đắc Lắc. D. Di Linh. Câu 12: Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tƣởng vì? A. Có thềm lục địa thoai thoải kéo dài Sang tận Ma- lai- xi- a B. Có những hệ núi cao ăn lan ra biển nên bờ biển khúc khuỷu C. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, Chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển D. Không có bão lại ít chịu ảnh hƣởng của gió mùa Đông Bắc Câu 13. Gió mùa Tây Nam ở nƣớc ta thông thƣờng trong khoảng thời gian A. tứ tháng VII-IX. B. từ tháng V-VII. C. từ tháng VI-VIII. D. từ tháng V-X Câ14Nguyên nhân khiến đất Feralit có màu đỏ vàng do A. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan nhƣ Ca+ , K , M+. B. Sự tích tụ ôxit sắt ( Fe2O3). C. Sự tích tụ ôxit nhôm ( Al2O3). D. Sự tích tụ ôxit sắt ( Fe2O3) và ôxit nhôm ( Al2O3) Câu 15: Cho bảng số liệu: Sự biến động diện tích rừng nƣớc ta Năm
Tổng diện tích (Triệu ha) 14,3 7,2 12,9
Rừng tự nhiên (triệu ha) 14,3 6,8 10,4
Rừng trồng (triệu ha) 0 0,4 2,5
Độ che phủ (%) 43 22 39
1943 1983 2006 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nƣớc ta giai đoạn 1943 - 2006 là A. Biểu đồ đƣờng B. Biểu đồ cột đôi C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đƣờng) Câu 16Dân số nƣớc ta phân bố không đều đã ảnh hƣởng xấu đến: A. Việc phát triển giáo dục và y tế.
Trang 47
B. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động. C. Vấn đề giải quyết việc làm. D. Nâng cao chất lƣợng cuộc sống của nhân dân. Câu 17 Đặc tính nào sau đây không đúng hoàn toàn với lao động nƣớc ta? A. Cần cù, sáng tạo B. Có khả năng tiếp thu, vận dụng khoa học kĩ thuật C. Có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao D. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngƣ phong phú Câu 18 Năm 2004, nƣớc ta có mấy thành phố trực thuộc Trung ƣơng? A. 4. B. 5. C. 6. D. 3 Câu19 Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nƣớc ta là : A. Tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân. B. Tăng cƣờng cơ sở vật chất kĩ thuật. C. Tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển. Câu 20. Đô thị đầu tiên của nƣớc ta A. Hội An. B. Thăng Long. C. Cổ Loa. D. Hà Nội Câu 21: Đƣờng dây 500 kv có điểm đầu và điểm cuối: A. Hà Nội- TP Hồ Chí Minh B. Hoà Bình-Phú Lâm C. Hoà Bình –Năm Căn D. Hoà Bình- Hà Tĩnh
Câu 22: Cho bảng số liệu:
ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP CỦA NƢỚC NGOÀI ĐƢỢC CẤP PHÉP Ở VIỆT NAM Năm
Số dự án
Vốn đăng kí ( triệu USD) 1292 6937 10164 5591 2839 6840 12004
Vốn thực hiện ( triệu USD) 329 2556 2714 3115 2414 3309 4100
152 415 372 349 391 970 987
1991 1995 1996 1997 2000 2005 2006 Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tình hình đầu tƣ trực tiếp của nƣớc ngoài vào Việt Nam
A.Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ cột
chồng Câu 23: Than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào? A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đông Nam bộ D. Bắc Trung bộ
Câu2 4:Vùng kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh về các
ngành nào sau đây A. Dệt may,thuỷ điện,luyện kim màu B. Lƣơng Thực,thuỷ sản,trái cây C. Chăn nuôi trâu,trồng cây công nghiệp lâu năm D. Chế biến gỗ,điện tử
Trang 48
Câu2 5: Dựa vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 22 cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào có quy mô lớn: A.TP Hồ Chí Minh,Hà Nội B. Hải Phòng,Biên Hoà C.Đà Nẵng,Cần Thơ D. Nha trang,Quy Nhơn
Câu 26: Trong những năm qua, sản lƣợng lúa của nƣớc ta tăng lên liên tục chủ yếu
là do
A. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
B. đƣa vào sử dụng các giống lúa
mới.
C. thâm canh tăng năng suất lúa.
D. tăng cƣờng cơ giới hóa nông
nghiệp.
Câu 27: Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƢỢNG LÚA NƢỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014 Qua biểu đồ về năng suất và sản lƣợng lúa nƣớc ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để
đọc và hiểu biều đồ cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
D. Tên biểu đồ
A. Năm. B. Đơn vị tính . C. Chú giải. Câu28: Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. diện tích đất canh tác không lớn. C mùa khô sâu sắc, thiếu nƣớc ngọt.
B. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng. D. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát
triển.
Câu 29: Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên
canh cây công nghiệp là
A. đất badan giàu dinh dƣỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo. B. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm. C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng. D. đất badan có tầng phong hoá sâu, lƣợng mƣa tập trung vào mùa mƣa. Câu 30: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông
Cửu Long vào mùa khô là
A. diện tích đất mặn và phèn lớn.
B. thiếu nƣớc ngọt.
C. thuỷ triều tác động mạnh.
D cháy rừng.
Trang 49
D. tăng số lƣợng cảng cá.
C. Chu Lai.
D. Định An.
B. Phú Quốc.
B. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D..
C Chân Mây
B Dung Quất
C. Thái Nguyên. D. Lào
Câu 31: Cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến lƣơng thực - thực phẩm ở nƣớc ta thành 3 nhóm ngành là A. công dụng của sản phẩm. B. đặc điểm sản xuất. C. nguồn nguyên liệu. D. phân bố sản xuất. Câu 32: Đặc điểm tự nhiên tƣơng đồng tạo cho Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên đều hình thành đƣợc vùng cuyên canh chè là A. địa hình đồi núi và cao nguyên. B. có nhiều nơi khí hậu mát mẻ. C. diện tích đất feralit lớn, tơi xốp. D. khí hậu nhiệt đới, ẩm, mƣa nhiều Câu 33. Nguyên nhân trực tiếp giúp sản lƣợng đánh bắt hải sản của nƣớc ta tăng nhanh trong những năm gần đây là do A. tăng số lƣợng tàu thuyền và công suất của tàu. B. thời tiết thuận lợi. C. ngƣời dân có nhiều kinh nghiệm. Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây nằm không nằm trên đất liền? A. Nhơn Hội. Câu35. Vùng có năng suất lúa cao nhất cả nƣớc là A. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 36. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cảng nào không phải của vùng Bắc Trung Bộ? A Cửa Lò Nhật lệ Câu 37 Vùng than lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phổ biến ở tỉnh A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. Cai. Câu 38 Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là A. đậu tƣơng. B. cà phê. C. chè. D. thuốc lá. Câu 39. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Trị. Câu 40 Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là: A. Cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng B. Thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng C. Thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn D. Áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi
ĐÁP ÁN
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu 1
Trang 50
ĐÁ D D C B D B C B D D B C D D D B C B C C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ĐÁ B C A B B C C C A B C B A B A B B C C B
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
ĐỀ 8
MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 50 phút
Câu 1: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền?
A. Lãnh hải.
B. Nội thủy.
C. Tiếp giáp lãnh hải.
D. Thềm lục địa.
Câu 2: Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là
A. gây trồng rừng, có kế hoạch mở rộng diện tích rừng.
B. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lƣợng rừng.
C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dƣỡng rừng hiện có.
D. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vƣờn quốc gia.
Câu 3: Thời gian khô hạn kéo dài nhất tập trung ở các tỉnh
A. Huyện Mƣờng Xén tỉnh Nghệ An.
B. Quảng Bình và Quảng Trị
C. Ninh Thuận và Bình Thuận.
D. Sơn La và Lai Châu.
Trang 51
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố có đường biên giới chung với Lào? A. 11. B. 12.
C. 13. D. 10. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Vàm Cỏ Đông thuộc lưu vực sông nào sau đây? A. Lƣu vực sông Thu Bồn. B. Lƣu vực sông Ba (Đà Rằng). C. Lƣu vực sông Đồng Nai. D. Lƣu vực sông Mê Công. Câu 6: Căn cứ vào bản đồ Khí hậu ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, các trạm khí hậu có chế độ mưa vào mùa thu-đông tiêu biểu ở nước ta là
A. Đồng Hới, Đà Nẵng , Nha Trang.
B. SaPa, Lạng Sơn , Hà Nội.
C. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là
A. Kon Tum.
B. Đắk Lắk.
C. Lâm Viên.
D. Mơ Nông.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới đây có quy mô dân số (2007) dưới 500 nghìn người?
A. Hạ Long.
B. Đà Nẵng.
C. Cần Thơ.
D. Biên Hòa.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm cao nhất?
B. Bình Thuận. C. Lâm Đồng D. Ninh Thuận. A. Đắc Nông.
Trang 52
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng nhất nói về giá trị sản xuất hàng tiêu dùng năm 2000-2007?
A. Dệt may luôn chiếm giá trị cao nhất. B. Da giày có giá trị thấp hơn giấy-in-văn phòng phẩm. C. Sản xuất giấy-in-văn phòng phẩm có xu hƣớng giảm. D. Da giày tăng và chiếm giá trị lớn nhất. Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau có chung biên giới Việt Nam và Lào ?
A. Lệ Thanh.
B. Lao Bảo.
C. Vĩnh Xƣơng.
D. Tịnh Biên.
Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Hải Phòng.
B. Hạ Long.
C. Cẩm Phả.
D. Thái Nguyên.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các cảng nào sau đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Đà Nẵng, Vũng Tàu. B. Quy Nhơn, Nha Trang.
D. Phan Thiết, Chân Mây.
B. Thủ Dầu Một. C. Dung Quất, Chân Mây. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành công nghiêp đa dạng nhất ở Đông Nam Bộ? A. TP. Hồ Chí Minh.
D. Vũng Tàu.
C. Biên Hòa. Câu 15: Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì
A. không có bão, lại ít chịu ảnh hƣởng của gió mùa đông bắc.
B. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
C. chịu ảnh hƣởng mạnh của gió phơn Tây Nam nên rất nóng.
D. có thềm lục địa thoai thoải với các bãi triều thấp.
Trang 53
Câu 16: Chất lượng nguồn lao động nước ta được nâng lên nhờ
A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. niệc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nƣớc.
C. niệc tăng cƣờng xuất khẩu lao động sang các nƣớc phát triển.
D. tăng cƣờng giáo dục hƣớng nghiệp và dạy nghề trong trƣờng phổ thông.
Câu 17: Phần lớn dân cư nước ta hiện sống ở nông thôn do
A. nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất.
B. điều kiện sống ở nông thôn cao hơn ở thành thị.
C. có sự di dân từ thành thị về nông thôn.
D. quá trình đô thị hóa nƣớc ta diễn ra chậm.
Câu 18: Biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản là
A. tăng cƣờng và hiện đại hoá các phƣơng tiện đánh bắt.
B. hiện đại hoá các phƣơng tiện tăng cƣờng đánh bắt xa bờ.
C. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
D. tăng cƣờng đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
Câu 19: Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện
A. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
D. tập đoàn cây, con đƣợc phân bố phù hợp với vùng sinh thái nông nghiệp.
Câu 20: Ý nghĩa chiến lược của các đảo và quần đảo nước ta về kinh tế là
A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. căn cứ để tiến ra khai thác nguồn lợi biển
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền vùng biển.
D. làm điểm tựa để bảo vệ an ninh quốc phòng.
Trang 54
Câu 21: Tiềm năng nổi bật nhất để phát triển kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm phía
Bắc là A. tài nguyên sinh vật tƣơng đối đa dạng. B. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh. C. diện tích lớn nhất so với các vùng khác. D. lao động có chất lƣợng cao hàng đầu cả nƣớc.
Câu 22: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU SẢN LƢỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƢỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lƣợng lúa phân theo mùa vụ của nƣớc ta, giai đoạn 2005 - 2016? A. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm. B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng. C. Lúa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng. D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm. Câu 23: Nhận định naò sau đây không chính xác về Đông Nam Á biển đảo?
A. Là khu vực tập trung đảo lớn nhất thế giới.
B. Địa hình có nhiều đồi núi và núi lửa.
C. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
D. Ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ.
Câu 24: Cho bảng số liệu:
Tổng sản phẩm trong nƣớc bình quân đầu ngƣời theo giá hiện hành của một số quốc gia
Trang 55
(Đơn vị:USD)
Năm 2015 2010
Bru-nây 34 852,0 30 555,0
Cam-pu-chia 783,0 1 159,0
Lào 9 069,0 9 768,0
Mi-an-ma 2 145,0 2 904,0
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về so sánh tổng sản phẩm trong nƣớc bình quân đầu ngƣời theo giá hiện hành giữa các quốc gia qua hai năm?
A. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Lào.
B. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Mi-an-ma.
C. Lào tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
D. Bru-nây tăng nhanh hơn Lào.
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta?
A. Hoạt động chủ yếu ở miền Bắc.
B. Thổi liên tục suốt mùa đông.
C. Bị chặn lại bởi dãy Bạch Mã.
D. Tạo mùa đông lạnh miền Bắc.
Câu 26: Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng là
A. tăng nhanh tỉ trọng khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.
B. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nƣớc.
C. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nƣớc.
D. giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.
Câu 27: Hạn chế lớn nhất của ngành vận tải đường sông nước ta là
A. chỉ phát triển chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. bị hiện tƣợng sa bồi và sự thay đổi thất thƣờng về độ sâu luồng lạch
Trang 56
C. khối lƣợng hàng hoá và hành khách vận chuyển ít, phân tán.
D. sông ngòi có nhiều ghềnh thác, chảy chủ yếu theo hƣớng tây bắc - đông nam.
Câu 28: Bắc Trung Bộ không mấy thuận lợi cho việc phát triển cây lương thực (lúa) nguyên nhân chính là do
A. đất cát pha và đất cát là chủ yếu.
B. khí hậu ở đây khắc nghiệt.
C. thiếu nƣớc trầm trọng trong mùa khô.
D. địa hình cắt xẻ, độ dốc lớn.
Câu 29: Vì sao người dân Đồng bằng sông Cửu Long chủ động sống chung với l »?
A. Vì lũ ở đây lên nhanh, rút nhanh.
B. Vì lũ cũng đem lại giá trị kinh tế.
C. Vì lũ lớn, không thể phòng tránh đƣợc.
D. Do thiếu sự quan tâm của nhà nƣớc.
Câu 30: Trung du và miền núi Bắc Bộ không thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp hàng năm là do
A. khó khăn thủy lợi, đất đai dễ xói mòn.
B. đất đai không thích hợp.
C. ngƣời dân chƣa có kinh nghiệm.
D. khí hậu không thích hợp.
Câu 31: Ngành nào sau đây là ngành kinh tế truyền thống và đang phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á?
A. Trồng cây lƣơng thực và cây ăn quả.
B. Chăn nuôi gia súc và gia cầm.
C. Đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản.
D. Trồng cây ăn quả và cây công nghiệp.
Câu 32: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là có
A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Trang 57
B. thị trƣờng xuất khẩu rộng mở.
C. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
D. nhiều cơ sở chế biến phân bố khắp cả nƣớc.
Câu 33: Cho biểu đồ về dân số Nhật Bản qua 2 năm (Đơn vị: %)
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2015)
Biểu đồ trên thể hiện đầy đủ nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu dân số phân nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn từ 1950 đến năm 2014.
B. Quy mô dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014.
C. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014.
D. Tỉ trọng dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014.
Câu 34: Giá trị nhập khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do
Trang 58
A. nền kinh tế chậm phát triển, thiếu nguyên liệu sản xuất. B. sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng. C. sản phẩm tạo ra không đáp ứng đủ nhu cầu. D. thị trƣờng buôn bán mở rộng và đa dạng hóa.
Câu 35: Tại sao vùng Tây Nguyên có khí hậu cận xích đạo mà một số nơi v n trồng được ch với năng suất cao?
A. Do có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
B. Cải tạo các giống chè phù hợp với khí hậu.
C. Do nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
D. Do có nhiều diện tích đất đỏ bazan.
Câu 36: Nhận định nào sau đây không đúng với tiềm năng và hiện trạng phát triển công nghiệp của Bắc Trung Bộ?
A. Giàu khoáng sản, lâm sản và thủy sản.
B. Công nghiệp mới bƣớc đầu phát triển.
C. Vùng có một số nhà máy xi măng lớn.
D. Giàu về tiềm năng nhiên liệu.
Câu 37: Đông Nam Bộ có sức hút mạnh nhất đối với đầu tư nước ngoài là nhờ vào lợi thế nào sau đây?
A. cảng biển, cơ sở vật chất – kĩ thuật, thị trƣờng.
B. lao động, cơ sở hạ tầng, trung tâm công nghiệp lớn.
C. vị trí địa lý, lao động, cơ sở hạ tầng, chính sách.
D. vị trí địa lí, có các thành phố lớn đông dân.
Câu 38: Biểu hiện nào chứng tỏ Đồng bằng sông Hồng là vùng thâm canh lúa cao nhất cả nước?
A. Diện tích lúa lớn nhất.
B. Sản lƣợng lúa dẫn đầu.
C. Lƣợng gạo xuất khẩu lớn nhất.
D. Năng suất lúa cao nhất.
Câu 39: Trong quá trình phát triển công nghiệp, khó khăn lớn nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thiếu nguồn vốn đầu tƣ.
Trang 59
B. thiếu nhân công có trình độ cao.
C. hạn chế nhiên liệu và năng lƣợng.
D. thị trƣờng tại chỗ nhỏ bé.
Câu 40: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm 2014 2005
Tổng số 14809,4 13287,0
Câu lƣơng thực 8996,2 8383,4
Cây công nghiêp 2843,5 2495,1
Cây khác 2969,7 2408,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện quy mô diện tích các loại cây trồng và cơ cấu của nó qua hai năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đƣờng.
------------------------ HẾT ------------------------
- Thí sinh đƣợc sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất ản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi làm bài thi.
- Cán ộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THAM KHẢO THI THPT QUỐC GIA
MÔN: ĐỊA LÍ
1B 11B 21D 31C
2D 12A 22B 32A
3C 13B 23D 33C
Trang 60
4D 14A 24A 34B
15B 25B 35C 5C
16A 26A 36D 6A
17D 27B 37C 7C
18B 28A 38D 8A
19D 29B 39C 9C
20B 30A 40C 10A
Câu 1.
Vùng nội thủy cũngđƣợc xem nhƣ phần lãnh thổ trên đất liền (SGK Địa Lí 12 trang 15)
=> Đáp án B
Câu 2.
Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng ở nƣớc ta là bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vƣờn quốc gia. (SGK Địa Lí 12 trang 59)
=> Đáp án D
Câu 3.
Thời gian khô hạn kéo dài nhất tập trung ở các tỉnhvùng ven biển cực Nam Trung Bộ
=> Đáp án C
Câu 4.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5
=> Đáp án D
Câu 5.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10
=> Đáp án C
Câu 6.
Căn cứ vào bản đồ Khí hậu ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9
Trang 61
=> Đáp án A
Câu 7.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14
=> Đáp án C
Câu 8.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15
=> Đáp án A
Câu 9.
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19
=> Đáp án C
Câu 10.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22
=> Đáp án A
Câu 11.
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23
=> Đáp án B
Câu 12.
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26
=> Đáp án A
Câu 13.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28
=> Đáp án B
Câu 14.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29
=> Đáp án A
Trang 62
Câu 15.
Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tƣởng vì có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển. (SGK Địa Lí 12 trang 38)
=> Đáp án B
Câu 16.
Chất lƣợng nguồn lao động nƣớc ta đƣợc nâng lên nhờ những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. (SGK Địa Lí 12 trang 73)
=> Đáp án A
Câu 17.
Phần lớn dân cƣ nƣớc ta hiện sống ở nông thôn do quá trình đô thị hóa nƣớc ta diễn ra chậm dẫn đến sức hút ở các thành phố không lớn
=> Đáp án D
Câu 18.
Biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lƣợng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản là hiện đại hoá các phƣơng tiện tăng cƣờng đánh bắt xa bờ. Đây là biện pháp hữu hiệu nhất
=> Đáp án B
Câu 19.
Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện
tập đoàn cây, con đƣợc phân bố phù hợp với vùng sinh thái nông nghiệp. Vùng này khô, nóng
=> Đáp án D
Câu 20.
Ý nghĩa chiến lƣợc của các đảo và quần đảo nƣớc ta về kinh tế là căn cứ để tiến ra khai thác nguồn lợi biển (SGK Địa Lí 12 trang 191)
=> Đáp án B
Câu 21.
Trang 63
Tiềm năng nổi bật nhất để phát triển kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là lao động có chất lƣợng cao hàng đầu cả nƣớc. (SGK Địa Lí 12 trang 197) => Đáp án D
Câu 22.
Qua biểu đồ ta thấy:
- Lúa đông xuân tăng,
- Lúa mùa tăng.
- Lúa hè thu giảm
=> Đáp án B
Câu 23.
Đông Nam Á lục địa ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ. (SGK Địa Lí 11 trang 99)
=> Đáp án D
Câu 24.
Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trƣởng: (Số liêu năm sau: số liệu năm đầu tiên)x 100. Kết quả Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Lào.
=> Đáp án A
Câu 25.
Đặc điểm không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nƣớc ta là thổi liên tục suốt mùa đông. Gió mùa Đông Bắc ở nƣớc ta chỉ thổi từng đợt
=> Đáp án B
Câu 26.
Cơ cấu thành phần kinh tế của nƣớc ta đang chuyển dịch theo hƣớng là tăng nhanh tỉ trọng khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài. . (SGK Địa Lí 12 trang 84)
=> Đáp án A
Câu 27.
Hạn chế lớn nhất của ngành vận tải đƣờng sông nƣớc ta là bị hiện tƣợng sa bồi và sự thay đổi thất thƣờng về độ sâu luồng lạch khiến tàu thuyền khó di chuyển mùa khô
=> Đáp án B
Trang 64
Câu 28.
Bắc Trung Bộ không mấy thuận lợi cho việc phát triển cây lƣơng thực (lúa) nguyên nhân chính là do đất cát pha và đất cát là chủ yếu. (SGK Địa Lí 12 trang 157)
=> Đáp án A
Câu 29.
Vì sao ngƣời dân Đồng bằng sông Cửu Long chủ động sống chung với lũ Vì lũ cũng đem lại giá trị kinh tế đó là phủ trên đồng bằng lớp phù sa màu mỡ.
=> Đáp án B
Câu 30.
Trung du và miền núi Bắc Bộ không thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp hàng năm là do khó khăn thủy lợi, đất đai dễ xói mòn. Vì đây là vùng diện tích đa phần là đồi núi
=> Đáp án A
Câu 31.
Ngành đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản là ngành kinh tế truyền thống và đang phát triển mạnh ở các nƣớc Đông Nam Á (SGK Địa Lí 11 trang 106)
=> Đáp án C
Câu 32.
Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lƣơng thực thực phẩm ở nƣớc ta hiện nay là có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và đây là quy luật phân bố của ngành chế biến lƣơng thực thực phẩm
=> Đáp án A
Câu 33.
Dựa vào kỹ năng nhận dạng biểu đồ tròn, 2 vòng tròn lớn nhỏ khác nhau chọ quy mô và cơ cấu.
=> Đáp án C
Câu 34.
Giá trị nhập khẩu của nƣớc ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do
Trang 65
sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng. Nƣớc ta nhập tƣ liệu sản xuất ngày càng nhiều phục hồi phát triển kinh tế và đời sống ngày càng cao nên nhƣ cầu các sản phẩm tiêu dùng cũng thay đổi.
=> Đáp án B
Câu 35.
Tây Nguyên có khí hậu cận xích đạo mà một số nơi vẫn trồng đƣợc chè với năng suất cao do nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ có nhiều cao nguyên nhƣ Lâm Viên, di Linh..
=> Đáp án C
Câu 36.
Nhận định không đúng với tiềm năng và hiện trạng phát triển công nghiệp của Bắc Trung Bộ giàu về tiềm năng nhiên liệu. Đây là vùng thiếu nhiên liệu tại chỗ (SGK Địa Lí 12 trang 159)
=> Đáp án D
Câu 37.
Đông Nam Bộ có sức hút mạnh nhất đối với đầu tƣ nƣớc ngoài là nhờ vào lợi thế
vị trí địa lý, lao động, cơ sở hạ tầng, chính sách. (SGK Địa Lí 12 trang 176)
=> Đáp án C
Câu 38.
Biểu hiện chứng tỏ Đồng bằng sông Hồng là vùng thâm canh lúa cao nhất cả nƣớc là năng suất lúa cao nhất. Các đáp án còn lại là của ĐBSCLong
=> Đáp án D
Câu 39.
Trong quá trình phát triển công nghiệp, khó khăn lớn nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ là hạn chế nhiên liệu và năng lƣợng. (SGK Địa Lí 12 trang 163)
=> Đáp án C
Câu 40.
Dựa vào kỹ năng nhận dạng biểu đồ, quy mô và diện tích trong 2 năm chon biểu đồ tròn
=> Đáp án C
Trang 66
------------------------ HẾT ------------------------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
ĐỀ 9
MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 50 phút
Câu 1: Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dƣơng nào dƣới đây?
A. Thái Bình Dƣơng và Đại Tây Dƣơng.
B. Thái Bình Dƣơng và Ấn Độ Dƣơng.
C. Ấn Độ Dƣơng và Đại Tây Dƣơng.
D. Ấn Độ Dƣơng và Bắc Băng Dƣơng.
Câu 2: Ý nào biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lƣợc của khu vực Tây Nam Á?
A. Giáp với nhiều biển và đại dƣơng
B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á , Âu,
Phi
C. Có đƣờng chí tuyến chạy qua
D. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới
Câu 3: Cho bảng số liệu:
Diện tích cao su của các nƣớc Đông Nam Á và thế giới (Đơn vị: triệu tấn)
Để thể hiện sản lƣợng cao su của các nƣớc Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013 biểu đồ nào
thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đƣờng.
C. Biểu đồ kết hợp (cột, đƣờng).
D. Biểu đồ miền.
Câu 4: Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đƣờng cơ sở là
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải
B. Nội thủy
C. Vùng đặc quyền về kinh tế
D. Lãnh hải
Câu 5: Điểm cực Bắc phần đất liền nƣớc ta ở vĩ độ 23° 22' B tại xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, thuộc tỉnh
A. Lào Cai
B. Cao Bằng
C. Lạng Sơn
D. Hà Giang
Trang 67
Câu 6: Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu nƣớc ta đặc điểm nào dƣới đây?
A. Có nền nhiệt độ cao
B. Lƣợng mƣa trong năm lớn
C. Có bốn mùa rõ rệt
D. Thƣờng xuyên chịu ảnh hƣởng của gió mùa
Câu 7: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nƣớc ta là:
A. Đồng bằng
B. Đồi núi thấp
C. Núi trung bình
D. Núi cao
Câu 8: Căn cứ vào atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trƣờng Sơn Nam là
A. Kon Ka Kinh
B. Ngọc Linh
D. Bà Đen
C. Lang Bian
Câu 9: Đồng bằng châu thổ sông ở nƣớc ta đều đƣợc thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ sở
A. vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng
B. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp
C. vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng
D. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp
Câu 10: Vùng có mật độ dân số cao nhất nƣớc ta là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
Câu 11: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nƣớc ta trong những năm qua có đặc điểm nào dƣới đây?
A. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng
B. Số dân thành thi tăng nhƣng tỉ lệ dân thành thị giảm
C. Số dân thành thi giảm nhƣng tỉ lệ dân thành thị vẫn tăng
D. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều giảm
Câu 12: Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp cổ truyền ở nƣớc ta là:
A. Gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp
B. Sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tƣ nông nghiệp, công nghệ mới
C. Sử dụng nhiều sức ngƣời, năng suất lao động thấp
D. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa
Câu 13: Trong những năm qua, tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nƣớc ta thay đổi theo hƣớng
Trang 68
A. Phân bố đồng đều các cây trồng, vật nuôi giữa các vùng
B. Tăng tỉ trọng cây lƣơng thực trong cơ cấu nông nghiệp của các vùng
C. Tăng cƣờng chuyên môn hóa sản xuất, phát triển vùng chuyên canh
D. Chia đều ruộng đất cho ngƣời lao động
Câu 14: Lƣơng thực là mối quan tâm thƣờng xuyên của Nhà nƣớc ta vì:
A. Điều kiện tự nhiên của nƣớc ta không phù hợp cho sản xuất lƣơng thực
B. Nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu
C. Do thiếu lao động trong sản xuất lƣơng
D. Do phần lớn diện tích nƣớc ta là đồng bằng
Câu 15: Những thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lƣơng thực ở nƣớc ta trong những năm qua là:
A. Bƣớc đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lƣơng thực hàng hóa
B. Sản lƣợng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân
C. Diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi
D. Đảm bảo nhu cầu trong nƣớc và trở thành nƣớc xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới
Câu 16: Trong những năm qua, sản lựng lƣơng thực của nƣớc ta tăng lên chủ yếu là do
A. Tăng diện tích canh tác
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Đẩy mạnh khai hoang phục hóa
D. Tăng số lƣợng lao động trong ngành
trồng lúa
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu ăn và cây ăn quả ở nƣớc ta là
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu
Long
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc
Bộ
Câu 18: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào có diện tích đất mặt nƣớc nuôi trồng thủy sản lớn nhất nƣớc ta ?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Trang 69
Câu 19: Căn cứ vào bản đồ lâm nghiệp ( năm 2007) ở atlat địa lí Việt nam trang 20, hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất nƣớc ta là
A. Bắc Giang, Thanh Hóa
B. Nghệ An , Sơn La
C. Nghệ An , Lạng Sơn
D. Thanh Hóa, Phú Thọ
Câu 20: Ngành công nghiệp năng lƣợng đƣợc coi là ngành công nghiệp trọng điểm phải đi trƣớc một bƣớc là do
A. Ngành này có nhiều lợi thế ( tài nguyên, lao động, thị trƣờng) và là động lực để thúc đẩy các ngành
khác
B. Sử dụng ít lao động, không đòi hỏi quá cao về trình độ
C. Thu hút đƣợc nhiều vốn đầu tƣ nƣớc ngoài
D. Trình độ công nghiệp sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trƣờng
Câu 21: Ý nào dƣới đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nƣớc
B. Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nƣớc
C. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng
D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào
Câu 22: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất nƣớc ta là do
A. Có nhiều dãy núi cao hƣớng tây bắc- đông nam
B. ảnh hƣởng của vị trí và dãy núi hƣớng
vòng cung
C. Có vị trí giáp biển và đảo ven bờ nhiều
D. Các đồng bằng đón gió
Câu 23: Hạn chế nào dƣới đây không phải là của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Sức ép lớn của dân số
B. Thiên tai còn nhiều
C. Thài nguyên thiên nhiên đang bị suy thoái
D. Cơ sở hạ tầng thấp nhất cả nƣớc
Câu 24: Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nƣớc la do
A. Diện tích ngày càng đƣợc mở rộng
B. Ngƣời lao động có nhiều kinh nghiệm
C. Đẩy mạnh sản xuất theo hình thức thâm canh
D. Tăng vụ
Câu 25: Vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Nƣớc ngọt
B. Phân bón
Trang 70
C. Bảo vệ rừng ngập mặn
D. Cải tạo giống
Câu 26: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29, các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Sóc Trăng, Kiên Giang
B. Cần Thơ, Cà Mau
C. Long Xuyên, Kiên Lƣơng
D. Tân An, Mỹ Tho
Câu 27: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Đồng Nai
B. Bà Rịa – Vũng Tàu
C. Bình Dƣơng
D. Long An
Câu 28: Vấn đề cần giải quyết khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. Tăng cƣờng cơ sở năng lƣợng
B. Bổ sung lực lƣợng lao động
C. Đầu tƣ cơ sở hạ tầng, giao thông vận tải
D. Hỗ trợ vốn
Câu 29: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂNG LƢỢNG Ở NƢỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000-2014
Sản phẩm
2000
2005
2010
2014
Than sạch (nghìn tấn)
11609,0
34093,0
44835,0
41086,0
Dầu thô khai thác (nghìn tấn)
16291,0
18519,0
15014,0
17329,0
Khí tự nhiên ở dạng khí (triệu m3)
1596,0
6440,0
9402,0
10210,0
Điện phát ra (triệu kwh)
26683,0
52078,0
91722,0
141250,0
Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển một số sản
phẩm của ngành công nghiệp năng lƣợng ở nƣớc ta trong giai đoạn 2000-2014
A. Sản lƣợng than sạch tăng liên tục trong giai đoạn 2000-2010.
B. Sản lƣợng điện có tốc độ tăng trƣởng nhanh nhất (5,3 lần)
C. Sản lƣợng dầu thô và khí tự nhiên tăng không ổn định.
D. Sản lƣợng các sản phẩm của ngành công nghiệp năng lƣợng đều có xu hƣớng tăng.
Trang 71
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng nhất nói về giá trị sản xuất hàng tiêu dùng năm 2000-2007?
A. Da giày có giá trị thấp hơn giấy-in-văn phòng phẩm
B. Dệt may luôn chiếm giá trị cao nhất.
C. Sản xuất giấy-in-văn phòng phẩm có xu hƣớng giảm
D. Da giày tăng và chiếm giá trị lớn nhất.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết cây chè phân bố ở các tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
B. Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
C. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Điện Biên, Lâm Đồng.
D. Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đƣờng biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc?
A. Lào Cai, Hữu Nghị
B. Lào Cai, Na Mèo
C. Móng Cái, Tây Trang.
D. Hữu Nghị, Na Mèo.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, sân bay nào sau đây không phải là sân bay quốc tế?
A. Cát Bi (Hải Phòng).
B. Nội Bài (Hà Nội).
C. Cần Thơ.
D. Đà Nẵng.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây khu dự trữ sinh quyển thế giới?
A. Mũi Cà Mau.
B. Tràm Chim.
C. U Minh Thƣợng.
D. Lò Gò – Xa Mát.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về khách du lịch và doanh thu về du lịch nƣớc ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Khách nội địa giảm qua các năm.
B. Doanh thu tăng qua các năm.
C. Khách quốc tế tăng qua các năm.
D. Khách nội địa cao hơn khách quốc tế qua các năm.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 và trang 17, hãy cho biết bãi biển Mỹ Khê nằm ở vùng kinh tế nào của nƣớc ta sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 37: Cho bảng số liệu: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nƣớc giai đoạn 1990 – 2005
Trang 72
Năm
Số dân thành thị (triệu ngƣời)
Tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nƣớc (%)
12,9
1990
19,5
18,8
2000
24,2
22,3
2005
26,7
23,7
2007
27,4
Từ bảng số liệu trên, biểu đồ thích hơp là
A. miền.
B. tròn.
C. đƣờng.
D. kết hợp.
Câu 38: Cho bảng số liệu sau: Khách du lịch và doanh thu từ du lịch của nƣớc ta giai đoạn 1995 đến 2007:
Năm
1995
2000
2005
2007
Khách du lịch (triệu lƣợt)
6,9
13,3
19,5
23,3
Doanh thu (nghìn tỉ đồng)
8,0
17,4
30,0
56,0
Nhận xét nào sau đây nêu rõ tình hình phát triển du lịch của nƣớc ta giai đoạn trên
A. Số lƣợt khách và doanh thu du lịch ngày càng tăng mạnh. B. Doạnh thu năm 2007 gấp 6 lần năm
1995.
C. Khách du lịch tăng hơn 2 lần năm 2007 so với 1995.
D. Khách du lịch tăng cao hơn doanh
thu.
Câu 39: Cho biểu đồ:
Trang 73
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về tốc độ tăng trƣởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại.
B. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trƣởng cao nhất trong giai đoạn 2000-2014
C. Hàng dệt may có tốc độ tăng trƣởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000-2014
D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000-2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trƣởng cao nhất.
Câu 40: Thành phố Hải Phòng là một trong những trung tâm công nghiệp lớn của cả nƣớc là do có những thuận lợi sau:
A. Có vị trí địa lí thuận lợi, kết cấu hạ tầng phát triển, có cảng biển với năng lực bốc dỡ lớn nhất miền Bắc.
B. Tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ giàu tài nguyên khoáng sản và năng lƣợng.
C. Nằm trong vùng trọng điểm lƣơng thực, thực phẩm nên có nguồn nguyên liệu nông sản dồi dào.
D. Có thị trƣờng tại chỗ, nguồn lao động lành nghề và thu hút mạnh vốn đầu tƣ.
ĐÁP ÁN
3
4
5
6
7
8
9
10
CÂU
1
2
C
C
D
A
B
B
A
A
B
B
Đ.A
13
14
15
16
17
18
19
20
CÂU
11
12
C
B
D
B
A
D
C
A
A
C
Đ.A
23
24
25
26
27
28
29
30
CÂU
21
22
D
C
A
B
D
A
D
B
B
B
Đ.A
33
34
35
36
37
38
39
40
CÂU
31
32
C
A
A
D
D
A
B
A
A
A
Đ.A
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
ĐỀ 10
MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 50 phút
B. 23020’B - 8030’B và 102009’Đ -
D. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ -
Trang 74
Câu 1. Phần đất liền nƣớc ta nằm trong hệ tọa độ địa lí A. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ. 109024’Đ. C. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ. 109020’Đ.
D. Lào, Thái Lan, Campuchia.
B. các hệ thống sông lớn. D. vùng núi Bắc Trƣờng Sơn.
C. 40 – 45%. D. 45 – 50%.
B. ở miền Trung sớm hơn miền Bắc.
D. chậm dần từ Nam ra Bắc.
C . cây công nghiệp. D. cây hoa màu.
B. Nhiều tỉnh giáp biển. D. Các khối khí di chuyển qua biển.
D. Thịt gia cầm. C. Thịt lợn. B. Thịt bò.
Trang 75
Câu 2. Đƣờng biên giới của nƣớc ta kéo dài 4600km tiếp giáp với các nƣớc là A. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia. B. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Lào. C. Trung Quốc, Campuchia, Lào. Câu 3. Hƣớng vòng cung là hƣớng chính của A. vùng núi Đông Bắc. C. dãy Hoàng Liên Sơn. Câu 4. Về cấu trúc, vùng núi Trƣờng Sơn Bắc có đặc điểm A. có các cánh cung lớn mở rộng ở phía Bắc và phía Đông. B. địa hình cao nhất nƣớc ta với các dãy núi hƣớng Tây Bắc – Đông Nam. C. gồm các dãy núi song song so le theo hƣớng Tây Bắc – Đông Nam. D. gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan. Câu 5. Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trƣờng, cần nâng độ che phủ rừng nƣớc ta lên tỉ lệ A. 30 – 35%. B. 35 – 40%. Câu 6. Mùa bão ở nƣớc ta có đặc điểm là A. ở miền Bắc muộn hơn miền Nam. C. chậm dần từ Bắc vào Nam. Câu 7. Đặc điểm chung của dân số nƣớc ta là A. dân số đông, trẻ, tăng nhanh. B. Dân số đông, già, tăng nhanh. C. dân số đông, trẻ, tăng chậm. D. Dân số đông, già, tăng chậm. Câu 8. Dân số ở nƣớc ta tăng nhanh gây nên sức ép đối với chất lƣợng cuộc sống là A. bố trí cơ cấu kinh tế. B. vấn đề không gian cƣ trú. C. tổng thu nhập nền kinh tế quốc dân. D. GDP bình quân theo đầu ngƣời. Câu 9. Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng , nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh A. lƣơng thực. B. thực phẩm. Câu 10. Nƣớc ta có luợng mƣa lớn do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Địa hình hẹp ngang. C. Địa hình cao. Câu 11. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong nguồn thịt của nƣớc ta là A. Thịt trâu. Câu 12. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nƣớc phong phú. B. nguồn nƣớc phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt. C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mƣa lớn. D. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
B. tập thể. D. nƣớc ngoài. C. tƣ nhân, cá thể.
D. 16. B. 14.
B. Dãy núi Trƣờng Sơn Bắc.
B. Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đã Nẵng. D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
B. Giáp với miền hạ Lào và Đông
D. Giáp biển Đông.
B. Là nơi lƣu giữ các nguồn gen quý.
D. Đảm bảo cân bằng nƣớc, chống lũ lụt
B. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động. D. nâng cao chất lƣợng cuộc sống của nhân dân.
Trang 76
Câu 13. Khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong hoạt động nội thƣơng của nƣớc ta là A. nhà nƣớc. Câu 14. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm mấy tỉnh? A. 13. C. 15. Câu 15. Trong cơ cấu nông nghiệp theo ngành ở đồng bằng sông Hồng, ngành giữ vị trì hàng đầu là ngành A. chăn nuôi. B. trồng cây lƣơng thực. C. trồng cây công nghiệp. D. nuôi trồng thủy sản. Câu 16. Vào mùa hạ có hiện tƣợng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của A. Dải đồng bằng hẹp ven biển. C. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hƣớng Bắc - Nam. D. Dãy núi Bạch Mã. Câu 17. Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trƣờng Sa lần lƣợt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nƣớc ta? A.Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi. C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng. Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên? A. Nằm sát dải duyên hải Nam Trung Bộ. BắcCampuchia. C. Giáp với vùng Đông Nam Bộ. Câu 19. Tài nguyên sinh vật nƣớc ta có giá trị to lớn về phát triển kinh tế - xã hội, biểu hiện A. Tạo điều kiện cho phát triển du lịch sinh thái. C. Chống xói mòn đất, điều hòa dòng chảy. và khô hạn. Câu 20. Dân số nƣớc ta phân bố không đều đã ảnh hƣởng xấu đến A. việc phát triển giáo dục và y tế. C. vấn đề giải quyết việc làm. Câu 21. Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nƣớc ta. A. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm. B. Làm cho nông nghiệp nƣớc ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp. C. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp. Câu 22. Đây là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lƣợng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản. A. Tăng cƣờng và hiện đại hoá các phƣơng tiện đánh bắt. B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
D. Nằm trên đƣờng hàng hải quốc tế.
B. Sét Cao lanh và khí đốt. D. Đá vôi và sét Cao lanh.
B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. D. Công nghiệp điện tử, cơ khí.
B. đa dạng hóa các loại hình phục vụ.
B. giải quyết nhiều việc làm cho
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ
D. Bình Thuận. C. Khánh Hoà. B. Đà Nẵng.
C. Hiện đại hoá các phƣơng tiện tăng cƣờng đánh bắt xa bờ. D. Tăng cƣờng đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến. Câu 23. Đây là một trong những phƣơng hƣớng nhằm hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nƣớc ta. A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. B. Tăng nhanh tỉ trọng các ngành công nghiệp nhóm A. C. Cân đối tỉ trọng giữa nhóm A và nhóm B. D. Xây dựng một cơ cấu ngành tƣơng đối linh hoạt. Câu 24. Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để nƣớc ta phát triển giao thông đƣờng biển? A. Đƣờng bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió. B. Nhiều đảo, quần đảo ven bờ. C. Có các dòng biển chạy ven bờ. Câu 25. Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch. B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn). D. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dƣợc liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. Câu 26. Loại khoáng sản có giá trị nhất ở đồng bằng sông Hồng là A. Sét Cao lanh và than nâu. C. Than nâu và đá vôi. Câu 27. Ngành công nghiệp nào đƣợc ƣu tiên phát triển phát triển ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Công nghiệp năng lƣợng. C. Công nghiệp chế biến lâm sản. Câu 28. Biểu hiện của khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề A. phát triển cơ sở năng lƣợng. C. xây dựng các công trình thủy lợi lớn. D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải. Câu 29. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nƣớc ta là A. tăng cƣờng giao lƣu kinh tế giữa các huyện đảo. ngƣời lao động. C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển. môi trƣờng. Câu 30. Vân Phong và Cam Ranh là hai vịnh biển thuộc tỉnh (thành) nào? A. Quảng Ninh. Câu 31. Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích rừng của nƣớc ta qua một số năm. (Đơn vị : triệu ha)
Năm 1943 1975 1983 1990 1999 2003
Trang 77
Tổng diện tích rừng 14,3 9,6 7,2 9,2 10,9 12,1
9,5 0,1
Rừng tự nhiên Rừng trồng 14,3 10,0 6,8 0,4 8,4 0,8 9,4 1,5 10,0 2,1
Nhận định đúng nhất là : A. Tổng diện tích rừng đã đƣợc khôi phục hoàn toàn. B. Diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lƣợng rừng đƣợc phục hồi. C. Diện tích và chất lƣợng rừng có tăng nhƣng vẫn chƣa phục hồi hoàn toàn. D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng. Câu 32.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lƣơng thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Đà Nẵng, Nha Trang. C. Hà Nội, Tp HCM. D. Tp HCM, Biên Hòa. Câu 33. Đƣờng dây 500 KV đƣợc xây dựng nhằm mục đích A. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ. B. tạo ra một mạng lƣới điện phủ khắp cả nƣớc. C. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lƣới điện quốc gia. D. đƣa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa. Câu 34. Dựa vào bảng số liệu sau đây về khối lƣợng hàng hoá vận chuyển của nƣớc ta phân theo loại hình vận tải. (Đơn vị : nghìn tấn)
Năm/Loại hình Đƣờng ô tô Đƣờng sắt Đƣờng sông Đƣờng biển 1990 54 640 2 341 27 071 4 358 1995 92 255 4 515 28 466 7 306 2000 141 139 6 258 43 015 15 552 2005 212 263 8 838 62 984 33 118
C. Kẻ Gỗ. D. Bắc Hƣng Hải. B. Dầu Tiếng.
B. Đồng Tháp, Kiên Giang. D. Bạc Liêu, Cà Mau.
Trang 78
Nhận định nào chƣa chính xác ? A. Đƣờng sông là ngành có tỉ trọng lớn thứ hai nhƣng là ngành tăng chậm nhất. B. Đƣờng biển là ngành có tốc độ tăng nhanh nhất nhờ có nhiều điều kiện thuận lợi. C. Đƣờng ô tô là ngành có tỉ trọng cao nhất và tăng nhanh nhất trong các loại hình. D. Đƣờng sắt luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất vì cơ sở vật chất còn nghèo và lạc hậu. Câu 35. Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất ở Tây Nguyên là A. Đa Nhim. D. Đồng Nai 4. C. Buôn Kuôp. B. Yaly. Câu 36. Hồ Thủy lợi lớn nhất Đông Nam Bộ là A. Trị. Câu 37. Các tỉnh không thuộc Đồng bằng sông Cửu Long là A. Tây Ninh, Đồng Nai. C. An Giang, Long An. Câu 38. Đây là quy luật phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến lƣơng thực thực phẩm. A. Gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu. B. Gắn liền với thị trƣờng tiêu thụ trong và ngoài nƣớc.
2005 7329,2 35832,9 2014 7816,2 544974,6 2011 7655,4 242398,5 2009 7437,2 938950,2
B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đƣờng. D. Biểu đồ
B. nâng cao chất lƣợng cuộc sống của
C. Các cơ sở sơ chế gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phẩm gắn với thị trƣờng. D. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì nhu cầu thị trƣờng và yếu tố công nghệ. Câu 39. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƢỢNG LÚA NƢỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 Năm DT(nghìn ha) SL(nghìn tấn) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện tốc độ tăng trƣởng diện tích và sản lƣợng lúa nƣớc ta giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ kết hợp. cột. Câu 40. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nƣớc ta là A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ. ngƣời dân. C. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật. D. giảm chênh lệch phát triển nông -------------------- HẾT -------------------- thônvới đô thị. Thí sinh đƣợc sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2010 đ n năm 2016.
Câu 1: A Câu 9:C ĐÁP ÁN Câu 17:D Câu 25:C Câu 33:A
Câu 2: C Câu 10:D Câu 18:D Câu 26:D Câu 34: C
Câu 3:A Câu 11:C Câu 19:A Câu 27:A Câu 35:B
Câu 4:C Câu 12:A Câu 20:B Câu 28:A Câu 36:B
Câu 5:D Câu 13:C Câu 21:B Câu 29:D Câu 37:A
Câu 6:C Câu 14:C Câu 22:C Câu 30:C Câu 38:C
Câu 7:A Câu 15:B Câu 23:D Câu 31:C Câu 39:C
Câu 8:D Câu 16:B Câu 24:C Câu 32:C Câu 40:A
Trang 79
PHÂN TÍCH CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO Câu 10: Nƣớc ta có luợng mƣa lớn do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? Đáp án A. Địa hình hẹp ngang không đúng. Đáp án B. Nhiều tỉnh giáp biển. Yếu tố biển chỉ mang tính ẩm và giảm tính khắc nghiệt của khí hậu nhiệt đới nƣớc ta.
Trang 80
Đáp án C. Địa hình cao. Đúng với vùng núi, sƣờn đón gió. Đáp án đúng D. Các khối khí di chuyển qua biển. Thƣờng mang lƣợng ẩm lớn vào đất liền, cũng là nguyên nhân hình thành dải hội tụ nhiệt đới gây mƣa lớn ở nƣớc ta. Câu 12: Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lúa chủyếu do có: đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nƣớc phong phú Đây là những điều kiện thuận lợi đểcây lúa phát triển. => Chọn đáp án A Câu 40: Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế- xã hội nƣớc ta là thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ. Vì để tạo nguồn hàng xuất khẩu cần phát triển tập trung, đẩy mạnh các ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu, từ đó phát triển nền nông nghiệp hàng hóa, ngành công nghiệp chế biến Phân bố lại lao động. => Chọn đáp án A
ĐỀ 11
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A Quảng Ninh B Điện Biên C. Hà Giang. D. Gia Lai.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Trị An thuộc lưu vực hệ thống sông
A. Đồng Nai B Thu Bồn C. Mã. D Cả
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng X? A. Lạng Sơn C. Nha Trang. D. Đà Lạt B Huế
B. Kiên Giang D Bạc Liêu C. Cà Mau
B Miền khí hậu phía Bắc D Miền khí hậu Nam Trung Bộ
Câu 44. Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết Điểm cực Nam nước ta là xã đất Mũi thuộc tỉnh? A Sóc Trăng Câu 45. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên nằm trong miền khí hậu nào sau đây A Miền khí hậu phía Nam C Miền khí hậu Nam Bộ Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 đi qua nơi nào sau đây? A. Quảng Trị B. Tuy Hòa. C. Quảng Ngãi D. Nha Trang.
C. Lai Châu B. Khánh Hòa
B Sơn La C. Phú Yên
Trang 1
Câu 47. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết các nhà máy thủy điện đã và đang xây dựng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. A. Hòa Bình, Thác Bà, Sơn La. B. Hòa Bình, Thác Bà, Trị An. C. Hòa Bình, Trị An, Sơn La. D. Đa Nhim, Thác Bà, Sơn La. Câu 48. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào D Quy Nhơn A Đà Nẵng Câu 49. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào A. Thanh Hóa D Nghệ An Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các khu kinh tế ven biển sau đây, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng diểm miền Trung? A Dung Quất B. Chu Lai. C. Chân Mây –Lăng Cô D Vân Đồn Câu 51. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là A thành phần chủng tộc và tôn giáo B quy mô dân số và cơ cấu dân số C trình độ khoa học kĩ thuật D điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Câu 52. Ý nào dưới đây không phải là chủ yếu trong xu hướng phát triển công nghiệp Đông Nam Á. A Tăng cường liên doanh liên kết với nước ngoài, hiện đại hoá thiết bị B Tăng cường liên doanh, liên kết với các nước trong khu vực C Chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuật cho người lao động D Tăng cường về số lượng và nâng cao chất lượng các mặt hàng xuất khẩu
Câu 53. Việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên không có ý nghĩa nào sau đây? A Cung cấp nước tưới vào mùa khô B Sử dụng cho mục đích phát triển du lịch C Phát triển nuôi trồng thủy sản D Giữ hệ thống r ng đầu nguồn. Câu 54. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp? A Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp, ít chuyển biến B Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư nghiệp C Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi D Giảm tỉ trọng cây lương thực thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp Câu 55. Ngành hàng không nước ta là ngành non trẻ nhưng có những bước tiến rất nhanh vì A phong cách phục vụ chuyên nghiệp B thu hút được nguồn vốn lớn t đâù tư nước ngoài C chiến lược phát triển táo bạo, cơ sở vật chất được hiện đại hoá D được nhà nước quan tâm đầu tư nhiều Câu 56. Cho bảng số liệu sau:
Giá trị sản xuất nông nghiệp của nƣớc ta phân theo ngành
Năm 2000 2005 2010 (Đơn vị: Tỉ đồng) 2014
Tổng số Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ nông nghiệp 129087,9 101043,7 24907,6 3136,6 183213,6 134754,5 45096,8 3362,3 540162,8 396733,6 135137,2 8292,0 623220,0 456775,7 156796,1 9648,2
(Nguồn: Niên giám thống kê 2014, NXB Thống kê – Hà Nội, 2015)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta?
A Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng B Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm C Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng D Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông
Trang 2
nghiệp Câu 57. Dựa vào Atlat trang 21, trung tâm công nghiệp Vinh bao gồm các ngành nào sau đây ? A Cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản B Điện tử, dệt may, đóng tàu, chế biến nông sản C Luyện kim màu, hoá chất phân bón, chế biến thực phẩm D Sản xuất giấy xenlulo, luyện kim đen, đóng tàu Câu 58. Cho biểu đồ về GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A Cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016. B Giá trị GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016. C Chuyển dịch cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016. D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
Câu 59. Câu nào dưới đây chƣa chính xác về những thành tựu ASEAN: A 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên của ASEAN B Tạo dựng được một môi trường hoàn toàn hoàn bình, ổn định trong khu vực C Hệ thống cơ sở hạ tầng của các quốc gia phát triển theo hướng hiện đại hoá D Nhiều đô thị của các nước thành viên đã dần tiến kịp trình độ đô thị của các nước tiên tiến Câu 60. Cho bảng số liệu
Diện tích cao su của các nƣớc Đông Nam Á và thế giới Đơn vị: Triệu tấn
1995 4,9 6,3 2013 9,0 12,0 1985 3,4 4,2
B Biển có độ sâu trung bình D Biển nhiệt đới ấm quanh năm
D 5,4 lần B 3,4 lần C 4,4 lần
Trang 3
Năm Đông Nam Á Thế Giới Nhận định nào sau đây Không đúng về tỉ trọng về diện tích cao su của Đông Nam Á so với thể giới giai đoạn 1985-2013? A Tỉ trọng ngày càng tăng B Chiếm tỉ trọng cao nhất C Tỉ trọng ngày càng giảm D Tỉ trọng luôn chiếm hơn 70% Câu 61. Nhận định nào không phải là hạn chế chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng ? A Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm B Chịu ảnh hưởng nhiều của những thiên tai C Sức ép dân số đối với vấn đề phát triển kinh tế - xã hội D Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa phát triển bằng các vùng khác Câu 62. Ý nào sau đây đúng với đặc điểm nguồn lợi sinh vật biển nước ta? A Sinh vật biển giàu, nhiều thành phần loài C Độ mặn trung bình khoảng 20-33‰ Câu 63. Điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc? A Nguồn lao động có số lượng lớn, chất lượng vào loại hàng đầu của cả nước B Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm C Có thế mạnh khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, r ng D Có quốc lộ 5 và 18 gắn kết cả Bắc Bộ với cụm cảng Hải Phòng – Cái Lân. Câu 64. Căn cứ vào Atlat trang 22 sản lượng điện của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007 tăng A 2,4 lần Câu 65. Ý nào sau đây Không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản? A Chiếm tỉ trọng GDP lớn. B Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn. C Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về thương mại. D Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng. Câu 66. Ý nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc? A. Hiện nay, quy mô GDP đứng hàng đầu thế giới B Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP vào loại cao nhất thế giới. C Thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc tăng nhanh. D Khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng ngày càng thu hẹp.
Câu 67. Ý nào dưới đây không chính xác về dân cư của Đông Nam Á: A Dân số đông, mật độ dân số cao B Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất cao C Số người trong tuổi lao động không dưới 50% D Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn Câu 68. Cho biểu đồ sau:
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta, giai đoạn 1990 – 2010 ?
A. Tỉ trọng khu vực III tăng liên tục B. Tỉ trọng khu vực I giảm liên tục C. Tỉ trọng khu vực III cao nhưng chưa ổn định D. Tỉ trọng khu vực II giảm liên tục
B Nguồn lợi thuỷ sản ven bờ suy giảm D Các cảng cá chưa đáp ứng yêu cầu
Trang 4
Câu 69. Việc đảm bảo an ninh lương thực ở nước ta A nhằm đảm bảo lương thực cho hơn 90 triệu dân B là cơ sở để đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp C góp phần thúc đẩy ngành công nghiệp chế biến D góp phần cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi, tạo nguồn hàng xuất khẩu Câu 70. Tại sao năng suất lao động trong ngành thuỷ sản còn thấp? A Người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt C Phương tiện đánh bắt chậm đổi mới Câu 71.Tại sao trong định hướng phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng lại chú trọng đến việc hình thành và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ? A Để khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào B Để sử dụng có hiệu quả thế mạnh về tự nhiên và con người C Để thu hút triệt để nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta D Để tận dụng thế mạnh về tiềm năng thuỷ điện và khoáng sản Câu 72. Ý nào sau đây không đúng khi nói về phong trào người Việt dùng hàng Việt có ý nghĩa A thúc đẩy các ngành sản xuất trong nước phát triển B giảm sự phụ thuộc vào hàng nhập khẩu C thay đổi thói quen sính hàng ngoại nhập D tăng tổng mức bán lẻ hàng hoá Câu 73. Ngành hàng không nước ta là ngành non trẻ nhưng có những bước tiến rất nhanh vì
B Sông có độ dốc lớn, nguồn nước dồi dào D Có khí hậu nóng ẩm, mưa quanh năm
A. phong cách phục vụ chuyên nghiệp B thu hút được nguồn vốn lớn t đâù tư nước ngoài C chiến lược phát triển táo bạo, cơ sở vật chất được hiện đại hoá D được nhà nước quan tâm đầu tư nhiều Câu 74. Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về thuỷ điện? A Sông suối dài, nhiều nước quanh năm C Có nhiều hồ tự nhiên để tích trữ nước Câu 75. Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về A chăn nuôi đại gia súc và trồng cây công nghiệp lâu năm B trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm C trồng r ng bảo vệ môi trường sinh thái D chăn nuôi đại gia súc và trồng cây lương thực, thực phẩm Câu 76. Hoạt động công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang khởi sắc do A cơ sở hạ tầng được cải thiện, thu hút đầu tư nước ngoài B cơ sở năng lượng của vùng được đảm bảo C số lượng và chất lượng lao động tăng D vị trí địa lí thuận lợi trao đổi hàng hóa Câu 77. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn ở nước ta nhờ vào điều kiện nào sau đây? A Đất đỏ badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn B Khí hậu cận xích đạo với mùa mưa và mùa khô rõ rệt C Khí hậu thuận lợi, nguồn nước trên mặt và nguồn nước ngầm phong phú. D Mùa khô kéo dài là điều kiện để phơi, sấy sản phẩm cây công nghiệp Câu 78. Vì sao khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ? A Đây là vùng có dân số đông nhất cả nước B Đây là vùng kinh tế phát triển năng động nhât cả nước C Đây là vùng có nhiều tài nguyên khoáng sản nhất cả nước D Đây là vùng có sản lượng lương thực lớn nhất cả nước Câu 79. Hãy cho biết giải pháp nào sau đây được cho là quan trọng nhất để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long? A Cần phải có nước ngọt vào mùa khô để thau chua rửa mặn B Cần phải duy trì và bảo vệ r ng C Đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, nuôi trồng thuỷ sản D Tạo ra các giống lúa chịu được phèn, mặn Câu 80. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƢỢNG THỦY SẢN CỦA NƢỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn)
2010 5142.7 2414.4 2728.3 2007 4199.1 2074.5 2124.6 2014 6333,2 2920,4 3412,8 2009 4870.3 2280.5 2589.8 2005 3466.8 1987.9 1478.9
Năm Tổng sản lượng Khai thác Nuôi trồng (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 – 2014 là
Trang 5
A biểu đồ đường B biểu đồ miền C biểu đồ tròn D biểu đồ cột
……HẾT…
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi làm bài thi.
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN T P ĐỊA L
CÂU 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 ĐÁP ÁN A A B C A A A B C D C B D B C D A D B A ĐÁP ÁN D A C A D D B C B C B D C B A A A B A B
CÂU 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 LỜI GIẢI CHI TIẾT M T S C U KH Câu 56. Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta? Tính tỉ trọng t ng ngành trong cơ cấu giá trị nông nghiệp
Năm 2000
2005 100 73,6 24,6 1,8 2010 100 73,4 25,0 1,6 100 78,2 19,3 2,5 2014 100 73,3 25,2 1,5
Trang 6
Tổng số Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ nông nghiệp Qua đó thấy được tỉ trọng của ngành chăn nuôi tăng, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp Câu 60. Nhận định nào sau đây Không đúng về tỉ trọng về diện tích cao su của Đông Nam Á so với thể giới giai đoạn 1985-2013? Tính tỉ trọng cao su Đông Nam Á so với thế giới Năm 1985 1995 2013
77,7 100 81,0 100 75,0 100
Đông Nam Á Thế Giới Qua đó thấy được tỉ trọng cao su Đông Nam Á tăng là sai Câu 64 Căn cứ vào Atlat trang 22 sản lượng điện của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007 tăng 64,1 : 26,7 2,4 lần Câu 66. Ý nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc? Hiện nay, quy mô GDP đứng hàng đầu thế giới là đúng vì trong hàng đầu có vài nước như Hoa Kì, Nhật Bản. Khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng ngày càng thu hẹp là sai. Câu 67 Ý nào dưới đây không chính xác về dân cư của Đông Nam Á: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất cao là không chính xác vì hầu hết các cước Đông Nam Á tỉ suất gia tăng dân số đang thấp dần Câu 72. Ý nào sau đây không đúng khi nói về phong trào người Việt dùng hàng Việt có ý nghĩ Tăng tổng mức bán lẻ hàng hoá Là không đúng vì không chỉ dùng hàng Việt mới là tăng mức bán lẻ hàng hóa
ĐỀ 12
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 41: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:
Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014? A. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. B. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. D. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 42: Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là
Trang 7
A. Đồng bằng sông Hồng C. Tây Nguyên
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Đông Nam Bộ
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của phần lãnh thổ phía Bắc nước
B. Có một mùa khô sâu sắc
ta? A. Thời tiết diễn biến phức tạp C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn D. Trong năm có một mùa đông lạnh
Câu 44: Nước ta có thể nuôi, trồng được các loài sinh vật nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn
đới là do nước ta chủ yếu có A. con đường di cư của nhiều loài sinh vật đi ngang qua B. thiên nhiên mang tính nhiệt đới và thay đổi theo mùa C. khí hậu mang tính cận nhiệt và thay đổi theo độ cao D. khí hậu mang tính chất nhiệt đới và phân hóa đa dạng
Câu 45: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta có đặc điểm là
D. chỉ có 2 tháng
A. các tháng đều có nhiệt độ trên 28°C B. không có tháng nào nhiệt độ dưới 25°C. C. không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C nhiệt độ trên 25°C.
Câu 46: Đặc điểm nào sau đây là của vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Có 3 dải địa hình cùng hướng tây bắc- đông nam B. Gồm các dãy núi song song và so le nhau C. Có 4 cánh cung lớn chụm lại ở phía Tây D. Gồm các khối núi và cao nguyên
Câu 47: Tác động mạnh của quá trình đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là
A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế C. tạo việc làm cho người lao động
B. gây sức ép đến môi trường đô thị D. tăng thu nhập cho người dân
Câu 48: Biện pháp nào sau đây được sử dụng trong bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta?
B. Trồng cây theo
D. Làm ruộng bậc
A. Chống nhiễm mặn băng C. Đào hố kiểu vẩy cá thang.
Câu 49: Ở miền Nam, đai nhiệt đới gió mùa phân bố lên đến độ cao
A. dưới 600 - 700 m. B. 900 - 1000 m. C. 1600 - 1700 m. D. trên 2600 m.
Câu 50: Căn cứ vào Alat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết trong các loại đất sau đây
thì loại nào chiếm diện tích nhiều nhất ở khu vực Đông Bắc nước ta? A. Đất feralit trên đá badan C. Đất feralit trên các loại đá khác
B. Đất feralit trên đá vôi D. Các loại đất khác và núi đá
Câu 51: Khó khăn lớn nhất trong sử dụng tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
B. Thiếu nước
D. Nhiều thiên tai:
là gì? A. Sự bất thường của nhịp điệu mùa khí hậu nghiêm trọng vào mùa khô C. Chế độ nước của sông ngòi thất thường bão, lũ, trượt lở đất
Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta ?
Trang 8
A. Nguồn lao động nước ta dồi dào và tăng nhanh B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cao nguyên Mộc Châu và
C. Trường Sơn
cao nguyên Sơn La thuộc vùng núi nào? A. Tây Bắc Bắc
B. Trường Sơn Nam D. Đông Bắc
Câu 54: Dựa vào Alat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, hãy cho biết các dãy núi nào sau đây
D. Tam Điệp, Con
của nước ta chạy theo hướng tây bắc- đông nam? A. Hoành Sơn, Ngân Sơn, Pu Sam Sao B. Pu Đen Đinh, Pu Sam Sao, Ngân Sơn C. Đông Triều, Pu Sam Sao, Pu Đen Đinh Voi, Hoàng Liên Sơn
Câu 55: Biểu hiện của sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa là A. phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ gây nên lũ lụt B. sông có lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao C. lượng nước các sông phân bố đều giữa các mùa D. phần lớn sông có hướng chảy tây bắc - đông nam
Câu 56: Cho bảng số liệu:
Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền
D. Cột ghép.
C. Kết hợp
B. Đường
Câu 57: Ở nước ta, tỉ lệ thiếu việc làm tương đối cao là ở khu vực
A. nông thôn.
B. thành thị
C. đồng bằng.
D. miền núi.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng về hoạt động của bão ở nước ta? A. Mùa bão chậm dần t Bắc vào Nam B. Tháng có tần suất bão lớn nhất là tháng 10 C. Bão đổ bộ nhiều nhất vào vùng Bắc Trung Bộ. D. Thời gian hoạt động của bão t tháng 6 đến tháng 12.
Câu 59: Đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng chủ yếu do
A. quá trình phong hóa mạnh C. rửa trôi các chất badơ dễ tan
B. quá trình tích tụ mùn phát triển D. tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm
Câu 60: Khối khí nhiệt đới ẩm t Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng Tây Nam vào
nước ta và gây mưa lớn cho A. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
B. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ D. đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên
Trang 9
Câu 61: NHIỆT Đ TRUNG BÌNH THÁNG I TẠI M T S ĐỊA ĐIỂM
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Nhiệt độ trung bình tháng I TP Hồ Chí Minh thấp hơn Huế B. Nhiệt độ trung bình tháng I Hà Nội cao hơn Huế C. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần t Bắc vào Nam D. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần t Bắc vào Nam
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết phát biểu nào sau đây đúng
về sự phân bố dân cư Việt Nam? A. Đồng bằng có mật độ dân số cao hơn trung du và miền núi B. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao thứ hai cả nước C. Phía Tây miền Trung có mật độ dân số cao hơn phía Đông D. Mật độ dân số ở trung du cao hơn mật độ dân số ở miền núi Câu 63: Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ
A. tác động của gió tây ôn đới C. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
B. tiếp giáp với Biển Đông D. địa hình 85% là đồi núi thấp
Câu 64: Tác động của những khối núi cao trên 2000m đối với thiên nhiên nước ta là A. tạo các bức chắn để hình thành các ranh giới các miền khí hậu. B. làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta. C. phá vỡ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới trên khắp cả nước. D. làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta.
Câu 65: Thiên nhiên đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ nước ta có đặc điểm nào
B. Thay đổi theo
sau đây? A. Có tính cận xích đạo độ cao. C. Trù phú xanh tốt
D. Mang tính cận nhiệt
Câu 66: Cho biểu đồ sau:
Trang 10
Biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế nƣớc ta năm 2005 và 2014(%) Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ luôn thấp hơn công nghiệp-xây dựng. B. Tỉ trọng lao động khu vực nông-lâm ngư nghiệp luôn thấp nhất. C. Cơ cấu lao động nước ta không có sự thay đổi trong giai đoạn trên. D. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng nhiều hơn công nghiệp-xây dựng.
Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới đây có quy mô dân
số (năm 2007) dưới 500 nghìn người? A. Hạ Long.
B. Hải Phòng.
C. Đà Nẵng.
D. Cần Thơ
Câu 68: Nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
B. gió càng gần về phía nam.
A. gió di chuyển về phía đông C. gió thổi lệch về phía đông, qua biển D. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn
Câu 69: Ảnh hưởng lớn nhất của vị trí địa lí đến thiên nhiên nước ta là
A. quy định thiên nhiên mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa B. làm cho sinh vật, khoáng sản phong phú, đa dạng C. quy định địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa D. quy định khí hậu mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 70: Phát biểu nào sau đây là đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?
A. Cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại C. Trình độ đô thị hóa cao
B. Phân bố đô thị đều giữa các vùng D. Tỉ lệ dân thành thị đang tăng
Câu 71: Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất nhằm bảo vệ sự đa dạng sinh học ở nước
ta? A. Qui định việc mua bán động vật C. Ban hành sách đỏ Việt Nam
B. Chống ô nhiễm nguồn nước, đất D. Bảo vệ r ng và trồng mới r ng
Câu 72: Cấu trúc địa hình nước ta đa dạng gồm hai hướng chính là
B. Tây Bắc - Đông
D. Đông Tây -
A. Đông Tây và hướng Tây Bắc - Đông Nam Nam và hướng vòng cung C. Đông Nam - Đông Bắc và hướng vòng cung Nam Bắc và hướng vòng cung
Câu 73: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm của địa hình nước ta?
A. Bồi tụ nhanh ở các đồng bằng hạ lưu sông B. Núi trên 2000 mét chiếm ¾ diện tích cả nước C. Các đồng bằng châu thổ ngày càng mở rộng D. Xâm thực mạnh ở khu vực địa hình đồi núi
Câu 74: Biển Đông ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên nước ta qua đặc điểm nào sau
đây? A. Đồng bằng ven biển tập trung nhiều ở Nam Bộ B. Tính nhiệt đới trong các thành phần tự nhiên C. Diện tích r ng ngập mặn nhiều nhất ở Bắc Bộ D. Khí hậu nước ta mang tính chất hải dương
Trang 11
Câu 75: Nguyên nhân làm cho đất ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa là do A. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống B. khí hậu ở đây khô hạn, bão lụt xảy ra với cường độ mạnh C. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu D. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện lượng mưa lớn
Câu 76: Quá trình đô thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển chủ yếu là do
B. nền kinh
tế
A. quá trình công nghiệp hóa được đẩy mạnh chuyển sang cơ chế thị trường C. quá trình hội nhập quốc tế và khu vực D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
Câu 77: Căn cứ vào Alat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của
nước ta có đường biên giới với nước Lào dài nhất? A. Quảng Bình
B. Thanh Hóa.
C. Kon Tum.
D. Quảng Nam
Câu 78: Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành
các vùng chuyên canh. A. cây thực phẩm B. cây công nghiệp C. cây hoa màu
D. cây lương thực
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào dưới đây
chịu tác động mạnh nhất của gió Tây khô nóng? A. Tây Nguyên.
B. Nam Trung Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Đông Bắc Bộ
Câu 80: Mùa đông của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm là
A. đến sớm và kết thúc muộn. C. đến sớm và kết thúc sớm.
B. đến muộn và kết thúc sớm. D. đến muộn và kết thúc muộn.
------------- HẾT ------------- ĐÁP ÁN
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 C B B D C D A A B C B D A D B C A B D D 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 C A B D C D A C A D C B B D C A A B C A
ĐỀ 13
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
D. Đông Bắc - Tây
C. Đông - Tây
B. Bắc - Nam
Câu 1. Vùng Cooc-đi-e (vùng phía Tây của phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ ) bao gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, chạy song song theo hướng A. Cánh cung Nam
Trang 12
B. Miền Tây D. Miền Đông, đặc biệt là vùng duyên hải
D. biển Đông
B. vùng trung du và miền núi phía Bắc
D. Tháng 7.
B. Tháng 6.
C. Tháng 11.
C. lạnh ẩm
D. nóng, ẩm ướt
B. địa hình nhiều đồi
D. ảnh hưởng của biển Đông
Câu 2. Dân số Trung Quốc tập trung đông nhất ở A. Miền Đông C. Vùng Đông Bắc Câu 3. Có vị trí chiến lược quan trọng trong công cuộc xây dựng phát triển kinh tế và bảo vệ đất nước đối với nước ta là: A. vùng đồng bằng sông Hồng C. vùng Đông Nam Bộ Câu 4. Sông ngòi ở Trung Bộ có đỉnh lũ vào tháng mấy? A. Tháng 9. Câu 5. Gió mùa tây nam sau khi vượt qua các dãy núi trung bình giáp biên giới Việt – Lào đã mang đến kiểu thời tiết cho khu vực phía nam Tây Bắc A. lạnh và khô B. nóng và khô. Câu 6. Nhân tố làm phá vỡ đặc trưng nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh, nhất là vào mùa đông là do A. gió mùa Đông Bắc núi và gió mùa. C. đặc điểm địa hình nhiều đồi núi Câu 7. Giải pháp tốt nhất trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên nước ta trong giai đoạn hiện nay và tương lai là A. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên B. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại C. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên. D. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên Câu 8. Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là: A. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành C. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu D. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội Câu 9. Giải quyết tốt vấn đề lương thực - thực phẩm là cơ sở để A. thu được ngoại tệ nhờ xuất khẩu lương thực B. đảm bảo đời sống nông dân C. ngành chăn nuôi tăng trưởng với tốc độ nhanh hơn ngành trồng trọt D. ngành chăn nuôi phát triển ngang bằng với ngành trồng trọt Câu 10. Để giảm bớt tính bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới cần phải: A. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
Trang 13
B. ở các vùng đồng bằng D. ở các thành phố lớn
B. 1A.
D. 51.
C. 14.
C. phòng chống thiên tai và dịch bệnh hại cây trồng, vật nuôi D. thay đổi cơ cấu mùa vụ Câu 11. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là: A. công nghiệp khai thác B. các ngành công nghiệp trọng điểm C. công nghiệp chế biến D. công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước Câu 12. Ngành sản xuất rượu, bia, nước ngọt thường phân bố gần A. ở vùng trồng lúa C. ở những nơi đông dân cư Câu 13. Hiệu quả kinh tế của sự phát triển ngành công nghiệp điện lực ở nước ta: A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội ở Trung du và miền núi B. tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác về các mặt về quy mô nhất là vùng sâu vùng xa C. tạo việc làm cho bộ phận lao động, phục vụ đời sống nhân dân D. phục vụ nhu cầu cho tất cả các ngành kinh tế, nâng cao năng suất lao động Câu 14. Hàng hóa giữa Đông Nam Bộ và Campuchia chủ yếu vận chuyển qua quốc lộ A. 22. Câu 15. Để đẩy mạnh phát triển kinh tế ở miền núi thì cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là A. phát triển mạng lưới giao thông vận tải B. cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm C. xây dựng mạng lưới ý tế và giáo dục D. mở rộng diện tích trồng r ng Câu 16. Giao thông vận tải là ngành v a mang tính chất sản xuất v a mang tính chất dịch vụ bởi vì A. đảm bảo các mối liên hệ kinh tế giữa các vùng trong nước B. tham gia vào tất cả các khâu của quá trình sản xuất C. phục vụ nhu cầu đi lại cho nhân dân D. thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở trung du và miền núi Câu 17. Thị trường xuất nhập khẩu của nước ta hiện nay có đặc điểm A. thị trường xuất khẩu trùng khớp với thị trường nhập khẩu B. các nước ASEAN là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Hoa Kì là thị trường nhập khẩu lớn nhất C. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất còn châu Á là thị trường nhập khẩu lớn nhất
Trang 14
B. 1,5 triệu người C. 1,8 triệu người D. 1,0 triệu người
C. An Giang.
D. Hậu Giang
B. Kiên Giang.
B. điều hoà dòng chảy D. chống xói mòn, rửa trôi
D. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Trung Quốc là thị trường nhập khẩu lớn nhất Câu 18. Dân số nước ta tăng trung bình mỗi năm khoảng A. 0,5 triệu người Câu 19. Ở Đồng bằng sông Cửu Long, tỉnh trồng nhiều hồ tiêu nhất A. Tiền Giang Câu 20. Trong nội bộ ngành khu vực I, Đồng bằng sông Hồng có sự thay đổi như thế nào? A. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành thuỷ sản B. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thuỷ sản C. Giảm tỉ trọng ngành thuỷ sản, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi D. Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành thuỷ sản Câu 21. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là B. nhiều sương muối C. mùa khô kéo dài D. sông ngắn và dốc A. đất bạc màu Câu 22. Biện pháp hàng đầu trong việc sử dụng cải tạo đất ở Đồng bằng sông Cửu Long: A. tạo ra các giống lúa nước có thể chịu được phèn, mặn trong điều kiện nước tưới bình thường B. làm tốt khâu thủy lợi nhằm đảm bảo có đủ nước ngọt để thau chua rửa mặn C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phá thế độc canh, đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến D. tăng cường khai phá r ng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích canh tác Câu 23. Ở khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ, hoạt động công nghiệp bị hạn chế là do A. nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn còn hạn chế B. chưa có chính sách đầu tư thích hợp C. thiếu đồng bộ của các yếu tố nguồn lực, nhất là kết cấu hạ tầng D. thường xuyên xảy ra thiên tai Câu 24. Ở Tây Nguyên việc bảo vệ r ng đầu nguồn có tác dụng A. hạn chế lũ lụt cho đồng bằng C. điều hòa khí hậu Câu 25. Biện pháp trước mắt để ổn định đời sống cho đồng bào dân tộc ở miền núi Bắc Bộ là A. đẩy mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả trên các vùng đất trống B. tiến hành định canh, định cư phát triển kinh tế lên cùng cao C. đẩy mạnh thâm canh cây lương thực ở những nơi có điều kiện thuận lợi về nguồn nước
Trang 15
B. Tuyên Quang, Hà
D. Kon Tum, Lâm Đồng
B. Bình Định
C. Khánh Hòa.
D. Bình Thuận
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ
B. Đà Nẵng, Phú Bài C. Phú Bài, Phù Cát D. Chu Lai, Vinh.
D. Bà Rịa - Vũng
B. Khánh Hòa.
C. Cần Thơ
D. Bà Rịa – Vũng
C. Khánh Hòa.
B. Kiên Giang.
B. Tháng 11.
D. Tháng 9.
C. Tháng 8.
D. chuyển một phần nương rẫy thành vườn cây công nghiệp và cây ăn quả Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20 cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích r ng so với diện tích toàn tỉnh trên 60%? A. Nghệ An, Quảng Bình. Giang. C. Thanh Hóa, Quảng Bình Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết thành phố Nha Trang trực thuộc tỉnh nào? A. Phú Yên. Câu 28. Dựa vào trang 9 Atlat địa lí Việt Nam em hãy cho biết vùng khí hậu nào dưới đây không thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Vùng khí hậu Tây Nguyên C. Vùng khí hậu Nam Bộ Câu 29. Căn cứ vào trang 23 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết sân bay đang hoạt động ở Bắc Trung Bộ là A. Vinh, Phú Bài. Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh (thành phố) nào? A. Hải Phòng Tàu. Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác năm 2007 lớn nhất cả nước? A. Nam Định Tàu Câu 32. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Mê Kông cao nhất vào tháng nào? A. Tháng 10. Câu 33. Dựa vào trang 19 Atlat địa lí Việt Nam (phần lúa), hãy kể tên vùng có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực (trên 90 %) A. Trung du và miền núi phía Bắc B. Trung du và miền núi phía Bắc - Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng - Đồng bằng sông Cửu Long D. Nam Trung Bộ - Tây Nguyên. Câu 34. Căn cứ vào tỉ lệ ngang trên lát cắt AB ở trang 13 Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy tính chiều dài lát cắt AB đoạn t sơn nguyên Đồng Văn đến cửa Thái Bình A. Xấp xỉ 320 km B. Xấp xỉ 300 km C. Xấp xỉ 330 km D. Xấp xỉ 350 km
Trang 16
Câu 35. Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƢỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2010
Năm
2000
2003
2005
2007
2010
7666, 3
7452,2 7329,2 7207,4 7513,7
Diện tích (nghìn ha)
Sản lƣợng (nghìn tấn)
B. Sản lượng tăng 1,23 lần D. Diện tích giảm, sản lượng tăng
34568,8 35832,9 35942,7 40005,6 32529,5 Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 2000-2010? A. Diện tích và sản lượng lúa đều tăng C. Diện tích giảm 152,6 nghìn ha Câu 36. Cho bảng số liệu
Năm Số dân(triệu người) Sản lượng lúa (triệu tấn)
Dân số và sản lƣợng lúa của Việt Nam trong thời kì 1981 – 2004 1999 76,3 31,4
1990 66,2 19,2
1996 75,4 26,4
1981 54,9 12,4
2004 82,0 35,8
1994 72,5 23,5 Sản lượng bình quân theo đầu người năm 2004 tương ứng là: A. 436,6 kg/người B. 346,4 kg/người C. 512,7 kg/người D. 432,3 kg/người Câu 37. Cho bảng số liệu
Năm
Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta năm 2005 và 2014 2005 42774,9 55,1 17,6 27,3
Tổng số (nghìn người) Nông - lâm - thủy sản (%) Công nghiệp - xây dựng (%) Dịch vụ (%)
2014 52744,5 46,3 21,4 32,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014)
Căn cứ vào bảng số liệu trên nhận xét nào không đúng về quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta qua hai năm 2005 và 2014? A. Tỉ trọng lao động khu vực Nông – lâm – thủy sản giảm B. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng C. Tổng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng giảm D. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng Câu 38. Cho biểu đồ sau:
Trang 17
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào? A. chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo thị trường năm 2005 và 2010. B. cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo thị trường năm 2005 và 2010 C. tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo thị trường năm 2005 và 2010. D. giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo thị trường năm 2005 và 2010 Câu 39. Biểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào?
A. Sự biến đổi tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm của nước ta t năm 2000 đến 2010 B. Cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của nước ta t năm 2000 đến năm 2010
Trang 18
C. Tình hình phát triển cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta t năm 2000 đến năm 2010 D. Tốc độ tăng trưởng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta t năm 2000 đến 2010 Câu 40. Cho biểu đồ
BIỂU ĐỒ DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG C Y CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2012
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 -2012. A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng liên tục B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng, giá trị sản xuất lại giảm C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng không ổn định D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm, giá trị sản xuất lại tăng
Trang 19
ĐÁP ÁN
1. B 11. C 21. C 31. B
2. D 12. D 22. B 32. A
3. D 13. D 23. A 33. C
4. C 14. A 24. A 34. C
5. B 15. A 25. C 35. A
6. B 16. B 26. D 36. A
7. D 17. C 27. C 37. C
8. C 18. D 28. B 38. B
9. C 19. B 29. A 39. A
10. C 20. B 30. B 40. A
HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án B Theo SGK Địa lí 11,trang 37: "Vùng phía Tây còn gọi là vùng Cooc-đi-e, bao gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, chạy song song theo hướng bắc-nam..." Câu 2. Chọn đáp án D Dân thành thị của Trung Quốc chiếm 37% số dân cả nước (năm 2005) Miền Đông là nơi tập trung nhiều thành phố lớn như Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Trùng Khánh Vũ Hán, Quảng Châu, Câu 3. Chọn đáp án D Biển Đông đối với nước ta là một hướng chiến lược quan trọng trong công cuộc xây dựng, phát triển kinh tế và bảo vệ đất nước Câu 4. Chọn đáp án C Mùa lũ của sông ngòi nước ta có xu hướng chậm dần t Bắc vào Nam Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, biểu đồ lưu lượng nước trung bình sông Hồng, sông Đà Rằng và sông Mê Công trong đó sông Hồng đặc trưng cho sông ngòi miển Bắc, sông Đà Rằng đặc trưng cho sông ngòi miền Trung, sông Mê Công đặc trưng cho sông ngòi miền Nam Sông Đà Rằng có đỉnh lũ vào tháng 11 Câu 5. Chọn đáp án B Theo SGK Địa lí lớp 12 (trang 41): "Vào đầu mùa hạ, khối khí nhiệt đới ẩm t Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng tây nam xâm nhập trực tiếp và gây mưa lớn cho đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên Khi vượt qua dãy Trường Sơn và các dãy núi chạy dọc biên giới Việt - Lào, tràn xuống vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ và phần nam của khu vực Tây Bắc, khối khí này trở nên khô nóng" Câu 6. Chọn đáp án B Vào mùa đông, do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc – loại gió mang lại thời tiết lạnh khô vào đầu đông và lạnh ẩm vào cuối đông, làm cho nền nhiệt của nước ta (một đất nước nhiệt đới) bị giảm sút mạnh Đồng thời, yếu tố độ cao địa hình (càng lên cao nhiệt độ càng giảm) cũng làm cho một đất nước với ¾ diện tích là đồi núi như nước ta bị ảnh hưởng Còn nhân tố biển Đông chỉ góp phần làm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất hải dương điều hòa hơn Như vậy, hai nhân tố làm phá vỡ đặc trưng nhiệt đới của khí hậu
Trang 20
nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh, nhất là vào mùa đông là nhân tố địa hình nhiều đồi núi và gió mùa (cụ thể là gió mùa Đông Bắc) Câu 7. Chọn đáp án D Theo SGK Địa lí 12 (trang 65): “Chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường ở Việt Nam dựa trên những nguyên tắc chung của chiến lược bảo vệ toàn cầu (WSC) do Liên hiệp quốc tế bảo vệ thiên nhiên và tài nguyên thiên nhiên (IUCN) đề xuất Chiến lược đảm bảo sự bảo vệ đi đôi với phát triển bền vững” Như vậy, trong tất cả các giải pháp thì giải pháp tốt nhất trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên nước ta giai đoạn hiện nay và tương lai là sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên. Câu 8. Chọn đáp án C Kinh tế phát triển theo bề rộng, chưa khai thác hết các nguồn lợi theo chiều sâu vì vậy sức cạnh tranh với các nước khác còn yếu Câu 9. Chọn đáp án C Các sản phẩm và phụ phẩm của ngành sản xuất lương thực thực phẩm tạo thuận lợi cho ngành chăn nuôi tăng trưởng với tốc độ nhanh, hơn cả ngành trồng trọt Câu 10. Chọn đáp án C Tính bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới có nguyên nhân là do thiên tai hàng năm gây ra Vì vậy, để hạn chế tính bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới cần phải phòng chống thiên tai và dịch bệnh hại cây trồng, vật nuôi. Câu 11. Chọn đáp án C Căn cứ vào biểu đồ hình 26 1 trang 113 SGK Địa lí 12, có thể thấy ngành công nghiệp chế biến luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất Câu 12. Chọn đáp án D Ngành sản xuất rượu, bia, nước ngọt thuộc ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Đặc điểm của ngành là phải gắn liền với thị trường tiêu thụ, mà thị trường tiêu thụ loại mặt hàng này là các thành phố lớn Còn phân bố ở các nơi khác như: nơi đông dân cư, vùng trồng lúa và các vùng đồng bằng thì chưa chắc đảm bảo được nguồn tiêu thụ Câu 13. Chọn đáp án D Thúc đẩy, nâng cao năng suất lao động đem lại hiệu quả kinh tế cao, là ngành được tất cả các ngành kinh tế sử dụng, là điều kiện phát triển các tiến bộ khoa học Câu 14. Chọn đáp án A Dựa vào Atlat Địa lí VN, trang giao thông (trang 23) sẽ đọc được tuyến đường quan trọng để giao thương giữa vùng Đông Nam Bộ và Campuchia là quốc lộ 22 Câu 15. Chọn đáp án A
Trang 21
Miền núi có nhiều tài nguyên khoáng sản và cũng có những lợi thế để phát triển kinh tế Tuy nhiên, do hạn chế về cơ sở hạ tầng nên quá trình phát triển kinh tế còn bị hạn chế Vì vậy, cơ sở dạ tầng đầu tiên cần chú ý đó là mạng lưới giao thông vận tải, chỉ khi giao thông thông suốt, những trang thiết bị hoặc nguồn lao động, lương thực thực phẩm mới được đưa lên miền núi một cách dễ dàng Như vậy, đáp án của câu hỏi là phát triển mạng lưới giao thông vận tải Câu 16. Chọn đáp án B Tham gia vào tất cả các khâu của quá trình sản xuất: sản phẩm của ngành là vận chuyển và luân chuyển người, hàng hóa; là khâu trung chuyển giữa nơi sản xuất tới nơi tiêu thụ Câu 17. Chọn đáp án C Thị trường xuất khẩu lớn nhất hiện nay của nước ta là Hoa Kì, Nhật Bản và Trung Quốc Các thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là khu vực châu Á-Thái Bình Dương và châu Âu Câu 18. Chọn đáp án D Theo SGK Địa lí trang 68, dân số nước ta tăng thêm trung bình hơn1 triệu người mỗi năm Câu 19. Chọn đáp án B Kiên Giang tập trung chủ yếu ở Phú Quốc với diện tích hiện nay trên 500 ha Câu 20. Chọn đáp án B Đối với khu vực I, giảm tỉ trọng các ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng các ngành chăn nuôi và thủy sản Câu 21. Chọn đáp án C Mùa khô sâu sắc, kéo dài (4- 5 tháng), làm cho việc làm thủy lợi gặp khó khăn, tốn kém, là trở ngại lớn cho sản xuất và sinh hoạt Câu 22. Chọn đáp án B Vào mùa khô ở đây rất thiếu nước ngọt, nhân dân địa phương đã có nhiều kinh nghiệm thau chua, rửa mặn Cách làm phổ biến là chia ruộng thành các ô nhỏ để có đủ nước thau chua rửa mặn Câu 23. Chọn đáp án A Địa hình núi cao chiếm diện tích lớn khó khăn cho việc xây dựng các cơ sở khai thác và chế biến; khoáng sản lại phân tán không tập trung và đội ngũ công nhân kĩ thuật lãnh nghề còn mỏng. Câu 24. Chọn đáp án A Tây Nguyên là vùng có tài nguyên r ng phong phú đa dạng thực sự là "kho vàng xanh" của nước ta Đây cũng là vùng có tiềm năng về thủy điện với các bậc thang thủy điện nối liền trên các sông lớn: Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai Tuy nhiên, hiện nay nạn phá r ng đã
Trang 22
làm giảm nhanh lớp phủ r ng; vì vậy cần nâng cao việc bảo vệ r ng đầu nguồn để hạn chế lũ lụt cho vùng hạ lưu bên dưới Câu 25. Chọn đáp án C Trung du miền núi Bắc Bộ còn gặp khó khăn về hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối và tình trạng thiếu nước trầm trọng vào mùa đông Vì vậy, nhiệm vụ trước mắt là phải đẩy mạnh thâm canh cây lương thực ở những nơi có điều kiện thuận lợi về nguồn nước để đảm bảo lương thực cho cả vùng Câu 26. Chọn đáp án D Atlat Địa lí Việt Nam trang 20 kí hiệu những tỉnh có tỉ lệ diện tích r ng so với diện tích toàn tỉnh trên 60%, được thể hiện bằng màu xanh đậm nhất Như vậy, có 4 tỉnh là: Kon Tum, Lâm Đồng, Quảng Bình, Tuyên Quang Vậy đáp án trong câu hỏi này là Kon Tum, Lâm Đồng Câu 27. Chọn đáp án C Khai thác bản đồ trong Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, tìm thành phố Nha Trang, xác định vị trí của Nha Trang nằm hoàn toàn trong tỉnh Khánh Hòa Câu 28. Chọn đáp án B Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu (trang 9), quan sát bản đồ Khí hậu chung, dựa vào phần chú giải tìm phạm vi miền khí hậu phía Nam và ranh giới các vùng khí hậu Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ và Bắc Trung Bộ T đó xác định được miền khí hậu Bắc Trung Bộ thuộc miền khí hậu phía Bắc chứ không phải miền khí hậu phía Nam Câu 29. Chọn đáp án A Căn cứ vào trang 23 Atlat Địa lí Việt Nam, chú thích các sân bay và chú thích các khu vực của Bắc Trung Bộ Nhận thấy, khu vực này có các sân bay là: Vinh, Phú Bài Câu 30. Chọn đáp án B Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, xác định vị trí vịnh Vân Phong, đối chiếu địa phận tỉnh để xác định vịnh này thuộc tỉnh Khánh Hòa Câu 31. Chọn đáp án B Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, sản lượng thủy sản khai thác năm 2007 của Kiên Giang là 315157 tấn, Bà Rịa – Vũng Tàu là 220322 tấn, tỉnh Nam Định và Khánh Hòa đều dưới 500 tấn Câu 32. Chọn đáp án A Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 ta thấy, lưu lượng nước trung bình của sông Mê Kông cao nhất vào tháng 10 đạt: 29000m3/s. Câu 33. Chọn đáp án C
Trang 23
Dựa vào trang 19 Atlat địa lí Việt Nam (phần lúa), lấy số liệu diện tích trồng lúa chia cho số liệu diện tích trồng cây lương thực thì thấy Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ lệ này hơn 90% Câu 34. Chọn đáp án C Cách xử lí số liệu trong câu này là: lấy độ dài đoạn AB trên Atlat x mẫu số tỉ lệ ngang của bản đồ là 3 000 000 Theo đó, chiều dài AB là xấp xỉ 11cm, lấy 11 x 3 000 000 33 000 000 cm = 330 km Câu 35. Chọn đáp án A Quan sát bảng số liệu, ta thấy diện tích canh tác giảm t 7666,3 nghìn ha còn 7513,7 nghìn ha, giảm 152,6 nghìn ha Sản lượng tăng t 32529,5 nghìn tấn đến 40005,5 nghìn ha, tăng 1,23 lần Như vậy, đáp án đúng của câu hỏi này là diện tích và sản lượng lúa đều tăng Câu 36. Chọn đáp án A Lấy sản lượng lúa chia cho số dân là ra sản lượng bình quân đầu người, năm 2004 là 436,6 kg/người Câu 37. Chọn đáp án C Căn cứ vào bảng số liệu, ta thấy, tỉ trọng lao động khu vực Nông - lâm - thủy sản giảm, khu vực công nghiệp - xây dựng tăng, khu vực dịch vụ tăng và tổng số lao động giảm Như vậy, nhận xét không đúng là tổng số lao động đang làm việc ở nƣớc ta có xu hƣớng giảm. Câu 38. Chọn đáp án B Đây là biểu đồ dạng bán khuyên (hay bát úp) nên thường thể hiện cơ cấu của đối tượng, mặt khác dựa vào chú giải biết được nội dung của biểu đồ là giá trị xuất nhập khẩu theo các thị trường nên tên biểu đồ thích hợp nhất là cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo thị trường năm 2005 và 2010 Câu 39. Chọn đáp án A Biểu đồ miền là loại biểu đồ thể hiện sự thay đổi tỉ trọng của các đối tượng Câu 40. Chọn đáp án A Quan sát biểu đồ ta thấy diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng (năm 2005 là 772 nghìn ha, năm 2012 tăng lên 1493 nghìn ha), cây hàng năm giảm (năm 2005 là 862 nghìn ha, năm 2012 là 730 nghìn ha), giá trị sản xuất tăng liên tục (t 79 nghìn tỉ đồng năm 2005 lên 116 nghìn tỉ đồng năm 2012)
ĐỀ 14
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
Trang 24
B. cận nhiệt gió mùa D. xích đạo gió mùa
C. Kon Tum. D. Đăk Nông
B. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. D. nhiều bão và lũ lụt hạn hán
B. Nam Trung Bộ C. Nam Bộ D. Bắc Bộ
B. Phát triển giao thông đường sông D. Cung cấp nguồn lợi thủy sản, lâm sản
D. Bắc Trung Bộ B. Tây Nguyên. C. Nam Bộ
C. Kiên Giang. D. Điện Biên B. Kon Tum.
Câu 41. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta? A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi cao B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa Câu 42. Đông Nam Á lục địa bao gồm các quốc gia nào? A. Việt Nam ,Thái lan, Inđônêxia , Brunây, Campuchia. B. Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam, Malayxia. C. Thái Lan, Brunây, Inđônêsia, Mianma, Việt Nam. D. Việt Nam, Thái Lan, Mianma, Campuchia, Lào. Câu 43. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc mang sắc thái A. nhiệt đới gió mùa C. cận xích đạo gió mùa Câu 44. Tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất Tây Nguyên và cả nước là A. Gia Lai. B. Lâm Đồng Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết ranh giới tự nhiên của hai miền Nam - Bắc của nước ta là dãy núi nào sau đây? C. Dãy Bạch Mã D. Dãy Hoành Sơn B. Dãy Ngọc Linh A. Dãy Trường Sơn Câu 46. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với 2 vành đai sinh khoáng nên nước ta có A. nhiều tài nguyên khoáng sản C. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ. Câu 47. R ng ngập mặn của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào? A. Bắc Trung Bộ Câu 48. Ở nước ta, đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của khu vực đồng bằng? A. Cung cấp lương thực thực phẩm C. Trồng cây công nghiệp lâu năm Câu 49. Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III D. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III Câu 50. Đặc điểm nào sau đây không phải là của Đồng bằng sông Hồng? A. Có hệ thống đê ven các con sông B. Địa hình cao và phân bậc C. Vùng đất ngoài đê được phù sa bồi đắp hàng năm D. Có các ô trũng ngập nước trong mùa mưa Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào sau đây ở nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió Tây khô nóng? A. Đông Bắc Bộ Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây ở nước ta có đường biên giới chung với Lào và Campuchia? A. Quảng Trị Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảng nước sâu Dung Quất thuộc tỉnh, thành phố nào?
Trang 25
C. Đà Nẵng D. Bình Định B. Quảng Ngãi
B. cây hoa màu.
B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
C. Huế B. Đà Lạt D. Hải Phòng
B. tháng 11, tháng 8, tháng 10. D. tháng 10, tháng 8, tháng 11.
B. Tây Bắc C. Bắc Trung Bộ D. Đông Bắc
B. đến sớm và kết thúc sớm D. đến muộn và kết thúc muộn
C. khí hậu D. sông ngòi. B. địa hình
B. Biên độ nhiệt nhỏ D. Biên độ nhiệt lớn
B. Buôn Ma Thuột D. Kon Tum. C. Pleiku.
A. Quảng Nam Câu 54. Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh A. cây công nghiệp C. cây lương thực D. cây thực phẩm Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất ở nước ta? A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch cấp quốc gia? A. Nha Trang. Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là A. tháng 10, tháng 8, tháng 10. C. tháng 9, tháng 8, tháng 11. Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đất hiếm ở nước ta phân bố chủ yếu ở đâu? A. Tây Nguyên. Câu 59. Mùa đông của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm là A. đến muộn và kết thúc sớm C. đến sớm và kết thúc muộn Câu 60. Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về A. diện tích Câu 61. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (t dãy Bạch Mã trở vào) ở nước ta? A. Có 2 mùa mưa và khô rõ rệt C. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C. Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào ở Tây Nguyên có quy mô dân số t 200 001 đến 500 000 người? A Đà Lạt Câu 63. Ven biển Nam Trung Bộ là nơi thuận lợi nhất nước để phát triển nghề làm muối vì A. có nhiệt độ cao, nhiều nắng và chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển B. không có bão, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc C. có thềm lục địa thoai thoải, kéo dài tận các quần đảo ngoài khơi D. nơi có khí hậu bán hoang mạc, lượng mưa rất thấp Câu 64. Ở nước ta, những nơi có lượng mưa trung bình năm lên đến 3000 - 4000mm là A. những vùng có dải hội tụ nhiệt đới đi qua B. các sườn núi đón gió biển và các khối núi cao. C. các vùng trực tiếp đón gió mùa Tây Nam D. các đảo và quần đảo ngoài khơi Câu 65. Ý nào sau đây không đúng với tình hình dân cư của Nhật Bản? A. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và đang giảm dần B. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn D. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao Câu 66. Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do A. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn
Trang 26
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Bắc Trung Bộ B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới D. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm Câu 67. Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh về A. phát triển tổng hợp kinh tế biển B. phát triên nông- lâm- ngư nghiệp C. phát triển công nghiệp năng lượng và khai thác khoáng sản. D. phát triển cơ sở hạ tầng và tăng vai trò trung chuyển Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết vùng nào có nhiều tỉnh GDP bình quân tính theo đầu người dưới 6 triệu đồng? A. Đồng bằng Sông Hồng C. Tây Nguyên. Câu 69. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH XUẤT - NH P KHẨU Ở NƢỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 (Đơn vị: triệu USD)
Năm 2000 2005 2010 2012 2014 Kim ngạch xuất khẩu 14 482,7 32 447,1 72 236,7 114 529,2 150 217,1 Kim ngạch nhập khẩu 15 636,5 36 761,1 84 836,6 113 780,4 147 849,1
C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ cột chồng B. Biểu đồ kết hợp
Loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014? A. Biểu đồ tròn Câu 70. Cho biểu đồ sau:
Trang 27
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 - 2015. B. Sự thay đổi sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990- 2015. C. Quy mô sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 - 2015. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 – 2015 Câu 71. Điểm khác biệt của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc so với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là A. thế mạnh hàng đầu là các mỏ dầu khí ở thềm lục địa
B tiềm lực kinh tế mạnh và trình độ phát triển kinh tế mạnh hơn C. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật đồng bộ hơn D. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời hơn Câu 72. Cho bảng số liệu sau về:
Năm Tổng sản lƣợng thuỷ sản
Sản lƣợng thủy sản nƣớc ta, giai đoạn 2000 - 2016 - Đơn vị: nghìn tấn. 2016 6895 3237 3658 2005 3 465,9 1 987,9 1 478,0 2000 2 250,5 1 660,9 589,6 2010 5142,7 2414,4 2728,3 Khai thác Nuôi trồng
C.53,1%. B. 46,9%. D. 88,5%.
C. 7680km2. D. 5376km2.
T bảng số liệu, hãy cho biết tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng năm 2016 của nước ta là bao nhiêu? A. 62 %. Câu 73. Phương hướng khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp Đông Nam Bộ là A. tăng cường cơ sở năng lượng và mở rộng quan hệ đầu tư nước ngoài. B. phát triển hạ tầng giao thông vận tải và thông tin liên lạc. C. hiện đại hoá tam giác tăng trưởng công nghiệp. D. đầu tư, phát triển công nghiệp lọc và hoá dầu. Câu 74. Biết tổng diện tích Đồng bằng sông Hồng là 15 000km2, trong đó diện tích đất nông nghiệp chiếm tỉ lệ 51,2% Vậy diện tích đất nông nghiệp của vùng là A. 14 949km2. B. 10 500km2. Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, khu vưc đồi núi Trường Sơn Nam theo lắt cắt điạ hinh t A đến B (A-B) có đăc điểm điạ hinh là A. thấp dần t đông bắc vềtây nam, sườn dốc về phía biển B. cao dần t đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển C. thấp dần t tây bắc về đông nam, sườn dốc về phía biển D. thấp dần t đông sang tây, sườn dốc về phia đông Câu 76. Nguyên nhân nào sau đây làm cho thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta? A. Ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ B. Gió mùa mùa đông mang theo khối không khí lạnh C. Khối khí lạnh di chuyển qua biển D. Gió mùa mùa đông bị suy yếu Câu 77. Cho biểu đồ:
Trang 28
DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM.
Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và độ che phủ r ng của nước ta qua các năm? A. Diện tích r ng tự nhiên của nước ta tăng 3,3 triệu ha, tăng không liên tục B. Độ che phủ r ng của nước ta tăng 18,4% và tăng liên tục C. Diện tích r ng tự nhiên tăng nhanh hơn tổng diện tích r ng D. Diện tích r ng trồng của nước ta tăng liên tục Câu 78. Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Địa điểm
Lạng Sơn Hà Nội Huế Đà Nẵng Quy Nhơn TP Hồ Chí Minh Nhiệt độ trung bình tháng I ( oC) 13,3 16,4 19,7 21,3 23,0 25,8 Nhiệt độ trung bình tháng VII ( oC) 27,0 28,9 29,4 29,1 29,7 27,1 Nhiệt độ trung bình năm ( oC) 21,2 23,5 25,1 25,7 26,8 26,9
B. miền Bắc vào mùa đông D. miền Nam vào mùa thu đông
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với biên độ nhiệt năm ở nước ta t Bắc vào Nam? A. biên độ nhiệt năm ở miền Bắc thấp hơn miền Nam B. biên độ nhiệt năm cả hai miền Nam, Bắc đều thấp C. biên độ nhiệt năm giảm dần t Bắc vào Nam D. biên độ nhiệt năm tăng dần t Bắc vào Nam. Câu 79. “Bầu trời nhiều mây, tiết trời se lạnh, mưa ít, nhiều loại cây bị rụng lá”, đó là đặc điểm cảnh sắc thiên nhiên của A. miền Bắc vào mùa chuyển tiếp C. cả nước ta vào mùa đông Câu 80. Nội dung nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm Phía Nam? A. Nguồn lao động dồi dào, có chất lượng B. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ C. Có lịch sử khai thác lâu đời, thị trường tiêu thụ rộng. D. Tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển cao nhất so với các vùng ----------- HẾT ----------
- Học sinh được sử dụng Atlat Địa Lí Việt Nam xuất bản t năm 2011 đến nay - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
Câu 41 42 43 44 45 47 48 46 49 50 51 52 53 54 55
D A B C C C A C B D B B A A Đáp án A
Câu 56 57 58 59 60 62 63 61 64 65 66 67 68 69 70
Trang 29
C D C C B A D B D B A C A D Đáp án A
Câu 71 72 73 74 75 77 78 79 80 76
C A C A C C B C B Đáp án D
GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN CÂU HỎI V N DỤNG CAO
Câu Nội dung
77
78
79
80 Đáp án đúng là: C vì diện tích r ng tự nhiên tăng 1,48 lần, tổng diện tích r ng tăng 1,91 lần Vậy diện tích r ng tự nhiên tăng chậm hơn tổng diện tích r ng Các đáp án A,B,D đều đúng với biểu đồ trên Đáp án đúng là: C nếu lây 2 địa điểm Lạng sơn và TP Hồ Chí Minh tính biên độ nhiệt thì ta thấy biên độ nhiệt giảm dần t Bắc vào Nam (CT: ∆T tmax- tmin) Đáp án A: biên độ nhiệt năm miền Bắc thấp hơn miền Nam không đúng Đáp án B: biên độ nhiệt năm cả hai miền Nam, Bắc đều thấp không đúng Đáp án D: biên độ nhiệt năm tăng dần t Bắc vào Nam không đúng (tăng mới đúng) Đáp án đúng là: B vì miền Bắc vào đầu mùa đông do ảnh hưởng của gió mùa mùa đông (bản chất: trời nhiều mây, lạnh, khô, ít mưa) Đáp án A,C,D không đúng vì không có có cảnh quan như vậy Đáp án đúng là: C vì vùng kinh tế trọng điểm Phía Nam không phỉa là vùng có lịch sử khai thác lâu đời Đáp án A,B,D đêu là thế mạnh của vùng
ĐỀ 15
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết ranh giới tự nhiên của hai miền Nam-Bắc của nước ta là
A. dãy Hoành Sơn B. dãy Bạch Mã. C. dãy Trường Sơn D. dãy Ngọc Linh
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào?
A. Tỉnh Khánh Hòa.B. Thành phố Nha Trang. C. Thành phố Đà Nẵng D. Thành
phố Bà Rịa-Vũng Tàu Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số t 100 000 - 200 000 người? A. Buôn Ma Thuật B. Nha Trang.
C. Biên Hòa.
D. Đà Lạt
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây không giáp biển Đông?
A. Cần Thơ B. Đà Nẵng C. TP Hồ Chí Minh
D. Hải Phòng.
Câu 5: Gia tăng dân số được tính bằng:
Trang 30
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên và cơ học B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cộng
với tỉ lệ xuất cư
C. Tỉ suất sinh cộng với tỉ lệ chuyển cư D. Tỉ suất sinh tr tỉ suất tử
Câu 6: Điều kiện thuận lợi nhất để phát triển ngành thủy sản nước ngọt ở nước ta là B. có những bãi triều, đầm phá, vụng D. vùng đặc quyền kinh tế rộng
A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ C. nhiều ngư trường trọng điểm
lớn
Câu 7: Tỉ lệ diện tích địa hình đồng bằng và đồi núi thấp ở nước ta so với diện tích cả nước chiếm khoảng
A. 70%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 85%
Câu 8: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam vì
B. xây dựngâng cao chất lượng
A. xa nguồn nguyên liệu C. nhu cầu về điện không cao như miền Bắc
D. gây ô nhiễm môi trường
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết vùng ven biển duyên hải miền Trung giới hạn t đến
A. Thanh Hóa/ Bà Rịa-Vũng Tàu. C. Nghệ An/ Bà Rịa-Vũng Tàu
B. Nghệ An/ Bình Thuận D. Thanh Hóa/ Bình Thuận
Câu 10: Ngành hàng không nước ta có những bước tiến rất nhanh chủ yếu là do
A. hệ thống đào tạo phi công và nhân viên có chất lượng cao B. hình thành được phong cách phục vụ chuyên nghiệp C. chiến lược phát triển phù hợp và nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất D. thiếu lao động có trình độ cao
Câu 11: Đây là một cảng sông nhưng lại được xem như một cảng biển
A. Vũng Tàu
B. Sài Gòn.
C. Nha Trang.
D. Đà Nẵng
Câu 12: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH
TẾ NƢỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2000 – 2005 Đơn vị: %
Khu vực kinh tế
2000
2002
2003
2004
2005
Nông –
lâm – ngư
65,1
61,9
60,3
58,8
57,3
nghiệp
Công nghiệp – xây
13,1
15,4
16,5
17,3
18,2
dựng
Dịch vụ
21,8
22,7
23,2
23,9
24,5
Tổng số
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
(Nguồn: sgk địa lí 12, NXB Giáo dục) Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng
Trang 31
A. giảm tỉ trọng lao động của các ngành dịch vụ B. tăng tỉ trọng lao động của ngành
nông, lâm, ngư nghiệp
C. tăng tỉ trọng lao động của công nghiệp - xây dựng và dịch vụ D. giảm tỉ trọng lao động của ngành công nghiệp - xây dựng
Câu 13: Mạng lưới giao thông vận tải đường sông nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu do
A. nước ta có ít sông lớn B. sông hay có lũ C. kinh nghiệm của đội ngũ lao động chưa cao trong khi sông ngòi nhiều khúc quanh
co.
D. hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch
Câu 14: Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
A. hàng tiêu dùng. C. khoáng sản và nguyên liệu
B. phương tiện giao thông (ô tô, xe máy ) D. tư liệu sản xuất
Câu 15: : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phân bố dân cư nước ta?
A. Phần lớn dân cư sinh sống ở nông thôn. B. Dân cư phân bố không đều
trên phạm vi cả nước
C. Mật độ dân cư cao nhất ở vùng đồi núi và cao nguyên D. Dân cư phân bố chủ yếu ở
đồng bằng và ven biển Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 và trang 17, hãy cho biết bãi biển Mỹ Khê nằm ở vùng kinh tế nào của nước ta sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Đông Nam Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D.
Bắc Trung Bộ Câu 17: . Ý nghĩa nổi bật của việc xây dựng đường Hồ Chí Minh đối với Bắc Trung Bộ là
A. đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế B. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở khu
vực đồi núi phía Tây
C. góp phần hình thành cơ cấu liên hoàn nông – lâm – ngư nghiệp D. tạo thế mở cho nền kinh tế, thu hút đầu tư trong và ngoài nước
Câu 18: Nguyên nhân làm cho một số vùng gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp là
A. nguồn lao động có tay nghề ít B. các yếu tố tài nguyên, lao động, kết cấu, thị
trường, không đồng bộ
C. kết cấu hạ tầng còn yếu và vị trí không thuận lợi D. tài nguyên khoáng sản
nghèo. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết vùng nào sau đây có nhiều điều kiện để nuôi trồng và đánh bắt thủy sản?
A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Duyên hải Nam Trung
Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 20: Cho biểu đồ:
Trang 32
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tình hình xuất nhập khẩu nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014. B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014. C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014. D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014.
o có quy mô
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thi na dân số lớn nhất trong các đô thi dưới đây?
A. Thanh Hóa
B. Quy Nhơn
C. Nha Trang.
D. Đà Nẵng
Câu 22: Năm 2005, kim ngạch xuất khẩu của nước ta là 32 441 triệu USD, kim ngạch nhập khẩu là 36 978 triệu USD Số liệu nào sau đây không chính xác ?
A. Tỉ lệ xuất nhập khẩu là 87,7%
B. Cơ cấu xuất nhập khẩu là 46,7% và
53,3%.
C. Cán cân xuất nhập khẩu là 4537 triệu USD D. Nước ta nhập siêu 4537 triệu USD
Câu 23: : Dựa vào biểu đồ
NHIỆT Đ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA HÀ N I VÀ THÀNH PH HỒ CHÍ MINH
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn, Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm
nhỏ
B. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Hà Nội sâu sắc hơn Thành phố Hồ Chí Minh C. Nhiệt độ trung bình năm Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội D. Chế độ mưa của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đều có sự phân mùa
Câu 24: Cho biểu đồ sau đây:
Trang 33
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A. Biểu đồ thể hiện quy mô GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kỳ năm 1990 và 2010(đơn vị: %) B. Biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kỳ năm 1990 và 2010(đơn vị: %) C. Biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kỳ năm 1990 và 2010(đơn vị: %) D. Biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kỳ năm 1990 và 2010. Câu 25: Chiến lược kinh tế mới đang đưa nền kinh tế nước Nga trở lại vị trí cường quốc được thực hiện t
A. giữa năm 2000 B. đầu năm 2000 C. đầu năm 2001 D. cuối năm 2000
Câu 26: Nhận xét nào sau đây không đúng về Hoa Kỳ?
A. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.B. Dân cư được hình thành chủ yếu do
quá trình nhập cư
C. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất
thế giới Câu 27: Nền nông nghiệp hàng hóa nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Đẩy mạnh thâm canh C. Quan tâm nhiều đến thị trường
B. Sử dụng nhiều máy móc D. Phổ biến trên nhiều vùng lãnh thổ
Câu 28: Cho bảng số liệu sau: Sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản
1970
2005
Năm Nhóm tuổi Dưới 15 tuổi (%) T 15-64 tuổi (%) Trên 65 tuổi (%) Tổng số dân (triệu người)
23,9 69,0 7,1 104,0
13,9 66,9 19,2 127,7
Để thể hiện quy mô, cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 1970 và 2005, biểu
đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ tròn, có bán kính khác nhau D.
Biểu đồ cột
Trang 34
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào? A. Sơn La
B. Điện Biên
C. Lai Châu
D. Lào Cai
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có qui mô trên 120 nghìn tỉ đồng?
B. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một C. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Cần Thơ D. TP Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng
Câu 31: Đặc điểm nào sau đây không đúng với miền khí hậu phía Bắc?
A. Tính bất ổn rất cao của thời tiết và khí hậu B. Độ lạnh tăng dần về phía nam C. Mùa mưa chậm dần về phía nam
D. Biên độ nhiệt độ trong năm cao
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong các điểm du lịch sau đây, điểm du lịch nào được xếp vào loại tài nguyên du lịch tự nhiên ở nước ta?
A. Phố cổ Hội An. B. Địa đạo Vĩnh Mốc C. Phong Nha – Kẻ Bàng
D. Khe
Sanh Câu 33: Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích
A. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia B. tạo ra một
mạng lưới điện phủ khắp cả nước
C. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa D. không phải
nhập khẩu điện Câu 34: Vùng Bắc Trung Bộ chuyên môn hóa nông sản nào sau đây?
A. Trâu, bò, lạc, mía, thuốc lá B. Lúa cao sản, rau, bò sữa C. Chè, trẩu, sở hồi, trâu lấy thịt
D. Cà phê, cao su, gia cầm, tôm
Câu 35: . Thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là
B. Nhật Bản, Hoa Kỳ, Trung Quốc
A. Pháp, Anh, Đức C. Các nước Đông Nam Á, Liên Bang Nga
D. Liên Bang Nga, Trung Quốc, Đức Câu 36: : Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai khu vực Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu do
A. độ cao địa hình và ảnh hưởng của biển B. ảnh hưởng của biển và lớp phủ thực vật C. tác động của gió mùa và hướng các dãy núi
D. độ cao địa hình và hướng các dãy núi Câu 37: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Hướng núi Tây Bắc – Đông Nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa C. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi
cao. Câu 38: Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta? A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản B. Hàng thủ công nhẹ và tiểu thủ công
nghiệp
C. Hàng nông – lâm - thủy sản D. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị,
nguyên nhiên vật liệu)
Trang 35
Câu 39: Đây là hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ:
A. Gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm B. Những người trong độ tuổi sinh đẻ
lớn
C. Gánh nặng phụ thuộc lớn
D. Khó hạ tỉ lệ tăng dân
Câu 40: Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta là
A. khoáng sản, công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp và nông - lâm - thủy sản B. máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng C. sản phẩm kim loại, cơ khí và thực phẩm D. sản phẩm công nghiệp ô tô, xe máy và điện tử dân dụng
----------- HẾT ----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐÁP ÁN D C B C A C D C B A
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B C B A B C D D A A
B C D A A A D A D C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C D D C A B B B D
ĐỀ 16
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
D quần đảo C đảo xa bờ
B Trường Sơn Nam và Tây Bắc D tả ngạn sông Hồng đến Móng Cái.
D Đắc Lắc D. Pleiku.
D Cực Nam Trung Bộ C Nam Bộ
B Thu Bồn D Đồng Nai C. Mã.
Trang 36
Nhận biết Câu 1 Vùng đất của nước ta bao gồm phần đất liền và B hải đảo A đảo ven bờ Câu 2. Hướng tây bắc - đông nam ở nước ta thể hiện ở vùng núi A.Tây Bắc và Trường Sơn Bắc C Đông Bắc và Tây Bắc Câu 3. Dựa vào Atltat Địa lý VN trang 14, xác định trên lát cắt A – B đỉnh núi cao nhất nằm trên cao nguyên nào sau đây? B. Lâm Viên. A. Di Linh. Câu 4 Vùng có biểu hiện động đất yếu nhất nước ta là A Tây Bắc B Đông Bắc Câu 5 Căn cứ Atlat Địa lí trang 10, hồ Trị An thuộc hệ thống sông A Cả Câu 6 Dựa vào atlat Địa lí Việt Nam, xác định khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng nào của nước ta?
D. Nam C Bắc Trung Bộ B Vịnh Thái Lan
B địa hình 85% là đồi núi thấp
C đất feralit D đất phù sa ngọt
B. T tháng V đến tháng X. D. T tháng V đến tháng XI.
C Đà Nẵng
B Hải Phòng
D TP Hồ
B Dân số đông, gia tăng còn
D Người lao động cần cù sáng
B Bình Thuận
C. Khánh Hòa.
B Lâm Đồng
D Bình Phước.
C Đắc Lắc
C r ng sản xuất D r ng khoanh
B r ng đặc dụng
B Quảng Ngãi
D. sông Lô. B sông Chảy C. sông Mã.
D Bình Thuận
Trang 37
A Vịnh Bắc Bộ Trung Bộ Câu 7. Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ A nằm gần Xích đạo, mưa nhiều C chịu tác động thường xuyên của gió mùa D tiếp giáp với Biển Đông (trên 3260 km bờ biển) Câu 8. Ở nước ta, loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là A đất phèn, đất mặn B đất cát, đất cát pha Câu 9. Gió mùa mùa hạ của nước ta hoạt động trong thời gian nào? A. T tháng IV đến tháng XI. C. T tháng XI đến tháng IV. Câu 10. Dựa vào atlat Địa lí trang 10 cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Hồng? A. sông Gâm. Câu 11. Căn cứ vào atlat Địa lí trang 15, cho biết trong các thành phố trực thuộc Trung ương thành phố nào sau đây có quy mô dân số nhỏ nhất? A Hà Nội Chí Minh. Câu 12. Chất lượng lao động ngày càng nâng cao chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A Giáo dục, văn hóa và y tế ngày càng phát triển nhanh. C Các đô thị có nguồn lao động kĩ thuật cao tạo Câu 13. Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước B giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước C giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài D tăng nhanh tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Câu 14. Dựa vào atlat Địa lí trang 28, xác định vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào sau đây? A Ninh Thuận D. Phú Yên. Câu 15. Dựa vào Atlat Địa lí trang 19, xác định tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta là A. Gia Lai. Câu 16. Các vườn quốc gia như Cúc Phương, Cát Tiên, Bạch Mã thuộc loại A r ng phòng hộ nuôi. Thông hiểu Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lí trang 28, cho biết ở DHNTB cây bông được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A Quảng Nam C. Ninh Thuận
D TP HCM, Thủ Dầu Một
B Hà Nội, TP HCM
B quốc lộ 14 và 19 C quốc lộ 14 và 20 D.
B ngăn chặn sự xâm nhập mặn của biển D chắn gió bão, cát bay, cát chảy
B Trung du miền núi Bắc Bộ C Bắc Trung Bộ D.
B đất đai và khí hậu
C điều kiện địa hình D.
B có nhiều trung tâm công nghiệp lớn
D điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú
B Quốc lộ 5 C Quốc lộ 1 D Quốc lộ
C Quảng Bình
D Quảng Trị
B Nghệ An
B Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây-
D Nghi Sơn, Vũng Áng, Lao Bảo
Câu 18. Dựa vào atlat Địa lí trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng là A Hà Nội, Hải Phòng C Hải Phòng, Bà Rịa-Vũng Tàu Câu 19. Dựa vào trang 23 Atlat Địa lí, xác định Tây Nguyên được nối với Đông Nam Bộ bằng các tuyến A quốc lộ 19 và 21 quốc lộ 20 và 21 Câu 20. Việt Nam không có khí hậu khô hạn như một số nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi do A. chịu ảnh hưởng của Frông, gió mùa, gió mậu dịch B chịu ảnh hưởng của Biển Đông, gió mùa, gió mậu dịch. C. chịu ảnh hưởng của gió mùa, gió Tín phong ẩm ướt. D. do lãnh thổ Việt Nam kéo dài nhiều vĩ độ và hẹp ngang Câu 21. Vai trò chính của r ng ven biển của BTB là A điều hòa dòng chảy của sông ngòi C để khai thác và chế biến gỗ Câu 22. Những vùng nào sau đây không có khu kinh tế ven biển? A Đồng bằng Sông Hồng Đông Nam Bộ Câu 23. Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa TDMNBB với Tây Nguyên là A. trình độ thâm canh truyền thống sản xuất Câu 24. Dân cư tập trung đông đúc ở ĐBSH không phải là do A vùng mới được khai thác gần đây nhất C trồng lúa nước cần nhiều lao động Câu 25. Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sản xuất công nghiệp của ĐBSH là B cơ sở hạ tầng còn hạn chế A có mật độ dân số cao D cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến C thiếu nguyên liệu tại chỗ Câu 26. Quốc lộ nào sau đây có vai trò quan trọng nối Hà Nội với các tỉnh Tây Bắc của TDMNBB? A Quốc lộ 32 6. Câu 27. Dựa vào atlat Địa lí trang 27, xác định tỉnh nào sau đây ở BTB trồng nhiều cà phê, cao su và hồ tiêu? A. Thanh Hóa. Câu 28. Dựa vào atlat Địa lí trang 27 xếp theo thứ tự t Bắc vào Nam các khu kinh tế ven biển BTB là A Na Mèo, Nậm Cấn, Lao Bảo Lăng Cô C Na Mèo, Nậm Cấn, Chân Mây-Lăng Cô
Trang 38
B hạn chế nước ngầm hạ thấp
D tăng cường phù sa cho
B trồng cây công nghiệp hằng năm
D chăn nuôi lợn gà, vịt
Vận dụng thấp Câu 29. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho A. thau chua và rửa mặn đất đai C ngăn chặn sự xâm nhập mặn đất Câu 30. Vùng đồi trước núi ở BTB có thế mạnh A trồng cây công nghiệp lâu năm C trồng cây lương thực Câu 31. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm
2010 2013 2014 2015
Tổng sản lượng (nghìn tấn) 5 143 6 020 6 333 6 582
Sản lượng nuôi trồng (nghìn tấn) 2 728 3 216 3 413 3 532
Giá trị xuất khẩu (triệu đô la Mỹ) 5 017 6 693 7 825 6 569
C Cột
D Đường.
B Kết hợp
D Nguồn lao động nhiều kinh
B. đới r ng xích đạo. D. đới r ng nhiệt đới.
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản t năm 2010 đến năm 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A Miền Câu 32. Cây chè trồng nhiều ở Tây Nguyên chủ yếu do nhân tố nào sau đây? B Khí hậu phân hóa theo độ cao A Diện tích đất đỏ bazan lớn C Nguồn nước tưới dồi dào nghiệm Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng với tính chất nhiệt đới ẩm, gió mùa của khí hậu nước ta thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp A. có nhiều đồng bằng phù sa, nhiệt ẩm dồi dào B. có điều kiện thuận lợi để thâm canh, luân canh, tăng vụ C. phát triển các loại cây trồng nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới. D. phát triển nghề khai thác, nuôi trồng đánh bắt thủy sản Câu 34. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc là A. đới r ng gió mùa cận xích đạo C. đới r ng gió mùa nhiệt đới Câu 35. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA M T S QU C GIA NĂM 2010 VÀ 2015
Phi-lip-pin 199,6 292,5
Xin-ga-po 236,4 292,8
(Đơn vị: Tỷ USD) Việt Nam Thái Lan 116,3 340,9 193,4 395,2
Năm 2010 2015 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2015 so với 2010? A. Phi-lip-pin tăng chậm nhất B. Xin-ga-po tăng ít nhất C Thái Lan tăng ít nhất D Việt Nam tăng nhanh nhất
Trang 39
Câu 36. Nhận định nào sau đây không đúng về sản phẩm chuyên môn hóa giữa TDMNBB với Tây Nguyên? A TDMNBB chè trồng nhiều hơn Tây Nguyên B TDMNBB trâu nuôi nhiều hơn Tây Nguyên B Cao su trồng được cả hai vùng Tây Nguyên và TDMNBB D Cà phê ở Tây Nguyên có diện tích lớn hơn TDMNBB Vận dụng cao Câu 37. Ở nước ta, đặc điểm không đúng về vị trí địa lí của Duyên hải Nam Trung Bộ là A giáp với các vùng trọng điểm sản xuất lương thực B cầu nối giữa Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ C giáp Biển Đông rộng lớn trên 3260 km D cửa ngõ ra biển của các tỉnh của Tây Nguyên Câu 38. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:
D Bề mặt địa hình tương đối bằng
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm B Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm C Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm D Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm Câu 39. Đồng bằng Sông Cửu long và đồng bằng Sông Hồng có chung đặc điểm nào sau đây? A Hình thành trên vùng sụt lún hạ lưu sông B Có nhiều sông ngòi kênh rạch chằng chịt B Có hệ thống đê điều bao bọc xung quanh phẳng Câu 40. Cho biểu đồ
Trang 40
4197,8
3474,9
2250,5
7
2
3
4
5
6
8
9
T biểu đồ đã cho, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản của cả nước qua các năm? T năm 2000 đến năm 2007 A Sản lượng thủy sản tăng liên tục qua các năm B Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng C Tỉ trọng sản lượng nuôi trồng tăng 1,93 lần D Tỉ trọng sản lượng khai thác giảm 1,49 lần Đáp án Câu 1 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ án B A B D D D D C B C C A D C D B D B C B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 38 40 Đ án D D B A C D D B A B B B B C C B A D C B Giải thích câu vận dụng cao Câu 37 HS phải biết được các vùng trọng điểm sản xuất lương thực nước ta là Đồng bằng Sông Cửu long và Đồng bằng Sông Hồng Dựa vào atlat Địa lí, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không giáp với hai đồng bằng trên Câu 38 HS nhận định biểu đồ đã cho là biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng Câu 39 Đáp án B đặc điểm đồng bằng Sông Cửu Long, C và D đồng bằng Sông Hồng Yêu cầu HS nắm được đặc điểm hai đồng bằng mới phân biệt Câu 40 Dựa vào biểu đồ yêu cầu HS tính được tăng, giảm số liệu tuyệt đối và số liệu tương đối của đối tượng, so sánh rút ra đáp án đúng
ĐỀ 17
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ
Trang 41
Thời gian: 50 phút
A. Quảng Trị
B. Hà Tĩnh
C. Quảng Bình
B. Vị trí địa kinh tế quan trọng D. Vị trí địa chiến lược quan trọng
A. Vị trí cầu nối của các châu lục C. Vị trí giao thoa về tự nhiên và xã hội
A. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổinhanh C.Phát triển ở các nước còn chênh lệch
B.Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp D.Đời sống của nhân dân được cảithiện
B. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc D. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau
A. Uông Bí, Phả Lại, Phú Mỹ C. Bà Rịa, Phả Lại, Uông Bí
A. nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng bảo đảm tốt hơn C. nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng D. thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh
A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II vàIII. B. tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vựcIII C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II vàIII. D. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II
A. Vân Đồn
D. Chu Lai.
B. Khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ D. Khu vực phía bắc vĩ tuyến 16ºB.
A. Khu vực phía đông dãy Trường Sơn C. Khu vực phía nam vĩ tuyến 16ºB
Câu 1.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây? D. Nghệ An Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á ? Câu 3.Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển? Câu 4.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000 MW? Câu 5. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là Câu 6.Xu hướng chung trong sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của đồng bằng sông Hồng là Câu 7.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các khu kinh tế ven biển sau đây, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? B. Chân Mây-Lăng Cô C. Dung Quất Câu 8. Ở nước ta, nơi có chế độ khí hậu với mùa hạ nóng ẩm, mùa đông lạnh khô, hai mùa chuyển tiếp xuân thu là Câu 9. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CÀ PHÊ CỦA ĐẮK LẮK GIAI ĐOẠN 2005-2010
Năm 2005 2007 2009 2010
Diện tích (ha) 166.087 173.791 171.977 177.890
Sản lƣợng (tấn) 257.481 325.344 380.373 399.098
Sản lƣợng cung ứng (tấn) 256.193 323.717 378471 397103
(Nguồn: Sở NN &PTNT Đắk Lắk)
B. Biểu đồ cột nhóm D. Biểu đồ đường
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện diện tích, sản lượng và sản lượng cà phê cung ứng của Đắk Lắk giai đoạn 2015-2010? A. Biểu đồ kết hợp C. Biểu đồ miền Câu 10. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƢỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Trang 42
Năm 2010 2015
Phi-lip-pin 199,6 292,5
Xin-ga-po 236,4 292,8
Thái Lan 340,9 395,2
Việt Nam 116,3 193,4
B. Phi-lip-pin tăng chậm nhất D. Xin-ga-po tăng ít nhất
A. Việt Nam tăng nhanh nhất C. Thái Lan tăng nhiều nhất
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2015 so với 2010? Câu 11. Cho bảng số liệu:
2007 4 200 2 075 2 125 47 014
2009 4 870 2 280 2 590 53 654
Năm Sản lượng (nghìn tấn) - Khai thác - Nuôi trồng Giá trị sản xuất (tỉ đồng)
A. Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng B. Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản qua các năm đều giảm C. Sản lượng nuôi trồng tăng chậm hơn sản lượng khai thác. D. Sản lượng khai thác luôn lớn hơn sản lượng nuôi trồng
A. sông ngòi ngắn và dốc B. nghèo khoáng sản nhưng than đá có trữ lượng lớn C. đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển D. địa hình chủ yếu là đồi núi
A. V a cải tạo đất v a thay đổi giống mới cho sản xuất B. Bảo vệ và trồng r ng ngập mặn ở vùng ven biển C. Khai hoang mở rộng diện tích, tăng hệ số sử dụng ruộng đất D.Thủy lợi để cải tạo đất, giải quyết nước cho sinh hoạt, sản xuất
A. Thanh Hóa, Th a Thiên-Huế, Hà Tĩnh B. Hà Tĩnh, Nghệ An, Th a Thiên-Huế C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Th a Thiên-Huế. D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Th a Thiên-Huế
B. Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng D. Quảng Nam và thành Phố Đà Nẵng
A. Phú Yên và thành Phố Đà Nẵng C. Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng
C.Trường Sơn Bắc
D. Đông Bắc
A.Trường Sơn Nam
B. Tây Bắc
A. dệt may, xi măng và hoá chất C. vật liệu xây dựng, phân hóa học
B. cơ khí và luyện kim D. vật liệu xây dựng và cơ khí
SẢN LƢỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƢỚC TA (2005-2010) 2010 2005 5 128 3 467 2 421 1 988 2 707 1 479 56 966 38784 Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005- 2010? Câu 12. Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là Câu 13.Để sử dụng và cải tạo tự nhiên hợp lí ở vùng kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long thì cần chú trọng đầu tư nhiều nhất vấn đề nào sau đây? Câu 14. Các cảng nước sâu Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây đang được xây dựng và hoàn thiện ở vùng Bắc Trung Bộ thuộc về các tỉnh lần lượt là Câu 15.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa thuộc tỉnh và thành phố nào của nước ta? Câu 16. "Địa thế cao hai đầu, thấp ở giữa, chạy theo hướng tây bắc - đông nam" Đó là đặc điểm núi của vùng Câu 17.Hướng chuyên môn hoá của tuyến công nghiệp Hà Nội-Đáp Cầu-Bắc Giang là Câu 18.Các nhà máy thủy điện đã và đang xây dựng ở Vùng kinh tế Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Hòa Bình, Thác Bà, TrịAn
B. Hòa Bình, Trị An,SơnLa
Trang 43
C.Đa Nhim, Thác Bà, SơnLa.
D. Hòa Bình, Thác Bà,SơnLa
C. Huế
D.Đà Nẵng
B. Vinh.
A.Quy Nhơn
A. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài quốc doanh B. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước C. Giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng
A. Trâu được nuôi nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ B.Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, TâyNguyên C. Bò được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ D. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
B. mùa đông lạnh và khô. D. bão và trượt lỡ đất đá
A. mùa khô kéodài. C. hạn hán và thời tiết thất thường
A. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi B. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn. C. thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng D. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng
A. tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt B. hiện đại hoá các phương tiện tăng cường đánh bắt xa bờ C. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến D. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến
B. Sông Hậu D. Sông Đồng Nai
A. Sông Tiền C. Sông Sê-rê-pốk
D. Bù Gia Mập
A. Yok Đôn
A. dù tổng diện tích r ng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm B. tài nguyên r ng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng C. tài nguyên r ng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất lượng D. chất lượng r ng đã được phục hồi nhưng diện tích r ng đang giảm sút nhanh
D.Điên Biên.
C. Lai Châu.
B. Yên Bái.
A. trình độ phát triển kinh tế - xã hội B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội C. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội
Câu 19.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? Câu 20. Tỉ trọng GDP theo thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây? Câu 21.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp của nước ta? Câu 22.Khó khăn chủ yếu về tự nhiên ở Tây Nguyên là Câu 23.Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp theo chiều sâu, vấn đề quan trọng cần quan tâm ở vùng kinh tế Đông Nam Bộ là Câu 24. Biện pháp quan trọng để có thể v a tăng sản lượng thuỷ sản v a bảo vệ nguồnlợi thuỷ sản là Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sôngMê-Kông? Câu 26.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết Vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Bình Phước? C. Lò Gò-Xa Mát. B. Cát Tiên. Câu 27. Nhận định đúng nhất về tài nguyên r ng của nước ta hiện nay là Câu 28. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (TP) nào sau đây của nước ta không giáp với Trung Quốc? A. Lào Cai. Câu 29. Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là Câu 30. Trong hoạt động về kinh tế đối ngoại ở nước ta hiện nay, quan trọng nhất là
Trang 44
B. các hoạt động thu ngoại tệ khác D. hợp tác quốc tế về đầu tư và lao động
A. du lịch quốc tế C. hoạt động ngoại thương (xuất nhập khẩu)
A. Quốc lộ 8, 14, 15 C. Quốc lộ 7, 8, 9
B. Quốc lộ 9, 14, 15 D. Quốc lộ 7, 14, 15
B. có độ che phủr ngthấp D. chuyên canh cây công nghiệp
A. có trữ năng thủy điện thấp. C. có một mùa đônglạnh
A.Ngân Sơn C.Trường Sơn Nam
B. Bạch Mã D.Hoàng Liên Sơn
Câu 31.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy xác định các tuyến đường bộ theo chiều Đông- Tây của vùng kinh tế Bắc Trung Bộ? Câu 32. Tây Nguyên là vùng Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng Tây Bắc- Đông Nam? Câu 34. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM 2005 VÀ 2015
A. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoàităng B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nướcgiảm C. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng D. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoàigiảm
A. khai thác tài nguyên. C. giảm tỉ suất sinh
B. phân bố dân cư D. xuất khẩu lao động
B. dãy núiHoànhSơn D. dãy núi TrườngSơnBắc
A. dãy núi BạchMã C. dãy núi Trường SơnNam
B.vùng Đông Nam D. vùng Tây Bắc
A.vùng Đông Bắc. C. vùng Tây Nam.
A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầmphá. C. liền kề nhiều ngư trường
B. có nhiều loài cá quý, loài tômmực D. hoạt động chế biến hải sản đadạng
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005? Câu 35. Mở rộng, đa dạng hóa các loại hình đào tạo, nâng cao chất lượng đội ngũ lao động ở nước ta sẽ giải quyết tốt vấn đề Câu 36. Ranh giới tự nhiên giữa vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ là Câu 37. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc phân bố tập trung ở Câu 38. Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ là Câu 39. So với Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh thì Huế là nơi có cân bằng ẩm lớn nhất Nguyên nhân chính là
A. Huế là nơi có lượng mưa trung bình năm lớn nhất nước ta
Trang 45
B. Huế là nơi có lượng mưa trung bình năm lớn nhất nước ta C. Huế có lượng mưa lớn nhưng bốc hơi ít do mưa nhiều vào mùa thu đông. D. Huế có lượng mưa không lớn nhưng mưa thu đông nên ít bốc hơi
Câu 40. Hạn chế lớn nhất t Biển Đông là
A. tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc B. thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới C. tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng D. hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất, núi lửa
------------------------------------------------------------------
Trang 46
ĐỀ 18
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
A. 23°23'B. B. 23°24'B.
Câu 1.Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 4-5. Hệ tọa độ địa lí điểm cực Bắc nước ta ở vĩ độ C. 23°25'B. D. 23°26'B. Câu 2. Điểm khác nhau cơ bản về địa hình Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo là A ít đồng bằng, nhiều đồi núi B núi thường thấp dưới 3 000m C đồng bằng phù sa xen lẫn các dãy núi D có nhiều núi lửa đang hoạt động Câu 3. Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi
A Tây Bắc C Trường Sơn Bắc B Đông Bắc D Trường Sơn Nam Câu 4 Trong mùa đông, phần lãnh thổ phía Nam nước ta chịu tác động của
A. gió mùa Tây Nam. B. gió tín phong bán cầu Nam C. gió tín phong bán cầu Bắc D gió phơn Tây Nam
Câu 5 Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến vùng cực Nam trung Bộ có lượng mưa vào loại thấp nhất cả nước là do
A địa hình song song với hướng gió mùa B địa hình nhiều cồn cát C sự hoạt động của gió phơn Tây Nam D sự hoạt động của gió tín phong Câu 6. Qua bảng số liệu về:
Sự biến động diện tích rừng của nƣớc ta thời gian 1943- 2005
Năm Diện tích r ng trồng (triệu ha)
1943 1983 2005 Tổng diện tích r ng (triệu ha) 14,3 7,2 12,7 Diện tích r ng tự nhiên (triệu ha) 14,3 6,8 10,2 0 0,4 2,5
Hãy chọn loại biểu đồ thích hợp để so sánh tổng diện tích r ng, diện tích r ng tự nhiên và
diện tích r ng trồng qua các năm?
A. Đường B Cột C. Hình tròn. D. Miền
A Các tỉnh phía Bắc B. Bắc trung Bộ C. Nam Trung Bộ D Nam Bộ Câu 7.Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 9, cho biết hoạt động của bão ở nước ta vào tháng 10 diễn ra chủ yếu ở đâu? Câu 8. Cho bảng số liệu sau Dân số nước ta thời kì 1901 - 2005. (Đơn vị : triệu người)
1989 1999 1985 1960 1921 1956
1901 2005 13,0 15,0 26,5 30,0 60,0 64,4 76,3 80,3 Năm Dân số
Nhận định nào sau đây đúng nhất?
Trang 47
A Dân số nước ta tăng với tốc độ ngày càng nhanh B Thời kì 1960 - 1985 có dân số tăng trung bình hằng năm cao nhất
C Với tốc độ gia tăng như thời kì 1999 - 2005 thì dân số sẽ tăng gấp đôi sau 50 năm D Thời kì 1956 - 1960 có tỉ lệ tăng dân số hằng năm cao nhất
Câu 9 Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển t khu vực quốc doanh sang các khu vực khác vì
A. khu vực quốc doanh làm ăn không có hiệu quả B. kinh tế nước ta đang t ng bước chuyển sang cơ chế thị trường C. tác động của công nghiệp hoá và hiện đại hoá D. nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài Câu 10. Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta hiện nay là
A Đồng bằng sông Hồng B. Trung du và miền núi Bắc Bộ C Đông Nam Bộ D Duyên hải miền Trung
1.7
2.5
24.4
19.3
73.9
78.2
2007
2000
Chăn nuôi
Trồng trọt
Dịch vụ
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NƢỚC TA NĂM 2000 VÀ 2007
Câu 11. Qua biểu đồ dưới đây, kết hợp với kiến thức đã học, em hãy chọn nhận xét nào chƣa thích hợp? Năm 2000 Năm 2007
A. So với năm 2000, tỉ trọng ngành trồng trọt năm 2007 có giảm nhẹ B Ngành trồng trọt luôn chiếm tỉ trọng cao nhất. C T 2000 đến 2007, tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt đều tăng D. Tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp giảm nhẹ. Câu 12 Hình thành các vùng chuyên canh đã thể hiện
A. sự phân bố cây trồng cho phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp B. sự thay đổi cơ cấu cây trồng cho phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp C. sự khai thác có hiệu quả hơn nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta D. cơ cấu cây trồng đang được đa dạng hoá cho phù hợp với nhu cầu thị trường. Câu 13 Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
Trang 48
A công nghệ có hàm lượng tri thức cao B.công nghẹ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất C chỉ tác động đến lĩnh vực công nghệ và dịch vụ
D xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao .Câu 14 Hạn chế lớn nhất của nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta là
A. tính mùa vụ khắt khe trong nông nghiệp B. thiên tai làm cho nông nghiệp vốn đã bấp bênh càng thêm bấp bênh C mỗi vùng có thế mạnh riêng làm cho nông nghiệp mang tính sản xuất nhỏ D. mùa vụ có sự phân hoá đa dạng theo sự phân hoá của khí hậu
Câu 15 Biểu hiện nào sau đây không đúng với việc nước ta đang khai thác ngày càng hiệu quả đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới?
A. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn. B Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái. C. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng. D Đẩy mạnh sản xuất, phục vụ nhu cầu trong nước
A ven biển caxpi C ven Địa Trung Hải B ven biển Đen D ven vịnh Péc- xích. Câu 16. Dầu mỏ, nguồn tài nguyên uan trọng của Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở Câu 17 Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta?
A Ngư trường Cà Mau-Kiên Giang. B. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa,quần đảo Trường Sa C. Ngư trường Thanh Hóa-Nghệ An-Hà Tĩnh D. Ngư trường Hải Phòng-Quảng Ninh
Câu 18. Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ nước ta vì
A. nhu cầu vế tài nguyên r ng rất lớn và phổ biến. B. nước ta có 3/4 đồi núi, lại có vùng r ng ngập mặn ven biển. C. độ che phủ r ng nước ta tương đối lớn và hiện đang gia tăng. D. r ng giàu có về kinh tế và môi trường sinh thái.
Câu 19. Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên là
A. trình độ thâm canh B điều kiện về địa hình C. đặc điểm về đất đai và khí hậu D. truyền thống sản xuất của dân cư. Câu 20 Đặc điểm sinh thái nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi, khí hậu có mùa đông lạnh v a B đồng bằng hẹp, đất khá màu mỡ, có nhiều vùng biển để nuôi trồng thuỷ sản C đồng bằng lớn, nhiều đất phèn đất mặn, khí hậu có hai mùa mưa, khô đối lập D đồng bằng lớn, đất lúa nước, sông ngòi nhiều, khí hậu có mùa đông lạnh.
Câu 21 Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 21), Hướng chuyên môn hoá của tuyến công nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. vật liệu xây dựng và cơ khí C. cơ khí và luyện kim B phân hóa học và vật liệu xây dựng D. dệt may, xi măng và hoá chất Câu 22. Nguyên nhân chủ yếu làm biến đổi khí hậu toàn cầu là
A con người đổ các chất thải công nghiệp và sinh hoạt vào môi trường B con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển C các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu D các thảm họa như động đất, núi lữa, cháy r ng.
Trang 49
Câu 23 Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 21), hãy cho biết trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung?
A. Thanh Hoá. B. Vinh. C Đà Nẵng D. Nha
Trang. Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam( trang 23) và kiến thức đã học, cho biết đường dây siêu cao áp 500 KV nối
A Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh C. Lạng Sơn - Cà Mau. B. Hoà Bình - Phú Lâm. D. Hoà Bình - Cà Mau. Câu 25. Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan
A r ng xích đạo, r ng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô B hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô C hoang mạc, bán hoang mạc và xavan D r ng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan
Câu 26. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là
A. có thị trường xuất khẩu rộng mở B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú. D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước Câu 27 Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 21), Việt Trì là một trung tâm công nghiệp
A. có quy mô lớn, có ý nghĩa quốc gia B. có quy mô rất nhỏ, chỉ có ý nghĩa địa phương C. có quy mô trung bình có ý nghĩa vùng D. không phải là một trung tâm công nghiệp, chỉ là một điểm công nghiệp
Câu 28 Tỉnh nào không nằm trong vùng công nghiệp số 3 theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001)? A Hà Tĩnh B Th a Thiên - Huế C. Đà Nẵng. D. Ninh
Thuận Câu 29. Ngành được coi là mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là A công nghiệp chế tạo máy B công nghiệp sản xuất điện tử C công nghiệp xây dựng và công trình công cộng. D công nghiệp dệt, sợi vải các loại Câu 30 Các di sản thiên nhiên thế giới ở nước ra là
A Cố Đô Huế, Vịnh Hạ Long. B Phố cổ Hội An, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng. C Vịnh Hạ Long, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng. D Phố cổ Hội An, Cố Đô Huế. Câu 31. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ LÂU NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005
210,1 371,7 600,7 542,0 716,7 778,1 861,5 Cây CN hàng năm
172,8 256,0 470,3 657,3 902,3 1451,3 1633,6 Cây CN lâu năm
Tỉ trọng diện tích gieo trồng của cây công nghiệp hàng năm và cây lâu năm năm 2005 lần
lượt là
Trang 50
A. 34,5% và 65,5% . B. 34,9% và 65,1%.
C. 59,2% và 48,8% . D. 54,9% và 45,1%.
Câu 32 Vùng Tây Bắc có đặc điểm khí hậu khác vùng Đông Bắc là
A. khí hậu lạnh hơn B. khí hậu ấm và khô hơn.
C. khí hậu mát mẻ, mùa đông nóng D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 33 Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng là
A. khả năng mở rộng diện tích của đồng bằng còn khá lớn. B. nhiều nơi ở đồng bằng đất đai bị thoái hóa, bạc màu. C đất phù sa không được bồi đắp hằng năm chiếm diện tích lớn. D đất phù sa có thành phần cơ giới t cát pha đến trung bình thịt.
Câu 34. Hiện nay cơ câu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét, chủ yếu nhờ vào việc phát triển B đánh bắt thủy sản. A. công nghiệp khai khoáng. C. nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn D. nghề thủ công truyền thống. Câu 35. Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở Thị trường chung châu u là A con người, hàng hóa, cư trú B dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn và con người C dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc D tiền vốn, con người,dịch vụ Câu 36 Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. B. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực. C. liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà rịa – Vũng Tàu. D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
Câu 37 Thuận lợi của đất đỏ badan ở Tây Nguyên đối với việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là
A. giàu chất dinh dưỡng. B. có tầng phong hóa sâu. C. tập trung với những mặt bằng rộng lớn. D. phân bố chủ yếu ở các cao nguyên 400-500 m. Câu 38. Vùng ven bờ Thái Bình Dương của Hoa Kì có khí hậu
A cận nhiệt đới và ôn đới hải dương B.cận nhiệt đới và bán hoang mạc C cận nhiệt đới và hoang mạc D bán hoang mạc và ôn đới hải dương Câu 39. Nguồn nhiệt năng được sản xuất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là
A. nhiệt điện chạy bằng khí thiên nhiên B. thủy điện. C. nhiệt điện chạy bằng than D điện chạy bằng dầu nhập khẩu.
Câu 40. Cho bảng số liệu sau: Giá trị sản xuất công nghiệp ( theo giá trị thực tế) phân theo ngành của nƣớc ta năm 2000 và năm 2010 ( Đơn vị: tỉ đồng)
Thành phần
Trang 51
2000 336.100,3 53.035,2 264.459,1 18.606,0 2010 2.963.499,7 250.465,9 2.563.031,0 150.002,8 Tổng số Công nghiệp khai thác mỏ Công nghiệp chế biến Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
Tính bán kinh của giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành ở nước ta năm 2010, cho
bán kính năm 2000 là 1 đvbk (r2000 1 đvbk) A. r 2010 2,91 đvbk. C r 2010 2,97 đvbk. B. r 2010 2,93 đvbk. D. r 2010 3,0 đvbk.
Hết
1 A 11 C 21 B 31 A 2 A 12 A 22 B 32 B 3 C 13 D 23 C 33 C ĐÁP ÁN 5 A 15 D 25 C 35 B 4 C 14 C 24 B 34 C 6 B 16 D 26 C 36 A 7 C 17 C 27 B 37 C 8 B 18 B 28 A 38 A 9 B 19 C 29 B 39 A 10 B 20 B 30 C 40 C Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
ĐỀ 19
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
D. Thái Nguyên
C. Cẩm Phả
B. Việt Trì
Câu 1: Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở ven các thành phố lớn là do A. Gắn với nguồn thức ăn đã chế biến và cơ sở thú y B. Việc chăn nuôi bò sữa đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao C. Miền núi việc vận chuyển sữa đến nơi chế biến khó khăn D. Gắn với cơ sở chế biến sữa và thị trường tiêu thụ Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, trung tâm công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô t 9 – 40 tỉ đồng là: A. Hạ Long Câu 3: Cho biểu đồ:
Trang 52
B. tăng cường tình
D. bãi triều, đầm
B. vị trí địa lí gần
D. hướng vòng cung
B. thay đổi cơ cấu
B. tài nguyên du lịch tự nhiên, nhân văn D. cơ sở mua sắm, khu vui chơi giải trí
Biểu để trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2014. B. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng, sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2014. C. diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014. D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014. Câu 4: Việc hợp tác giữa Việt Nam với các nước láng giềng trong việc giải quyết các vấn đề về Biển Đông có ý nghĩa quan trọng nhất là: A. tạo ra sự phát triển ổn định trong khu vực đoàn kết giữa các nước C. giữ vững chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ D. bảo vệ được lợi ích chính đáng của nước ta Câu 5: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là có nhiều: A. sông suối, kênh rạch, ô trũng ở đồng bằng B. đầm phá, các ô trũng ở đồng bằng và ao hồ C. cửa sông rộng và các mặt nước ở đồng ruộng phá, các cánh r ng ngập mặn Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu tạo điều kiện cho gió mùa đông bắc có thể xâm nhập sâu vào miền Bắc nước ta là do A. vị trí địa lí nằm trong vành đai nội chí tuyến trung tâm của gó mùa mùa đông C. có địa hình chủ yếu là đổi và các vùng núi thấp các dãy núi Đông Bắc hút gió Câu 7: Biện pháp quan trọng nhất để đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là: A. mở rộng thêm diện tích, phát triển thủy lợi cây trồng, phát triển thủy lợi C. mở rộng và đa dạng thị trường xuất khẩu D. Đầu tư và hiện đại công nghiệp chế biến Câu 8: Yếu tố quan trọng đầu tiên để hình thành điểm du lịch là: A. cơ sở hạ tầng giao thông vận tải C. hệ thống các nhà hàng, khách sạn Câu 9: Cho bảng số liệu:
TỔNG DÂN SỐ, DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Nghìn người)
Trang 53
Năm
2000
2005
2009
2011
2015
Tổng số
77631
82392
86025
87840
91709,8
Thành thị
18725
22332
25585
27888
31067,5
Nông thôn
58906
60060
60440
59952
60642,3
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2016, NXB thống kê, 2017)
C. Cột
B. Miền
D. Kết hợp
B. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đồng bằng sông Hồng
B. điều kiện sinh thái nông nghiệp D. khả năng chuyên môn hóa sản xuất
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2000 – 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất A. Đường Câu 10: Điểm khác biệt lớn nhất trong sản xuất điện của miền Nam so với miền Bắc nước ta là: A. có các nhà máy nhiệt điện với công suất lớn hơn B. có các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than antraxit C. có nhiều nhà máy thủy điện với công suất lớn hơn D. xây dựng được nhà máy điện nguyên tử và điện gió Câu 11: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản tập trung ở vùng A. Trung du miền núi Bắc Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 12: Tây Nguyên có thể thành lập các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn là do: A. thị trường tiêu thụ rộng, công nghiệp chế biến nhiều B. đất badan có tầng phong hóa sâu, giàu dinh dưỡng C. có nhiều cao nguyện xếp tầng, khí hậu cận xích đạo D. đất đai phân bố tập trung trên những mặt bằng rộng Câu 13: Việc quy hoạch và hình thành các vùng nông nghiệp nước ta, cơ sở quan trọng hàng đầu là dựa trên: A. điều kiện kinh tế - xã hội các vùng C. trình độ thâm canh của t ng vùng Câu 14: Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành trong nông nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là: A. tạo ra nhiều nông sản để phục vụ xuất khẩu B. tăng các sản phẩm hàng hóa có chất lượng cao C. đẩy mạnh phát triển các cây trồng trong vụ đông D. phù hợp với các thế mạnh về tự nhiên của vùng Câu 15: Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi
Trang 54
D. Trường Sơn
B. Trường Sơn Bắc C. Đông Bắc
B. vị trí nằm trong
B. tốc độ sinh trưởng của sinh vật D. số lượng và thành phần loài
D. Bi Duop
C. Lang Bi An.
B. chưa xây đựng hệ
D. địa hình thấp với
D. Bà Rịa - Vũng
C. Hải Phòng
B. Đồng Nai.
C. Hải Dương
D. Bắc Ninh
B. Hà Nội
B. Trung và Nam Bắc Bộ
C. Tây Nguyên.
A. Tây Bắc Nam. Câu 16: Các nước Đông Nam Á có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng, chủ yếu do: A. khí hậu mang tính chất nhiệt đới gió mùa các vành đại sinh khoáng C. nằm trên đường di cư của nhiều sinh vật D. nằm kề sát vành đại lửa Thái Bình Dương Câu 17: Suy giảm đa dạng, sinh học nước ta không thể hiện ở sự suy giảm về A. nguồn gen quý C. các hệ sinh thái Câu 18: Căn cứ Atlat Địa lí Việt trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất dãy Trường Sơn Nam? A. Chư Yang Sin B. Ngọc Linh Câu 19: Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do A. địa hình bằng phẳng với ba một giáp biển thống đê sông, để biển C. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn nhiều ô trũng rộng lớn Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu? A. Hà Nội Tàu Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kính tế nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng? A. Hải Phòng Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động chủ yếu ở vùng khi hậu nào? A. Tây Bắc Bộ D. Bắc Trung Bộ Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Xa Mát, Bờ Y B. Xa Mát, Mộc Bài C. Mộc Bài, Bờ Y D. Mộc Bài, Đồng Tháp. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung? A. Con Voi.
C. Hoàng Liên Sơn D. Ngân Sơn
B. Pu Đen Đinh
Trang 55
B. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản
Câu 25: Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc phát triển thủy sản ở Bắc Trung Bộ là: A. tăng cường khai thác thủy sản xa bờ C. phát triển nhanh công nghiệp chế biến D. hạn chế khai thác nguồn lợi ở ven bờ Câu 26: Cho bảng số liệu:
SẢN LƢỢNG THỦY SẢN CỦA NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
(Đơn vị: Nghìn tấn)
2010
2014
Năm
2005
2008
5142,7
6333,2
Tổng sản lượng
3466,8
4602,0
2414,4
2920,4
Sản lượng khai thác
1987,9
2136,4
2728,3
3412,8
Sản lượng nuôi trồng
1478,9
2465,6
(Nguồn: Niêm giám thồng kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhiều hơn sản lượng khai thác C. Tỉ trọng khai thác thủy sản có xu hướng ngày càng giảm D. Sản lượng nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng khai thác Câu 27: Cho biểu đồ sau đây:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản lượng; số sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn 1995 - 2014? A. Sản lượng dầu thô tăng trong giai đoạn 1995 - 2014. B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô C. Sản lượng dầu thô tăng liên tục qua các năm D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn hai sản phẩm còn lại Câu 28: Biện pháp để giảm sức ép dân số ở bằng sông Hồng hiện nay là
Trang 56
B. chuyển cư tới các vùng khác D. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí
B. Ô nhiễm môi trường C. Nâng cao mức
D. Vấn đề việc làm
B. Phú Thọ
D. Bắc Giang
C. Quảng Ninh
B. phát triển mạng
D. mở rộng thị
B. mở rộng các vùng hậu phương cảng
B. lãnh hải D. tiếp giáp lãnh hải
A. đẩy mạnh quá trình đô thị hóa C. tăng cường xuất khẩu lao động Câu 29: Dân cư nước ta phân bố chưa hợp lí đã ảnh hưởng lớn nhất đến việc sử dụng lao động và A. Khai thác tài nguyên. sống Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh duy nhất thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là: A. Thái Nguyên. Câu 31: Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở A. Nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí B. Nhịp độ tăng trưởng nền kinh tế cao và khá ổn định C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao bảo vệ môi trường D. cơ cấu kinh tế có hợp lí và bảo vệ được tài nguyên Câu 32: Biện pháp quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến lưới giao thông vận tải C. trồng mới các giống cây cho năng suất cao trường xuất khẩu nông sản Câu 33: Ý nghĩa quan trọng nhất đối với Duyên hải Nam Trang Bộ khi xây dựng các tuyến đường ngang nối các cảng biển với Tây Nguyên là: A. phát triển kinh tế các huyện phía tây C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu D. hình thành thêm mạng lưới đồ thị mới Câu 34: Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển là: A. vùng đặc quyền kinh tế C. nội thủy Câu 35: Ngành hàng không có bước tiến rất nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Chiến lược phát triển táo bạo, nhu cầu thị trường lớn B. Lao động tình độ cao, lượng khách du lịch quốc tế lớn C. Lượng khách du lịch quốc tế lớn, xu thể toán cầu bóa D. Đảm bảo tính an toàn cao, chiến lược phát triển táo bạo Câu 36: Mục đích chủ yếu để các nước Đông Nam Á phát triển mạnh ngành trồng cây công nghiệp là: A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp B. Xuất khẩu sản phẩm, thu ngoại tệ
Trang 57
D. Quy Nhơn
C. Nha Trang.
B. vùng thấp Tây
D. vùng biển cực Nam Trung Bộ
B. Mật độ dân số D. Các khu công nghiệp
C. Điện Biên
B. Lào Cai.
D. Sơn La
C. Giải quyết tốt việc làm cho người dân D. đáp ứng nhu cầu của khu vực đông dân Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất? A. Đà Nẵng B. Quảng Ngãi Câu 38: Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là: A. đồng bằng Nam Bộ Nguyên. C. các thung lũng khuất gió miền Bắc Câu 39: Tiêu chí nào sau đây không dùng để phân loại các đô thị ở nước ta thành 6 cấp đô thị? A. Chức năng C. Số dân Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào và Trung Quốc? A. Lai Châu. HẾT
ĐÁP ÁN
01.D 02. A 03. A 04. A 05. D 06.D 07. B 08. B 09. B 10. A
11.B 12. D 13. B 14. B 15. B 16. B 17. B 18. B 19. D 20. D
21.B 22. D 23. B 24. D 25. B 26. D 27. C 28. D 29. A 30. C
31. A 32. A 33. B 34. D 35. A 36. B 37. A 38. D 39. D 40. C
ĐỀ 20
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 1: Quy mô dân số đông của nước ta có thuận lợi lớn nhất là: A. khai thác tài nguyên hiệu quả hơn B. cải thiện chất lượng cuộc sống C. giải quyết được nhiều việc làm D. tạo ra thị trường tiêu thụ rộng lớn
Trang 58
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Tây Nguyên cây cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Đăk Nông B. Gia Lai. C. Đăk Lăk D. Kon Tum Câu 3: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. chỉ tác động đến lĩnh vực nông nghiệp và dịch vụ B. sự phát triển nhanh chóng các ngành công nghiệp C. sự xuất hiện ngày một nhiều các ngành dịch vụ mới D. sự phát triển nhanh chóng các ngành công nghệ cao Câu 4: Bộ phận nào sau đây là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển của nước ta? A. Thềm lục địa B. Tiếp giáp lãnh hải C. Lãnh hải D. Đặc quyền kinh tế Câu 5: Đặc điểm nào sau đây của Biển Đông làm tăng độ ẩm các khối khí di chuyển qua biển gây mưa nhiều cho nước ta? A. Biển rộng, nhiệt độ cao và thay đổi theo mùa B. Biển nhỏ, nhiệt độ cao và thay đổi theo mùa C. Biển nhỏ, nhiệt độ thấp và không ổn định D. Biển rộng, nhiệt độ thấp và không ổn định Câu 6: Cho bảng số liệu:
Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nƣớc ta, giai đoạn 2010 – 2015
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây trồng của nước ta, giai đoạn 2010 – 2015?
A. Diện tích cây lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm B. Diện tích cây hằng năm tăng nhanh hơn cây lâu năm C. Diện tích cây hằng năm giảm liên tục, cây lâu năm tăng D. Diện tích cây hằng năm và cây lâu năm tăng liên tục Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào? A. Lai Châu. B. Nghệ An C. Kom Tum D. Điện Biên Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Vân Đồn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ninh B. Hải Dương C. Bắc Ninh D. Thái Bình.
Trang 59
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng chính là tây bắc – đông nam? A. Ngân Sơn B. Con Voi. C. Bạch Mã D. Đông Triều Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiên tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của khu vực Đông Nam Á? A. Sinh vật biển đa dạng B. Kiểu khí hậu ôn đới C. Thực vật phong phú D. Khoáng sản giàu có Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Ba Bể thuộc tỉnh nào sau đây? A. Tuyên Quang. B. Cao Bằng C. Bắc Kạn D. Hà Giang. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Cửu Long? A. sông Cái Bè. B. sông Bé. C. sông Tiền D. sông Hậu Câu 13: Gió Tín phong Bắc bán cầu hoạt động ở nước ta gây ra mùa khô kéo dài cho khu vực nào sau đây? A. Tây Bắc B. Tây Nguyên C. Đông Bắc D. Trung Bộ Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây đã xây dựng khu kinh tế trên biển trên đảo? A. Cà Mau. B. Quảng Ninh C. Hà Tĩnh D. Kiên Giang. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000 MV? A. Phả Lại, Phú Mỹ, Thủ Đức B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau C. Phả Lại, Phú Mỹ, Na Dương D. Phả Lại, Phú Mỹ, Bà Rịa Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta? A. Tỉ trọng chăn nuôi lấy sữa tăng so với chăn nuôi lấy thịt B. Tỉ trọng của cây công nghiệp tăng so với cây lương thực C. Tỉ trọng của ngành trồng trọt tăng so với chăn nuôi D. Tỉ trọng của ngành trồng trọt giảm so với chăn nuôi Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với phân bố nông sản của nước ta? A. Lạc trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ B. Cao su trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ C. Trâu, bò nuôi nhiều nhất ở Tây Nguyên
Trang 60
D. Lúa trồng nhiều ở Đồng bằng sông Hồng Câu 18: Cho bảng số liệu:
Tống sản phẩm trong nƣớc bình quân đầu ngƣời theo giá hiện hành của một số quốc gia
(Đơn vị: USD) (Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về so sánh tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành giữa các quốc gia qua hai năm?
A. Lào tăng chậm hơn Mi-an-ma. B. Bru-nây tăng nhanh hơn Lào C. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Lào D. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Mi-an-ma Câu 19: Tiềm năng du lịch vượt trội của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung so với các vùng kinh tế trọng điểm khác là có A. nhiều đảo gần bờ nhất B. nhiều bãi biển đẹp C. số giờ nắng cao nhất D. vùng biển rộng nhất Câu 20: Nhân tố nào sau đây không phải là ưu thế để phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng? A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có nhất nước B. Nguồn lao động đông và có trình độ C. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời D. Nguồn lao động đông, nhiều kinh nghiệm Câu 21: Ý nghĩa kinh tế của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ của nước ta là A. bảo vệ vùng trời, vùng biển, thềm lục địa B. bảo vệ môi trường vùng ven biển C. bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ D. khai thác tốt các nguồn lợi hải sản Câu 22: Nền nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á có đặc điểm cơ bản nào sau đây? A. Lúa nước là cây lương thực chủ yếu B. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất C. Bông là cây công nghiệp chủ yếu D. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp cao nhất Câu 23: Cho biểu đồ về dân số Nhật Bản qua 2 năm (Đơn vị: %).
Trang 61
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2015)
Biểu đồ trên thể hiện đầy đủ nội dung nào sau đây?
A. Tỉ trọng dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014 B. Cơ cấu dân số phân nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn t 1950 – 2014. C.Quy mô dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014. D. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014. Câu 24: Phần lãnh thổ phía Bắc của các nước nào sau đây ở Đông Nam Á có mùa đông lạnh? A. In-đô-nê-xi-a, Đông Ti-mo. B. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a C. Bru-nây, Phi-lip-pin. D. Việt Nam, Mi-an-ma Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản? A. Chịu nhiều thiên tai như động đất, núi lửa B. Hôn-su là một đảo lớn nhất ở Nhật Bản C. Khí hậu mang tính gió mùa, mưa nhiều D. Phần đất liền Nhật Bản giáp Trung Quốc Câu 26: Cho biểu đồ sau:
Trang 62
BIỂU ĐỒ T C Đ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (%)
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam năm 2016) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm của các quốc gia, giai đoạn 2010 – 2015?
A. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng cao hơn Việt Nam B. Tốc độ tăn trưởng của Thái Lan tăng liên tục C. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan. D. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan giảm liên tục Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng về ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Gỗ, giấy, xenlulô có phát triển ở Huế B. Đà Nẵng có ngành sản xuất dệt, may C. Dệt, may có phát triển ở Thanh Hóa D. Qui Nhơn có ngành sản xuất da, giày Câu 28: Nền kinh tế Trung Quốc không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhiều trung tâm công nghiệp lớn tập trung ở miền Tây B. Đứng đầu trên thế giới về sản lượng lương thực, bông, lợn C. Nông nghiệp nhiệt đới phân bố chủ yếu ở miền Nam đất nước D. Nông thôn có phát triển ngành dệt may, vật liệu xây dựng
Trang 63
Câu 29: Việc hình thành một số vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào A. Tài nguyên khí hậu B. thị trường tiêu thụ C. công nghiệp chế biến D. tài nguyên đất Câu 30: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ta thuận lợi hơn và mang lại hiệu quả kinh tế cao là nhờ A. lao động có kinh nghiệm B. dịch vụ thủy sản phát triển C. diện tích mặt nước lớn D. khí hậu nóng quanh năm Câu 31: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta có sức cạnh tranh còn thấp? A. Chú trọng xuất khẩu nhiều khoáng sản thô B. Công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế C. Thị trường xuất khẩu là các nước Đông Nam Á D. Nguồn hàng xuất khẩu ngày càng đa dạng Câu 32: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến ngành chăn nuôi nước ta? A. Thị trường ngày càng có nhu cầu rất cao B. Chất lượng con giống ngày càng cải thiện C. Cơ sở thức ăn ngày càng được đảm bảo D. Công nghiệp chế biến thức ăn phát triển Câu 33: Để tăng cường giao lưu kinh tế, văn hóa và thu hút khách du lịch quốc tế thì Bắc Trung Bộ cần phải A. nâng cấp các cảng biển hiện có. B. xây dựng các khu kinh tế cửa khẩu C. xây dựng các khu kinh tế ven biển D. nâng cấp các sân bay trong vùng Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng về mục đích sử dụng tài nguyên thiên nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ A. Dùng apatit để sản xuất phân lân B. Khai thác đá vôi để làm xi măng C. Sử dụng nguồn nước để sản xuẩ điện D. Khai thác r ng để lấy đất xây đô thị Câu 35: Nhân tố chủ yếu nào sau đây có tác động mạnh mẽ và làm thay đổi cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta? A. Quá trình công nghiêp hóa đất nước B. Tác động của xu hướng khu vực hóa C. Thành tựu của công cuộc Đổi mới D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. Câu 36: Điều kiện sinh thái nông nghiệp để Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng trồng chè lớn nhất nước ta
Trang 64
A. hệ thống thủy lợi, tưới tiêu được tổ chức tốt B. đất đá vôi màu mỡ, khả năng thoát nước tốt C. khí hậu cận nhiệt đới, có mùa đông lạnh D. đất phù sa cổ màu mỡ, chiếm diện tích lớn nhất nước ta Câu 37: Nhân tố nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự đa dạng trong cơ cấu ngành công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Công nghiệp chế biến phát triển nhanh B. Nguồn khoáng sản phong phú nhất cả nước C. Kinh nghiệm sản xuất rất phong phú D. Tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta Câu 38: Việc hình thành khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ có mục đích lớn nhất là A. thu hút đầu tư nước ngoài B. tiêu thụ nguồn nguyên liệu C. tạo nhiều việc làm mới D. cải thiện đời sống nhân dân. Câu 39: Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là A. khai thác các thế mạnh của vùng B. tăng cường hiện đại cơ sở hạ tầng C. giải quyết nhiều việc làm cho vùng D. tăng thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Câu 40: Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nƣớc ta, giai đoạn 2008 – 2016
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016) Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta, giai đoạn 2008 – 2016 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền B. Đường C. Cột D. Kết hợp
4
5
6
7
8 3 D C A A A A
ĐÁP ÁN 9 B
10 B
Câu 1 ĐA D
11 C
12 B
13 B
14 B
15 B
2 C
19
22
18
20
24
23
25 21 17 C A B A D A D D D 38 36 32 40 34 33 39 C A A C C D D
35 C
37 C
26 C
29 28 27 B A D
30 C
Câu 16 ĐA C Câu 31 ĐA B
Trang 65
ĐỀ 21
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
B. Chất lƣợng lao động cao. D. Thu nhập ngƣời dân tăng.
B. Nghệ An . C. Sơn La .
B. Tháng VII. D. Tháng IX. C. Tháng VI
B. Nam Phú Yên C. Vân Phong D. Nhơn Hội
B. Buôn Ma Thuột. C. Bà Nà. D. Pleiku sau nào đây
Câu 41: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nƣớc ta đƣợc xem nhƣ phần lãnh thổ trên đất liền? A. Nội thủy. B. Lãnh hải. C. Tiếp giáp lãnh hải. D. Thềm lục địa. Câu 42: Dân số đông đem lại thuận lợi nào cho kinh tế nƣớc ta? A. Nguồn lao động dồi dào. C. Có nhiều việc làm mới. Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có chung đƣờng biên giới với Trung Quốc? D. Lạng Sơn. A. Kon Tum. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lƣu lƣợng nƣớc trung bình của sông Hồng (trạm Hà Nội) lớn nhất vào tháng nào trong năm? A. Tháng VIII. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không chạy theo hƣớng tây bắc- đông nam? A. Bạch Mã. B. Hoàng Liên Sơn. C. Trƣờng Sơn Bắc. D. Pu Đen Đinh. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết Khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Năm Căn Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong các điểm du lịch sau đây ở nƣớc ta, điểm du lịch nào là vƣờn quốc gia ? A. Chƣ Mom Ray. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, tỉnh Trung du và miền núi Bắc Bộ có ngành khai thác vàng ?
A. Lạng Sơn B. Lào Cai. C. Bắc Kạn D. Hà Giang.
B. Đà Nẵng, Vũng Tàu. D. Phan Thiết, Chân Mây.
D. Quy Nhơn. C. Đà Nẵng. B. Huế.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các cảng nào sau đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quy Nhơn, Nha Trang. C. Dung Quất, Chân Mây. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không nằm ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Nha Trang. Câu 51: Đặc trƣng nổi bật của thời tiết miền Bắc nƣớc ta vào nửa đầu mùa đông là
A. ẩm và có mƣa phùn. B. lạnh và có mƣa phùn. C. lạnh và ẩm. D. lạnh và khô.
Câu 52: Phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) có đặc điểm là A. nhiệt độ trung bình năm trên 200C, có 2 – 3 tháng lạnh.
D. lạnh phƣơng Bắc.
Trang 1
B. thành phần động thực vật phần lớn thuộc vùng xích đạo và nhiệt đới. C. đới rừng cận xích đạo gió mùa là cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu. D. mang sắc thái của vùng khí hậu cận xích đạo gió mùa. Câu 53: Nguyên nhân gây mƣa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do ảnh hƣởng của khối khí A. Bắc Ấn Độ Dƣơng. B. cận chí tuyến bán cầu Bắc. C. cận chí tuyến bán cầu Nam. Câu 54: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, tỉ trọng của ngành trồng trọt cao là do
A. sức ép dân số lên vấn đề lƣơng thực, thực phẩm. B. nƣớc ta có diện tích đất nông nghiệp lớn.
C. nền nông nghiệp của nƣớc ta mang tính tự cấp tự túc. D. cây công nghiệp chiếm tỉ trọng chủ yếu trong ngành trồng trọt.
Câu 55: Nhận định nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để nƣớc ta phát triển giao thông đƣờng biển?
A. Có các dòng biển chảy ven bờ. B. Đƣờng bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.
C. Nhiều đảo, quần đảo ven bờ D. Nằm trên đƣờng hàng hải quốc tế. Câu 56: Cho bảng số liệu:
SỐ LƢỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƢỚC
TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 (Đơn vị: triệu lƣợt ngƣời) Đường bộ Đường thủy Đường sắt Năm Đường hàng không
2005 12,8 1 173,4 156,9 6,5
2010 11,2 2 132,3 157,5 14,2
2014 12,0 2 863,5 156,9 24,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lƣợt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận
B. Đƣờng bộ có xu hƣớng giảm. D. Đƣờng sắt tăng liên tục.
tải của nƣớc ta giai đoạn 2005 - 2014? A. Đƣờng hàng không tăng liên tục. C. Đƣờng thủy giảm liên tục. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận định nào không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nƣớc theo nhóm ngành?
A.Tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến có xu hƣớng tăng. B.Tỉ trọng công nghiệp khai thác giảm và công nghiệp chế biến có xu hƣớng tăng. C.Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nƣớc có xu hƣớng giảm. D.Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nƣớc luôn chiếm tỉ trọng thấp
nhất. Câu 58: Cho biểu đồ sau :
SẢN LƢỢNG LÖA NƢỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Trang 2
Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lƣợng lúa nƣớc ta giai đoạn 2005 - 2014? A. Lúa mùa luôn có sản lƣợng cao nhất. B. Lúa hè thu tăng liên tục.
D. Lúa đông xuân tăng liên tục.
C. Sản lƣợng lúa các vụ không đồng đều. Câu 59: Hiện nay, nền nông nghiệp Đông Nam Á giữ vị trí quan trọng vì A. đảm bảo nguồn lƣơng thực, thực phẩm cho ngƣời dân trong khu vực.
B. tạo sản phẩm xuất khẩu chính cho tất cả các nƣớc. C. tạo ra cảnh quan đẹp hấp dẫn khách du lịch quốc tế. D. cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu để phát triển công nghiệp. Câu 60: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng GDP các nƣớc Đông Nam Á qua các năm.
(Đơn vị: triệu USD) 2009 10 871 182 231 93164 5 598 2004 4 596,7 106 818,3 45 358,7 2 412,2 2011 15 553 259 849 122 722 7 891
Năm Campuchia Xingapo Việt Nam Lào Quốc gia có tốc độ tăng trƣởng GDP giai đoạn 2004-2011 cao nhất là A. Campuchia. C. Việt Nam. B. Xingapo. D. Lào.
Câu 61: Hạn chế lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng trong việc phát triển kinh tế – xã hội là A. mật độ dân số quá cao gây sức ép lên đời sống kinh tế – xã hội. B.những tai biến do thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra. C.cơ cấu kinh tế chuyển biến chậm, nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng lớn. D.tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái, thiếu hầu hết các nguồn nguyên liệu. Câu 62: Đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo ở nƣớc ta cần tránh A. khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.
B. khai thác đúng mức các đối tƣợng đánh bắt có giá trị kinh tế cao. C. sử dụng các phƣơng tiện đánh bắt không có tính hủy diệt nguồn lợi. D. khai thác đi đôi với bảo vệ môi trƣờng biển.
Câu 63: Thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là A. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng. B. cơ sở vật chất kĩ thuật tƣơng đối tốt và đồng bộ. C. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
D. các ngành kinh tế phát triển sớm, cơ cấu đa dạng. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Tập trung dày đặc ở đồng bằng sông Hồng. B. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp. C. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn. D. Trung tâm công nghiệp rất lớn là Đà Nẵng.
Câu 65: Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta còn thấp, nguyên nhân chính là do A. kinh tế chính của nƣớc ta là nông nghiệp thâm canh lúa nƣớc.
B. trình độ phát triển công nghiệp của nƣớc ta chƣa cao. C. dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp. D. nƣớc ta không có nhiều thành phố lớn.
Trang 3
Câu 66. Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chƣa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nƣớc Đông Nam Á là A. công nghiệp chế biến thực phẩm chƣa phát triển. B. những hạn chế về thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm. C. thiếu vốn, cơ sở thức ăn chƣa đảm bảo. D. nhiều thiên tai, dịch bệnh.
D. Các khu rừng sản xuất.
Câu 67: Đất đai màu mỡ, tập trung thành những vùng rộng lớn thuận lợi cho sự phát triển lĩnh vực nông nghiệp nào ở Tây Nguyên? A. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp. B. Các vùng chăn nuôi gia súc lớn. C. Các vƣờn cây ăn quả. Câu 68. Với mặt hạn chế vốn có, để sử dụng hiệu quả nhất nguồn lao động hiện nay, theo em các nƣớc Đông Nam Á cần phải A. đẩy mạnh đào tạo C. giảm tốc độ gia tăng dân số
B. chú ý sắp xếp việc làm D. xuất khẩu lao động Câu 69. Cho biểu đồ :
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A.Quy mô, cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế, 2000 – 2010. B. Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế, 2000 – 2010. C.Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, 2000 – 2010. D.Quy mô, cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, 2000 – 2010.
Câu 70. Biện pháp chủ yếu để đƣa Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lƣơng thực, thực phẩm hàng hóa là A.chuyển đổi vụ đông thành vụ sản xuất chính. B.thay đổi cơ cấu cây trồng và cơ cấu mùa vụ. C.bảo vệ môi trƣờng và cải tạo tài nguyên đất. D.mở rộng thị trƣờng trong nƣớc và xuất khẩu. Câu 71. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc phát triển thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A.hạn chế khai thác nguồn lợi ven bờ. C.đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản. B.đẩy mạnh khai thác thủy sản xa bờ. D.phát triển nhanh công nghiệp chế biến.
Câu 72: Xu hƣớng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nƣớc ta hiện nay là A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật. B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt. D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y. Câu 73. Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động ngoại thƣơng nƣớc ta trong những năm gần đây? A. Tỉ trọng hàng gia công ngày càng tăng lên. B. Hàng nhập khẩu chủ yếu là tƣ liệu sản xuất. C. Tỉ trọng hàng xuất khẩu qua chế biến tăng. D. Có những năm Việt Nam là nƣớc xuất siêu. Câu 74: Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp đem lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi
trƣờng là
A. chuyển một phần nƣơng rẫy thành vƣờn cây ăn quả và cây công nghiệp.
Trang 4
B. phát triển giao thông vận tải lên các vùng dân tộc ít ngƣời. C. trang bị kĩ thuật tiên tiến để khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. đẩy mạnh thâm canh cây lƣơng thực ở những nơi có điều kiện thích hợp.
Câu 75: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp nƣớc ta tƣơng đối đa
dạng?
A. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu.
B. Trình độ ngƣời lao động ngày càng đƣợc nâng cao. C. Nguồn nguyên, nhiên liệu phong phú. D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
Câu 76. Ý nghĩa nào sau đây không đúng với việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Hình thành cơ cấu theo lãnh thổ tây sang đông. B. Thuận lợi để phát triển ngành du lịch và dịch vụ. C. Thu hút đầu tƣ nƣớc ngoài và phát triển công nghiệp. D. Tạo thế mở cửa cho vùng và phân công lao động mới. Câu 77. Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hƣởng đến sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là A.mùa khô sâu sắc và kéo dài. B.thời tiết diễn biến thất thƣờng. C.khí hậu phân hóa theo độ cao. D.hạn hán diễn ra ở một số nơi. Câu 78. Vì sao phát triển tổng hợp kinh tế biển có thể làm thay đổi mạnh mẽ bộ mặt kinh tế của vùng Đông Nam Bộ? A. Hoạt động du lịch biển phát triển mạnh. B. Đa dạng về hoạt động. C. Gắn liền với vùng ven biển. D. Tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác. Câu 79. Phải đặt vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long vì A.đây là vùng trọng điểm số 1 về lƣơng thực, thực phẩm của nƣớc ta. B.vùng có nhiều tiềm năng lớn về tự nhiên để phát triển kinh tế - xã hội. C.thiên nhiên của vùng rất giàu tiềm năng nhƣng cũng không ít khó khăn. D.thiên nhiên giàu có của vùng chƣa đƣợc khai thác đúng mức gây lãng phí. Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA CÁC NGÀNH TRỒNG CÂY CN NƢỚC TA
Năm Tổng diện tích (nghìn ha) - Cây CN hàng năm - Cây CN lâu năm Giá trị sản xuất(nghìn tỉ đồng) 2005 2496 862 1634 79 2007 2668 846 1822 91 2010 2809 798 2011 105 2012 2953 730 2223 116
Để thể hiện diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nƣớc ta trong giai
đoạn 2005-2012, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ đƣờng. D. Biểu đồ miền.
Trang 5
B. Biều đồ cột. ------------------------ HẾT ------------------------
ĐÁP ÁN Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đ.án A A D A A A A C A A D A A A A A A A A A Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Đ.án A A A A B C A A C B C B A A C A A B C A
GỢI Ý CÂU VẬN DỤNG
Câu 61: Hạn chế lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng trong việc phát triển kinh tế – xã hội là A. mật độ dân số quá cao gây sức ép lên đời sống kinh tế – xã hội. B.những tai biến do thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra. C.cơ cấu kinh tế chuyển biến chậm, nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng lớn. D.tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái, thiếu hầu hết các nguồn nguyên liệu.
Hạn chế lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng trong việc phát triển kinh tế – xã hội là vấn đề dân số. ĐBSH có dân số đông trong điều kiện kinh tế còn chậm phát triển, việc làm là vấn đề nan giải, gây sức ép lên đời sống kinh tế - xã hội. Câu 66. Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chƣa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nƣớc Đông Nam Á là A. công nghiệp chế biến thực phẩm chƣa phát triển. B. những hạn chế về thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm. C. thiếu vốn, cơ sở thức ăn chƣa đảm bảo. D. nhiều thiên tai, dịch bệnh. Vấn đề quan trọng nhất cho ngành chăn nuôi là cơ sở thức ăn. Nên chăn nuôi chƣa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nƣớc Đông Nam Á là do cơ sở thức ăn chƣa đảm bảo, thiếu vốn.
Câu 70. Biện pháp chủ yếu để đƣa Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lƣơng thực, thực phẩm hàng hóa là A.chuyển đổi vụ đông thành vụ sản xuất chính. B.thay đổi cơ cấu cây trồng và cơ cấu mùa vụ. C.bảo vệ môi trƣờng và cải tạo tài nguyên đất. D.mở rộng thị trƣờng trong nƣớc và xuất khẩu.
ĐBSH là vùng sản xuất lƣơng thực, thực phẩm lớn thứ 2 nƣớc ta, để trở thành vùng sản xuất lƣơng thực, theo hƣớng hàng hóa thì vùng cần thay dổi cơ cấu cây trồng để phù hợp hơn điều kiện sinh thái của vùng. Cơ cấu mùa vụ cũng thay đổi để tránh thiên tai, sâu bệnh…. Câu 71. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc phát triển thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A.hạn chế khai thác nguồn lợi ven bờ. B.đẩy mạnh khai thác thủy sản xa bờ. C.đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản. D.phát triển nhanh công nghiệp chế biến.
Trang 6
BTB là vùng có tiềm năng lớn về nuôi trồng thủy sản. Hiện nay, việc nuôi trồng đang phát triển khá mạnh, làm thay đổi khá rõ nét cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển. Không chỉ có ý nghĩa lớn vè mặt kinh tế mà còn giải quyết việc làm cho ngƣời lao động.
Câu73. Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động ngoại thƣơng nƣớc ta trong những năm gần đây? A. Tỉ trọng hàng gia công ngày càng tăng lên. B. Hàng nhập khẩu chủ yếu là tƣ liệu sản xuất. C. Tỉ trọng hàng xuất khẩu qua chế biến tăng. D. Có những năm Việt Nam là nƣớc xuất siêu.
Các phát biểu đúng: +Hàng nhập khẩu chủ yếu là tƣ liệu sản xuất vì nƣớc ta đang trong quá trình công nghiệp hóa. +Có những năm Việt Nam là nƣớc xuất siêu. Ví dụ năm 1990, 2014, 2018… +Tỉ trọng hàng xuất khẩu qua chế biến tăng. Hàng xuất khẩu qua chế biến nƣớc ta tuy tỉ lệ còn tƣơng đối thấp nhƣng tăng, dù tăng chậm….sgk trang 139 + Thƣơng mại ngày càng phát triển, tỉ trọng hàng gia công ngày càng giảm D là phƣơng án sai. Chọn D Câu 74: Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp đem lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi
trƣờng là
A. chuyển một phần nƣơng rẫy thành vƣờn cây ăn quả và cây công nghiệp.
B. phát triển giao thông vận tải lên các vùng dân tộc ít ngƣời. C. trang bị kĩ thuật tiên tiến để khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. đẩy mạnh thâm canh cây lƣơng thực ở những nơi có điều kiện thích hợp.
Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, phát triển cây công nghiệp và cây ăn quả sẽ thúc đẩy phát triển nền nông nghiệp hàng hóa, giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho ngƣời dân. Phát triển các vùng trồng cây công nghiệp quy mô lớn còn góp phần bảo vệ môi trƣờng sinh thái. Câu 75: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp nƣớc ta tƣơng đối đa
dạng?
Trang 7
A. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu. B.Trình độ ngƣời lao động ngày càng đƣợc nâng cao. C.Nguồn nguyên, nhiên liệu phong phú. D.Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất. Nguồn nguyên, nhiên liệu phong phú là cơ sở làm cho cơ cấu ngành công nghiệp nƣớc ta tƣơng đối đa dạng, có 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp. Câu 76. Ý nghĩa nào sau đây không đúng với việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Hình thành cơ cấu theo lãnh thổ tây sang đông. B. Thuận lợi để phát triển ngành du lịch và dịch vụ. C. Thu hút đầu tƣ nƣớc ngoài và phát triển công nghiệp. D. Tạo thế mở cửa cho vùng và phân công lao động mới. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa tạo thế mở cửa cho vùng, nhất là việc nâng cấp quốc lộ 1 và đƣờng sắt Bắc - Nam. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông sẽ tạo điều kiện thu hút đầu tƣ nƣớc ngoài, vì muốn phát triên kinh tế, thu hút đầu tƣ nƣớc ngoài thì GTVT phải đi trƣớc 1 bƣớc.Nâng cấp, khôi phục và hiện đại hóa các sân bay sẽ thuận lợi cho phát triển du lịch, dịch vụ Câu 77. Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hƣởng đến sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là A.mùa khô sâu sắc và kéo dài.
B.thời tiết diễn biến thất thƣờng. C.khí hậu phân hóa theo độ cao. D.hạn hán diễn ra ở một số nơi. Mùa khô kéo dài 4-5 tháng , gây thiếu nƣớc, vấn đề thủy lợi gặp khó khăn. Câu 78. Vì sao phát triển tổng hợp kinh tế biển có thể làm thay đổi mạnh mẽ bộ mặt kinh tế của vùng Đông Nam Bộ? A. Hoạt động du lịch biển phát triển mạnh. B. Đa dạng về hoạt động. C. Gắn liền với vùng ven biển. D. Tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác. Phát triển tổng hợp kinh tế biển của vùng ĐNB gồm nhiều hoạt động: khai thác tài nguyên sinh vật biển, khai thác khoáng sản vùng thềm lục địa, du lịch biển, giao thông vận tải biển. Khai thác dầu khí thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ về cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng ĐNB. Du lịch biển giúp thu nhiều ngoại tệ. GTVT biển: mở rộng và hoàn thiện các cảng biển thúc đẩy phát triển dịch vụ hàng hải, cơ khí sửa chữa, đóng tàu. Khai thác tài nguyên sinh vật biển thúc đẩy công nghiệp chế biển, công nghiệp khai thác phát triển mạnh… Sự đa dạng trong hoạt động kinh tế biển có thể làm thay đổi mạnh mẽ bộ mặt kinh tế của vùng Đông Nam Bộ. Câu 79. Phải đặt vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long vì A.đây là vùng trọng điểm số 1 về lƣơng thực, thực phẩm của nƣớc ta. B.vùng có nhiều tiềm năng lớn về tự nhiên để phát triển kinh tế - xã hội. C.thiên nhiên của vùng rất giàu tiềm năng nhƣng cũng không ít khó khăn. D.thiên nhiên giàu có của vùng chƣa đƣợc khai thác đúng mức gây lãng phí. Đáp án D chƣa thật hợp lí: thiên nhiên giàu có của vùng chƣa đƣợc khai thác là không đúng vì các tài nguyên đất, nƣớc, sinh vật…. đang đƣợc tận dụng và khai thác tối đa. Cả 3 đáp án A, B, C đều đúng; nhƣng đáp án C đúng và đầy đủ nhất. Câu 80: Thể hiện diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp, có 2 đơn vị tính khác nhau, chọn biểu đồ kết hợp.
ĐỀ 22
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 41: Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm A. vùng đất, vùng biển, vùng trời. B. vùng đất,vùng biển, vùng núi. C. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa. D. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời. Câu 42: Khu vực nào ở nƣớc ta có nguy cơ xảy ra động đất mạnh nhất? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ. Câu 43: Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân số nƣớc ta?
A. Kinh. B. Ê đê. C. Mƣờng. D. Tày.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào của nƣớc ta là “Ngã ba Đông Dƣơng”?
Trang 8
A. Kon Tum. B. Đà Nẵng. C. Gia Lai. D. Đắk Lắk.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Krông Pơkô thuộc lƣu vực sông nào sau đây?
A. Lƣu vực sông Mê Công. C. Lƣu vực sông Ba (Đà Rằng). B. Lƣu vực sông Đồng Nai. D. Lƣu vực sông Thu Bồn.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?
A. Pha Luông. C. Kiều Liêu Ti. B. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Vùng Bắc Trung Bộ. B. Vùng Tây Nguyên. D. Vùng Đông Nam Bộ.
Câu 48: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau không phải là Vƣờn quốc gia?
A. Cù Lao Chàm B. Cúc Phƣơng C. Bạch Mã D. Cát Tiên
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?
A. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả. C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên. B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả. D. Hạ Long, Cẩm Phả, Việt Trì.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cây công nghiệp chuyên môn hóa hàng đầu ở Đông Nam Bộ là A. Cao su. C. Hồ tiêu. B. Cà phê. D. Điều.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Phú Yên. C. Đà Nẵng. B. Quảng Nam. D.Bình Định.
B. Sơn La C. Thanh Hóa D. Nghệ An
B. Chu Lai. D. Dung Quất.
Câu 52. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào A. Phú Yên Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các khu kinh tế ven biển sau đây, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng diểm miền Trung? A. Vân Đồn. C. Chân Mây –Lăng Cô. Câu 54: Dựa vào Atlat địa lí trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp có cơ cấu ngành đa dạng nhất ở Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa. B. Bỉm Sơn. C. Vinh. D. Huế. Câu 55: Đặc trƣng nổi bật của thời tiết miền Bắc nƣớc ta vào nửa đầu mùa đông là
B. lạnh và có mƣa phùn. D. ẩm và có mƣa phùn. A. lạnh và khô. C. lạnh và ẩm.
Câu 56: Thành phần kinh tế Nhà nƣớc có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nƣớc ta hiện nay là do
Trang 9
A. nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia. B. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác.
D. có số lƣợng doanh nghiệp thành lập mới hằng năm nhiều nhất trên cả nƣớc.
Câu 57: Khó khăn lớn nhất trong việc xây dựng mạng lƣới giao thông vận tải ở nƣớc ta là
A. thiếu vốn. C. chất lƣợng nguồn lao động chƣa cao. B. thiên tai hay xảy ra. D. hậu quả của chiến tranh để lại.
Câu 58: So với các đồng bằng khác trong cả nƣớc, đồng bằng sông Hồng có thế mạnh độc đáo về A. sản xuất rau quả ôn đới vào vụ đông . B. sản xuất và trồng lúa cao sản. C. nuôi trồng thủy hải sản. D. chăn nuôi đại gia súc và gia cầm.
Câu 59: Nguyên nhân nào làm cho diện tích cây công nghiệp phát triển mạnh mẽ ở nƣớc ta trong những năm qua?
A. Thị trƣờng đƣợc mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện.
B. Các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều đƣợc tự động hóa.
C. Nhà nƣớc đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp.
D. Sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trƣờng quốc tế.
Câu 60: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN LƢỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
Năm 2014 Năm 2000
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dƣới đây không đúng về cơ cấu sản lƣợng thủy sản khai thác phân theo vùng ở nƣớc ta giai đoạn 2000 – 2014? A. Tỉ trọng vùng Đồng bằng sông Cửu Long có xu hƣớng tăng. B. Tỉ trọng vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có xu hƣớng tăng . C. Tỉ trọng các vùng còn lại của nƣớc ta có xu hƣớng tăng. D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỉ trọng cao nhất. Câu 61: Tài nguyên thiên nhiên nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là A. dầu mỏ và khí thiên nhiên. B. đất đỏ ba zan. C. quặng bô xít. D. sinh vật biển. Câu 62: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu A. Nhiệt đới gió mùa. B. Cận nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Xích đạo. Câu 63: Cho bảng số liệu: Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014
Trang 10
Mức chi tiêu bình quân của mỗi lƣợt du khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là A. 725,6 USD. B. 1013,3 USD.
C. 1216,7 USD. D. 1116,7 USD Câu 64: Biểu hiện nào chứng tỏ Đồng bằng sông Hồng là vùng thâm canh lúa cao nhất cả nƣớc?
A. Năng suất lúa cao nhất. B. Là vùng có diện tích lúa lớn nhất. C. Có sản lƣợng lúa dẫn đầu. D. Sản lƣợng gạo xuất khẩu lớn nhất.
Câu 65: Một trong những vấn đề mang tầm cỡ quốc tế đang đƣợc nhà nƣớc ta rất quan tâm để phát triển kinh tế, an ninh, quốc phòng ở vùng biển, đảo là A. giải quyết vấn đề tranh chấp trên biển Đông. B. đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ bằng tàu lớn. C. bảo vệ môi trƣờng biển, đảo. D. thăm dò và khai thác dầu khí trên thềm lục địa.
Câu 66: Nhận định nào sau đây không đúng đối với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Có thế mạnh về khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng. B. Dân cƣ, nguồn lao động dồi dào, có trình độ cao. C. Có TP.HCM là trung tâm phát triển rất năng động. D. Cơ sở vật chất kỹ thuật tƣơng đối tốt và đồng bộ.
Câu 67: Vai trò quan trọng nhất của sản xuất lƣơng thực ở nƣớc ta là
A. đảm bảo lƣơng thực cho ngƣời dân. B. xuất khẩu mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn. C. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. trợ cấp cho các vùng chịu nhiều thiên tai.
Câu 68: Nhân tố nào sau đây ảnh hƣởng bất lợi đến sự phát triển ngành khai thác thủy sản nƣớc ta?
A. Thiên tai. C. Cơ sở hạ tầng. B. Thị trƣờng. D. Công nghiệp chế biến thủy sản.
Câu 69: Đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp sẽ có tác động
A. giảm thiểu rủi ro trƣớc biến động của thị trƣờng. B. tạo nguồn hàng tập trung cho xuất khẩu. C. giảm bớt tình trạng độc canh. D. tạo điều kiện cho nông nghiệp hàng hoá phát triển.
Câu 70: Tây Nguyên và Tây Bắc là những vùng có mức độ tập trung công nghiệp theo lãnh thổ rất thấp, nguyên nhân cơ bản là do
A. kết cấu hạ tầng yếu. C. lắm thiên tai. B. nghèo tài nguyên. D. chƣa mở cửa nền kinh tế.
Trang 11
Câu 71: Cà phê, cao su, hồ tiêu đƣợc trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á do A. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ. B. Truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời. C. Thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. D. Quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn. Câu 72: Một trong những hƣớng phát triển công nghiệp của các nƣớc Đông Nam Á hiện nay là A. Tăng cƣờng liên doanh, liên kết với nƣớc ngoài. B. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nƣớc. C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại. D. Ƣu tiên phát triển các ngành truyền thống.
Câu 73: Giao thông đƣờng biển nƣớc ta ngày càng phát triển chủ yếu là do
A. mở rộng buôn bán với các nƣớc. C. tàu thuyền ngày càng tiện nghi hơn. B. ít chịu ảnh hƣởng của thiên tai. D. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế.
Câu 74: Khó khăn lớn nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong mối quan hệ kinh tế dọc biên giới với Trung Quốc là
A. hàng lậu khó kiểm soát. C. đƣờng biên giới khúc khu u, khó giao lƣu. B. bị Trung Quốc chèn ép giá cả. D. dân cƣ thƣa thớt.
Câu 75: Vai trò của rừng phi lao ven biển của vùng Bắc Trung Bộ nƣớc ta là
A. ngăn chặn sự di chuyển của các cồn cát. C. giữ gìn nguồn gen. B. điều hòa dòng chảy của sông ngòi. D. ngăn chăn sự xâm nhập mặn.
Câu 76: Điều kiện thuận lợi nhất cho đánh bắt thủy hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. bờ biển dài, nhiều bãi cá, tôm và các hải sản khác. B. ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió để xây dựng cảng cá. C. ngoài khơi có nhiều đảo, quần đảo và các bãi cá có giá trị kinh tế cao. D. thời tiết khá ổn định, ít chịu ảnh hƣởng của gió mùa Đông Bắc và bão.
B. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.
Độ che phủ (%) Năm
Diện tích rừng trồng ( triệu ha)
Câu 77: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long hàng năm có thể tiến thêm ra biển từ vài chục đến gần trăm mét là nhờ A. thềm lục địa có đáy nông và có các cửa sông lớn. B. ven biển có nhiều đảo lớn, nhỏ. C. ven biển có nhiều cồn cát, đầm phá. D. bở biển khúc khu u với thềm lục địa thu hẹp. Câu 78: Các vùng kinh tế hợp thành miền tự nhiên Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: A. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Nam Bộ, Tây Nguyên và đồng bằng duyên hải miền Trung. C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên và Nam Bộ. D. Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 79: Ở Việt Nam, vùng chịu ảnh hƣởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu và nƣớc biển dâng là A. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 80: Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM Tổng diện tích có rừng ( triệu ha) 14,3 7,2 10,9 13,8 Diện tích rừng tự nhiên ( triệu ha) 14,3 6,8 9,4 10,1 43,8 22,0 33,1 40,4 0 0,4 1,5 3,7 1943 1993 2000 2014
Để thể hiện tình hình biến động diện tích rừng nƣớc ta qua các năm theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ đƣờng. C. Biểu đồ miển. D. Biểu đồ cột.
------------------------ HẾT ------------------------
Trang 12
ĐÁP ÁN: - Đáp án đúng là phương án A
LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU VẬN DỤNG CAO Câu 77: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long hàng năm có thể tiến thêm ra biển từ vài chục đến gần trăm mét là nhờ lƣợng phù sa sông lớn, các cửa sông lớn có thềm lục địa nông, vật chất dễ lắng đọng. Câu 78: Các bộ phận hợp thành miền tự nhiên Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long Câu 79: Ở Việt Nam, vùng chịu ảnh hƣởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu và nƣớc biển dâng là Đồng bằng sông Cửu Long do đây là đồng bằng thấp, không có đê, thƣờng xuyên chịu ảnh hƣởng của triều cƣờng, xâm nhập mặn và dễ mất phần lớn diện tích đất tự nhiên do nƣớc biển dâng Câu 80: Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện các đối tƣợng có 2 đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình biến động diện tích rừng nƣớc ta qua các năm là biểu đồ kết hợp trong đó diện tích rừng là cột chồng, độ che phủ rừng là đƣờng đồ thị
ĐỀ 23
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 1: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt nam trang 4-5 cho biết: Việt Nam không có biên giới trên đất liền hoặc trên biển với nƣớc:
B. Lào
A. Trung Quốc
C. Mianma
A. Mộc Châu. C. Mơ Nông.
B. Đắk Lắk. D. Plây Ku.
D. Campuchia Câu 2. Cao nguyên nào sau đây ở nƣớc ta không thuộc nhóm cao nguyên badan ? Câu 3: Hai loại gió gây mƣa chủ yếu cho vùng ven biển Trung Bộ vào thu- đông :
A. Gió tín phong Nam Bán Cầu và gió mùa Đông Bắc. B. Gió tín phong Bắc Bán Cầu và gió mùa Tây Nam vào nửa, cuối mùa hạ. C. Gió tín phong Bắc Bán Cầu và gió mùa Tây nam vào đầu mùa hạ. D. Gió tín phong Bắc Bán Cầu và gió mùa Đông Bắc.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lƣợng trâu và bò (năm 2007) lớn nhất nƣớc ta? A. Quảng Ngãi, Thanh Hóa. C. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Thanh Hóa, Bình Định. D. Nghệ An, Quảng Nam.
Câu 5: Gió mùa không mang lại hệ quả nào sau đây: A. Miền Trung mƣa lớn vào thàng đầu mùa hạ, B. Giữa Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có sự đối lập về mùa mƣa và
mùa khô
C. Miền Nam chia thành hai mùa mƣa - khô rõ rệt D. Miền Bắc chia thành hai mùa: mùa đông lạnh ít mƣa, mùa hạ nóng ẩm mƣa nhiều Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hƣởng nhiều nhất của gió Tây khô nóng? A. Tây Bắc Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 7: Vùng biển nƣớc ta giàu tài nguyên sinh vật biển là do
Trang 13
A. thềm lục địa nông, độ mặn nƣớc biển lớn B. nƣớc biển ấm, nhiều ánh sáng, giàu ô xi. C. Có nhiều vũng vịnh, đầm phá D. Có các dòng hải lƣu Câu 8: Phần lãnh thổ phía Nam quanh năm nhiệt độ trên 250C, không tháng nào dƣới 200C do:
A. Nằm xa xích đạo, có 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh xa nhau B. Nằm giáp biển C. Có 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh rất gần nhau D. Nằm gần xích đạo có góc nhập xạ lớn, quanh năm chịu tác động của các khối khí nóng Câu 9: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt nam trang 9, xác định tháng có lƣợng mƣa trung bình cao nhất ở Đà Nẵng: A. Tháng 10
B. Tháng 11
C. Tháng 8
D. Tháng 9
Câu 10: Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mƣa cho vùng:
A. Bắc Bộ C. Ven biển Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên và Nam Bộ D. Cả nƣớc
A. Mùa bão thƣờng bắt đầu từ tháng 6 và kết thúc vào tháng 12. B. Mùa bão có xu hƣớng chậm dần từ Bắc vào Nam. C. Tháng 9 có tần suất bão lớn nhất. D. Các cơn bão di chuyển vào nƣớc ta chủ yếu theo hƣớng đông.
Câu 11. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 9), hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng ? Câu 12: Địa hình có tính bất đối xứng hai sƣờn Đông – Tây rõ rệt là đặc điểm vùng núi nào?
A. Tây Bắc
D. Trƣờng Sơn Bắc
B. Trƣờng Sơn Nam C. Đông Bắc Câu 13: Hai quần đảo Hoàng Sa và Trƣờng Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây:
A. Hoàng Sa thuộc tỉnh Khánh Hòa, B. Hoàng Sa thuộc tp Đà Nẵng, Trƣờng Sa thuộc Khánh Hòa, C. Trƣờng Sa thuộc thành phố Đà Nẵng D. Trƣờng Sa và Hoàng Sa thuộc tp Đà Nẵng Câu 14: Để tăng tỉ lệ dân thành thị nƣớc ta cần phải A. Khuyến khích dân nông thôn vào sinh sống và làm việc ở các đô thị. B. Phát triển công nghiệp, dịch vụ ở trung du miền núi và nông thôn. C. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa. D. Tăng cƣờng xây dựng giao thông nông thôn, nhất là miền núi. Câu 15: Nhận xét nào đúng về sự biến động tỉ trọng sản lƣợng cà phê Đông Nam Á so với Thế giới qua biểu đồ sau :
Đông Nam Á Đông Nam Á Đông Nam Á
16.3 % 16.3 % 16.3 %
23.1 % 23.1 % 23.1 %
Các khu vực khác Các khu vực khác Các khu vực khác
1995 1995 1995
2005 2005 2005
Trang 14
Biểu đồ biểu thị tỉ trọng cà phê của khu vực Đông Nam Á so với Thế giới Biểu đồ biểu thị tỉ trọng cà phê của khu vực Đông Nam Á so với Thế giới Biểu đồ biểu thị tỉ trọng cà phê của khu vực Đông Nam Á so với Thế giới
A. Sản lƣợng cà phê của Đông Nam Á giảm.
B. Sản lƣợng cà phê của Đông Nam Á tăng. C. Tỉ trọng sản lƣợng cà phê của Đông Nam Á giảm. D. Tỉ trọng sản lƣợng cà phê của Đông Nam Á tăng.
Câu 16: Bảng nhiệt độ trung bình tháng 7 của 1 số địa điểm:
Địa điểm Lạng Sơn Hà Nội Vinh Huế Quy Nhơn
Tp Hồ Chí
Minh
Nhiệt độ 0C
27,0
28,9 29,6
29,4
29,7
27,1
Vì sao nhiệt độ trung bình tháng 7 của các địa điểm ở Trung Bộ cao hơn các địa điểm ở
phía Bắc và phía Nam?
A. Chịu tác động của các khối khí nóng B. Chịu tác động của tín phong Bắc bán cầu C. Chịu tác động của địa hình đón gió D. Chịu tác động của gió Tây Nam vƣợt dãy Trƣờng Sơn gây Fơn khô nóng
Câu 17: Việt Nam nằm trong vùng nội tuyến Bắc bán cầu nên trong năm thƣờng xuyên chịu ảnh hƣởng của loại gió nào? A. Gió Đông Bắc C. Gió Tín phong
B. Gió mùa châu Á D. Gió Tây Vịnh Bengan
Câu 18: Đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ mở rộng do:
A. Thềm lục địa hẹp và sâu B. Đồi núi ăn lan ra sát biển C. Đồi núi lùi sâu vào đất liền, thềm lục địa nông mở rộng D. Phù sa biển bồi lấp
Câu 19: Địa hình đồng bằng sông Hồng không có đặc điểm nào sau đây:
A. Diện tích đất phèn lớn nhất B. Có hệ thống đê chia cắt C. Vùng trong đê không đƣợc bồi phù sa thƣờng xuyên, có các ruộng cao bạc màu D. Diện tích 15000km2, do phù sa sông Hồng- Thái Bình bồi đắp
Câu 20: Đâu không phải là mục tiêu chính của ASEAN ?
A. Xây dựng một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển. B. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ của khối với các tổ
chức quốc tế khác.
C. Tổ chức các cuộc hội nghị, hội thảo, diễn đàn, chƣơng trình dự án để cùng nhau phát
triển.
D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nƣớc thành
viên. Câu 21: Đồng bằng ven biển miền Trung đất nghèo, nhiều cát ít phù sa vì:
A. Đồng bằng chân núi nên nhận đƣợc nhiều sỏi cát trôi xuống B. Biển đóng vai trò chủ yếu trong hình thành đồng bằng C. Bị xói mòn rửa trôi mạnh khi mƣa nhiều D. Canh tác không hợp lí
Trang 15
Câu 22: Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành chăn nuôi ở nƣớc ta ngày càng phát triển mạnh:
A. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đƣợc đảm bảo B. Ngành công nghiệp chế biến phát triển C. Dịch vụ (giống, thú y) có nhiều tiến bộ D. Thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm đƣợc mở rộng
Câu 23: Căn cứ vào Atlat đia lí Việt Nam trang 30,tỉnh duy nhất thuộc vùng Trung du và miền núi bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc ( năm 2007) là A. Vĩnh Phúc B. Phú Thọ C. Bắc Ninh D. Quảng Ninh Câu 24. Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi cho việc giao lƣu với các vùng khác trong nƣớc và xây dựng nền kinh tế mở, nhờ có A. có nhiều tài nguyên khoáng sản. B. mạng lƣới giao thông vận tải đang đƣợc đầu tƣ, nâng cấp. C. nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới. D. có nhiều dân tộc ít ngƣời sinh sống. Câu 25: Đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nƣớc ta là do yếu tố nào quy định?
A. Ảnh hƣởng của biển Đông với bức chắn địa hình B. Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ C. Ảnh hƣởng của các luồng gió mùa lạnh từ phía Bắc xuống, từ phía Nam lên D. Địa hình kết hợp gió mùa
Câu 56: Đây là một trong những đặc điểm địa hình của Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ:
A. Địa hình núi trung bình và núi cao chiếm ƣu thế. B. Chủ yếu là đồi núi thấp, độ cao trung bình 600m. C. Hƣớng núi Tây Bắc- Đông Nam, có nhiều bề mặt cao nguyên, sơn nguyên. D. Hƣớng núi vòng cung, sƣờn đông dốc, sƣờn tây thoải.
Câu 27: Đất feralit có mùn phân bố ở độ cao:
A. Trên 1600m -1700m đến 2600m B. Trên 2600m C. Từ 600 -700m ở miền Bắc, 900 -1000m ở miền Nam đến 1600 -1700m D. Dƣới 600- 700m
Câu 28: Cho biểu đồ:
Diện tích rừng và độ che phủ rừng qua các năm của nước ta.
Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dƣới đây là không đúng
A. Tổng diện tích rừng, độ che phủ rừng của nƣớc ta tăng liên tục. B. Độ che phủ rừng của nƣớc ta tăng liên tục C. Tổng diện tích rừng và độ che phủ rừng đều tăng D. Diện tích rừng tự nhiên của nƣớc ta tăng 3,3 triệu ha, tăng liên tục.
Trang 16
Câu 29: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam, nƣớc ta có thành phố trực thuộc Trung Ƣơng nào không giáp biển?
A. Cần Thơ, Hà Nội C. Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hải Phòng, Đà Nẵng D. Hà Nội, Biên Hòa
Câu 30. Cho biểu đồ sau
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dƣới đây? A. Giá trị khai thác thủy sản nƣớc ta giai đoạn 2005 - 2010. B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nƣớc ta giai đoạn 2005 - 2010. C. Tình hình phát triển ngành thủy sản nƣớc ta giai đoạn 2005 - 2010. D. Sản lƣợng ngành thủy sản nƣớc ta giai đoạn 2005 - 2010.
B. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp hàng không – vũ trụ.
Câu 31. Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga: A. Công nghiệp khai thác dầu khí. C. Công nghiệp quốc phòng. Câu 32: Giá trị lớn nhất của sông ngòi Nhật Bản là đặc điểm:
A.Có tiềm năng thủy điện lớn C.Thuận lợi cho giao thông đƣơng thủy
B.Bồi đắp phù sa cho đồng bằng D.Thuận lợi cho đánh bắt.
Câu 33: Hoạt động kinh tế nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ phát triển mạnh hơn vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Sản xuất muối ven biển. C. Khai thác tổng hợp kinh tế biển.
B. Phát triển du lịch biển. D. Khai thác và chế biến lâm sản.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dƣới đây có biên độ nhiệt trong năm cao nhất?
A. Biểu đồ khí hậu Nha Trang. B. Biểu đồ khí hậu Hà Nội. C. Biểu đồ khí hậu Cà Mau. D. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh. Câu 35. Trông đầu tƣ nƣớc ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động:9
A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm B. Bảo hiểm, giáo dục, y tế C. Du lịch, ngân hàng, y tế
D. Hành chính công, giáo dục, y tế
Câu 36: Dựa vào biểu đồ Lƣu lƣợng nƣớc trung bình sông Hồng, sông Cửu Long, sông Đà Rằng trang 10 Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết nhận định nào sau đây đúng:
A. Tổng lƣu lƣợng nƣớc của sông Hồng cao hơn sông Đà Rằng và sông Cửu Long. B. Tổng lƣu lƣợng nƣớc sông Cửu Long cao nhất, thời gian mùa lũ dài nhất. C. Sông Đà Rằng có lƣu lƣợng nƣớc nhỏ nhất, mùa lũ ngắn nhất, lũ vào mùa hạ D. Sông Hồng có đỉnh lũ vào tháng 8 với lƣu lƣợng 6650m3/s
Trang 17
B. Tạo thuận lợi cho phát triển kinh tế D.Tạo nên sự đa dạng của tự nhiên
Câu 37 : Lãnh thổ rộng lớn đã ảnh hƣởng nhƣ thế nào tới tự nhiên Trung Quốc : A.Khó khăn trong bảo vệ chủ quyền C. Gây khó khăn cho giao thông Câu 38: Đồng bằng sông Cửu Long đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn không phải do?
A. Đƣợc phù sa bồi đắp hàng năm. B. Có mùa khô kéo dài và sâu sắc. C. Nhiều cửa sông, nƣớc triều lấn sâu vào đồng bằng. D. Địa hình thấp, nhiều ô trũng.
Câu 39: Với khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ nên Đông Nam Á phát triển loại mạnh các loại cây trồng nào?
A. Cao su, chè, dâu tằm. C. Lúa gạo, lúa mỳ, ngô.
B. Cao su, cà phê, hồ tiêu. D. Dừa, mía, thuốc lá.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
SỐ KHÁCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ CỦA NƢỚC TA, 2010 – 2014 2011 6 014,0
2014 7 874,3
2010 5 049,8
2012 6 847,7
2013 7 572,4
10 278,4
15 539,3
18 091,6
18 852,9 24 820,6
Năm Số khách quốc tế (nghìn lƣợt ngƣời) Doanh thu dịch vụ (tỉ đồng)
Để thể hiện tốc độ tăng trƣơng số khách quốc tế và doanh thu dịch vụ của nƣớc ta, giai
A. Cột ghép.
đoạn 2010 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? C. Đƣờng
B. Miền
D. Kết hợp.
………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
C A B C A D B D A B
D B B C D D C C A C
D A D B B B C D A C
A A D B A C D A B C
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ĐỀ 24
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 41: Bộ phận nào sau đây của nƣớc ta là vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng rộng 200 hải lí tính từ đƣờng cơ sở?
A. Tiếp giáp lãnh hải. B. Đặc quyền kinh tế. C. Thềm lục địa.
D. Lãnh hải.
Trang 18
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp biển, vừa giáp đất liền với Campuchia?
A. Cà Mau.
B. Kiên Giang.
C. Đồng Tháp.
D. An Giang.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có hƣớng nào sau đây? A. Tây Bắc.
C. Đông Nam.
D. Đông Bắc.
B. Tây Nam.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hƣớng tây bắc – đông nam?
A. Trƣờng Sơn.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu Đen Đinh.
D. Đông Triều.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh thành nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60 %, năm 2007?
A. Quảng Trị.
B. Thanh Hóa.
C. Thừa Thiên – Huế. D. Quảng Bình.
Câu 46: Tài nguyên thiên nhiên nổi bật hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
A. quặng bôxít.
B. đất đỏ badan.
C. sinh vật biển.
D. dầu mỏ, khí đốt.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây dừa đƣợc trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Trung du, miền núi bắc bộ. C. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ cây thuốc lá đƣợc trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
B. Quảng Ngãi.
C. Ninh Thuận.
D. Quảng Nam.
A. Khánh Hòa.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy xác định tỉ lệ lao động khu vực Nông-lâm- ngƣ thay đổi nhƣ thế nào từ năm 1995 đến 2007?
A. Tăng 8,6%.
B. Tăng 17,3%.
C. Giảm 17,3%.
D. Giảm 8,6%.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế có quy mô trên 100.000 tỉ đồng với tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản lớn nhất?
A. TP Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa.
C. Hải Phòng.
D. Hà Nội.
Câu 51: Biện pháp hoàn thiện cơ cấu công nghiệp theo ngành nhằm nâng cao chất lƣợng, hạ giá thành sản phẩm là:
A. đầu tƣ vốn và mở rộng thị trƣờng. C. đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
B. sử dụng tối đa nguồn lao động đông. D. Khai thác nguồn tài nguyên sẵn có.
Câu 52: Đặc điểm nào sau đây đƣợc coi là biện pháp bảo vệ sự đa dạng sinh học ở nƣớc ta?
A. Khai thác rừng đầu nguồn . C. Buôn bán động vật quí hiếm.
B. Bảo vệ tài nguyên đất. D. Ban hành Sách đỏ Việt Nam. Câu 53: Sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của nƣớc ta thể hiện :
A. giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi. C. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt.
B. tăng tỉ trọng nông- lâm-ngƣ. D. giảm tỉ trọng nông- lâm-ngƣ.
Câu 54: Việc giao lƣu kinh tế giữa các vùng ở miền núi gặp khó khăn chủ yếu do: B. địa hình bị chia cắt mạnh. D. thiếu nƣớc vào mùa khô.
A. thƣờng xảy ra thiên tai. C. thƣờng xẩy ra động đất.
Câu 55: Vấn đề đặt ra hiện nay đối Đông Nam Bộ trong việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp theo chiều sâu là:
B. thiếu nguyên liệu. D. thiếu lao động chuyên môn cao.
A. bảo vệ môi trƣờng. C. quy hoạch không gian lãnh thổ.
Câu 56: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nƣớc ta đƣợc quy định bởi:
A. ảnh hƣởng của gió mùa. C. ảnh hƣởng của Biển Đông.
B. hƣớng của các dãy núi. D. quy định bởi vị trí địa lí.
Câu 57: Mạng lƣới sông suối dày đặc, ao hồ, kênh rạch, các vùng trũng ở đồng bằng thuận lợi nhất cho nghề:
Trang 19
A. đánh bắt thủy sản nƣớc lợ. C. nuôi trồng thủy sản nƣớc lợ.
B. nuôi trồng thủy sản nƣớc mặn. D. nuôi trồng thủy sản nƣớc ngọt.
Câu 58: Kiểu thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nƣớc ta là do?
A. Gió mùa đông bắc bị suy yếu nên tăng độ ẩm. B. Gió mùa đông bắc vào nƣớc ta đi qua lục địa. C. Khối khí lạnh di chuyển vào nƣớc ta qua biển. D. Gió mùa mùa hạ di chuyển vào nƣớc ta qua biển.
Câu 59: Kim ngạch xuất nhập khẩu của nƣớc ta tăng do những nguyên nhân nào sau đây? B. sự phục hồi và phát triển của sản xuất.
A. nƣớc ta trở thành thành viên của WTO. C. việc mở rộng và đa dạng hóa thị trƣờng. D. nhu cầu tiêu dùng trong nƣớc tăng nhanh. Câu 60: Ngành du lịch nƣớc ta phát triển nhanh từ đầu thập niên 90 của thế kỉ XX đến nay là do:
A. số lƣợng khách du lịch quốc tế tăng nhanh. B. nhờ chính sách đổi mới của nhà nƣớc. C. nƣớc ta giàu tiềm năng để phát triển du lịch. D. ra đời và phát triển các khu du lịch sinh thái.
Câu 61: Cho biểu đồ về dân số phân theo nhóm tuổi của Việt Nam, Thái Lan, Inđônêxia, năm 2005.
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam, Thái Lan, Inđônêxia, năm 2005. B. Tốc độ tăng trƣởng dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam, Thái Lan, Inđônêxia. C. Tình hình phát triển dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam, Thái Lan, Inđônêxia. D. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam, Thái Lan, Inđônêxia.
Câu 62: Công nghiệp chế biến lƣơng thực thực phẩm có cơ cấu ngành đa dạng chủ yếu là nhờ
A. nguồn nhiên liệu tại chỗ phong phú. C. nguồn vốn đầu tƣ nƣớc ngoài lớn.
B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. D. lực lƣợng lao động có trình độ đông
Câu 63: Đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển do
A. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó. C. sự phong phú của hoa màu lƣơng thực.
B. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản. D. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
Câu 64: Phƣơng hƣớng chủ yếu hiện nay đối với vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là
B. trồng rừng ở thƣợng nguồn để chống lũ. D. ngƣời dân chủ động sống chung với lũ.
A. đào thêm kênh, rạch để thoát lũ nhanh. C. xây dựng hệ thống đê bao để ngăn lũ.
Câu 65: Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ nhƣng lại có ý nghĩa lớn, vì các đảo là
A. hệ thốn căn cứ để nƣớc ta tiến ra biển và đại dƣơng. B. là nơi có thể tổ chức quần cƣ, phát triển sản xuất. C. khẳng định chủ quyền đối với vùng biển, thềm lục địa. D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nƣớc ta ở thời đại mới.
Câu 66: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, 2005- 2014
Trang 20
Năm Diện tích (nghìn ha) Sản lƣợng (nghìn tấn) 2005 7 329,2 35 832,9 2009 7 437,2 38 950,2 2011 7 655,4 42 398,5 2014 7816,2 44 974,6
Để thể hiện tốc độ tăng trƣởng diện tích và sản lƣợng lúa nƣớc ta, giai đoạn 2005 - 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Cột.
C. Miền.
D. Đƣờng.
Câu 67: Tỉ lệ dân thành thị nƣớc ta mới chỉ chiếm 1/3 dân số cho thấy
A. điều kiện sống ở thành thị thấp. C. nông nghiệp phát triển mạnh mẽ.
B. điều kiện sống ở nông thôn khá cao. D. đô thị hóa chƣa phát triển mạnh.
Câu 68: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ đang có nhiều thay đổi?
A. Đẩy mạnh chế biến thủy sản. C. Mở rộng ngƣ trƣờng đánh bắt.
B. Mở rộng thị trƣờng xuất khẩu. D. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản.
Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng về ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Đà Nẵng có ngành sản xuất dệt, may. C. Gỗ, giấy, xenlulô có phát triển ở Huế.
B. Dệt, may có phát triển ở Thanh Hóa. D. Qui Nhơn có ngành sản xuất da, giày.
Câu 70: Năng suất lúa của nƣớc ta ngày càng tăng mạnh là do:
A. đẩy mạnh quảng canh. C. chú trọng đầu tƣ thủy lợi.
B. đẩy mạnh thâm canh. D. sử dụng phân bón nhiều.
Câu 71: Điểm giống nhau về tự nhiên giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo là đều có?
A. các sông lớn có hƣớng bắc nam. C. nhiều đồng bằng phù sa lớn.
B. các dãy núi và thung lũng rộng. D. khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu 72: Hiện nay nƣớc ta có tỉ suất sinh tƣơng đối thấp là do
A. số ngƣời trong độ tuổi sinh đẻ ít. C. đời sống nhân dân còn khó khăn.
B. thực hiện tốt chính sách dân số. D. phổ biến xu hƣớng sống độc thân.
Câu 73: Để nâng cao giá trị hàng hóa thủy sản xuất khẩu thì Duyên hải Nam Trung Bộ cần phải
A. mở rộng ngƣ trƣờng đánh bắt. C. đánh bắt thủy sản có giá trị cao.
B. tăng cƣờng chế biến hải sản. D. mở rộng thị trƣờng xuất khẩu.
Câu 74: Lƣợng nƣớc thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều nhƣ ở miền Nam là do
A. mạng lƣới sông ngòi dày đặc. C. nguồn nƣớc ngầm phong phú.
B. sự điều tiết của các hồ nƣớc. D. mƣa phùn vào cuối mùa đông.
Câu 75: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất giúp cho ngƣời dân trồng cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên ổn định về thu nhập?
A. Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông. C. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
B. Đẩy mạnh khâu chế biến, xuất khẩu. D. Chính sách hỗ trợ giá của Nhà nƣớc.
Câu 76: Cho bảng số liệu:
TỔNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
2010 755094 340924
2012 917870 397291
2013 912524 419889
2014 890487 404320
Đơn vị: triệu USD 2015 861934 395168
Năm In – đô – nê – xi –a Thái Lan Xin – ga – po
Việt Nam
236422 116299
289269 156706
300288 173301
306344 186205
292739 193412
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng GDP trong nƣớc theo giá hiện hành
B. Thái Lan tăng thấp nhất. D. Xin – ga – po tăng nhanh nhất.
của một số nƣớc, giai đoạn 2010-2015? A. In – đô – nê – xi –a tăng liên tục. C. Việt Nam tăng liên tục.
Câu 77: Cho biểu đồ:
Trang 21
SẢN LƢỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƢỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lƣợng than, dầu thô, điện của nƣớc ta, giai đoạn 1995 - 2014?
A. Dầu thô giai đoạn 2005 - 2014 giảm. C. Điện tăng liên tục và nhanh nhất.
B. Dầu thô tăng nhanh hơn than. D. Than tăng nhanh hơn dầu thô.
Câu 78: Lƣợng điện tiêu thụ bình quân theo đầu ngƣời ở các nƣớc Đông Nam Á thấp thể hiện của việc:
B. công nghiệp năng lƣợng chậm phát triển.
A. chất lƣợng cuộc sống ngƣời dân chƣa cao. C. tỉ trọng dân cƣ nông thôn lớn hơn thành thị. D. ngành công nghiệp phát triển còn hạn chế.
Câu 79: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Chi phí đầu tƣ lớn, công nghệ cao C. Khí hậu diễn biến thất thƣờng.
B. Khoáng sản phân bố rải rác. D. Địa hình dốc, giao thông khó khăn
Câu 80: Ở đồng bằng sông Hồng, tỉ trọng cây công nghiệp và cây thực phẩm trong cơ cấu ngành trồng trọt tăng dần, nguyên nhân chủ yếu là do
B. có quy mô dân số đông nhất nƣớc ta. D. trình độ thâm canh ngày càng nâng cao.
A. thị trƣờng tiêu thụ ngày càng mở rộng. C. công nghiệp chế biến phát triển nhanh.
Lưu ý: - Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB giáo dục Việt Nam xuất bản khi làm bài. - Giám thị không giải thích gì thêm.
…………..HẾT…………. ĐÁP ÁN
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đ. án B B C D D D D C C D C D D B A D D C C B 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Câu Đ.án A B C D C D D D A B D B B D C C B A B A
ĐỀ 25
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 41. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dƣơng trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dƣơng, nên Việt Nam có nhiều:
A. Tài nguyên sinh vật, khoáng sản phong phú B. Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên C. Bão và lũ lụt. D. Vùng tự nhiên khác nhau trên lãnh thổ
Câu 42. Loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất trong các loại đất phải cải tạo ở nƣớc ta hiện nay là :
Trang 22
A. Đất phèn. B. Đất mặn. C. Đất xám bạc màu. D. Đất than bùn, glây hoá.
Câu 43. Vùng có hoạt động đất mạnh nhất của nƣớc ta là :
A. Tây BắC B. Đông Bắc. C. Nam Bộ. D. Cực Nam Trung Bộ.
Câu44. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Lào?
A. Nghệ An. B. KonTum. C. Sơn La. D. ĐắkLắk
Câu 45.Căn cứ vào trang 10 và trang 13, 14 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
B.Sông Thái Bình. D.Sông Kỳ Cùng - Bằng Giang.
A. Sông Cả. C. Sông Ba
Câu 46.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Bắc có những vùng khí hậu nào sau đây?
A.Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Trung Bộ. B.Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Tây Nguyên, C. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ D. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Bộ.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Tam Điệp.
D. Pu Sam Sao.
B. Trung du. C. Đông bằng D. Ven biển.
Câu 47.Căn cứ vào trang 13 của Atllat Địa ií Việt Nam, hãy cho biết các dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Con Voi Câu 48.Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết mật độ dân số nƣớc ta cao nhất là ở vùng nào sau đây? A. Miên núi. Câu 49.Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hây cho biết lúa đƣợc trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long B. Bẳc Trung Bộ, Đồng bàng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 50.Căn cử vào bản đồ Công nghiệp năng lƣợng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhà máy thu điện Trị An năm trên sông nào sau đây?
A. Xê Xan.
B. Đồng Nai
C. La Ngà.
D. Ba.
Câu 51.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảc nơi nào sau đây là đầu mối giao thông cùa cả nƣớc?
A. Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh C. Hà Nội, Hải Phòng.
B. TP. Hồ Chí Minh, cần Thơ.
D. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 52.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông băng sông Hông cỏ giả trị sản xuât công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn ti đồng?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng C. Phúc Yên.
D. Bắc Ninh.
Câu 53.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ờ Duyên hải Nam Trung Bộ7 các nhà máy thu điện nào sau đây đƣợc xếp theo thứ tự tử bắc vào Nam?
A. A Vƣơng, Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi. B. A Vƣơng, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi C. A Vƣong, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi, Vĩnh Sơn. D. A Vƣơng, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi, Đa Nhim.
B. TP. Hồ Chí Minh, C. Biên Hoà.
D. Vũng Tàu.
Câu 54.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm nào sau đây ở Đông Nam Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng? A. Thủ Dầu Một. Câu 55. Đặc điểm nào sau đây không phải của dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Hẹp ngang B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ C. Đƣợc hình thành do các sông bồi đắp D. Chỉ có một số đ bằng đƣợc mở rộng ở các cửa sông lớn.
Trang 23
Câu 56. Ở nƣớc ta tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhƣng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do:
A. Công tác dân số - KHH gia đình triển khai chƣa đồng bộ. B. Cấu trúc dân số trẻ. C. Dân số đông. D. Số ngƣời trong độ tuổi sinh đẻ lớn
Câu 57. Đặc điểm nào không đúng với đô thị hóa? A. Lối sống thành thị đƣợc phổ biến rộng rãi B. Dân cƣ tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn C. Xu hƣớng tăng nhanh dân số thành thị D. Hoạt động của dân cƣ gắn với nông nghiệp
Câu 58. Ngƣ trƣờng trọng điểm số 1 của nƣớc ta là :
B. Hoàng Sa - Trƣờng Sa.
A. Quảng Ninh - Hải Phòng. C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Kiên Giang- Cà Mau
Câu 59. Từ Bắc vào Nam, đƣờng quốc lộ 1A đi qua lần lƣợt các tỉnh thành :
A. Hà Nam, Hà Tĩnh, Bắc Giang, Cần Thơ, An Giang. B. Bắc Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Đồng Nai, Cần Thơ C. Hà Tĩnh, Hà Nam, Bắc Giang, Đồng Nai, Cần Thơ. D. Bắc Giang, Phú Thọ, Thái Bình, Hà Tĩnh, Đồng Nai.
Câu 60. Loại hình du lịch thu hút nhiều nhất du khách trong nƣớc và quốc tế là B. Du lịch thể thao dƣới nƣớc. A. Du lịch an dƣỡng. C. Du lịch biển - đảo D. Du lịch sinh thái rừng ngập mặn. Câu 61. Tốc độ tăng trƣởng GDP trung bình năm (2001-2005) của ba vùng kinh tế trọng điểm là
A. 11,7%. B. 12,6% C. 13,8% D. 14,9%.
Câu 62. Cho biểu đồ sau:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
THAN, DẦU MỎ và ĐIỆN CỦA NƢỚC TA THỜI KỲ 2000-2012
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A.Tốc độ tăng trƣởng sản lƣợng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012. B.Tốc độ Sản lƣợng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012. C.Sản lƣợng dầu mỏ, than, điện từ năm 2000 đến 2012 D.Sản lƣợng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012.
Tr tấn tỉ kwh
C. Ôn đới lục địa D. Ôn đới hải dƣơng B. Ôn đới
Trang 24
Câu 63: Đông Nam Á lục địa có kiểu khí hậu chủ yếu là A. Nhiệt đới gió mùa Câu 64: Cho bảng số liệu sau: Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở 1 số khu vực của châu Á- năm 2003
Số khách du lịch đến (nghìn lƣợt khách)
STT Khu vực
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD)
1 Đông Á 2 Đông Nam Á 67230 38468 70594 18356
3 Tây Nam Á 41394 18419
Hãy tính bình quân mỗi lƣợt khách du lịch đã chi tiêu hết bao nhiêu USD ở từng khu vực? A. Đông Á= 445(USD/ ngƣời), Đông Nam Á= 1050(USD/ ngƣời), Tây Nam Á= 477(USD/ ngƣời) B. Đông Nam Á= 478(USD/ ngƣời), Tây Nam Á= 1051(USD/ ngƣời), Đông Á= 448(USD/ ngƣời) C. Tây Nam Á= 448(USD/ ngƣời), Đông Á= 478(USD/ ngƣời), Đông Nam Á= 1051(USD/ ngƣời) D. Đông Á= 1050(USD/ngƣời), Đông Nam Á= 477(USD/ngƣời), Tây Nam Á= 445(USD/ ngƣời).
Câu 65. Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khì hậu nƣớc ta là A. Hằng năm, nƣớc ta nhận đƣợc lƣợng nhiệt Mặt trời lớn B. Trong năm, Mặt trời luôn đứng cao trên đƣờng chân trời C. Trong năm, Mặt trời qua thiên đỉnh hai lần D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dƣơng quanh năm
Câu 66. Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nƣớc ta có đặc điểm:
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhƣng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP B. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định. C. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhƣng là ngành tăng nhanh nhất. D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
B. Đánh bắt thủy sản D. Nghề thủ công truyền thống
Câu 67. Hiện nay cơ câu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét, chủ yếu nhờ vào việc phát triển A. Công nghiệp khai khoáng C. Nuôi trồng thủy sản nƣớc lợ, mặn Câu 68. Đây là quy luật phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến lƣơng thực thực phẩm. A. Gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu. B. Gắn liền với thị trƣờng tiêu thụ trong và ngoài nƣớc. C. Các cơ sở sơ chế gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phẩm gắn với thị trƣờng D. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì nhu cầu thị trƣờng và yếu tố công nghệ. Câu 69. Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn , Nha Trang. Phan Thiết B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết D. Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết C. Nha Trang, Phan Thiết, Đà Nẵng
Câu 70. Thuận lợi của đất đỏ badan ở Tây Nguyên đối với việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là A. Giàu chất dinh dƣỡng B. Có tầng phong hóa sâu C. Tập trung với những mặt bằng rộng lớn D. Phân bố chủ yếu ở các cao nguyên 400-500 m
Trang 25
Câu 71 Các nƣớc Đông Nam Á xuất khẩu cho thế giới các sản phẩm từ nhiều loại cây A.Cây lấy dầu, cây lấy sợi C.Cây lấy sợi, cây lấy đƣờng B.Cây lấy dầu, cây lấy đƣờng D.Cây ăn quả và cây lấy nhựa
Câu 72. Cho biểu đồ về GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010- 2016:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016. B. Giá trị GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016. C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016. D. Tốc độ tăng trƣởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016
Câu 73. Hạn chế lớn nhất của nền nông nghiệp nhiệt đới của nƣớc ta là :
A. Tính mùa vụ khắt khe trong nông nghiệp. B. Thiên tai làm cho nông nghiệp vốn đã bấp bênh càng thêm bấp bênh. C. Mỗi vùng có thế mạnh riêng làm cho nông nghiệp mang tính sản xuất nhỏ D. Mùa vụ có sự phân hoá đa dạng theo sự phân hoá của khí hậu
Câu 74. Các di sản thế giới của nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở khu vực :
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Duyên hải miền Trung B. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ.
Câu 75. Đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển do
A. Sản phẩm phụ của chế biến thủy sản B. Sự phong phú của thức ăn trong rừng C. Nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó D. Sự phong phú của hoa màu, lƣơng thực
C. Động đất. D. Lũ quét
Câu 76. Xu hƣớng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hƣớng tích cực của đồng bằng sông Hồng là A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III B. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III Câu 77. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của Bắc Trung Bộ là A. Rét đậm, rét hại. B. Bão Câu 78. Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh về
Trang 26
A. Trồng cây lƣơng thực C. Trồng cây công nghiệp hàng năm B.Trồng cây công nghiệp lâu năm D. Trồng cây ăn quả
Câu 79. Vấn đề lớn nhất đáng lo ngại của vùng ĐBSCL vào mùa khô là:
B. Thiếu nƣớc tƣới. D. Địa hình thấp
A. Xâm nhập mặn C. Triều cƣờng. Câu 80. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƢỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
CỦA NƢỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2017. (Đơn vị: Triệu tấn.km)
2010 2014 2016 2017
Năm Kinh tế Nhà nƣớc 157359,1 150189,1 152207,2 155746,9
Kinh tế ngoài Nhà nƣớc 57667,7 70484,2 86581,3 98756,3
2740,3 2477,8 2588,4 2674,7
Khu vực có vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lƣợng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền B. Tròn. C. Đƣờng. D. Kết hợp.
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
--------------------- HẾT --------------------
ĐÁP ÁN
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 ĐÁn A B A D C C A C A B A B B B C D D D B C Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 ĐÁn A C A D D A C C A B A D C C D C B D A A
ĐỀ 26
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 1. Ngành nào sau đây vẫn chƣa trở thành ngành sản xuất chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nƣớc Đông Nan Á ? A. Ngành trồng cây lƣơng thực C. Ngành chăn nuôi gia súc B. Ngành nuôi trồng thủy sản D. Ngành đánh bắt thủy sản Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các cửa khẩu nào sau đây giao lƣu giữa Bắc Trung Bộ với Lào?
A. Cầu Treo, Lao Bảo. B. Cầu Treo, Bờ Y C. Tây Trang, Hữu Nghị. D. Bờ Y, Tân Thanh.
Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình .
C. Quảng Ngãi.
D. Khánh Hoà.
Trang 27
Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết khu vực tập trung đô thị mật độ cao nhất là A. đồng bằng sông Hồng; Đông Nam bộ; Trung du miền núi Bắc Bộ. B. đồng bằng sông Hồng; Đông Nam Bộ; Đồng bằng sông Cửu Long. C. đồng bằng sông Hồng; Duyên hải miền Trung, Đồng bằng sông Cửu Long. D. đồng bằng sông Hồng; Duyên hải miền Trung; Tây Nguyên.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 19, hãy cho biết cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ở nƣớc ta từ 2000-2007 thay đổi theo xu hƣớng nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt. B. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia súc. D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi gia súc. C. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia cầm. Câu 6. Nhận xét đúng về thu nhập bình quân đầu ngƣời của một số nƣớc Đông Nam Á, giai đoạn 2005 – 2008.
Biểu đồ thu nhập bình quân đầu ngƣời của một số nƣớc Đông Nam Á, giai đoạn 2005 – 2008. A.Các quốc gia đều tăng,nhƣng không đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nƣớc. B.Các quốc gia đều tăng,nhƣng không đồng đều, có sự chênh lệch rất nhỏ giữa các nƣớc. C.Các quốc gia đều tăng,nhƣng rất đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nƣớc. D.Các quốc gia không tăng, không đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nƣớc. Câu 7. Sử dụng Atlat địa lý trang 14 và trang 8, hãy cho biết khoáng sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
A. Than bùn, quặng sắt. C. Dầu mỏ, quặng sắt.
B. Đá vôi, dầu khí D. Dầu khí, bô xít
Câu 8. Những trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
A. thiếu nƣớc vào mùa khô, ngập lụt trên diện rộng B. sự thất thƣờng của nhịp điệu mùa C. độ dốc sông ngòi lớn D. bão lũ, trƣợt lở đất, hạn hán
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lƣợng lúa cả nƣớc qua các năm là
A. Diện tích giảm, sản lƣợng giảm C. Diện tích tăng, sản lƣợng giảm.
B. Diện tích tăng, sản lƣợng tăng. D. Diện tích giảm, sản lƣợng tăng
Câu 10: Cho bảng số liệu: Lƣợng khách du lịch quốc tế đến ASEAN (1992- 2002). Đơn vị: triệu lƣợt ngƣời 1996 1997 1998 2000 2002 44,0 29,7 30,9
1992 1994 25,3 21,8
31,0
39,1
Năm Khách du lịch quốc tế
Qua bảng số liệu trên xác định biểu đồ chính xác nhất? A. Vẽ biểu đồ đƣờng B. Vẽ biểu đồ cột chồng C. Vẽ biểu đồ tròn D. Vẽ biểu đồ miền Câu11. Trong cơ cấu lao động có việc làm theo thống kê năm 2005, lao động chiếm tỉ trọng lớn nhất thuộc về
Trang 28
A. Công nghiệp – xây dựng B. Nông – lâm – ngƣ nghiệp
C. Công nghiệp – xây dựng và dịch vụ. D. Dịch vụ- xây dựng
Câu 12. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh về
A. trồng cây công nghiệp. C. khai thác thủy sản.
B. chăn nuôi lợn, gia cầm. D. sản xuất lúa nƣớc.
B. khí hậu có hai mùa rõ rệt. D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
Câu 13. Nƣớc ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong khu vực ảnh hƣởng của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á, nên: A. có nhiều tài nguyên khoáng sản. C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố mƣa ở nƣớc ta?
A. Lƣợng mƣa phân bố không đều theo lãnh thổ B. Mùa mƣa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X C. Lƣợng mƣa tăng dần từ Bắc vào Nam D. Khu vực cực Nam Trung Bộ mƣa ít nhất
Câu 15. Diện tích đất phèn của đồng bằng Sông Cửu Long chủ yếu tập trung ở đâu? A. dọc sông Tiền, sông Hậu B. dọc ven biển
C. ở các vùng trũng D. các bãi phù sa mới
Câu 16. Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. thay đổi giống cây trồng. B. phát triển các mô hình kinh tế trang trại. C. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến. D. nâng cao chất lƣợng đội ngũ nguồn lao động.
Câu 17. Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi trong việc giao lƣu với các vùng khác và thực hiện kinh tế mở nhờ
A. vị trí địa lý thuận lợi, hệ thống giao thông vận tải đƣợc nâng cấp. B. có thế mạnh về nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới. C. có nguồn tài nguyên khoáng sản và thủy điện phong phú. D. thế mạnh về kinh tế biển, chăn nuôi gia súc và cây công nghiệp.
Câu 18. Yếu tố nào sau đây dẫn đến năng suất lúa ở Đồng bằng sông Hồng cao nhất nƣớc? A. trình độ thâm canh cao. B. đất đai màu mỡ. C. hệ thống thủy lợi tốt. D. lịch sử khai thác lâu đời. Câu 19. Giải pháp quan trọng hàng đầu để phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
B. thay đổi cơ cấu cây trồng.
A. phát triển thủy lợi. C. đẩy mạnh xuất khẩu nông sản. D. phát triển công nghiệp chế biến.
B. Phân bố ven các đô thị lớn.
D. Phân bố gần thị trƣờng tiêu thụ.
Câu 20 . Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lƣơng thực, thực phẩm? A. Phân bố gần các cảng biển. C. Phân bố gần nguồn nguyên liệu. Câu 21. Các cây công nghiệp lâu năm ở nƣớc ta chủ yếu là. A. cà phê, cao su, hồ tiêu, chè, dừa,điều. B. cà phê, cao su, bông, chè, dừa,điều. C. cà phê, cao su, hồ tiêu, chè, mía, lạc. D. cà phê, đay, dâu tằm, chè, dừa,điều. Câu 22. Vùng gò đồi trƣớc núi vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. chăn nuôi gia súc lớn. C. trồng cây công nghiệp hàng năm.
B. chăn nuôi gia cầm. D. phát triển cây lƣơng thực.
Câu 23. Nhân tố nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Trình độ thâm canh. C. Đất đai và khí hậu.
B. Điều kiện về địa hình. D. Tập quán sản xuất.
A. Tăng cƣờng liên kết, liên doanh với nƣớc ngoài B. Đầu tƣ ra nƣớc ngoài nhiều
Câu 24. Công nghiệp của các nƣớc Đông Nam Á đang phát triển theo hƣớng ?
Trang 29
C. Nhập công nghệ từ nƣớc ngoài vào để sản xuất D. Không liên kết, liên doanh với nƣớc ngoài, tự sản xuất
A. Bắc – Nam và vòng cung. B. Tây Bắc – Đông Nam và Đông – Tây. C. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung. D. Tây Bắc – Đông Nam và Bắc Nam.
Câu 25. Cấu trúc địa hình nƣớc ta gồm hai hƣớng chính là. Câu 26. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Tổng sản lƣợng Khai thác Nuôi trồng
2005 3466.8 1987.9 1478.9
2007 4199.1 2074.5 2124.6
2009 4870.3 2280.5 2589.8
2010 5142.7 2414.4 2728.3
2014 6333,2 2920,4 3412,8
A. biểu đồ đƣờng B. biểu đồ miền C. biểu đồ tròn D. biểu đồ cột
A. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nƣớc còn rất lớn. B. có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lƣợng lao động chƣa cao. C. có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển. D. số lƣợng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lƣợng thủy sản của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2014 là Câu 27. Ở nƣớc ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì ? Câu 28. Biểu hiện của khí hậu đai nhiệt đới gió mùa ở nƣớc ta là. A. mùa hạ nóng, độ ẩm thay đổi tùy nơi: từ khô đến ẩm ƣớt. B. khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C, độ ẩm tăng. C. khí hậu có tính chất khí hậu ôn đới, độ ẩm tăng. D. khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C, độ ẩm giảm. Câu 29. Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch. C. Chăn nuôi gia cầm.
D. Trồng và chế biến cây công nghiệp.
A. tài nguyên khoáng sản không thật phong phú. B. cơ sở vật chất- kĩ thuật chƣa đồng bộ. C. chất lƣợng nguồn lao động còn hạn chế. D. thu hút đầu tƣ nƣớc ngoài vào phát triển công nghiệp còn hạn chế.
Câu 30. Hạn chế lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là Câu 31. Sự phân hóa thiên nhiên giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc chủ yếu là do: A.tác động của tín phong với độ cao địa hình B.tác động của vĩ độ và hƣớng các dãy núi C.tác động của gió mùa và hƣớng các dãy núi D. tác động cuả gió mùa và dãy hội tụ nhiệt đới Câu 32. Biện pháp quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng đặc dụng: A. trồng cây gây rừng trên đất trống đồi trọc. B. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vƣờn quốc gia. C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lƣợng rừng. D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dƣỡng rừng hiện có. Câu 33. Nguyên nhân nào quan trọng nhất làm cho sản lƣợng nuôi trồng thủy sản tăng nhanh hơn sản lƣợng khai thác thủy sản? A. Nuôi trồng chủ động về sản lƣợng và chất lƣợng để phục vụ thị trƣờng. B. Có nhiều sông suối, kênh rạch, đầm phá tạo điều kiện để nuôi trồng phát triển. C. Ngƣời dân có nhiều kinh nghiệm, thị trƣờng tiêu thụ đƣợc mở rộng. D. Phƣơng tiện ngày càng hiện đại, dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển. Câu 34. Thành phần kinh tế nào ở nƣớc ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế? B. Kinh tế ngoài Nhà nƣớc. A. Kinh tế Nhà nƣớc.
Trang 30
D. Kinh tế tập thể.
B. Hà Nội, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, Hải Phòng.
B. có tính phục vụ cao, mạng lƣới rộng khắp. D. quy trình nghiệp vụ mang tính thủ công.
B. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài. Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng? A. Hà Nội, Biên Hòa. C. Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh. Câu 36. Trong các ngành giao thông sau, ngành nào quan trọng nhất đối với vận tải giữa các vùng trong nƣớc? A. Đƣờng biển. B. Đƣờng hàng không. C. Đƣờng ô tô. D. Đƣờng sắt. Câu 37. Đặc trƣng của nền nông nghiệp hàng hóa ở nƣớc ta là A. quan tâm đến thị trƣờng tiêu thụ. B. sản phẩm chủ yếu để tiêu thu tại chỗ. C. phổ biến trên nhiều vùng lãnh thổ nƣớc ta. D. mỗi địa phƣơng sản xuất nhiều loại. Câu 38. Đặc điểm nổi bật của ngành viễn thông nƣớc ta là A. đón đầu các thành tựu kĩ thuật hiện đại. C. thiếu lao động có trình độ cao. Câu 39. Vùng có thế mạnh về tài nguyên khoáng sản và thủy điện bậc nhất nƣớc ta là A. Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 40. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƢƠNG THỰC CÓ HẠT QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha) 2014 7816,2 1179,0 109,4
Năm Lúa Ngô Đậu tƣơng
2005 7329,2 1052,6 204,1
2009 7437,2 1089,2 147,0
2011 7655,4 1121,3 181,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)
A. Diện tích lúa, ngô, đậu tƣơng đều tăng. B. Diện tích lúa tăng nhanh hơn diện tích ngô. C. Diện tích ngô tăng nhanh hơn diện tích lúa. D. Diện tích ngô tăng nhanh, đỗ tƣơng tăng chậm
Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng cây lƣơng thực có hạt ở nƣớc ta?
-------------------------HẾT------------------------ - Thí sinh đƣợc sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong
khi làm bài thi.
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
21
A
2
A
22
A
3
D
23
C
4
B
24
A
5
A
25
C
6
A
26
B
7
D
27
A
8
A
28
A
9
D
29
C
Trang 31
10
A
30
A
11
B
31
C
12
C
32
B
13
B
33
A
14
C
34
A
15
C
35
C
16
C
36
C
17
A
37
A
18
A
38
A
19
A
39
C
20
A
40
C
ĐỀ 27
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 , trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc không có tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. C. Cao Bằng.
B. Hà Giang. D. Sơn La.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa đông thổi vào nƣớc ta theo hƣớng nào?
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Tây Nam.
D. Đông Nam.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông La Ngà thuộc lƣu vực sông nào sau đây?
A. Lƣu vực sông Đồng Nai.
B. Lƣu vực sông Thu Bồn.
C. Lƣu vực sông Mê Công.
D. Lƣu vực sông Ba (Đà Rằng).
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không chạy theo hƣớng tây bắc – đông nam?
A. Bạch Mã. C. Trƣờng Sơn Bắc.
B. Hoàng Liên Sơn. D. Pu Đen Đinh.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào ở Đồng bằng sông Cửu Long có số dân từ 500 000 – 1 000 000 ngƣời?
A. Long Xuyên.
B. Cà Mau.
C. Cần Thơ.
D. Mỹ Tho.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, vùng có nhiều tỉnh GDP bình quân tính theo đầu ngƣời dƣới 6 triệu đồng là
A.Đồng bằng sông Hồng. B.Trung du miền núi Bắc Bộ. C.Bắc Trung Bộ.
Trang 32
D.Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh chè lớn ở nƣớc ta?
A.Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ. B.Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng. C.Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. D.Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây ăn quả không phải là cây chuyên môn hóa của vùng nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lƣơng thực trên 90 % ?
A. Thái Bình.
B. Thanh Hóa.
C. Hòa Bình.
D. Nghệ An.
C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có số lƣợng gia cầm trên 9 triệu con? A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lƣợng thủy sản nuôi trồng cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. An Giang.
B. Kiên Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Cà Mau.
Câu 52: Cho bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1995-2003
Năm
Tổng số dân (nghìn ngƣời) 71 995,5 77 635,4 78 685,8 80 902,4
Số dân thành thị (nghìn ngƣời) 14 938,1 18 771,9 19 469,3 20 869,5
Tốc độ gia tăng dân số (%) 1,65 1,36 1,35 1,47
1995 2000 2001 2003
D. biểu đồ kết hợp cột đơn và đƣờng
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số của Việt Nam trong giai đoạn 1995-2003 là A. biểu đồ kết hợp cột chồng và đƣờng. B. biểu đồ kết hợp cột ghép và đƣờng. C. biểu đồ đƣờng. Câu 53. Cho bảng số liệu
2010 769,8 692,4
2000 479,2 379,5
2004 564,7 454,5
1995 443,1 335,9
Giá trị xuất nhập khẩu Nhật Bản giai đoạn 1995 – 2010 (đơn vị tỉ USD) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu Biểu đồ thích hợp nhất biểu hiện tốc độ tăng trưởng gíá trị xuất nhập khẩu Nhật Bản là A. biểu đồ đƣờng. B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ miền. D. biểu đồ tròn.
Câu 54: Cho biểu đồ
Trang 33
Sản lượng( triệu tấn)
10
Đông Nam Á
9.0
Thế giới
8
6.4
6.3
6
4.9
4.2
4
3.4
2
0
Quan sát biểu đồ trên, hãy cho biết biểu đồ đã thể hiện rõ nhất nội dung nào sau đây? A. Sản lƣợng của ngành thủy sản nƣớc ta qua các năm. B. Giá trị sản xuất thủy sản phân theo ngành và diện tích mặt nƣớc nuôi trồng thủy sản qua các năm. C. Sản lƣợng và diện tích nuôi trồng thủy sản của nƣớc ta qua các năm. D. Giá trị sản xuất của ngành thủy sản qua các năm. Câu 55. Nhận xét nào sau đây không đúng qua biểu đồ về sản lƣợng cao su của khu vực Đông Nam Á và thế giới ở giai đoạn 1985 đến 2005?
2005
1985
1995
BIỂU ĐỒ BIỂU THỊ SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
A. Sản lƣợng cao su Đông Nam Á giảm còn sản lƣợng cao su thế giới tăng. B. Sản lƣợng cao su Đông Nam Á và sản lƣợng cao su thế giới tăng. C. Sản lƣợng cao su Đông Nam Á luôn ít hơn sản lƣợng cao su thế giới. D. Sản lƣợng cao su Đông Nam Á tăng chậm hơn sản lƣợng cao su thế giới. Câu 56: Đông Nam Á phát triển nông nghiệp với cây trồng chủ lực là
A. lúa nƣớc, cà phê, hồ tiêu, cao su.
B. lúa nƣớc, cà phê, ô liu, cao su.
Trang 34
C. lúa mì, cà phê, hồ tiêu, cao su.
D. lúa nƣớc, cà phê, hồ tiêu, củ cải đƣờng.
Câu 57. Trung Quốc sử dụng lao động dồi dào, nguyên liệu sẵn có ở nông thôn để phát triển ngành công nghiệp nào dƣới đây?
A. Dệt may, đồ gốm .B. Thực phẩm.
C. Năng lƣợng. D. Hóa chất.
Câu 58: Nhờ tiếp giáp biển nên nƣớc ta có:
A. Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng
B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt
D. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh
C. Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống vật Câu 59. Các dãy núi vùng Đông Bắc nƣớc ta có hƣớng A. vòng cung C. đông bắc-tây nam
B. tây bắc-đông nam D. đông nam – tây bắc
Câu 60: Cơ sở cho phát triển nền lâm, nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng ở vùng miền núi nƣớc ta là:
A. Rừng giàu có về thành phần loài động, thực vật nhiệt đới
B. Đất feralit có diện tích rộng, có nhiều loại khác nhau.
C. Nguồn nƣớc dồi dào và cung cấp đủ quanh năm
D. Có đất feralit có diện tích rộng, khí hậu nhiệt đới phân hóa đa dạng.
Câu 61. Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn?
A. Cho năng suất sinh vật cao. C. Có nhiều loài cây gỗ quý hiếm.
B. Phân bố ở ven biển D. Giàu tài nguyên động vật
Câu 62: Gió mùa mùa đầu mùa đông ở nƣớc ta có đặc tính A. lạnh ẩm C. nóng ẩm
B. lạnh khô D. nóng khô.
Câu 63. Lao động ở khu vực I (nông, lâm, ngƣ nghiệp) chiếm tỉ trọng lớn do
A. chính sách của nhà nƣớc
B. ảnh hƣởng của chiến tranh
C. xuất phát điểm kinh tế nƣớc ta thấp.
D. nền kinh tế nƣớc ta chủ yếu là nông nghiệp.
Câu 64: Đặc điểm nào không đúng với đô thị hóa?
A.Lối sống thành thị đƣợc phổ biến rộng rãi
B.Dân cƣ tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
C.Xu hƣớng tăng nhanh dân số thành thị
B. thƣ, báo.
D.Internet
C. Fax
D.Hoạt động của dân cƣ gắn với nông nghiệp Câu 65. Loại hình nào sau đây không thuộc Viễn thông A. điện thoại. Câu 66: Trong hoạt động về kinh tế đối ngoại ở nƣớc ta hiện nay, quan trọng nhất là :
Trang 35
B. hợp tác quốc tế về đầu tƣ và lao động. A. hoạt động ngoại thƣơng C. du lịch quốc tế . D. các hoạt động thu ngoại tệ khác. Câu 67: ở đồng bằng Bắc Trung Bộ đã hình thành các vùng chuyên canh A. cây công nghiệp hằng năm và các vùng lúa thâm canh. B. cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả. C. cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hằng năm D.vùng trồng lúa và vùng trồng rau màu. Câu 68. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác và chế biến gỗ của Tây Nguyên? A. Lâm nghiệp là thế mạnh của Tây Nguyên. B. Còn nhiều gỗ quí và nhiều chim, thú quí C. Tài nguyên rừng bị suy giảm. D. Sản lƣợng gỗ hàng năm tăng liên tục. Câu 69. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hƣớng hàng hóa trong chăn nuôi ở nƣớc ta hiện nay? A.Trình độ lao động đƣợc nâng cao.
B.Nhu cầu thị trƣờng tăng nhanh.
D.Cơ sở thức ăn đƣợc đảm bảo hơn.
C. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ. Câu 70: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nƣớc ta hiện nay phát triển nhanh?
A. Thị trƣờng tiêu thụ ngày càng đƣợc mở rộng. B. Công nghiệp chế biến đáp ứng đƣợc nhu cầu. C. Diện tích mặt nƣớc nuôi trồng thủy sản tăng. D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
Câu 71. Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự tăng nhanh giá trị nhập khẩu của nƣớc ta hiện nay?
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa. C. Việc phát triển của quá trình đô thị hóa. B. Nhu cầu của chất lƣợng cuộc sống cao. D. Sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
Câu 72. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu thúc đẩy việc phát triển giao thông vận tải biển nƣớc ta hiện nay?
A. Hội nhập toàn cầu sâu, rộng. C. Vùng biển rộng, bờ biển dài. B. Hoạt động du lịch phát triển. D. Nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
Câu 73: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hàng không của nƣớc ta hiện nay?
A.Cơ sở vật chất hiện đại hóa nhanh chóng. B. Ngành non trẻ nhƣng phát triển rất nhanh. C. Mở nhiều đƣờng bay thẳng đến các nƣớc. D. Vận chuyển khối lƣợng hàng hóa lớn nhất.
Câu 74 : Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và
miền núi Bắc Bộ là A. cho phép phát triển một nền nông nghiệp hàng hóa hiệu quả cao.
Trang 36
B. cung cấp nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản. C. tạo ra tập quán sản xuất mới cho ngƣời lao động ở địa phƣơng. D. giải quyết việc làm cho ngƣời lao động thuộc các dân tộc ít ngƣời.
Câu 75: Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A.nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội. B.thu hút vốn đầu tƣ, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa. C.bảo vệ môi trƣờng, nâng cao chất lƣợng cuộc sống cho ngƣời dân. D.đáp ứng nhu cầu năng lƣợng và bảo vệ thế mạnh du lịch của vùng.
Câu 76: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây?
A.Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiều. C. Nạn du canh, du cƣ còn xảy ra ở một số nơi. B. Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tƣ vật tƣ ít. D. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế.
Câu 77: Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A.khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trƣờng. B.sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm. C.giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hóa nền kinh tế. D.chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên.
Câu 78: Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển so với Bắc Trung Bộ là
A.nhiều vũng, vịnh nƣớc sâu và gần tuyến hàng hải quốc tế. B.có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng tổng hợp. C.có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trú ẩn. D.vùng biển ít chịu ảnh hƣởng của bão, gió mùa Đông Bắc.
Câu 79: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Chất lƣợng lao động chƣa đáp ứng yêu cầu. C. Có nhiều đô thị tập trung dân cƣ đông đúc. B. Phân bố dân cƣ, nguồn lao động chƣa hợp lí. D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm
Câu 80: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ?
A.Mở rộng các cơ sở công nghiệp chế biến thủy sản. B.Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nƣớc mặn, nƣớc lợ. C.Tăng cƣờng phƣơng tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ. D.Phát triển cơ sở hạ tầng kĩ thuật dịch vụ nghề cá.
…………………
HẾT
…………………….
Trang 37
ĐÁP ÁN
D A A A C B C B A C
A A A B A A A C A D
C B D D B A A D B A
A A D A A D A A D B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
ĐỀ 28
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
C. Quy Nhơn.
D. Vũng Tàu.
B. Biên Hòa.
A. Thủ Dầu Một.
B. Hà Nội. C. Nha Trang
D. Huế - Đà Nẵng.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây của nƣớc ta là trung tâm du lịch vùng? A. TP Hồ Chí Minh. Câu 43. Cho biểu đồ sau:
A. Giá trị khai thác thủy sản nƣớc ta giai đoạn 2005 - 2010. B. Tình hình phát triển ngành thủy sản nƣớc ta giai đoạn 2005 - 2010. C. Sản lƣợng ngành thủy sản nƣớc ta giai đoạn 2005 - 2010. D. Giá trị nuôi trồng thủy sản nƣớc ta giai đoạn 2005 - 2010.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dƣới đây? Câu 44. Biển Đông ảnh hƣởng nhiều nhất, sâu sắc nhất đến thiên nhiên nƣớc ta ở lĩnh vực
B. khoáng sản. C. khí hậu.
A. sinh vật.
D. địa hình.
Trang 38
A. Nậm Cắn.
B. A Đớt.
D. Lao Bảo
C. Cầu Treo.
A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa.
A. Từ tháng VI - X. B. Từ tháng VI - VIII. C. Từ tháng VII - X. D. Từ tháng VIII - X.
A. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu. B. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh. C. Lao động có trình độ cao chiếm phần lớn. D. Chất lƣợng lao động đang đƣợc nâng lên.
A. các đồng bằng màu mỡ. C. các dãy núi cao nhất nƣớc.
B. các sơn nguyên đồ sộ. D. các bồn địa rộng lớn.
A. Cao su. B. Điều. C. Chè.
D. Cà phê.
D. Sông Chu.
B. Sông Đà.
C. Sông Cả.
D. Đông Bắc.
A. Đông Nam. B. Tây Bắc. C. Tây Nam.
B. Đà Nẵng. C. Cát Bi. D. Phù Cát.
A. Nội Bài.
B. đẩy mạnh chế biến sản phẩm. D. việc trồng và bảo vệ rừng.
A. giải quyết vấn đề thủy lợi. C. chuyển dịch cơ cấu cây trồng.
D. Trƣờng Sơn Nam.
C. Trƣờng Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
A. Tây Bắc.
A. Lai Châu.
C. Sơn La.
D. Hòa Bình.
B. tỉ lệ dƣới 15 tuổi giảm dần. D. tỉ lệ tử vong dƣới 15 tuổi cao.
A. tỉ lệ ngƣời trên 65 tuổi tăng lên. C. tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp.
Câu 45. Căn cứ vào Átlat địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đƣờng số 9 của Bắc Trung Bộ đƣợc nối với cửa khẩu quốc tế nào sau đây? Câu 46. Căn cứ vào Atlta Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành nào sau đây? Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết từ Móng Cái đến Thanh Hóa bão hoạt động vào thời gian nào sau đây? Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động của nƣớc ta? Câu 49. Miền đông Trung Quốc là nơi có Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ? Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Tuyên Quang nằm trên sông nào sau đây? A. Sông Gâm. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 9, cho biết gió mùa mùa đông hoạt động ở nƣớc ta có hƣớng nào sau đây? Câu 53. Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết sân bay nào sau đây của nƣớc ta không phải là sân bay quốc tế? Câu 54. Có ý nghĩa hàng đầu trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông-lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ là Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi Hoàng Liên Sơn thuộc vùng núi nào sau đây? Câu 56. Căn cứ vào Átlat địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trong 4 tỉnh thuộc Tây Bắc không có tỉnh nào sau đây? B. Lào Cai. Câu 57. Hiện tƣợng già hóa dân số ở các nƣớc phát triển không phải là do Câu 58. Cho bảng số liệu:
SỐ LƢỢNG BÕ CỦA TRUNG DU MIỀN NÖI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2013 - 2016.
(Đơn vị: nghìn con)
Năm Trung du miền núi Bắc Bộ Tây Nguyên
2015 961,2 685,6
2014 926,7 673,7
2016 976,7 717,7
2013 914,2 662,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lƣợng bò giữa Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2013 - 2016?
A. Số lƣợng bò của Trung du miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên. B. Số lƣợng bò của Tây Nguyên nhiều hơn Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Số lƣợng bò của Trung du miền núi Bắc Bộ tăng chậm hơn Tây Nguyên. D. Số lƣợng bò của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên đều giảm.
Trang 39
A. đồng bằng bị sông ngòi chia cắt. C. mùa khô kéo dài thiếu nƣớc ngọt.
A. Tài nguyên đất, nƣớc trên mặt xuống cấp.
C. Có nhiều thiên tai nhƣ bão, lũ lụt, hạn hán.
A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. C. nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt.
B. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng. D. phƣơng tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 59. Khó khăn lớn nhất của Đồng Bằng Sông Cửu Long trong sử dụng, cải tạo tự nhiên là B. tài nguyên khoáng sản hạn chế. D. ảnh hƣởng của nhiều thiên tai. Câu 60. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng? B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nƣớc. D. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp. Câu 61. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản ở nƣớc ta là Câu 62. Cho biểu đồ:
A. Dịch vụ tăng, Công nghiệp - xây dựng tăng. B. Dịch vụ và Nông - lâm - ngƣ nghiệp đều tăng. C. Công nghiệp - xây dựng tăng, Nông - lâm - ngƣ nghiệp giảm. D. Nông - lâm - ngƣ nghiệp giảm, Dịch vụ tăng.
B. làm tốt việc quy hoạch các vùng du lịch.
A. hình thành nhiều tuyến và điểm du lịch. C. xây dựng đƣợc cơ sở hạ tầng du lịch tốt. D. tăng nhanh về số lƣợng khách và doanh thu.
B. hƣớng gió và độ cao địa hình. D. độ cao địa hình và lƣợng mƣa.
A. hƣớng các dãy núi và hƣớng gió. C. hƣớng núi và độ cao địa hình.
A. giống chất lƣợng cao. B. mở rộng diện tích. C. thủy lợi đảm bảo. D. đẩy mạnh tăng vụ.
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về t trọng lao động có việc làm của các khu vực kinh tế ở nƣớc ta năm 2014 so với năm 2005? Câu 63. Nhờ chính sách đổi mới mà ngành du lịch nƣớc ta từ đầu thập niên 90 (thế k XX) đến nay đã Câu 64. Khí hậu và thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc có sự khác nhau là do Câu 65. Sản lƣợng lúa của nƣớc ta thời gian qua tăng mạnh chủ yếu là do Câu 66. Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƢỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2014
Năm Than sạch (nghìn tấn) Dầu thô (nghìn tấn) Điện (triệu kWh)
2010 44 835 15 014 91 722
2012 42 083 16 739 115 147
2013 41 064 16 705 124 454
2014 41 086 17 392 141 250
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lƣợng của các sản phẩm công nghiệp nƣớc ta, giai đoạn 2010 - 2014? A. Dầu thô tăng, điện giảm.
B. Dầu thô giảm, than sạch tăng.
Trang 40
D. Điện tăng nhanh hơn dầu thô.
C. Than sạch, dầu thô và điện đều tăng.
A. lạnh ẩm.
D. rất lạnh.
B. lạnh khô. C. khô hanh.
A. tạo ra các giống cây chịu hạn. B. thực hiện tốt công tác dự báo. C. xây dựng các công trình thủy lợi. D. tăng cƣờng trồng và bảo vệ rừng.
D. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại.
A. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa. B. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trƣờng. C. tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
A. đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống. B. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu. C. các sông của miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa. D. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mƣa nhiều.
B. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. thúc đẩy ngành dịch vụ phát triển.
A. tăng cƣờng cơ sở vật chất kĩ thuật. C. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân.
A. diện tích rừng đang bị thu hẹp. C. khoáng sản bị khai thác cạn kiệt.
B. đất đai bị thoái hóa, bạc màu. D. chịu ảnh hƣởng của thiên tai.
A. Tập trung vào phát triển nhiều ngành sản xuất khác nhau. B. Đầu tƣ theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. C. Đào tạo và nâng cao trình độ tay nghề cho ngƣời lao động. D. Gắn với nhu cầu thị trƣờng tiêu thụ trong và ngoài nƣớc.
Câu 67. Nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc có tính chất Câu 68. Để phòng chống khô hạn ở nƣớc ta, biện pháp quan trọng nhất là Câu 69. Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển. B. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn. C. nâng cao đời sống cho ngƣời dân tại chỗ. D. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa. Câu 70. Kim ngạch xuất khẩu của nƣớc ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do tác động của việc Câu 71. Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa, là do Câu 72. Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nƣớc ta là Câu 73. Khó khăn chủ yếu về điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á là Câu 74. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc nâng cao chất lƣợng sản phẩm công nghiệp nƣớc ta? Câu 75. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƢỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm Xuất khẩu Nhập khẩu
2010 72 236,7 84 838,6
2013 132 032,9 132 032,6
2014 150 217,1 147 849,1
2015 162 016,7 165 775,9
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đƣờng.
D. Biểu đồ kết hợp.
A. bối cảnh toàn cầu hóa. B. quá trình đô thị hóa. C. quá trình công nghiệp hóa. D. xu hƣớng khu vực hóa.
A. có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng tổng hợp. B. nhiều vũng, vịnh nƣớc sâu và gần tuyến hàng hải quốc tế. C. vùng biển ít chịu ảnh hƣởng của bão, gió mùa Đông Bắc. D. có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trú ẩn.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Để thể hiện tốc độ tăng trƣởng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của nƣớc ta giai đoạn 2010 - 2015, thì biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. Câu 76. Công nghiệp của các nƣớc Đông Nam Á trong những thập niên gần đây phát triển tƣơng đối mạnh là do tác động của Câu 77. Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển so với Bắc Trung Bộ là Câu 78. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch biển - đảo nƣớc ta ngày càng phát triển?
A. Khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi biển đẹp. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng. C. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo.
Trang 41
D. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.
D. thúc đẩy kinh tế phát triển mạnh mẽ.
Câu 79. Ý nghĩa lớn nhất của việc xây dựng hầm đƣờng bộ Hải Vân và Hoành Sơn ở vùng Bắc Trung Bộ là A. trao đổi hàng hóa thuận lợi với các vùng . B. tăng khả năng vận chuyển bắc - nam. C. giao thông của vùng đƣợc thông suốt. Câu 80. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao vai trò, vị thế của sản xuất cà phê ở Tây Nguyên?
D. Phát triển công nghệ chế biến sản phẩm.
A. Khai hoang mở rộng diện tích trồng cà phê. B. Nhà nƣớc cần có chính sách ƣu đãi cho dân. C. Mở rộng thị trƣờng để xuất khẩu sản phẩm.
------------------------ HẾT ------------------------
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
ĐÁP ÁN
41. C; 42. C; 43. B; 44. C; 45. D; 46. B; 47. B; 48. C; 49. A; 50. C; 51. A; 52. D; 53. D; 54. A; 55. A; 56. B;
57. D; 58. C; 59. C; 60. D; 61. B; 62. B; 63. D; 64. A; 65. D; 66. D; 67. A; 68. C; 69. D; 70. B; 71. B; 72. B; 73. D; 74. B; 75. C; 76. C; 77. B; 78. B; 79. B; 80. D; Lời giải câu Vận dụng cao Câu 77: So với Bắc Trung Bộ thì ở DH Nam Trung Bộ thế mạnh nổi bật trong phát triển GTVT biển ngoài việc nằm gần các tuyến đƣờng hài hải quốc tế thì vùng còn có nhiều vũng vịnh để xây dựng cảng nƣớc sâu hơn Bắc Trung Bộ. (Đáp án D đúng) Câu 78: Du lịch biển - đảo nƣớc ta ngày càng phát triển là chủ yếu là do cơ sở vật chất kỹ thuật tốt hơn và nhu cầu du lịch của khách trong và ngoài nƣớc ngày càng tăng. (Đáp án B đúng) Câu 79: Việc xây dựng hầm đƣờng bộ Hải Vân và Hoành Sơn ở Bắc Trung Bộ sẽ làm tăng đáng kể khả năng vận chuyển Bắc – Nam trên tuyến đƣờng huyết mạch – quốc lộ 1A (SGK Địa lí 12), đáp án B đúng Câu 80: Tây nguyên là vùng chuyên canh cà phê lớn nhất nƣớc ta, tuy nhiên ngành công nghiệp nói chung và công nghiệp chế biến ở đây còn nhiều hạn chế vì vậy biện pháp quan trọng nhất để nâng cao vai trò, vị thế của sản xuất cà phê của vùng là phải phát triển công nghệ chế biến sản phẩm.(Đáp án D đúng)
ĐỀ 29
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 1. Phạm vi của miền Bắc và Đông bắc Bắc bộ đƣợc xác định:
A. từ hữu ngạn sông Hồng cho đến dãy Bạch Mã.
B. từ phía Nam dãy Bạch Mã trở vào
C. từ tả ngạn sông Hồng cho đến rìa phía tây và tây nam đồng bằng Bắc Bộ.
D. gồm vùng núi phía bắc và đồng bằng Bắc Bộ
Câu 2. Tuyến đƣờng sắt đƣợc ví là cửa ngõ đi ra biển của vùng Đồng Bằng sông Hồng?
A.Hà Nội – Đà Nẵng.
C. Hà Nội – Hải Phòng
D. Hà Nội – Thái
B.Hà Nội – Lạng Sơn. Nguyên.
Câu 3. Nhà máy thủy điện Bản Vẽ nằm ở tỉnh nào thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
Trang 42
A. Thanh Hóa
B. Nghệ An
D. Quảng Bình
C. Hà Tĩnh
Câu 4. Giải pháp hàng đầu để bảo vệ các khu rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. cải tạo thành đất canh tác.
B. bảo vệ môi trƣờng sinh thái.
C. kết hợp giữa khai thác rừng và bảo vệ môi trƣờng.
D. khuyến khích ngƣời dân trồng đƣớc, sú, vẹt…
Câu 5. Bộ phận nào sau đây không phải là bộ phận hợp thành của vùng biển nƣớc ta?
A. Nội thủy.
B. Lãnh hải.
C. Đƣờng cơ sở.
D. Vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 6. Phạm vi của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ đƣợc xác định:
A. từ hữu ngạn sông Hồng cho đến dãy Bạch Mã.
B. từ phía Nam dãy Bạch Mã trở vào.
C. từ hữu ngạn sông Hồng cho đến rìa phía tây và tây nam đồng bằng Bắc Bộ.
D. gồm vùng núi phía bắc và đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 7. Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam nƣớc ta hiện nay là:
A. than bùn.
B. than đá.
C. dầu mỏ.
D. dầu mỏ và khí tự nhiên.
Câu 8. Hệ thống vận tải đƣờng sông nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở hệ thống
A. sông Cả.
B. sông Mê Kông.
C. sông Hồng – Thái Bình.
D. sông Đà.
Câu 9. Biện pháp giúp vùng Đông Nam Bộ khai thác nông nghiệp theo chiều sâu là:
A. sớm tăng cƣờng lực lƣợng lao động.
B. tập trung vào phát triển mạng lƣới giao thông vận tải.
C. chú ý khai thác thế mạnh kết hợp thu lợi và thu điện.
D. trồng và bảo về đƣợc các rừng đầu nguồn.
D. An Giang
C. Sóc Trăng
B. Cần Thơ
Câu 10. Nhiệt độ trung bình năm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn các vùng khác là do A. nằm ở các vĩ độ cao nhất của nƣớc ta. B. chịu ảnh hƣởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc C. vị trí gần biển, nên nhiệt độ đƣợc điều hòa từ biển D. có sự giảm nhiệt độ theo độ cao địa hình Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có sản lƣợng lúa cao nhất? A. Trà Vinh Câu 12. Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nƣớc ta?
Trang 43
B. Đồng bằng sông Hồng D. Đông Nam Bộ
A. Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 13. Hệ Mặt Trời gồm A. Các Dải Ngân Hà, các hành tinh, vệ tinh, các đám bụi, khí. B. Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh, các đám bụi, khí. C. Các thiên hà, Dải Ngân Hà, hành tinh, vệ tinh, sao chổi, các đám bụi, khí. D. Rất nhiều thiên thể (nhƣ các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi,...) cùng với khí, bụi
và bức xạ điện từ.
B. Gió Tây ôn đới và gió phơn. D. Gió Tây ôn đới và gió mùa.
Câu 14. Quá trình phong hóa là A. Quá trình tích tụ (tích lũy) các vật liệu đã bị phá hủy và biến đổi. B. Quá trình phá hủy và làm biến đổi các loại đá và khoáng vật. C. Quá trình di chuyển các vật liệu đã bị phá hủy, biến đổi từ nơi này đến nơi khác. D. Quá trình làm các sản phẩm đã bị phá hủy, biến đổi dời khỏi vị trí ban đầu của nó. Câu 15. Các loại gió mang mƣa nhiều cho các vùng chúng thổi đến là A. Gió Mậu dịch và gió Tây ôn đới. C. Gió phơn và gió Mậu dịch. Câu 16. Cây lúa mì có đặc điểm sinh thái là A. Ƣa khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nƣớc, đất phù sa và cần nhiều phân bón. B. Ƣa nóng và ánh sáng, khí hậu ổn định, cần đất tốt, nhiều phân bón. C. Ƣa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nƣớc, dễ thích nghi với sự dao động của
khí hậu.
D. Ƣa khí hậu ấm, khô, vào đầu thời kì sinh trƣởng cần nhiệt độ thấp, đất đai màu mỡ, cần
nhiều phân bón.
B. y tế, giáo dục, lƣơng thực. D. thực phẩm, giáo dục, tài chính.
B. A-la-xca.
Câu 17. Những thành tựu nổi bật nhất, có ý nghĩa nhất của EU là: A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trƣờng chung châu Âu trên thị trƣờng thế giới B. Các nƣớc thành viên có chung thƣơng mại với các khối nƣớc C. Từ 6 nƣớc thành viên ban đầu, nay đã trở thành một khối với 27 nƣớc D. Thành lập thị trƣờng chung và sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô cho các nƣớc thành viên Câu 18. Đặc trƣng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. quá trình đổi mới công nghệ. B. đã cho ra đời hệ thống công nghệ điện – cơ khí. C. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng của công nghệ cao. D. chuyển từ nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất đại cơ khí và tự động hóa cục bộ. Câu 19. Các nƣớc nghèo ở châu Phi đang nhận đƣợc sự giúp đỡ của nhiều tổ chức trên thế giới về A. kĩ thuật, giáo dục, thông tin liên lạc. C. lƣơng thực, tài chính, kĩ thuật. Câu 20. Nơi có trữ lƣợng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì là A. Tếch–dát. C. Ca-li- phoóc-nia. D. ven vịnh Mê-hi-cô. Câu 21. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ƣu thế của nƣớc ta vì:
Trang 44
B. nƣớc ta nằm tiếp
D. đồi núi thấp chiếm
B. sơn nguyên và cao nguyên. D. núi cao.
C. Địa hình đáy biển.
B. Nam Bộ có nhiệt độ
D. Tây Nguyên có mƣa lệch sang thu đông.
A. nƣớc ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa. giáp Biển Đông. C. nƣớc ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. 85% diện tích lãnh thổ. Câu 22. Ở khu vực trung tâm của khu vực Tây Bắc địa hình chủ yếu là: A. đồng bằng. C. vùng trũng. Câu 23. Giải pháp tốt nhất trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên nƣớc ta trong giai đoạn hiện nay và tƣơng lai là A. đầu tƣ công nghệ khai thác hiện đại. B. cần nâng cao ý thức ngƣời dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. C. có chiến lƣợc sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên. D. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên. Câu 24. Trong khu vực nông – lâm – thủy sản, tỉ trọng ngành thủy sản có xu hƣớng tăng chủ yếu là do A. nguồn tài nguyên thủy sản phong phú đang đƣợc chú trọng khai thác. B. các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp ít đƣợc chú trọng đầu tƣ hơn. C. trang thiết bị phục vụ hoạt động khai thác thủy sản ngày càng hiện đại. D. đã chiếm lĩnh đƣợc các thị trƣờng tiềm năng, đem lại hiệu quả kinh tế cao. Câu 25. Yếu tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hƣởng đến sự phát triển và phân bố ngành đánh bắt thủy sản ở nƣớc ta? A. Chế độ thủy văn. B. Nguồn lợi thủy sản. D. Điều kiện khí hậu. Câu 26. Điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Đông Nam Bộ so với khí hậu Tây Nguyên tác động đến phát triển kinh tế? A. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hòa hơn. trung bình năm thấp C. Nam Bộ có hai mùa mƣa khô đối lập. Câu 27. Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn xảy ra hàng năm ở Đồng bằng sông Cửu Long là do A. mùa khô kéo dài sâu sắc (từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau). B. có nhiều cửa sông đổ ra biển. C. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm. D. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn. Câu 28. Ngành thủy sản ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển thuận lợi hơn Đồng bằng sông Hồng là do A. có nguồn thủy sản phong phú và diện tích mặt nƣớc nuôi trồng lớn. B. công nghiệp chế biến phát triển hơn. C. có một mùa lũ trong năm, nguồn lợi thủy sản trong mùa lũ rất lớn. D. ngƣời dân có kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thủy sản hơn. Câu 29. Biện pháp nào không đƣợc thực hiện để giải quyết cơ sở năng lƣợng cho vùng Đông Nam Bộ?
Trang 45
C. Tuyên Quang
B. Cao Bằng
D. Lạng Sơn
B. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
A. xây dựng các công trình thu điện trong vùng. B. đƣờng dây cao áp 500 KV chuyển từ Hoà Bình vào. C. phát triển điện tuốc bin khí và nhiệt điện chạy bằng dầu. D. nhập khẩu điện từ Campuchia và đông bắc Thái Lan. Câu 30. Việc phát triển và bảo vệ vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có vai trò cực kì quan trọng vì A. sông ngòi ngắn, dốc, rất dễ xảy ra lũ lụt. B. là vùng chịu ảnh hƣởng nặng nề nhất của gió Tây khô nóng. C. là vùng giàu tài nguyên rừng thứ hai của cả nƣớc. D. ngành công nghiệp chế biến lâm sản của vùng rất phát triển. Câu 31. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào dƣới đây không tiếp giáp với Trung Quốc? A. Hà Giang Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực nào chịu ảnh hƣởng cua gió Tây khô nóng rõ nét nhất ở Việt Nam? A. Tây Bắc C. Đồng bằng sông Hồng. Câu 33: Ngƣ trƣờng nào không phải là ngƣ trƣờng trọng điểm của nƣớc ta?
A. Ninh Thuận-Bình Thuận-Bà Rịa Vũng Tàu C. Hoàng Sa, Trƣờng Sa
B. Đà Nẵng, Bình Định D. Vịnh Bắc Bộ.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúngvới giá trị sản xuất nông nghiệp từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 5 lần. B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp
2 lần.
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 3 lần.
D. Giá trị sản xuất nông
nghiệp tăng gấp 4 lần. Câu 35: Thuận lợi chủ yếu cho việc khai thác thủy sản ở nƣớc ta là:
B. Có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ
A. Có 4 ngƣ trƣờng trọng điểm C. Có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn D. Có các ô trũng ở giữa đồng bằng
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lƣơng thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. C. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phòng, Hà Nội. D. Đà Nẵng, Hà Nội.
Câu 37. Cho bảng số liệu: SỐ LAO ĐỘNG VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA VIỆT NAM, NĂM 2010 - 2014 (Đơn vị: nghìn ngƣời)
Thành phần kinh tế
2010
2014
Kinh tế Nhà nƣớc
5107,4
5473,5
Kinh tế ngoài Nhà nƣớc
42214,6
45214,4
1726,5
2056,6
Kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Trang 46
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng về số lao động và cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nƣớc ta năm 2010 và 2014?
A. Số lao động tăng, tỉ trọng lao động tăng đối với thành phần kinh tế ngoài Nhà nƣớc B. Số lao động của thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài tăng ít hơn nhà nƣớc C. Số lao động tăng, tỉ trọng lao động tăng đối với thành phần kinh tế Nhà nƣớc D. Tỉ trọng lao động của thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài giảm nhanh hơn Nhà nƣớc
Câu 38. Cho biểu đồ thể hiện dân số nƣớc ta và tỉ lệ dân thành thị từ năm 2000 đến 2013.
Nhận xét nào sau đây không phù hợp với biểu đồ trên? A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân cả nƣớc B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhƣng vẫn còn thấp so với thế giới. C. Số dân thành thị tăng chậm hơn số dân nông thôn. D. Tỉ lệ dân thành thị nƣớc ta tăng 8,1% từ năm 2000 đến 2013.
Câu 39. Cho bảng số liệu sau
Lƣợng mƣa (mm) của Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh
II
III
VI
IV V
VII VIII
IX
X
I XI 18,6 26;2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 4,4 13,8 4,1
10,5 50,4 215,4 311,7 293,7 269,8 327,1 26,7
XII 23,4 116,5 48,3
Tháng Hà Nội TP HCM Nguyên nhân nào làm Hà Nội có mƣa cực đại vào tháng 8, Thành phố Hồ Chí Minh mƣa cực đại vào tháng 9?
A. Tháng 8 dải hội tụ nhiệt đới vắt ngang ở Hà Nội, tháng 9 hoạt động mạnh của gió mùa Tây Nam ở Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hoạt động mạnh của gió mùa Đông Nam và ảnh hƣởng của bão ở 2 địa điểm trên. C. Mặt trời lên thiên đỉnh ở cả 2 địa điểm trên và ảnh hƣởng của bão. D. Hoạt động mạnh của bão vào tháng 8 ở Hà Nội, gió Tín Phong hoạt động mạnh ở Thành phố Hồ Chí Minh vào tháng 9.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN NƢỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 ĐẾN 2012 (Đơn vị: Nghìn ngƣời)
Năm
Tổng số
Năm
Tổng số
Trang 47
2000
77.631
38.165
39.466
2006
83.313
41.000
42.313
2008
85.122
41.958
43.164
2010
86.928
42.991
43.937
2012
88.809
43.908
44.901
Nguồn: Niêm giám thống kê 2015.
Nhận xét đúng nhất là
A. Tỉ lệ nữ ngày càng tăng qua các năm. B. Tỉ số giới tính có xu hƣớng tăng lên qua các năm. C. Tỉ số giới tính có xu hƣớng giảm qua các năm. D. Tỉ lệ nam lớn hơn tỉ lệ nữ.
ĐÁP ÁN
4-C 14-B
5-C 15-D
6-B 16-D
7-D 17-D
8-C 18-C
9-D 19-B
1-C 11-D 21-D
31- C
2-C 12-B 22- B 32-D
3-B 10-B 20-B 13-B 23-D 24- D 25- B 26- A 27- A 28- A 29- D 30- A 40-B 33-B
35-A
39-A
34-B
38-C
37-B
36-C
Lời giải chi tiết câu vận dụng cao: Câu 37. Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100% Ta có bảng TỈ TRỌNG LAO ĐỘNG VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA VIỆT NAM, NĂM 2010 - 2014 (Đơn vị: %) Thành phần kinh tế
2014
2010
Kinh tế Nhà nƣớc
10.4
10.4
Kinh tế ngoài Nhà nƣớc
86 1
857
Kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài
3,5
3,9
100
100
Tổng Nhận xét thấy, số lao động các thành phần kinh tế đều tăng - Tỉ trọng lao động thành phần kinh tế ngoài Nhà nƣớc giảm => nhận xét “tỉ trọng lao động tăng đối với thành phần kinh tế ngoài Nhà nƣớc” là sai => A sai - Số lao động của thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài tăng (330,1 nghìn ngƣời) tăng ít hơn nhà nƣớc (366,1nghìn ngƣời ) =>B đúng - Tỉ trọng lao động thành phần kinh tế Nhà nƣớc không thay đổi => Nhận xét “tỉ trọng lao động tăng đối với thành phần kinh tế Nhà nƣớc” là sai =>C sai - Tỉ trọng lao động của thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài tăng => nhận xét “tỉ trọng lao động của thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài giảm nhanh hơn Nhà nƣớc” là sai =>D sai => Chọn đáp án B
Trang 48
Câu 38. Dựa vào biểu đồ đã cho, áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100% => Giá trị thành phần = Tỉ trọng thành phần * Tổng
Ta có bảng số dân thành thị và nông thôn từ năm 2000 đến 2013 Đơn vị: triệu ngƣời 2005
2010
2000
2008
Năm
2013
Tổng số dân
77,6
82,4
85,1
86,9
89,7
Thành thị
18,70
22,33
24,68
26,50
28,89
Nông thôn
58,9
60,07
60,42
60,4
60,81
Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trƣởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc (lần) => Tốc độ tăng số dân thành thị = 28,89 /18,70 = 1,55 lần Tốc độ tăng số dân nông thôn = 60,81 / 58,9 = 1,03 lần Tốc độ tăng số dân cả nƣớc = 89,7 / 77,6 = 1,16 lần =>
A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân cả nƣớc =>đúng B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhƣng vẫn còn thấp so với thế giới =>đúng C. Số dân thành thị tăng chậm hơn số dân nông thôn =>sai D. Tỉ lệ dân thành thị nƣớc ta tăng 8,1% từ năm 2000 đến 2013 =>đúng => Nhận xét không đúng là C
=> Chọn đáp án C Câu 39. Nguyên nhân chính làm Hà Nội có mƣa cực đại vào tháng 8, Thành phố Hồ Chí Minh mƣa cực đại vào tháng 9 là Tháng 8 dải hội tụ nhiệt đới vắt ngang ở Hà Nội, tháng 9 hoạt động mạnh của gió mùa Tây Nam ở Thành phố Hồ Chí Minh. => Chọn đáp án A Câu 40. Dựa vào bảng số liệu đã cho và công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng Tỉ trọng thành phần = giá trị thành phần / Tổng * 100% Đồng thời áp dụng công thức tỉ số giới tính = số nam / số nữ hoặc tỉ số giới tính (%) = số nam / số nữ *100 Ta có bảng TỈ LỆ DÂN SỐ VÀ TỈ SỐ GIỚI TÍNH NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 ĐẾN 2012 (đơn vị:%) Tỉ số giới tính Nam
Tổng số
Năm
Nữ
2000
100
49,2
50,8
96,7
2006
100
49,2
50,8
96,9
2008
100
49,3
50,7
91,2
2010
100
49,5
50,3
97,8
100
49,4
2012
50,6
97,8 Dựa vào bảng số liệu đã xử lí nhận xét thấy, tỉ số giới tính có xu hƣớng tăng lên qua các năm, từ 96,7% năm 2000 lên 97,8% năm 2012 => Chọn đáp án B
Trang 49
ĐỀ 30
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 1: Đặc điểm của đô thị nƣớc ta hiện nay
A. phân bố đồng đều cả nƣớc. C. đều có quy mô rất lớn.
B. cơ sở hạ tầng hiện đại. D. có nhiều loại khác nhau.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lƣợt là
A. tháng 10, tháng 8, tháng 9. C. tháng 10, tháng 8, tháng 11.
B. tháng 11, tháng 8, tháng 10. D. tháng 9, tháng 8, tháng 11.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu của ASEAN hiện nay?
A. Tốc độ GDP của một số quốc gia khá cao. B. Các quốc gia đều có trình độ phát triển giống nhau. C. Nhiều quốc gia thuộc vào nhóm phát triển. D. Tình trạng đói nghèo của ngƣời dân đƣợc xóa bỏ.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sống Cả đổ ra biển cửa nào sau đây? D. Cửa Gianh.
B. Cửa Việt.
A. Cửa Tùng.
C. Cửa Hội.
Câu 5: Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng là:
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học ở các vƣờn quốc gia. B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dƣỡng rừng hiện có. C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lƣợng rừng. D. gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nƣớc ta (từ dãy Bạch Mã trở vào)
A. Nhiệt độ năm trung bình trên 25°C. C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
B. Phân hóa hai mùa khô và mƣa rõ rệt. D. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
D. Nam Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hƣởng tần suất bão cao nhất nƣớc ta A. Đông Bắc Bộ.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vƣờn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo? D. Hoàng Liên Sơn.
B. Xuân Sơn.
C. Cát Bà.
A. Ba Vì.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây
A. Cam Đƣờng.
B. Sinh Quyền.
C. Quỳnh Nhai.
D. Văn Bàn.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang thuộc tỉnh nào sau đây
A. Điện Biên.
B. Lai Châu.
C. Lạng Sơn.
D. Cao Bằng.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?
B. Thành Phố Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng.
D. Hà Nội.
A. Đà Nẵng
Câu 12: Biện pháp có ý nghĩa tích cực nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi nƣớc ta là
A. phát triển các mô hình nông - lâm kết hợp. C. xóa bỏ nạn du canh du cƣ.
B. phổ biến các kĩ thuật canh tác thích hợp. D. tăng cƣờng thủy lợi.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Liên Khƣơng thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kom Tum.
B. Lâm Đồng.
C. Gia Lai.
D. Đắk Lắk.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nƣớc ta hiện nay?
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng. C. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển. D. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nƣớc quản lí.
Câu 15: Do nƣớc ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên
A. nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dƣơng.
Trang 50
B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bót nóng, khô màu hạ nóng, ấm. C. có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt. D. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
Câu 16: Phát biểu nào không đúng về đặc điểm dân cƣ nƣớc ta A. Dân số có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi. B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. C. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số đang có sự biến đổi. D. Dân cƣ phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn thuộc tỉnh naò sau đây?
A. Bình Dƣơng.
B. Bình Phƣớc.
C. Đồng Nai.
D. Tây Ninh.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với TP. Hồ Chí Minh?
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn. C. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
B. Nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp hơn. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?
A. Lai Châu.
B. Lạng Sơn.
C. Cao Bằng.
D. Sơn La.
B. Gió Tín Phong bán cầu Bắc. D. Gió mùa Đông Nam.
Câu 20: Từ Đà Nẵng trở vào Nam trong thời gian từ tháng 11 năm trƣớc đến tháng 4 năm sau, gió mùa mùa đông về bản chất là gió nào? A. Gió mùa Đông Bắc. C. Gió mùa Tây Nam. Câu 21: Cho bảng số liệu sau:
Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2000 – 2017.
Năm
Số dân (triệu ngƣời) Tỉ lệ dân thành thị (%)
2000 77,6 24,1
2008 85,1 29,0
2010 86,9 30,0
2017 95,8 34,7
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2014, Nhà xuất bản thống kê, 2015)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhƣng vẫn còn thấp so với các nƣớc trong khu vực. B. Mỗi năm dân số nƣớc ta vẫn tăng thêm trung bình hơn 1 triệu ngƣời. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh và cao so với các nƣớc trong khu vực. D. Số dân và tỉ lệ dân thành thị đều tăng.
Câu 22: Đặc điểm cơ bản nhất của nền nông nghiệp hiện đại sản xuất hàng hóa ở nƣớc ta hiện nay là
A. đang xóa dần kiểu sản xuất nhỏ, thủ công. B. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa. C. ngày càng sử dụng nhiều máy móc, vật tƣ nông nghiệp. D. ngƣời nông dân ngày càng quan tâm đến yếu tố thị trƣờng.
Câu 23: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tƣợng thủy sản nuôi trồng ở nƣớc ta hiện nay?
A. Nhu cầu khác nhau của các thị trƣờng. C. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.
B. Yêu cầu nâng cao chất lƣợng sản phẩm. D. Diện tích mặt nƣớc đƣợc mở rộng thêm.
Câu 24: Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm Hạt tiêu Cà phê
2010 421,5 1851,4
2013 889,8 2717,3
2016 1428,6 3334,2
2014 1201,9 3557,4 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trƣởng một số mặt hàng xuất khẩu của nƣớc ta, giai đoạn 2010- 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột.
D. Kết hợp.
C. Đƣờng. Câu 25: Hoạt động của bão nƣớc ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam. C. Mùa bão chậm dần từ Huế trở ra Bắc.
B. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Huế. D. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc.
Trang 51
Câu 26: Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ yếu
A. Nguồn vốn đầu tƣ nhiều và thị trƣờng tiêu thụ rộng lớn. B. Nguồn lao động rất dồi dào và cơ sở vật chất kỹ thuật tốt. C. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại. D. Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trƣờng tiêu thụ rộng.
Câu 27: Thành phần kinh tế nào ở nƣớc ta vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế? B. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.
A. Kinh tế tƣ nhân. C. Kinh tế Nhà nƣớc.
Câu 28: Để tăng sản lƣợng thủy sản khai thác, vấn đề quan trọng nhất cần phải giải quyết là
A. tìm kiếm các ngƣ trƣờng mới. B. phổ biến kinh nghiệm và trang thiết bị kiến thức cho ngƣ dân. C. đầu tƣ trang bị phƣơng tiện hiện đại để khai thác xa bờ. D. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.
Câu 29: Vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trƣờng của nƣớc ta hiện nay là
A. tình trạng mất cân bằng và tình trạng ô nhiễm môi trƣờng. B. tình trạng gia tăng các loại thiên tai và sự biến đổi bất thƣờng của khí hậu. C. hậu quả của việc ô nhiễm môi trƣờng ngày càng lớn. D. ở nhiều nơi, nồng độ các chất ô nhiễm vƣợt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
Câu 30: Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm Địa điểm
Lượng mưa (mm)
Địa điểm Hà Nội Huế TP. Hồ Chí Minh
1676 2868 1913
Lượng bốc hơi (mm) 989 1000 1686
Cân bằng ẩm (mm) +687 +1868 +245
Để thể hiện lƣợng mƣa, lƣợng bốc hơi và cân bằng ẩm của 3 địa điểm theo bảng số liệu đã cho, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột-đƣờng.
C. Biểu đồ đƣờng
D. Biểu đồ cột.
Câu 31: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc là
A. góp phần chuyển đổi cơ cấu kinh tế và thay đổi bộ mặt nông thôn. B. tạo nhiều việc làm cho ngƣời lao động và cung cấp nhiều hàng hóa. C. đáp ứng tốt nhu cầu của thị trƣờng và hạn chế việc nhập khẩu. D. khai thác nhiều tài nguyên thiên nhiên và tạo mặt hàng xuất khẩu.
Câu 32: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nƣớc ta hiện nay?
A. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi. B. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh de dọa ở diện rộng. C. Cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chƣa cao. D. Nguồn đầu tƣ còn hạn chế, thiên tai thƣờng xuyên tác động xấu.
Câu 33: Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian lao động dƣ thừa ở nông thôn, biện pháp tốt nhất là
A. tiến hành thâm canh, tăng vụ. B. đa dạng hóa các ngành nghề sản xuất, dịch vụ. C. khôi phục các ngành nghề thủ công, truyền thống. D. phát triển kinh tế hộ gia đình.
Câu 34: Ý nghĩa lớn nhất của thực hiện chƣơng trình đánh bắt thủy sản xa bờ là
A. góp phần duy trì nguồn lợi thủy sản ven biển. B. tăng nhanh sản lƣợng thủy sản đáp ứng nhu cầu thị trƣờng trong và ngoài nƣớc. C. khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản và bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ. D. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
Câu 35: Việc đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp ở nƣớc ta không nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Khai thác hợp lí hơn sự phong phú, đa dạng của tự nhiên. B. Giảm thiểu rủi ro khi thị trƣờng nông sản biến động bất lợi. C. Tập trung phát triển nông sản ở những vùng chuyên canh. D. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
Câu 36: Để đẩy mạnh sản xuất nông sản, giải pháp nào dƣới đây có tác dụng tích cực hơn cả
A. Tăng cƣờng đầu tƣ phát triển công nghiệp chế biến.
Trang 52
B. Khuyến khích phát triển các mô hình trang trại có quy mô lớn. C. Mở rộng sản xuất các nông sản có giá trị xuất khẩu. D. Nâng cao trình độ công nghệ sản xuất và chế biến Câu 37: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. địa hình nƣớc ta có sự phân bậc rõ rệt. B. thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc. C. địa hình nƣớc ta ít hiểm trở. D. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên đƣợc bảo toàn
Câu 38: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trƣởng sản lƣợng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015. B. Sản lƣợng dầu thô và sản lƣợng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015. C. Quy mô và cơ cấu sản lƣợng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015. D. Cơ cấu sản lƣợng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015.
Câu 39: Tín Phong Bắc bán cầu hoạt động nhƣ thế nào trên lãnh thổ nƣớc ta?
A. Chỉ hoạt động từ dãy Bạch Mã trở ra. B. Hoạt động mạnh và đều đặn quanh năm. C. Hoạt động xen kẽ với gió mùa, đồng thời bị lấn át bởi gió mùa. D. Chỉ hoạt động từ dãy Bạch Mã trở vào Nam.
Câu 40: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm
A. mùa đông bớt lạnh nhƣng khô hơn. B. khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình. C. mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lƣợng mƣa giảm. D. mùa đông lạnh đến sớm hơn và kết thúc muộn hơn.
----------- HẾT ---------- Thí sinh đƣợc sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam . Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-D
2-C
3-A
4-C
5-A
6-D
7-B
8-C
9-A
10-A
11-B
12-A
13-B
14-A
15-A
16-A
17-B
18-B
19-D
20-B
21-C
22-D
23-A
24-C
25-A
26-D
27-C
28-C
29-A
30-D
31-B
32-B
33-B
34-C
35-C
36-A
37-D
38-B
39-C
40-D
Trang 53
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D Dựa vào các tiêu chí nhƣ số dân, chức năng, mật độ dân số, tỉ lệ dân phi nông nghiệp...mạng lƣới đô thị nƣớc ta đƣợc phân chia thành 6 loại khác nhau (đặc biệt, 1,2,3,4,5). Đô thị nƣớc ta phân bố không đều giữa các vùng, chủ yếu đô thị có quy mô vừa và nhỏ, cơ sở hạ tầng chƣa hoàn thiện. => loại đáp án A, B,C Câu 2: C Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng, sông Đà Rằng lần lƣợt là tháng 10, tháng 8, tháng 11. Câu 3: A Thành tựu của ASEAN hiện nay là tốc độ tăng trƣởng kinh tế của các nƣớc trong khu vực khá cao mặc dù còn chƣa đều và chƣa thật vững chắc (sgk Địa lí 11 trang 107). Câu 4: C Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, xác định đƣợc sống Cả chảy qua địa phận tỉnh Nghệ An và đổ ra biển ở cửa Hội. Câu 5: A Rừng đặc dụng là các khu bảo tồn thiên nhiên hoặc vƣờn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển với vai trò bảo vệ sự đa dạng sinh vật và các nguồn gen quý hiếm, có ranh giới rõ ràng và đƣợc Nhà nƣớc bảo vệ nghiêm ngặt. => Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng là bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học ở các vƣờn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên (sgk Địa lí 12 trang 59). Câu 6: D Phần lãnh thổ phía Nam nƣớc ta có khí hậu nhiệt đới cận xích đạo: nhiệt độ trung bình nằm trên 25°C, phân hóa thành hai mùa mƣa – khô rõ rệt, khí hậu nắng nóng quanh năm và biên độ nhiệt năm nhỏ. => Nhận xét biên độ nhiệt trung bình năm lớn là không đúng. Câu 7: B Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, vùng Bắc Trung Bộ là khu vực chịu ảnh hƣởng của bão với tần suất cao nhất nƣớc ta (từ 1,3 đến 1,7 cơn bão/tháng). Câu 8: C Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, Cát Bà là vƣờn quốc gia nằm trên đảo Cát Bà. Câu 9: A Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, apatit phân bố ở Cam Đƣờng (Lào Cai). Câu 10: A Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, xác định đƣợc khu kinh tế của khẩu Tây Trang thuộc tỉnh Điện Biên. Câu 11: B Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm nông nghiệp TP. Hồ Chí Minh có cơ cấu ngành đa dạng nhất, gồm 12 ngành: dệt may, chế biến thực phẩm, chế biến lâm sản, nhiệt điện, luyện kim màu, luyện kim đen, cơ khí, ô tô, điện tử - tin học, hóa chất, đóng tàu, sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 12: A Vùng đồi núi có địa hình dốc, lại phổ biến loại đất feralit có tầng phong hóa dày => Mƣa lớn dễ bị rửa trôi, xói mòn đất. Do vậy biện pháp có ý nghĩa tích cực nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi nƣớc ta là phát triển mô hình nông - lâm kết hợp nhằm phủ xanh đất trống đồi núi trọc, hạn chế quá trình rửa trôi xói mòn đất. Câu 13: B Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang trang 28, sân bay Liên Khƣơng thuộc tỉnh Lâm Đồng. Câu 14: A Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nƣớc ta hiện nay biểu hiện ở việc hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế: các vùng kinh tế trọng điểm (Bắc, Trung, Nam), 7 vùng kinh tế... Câu 15: A Nƣớc ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc nên nhận đƣợc lƣợng nhiệt lớn, có nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ nhiệt dƣơng quanh năm. Câu 16: A Đặc điểm dân cƣ nƣớc ta là dân số đông, nhiều thành phần dân tộc, dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số đang có sự biến đổi, dân cƣ phân bố không đồng đều giữa thành thị và nông thôn. => Loại đáp án B, C, D
Trang 54
Cơ cấu dân số nƣớc ta đang có sự thay đổi về cơ cấu nhóm tuổi (theo hƣớng già hóa) nhƣng vẫn còn chậm. Dân số có sự biến đổi nhanh chóng về nhóm cơ cấu nhóm tuổi không phải là đặc điểm dân cƣ nƣớc ta. Câu 17: B Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, xác định đƣợc nhà máy thủy điện Cần Đơn thuộc tỉnh Bình Phƣớc. Câu 18: B Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng 1 dƣới 15°C và thấp hơn thành phố Hồ Chí Minh với nhiệt độ tháng 1 trên 24°C. Câu 19: D Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, xác định đƣợc tỉnh không tiếp giáp Trung Quốc là Sơn La. Câu 20: B Khi di chuyển xuống phía Nam, gió mùa đông bắc hầu nhƣ bị chặn lại ở dãy Bạch Mã và không ảnh hƣởng đến khu vực này. Từ Đà Nẵng trở vào tín phong bán cầu Bắc cũng thổi theo hƣớng đông bắc chiếm ƣu thế. => Từ Đà Nẵng trở vào Nam trong thời gian từ tháng 11 năm trƣớc đến tháng 4 năm sau, gió mùa đông bắc về bản chất là Tín phong bán cầu Bắc . Câu 21: C Tỉ lệ dân thành thị và số dân nƣớc ta đều tăng lên trong giai đoạn 2000 – 2017. Tỉ lệ dân thành thị có tăng lên nhƣng vẫn còn thấp so với các nƣớc trong khu vực (năm 2017 tỉ lệ dân thành thị nƣớc ta chỉ chiếm 34,7%) => Nhận xét tỉ lệ dân thành thị tăng và cao so với các nƣớc trong khu vực là không đúng. Câu 22: D Đặc điểm cơ bản nhất của nền nông nghiệp hiện đại sản xuất hàng hóa ở nƣớc ta hiện nay là ngƣời nông dân ngày càng quan tâm đến yếu tố thị trƣờng, mục đích sản xuất không chỉ là tạo ra nhiều nông sản, mà quan trọng hơn là tạo ra nhiều lợi nhuận. Câu 23: A Hiện nay với chất lƣợng đời sống ngƣời dân ngày càng nâng cao, nhu cầu về các loại thủy sản ngày càng lớn và đa dạng với nhiều loại đặc sản. Đáp ứng nhu cầu khác nhau của khách hàng ngành thủy sản đã và đang phát triển đa dạng hnhiều loại thủy sản nuôi trồng hơn. Câu 24: C Biểu đồ đƣờng thƣờng thể hiện tốc độ tăng trƣởng của đối tƣợng trong thời gian từ 4 năm trở lên. => Để thể hiện tốc độ tăng trƣởng một số mặt hàng xuất khẩu của nƣớc ta giai đoạn 2010 – 2016, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ đƣờng. Câu 25: A Bão nƣớc ta hoạt động chậm dần từ Bắc vào Nam: miền Bắc vào khoảng tháng 6,7,7; miền Trung bão hoạt động vào tháng 9, 10 với tần suất lớn nhất, mùa bão chậm nhất ở miền Nam, hoạt động vào tháng 11, 12 (quan sát Atlat trang9). Câu 26: D Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh về nguồn nguyên liệu phong phú từ hoạt động sản xuất nông - lâm - ngƣ nghiệp (các nƣớc ĐNA có nông nghiệp chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu kinh tế), thời khu vực tập trung dân cƣ đông đúc đã đem lại thị trƣờng tiêu thụ rộng lớn đối với các mặt hàng thực phẩm.. Câu 27: C Ở nƣớc ta, thành phần kinh tế Nhà nƣớc vẫn giữ vao trò chủ đạo trong nền kinh tế. Câu 28: C Do khai thác quá mức, vùng ven bờ hiện nay đã suy giảm về số lƣợng thủy sản, phần lớn các bãi tôm cá lớn của nƣớc ta tập trung ở vùng biển ngoài khơi xa => Để tăng sản lƣợng thủy sản khai thác ở nƣớc ta, vấn đề quan trọng nhất cần phải giải quyết là đầu tƣ trang thiết bị phƣơng tiện tàu thuyền hiện đại để khai thác xa bờ. Câu 29: A Vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trƣờng của nƣớc ta hiện nay là tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trƣờng và tình trạng ô nhiễm môi trƣờng. (sgk Địa 12 trang (2) Câu 30: D Biểu đồ hình cột thƣờng dùng để thể hiện số lƣợng hay giá trị tuyệt đối của đối tƣợng.
Trang 55
=> Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện lƣợng mƣa, lƣợng bốc hơi và cân bằng ẩm của 3 địa điểm theo bảng số liệu đã cho là biểu đồ cột (mỗi địa điểm gồm ba cột: một cột thể hiện lƣợng mƣa, một cột thể hiện lƣợng bốc hơi, một cột thể hiện cân bằng ẩm) Câu 31: B Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc là tạo nhiều việc làm cho ngƣời lao động và cung cấp nhiều hàng hóa: các ngành này đã thu hút trên 100 triệu lao động và cung cấp tới trên 20% giá trị hàng hóa ở nông thôn. (sgk Địa 11 trang 94) Câu 32: B Chăn nuôi nƣớc ta hiện nay còn gặp nhiều khó khăn, đặc biệt là công nghiệp chế biến còn hạn chế cùng với khí hậu nhiệt đới ẩm khiến dịch bệnh đe dọa khắp nơi => hiệu quả chăn nuôi không ổn định và chất lƣợng sản phẩm chăn nuôi của nƣớc ta so với thị trƣờng các nƣớc còn thấp (do công nghiệp chế biến, bảo quản chƣa phát triển). Câu 33: B Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian lao động dƣ thừa ở nông thôn, biện pháp tốt nhất là đa dạng hóa các ngành nghề sản xuất (nghề truyền thống, thủ công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp..), phát triển các hoạt động dịch vụ. (sgk Địa lí 12 trang 76). Câu 34: C Việc khuyến khích ngƣời dân đánh bắt ở vùng biển xa bờ có ý nghĩa rất lớn về mặt kinh tế và chính trị đối với nƣớc ta: - Về kinh tế: trong khi thủy sản gần bờ đang đứng trƣớc nguy cơ cạn kiệt -> đánh bắt xa bờ góp phần khai thác hợp lí và hiệu quả hơn : guồn lợi hải sản, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. - Về chính trị: việc tàu thuyền nƣớc ta tiến hành khai thác ở vùng biển xa bờ đồng thời cũng khẳng định chủ quyền của nƣớc ta trên biển, bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ nƣớc ta. Câu 35: C Đa dạng hóa trong nông nghiệp là phát triển cơ cấu cây trồng vật nuôi đa dạng hơn, phù hợp với điều kiện tự nhiên của các vùng nông nghiệp -> giúp khai thác tối đa và hiệu quả các thế mạnh tự nhiên của mỗi vùng, từ đó tạo nhiều việc làm cho lao động, giảm rủi ro khi thị trƣờng nông sản biển động...=> Việc đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp ở nƣớc ta không nhằm mục đích tập trung phát triển các mô hình trang trại có quy mô lớn. Câu 36: A Để đẩy mạnh sản xuất nông sản, giải pháp tích cực nhất là tăng cƣờng đầu tƣ công nghiệp chế biến. Công nghiệp chế biến phát triển sẽ nâng cao chất lƣợng nông sản, tăng giá trị sản phẩm từ đó mang lại hiệu quả kinh tế cao => kích thích sản xuất nông sản phát triển và mở rộng. Câu 37: D Đới khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với đặc trƣng là nền nhiệt độ trung bình trên 20°C, hình thành ở độ cao trung bình dƣới 600 – 700m ở miền Bắc và 900 – 1000m ở miền Nam. Địa hình nƣớc ta chủ yếu là đồi núi thấp đã làm cho tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên đƣợc bảo toàn. Câu 38: B Dấu hiệu biểu đồ thể hiện 2 đối tƣợng có đơn vị khác nhau (giá trị tuyệt đối: triệu tấn và tỉ kWh)=> Biểu đồ đã cho thể hiện: sản lƣợng dầu thô và sản lƣợng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015. Câu 39: C Nƣớc ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có gió Tín phong Bắc bán cầu thổi quanh năm. Mặt khác khí hậu Việt Nam còn chịu ảnh hƣởng của gió mùa với 2 hƣớng gió chính (gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ). Gió mùa đã lấn át gió Tín phong,vì thế Tin phong hoạt động xen kẽ với gió mùa và chỉ mạnh lên rõ rệt vào các thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió. Câu 40: D Do đặc điểm địa hình và vị trí lãnh thổ nên vùng núi Đông Bắc là nơi đầu tiên và trực tiếp đón gió mùa đông bắc của nƣớc ta, khu vực có mùa đông lạnh và kéo dài nhất cả nƣớc: mùa đông lạnh đến sớm và kết thúc muộn hơn. Trong khi vùng núi Tây Bắc có mùa đông bớt lạnh và thời gian ngắn hơn nhờ bức chắn địa hình là dãy Hoàng Liên Sơn. Đây là điểm khác biệt lớn về thiên nhiên giữa Đông Bắc với Tây Bắc.
Trang 56
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
ĐỀ 31
MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 50 phút
D. Tháng 9 B. Tháng 8. C. Tháng 7.
D. Gió fơn. C. Đông Bắc.
B. Quảng Bình. D. Nghệ An.
B. 24,7%. D. 76,2%. C. 72,6%.
B. Chế biến nông sản. C. Cơ khí. D. Hóa chất.
D. 20,0%. C. 26,1%. B. 18,2%.
B. sản lƣợng cây cao su. D. diện tích cây cà phê.
Trang 1
Câu 1. Đây là tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất cả nƣớc A. Kon Tum B. Gia Lai C. Đắc Lắc D. Lâm Đồng. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí hậu Hà Nội có mƣa nhiều nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng 10. Câu 3. Thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió (gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ) là thời kì hoạt động mạnh của gió. A. Tây Nam. B. Tín Phong. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, xác định tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hằng năm lớn nhất ở Bắc Trung Bộ? A. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta năm 2007 là A. 27,4%. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 2 ở vùng Tây Nguyên? A. Kon Tum. B. Pleiku. C. Đà Lạt. D. Bảo Lộc. Câu 7. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn lãnh thổ tỉnh Kon Tum có mật độ dân số A. dƣới 50 ngƣời/km2. B. từ 50 – 100 ngƣời/km2. C. từ 101 – 200 ngƣời/km2. D. từ 201 – 500 ngƣời/km2. Câu 8. Căn cứ Átlát trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây không có độ che phủ rừng trên 60%? A. Tuyên Quang, Yên Bái, Phú Thọ. B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum. C. Tuyên Quang, Lâm Đồng, Kon Tum. D. Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng Câu 9. Căn cứ Átlát trang 21, hãy cho biết ngành chuyên môn hóa nào sau đây không phải của trung tâm công nghiệp Đà Nẵng ? A. Đóng tàu. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, tỉ trọng lao động đang làm việc ở khu vực dịch vụ của nƣớc ta năm 2007 là A. 24,6%. Câu 11. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Cẩm Phả B. Hạ Long C. Thái Nguyên D. Việt Trì Câu 12. Tây Nguyên là vùng đứng đầu cả nƣớc về A. diện tích cây ăn quả. C. trữ năng thủy điện. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nƣớc ta? A. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao hơn trung bình tháng 1
B. Tháng 1 - tháng 3 D. Tháng 3 - tháng 5
D. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm
Trang 2
B. Nhiệt độ trung bình năm của cả nƣớc trên 20°C (trừ vùng núi cao), C. Nhiệt độ trung bình tháng 7 chênh lệch giữa các vùng ít. D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam. Câu 14. Tác động của việc giải quyết vấn đề thủy lợi ở Đông Nam Bộ A. giải quyết nƣớc tƣới trong mùa khô. B. giải quyết nƣớc cho sản xuất công nghiệp C. tiêu nƣớc trong mùa mƣa, chống ngập úng. D. tăng hệ số sử dụng đất trồng trọt hàng năm. Câu 15. Tài nguyên sinh vật nƣớc ta vô cùng phong phú là do nƣớc ta nằm A. trên đƣờng di lƣu và di cƣ của nhiều loài động, thực vật. B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dƣơng. C. liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải. D. ở vị trí tiếp giáp ở lục địa và đại dƣơng. Câu 16. Tính chất nhiệt đới của biển Đông đƣợc thể hiện rõ trong đặc điểm nào sau đây ? A. Độ mặn trung bình là 32-33‰, thay đổi theo mùa. B. Nhiệt độ nƣớc biển cao, trung bình năm trên 230C. C. Trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ và cạn. D. Sóng trên biển mạnh nhất vào thời kì gió mùa đông bắc. Câu 17. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh ở DHNTB có nghề nuôi tôm rất phát triển là A. Phú Yên, Khánh Hòa. B. Ninh Thuận, Bình Định. C. Bình Định, Khánh Hòa. D. Bình Thuận, Phú Yên. Câu 18. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung Bộ, do có A. lao động trình độ kĩ thuật cao C. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ. B. hai ngƣ trƣờng trọng điểm. D. phƣơng tiện đánh bắt hiện đại. Câu 19. Thời kì nào không phải là mùa khô ở Tây Nguyên ? A. Tháng 10 - tháng 12 C. Tháng 5 - tháng 10 Câu 20. Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. tìm thị trƣờng xuất khẩu ổn định. B. quy hoạch lại các vùng chuyên canh. C. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. Câu 21. Điểm khác nhau trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là A. địa hình. B. đất đai. C. khí hậu. D. nguồn nƣớc. Câu 22. Công nghiệp của vùng BTB chủ yếu dựa trên A.chủ yếu từ nguồn khoáng sản. B. nguồn nguyên liệu từ nông-lâm-thủy sản. C. nguồn lao động dồi dào chất lƣợng cao. D. cơ sở hạ tầng vững mạnh. Câu 23. Ở nƣớc ta, kinh tế trạng trại phát triển mạnh nhất là A . Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đông Nam Bộ D. Tây Nguyên Câu 24. Đây là một trong những vùng đất phèn lớn của ĐBSCL A.dải dọc sông Tiền, sông Hậu B. ven Biển Đông. C. ven vịnh Thái Lan D. Tứ giác Long Xuyên. Câu 25. Hệ thống sông ngòi của ĐBSCL không có thế mạnh về
A. thủy lợi B. giao thông vận tải C thủy điện. D. bồi đắp phù sa. Câu 26.Để tăng hệ số sử dụng đất ở duyên hải Nam Trung Bộ biện pháp quan trọng hàng đầu là A. trồng và bảo vệ rừng phòng hộ ven biển B. trồng cây chịu hạn, bảo vệ rừng đầu nguồn. C. xây dựng hồ chứa nƣớc, bảo vệ rừng đầu nguồn. D. có các biện pháp chống thiên tai vào mùa mƣa bão. Câu 27. Vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu. B. sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên. C. hình thành cơ cấu nông - lâm - ngƣ nghiệp. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành. Câu 28. Lũ lụt xảy ra đột ngột ở đồng bằng DHNTB, nguyên nhân chính là do A. rừng đầu nguồn bị tàn phá. B. địa hình đồi núi cắt xẻ. C. sông ngòi ngắn, dốc. D. đồng bằng nhỏ hẹp. Câu 29. Đàn lợn của TDMNBB gần đây tăng nhanh nhờ vào A. nhiều giống có năng suất cao. B. đồng bào dân tộc đã có nhiều tiến bộ trong chăn nuôi. C. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đƣợc giải quyết tốt hơn. D. khoa học kỹ thuật phát triển. Câu 30. Với đặc điểm khí hậu có mùa đông lạnh, ở ĐBSH có lợi thế để A.tăng diện tích lúa đông xuân B. nuôi đƣợc gia súc xứ lạnh. C.trồng rau vụ đông D. sản xuất cây CN ôn đới.
Câu 31. Đây là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lƣợng thuỷ sản vừa bảo
vệ nguồn lợi thuỷ sản A. tăng cƣờng và hiện đại hoá các phƣơng tiện đánh bắt. B. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến. C. hiện đại hoá các phƣơng tiện, tăng cƣờng đánh bắt xa bờ. D. tăng cƣờng đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
Câu 32. Đa dạng hoá nông nghiệp sẽ có tác động A. Tạo nguồn hàng tập trung cho xuất khẩu. B. Giảm bớt tình trạng độc canh. C. Giảm thiểu rủi ro trƣớc biến động của thị trƣờng. D. Tạo điều kiện cho nông nghiệp hàng hoá phát triển. Câu 33. Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở các nƣớc Đông Nam Á chủ yếu dựa vào A. sự suy giảm của các cƣờng quốc khác B. trình độ khoa học kỹ thuật cao C. liên doanh với các hãng nồi tiếng ở nƣớc ngoài D. nguồn nguyên liệu phong phú Câu 34. Cho bảng số liệu:
SẢN LƢỢNG THỦY SẢN CẢ NƢỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (đơn vị: triệu tấn)
Vùng Cả nƣớc Đồng bằng sông Cửu Long 1995 1,58 0,82 2000 2,25 1,17 2002 2,64 1,36 2005 3,47 1,85
Trang 3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006) Dạng biểu đồ thích hợp nhất so sánh sản lƣợng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long với cả nƣớc là
A. Biểu đồ đƣờng. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn. Câu 35. Ở nhiều nƣớc Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề xã hội gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do A. trình độ lao động thấp, phân bố lao động đồng đều B. quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chƣa cao C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao D. gia tăng dân số giảm, chất lƣợng giáo dục đào tạo hạn chế Câu 36. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƢỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu ha)
Năm
Đông Nam Á Thế giới 1985 3,4 4,2 1995 4,9 6,3 2013 9,0 12,0
(Nguồn: Bài tập trắc nghiệm Địa lí 11, NXB Giáo dục, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất cây cao su ở khu vực Đông Nam Á? A. Diện tích có xu hƣớng tăng liên tục B. Tốc độ gia tăng chậm so với của thế giới. C. Tốc độ tăng sản lƣợng nhanh hơn so với thế giới. D. Luôn chiếm trên 50% diện tích toàn thế giới. Câu 37. Cho bảng số liệu sau: GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƢỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2010. (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
2000 108,2 162,2 171,2 441,6 Năm Khu vực I Khu vực II Khu vực III Tổng số 2005 176,0 344,2 319,0 839,2 2010 407,6 814,1 759,2 1980,9 2003 138,3 242,1 233,0 613,4
2007 232,6 474,7 436,7 1144,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2010, NXB Thống kê, 2011) Nhận định nào sau đây là đúng? A. GDP ở khu vực I luôn chiếm tỉ trọng cao nhất. B. Năm 2010, tỉ trọng GDP ở khu vực III đạt 42.3%. C. Tốc độ tăng trƣởng GDP của nƣớc ta tăng 348,6%. D. Giá trị GDP ở khu vực II biến động mạnh qua các năm Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây là không chính xác? A. Năng suất lúa của nƣớc ta từ năm 2000 – 2007 tăng liên tục. B. Năm 2005, tỉ trọng giá trị sản xuất cây lƣơng thực đạt 59,2%. C. Diện tích trồng lúa nƣớc ta từ 2000 – 2007 biến động mạnh. D. Sản lƣợng lúa của nƣớc ta từ năm 2000 – 2007 tăng 1,1 lần. Câu 39. Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƢỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha)
Năm 2005 2010 2014 Lúa đông xuân 2 942,1 3 085,9 3 116,5 Lúa hè thu 2 349,3 2 436,0 2 734,1 Lúa mùa 2 037,8 1 967,5 1 965,6
Trang 4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa
theo mùa vụ ở nƣớc ta qua các năm? A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm B. Lúa mùa giảm, lúa hè thu ngày càng tăng C. Lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa hè thu D. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu Câu 40 .Cho bảng số liệu:
SỐ LƢỢNG ĐÀN TRÂU BÒ CẢ NƢỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2013 (Đơn vị: nghìn con) Cả nƣớc Trung Du và miền núi Bắc Bộ Tây Nguyên
Trâu Bò 2559,5 5156,7 1470,7 914,2 92,0 662,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015) Tỉ trọng đàn trâu, đàn bò của Trung Du và miền núi Bắc Bộ trong tổng đàn trâu, bò của cả nƣớc là A. 48,5; 21,3%. B. 56,5; 20,1%. C. 57,5; 17,7%. D. 70,8; 25,6%. ĐÁP ÁN
6
7
8
9
Câu
1
3
4
5
10
11
12
13
14
15
2
C
A
A
B
ĐA
D
B D A
C
B
D
D
D
A
B
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
B
A
B C A
C
B
B
D
C
C
A
A
C
C
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
C
C
C
B
B
C
C
C
D
C
Hướng dẫn giải chi tiết
Trang 5
Câu 35: Đáp án B Ở nhiều nƣớc Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề xã hội gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chƣa cao, số lƣợng việc làm chƣa đáp ứng đƣợc tốc độ tăng dân số và lao động Câu 36: Đáp án C Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trƣởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc (đơn vị: lần) => Tốc độ tăng diện tích cây cao su của các nƣớc Đông Nam Á = 9,0 / 3,4 = 2,65 lần Tốc độ tăng diện tích cây cao su của thế giới = 12,0 / 4,2 = 2,86 lần => Tốc độ tăng diện tích cây cao su của các nƣớc Đông Nam Á chậm hơn thế giới => nhận xét C không đúng. Câu 37. Đáp án C vì các đáp án còn lại không chính xác các em phải tính tốc độ tăng trƣởng GDP của nƣớc ta tăng 348,6%.từ năm 2000- 2010 Câu 38: Đáp án D
Đáp án C
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét không đúng về chế độ nhiệt của nƣớc ta là: Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam vì nhận xét đúng phải là nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam Câu 39: Đáp án D Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy: Từ năm 2005 đến 2014 Diện tích lúa đông xuân tăng tăng 3116,5 / 2942,1 = 1,06 lần Diện tích lúa hè thu tăng 2 734,1 - 2 349,3 = 384,8 nghìn ha; tăng 2 734,1 / 2 349,3 = 1,16 lần => Diện tích lúa hè thu tăng nhiều hơn diện tích lúa đông xuân => nhận xét không đúng là: Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu Câu 40. Vì các em lấy số đàn trâu, bò của 2 vùng chia cho cả nƣớc và nhân với 100% thì đƣợc : 57,5; 17,7%.
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
ĐỀ 32
MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 50 phút
C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa.
C. TP.Hồ Chí Minh. D. Khánh Hòa.
B. địa hình song song với hƣớng gió. D. sự hoạt động của gió Tín phong.
C. Bạc Liêu. D. Kiên Giang.
Trang 6
Câu 1: Đâu không phải là đặc điểm của Biển Đông ? A. biển Đông là một vùng biển rộng. B. là vùng biển tƣơng đối kín. C. vùng biển rộng nhất trong Thái Bình Dƣơng. D. biển Đông nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 2: Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến A. việc phát triển giáo dục và y tế. B. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động. C. vấn đề giải quyết việc làm. D. khả năng nâng cao chất lƣợng cuộc sống. Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung? A. Đà Nẵng. B. Quảng Nam. Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch vùng là A. Đà Nẵng. B. Huế. Câu 5: Nguyên nhân dẫn đến vùng cực Nam trung Bộ có lượng mưa vào loại thấp nhất cả nước là A. nằm ở vùng khuất gió. C. do sự hoạt động của gió Lào. Câu 6: Dựa vào Atlat Việt Nam trang 4, hãy cho biết đường bờ biển nước ta kéo dài từ tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh nào sau đây? A. Cà Mau . B. An Giang. Câu 7: Quan sát biểu đồ dưới đây, nhận định nào không chính xác?
D. Nhật Bản luôn là nƣớc nhập
B. lũ lụt thƣờng xuyên. D. dân cƣ thƣa thớt.
D. miễn thuế nông nghiệp.
A. năm 2004, giá trị xuất khẩu và nhập khẩu lớn nhất. B. giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu. C. Nhật Bản luôn là nƣớc xuất siêu. siêu. Câu 8: Hạn chế lớn của Miền Tây Trung Quốc là ? A. ít tài nguyên khoáng sản. C. khí hậu khắc nghiệt, hạn hán. Câu 9: Trong các biện pháp cải cách nông nghiệp của Trung Quốc, biện pháp nào quan trọng nhất ? A. giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. xây dựng mới đƣờng giao thông, hệ thống thủy lợi. C. đƣa kĩ thuật mới vào sản xuất. Câu 10: Các hệ thống sông Xêxan, Xrêpôk, sông Kỳ cùng có chung đặc điểm B. Là phụ lƣu của sông Mê Kông . A. bắt nguồn từ Tây Nguyên. D. Chảy sang nƣớc bạn. C. chảy hƣớng Bắc Nam . Câu 11 : Mục đích lớn nhất khi tăng cường hợp tác với các nước láng giềng trong vấn đề Biển Đông? A. đảm bảo sự phát triển ổn định trong khu vực. B. bảo vệ lợi ích chính đáng của nhà nƣớc và nhân dân. C. bảo vệ chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ. D. bảo vệ nguồn lợi Biển Đông. Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không thuộc khí hậu phần lãnh thổ phía Nam?
B. 377 ngƣời/km2. D. 373 ngƣời/km2.
Trang 7
A. nhiệt độ trung bình năm trên 250C, không có tháng nào dƣới 200C. B. biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ. C. biên độ nhiệt trung bình năm lớn. D. phân chia thành hai mùa mƣa và khô. Câu 13: Năm 2005, số dân của Nhật Bản đạt 127,7 triệu người, diện tích rộng 378 nghìn km2. Mật độ dân số của Nhật Bản là A. 337 ngƣời/km2. C. 733 ngƣời/km2. Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, sắp xếp tên các vườn quốc gia sau theo thứ tự từ Bắc vào Nam A. Cúc Phƣơng, Bạch Mã, Tràm Chim, Nam Cát Tiên. B. Bạch Mã, Cúc Phƣơng, Tràm Chim, Nam Cát Tiên. C. Tràm Chim, Nam Cát Tiên, Cúc Phƣơng, Bạch Mã.
C. Ngọc Linh. D. Chƣ Yang Sin. D. Cúc Phƣơng, Bạch Mã, Nam Cát Tiên, Tràm Chim. Câu 15: Đâu không phái là đặc điểm của của Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. đồi núi thấp chiếm ƣu thế. B. địa hình chủ yếu là núi cao và cao nguyên. C. chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc. D. giàu tài nguyên khoáng sản than đá, đá vôi, thiết, chì, kẽm. Câu 16: Nguồn cung cấp điện chủ yếu của nước ta hiện nay là A. thủy điện. B. điện nguyên tử. C. nhiệt điện. D. điện hạt nhân. Câu 17: Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng với đồng bằng Sông Cửu Long là A. có diện tích 15000Km2. B. có nhiều kênh, rạch. C. có nhiều đê điều . D. hình thành do phù sa sông bồi tụ trên vịnh biển nông. Câu 18: Hiện nay, các nước và vùng lãnh thổ được gọi là nước công nghiệp mới ở châu Á là B. Hàn Quốc, Singapo, Hồng Kông. A. Đài Loan, Philippin, Thái Lan. C. Trung Quốc, Singapo, Nhật Bản. D. Nhật Bản, Đài Loan, Thái Lan. Câu 19: Dựa vào Atlat Việt Nam trang 14,15 hãy cho biết đỉnh núi cao nhất vùng Đông Bắc là A. Tây Côn Lĩnh. B. Phanxipăng. Câu 20: Cho bảng số liệu sau:
Địa điểm
Lạng Sơn Hà Nội TP. Hồ Chí Minh Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm Nhiệt độ t/bình tháng I (°C) 13,3 16,4 25,8 Nhiệt độ t/ bình tháng VII (°C) 27,0 28,9 27,1 Nhiệt độ trung bình năm (°C) 21,2 23,5 27,1
- Nhận định nào sau đây không đúng: A. nhiệt độ t/ bình năm giảm từ Bắc vào Nam B. nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. nhiệt độ t/ bình năm tăng từ Bắc vào Nam D. nhiệt độ t/ bình tháng VII ít có sự chênh lệch giữa các địa điểm .
C. 53. D.54 Câu 21: Biện pháp nào sau đây phòng chống bão quan trọng nhất ? A. sơ tán dân khi có bão mạnh. B. kêu gọi tàu thuyền về đất liền tránh trú bão. C. dự báo chính xác về vị trí và hƣớng di chuyển của các cơn bão. D. phòng chống lũ lụt ở đồng bằng, lũ quét ở miền núi. Câu 22: Mặt trái toàn cầu hóa kinh tế thể hiện ở đặc điểm nào? A. sự phát triển kinh tế diễn ra nhanh chóng tập trung chủ yếu ở các nƣớc phát triển. B. gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nhóm nƣớc. C. thƣơng mại toàn cầu sụt giảm. D. các nƣớc đang phát triển sẽ không đƣợc hƣởng lợi ích nhiều. Câu 23: Số dân tộc hiện sinh sống ở nước ta là A. 51. B. 52. Câu 24: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (2005-2010)
Trang 8
2005 2007 2009 2010 Năm Sản lƣợng (nghìn tấn) 3 467 4 200 4 870 5 128 1 988 2 075 2 280 2 421 - Khai thác 1 479 2 125 2 590 2 707 - Nuôi trồng
C. biểu đồ kết hợp cột và đƣờng. D. biểu đồ cột
Giá trị sản xuất (tỉ đồng) 38 784 47 014 53 654 56 966 Để thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta trong giai đoạn 2005-2010 biểu đồ thích hợp nhất là: A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ miền. đơn. Câu 25: Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta: A. địa hình đa dạng. C. khí hậu nhiệt đới ẩm. B. nguồn nƣớc phong phú. D. đất feralit.
B. Đất feralit trên đá badan. D. Đất xám phù sa cổ.
Câu 26: Đất chủ yếu ở đai cận nhiệt gió mùa trên núi là: A. Đất feralit trên đá vôi. C. Đất feralit có mùn và đất mùn. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hà Nội. B. Hải Dƣơng. C. Hải Phòng. D. Nam Định.
Câu 28: Vùng có mức độ tập trung công nghiệp nhiều nhất nước ta là A. đồng bằng sông Hồng. C. duyên hải Nam Trung Bộ. B. đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 29: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. Có nhiều sa khoáng với trữ lƣợng công nghiệp.
C. Các hệ sinh thái biển rất đa dạng và giàu có.
D. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp.
A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nƣớc. B. việc tăng cƣờng xuất khẩu lao động sang các nƣớc phát triển. C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. D. tăng cƣờng giáo dục hƣớng nghiệp và dạy nghề trong trƣờng phổ thông. Câu 30: Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải đường biển?
B. Cao su. C. Điều. D. Mía.
B. mở rộng diện tích canh
B. kinh nghiệm chăn nuôi trâu D. nhiều đồng cỏ tự nhiên
C. Hồi giáo D. Đạo Do Thái
Trang 9
Câu 31: Cây công nghiệp quan trọng số 1 của vùng Đông Nam Bộ A. Cà phê . Câu 32: Sản lượng lúa nước ta qua các năm tăng mạnh chủ yếu là do? A. áp dụng rộng rãi các biện pháp thâm canh nông nghiệp. tác. C. tăng cƣờng cơ giới hóa nông nghiệp . D. tác động tích cực từ xuất khẩu lƣơng thực. Câu 33: Nguyên nhân quan trọng nhất để Trung du miền núi Bắc Bộ tập trung đàn Trâu lớn nhất nước ta? A. khí hậu có mùa đông lạnh sâu sắc. C. nhu cầu sức kéo lớn. Câu 34: Tôn giáo nào có tầm ảnh hưởng sâu rộng nhất ở khu vực Tây Nam Á? A. Phật giáo B. Thiên chúa giáo Câu 35: Vì sao Tây Nguyên có diện tích trồng cây chè lớn thứ 2 cả nước? A. diện tích cao nguyên đất đỏ ba dan lớn. B. nhân dân có kinh nghiệm.
D. khí hậu có sự phân hóa theo độ
C. khí hậu có 2 mùa mƣa khô rõ rệt. cao. Câu 36: Sự tăng nhanh về dân số đã để lại hậu quả gì về kinh tế? A. chất lƣợng cuộc sống giảm. B. không đáp ứng đƣợc những nhu cầu về tích lũy xã hội. C. các nhu cầu về phúc lợi xã hội không đảm bảo. D. vấn đề giải quyết việc làm hết sức
C. Khánh Hòa . B. Phú Yên.
khó khăn. Câu 37: Xuân Đài là vịnh biển thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ninh. D. Ninh Bình. Câu 38: Lợi thế lớn nhất trong nông nghiệp của vùng trung du ở Bắc Trung Bộ là A. chăn nuôi đại gia súc. B. cây công nghiệp lâu năm. C. cây hàng năm. D. cây dƣợc liệu. Câu 39: Cho BSL: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2000 – 2005. (Đơn vị : %)
9,5 9,9 9,5
2000 2002 2003 2004 2005 9,9 9,3 90,1 89,4 88,8 88,6 88,9 1,3 100 1,5 100 1,1 100 1,6 100
Thành phần kinh tế Nhà nƣớc Ngoài nhà nƣớc Có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài 0,6 100 Tổng số Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2000 – 2005 của nước ta? A. cơ cấu lao động trong các thành phần kinh tế có sự chuyển dịch. B. cơ cấu lao động khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. C. cơ cấu lao động thành phần kinh tế ngoài nhà nƣớc chiếm tỉ trọng cao nhất. D. cơ cấu lao động khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài có tốc độ tăng chậm nhất.
Câu 40: Biện pháp nào quan trọng nhất trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng Bằng Sông Cửu Long ? A. dùng nƣớc ngọt để thau chua rửa mặn. B. sử dụng giống chịu phèn mặn. C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lý. D. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
.......................HẾT...................... ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Chọn C B D D B D D C A D C C A D B C D B A A
Câu
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Chọn C B D C C C A A C A B A A C D B B A D C
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
ĐỀ 33
MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 50 phút
Câu 1 :Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm dân cƣ của Đông Nam Á?
A. Đông dân, mật độ dân số cao.
B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm.
Trang 10
C. Dân cƣ phân bố không đồng đều.
D. Đa số lao động có chất lƣợng cao
Câu 2 :Đông Nam Á có nhiều khoáng sản, vì
A. Có vị trí kề sát “ vành đai lửa Thái Bình Dƣơng ”.
B. Nằm trong vành đai sinh khoáng lớn của thế giới.
C. Có vị trí cầu nối giữa lục địa và đại dƣơng.
D. Nằm trong vùng khí hậu nóng ẩm, mƣa nhiều.
Câu 3 : Cây lúa nƣớc đƣợc trồng nhiều ở Đông Nam Á là do khu vực này có
A.khí hậu nóng ẩm, mƣa nhiều
B. đất đỏ ba-zan màu mỡ
C.địa hình chủ yếu đồi núi
D.diện tích lãnh thổ rộng lớn
Câu 4: Căn cứ và At lát địa lí Việt Nam trang 29 cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có các ngành cơ khí, đóng tàu?
A.Rạch giá.
B.A Cà Mau.
C.Kiên Lƣơng. D.Long Xuyên.
Câu 5:Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành du lịch nƣớc ta phát triển nhanh trong những năm gần đây?
A.Nhu cầu du lịch tăng,có nhiều di sản thế giới. B.Tài nguyên du lịch phong phú,cơ sở lƣu trú
tốt.
C.Chính sách phát triển, nhu cầu về du lịch tăng. D.Thu hút nhiều đầu tƣ, nâng cấp cơ sở hạ
tầng.
Câu 6:Căn cứ và At lát địa lí Việt Nam trang 13 cho biết sông Cả đổ ra biển qua cửa sông nào sau đây ?
A.Cửa Hội.
B.Cửa Nhƣợng. C.Cửa Tùng.
D.Cửa Gianh.
Câu 7:Căn cứ và At lát địa lí Việt Nam trang 28 cho biết sân bay Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây ?
A.Bình Định. B.Quãng Nam
C.Khánh Hòa.
D.Ninh Thuận.
Câu 8:Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nƣớc ta hiện nay?
A.Có nhiều dân tộc ít ngƣời.
B.Gia tăng tự nhiên rất cao.
C.Dân tộc Kinh là đông nhất.
D.Có quy mô dân số lớn.
Câu 9:Kĩ thuật nuôi tôm nƣớc ta đi từ hình thức:
A.độc canh sang quảng canh cải tiến,bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
B.độc canh sang quảng canh cải tiến,thâm canh và thâm canh công nghiệp
C.quảng canh sang quảng canh cải tiến,bán thâm canh và thâm canh công nghiệp
D.quảng canh sang quảng canh cải tiến, thâm canh và thâm canh công nghiệp
Câu 10:Việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt ở nƣớc ta vì
Trang 11
A.Lƣợng lao động cần giải quyết việc làm luôn cao hơn số việc làm mới
B.Lao động đông trong khi kinh tế còn chậm phát triển
C.Chất lƣợng lao động của nƣớc ta chƣa cao
D.Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trên cả nƣớc còn rất lớn.
Câu 11: Khó khăn lớn nhất của dân số phân bố không đều ở nƣớc ta
A.Khai thác tài nguyên và sử dụng lao động.
B.Giai quyết việc làm ở miền núi và
đồng bằng
C.Nâng cao chất lƣợng cuộc sống cho ngƣời dân.
D.Phát triển kinh tế - xã hội và giáo
dục
Câu 12:Dựa vào Atlats trang 20 cho biết tỉnh có ngành thủy sản phát triển toàn diện cả khai thác lẫn nuôi trồng
A.An Giang.
B.Đồng Tháp.
C.Bà Rịa-Vũng Tàu. D.Cà Mau
Câu 13: Dựa vào Atlats trang 20 cho biết Nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A.đồng bằng sông Hồng.
B.đồng bằng sông Cửu Long
C.duyên hải miền Trung.
D.Đông Nam Bộ.
Câu 14: Kinh tế trang trại phát triển mạnh nhất ở vùng nào của nƣớc ta?
A.Đồng bằng sông Hồng.
B.Đồng bằng sông Cửu Long
C.Duyên hải miền Trung.
D.Đông Nam Bộ.
Câu 15:Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nƣớc ta hiện nay?
A.Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
B.Số đô thị giống nhau ở các vùng.
C.Số dân ở đô thị nhỏ hơn ở nông thôn. D.Trình độ đô thị hóa còn rất thấp.
Câu 16:Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên,Đông Nam Bộ và ĐBSCL thể hiện xu hƣớng.
A.tăng cƣờng thế mạnh các vùng.
B.tăng cƣờng chuyên môn hóa sản xuất.
C.đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp. D.tăng cƣờng sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
Câu 17:Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ có tác động
A.tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
B.dễ thực hiện cơ giới hóa,hóa học hóa,thủy lợi hóa.
C.nâng cao chất lƣợng và hạ giá thành sản phẩm.
D.khai thác tốt tiềm năng,thế mạnh của mỗi vùng.
Câu18:Lúa, đay, cói, mía ,vịt, thủy sản,cây ăn quả là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng
Trang 12
a.Đồng bằng sông Hồng.
b.duyên hải miền Trung
c.đồng bằng sông Cửu Long.
d.Đông Nam Bộ.
Câu 19:Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lƣơng thực - thực phẩm ở nƣớc ta hiện nay là:
a.có thị trƣờng xuất khẩu mở rộng.
b.có nguồn lao động dồi dào ,lƣơng thấp.
d.có nhiều cơ sở phân bố rộng khắp trên cả
c.có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
nƣớc.
Câu 20:Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu tác động mạnh mẽ nhất của yếu tố:
a.nguồn nguyên liệu và thị trƣờng tiêu thụ.
b.nguồn nguyên liệu và tiến bộ khoa học-kĩ
thuật
c.nguồn lao động và thị trƣờng tiêu thụ. d.nguồn nguyên liệu và nguồn lao động.
Câu 21. Thị trƣờng nhập khẩu chủ yếu của nƣớc ta là
A. Châu Á Thái Bình Dƣơng và châu Âu.
B. Trung Quốc và các nƣớc Đông
Nam Á.
C. Nhật Bản và Trung Quốc.
D. các nƣớc Đông Nam Á và Nhật
Bản.
Câu 22:Dựa vào At lát trang 19, giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp cho biết tỉ lệ bàn kính đƣờng tròn năm 2005 và 2007 lần lƣợt là :
A. 1,19 và 1,35.
B.1,9 và 1,5
C.1,11 và 1,14
D.1,09 và
1,35.
Câu 23. Cho bảng số liệu
Cơ cấu sản lƣợng thuỷ sản nƣớc ta giai đoạn 2005-2014 (Đơn vị: %)
Năm
2005
2007
2010
2012
2014
Khai thác
57,7
49,4
47,0
46,5
46,1
Nuôi trồng
42,3
51,6
53,0
53,5
53,9
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào thể hiện thích hợp nhất cơ cấu sản lƣợng
thuỷ sản nƣớc ta giai đoạn 2005-2014?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đƣờng.
D. Biểu đồ miền.
Câu 24: Di sản văn hóa thế giới thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn.
B. Phố cổ Hội An, Phong Nha Kẽ
Bàng.
C. Di tích Mỹ Sơn, Phan Rang – Tháp Chàm. D. Di tích Mỹ Sơn, Cố Đô Huế.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở vùng nào?
Trang 13
A. Tây Nguyên, ĐôngNam Bộ. C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 26: Cây công nghiệp số một của Tây Nguyên là
A. chè. B. hồ tiêu.
C. cà phê.
D. cao su.
Câu 27: Tuyến đƣờng quan trọng nối các tỉnh Tây Nguyên là
A. quốc lộ 14. B. quốc lộ 1.
C. quốc lộ 51. D. quốc lộ 24. Câu 28:Nƣớc ta cần phải xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tƣơng đối linh hoạt chủ yếu nhằm:
A.Khai thác lợi thế về tài nguyên.
B.Khai thác thế mạnh về lao động
C.Nâng cao chất lƣợng sản phẩm.
D.Thích nghi với cơ chế thị trƣờng.
Câu 29:ĐBSH là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nƣớc đƣợc thể hiện ở:
A.Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lƣợng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
B.Là vùng tập trung các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nƣớc.
C.Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nƣớc.
D.Là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất sát nhau.
Câu 30:Đƣờng dây 500KV đƣợc xây dựng nhằm mục đích chính:
a.tạo ra một mạng lƣới điện phủ khắp cả nƣớc.
b.khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng.
c.kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lƣới điện quốc gia.
d.đƣa điện về phục vụ cho nông thôn,vùng núi,vùng sâu.
Câu 31:Căn cứ và At lát địa lí Việt Nam trang 17 cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A.Hà Tĩnh.
B.Quãng Bình. C.Hà Giang.
D.Quãng Trị.
Câu 32:Cà Ná và Sa Huỳnh là vùng sản xuất muối lí tƣởng ở nƣớc ta vì:
A.Có nhiều bãi cát trắng,thích hợp cho làm muối.
B.Nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời.
C.It bị thiên tai nhƣ:bão, lũ lụt, nƣớc biển có độ mặn cao.
D.Vùng khô hạn, ít có sông lớn đổ ra.
Câu 33:Vùng nông nghiệp có hƣớng chuyên môn hoá là cây thực phẩm, các loại rau cao cấp, cây ăn quả?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 34:Khó khăn lớn nhất của ngành khai thác thủy điện nƣớc ta hiện naylà:
Trang 14
A.Sông ngòi ngắn,tiềm năng thủy điện thấp.
B.Miền núi và trung du cơ sở hạ tàng còn yếu.
C.Sông ngòi nƣớc ta chủ yếu sông nhỏ,lƣu lƣợng nhỏ.
D.Sự phân mùa của khí hậu làm lƣợng nƣớc không đều.
Câu 35:Nguyên nhân chính gây ra hiện tƣợng lũ ống ,lũ quét ở Tây Bắc là
a.địa hình núi cao,cắt xẻ dữ dội.
b.độ đốc sông ngòi lớn.
c.lớp phủ rừng bị tàn phá mạnh
d.mƣa mùa tập trung với cƣờng độ lớn.
Câu 36:Nguồn nƣớc khoáng có giá trị nghỉ dƣỡng,chữa bệnh ở Tây Bắc là
a.Quang Hanh. b.Thanh Tân.
c.Kim Bôi.
d.Mỹ Lâm.
Câu 37:Hạn chế lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng trong việc phát triển kinh tế -xã hội là
A.Thiên tai,bão lũ thƣờng xuyên xảy ra.
B.cơ cấu kinh tế chuyển dịch còn chậm,nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng lớn.
C.Mật độ dân số quá cao gây sức ép lên đời sống kinh tế-xã hội.
D.tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái,hầu hết thiếu tài nguyên khoáng sản.
Câu 38:Các ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng băng sông Hồng là:
A.sản xuất vật liệu xay dựng, cơ khí – điện tử, dệt-may.
B.hóa chất –phân bón – cao su,cơ khí,điện tử.
C.luyện kim,cơ khí,sản xuất hàng tiêu dùng.
D.sản xuất vật liệu xây dựng, phân bón - cao su,giày da.
Câu 39:Vận tải đƣờng thủy phát triển mạnh ở ĐBSH là do
a.mạng lƣới sông ngòi dày đặc,nhiều sông lớn,độ dốc nhỏ.
b.có hệ thống cảng sông,cảng biển rất phát triển.
c.cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng khá hoàn chỉnh.
d.sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa, nhiều cửa sông lớn.
Câu 40:Gió phơn Tây nam ảnh hƣởng sâu sắc đến vùng Bắc Trung Bộ là do:
A.Sự có mặt của dãy Trƣờng sơn bắc.
B.Có nhiều thung lũng khuất gió
C.Bị chắn bởi dãy Tam Điệp và dãy Bạch Mã D.Là dài đất hẹp nhất và kéo dài theo vĩ độ.
ĐÁP ÁN
Trang 15
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D B A A C A C B C D A D B B C B C C C C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A A D A A C A D C B D D B D C C C A A A
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
ĐỀ 34
MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 50 phút
Câu 1: Ở nƣớc ta, tín phong Bắc bán cầu hoạt động mạnh nhất vào khoảng thời gian
A. giữa mùa gió mùa mùa Đông . B. giữa mùa gió mùa Tây Nam .
C. chuyển tiếp giữa hai thời kỳ gió mùa. D. áp thấp nhiệt đới hình thành trên Biển Đông.
Câu 2: Thành phần kinh tế nào ở nƣớc ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
A. Kinh tế Nhà nƣớc. B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tƣ nhân. D. Kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.
Câu 3: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất đang hoạt động ở phía Nam nƣớc ta là:
A. Trị An. B. Yaly . C. Thác Mơ. D. Đại Ninh.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nƣớc ta còn cao là do:
A. ở nông thôn chỉ có sản xuất nông nghiệp .
B. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp.
C. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, nghề nghiệp phụ ít.
D. lực lƣợng lao động ở nông thôn quá đông.
Câu 5: Hƣớng chính trong khai thác kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp
A. khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển.
B. mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn.
C. vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch.
D. kết hợp du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vƣờn.
Trang 16
Câu 6: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nƣớc ta biểu hiện ở đặc điểm:
A. Biên độ nhiệt năm lớn. B. Nhiệt độ trung bình năm cao, tổng số giờ nắng nhiều.
C. Trong năm có 2 mùa rõ rệt. D. Độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn luôn dƣơng.
Câu 7: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lƣợng thủy sản của nƣớc ta.
B. Tình hình phát triển sản lƣợng thủy sản của nƣớc ta.
C. Tình hình phát triển ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản nƣớc ta.
D. Quy mô và cơ cấu sản lƣợng thủy sản của nƣớc ta.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng
B. Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới
C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nƣớc mặt, nƣớc ngầm...) bị xuống cấp
Câu 9: Thời gian diễn ra các lễ hội lớn ở nƣớc ta thƣờng tập trung vào
A. mùa đông. B. mùa hạ. C. mùa thu. D. mùa xuân.
Câu 10: Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản ở nƣớc ta là:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long .
Câu 11: Cát Hải là huyện đảo thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây ?
A. Quảng Trị .
B. Quảng Ninh.
C. Kiên Giang .
D. Hải Phòng .
Trang 17
Câu 12: Ở Đông Nam Á, lúa nƣớc đƣợc trồng nhiều hơn ở ở các đổng bằng của Đông Nam Á lục địa là do ở đây có
A. ít bị thiên tai, bão lũ hơn. B. lao động có kinh nghiệm hơn. C. thị trƣờng xuất khẩu rộng lớn. D. có diện tích đất phù sa lớn hơn.
Câu 13: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu của nƣớc ta là nhóm hàng:
A. Nguyên nhiên vật liệu B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
C. Công nghiệp nặng và khoáng sản D. Máy móc phụ tùng
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam, trang 8, tài nguyên đất hiếm nƣớc ta phân bố chủ yếu ở vùng:
A. Đông Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc .
D. Tây
Nguyên.
Câu 15: Mùa mƣa của Tây Nguyên và Nam Bộ nƣớc ta vào khoảng thời gian
A. từ tháng 5 đến tháng 10.
B. từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
C. từ tháng 9 đến tháng 12 .
D. từ tháng 1 đến hết tháng 6.
Câu 16: Cho bảng số liệu:
QUI MÔ VÀ CƠ CẤU SỬ DỤNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
CỦA NƢỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014
Cơ cấu (%)
Số lao động đang làm việc
Năm
Dịch vụ
(triệu người)
Nông – Lâm – Ngư nghiệp
Công nghiệp – xây dựng
2005
42,8
57,3
18,2
24,5
2014
52,7
46,3
21,3
32,4
Nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nƣớc ta giai đoạn 2005-2014 ?
A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ đứng thứ hai có xu hƣớng tăng .
B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng thấp nhất và có xu hƣớng tăng .
C. Tổng số lao động đang làm việc của nƣớc ta có xu hƣớng tăng.
D. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-thủy sản cao nhất và có xu hƣớng tăng .
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim màu?
A. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
B. Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh.
Trang 18
D. Thái Nguyên, TP.Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
Câu 18: Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta
(Đơn vị: mm)
Địa điểm
Lượng mưa
Lượng bốc hơi
Hà Nội
1676
989
Huế
2868
1000
Thành phố Hồ Chí Minh
1931
1686
Cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế, Thành phố Hồ Chí Minh lần lƣợt là:
A. (+)2665; (+)3868; (+)3671
B. (-)678; (-)1868; (-)245
C. (-)2665; (-)3868; (-)3671
D. (+)687; (+)1868; (+)245.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 15, hãy cho biết các đô thị có quy mô dân số (năm 2007) trên 1 triệu ngƣời là các đô thị nào?
A. Cần Thơ, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Mi B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Vinh, TP.Hồ Chí Minh.
Câu 20: Phân bố dân cƣ chƣa hợp lí ảnh hƣởng rất lớn đến
A. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
B. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
C. cơ cấu dân số.
D. mức gia tăng dân số.
Câu 21: Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề:
A. Phát triển cơ sở năng lƣợng B. Đa dạng hóa các loại hình dịch vụ
C. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn D. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
Câu 22: Thế mạnh nào sau đây không phải là của Trung du miền núi Bắc Bộ ?
A. Phát triển kinh tế biển và du lịch
B. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện
C. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn
Trang 19
D. Trồng cây công nghiệp dài ngày điển hình cho vùng nhiệt đới
Câu 23: Ở Đồng bằng sông Hồng việc sử dụng hợp lí tài nguyên đất cần gắn liền với
A. thâm canh, tăng vụ. B. giải quyết nƣớc tƣới vào mùa đông.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng. D. cải tạo đất hoang hóa, đất chua mặn.
Câu 24: Cho bảng số liệu:Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2016
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2000
2001
2004
2009
2016
Xuất khẩu
479,2
403,5
565,7
581,0
645,0
Nhập khẩu
379,0
349,1
454,5
502,0
607,0
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000
- 2016?
A. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng.
B. Nhật Bản luôn luôn nhập siêu.
C. Nhật Bản luôn luôn xuất siêu.
D. Giá trị xuất siêu có xu hƣớng giảm.
Câu 25: Thế mạnh tự nhiên nổi bật để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cà phê lớn nhất nƣớc ta là:
A. có sự phân hóa địa hình và khí hậu theo độ cao.
B. đất badan dày, giàu dinh dƣỡng và có khí hậu cận xích đạo.
C. nguồn nƣớc dồi dào quanh năm .
D. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm .
Câu 26: Nhận thức không đúng về xu hƣớng Toàn cầu hóa là:
A. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về kinh tế.
C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền Kinh tế-Xã hội thế giới.
D. toàn cầu hóa là một tất yếu khách quan.
Câu 27: Đỉnh núi Ngọc Linh thuộc vùng núi
A. Trƣờng Sơn Bắc.
B. Trƣờng Sơn Nam. C. Tây Bắc .
D. Đông Bắc .
Câu 28: Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi trang 19, của Atlat Địa Lí Việt Nam, hai tỉnh có số lƣợng đàn trâu và bò (năm 2007) lớn nhất nƣớc ta là:
A. Nghệ An, Bình Định.
B. Quảng Ngãi, Thanh Hóa.
Trang 20
D. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Cao Bằng, Hà Giang .
Câu 29: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có sản lƣợng lƣơng thực cao hơn Đồng bằng sông Hồng là do
A. có trình độ thâm canh cao hơn. B. có năng suất lúa cao hơn .
C. có diện tích trồng cây lƣơng thực lớn hơn. D. có hệ số mùa vụ nhiều hơn.
Câu 30: Khu vực khai thác yến sào nhiều nhất của nƣớc ta là
A. vịnh Bắc Bộ. B. ven biển Nam Trung Bộ.
C. vịnh Thái Lan. D. ven biển Bắc Trung Bộ.
Câu 31: Hoa Kì không đứng đầu thế giới về chỉ số phát triển kinh tế- xã hội nào sau đây?
A. Tổng giá trị ngoại thƣơng.
B. Tổng giá trị sản xuất công nghiệp.
C. Tổng số hành khách vận chuyển đƣờng hàng không.
D. GDP/ ngƣời.
Câu 32: Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là
A. Trở thành nƣớc có GDP/ ngƣời vào loại cao nhất thế giới.
B. Không có tình trạng đói nghèo.
C. Thu nhập bình quân theo đầu ngƣời tăng nhanh.
D. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
Câu 33: Trong hoạt động khai thác dầu khí ở thềm lục địa nƣớc ta hiện nay, vấn đề quan trọng hàng đầu đƣợc đặt ra là
A. tránh để xảy ra sự cố môi trƣờng trong khai thác và vận chuyển dầu khí .
B. phải theo dõi các thiên tai từ Biển Đông.
C. tránh các xung đột với các quốc gia chung Biển Đông.
D. khai thác hạn chế nguồn tài nguyên nầy .
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam, trang 19, hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng về diện tích trồng cây công nghiệp trong năm 2000 và năm 2007?
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm đều tăng.
B. Diện tích cây công lâu năm tăng, cây công nghiệp hằng năm giảm.
Trang 21
C. Diện tích cây công nghiệp hằng năm lớn hơn cây lâu năm.
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm giảm, cây hằng năm tăng.
Câu 35: Đặc điểm nào sau đây không đúng về đặc điểm kinh tế-xã hội của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Có sự phát triển chênh lệch giữa miền Đông và miền phía Tây.
B. Là vùng tƣơng đối nghèo, thƣờng xuyên bị thiên ai đe dọa.
C. Các trung tâm công nghiệp phân bố đều trên lãnh thổ .
D. Công nghiệp chƣa phát triển bằng các vùng khác .
Câu 36: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ cơ cấu sử dụng lao động theo ngành của nước ta năm 2005 và 2014(%)
Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dƣới đây là đúng:
A. Tỉ trọng lao động trong khu vực nông-lâm ngƣ nghiệp thấp nhất.
B. Cơ cấu lao động của nƣớc ta đang chuyển dịch phù hợp với tiến trình công nghiệp hóa đất nƣớc.
C. Tổng số lao động nƣớc ta không thay đổi trong giai đoạn trên.
D. Cơ cấu lao động theo ngành không có sự thay đổi.
Câu 37: Ý nào không đúng với Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A. Có sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật hoàn thiện nhất nƣớc ta .
B. Vị trí thuận lợi cho việc giao lƣu trong và ngoài nƣớc .
C. Có lịch sử khai thác lâu đời nhất.
D. Nguồn lao động dồi dào, chất lƣợng cao .
Câu 38: Tài nguyên sinh vật nƣớc ta phong phú, đa dạng là do
Trang 22
A. nƣớc ta có hệ sinh thái rừng nhiệt đới lá rộng xanh quanh năm .
B. khí hậu nƣớc ta là khí hậu nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm mƣa nhiều.
C. nƣớc ta nằm trên đƣờng di cƣ và di lƣu của nhiều luồng sinh vật .
D. nƣớc ta có nhiều nhóm đất khác nhau.
Câu 39: Cho bảng số liệu:
SẢN LƢỢNG LÚA VÀ BÌNH QUÂN SẢN LƢỢNG LÚA THEO ĐẦU NGƢỜI
Ở NƢỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
Sản lượng lúa
Bình quân sản lượng lúa
Năm
(nghìn tấn)
(kg/người)
2000
32529,5
419,0
2005
35832,9
434,9
2010
40005,6
460,1
2014
44974,6
495,7
Để thể hiện sản lƣợng lúa và bình quân sản lƣợng lúa theo đầu ngƣời nƣớc ta trong giai
đoạn 2000 – 2014, dạng biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất?
A. Biểu đồ cột . B. Biểu đồ tròn . C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 40: Mạng lƣới giao thông vận tải đƣờng sông của nƣớc ta chƣa đƣợc khai thác tốt là do
A. luồng lạch bị thay đổi do hiện tƣợng bồi lấp. B. sông hay có lũ .
C. nƣớc ta có ít sông lớn. D. lợi nhuận khai thác không cao .
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam – Nhà xuất bản Giáo dục để làm bài)
ĐÁP ÁN
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A B C B B B A D D D D B C A D D D C B
Đ. án
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A D A B B B B D C B D C A A C B A C D A
Đ. án
Trang 23
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
ĐỀ 35
MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 50 phút
Câu 1. Dân cƣ nƣớc ta hiện nay phân bố
A. tập trung ở đồng bằng, thƣa thớt ở miền núi. B. tập trung ở thành thị.
C. đồng đều giữa các vùng.
D. tập trung ở phía Nam.
Câu 2. Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nƣớc ta?
B. Bắc Trung bộ.
A. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Nam Trung bộ.
Câu 3. Huyện đảo Hoàng Sa và Trƣờng Sa thuộc vùng kinh tế
A. Duyên hải Nam Trung bộ.
B. Bắc Trung bộ.
C. Đông Nam bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4. Phạm vi lãnh thổ vùng đất của nƣớc ta bao gồm toàn bộ
A. vùng đồng bằng và miền núi.
B. phần đất liền và thềm lục địa.
C. phần đất liền và hải đảo.
D. vùng đất liền và vùng nội thủy.
Câu 5. Phát biểu nào không đúng với đặc điểm địa hình nƣớc ta?
A. Phần lớn diện tích là đồi núi.
B. Hƣớng chính là Đông Bắc – Tây Nam.
C. Địa hình chịu sự can thiệp của con ngƣời.
D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 6. Khu vực ven biển nào sau đây chịu ảnh hƣởng nhiều nhất của bão?
A. Đông Nam bộ.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Vịnh Thái Lan.
D. Cực Nam Trung bộ.
Câu 7. Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nƣớc ta hiện nay là
A. than đá.
B. dầu mỏ.
C. khí đốt.
D. than bùn.
Câu 8. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu của vùng kinh tế
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung bộ.
C. Đông Nam bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9. Vùng kinh tế nào sau đây không giáp biển?
B. Duyên hải Nam Trung bộ.
A. Đồng bằng Sông Hồng.
Trang 24
C. Đông Nam bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 10. Sự khác nhau về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nƣớc phát triển so với nhóm nƣớc đang phát triển là
A. khu vực I cao, khu vực III thấp.
B. khu vực I thấp, khu vực III cao.
C. khu vực I và III đều thấp.
D. khu vực I và III đều cao.
Câu 11. Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là
A. Thƣơng mại thế giới không đƣợc phát triển.
B. Đầu tƣ nƣớc ngoài giảm sút.
C. Thị trƣờng tài chính quốc tế mở rộng.
D. Vai trò của các công ty đa quốc gia giảm sút.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp chế biến lƣơng thực – thực phẩm có quy mô rất lớn của nƣớc ta là
A. Hà Nội và TP Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội và Cần Thơ.
D. TP Hồ Chí Minh và Hạ Long.
C. TP Hồ Chí Minh và Hải Phòng.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, nƣớc ta có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mỹ với quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quốc, Đài Loan.
B. Ôxtrâylia, Ấn Độ.
C. Liên Bang Nga, Singapo.
D. Hoa Kỳ, Nhật Bản.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, ở Đồng bằng Sông Hồng, trung tâm kinh tế nào có quy mô từ 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?
B. Hải Phòng.
C. Hà Nội.
D. Nam Định.
A. Hạ Long.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lƣu lƣợng nƣớc trung bình của sông Cửu Long lớn nhất vào tháng
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D.12.
Câu 16. Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở vào loại gió nào sau đây chiếm ƣu thế?
A. Gió mùa Đông Bắc.
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió Tín phong Bắc bán cầu.
D. Gió phơn Tây Nam.
Câu 17. Ý nào sau đây đúng với hiện trạng rừng nƣớc ta hiện nay?
A. Chất lƣợng rừng chƣa phục hồi.
B. Diện tích rừng trồng lớn hơn rừng tự nhiên.
C. Phần lớn diện tích rừng nƣớc ta là rừng giàu.
D. Độ che phủ rừng nƣớc ta hiện nay đạt gần 40%.
Trang 25
Câu 18. Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số nông thôn và thành thị nƣớc ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhƣng còn thấp.
C. Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn ít chênh lệch.
D. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn.
Câu 19. Sản lƣợng lúa nƣớc ta gần đây tăng nhanh là do
A. đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất. B. diện tích gieo trồng lúa tăng nhanh.
C. nƣớc ta xuất khẩu nhiều gạo.
D. an ninh lƣơng thực ngày càng đảm bảo.
Câu 20. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản của nƣớc ta là
A. hoạt động của gió mùa Tây Nam.
B. hoạt động của Tín phong Bắc bán cầu.
C. hoạt động của gió phơn Tây Nam.
D. hoạt động của bão nhiệt đới và gió mùa Đông Bắc.
Câu 21. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nƣớc ta là do
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh của vùng.
B. vùng có tiềm năng thủy điện dồi dào.
C. vùng có dân số và nguồn lao động đông nhất nƣớc ta.
D. vùng có tài nguyên giàu nhất nƣớc ta.
Câu 22. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm chăn nuôi ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Đàn bò nuôi nhiều hơn đàn trâu.
B. Đàn trâu lớn nhất nƣớc ta.
D. Trâu, bò thịt đƣợc nuôi rộng rãi.
C. Bò sữa nuôi tập trung ở Mộc Châu.
Câu 23. Ý nào sau đây không đúng với điều kiện phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
A. Một số tài nguyên khoáng sản có trữ lƣợng lớn.
B. Nguồn lao động dồi dào, tƣơng đối rẻ.
C. Hạn chế về điều kiện kỹ thuật và vốn.
D. Hạn chế về nguồn nguyện liệu nông – lâm – thủy sản.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ Apatit là
A. Cao Bằng.
B. Bắc Cạn.
C. Yên Bái.
D. Lào Cai.
Câu 25. Sông ngòi ở khu vực nào sau đây thƣờng có lũ vào mùa thu đông?
Trang 26
A. Đông Bắc.
B. Đồng bằng Bắc Bộ
C. Đông Trƣờng Sơn.
D. Đồng bằng Nam Bộ.
Câu 26. Sự phân hóa thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc với vùng núi Tây Bắc là do
A. tác động của gió mùa với hƣớng của các dãy núi.
B. tác động của Tín phong với độ cao địa hình.
C. tác động của vĩ độ và hƣớng các dãy núi.
D. hoạt động của gió mùa mùa hạ và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 27. Ý nào sau đây không đúng về chất lƣợng nguồn lao động nƣớc ta?
A. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao.
B. Công nhân kỹ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
C. Lực lƣợng lao động có trình độ cao còn ít.
D. Trình độ lao động ngày càng đƣợc cải thiện.
Câu 28. Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở Đồng bằng Sông Hồng là do
A. cơ sở vật chất hiện đại.
B. nguồn vốn đầu tƣ cho chăn nuôi lớn.
C. lao động có trình độ cao.
D. cơ sở thức ăn đảm bảo.
Câu 29. Ý nào sau đây là thế mạnh tự nhiên để xây dựng các nhà máy thủy điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Các cao nguyên đá vôi rộng lớn.
B. Lƣợng mƣa lớn và đều trong năm.
C. Sông lớn chảy trên địa hình dốc.
D. Địa hình chia cắt mạnh.
Câu 30. Giao thông đƣờng biển nƣớc ta ngày càng mở rộng là do
B. khách du lịch quốc tế ngày càng đông.
A. mở rộng buôn bán với các nƣớc.
C. ít chịu ảnh hƣởng của thiên tai.
D. cơ sở vật chất ngày càng đảm bảo.
Câu 31. Có tác động mạnh mẽ đến sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ là ngành
A. khai thác dầu khí.
B. du lịch biển.
C. công nghiệp đóng tàu.
D. công nghiệp chế biến thủy sản.
Câu 32. Nguyên nhân tự nhiên nào sau đây làm tăng độ chua và chua mặn trong đất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Diện tích rừng ngập mặn tăng.
B. Mạng lƣới kênh rạch chằng chịt.
C. Mùa khô kéo dài và sâu sắc.
D. Đồng bằng thấp và bằng phẳng.
Câu 33. Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa việc đánh bắt xa bờ ở nƣớc ta?
A. Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ. B. Khẳng định chủ quyền biển đảo.
Trang 27
C. Phòng tránh đƣợc thiên tai.
D. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ.
Câu 34. Tiềm năng nổi bật để phát triển kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là
A. khí hậu có mùa đông lạnh kéo dài.
B. tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng.
C. nguồn lao động có chất lƣợng cao hàng đầu cả nƣớc.
D. diện tích lớn nhất so với các vùng khác.
Câu 35. Mục tiêu của nền nông nghiệp hàng hóa nƣớc ta là
A. tạo ra nhiều lợi nhuận.
B. sản xuất ra nhiều loại sản phẩm.
C. đáp ứng nhu cầu tại chỗ.
D. công nghiệp hóa nông nghiệp.
Câu 36. Đối với đồng bào dân tộc ở Tây Nguyên, việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm đã tạo ra
A. tập quán sản xuất mới.
B. sức thu hút lao động nhiều nơi.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. D. diện mạo nông thôn mới ở Tây Nguyên.
Câu 37. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƢỢNG LÚA NƢỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
Năm
2005
2009
2011
2014
Diện tích ( nghìn ha)
7329,2
7437,2
7655,4
7816,2
Sản lượng ( nghìn tấn)
35832,9
38950,2
42398,5
44974,6
Để thể hiện tốc độ tăng trƣởng diện tích và sản lƣợng lúa nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2014, biểu
đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đƣờng.
Câu 38. Cho bảng số liệu:
SẢN LƢỢNG THỦY SẢN NƢỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
( Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2005
2009
2011
2014
Khai thác
1987,9
2280,5
2414,4
2920,4
Nuôi trồng
1478,9
2589,8
2728,3
3412,8
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lƣợng thủy sản nƣớc ta, giai đoạn 2005 – 2014.
A. Tỉ trọng nuôi trồng tăng, tỉ trọng khai thác giảm.
B. Khai thác tăng, nuôi trồng giảm.
C. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
Trang 28
D. Nuôi trồng tăng, khai thác giảm.
Câu 39. Cho bảng số liệu:
SỐ LƢỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƢỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
( Đơn vị: triệu lượt người)
Đường sắt
Đường bộ
Đường thủy
Đường hàng không
Năm
2005
12,8
1173,4
156,9
6,5
2010
11,2
2132,3
157,5
14,2
2014
12,0
2863,5
156,9
24,4
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lƣợt hành khách vận chuyển phân theo ngành
vận tải của nƣớc ta, giai đoạn 2005 – 2014?
A. Đƣờng hàng không tăng liên tục.
B. Đƣờng sắt tăng liên tục.
C. Đƣờng thủy giảm liên tục.
D. Đƣờng bộ có xu hƣớng giảm.
Câu 40. Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dƣới đây không đúng về cơ cấu sản lƣợng thủy sản ở nƣớc ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
A.Cơ cấu sản lƣợng thủy sản nƣớc ta có sự chuyển dịch rõ rệt.
B.Tỉ trọng sản lƣợng thủy sản nuôi trồng có xu hƣớng tăng.
C. Tỉ trọng sản lƣợng khai thác luôn chiếm ƣu thế trong giai đoạn 1990 – 2014
D. Giai đoạn 2010 – 2014, tỉ trọng sản lƣợng thủy sản nuôi trồng chiếm ƣu thế.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
A
A
C
B
B
A
C
D
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trang 29
C
A
D
B
C
B
A
B
A
D
21
22
23
24
26
25
27
28
29
30
A
A
D
D
A
C
A
D
C
A
31
32
33
34
36
35
37
38
39
40
A
C
C
C
A
A
D
A
A
C
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
ĐỀ 36
MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 50 phút
A. Năng suất lao động ngày càng đƣợc nâng cao B. Tác động của Cách mạng khoa học - kĩ thuật và quá trình đổi mới C. Chuyển dịch hợp lí cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ D. Số lƣợng và chất lƣợng nguồn lao động ngày càng đƣợc nâng cao
A. Địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế - xã hội B. Có sự tƣơng phản phù hợp giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy ven bờ C. Địa hình đặc trƣng của vùng nhiệt đới ẩm D. Phân bậc phức tạp với hƣớng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam là chủ yếu
A. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đƣợc đảm bảo B. Thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm đƣợc mở rộng C. Dịch vụ (giống, thú y) có nhiều tiến bộ D.Ngành công nghiệp chế biến phát triển
Câu 1. Cơ cấu sử dụng lao động nƣớc ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu là do: Câu 2. Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào không phù hợp với địa hình nƣớc ta: Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành chăn nuôi ở nƣớc ta ngày càng phát triển mạnh là: Câu 4. Cho biểu đồ:
Trang 30
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nƣớc ta năm 2010 vànăm 2014? A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất. B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất. C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm. Câu 5. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nƣớc ta là:
B. Số dân của đô thị D. Chức năng của đô thị
A. Tỉ số phi nông nghiệp lệ dân. C. Tốc độ gia tăng dân số của đô thị
B. Đồng bằng sông Hồng D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Bắc Trung Bộ
A. Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh B. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ D. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
A. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi phía Bắc D. Bắc Trung Bộ
B. Dân cƣ và lao động D. Cơ sở vật chất kĩ thuật
A. Thị trƣờng tiêu thụ C. Điều kiện đánh bắt
A. Thành phố Hồ Chí Minh C. Ninh Bình
B. Quảng Ngãi D. Thành phố Cần Thơ
A. Chất lƣợng nguồn lao động ngày càng đƣợc nâng cao B. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp C. Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi D. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp
A. Dân cƣ nƣớc ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng B. Nguồn lao động nƣớc ta còn thiếu tác phong công nghiệp C. Tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nƣớc ta hiện còn cao D. Sự phân bố dân cƣ của nƣớc ta không đều và chƣa hợp lí
Câu 6. Hiện nay, nghề nuôi tôm đƣợc phát triển mạnh nhất ở vùng: Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, hãy cho biết: tên của năm đô thị trực thuộc Trung Ƣơng là: Câu 8. Đàn trâu ở nƣớc ta đƣợc nuôi nhiều nhất ở vùng: Câu 9. Nhân tố ảnh hƣởng quan trọng nhất đến hoạt động khai thác thuỷ sản ở nƣớc ta là: Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết: trong các tỉnh (thành phố) sau, tỉnh (thành phố) nào không giáp biển: Câu 11. Nhận định nào dƣới đây là chƣa chính xác về đặc điểm chất lƣợng nguồn lao động nƣớc ta: Câu 12. Việc phân bố lại dân cƣ và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nƣớc là rất cần thiết vì: Câu 13. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƢỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
A. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lƣợng. B. Sản lƣợng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng. C. Diện tích giảm, sản lƣợng tăng ở Đồng bằng sông Hồng. D. Diện tích tăng, sản lƣợng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Giảm diện tích lúa mùa, tăng diện tích lúa hè thu B. Tăng diện tích lúa mùa và lúa hè thu C. Giảm diện tích lúa đông xuân, tăng diện tích lúa mùa D. Tăng diện tích lúa đông xuân, giảm diện tích lúa hè thu
Trang 31
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lƣợng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014? Câu 14. Xu hƣớng thay đổi cơ cấu mùa vụ trong sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải miền Trung trong những năm qua là: Câu 15. Địa hình chiếm ƣu thế diện tích lãnh thổ của nƣớc ta là: A. Đồi núi thấp B. Núi cao C. Đồng bằng D. Núi trung bình Câu 16. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Nhóm đất phù sa B. Nhóm đất phèn C. Nhóm đất cát D. Nhóm đất mặn
A. Tác dụng bảo vệ môi trƣờng B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao C. Dân cƣ có truyền thống sản xuất D. Nƣớc ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát
A. Tổ chức hƣớng nghiệp, dạy nghề. B. Hình thành các cơ sở giới thiệu việc làm. C. Phát triển giáo dục và đào tạo. D. Phát triển các ngành thủ công mỹ nghệ.
B. Lãnh hải D. Thềm lục địa
A. Hà Giang B. Lào Cai C. Lai Châu D. Điện Biên
B. Toàn lãnh thổ Việt Nam D. Bắc Bộ và Nam Bộ
A. Tây Nguyên và Nam Bộ C. Bắc Bộ và Tây Nguyên
A. Hƣớng Đông Bắc, tính chất lạnh ẩm C. Hƣớng Tây Nam, tính chất nóng khô
B. Hƣớng Đông Bắc, tính chất lạnh khô D. Hƣớng Đông Nam, tính chất lạnh khô
B. Đồng bằng sông Hồng D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ
A. Quảng Ninh.
B. Sơn La.
C. Kom Tum D. Gia Lai
B. Đắc Lăk
B. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Đông Nam Bộ C. Bắc Trung Bộ
A. Đồng bằng sông Hồng C. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng Thanh Nghệ - Tĩnh D. Đồng bằng Phú - Khánh
A. Nhiệt đới khô C. Nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Nhiệt đới gió mùa D. Nhiệt đới ẩm
A. Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ C. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang
B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong D. Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong
A. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm. B. Đất chật ngƣời đông, nhu cầu lƣơng thực lớn. C. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm. D. Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lƣơng thực. Câu 17. Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất trong hệ đất đồng bằng là: Câu 18. Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hƣớng tăng nhanh thời gian gần đây là do: triển Câu 19. Để nâng cao chất lƣợng nguồn lao động ở nƣớc ta cần phải: Câu 20. Vùng biển mà nƣớc ta có chủ quyền hoàn toàn về mặt thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí các tài nguyên thiên nhiên là vùng: A. Vùng đặc quyền về kinh tế C. Tiếp giáp lãnh hải Câu 21. cực Bắc - xã Lũng Cú của nƣớc ta thuộc tỉnh: Câu 22. Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mƣa chủ yếu cho khu vực: Câu 23. Gió mùa mùa Đông ở khu vực Bắc Trung Bộ có đặc điểm: Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết: vùng có mật độ dân số cao nhất cả nƣớc là: Câu 25. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt, nhóm cây trồng giữ vị trí thứ hai là: A. Cây rau đậu B. Cây công nghiệp C. Cây ăn quả D. Cây lƣơng thực Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không có đƣờng biên giới giáp với Trung Quốc: C. Hà Giang. D. Lai Châu. Câu 27. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết: Ở vùng Tây Nguyên, cây chè đƣợc trồng nhiều nhất ở tỉnh: A. Lâm Đồng Câu 28. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết: Dừa là loại cây công nghiệp đƣợc trồng nhiều nhất ở vùng: Câu 29. Trong các vùng sau, vùng có năng suất lúa cao nhất cả nƣớc là: Câu 30. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nƣớc ta là: Câu 31. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất của nƣớc ta là: Câu 32. Chọn ý đúng nhất trong các ý sau thể hiện sức ép dân số đến: A. Lao động - việc làm, an ninh lƣơng thực, phát triển kinh tế B. An ninh lƣợng thực, tài nguyên môi trƣờng, phát triển kinh tế C. Tài nguyên môi trƣờng, phát triển kinh tế, chất lƣợng cuộc sống D. Chất lƣợng cuộc sống, hoà bình thế giới, phát triển kinh tế Câu 33. Ở nƣớc ta việc đẩy mạnh đầu tƣ phát triển công nghiệp ở Trung du, miền núi và phát triển công nghiệp nông thôn nhằm:
Trang 32
A. Giải quyết nhu cầu việc làm của xã hội B. Khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nƣớc C. Phân bố lại dân cƣ giữa các vùng trong nƣớc D. Nâng cao tỉ lệ dân thành thị ở Trung du, miền núi và nông thôn
B. Sự phân hoá địa hình D. Sâu bệnh, dịch hại
A. Sự phân hoá khí hậu C. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh. B. Chất lƣợng lao động ngày càng đƣợc nâng lên. C. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. D. Lực lƣợng lao động có trình độ cao đông đảo.
A. Nƣớc ta có nguồn lợi hải sản phong phú B. Trang thiết bị phục vụ ngành thuỷ sản ngày càng hiện đại C. Giá trị xuất khẩu cao hơn so với các sản phẩm nông nghiệp D. Nhu cầu của thị trƣờng ngày càng lớn về các mặt hàng thuỷ sản
B. Kiên Giang - Cà Mau D. Cà Mau - Bạc Liêu
A. Hải Phòng - Quảng Ninh C. Ninh Thuận - Bình Thuận
B. ASEAN, OPEC, WTO D. ASEAN, WTO, APEC
A. EEC, ASEAN, WTO C. OPEC, WTO, EEC
A. Sản xuất lƣơng thực và thực phẩm C. Nâng cao chất lƣợng cuộc sống ngƣời dân
B. Vấn đề thuỷ lợi và công nghiệp D. Bảo vệ và phát triển rừng
D. hồ tiêu.
A. cà phê.
C. cao su.
Câu 34. Tính chất bấp bênh của sản xuất nông nghiệp truyền thống ở nƣớc ta tăng cƣờng do: Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nƣớc ta? Câu 36. Trong khu vực I (Nông - lâm - ngƣ nghiệp), tỉ trọng ngành thuỷ sản có xu hƣớng tăng là vì: Câu 37. Hai tỉnh dẫn đầu cả nƣớc về diện tích mặt nƣớc nuôi trồng thuỷ sản hiện nay là: Câu 38. Việt Nam hiện nay là thành viên của các tổ chức quốc tế: Câu 39. Việc mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở vùng núi nƣớc ta cần gắn liền với: Câu 35. Cây công nghiệp quan trọng số một của Tây Nguyên là B. chè.
………………………………………..HẾT……………………………………. - Thí sinh đƣợc sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
01. B; 02. A; 03. A; 04. B; 05. A; 06. D; 07. C; 08. B; 09. A; 10. D; 11. B; 12. D; 13. A; 14. A;
16. D; 17. A; 18. B; 19. A; 20. D; 21. A; 22. B; 23. A; 24. B; 25. B; 26. B; 27. C; 28. D; 29. A;
31. A; 32. C; 33. B; 34. C; 35. A; 36. C; 37. D; 38. D; 39. D; 40. A;
15. A; 30. C;
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
ĐỀ 37
MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 50 phút
1. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa?
A. Năng xuất lao động cao.
Trang 33
B. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc.
C. Ngƣời sản xuất quan tâm nhiều đến sản lƣợng.
D. Sản xuất hàng hóa, chuyên môn hóa.
2. Hướng chuyên môn hóa của đường thủy nước ta thể hiện rõ nhất ở vùng:
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cữu Long
D. Duyên hải namTrung Bộ
3. Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở các vùng nào của nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cữu Long.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
4. Đây không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay ?
A. Có thế mạnh lâu dài để phát triển.
B. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác.
C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm.
5. Đông Nam Bộ là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao với các trung tâm công nghiệp hàng đầu cả nước được thể hiện ở :
A. là vùng có tỉ trọng công nghiệp cao nhất nƣớc
B. là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nƣớc.
C. là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau.
D. là vùng tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất nƣớc.
6. Hướng chuyên môn hoá của tuyến công nghiệp Đông Anh - Thái Nguyên là :
B. Dệt may, xi măng và hoá chất.
A. vật liệu xây dựng và cơ khí.
D.
Cơ khí và
luyện kim.
C. Hoá chất và vật liệu xây dựng.
7. Đây là các cảng biển nước sâu của nước ta kể theo thứ tự từ Bắc vào Nam.
A. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
B. Cái Lân, Vũng Áng, Nghi Sơn, Dung Quất, Chân Mây.
C. Nghi Sơn, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
Trang 34
D. Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân.
8. Vùng có sản lượng công nghiệp cao nhất ở nước ta là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
9. Việt Trì là một trung tâm công nghiệp :
A. Có quy mô lớn, có ý nghĩa quốc gia.
B. Không phải là một trung tâm công nghiệp, chỉ là một điểm công nghiệp.
C. Có quy mô trung bình có ý nghĩa vùng.
D. Có quy mô trung bình, chỉ có ý nghĩa địa phƣơng.
10. Tuyến đường ô tô từ Đông Hà dến Lao Bảo là
A. Đƣờng 9.
B. Đƣờng 26.
C. Đƣờng 14.
D. Hồ Chí Minh.
11. Trong thời gian qua công nghiệp chế biến các sản phẩm chăn nuôi ở nước ta phát triển châm vì ?
A. Nông nghiệp phát triển chủ yếu theo bề rộng
B. Thị trƣờng chƣa có nhu cầu lớn
C. Nguồn nguyên liệu cung cấp còn hạn chế
D. Tình trạng gia súc bị dịch bệnh còn nhiều
12. Đặc điểm nào không phải là thế mạnh của ngành công nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu ở nước ta ?
A. Có nguồn nguyên liệu tại chổ phong phú
B. Lực lƣợng lao động đồi dào, nhiều kinh nghiệm
C. Phần lớn sản phẩm đóng hộp, chất lƣợng cao
D. Thị trƣờng thế giới đang có nhu cầu lớn
13. Tuyến đường bộ quan trọng nhất nối ĐNBộ với Tây Nguyên
B. số 20.
A. só 21
D. số 26
C. số 19
14. Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên là :
A. điều kiện về địa hình.
B. đặc điểm về đất đai và khí hậu.
C. trình độ thâm canh.
D. truyền thống sản xuất của dân cƣ.
15. Cơ sở nào giúp ngành công nghiệp năng lượng phát triển ổn định và vững chắc ở miền Bắc
Trang 35
nước ta ?
A. Chính sách của nhà nƣớc
B. Thủy năng , than đá , dầu mỏ
C. Thủy năng và than đá
D. Đƣợc đầu tƣ với quy mô lớn
16. Trong các hướng phân hóa lãnh thổ công nghiệp, hướng nào thể hiện khai thác tiềm năng công nghiệp vùng biển nhiều nhất?
A. Hải Phòng - Hạ Long B. Việt - Trì - Phú Thọ
C. Nam Định - Ninh Bình D. Đáp Cầu- Bắc Giang
17. Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển giao thông đường biển?
A. Đƣờng bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng
B. Nhiều đảo, quần đảo ven bờ.
C. Nằm trên đƣờng hàng hải quốc tế.
D. Có các dòng biển chảy ven bờ.
18. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc đƣợc xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Các nhà máy ở miền Nam thƣờng có quy mô lớn hơn.
D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
19. Nhận định nào sau đây không đúng với vai trò của tuyến QL1A và dường sắt Bắc- Nam ?
A. Nối các vùng kinh tế trọng điểm của cả nƣớc
B. Đi qua các trung tâm dân cƣ
C. Tạo điều kiên giao lƣu dễ dàng với Đông Dƣơng
D. Thức đẩy sự phân hóa lao động theo lãnh thổ
20. Đây là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay.
B. luyện kim.
A. sành - sứ - thuỷ tinh.
D. hoá chất - phân bón - cao su.
C. chế biến gỗ và lâm sản.
21. Khi bố trí các khu công nghiệp, khu chế xuất, nhân tố cần quan tâm nhất là?
A. Có nguồn lao động tay nghề cao
B. Sẵn có nguồn nguyên liệu tại địa phƣơng
C. Vị trí địa lý thuận lợi cho xuất nhập khẩu
D. Nằm kề thi trƣờng tiêu thụ lớn
22. Loại hình giao thông vận tải thuận lợi nhất ở ĐB SCL?
Trang 36
A. Đƣờng bộ.
B. Đƣờng hàng không.
C. Đƣờng sông.
D. Đƣờng biển.
23. Sự hình thành cơ cấu công nghiệp của một nước bị chi phối bởi:
A. Trình độ kĩ thuật
B. Nguồn lao động
C. Tài nguyên thiên nhiên
D. Điều kiên trong và ngoài nƣớc
24. Chuyên môn hóa sản xuất cây thực phẩm, đặc biệt là các loại rau cao cấp, cây ăn quả là đặc điểm của vùng:
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
25. Ý nào sau đây không đúng với hướng chuyên môn hóa sản xuất của vùng đồng bằng sông Hồng?
A. Lợn, bò sửa, gia cầm, nuôi thủy sản nƣớc ngọt, thủy sản nƣớc mặn, nƣớc lợ
B. Lúa cao sản, lúa có chất lƣợng cao.
C. Cây công nghiệp hàng năm ( đậu tƣơng, lạc, mía, thuốc lá... ).
D. Cây thực phẩm, đặc biệt là các loại rua cao cấp và cây ăn quả.
26. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta thời kì 1990 - 2005. (Đơn vị : %)
Năm
1990
1992
1995
2000
2005
Xuất khẩu
45,6
50,4
40,1
49,6
46,7
Loại Nhập khẩu
54,4
49,6
59,9
50,4
53,3
Nhận định đúng nhất là :
A. Năm 2005, nhập siêu lớn do các nhà đầu tƣ nhập máy móc thiết bị nhiều.
B. Tình trạng nhập siêu có xu hƣớng ngày càng tăng.
C. Nhập khẩu luôn chiếm tỉ trọng cao hơn xuất khẩu.
D. Nƣớc ta chủ yếu là nhập siêu.
27. Nhân tố quan trọng nhất để đảm bảo công nghiệp phát triển ổn định là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. thị trƣợng tiêu thụ sản phẩm
C. nguồn lao động có kinh nghiệm
Trang 37
D. cơ sở chế biến phát triển
28. Đường lối đa phương hóa trong ngoại thương ở nước ta thể hiện ở:
A. chú trọng các nƣớc lớn , dân số đông
B. mở rộng thị trƣờng truyền thống sang các nƣớc phát triển và dang phát triển
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ khu vực sản xuất vật chất sang dịch vụ
D. . tăng cƣờng xuất khẩu nông sản nhiệt đới
29. Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có:
A. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt.
B. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.
C. Phƣơng tiện đánh bắt hiện đại.
D. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
30. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là :
A. thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
B. nhiều giống gia súc gia cầm có chất lƣợng cao đƣợc nhập nội.
C. nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng đƣợc bảo đảm tốt hơn.
D. nhu cầu thị trƣờng trong và ngoài nƣớc ngày càng tăng.
31. Tính chất đối xứng của châu Phi được thể hiện rõ nhất ở:
A. hoang mạc B. khí hậu C. địa hình C. sông ngòi
32. Trong cơ cấu sử dụng năng lượng của thế gới, nguồn năng lượng chiếm vị trí hàng đầu là:
A, khí đốt B. dầu mỏ C. chất phóng xạ D. than đá
33. Phía Bắc đảo Hô- cai- đô ít hải cảng là do:
A. bờ biển phần lớn bị đóng băng B. công nghiệp ít phát triển
C. dân cƣ rất thƣa thớt D. rừng bao chiếm phần lớn diện tích
34. Thiên nhiên đồng bằng Bắc Bộ và ĐBSCL có đặc điểm giống nhau :
A. mang sắc thái cận xích đạo B. mang tính chất cận nhiết
C. thây đổi theo độ cao D. trù phú xanh tốt
35. Việc trồng rừng ven biển Bắc Trung Bộ có vai trò chủ yếu nào sau đây ?
A. Chắn gió, bão, cát bay, cát chảy B. Bảo vệ môi trƣờng sống của các loài sinh vật
C. Tạo đa dạng cảnh quan D. Hạn chế lũ lên đột ngột ở các con sông
36 Nhận định nào sau đây không dúng với địa hình nước ta ?
Trang 38
A. Bồi tụ nhanh ở đồng bằng ven sông B. Núi cao trên 2000m chiếm phần lớn diện tích
C. Ccá đồng bằng châu thổ ngày càng mở rộng D. Xâm thực mạnh ở khu vực đồi núi
37 Ý nào sau đây không dúng về đặc diểm của biển Đông ?
A. Mang lại cho nƣớc ta lƣợng mƣa lớn B. Tăng tính khắc nghiệt của thời tiết
C. Tăng độ ẩm của không khí D. Giam bớt khác nghiệt của thời tiết
38. Hợp tác chặt chẽ với các nước trong việc giải quyết các vấn đề biển Đông và thèm lục địa nhằm mục đích:
A. trong việc khai thác, thăm dò khoáng sản B. bảo vệ lợi ích chính đáng của mỗi nƣớc
C. giả quyết những tranh chấp về nguồn lợi hải sản D. giải quyết tranh chấp về đảo, quần đảo
39 Huyện đảo có nghề nuôi bào ngư nổi tiếng hiện nay là
A. Lý Sơn B. Bạch Long Vĩ C. Cô Tô D. Phú Quốc
40 Hệ thống sông ngòi, kênh rạch ở ĐBSCL không thuận lợi cho
A. nghề nuôi cá, tôm nƣớc ngọt B. khai tác, chế biến thủy sản
C. giao thông vận tải đƣờng bộ D. giao thông vận tải đƣờng thủy
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2019
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14
`15 16 17 18 19 20
C C A D A D A C D A C C B B C A D B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C C D B C D B B B C B B A D A B B B D C
Đối với các câu vận dụng:
26 : D, HS trả lời D phải bao quát bảng số liệu đã cho và phải sử dụng kiến thức đã học, nuwocs ta chỉ xuất siêu vào năn 1992, còn lại là nhập siêu
31: B , Do đƣờng xích đạo đi qua giữa châu Phi và chia châu lục này ra hai phần gần bằng nhau nên có tính chất đối xứng, do đó HS phải có kiến thức liên môn mới trả lời đúng đƣợc nhất là khí hậu
32: B Câu hỏi kiến thức lớp 10 về CNNL, HS phải thấy ƣu điểm nổi bật của dầu mỏ và vai trò của dầu mỏ trong cơ cấu sử dụng năng lƣợng mới tìm ra phƣơng án đúng
38 : B Một câu hỏi khó về biển Đông , HS sè nghĩ tranh chấp vì tài nguyên sinh vật biển hay nguồn lợi về dầu mỏ hoặc tranh chấp chủ quyền biển, đảo
Trang 39
39 : D , Đòi hỏi HS phải có kiến thức về sinh học mới biết đặc điểm sinh thái của bào ngƣ mới trả lời đƣợc câu hỏi này.
HẾT
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
ĐỀ 38
MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 50 phút
D. Thác Bà.
C. Sơn La.
B. YaLy.
Câu 41: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất nƣớc ta hiện nay là A. Hòa Bình. Câu 42. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 12 cho biết Khu dự trữ sinh quyển thế giới Cát Bà thuộc?
A. Hải Phòng. B.Quảng Ninh.
C. Tỉnh Ninh Bình.
D. Tỉnh Cà Mau.
C. Hòn La.
B. Nghi Sơn.
D. Vũng Áng.
D. Lạng Sơn .
C. Bắc Giang .
B. 13
C. 14. D. 15
B. 1967.
C. 1997.
D. 1959.
B. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Ngyên và Bắc Trung Bộ. D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Vân Phong. Câu 44: Tỉnh duy nhất của vùng TD&MN Bắc Bộ có biển là A. Lào Cai . B. Quảng Ninh. Câu 45: Số tỉnh,thành phố ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là A. 12. Câu 46: Hiệp hội các nƣớc Đông Nam Á - ASEAN- đƣợc thành lập vào năm nào ? A. 1995. Câu 47: Giải pháp có ý nghĩa hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu của ngành nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. bảo vệ vốn rừng B. hoàn chỉnh mạng lƣới thủy lợi . C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng D. thay đổi cơ cấu cây trồng Câu 48: Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nƣớc ta là A. Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 49: Việc nâng cấp, mở rộng các tuyến đƣờng ngang ( đƣờng 19, 26 ..) có vai trò quan trọng trong mối quan hệ giữa vùng Duyên hải Nam Trung Bộ với A. Đông Nam Bộ B. Khu vực Bắc Lào. C. Bắc Trung Bộ D. Đông Bắc Thái Lan Câu 50: Khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dƣơng di chuyển theo hƣớng tây nam vào nƣớc ta và gây mƣa to cho A. đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên. C. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Câu 51 : Nƣớc ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến Băc bán cầu nên A.nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dƣơng B.khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa mƣa và muà khô C.có tài nguyên sinh vật phong phú D.sự phân hóa tự nhiên đa dạng Câu 52: Ý nghĩa nào sau đây không đúng với các hồ thủy điện ở Tây Nguyên? A.Tạo điều kiện cho các ngành thƣơng nghiệp phát triển. B.Đem lại nguồn nƣớc tƣới quan trọng vào mùa khô. C.Phát triển nuôi trồng thủy sản. D.Sử dụng cho mục đích du lịch.
Trang 40
B. Đặc điểm địa hình và khí hậu. D. Nguồn lao động có tay nghề.
B. ĐBSH và Đông Nam Bộ . D. Đông Nam Bộ và TD&MN Bắc Bộ .
B. Trung Quốc. D. Bắc Mĩ.
B. chú trọng vào thị trƣờng Nga và
D. tiếp cận với thị trƣờng Châu Phi
B. lúa gạo,lúa mạch ,hồ tiêu ,mía. D. dừa,cà phê,ca cao mía lạc.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị
D. quá trình công nghiệp hóa đƣợc đẩy
B. tỉ lệ ngƣời dƣới 15 tuổi ngày càng
B. gió di chuyển về phía đông. D. gió thổi lệch về phía đông, qua biển.
B. trồng đƣợc các loại rau ôn đới. D. nuôi đƣợc nhiều gia súc ƣa lạnh
B. Hải Phòng,Hà Nội,Cần Thơ. D. Nha Trang,Cần Thơ,Đà Nẵng.
Câu 53: Đặc điểm không đúng với nguồn lao động nƣớc ta hiện nay? A. Chất lƣợng lao động ngày càng đƣợc nâng cao. B. Lực lƣợng lao động có trình độ cao chiếm tỉ lệ lớn . C. Ngƣời lao động nƣớc ta có kinh nghiệm sản xuất trong nông -lâm-ngƣ nghiệp. D. Nƣớc ta có nguồn lao động dồi dào. Câu 54: Nhân tố nào sau đây không tác động nhieu đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nƣớc ta ? A. Vị trí địa lý ,tài nguyên thiên nhiên. C. Thị trƣờng và kết cấu hạ tầng. Câu 55: Ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nƣớc ta tập trung chủ yếu ở A. TD&MN Bắc Bộ. C. ĐBSH và ĐBSCL. Câu 56: Thi trƣờng nhập khẩu chủ yếu của nƣớc ta là A. Tây Âu. C. châu Á - Thái Bình Dƣơng và châu Âu. Câu 57: Sau Đổi mới,thị trƣờng buôn bán của nƣớc ta ngày càng mở rộng theo hƣớng A. tăng mạnh thi trƣờng Đông Nam Á . Đông Âu . C. đa dạng hóa ,đa phƣơng hóa . ,ChâuMi Câu 58: Các cây trồng chủ yếu của các nƣớc Đông Nam Á là A. lúa gạo,cà phê,cao su,hồ tiêu,dừa . C. lúa mì ,cà phê,củ cải đƣờng,chà là . Câu 59: Quá trình đô thị hóa hiện nay ở nƣớc ta phát triển chủ yếu là do A. thu hút đƣợc nhiều đầu tƣ nƣớc ngoài. trƣờng. C. quá trình hội nhập quốc tế và khu vực. mạnh Câu 60: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hƣớng già đi là A. tỉ lệ ngƣời trên 65 tuổi ngày càng cao . cao . C. số ngƣời trong độ tuổi lao động rất đông. D. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới Câu 61: Nửa sau mùa đông,gió mùa Đông Bắc thổi vào nƣớc ta có tính chất lạnh ẩm vì A. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn. C. gió càng gần về phía nam. Câu 62: Với một mùa đông lạnh và có mƣa phùn,Đồng bằng sông Hồng có lợi thế để A. tăng thêm đƣợc một vụ lúa. C. trồng đƣợc cây công nghiệp lâu năm. Câu 63: Ý nghĩa quan trọng nhất của hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Đông Nam Bộ là A. tham quan du lịch . B. cung cấp gỗ củi và diện tích cho nuôi trồng thủy sản . C. bảo tồn những di tích thời kháng chiến chống Mĩ. D. bảo tồn các hệ sinh thái rừng ngập mặn Câu 64: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15,các đô thị có quy mô dân số từ 500.001 đến 1.000.000 ngƣời là A. Hà Nội,TP. Hồ Chí Minh,Cần Thơ. C. Cần Thơ,Biên Hòa,Đà Nẵng. Câu 65: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu ở nƣớc ta tập trung chủ yếu ở các vùng nào? A. Trung du, miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du, miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
Trang 41
C. Đồng Tháp.
B. Sóc Trăng.
D. An Giang.
B. Đất phèn. D. Đất phù sa sông.
Năm
2005
1943
1975
1983
1999
2003
Tổng diện tích rừng (triệu ha)
12,7
14,3
9,6
7,2
10,9
12,1
Rừng tự nhiên (triệu ha)
10,2
14,3
9,5
6,8
9,4
10,0
Rừng trồng (triệu ha)
2,5
0,0
0,1
0,4
1,5
2,1
Độ che phủ rừng (%)
38,0
43,0
29,1
22,0
33,2
35,8
D Miền
C. Trung du, miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lƣợng lúa cao nhất? A. Long An. Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ? A. Đất xám trên phù sa cổ. C. Đất feralit trên đá badan. Câu 68:. Cho bảng số liệu: Sự biến động diện tích rừng của nƣớc ta qua một số năm.
Để thể hiện sự biến động diện tích rừng nƣớc ta giai đoạn 1943 – 2005, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất ? A. Kết hợp cột đƣờng B. Đƣờng C. Cột Câu 69: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế của các nhóm nƣớc,năm 2010. (Đơn vị:%)
Dịch vụ
Ngành
Nhóm nước
Các nƣớc thu nhập thấp Các nƣớc thu nhập trung bình Các nƣớc thu nhập cao
Nông - lâm - ngƣ nghiệp 25 10 1
Công nghiệp - xây dựng 25 35 24
50 55 75
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của nhóm nƣớc thu nhập thấp so với các nhóm khác? A. Tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành công nghiệp cao hơn. B. Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành nông - lâm - ngƣ nghiệp cao hơn. C. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngƣ nghiệp cao hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn. D. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngƣ nghiệp thấp hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ cao hơn. Câu 70: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014:
Trang 42
Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014? A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014. B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014. C. Tốc độ tăng trƣởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014. D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014. Câu 71: Cho bảng số liệu :
Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới
(Đơn vị : Triệu ha )
2005 6,4 9,0
1985 3,4 4,2
1995 4,9 6,3
2013 9,0 12,0
Năm Đông Nam Á Thế giới Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi diện tích cao su của các nƣớc Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985- 2013? A. Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục. B. Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn diện tích cao su của thế giới. C. Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới . D. Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh. Câu 72: Cho bảng số liệu: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta, giai đoạn 1995 - 2014
Năm Số dân thành thị (triệu người) Tỉ lệ dân thành thị (%)
1995 14,9 20,8
2000 18,8 24,2
2010 26,5 30,1
2014 30,0 33,1
D. Cột ghép.
C. Kết hợp.
B. Đƣờng.
Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nƣớc ta giai đoạn 1995 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. Câu 73. Cho bảng số liệu:
Lƣợng mƣa(mm)
Cân bằng ẩm(mm)
Lƣợng bốc hơi(mm) 989
1667
+ 678
Địa điểm Hà Nội
2868
1000
+ 1868
Huế
1931
1686
+ 245
TP. Hồ Chí Minh
(Nguồn: SGK Địa lí 12, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?
Trang 43
A. Hà Nội có lƣợng mƣa và cân bằng ẩm nhỏ nhất trong 3 địa điểm B. TP. Hồ Chí Minh có lƣợng bốc hơi cao nhất trong 3 địa điểm. C. Huế có lƣợng mƣa lớn nhất và cân bằng ẩm lớn nhất trong 3 địa điểm.
D. Hà Nội có lƣợng mƣa và lƣợng bốc hơi nhỏ nhất trong 3 địa điểm
. Câu 74: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƢƠNG TIỆN ĐẾN.
B. Tỉ trọng của đƣờng hàng không giảm. D. Tỉ trọng của đƣờng bộ cao nhất.
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phƣơng tiện đến qua các năm? A. Tỉ trọng của đƣờng thủy tăng rất nhanh. C. Tỉ trọng của đƣờng bộ không tăng. Câu 75. Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng than, dầu thô và điện của Việt Nam
Sản phẩm
1995
2000
2006
2010
Than (triệu tấn)
8,4
11,6
38,9
44,8
Dầu thô (triệu tấn)
7,6
16,3
17,2
15,0
B. Khí hậu. D. Kinh nghiệm sản xuất.
C. 300 nghìn ha.
B. 150 nghìn ha.
D. 450 nghìn
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trƣởng sản lƣợng than, dầu thô, điện của nƣớc ta trong giai đoạn 1995 – 2010 là ? A. Biểu đồ Tròn B. Biểu đồ Cột C. Biểu đồ Đƣờng D. Biểu đồ Miền Câu 76: Cây công nghiệp ở nƣớc ta chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới do tác động của yếu tố nào sau đây ? A. Địa hình. C. Thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm. Câu 77: Nguyên nhân chính giúp cây cà phê,cao su,hồ tiêu đƣợc trồng nhiều ở Đông Nam Á là do A. truyền thống trồng cây công nghiệp có từ lâu đời . B. thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. C. có khí hậu nóng ẩm,đất đai màu mỡ . D. nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm . Câu 78: Hệ sinh thái rừng ngập mặn nƣớc ta phân bố chủ yếu ở Nam Bộ với diện tích A. 250 nghìn ha. ha. Câu 79: Yếu tố nào sau đây không chứng minh Tây Nguyên thực sự là “kho vàng xanh” của nƣớc ta ? A. Độ che phủ rừng lớn . B. Trong rừng có nhiều loại gỗ quý và chim ,thú quý . C. Sản lƣợng gỗ có thể khai thác cao nhất cả nƣớc . D. Có nhiều VQG nhất cả nƣớc .
Trang 44
D. 24617km2 .
B. 2461,7 ha .
C. 24671ha.
Câu 80: Biết tổng diện tích vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km2,độ che phủ rừng của vùng đứng thứ hai sau Tây Nguyên với 47,8 % ( năm 2006 ).Vậy diện tích đất có rừng của vùng năm 2006 là A. 2461,7 km 2 __Hết___
(Thí sinh được sử dụng Atlas Địa lí Việt Nam, NXB Giáo dục Việt Nam)
ĐÁP ÁN
X
X
X X
X X X B
X X
X B
X
X
X
X X
X X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 X X X X A B C X D 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 A X B C D X
Giải thích câu khó: Câu 70: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014:
Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014? A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014. B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014. C. Tốc độ tăng trƣởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014. D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014. => Chọn A vì để thể hiện sự Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 – 2014 ta chọn biểu đồ miền là thích hợp nhất. Những gợi ý còn lại chủ yếu nói về dạng biểu đồ đƣờng hoặc tròn. Câu 71: Cho bảng số liệu :
Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới
Trang 45
(Đơn vị : Triệu ha )
2013 9,0 12,0
2005 6,4 9,0
1985 3,4 4,2
1995 4,9 6,3
Năm Đông Nam Á Thế giới Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi diện tích cao su của các nƣớc Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985- 2013? A. Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục. B. Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn diện tích cao su của thế giới. C. Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới . D. Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh. => Chọn B vì B thể hiện rõ diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn diện tích cao su của thế giới. Nếu chọn A, D chƣa đầy đủ Nếu chọn C thì sai. Câu 72: Cho bảng số liệu: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta, giai đoạn 1995 - 2014
Năm Số dân thành thị (triệu người) Tỉ lệ dân thành thị (%)
1995 14,9 20,8
2000 18,8 24,2
2010 26,5 30,1
2014 30,0 33,1
D. Cột ghép.
C. Kết hợp.
B. Đƣờng.
Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nƣớc ta giai đoạn 1995 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. => Chọn C vì để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nƣớc ta giai đoạn 1995 – 2014 ta chọn biểu đồ Kết hợp là thích hợp nhất. Chọn các dạng còn lại sai hoặc không phù hợp . Câu 73. Cho bảng số liệu:
Lƣợng mƣa(mm)
Cân bằng ẩm(mm)
Lƣợng bốc hơi(mm) 989
1667
+ 678
Địa điểm Hà Nội
2868
1000
+ 1868
Huế
1931
1686
+ 245
TP. Hồ Chí Minh
(Nguồn: SGK Địa lí 12, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Hà Nội có lƣợng mƣa và cân bằng ẩm nhỏ nhất trong 3 địa điểm B. TP. Hồ Chí Minh có lƣợng bốc hơi cao nhất trong 3 địa điểm. C. Huế có lƣợng mƣa lớn nhất và cân bằng ẩm lớn nhất trong 3 địa điểm.
D. Hà Nội có lƣợng mƣa và lƣợng bốc hơi nhỏ nhất trong 3 địa điểm
=> Chọn A vì đáp án A là nhận xét không đúng, còn lại B,C,D là nhận xét đúng . Câu 74: Cho biểu đồ:
Trang 46
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƢƠNG TIỆN ĐẾN.
B. Tỉ trọng của đƣờng hàng không giảm. D. Tỉ trọng của đƣờng bộ cao nhất.
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phƣơng tiện đến qua các năm? A. Tỉ trọng của đƣờng thủy tăng rất nhanh. C. Tỉ trọng của đƣờng bộ không tăng. => Chọn B vì Căn cứ vào biểu đồ ta thấy tỉ trọng của đƣờng hàng không giảm từ 80,4- 79% Các đáp án còn lại không đúng. Câu 75. Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng than, dầu thô và điện của Việt Nam
Sản phẩm
1995
2000
2006
2010
Than (triệu tấn)
8,4
11,6
38,9
44,8
Dầu thô (triệu tấn)
7,6
16,3
17,2
15,0
B. Khí hậu. D. Kinh nghiệm sản xuất.
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trƣởng sản lƣợng than, dầu thô, điện của nƣớc ta trong giai đoạn 1995 – 2010 là ? A. Biểu đồ Tròn B. Biểu đồ Cột C. Biểu đồ Đƣờng D. Biểu đồ Miền Chọn C vì để thể hiện tốc độ tăng trƣởng sản lƣợng than, dầu thô, điện của nƣớc ta trong giai đoạn 1995 – 2010 chọn Biểu đồ Đƣờng là thích hợp nhất. Còn tròn , miền.. chủ yếu thể hiện quy mô , cơ cấu. Câu 76: Cây công nghiệp ở nƣớc ta chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới do tác động của yếu tố nào sau đây ? A. Địa hình. C. Thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm. => Chọn B vì cây công nghiệp ở nƣớc ta chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới do tác động của yếu Khí hậu vì đây là yếu tố quan trọng nhất quy định sự thích nghi, phân bố. Các nhân tố còn lại chỉ ảnh hƣởng. Câu 77: Nguyên nhân chính giúp cây cà phê,cao su,hồ tiêu đƣợc trồng nhiều ở Đông Nam Á là do A. truyền thống trồng cây công nghiệp có từ lâu đời . B. thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. C. có khí hậu nóng ẩm,đất đai màu mỡ . D. nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm . => Chọn C vì Nguyên nhân chính giúp cây cà phê,cao su,hồ tiêu đƣợc trồng nhiều ở Đông Nam Á là do có khí hậu nóng ẩm,đất đai màu mỡ Các nhân tố còn lại chỉ ảnh hƣởng. Câu 78: Hệ sinh thái rừng ngập mặn nƣớc ta phân bố chủ yếu ở Nam Bộ với diện tích
Trang 47
D. 450 nghìn
B. 150 nghìn ha.
C. 300 nghìn ha.
B. 2461,7 ha .
C. 24671ha.
A. 250 nghìn ha. ha. => Chọn C vì hệ sinh thái rừng ngập mặn nƣớc ta phân bố chủ yếu ở Nam Bộ với diện tích khoảng 300 nghìn ha. Các đáp án còn lại chƣa đúng. Câu 79: Yếu tố nào sau đây không chứng minh Tây Nguyên thực sự là “kho vàng xanh” của nƣớc ta ? A. Độ che phủ rừng lớn . B. Trong rừng có nhiều loại gỗ quý và chim ,thú quý . C. Sản lƣợng gỗ có thể khai thác cao nhất cả nƣớc . D. Có nhiều VQG nhất cả nƣớc . => Chọn D vì nhiều VQG nhất cả nƣớc chƣa khẳng định “kho vàng xanh” của 1 quốc gia mà quan trọng vẫn là độ che phủ và thành phần loài. Câu 80: Biết tổng diện tích vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km2,độ che phủ rừng của vùng đứng thứ hai sau Tây Nguyên với 47,8 % ( năm 2006 ).Vậy diện tích đất có rừng của vùng năm 2006 là A. 2461,7 km 2 D. 24617km2 . => Chọn D vì tổng diện tích là 51,5 nghìn km2,độ che phủ rừng 47,8 %. Áp dụng công thức ta có kết quả 24617km2 . Các đáp án còn lại sai.
----------------------------Hết----------------------------------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
ĐỀ 39
MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 50 phút
Câu 41. Ở Biển Đông, vùng biển Việt Nam có diện tích khoảng A. 0,5 triệu km2. B. 1 triệu km2. C. 1,5 triệu km2. D. 2 triệu km2. Câu 42. Biện pháp nào sau đây để bảo vệ đa dạng sinh học ở nƣớc ta? A. Mở rộng diện tích rừng các loại. B. Xây dựng và mở rộng hệ thống vƣờn rừng quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên. C. Thực hiện việc định canh định cƣ cho dân cƣ miền núi. D. Cải tạo đất hoang, đồi trọc bằng các biện pháp nông- lâm kết hợp. Câu 43. Để phòng chống khô hạn lâu dài cần A. tăng cƣờng trồng và bảo vệ rừng. B.xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí. C. tiết kiệm nƣớc trong sản xuất. D.thực hiện phủ xanh đồi núi dốc. Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với cả Lào và Campuchia? A. Gia Lai. B. Đăk Lăk. C. Quảng Nam. D. Kon Tum. Câu 45. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết 4 cánh cung núi của vùng núi Đông Bắc, chụm lại ở Tam Đảo, mở ra về các phía nào? A. Phía tây và tây nam. B. Phía bắc và phía tây. C. Phía bắc và phía đông. D. Phía đông và phía nam. Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây? A.Hải Phòng. B. Quảng Ninh. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa. Câu 47. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vƣờn quốc gia Cát Bà thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây? A. Hải Phòng. B. Cà Mau. C. Kiên Giang. D. Lâm Đồng. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An? A. Đông Hà. B. Đồng Hới.
C. Sầm Sơn. D. Vinh.
Trang 48
D. Quốc lộ 18.
B. Quốc lộ 5. C. Quốc lộ 10.
Câu 49. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết cà phê đƣợc trồng chủ yếu ở vùng nào của nƣớc ta? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 50. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp Hà Nội là A. trên 120 nghìn tỉ đồng. B. 90 - 120 nghìn tỉ đồng. C. 40 - 90 nghìn tỉ đồng. D. Dƣới 40 nghìn tỉ đồng. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối liền Hà Nội với Hải Phòng? A. Quốc lộ 21. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng cà phê? A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Sơn La. D. Lào Cai. Câu 53. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 28, vịnh biển nào sau đây không phải ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ A.vịnh Đà Nẵng. B.vịnh Dung Quất. C.vịnh Vân Phong. D.vịnh Diễn Châu. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành chế biến nông sản? A. Thanh Hóa. B. Vinh. C. Huế. D. Bỉm Sơn. Câu 55. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Đông Bắc? A. Hƣớng vòng cung của các dãy núi. B. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích. C. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. D. Không có những đỉnh núi cao trên 2000m. Câu 56. Hạn chế của nguồn lao động nƣớc ta so với yêu cầu hiện nay là A. lực lƣợng lao động có trình độ cao còn ít. B. dƣ thừa công nhân kĩ thuật lành nghề. C. thiếu kinh nghiệm sản xuất. D. ngƣời lao động thiếu sáng tạo. Câu 57. Ý nào sau đây không đúng về phân bố đô thị ở nƣớc ta? A.Phân bố đô thị không đều giữa các vùng. B.Vùng có số lƣợng đô thị nhiều nhất là Đông Nam Bộ. C.Các đô thị lớn tập trung ở đồng bằng và ven biển. D.Trung du và miền núi Bắc Bộ có số lƣợng đô thị nhiều nhất. Câu 58. Nguyên nhân quan trọng nhất làm tăng năng suất lúa của nƣớc ta, trong thời gian qua là A.mở rộng diện tích gieo lúa. B.hệ thống thủy lợi đƣợc xây dựng tốt. C.áp dụng các biện pháp thâm canh. D.sử dụng nhiều phân bón, thuốc trừ sâu diệt cỏ. Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của điểm công nghiệp? A.chỉ gồm 1 -2 xí nghiệp đơn lẻ. B.phân bố gần nguồn nguyên – nhiên liệu. C.đồng nhất với điểm dân cƣ. D.có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. Câu 60. Khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển và hải đảo bao gồm các ngành A.Khai thác tài nguyên thủy sản, khai thác tổ yến, du lịch biển, giao thông vận tải biển. B.Khai thác tài nguyên sinh vật, khai thác dầu khí, sản xuất muối, giao thông vận tải biển. C.Khai thác tài nguyên sinh vật, khai thác khoáng sản, du lịch biển, giao thông vận tải biển. D.Khai thác tài nguyên sinh vật, khai thác khoáng sản, du lịch biển, đánh bắt xa bờ. Câu 61. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có đặc điểm A.có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. B.thế mạnh về khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản và rừng. C.tài nguyên thiên nhiên nổi trội hàng đầu là các mỏ dầu khí thềm lục địa. D.nguồn lao động với số lƣợng lớn, chất lƣợng hàng đầu cả nƣớc. Câu 62. Cho biểu đồ sau
Trang 49
A.Sản lƣợng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lƣợng thủy sản khai thác. B.Sản lƣợng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn sản lƣợng thủy sản nuôi trồng. C.Sản lƣợng thủy sản nuôi trồng và khai thác giảm liên tục. D.Sản lƣợng thủy sản nuôi trồng tăng, sản lƣợng thủy sản khai thác giảm.
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lƣợng thủy sản của nƣớc ta từ năm 1990 đến năm 2014? Câu 63. Dân cƣ khu vực Đông Nam Á sống tập trung ở A.vùng đồng bằng và vùng ven biển. B.vùng núi và cao nguyên. C.vùng ven biển và các cao nguyên. D.vùng đồng bằng và các cao nguyên. Câu 64. Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: tỉ USD)
B.gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
D.gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc.
D. các cây rau đậu.
Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản luôn thấp hơn giá trị xuất khẩu. B. Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản tƣơng đƣơng giá trị xuất khẩu. C. Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản luôn cao hơn giá trị xuất khẩu. D. Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản ngày càng giảm. Câu 65. Mƣa vào mùa hạ ở nƣớc ta (trừ Trung Bộ), nguyên nhân chủ yếu là do hoạt động của A.gió mùa Tây Nam và Tín phong. C.Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới. Câu 66. Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu thành phần của khu vực kinh tế Nhà nƣớc? A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt. C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm. D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP. Câu 67. Đất cát pha ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển A. cây lúa nƣớc. B. cây công nghiệp lâu năm. C. cây công nghiệp hàng năm. Câu 68. Các cơ sở chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa tập trung ở các đô thị lớn vì A.có lực lƣợng lao động dồi dào. B.gần nguồn nguyên liệu. C.có cơ sở hạ tầng tốt. D.có thị trƣờng tiêu thụ lớn. Câu 69. Đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh chủ yếu nhờ vào A. hoa màu lƣơng thực cho chăn nuôi. B. ngành chế biến thức ăn gia súc.
Trang 50
C. công tác dịch vụ thú y đƣợc chú trọng. D. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó. Câu 70. Phải đặt vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng vì A.đây là vùng có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển công nghiệp, dịch vụ, nhƣng hiện nay còn phát triển chậm hơn các vùng khác. B.đây là vùng trọng điểm số 2 về lƣơng thực, thực phẩm của cả nƣớc nhƣng sản xuất lƣơng thực ngày càng gặp khó khăn. C.cơ cấu kinh tế tuy đã chuyển dịch theo hƣớng tích cực nhƣng còn chậm, chƣa phát huy hết thế mạnh của vùng. D.để phát huy hết thế mạnh và khắc phục những hạn chế, nhằm đƣa nền kinh tế phát triển tƣơng xứng với vị trí và tiềm năng. Câu 71. Một trong những vấn đề quan tâm hàng đầu trong mục tiêu phát triển bền vững trong khu vực Đông Nam Á là A. khai thác tốt nguồn nhân công dồi dào,nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú. B. phòng chống thiên tai, động đất. C. bảo vệ môi trƣờng. D. tranh thủ nguồn vốn và công nghệ nƣớc ngoài. Câu 72. Đông Nam Á có khả năng phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới là nhờ A. tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú. B. đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, sông ngòi dày đặc. C .nhiều rừng và biển. D. tài nguyên thiên nhiên phong phú, giàu rừng, đất đai màu mỡ. Câu 73. Cho biểu đồ sau
D. nâng cao chất lƣợng đội ngũ lao động.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nƣớc ta. B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nƣớc ta. C. Tốc độ tăng trƣởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nƣớc ta. D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nƣớc ta. Câu 74. Tại sao chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở ven các thành phố lớn? A. do nhu cầu ngày càng nhiều về sữa và các sản phẩm từ sữa ở các đô thị. B. do lao động dồi dào ở các đô thị. C. có các nhà máy chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa ở các đô thị. D. có các cơ sở dịch vụ chăn nuôi (giống, thú y…) tốt ở các đô thị. Câu 75. Ý nghĩa cỉa việc giải quyết cơ sở năng lƣợng ở Duyên hải Nam Trung Bộ A. đẩy mạnh giao lƣu quốc tế, thu hút đầu tƣ, hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất. B. đẩy mạnh sự phát triển công nghiệp và chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng. C. cho phép khai thác các thế mạnh nổi bật về kinh tế biển của vùng. D. nâng cao vai trò cầu nối giữa hai vùng kinh tế phát triển của đất nƣớc là Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. Câu 76. Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển ổn định cây cà phê ở Tây Nguyên là A. phát triển mô hình trang trại trồng cà phê. B. kết hợp với công nghiệp chế biến. C. đa dạng hóa cây cà phê. Câu 77. Phƣơng hƣớng chính để tăng sản lƣợng cao su ở Đông Nam Bộ là A. mở rộng diện tích. B. phát triển mạnh kinh tế trang trại.
Trang 51
C. thay thế các giống cao su năng suất cao. D. tăng cƣờng lao động và cơ sở công nghiệp chế biến. Câu 78. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long vì A. có ba mặt giáp biển, có ngƣ trƣờng lớn. B. có hệ thống sông ngoài, kênh rạch chằng chịt. C. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú. D. ít chịu ảnh hƣởng của thiên tai. Câu 79. Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A.phát huy đƣợc thế mạnh của vùng. B.sử dụng hợp lí tài nguyên. C.phát triển nền nông nghiệp hàng hóa có hiệu quả. D.giải quyết tốt lao động trong vùng. Câu 80. Cho bảng số liệu sau:
KHỐI LƢỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Đơn vị: triệu tấn. km)
2017 155746,9 98756,3 2674,7
2010 157359,1 57667,7 2740,3
C.Đƣờng.
D.Miền.
Năm Kinh tế Nhà nƣớc Kinh tế ngoài Nhà nƣớc Khu vực kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu khối lƣợng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2010 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A.Tròn. B.Kết hợp.
ĐÁP ÁN
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
PA B B B D C C A D A A B C D D D A B C D C
Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
PA C A A A B D C D A D C B C A B B C B C A
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
ĐỀ 40
MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 50 phút
Trang 52
Câu 41. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là: A. Có địa hình cao nhất nƣớc ta B. Có 3 mạch núi lớn hƣớng Tây Bắc – Đông Nam C. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích D. Gồm các dãy núi song song và so le hƣớng Tây Bắc – Đông Nam. Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo bình quân đầu ngƣời ở mức từ trên 8 đến 12 triệu đồng (năm 2007)? A. Bình Dƣơng. B. Phú Yên. C. Tây Ninh. D. Khánh Hòa. Câu 43. Căn cứ vào Atlat trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào dƣới đây không có gió Tây khô nóng? A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ. B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ. Câu 44. Dầu mỏ của Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở
C. ven Địa Trung Hải. D. ven Biển
2011 46 612,0 15 185,0 2012 42 083,0 16 739,0 2013 41 064,0 16 705,0 2010 44 835,0 15 014,0 2014 41 086,0 17 392,0
A. ven vịnh Péc-xích. B. ven Biển Caxpi. Đen. Câu 45. Căn cứ vào Atlat trang 15, hãy cho biết đô thị nào ở vùng Đông Nam Bộ có số dân dƣới 100 000 ngƣời? A. Bà Rịa. B. Thủ Dầu Một. C. Tây Ninh. D. Biên Hòa. Câu 46. Nguyên nhân lớn nhất làm cho tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nƣớc ta giảm là do thực hiện: A. Công tác kế hoạch hóa gia đình B. Việc giáo dục dân số C. Pháp lệnh dân số D. Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình Câu 47. Xu hƣớng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực I của đồng bằng sông Hồng là A. Giảm tỉ trọng ngành trổng trọt, ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi B. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản C. Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản D. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản Câu 48. Ngƣời nhập cƣ ở Hoa Kỳ có nguồn gốc chủ yếu từ A. Nam Mĩ. B. Châu Âu C. Châu Á. D. Châu Úc. Câu 49. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Đòi hỏi chi phí đầu tƣ lớn và công nghệ cao B. Khoáng sản phân bố rải rác C. Địa hình dốc, giao thông khó khăn D. Khí hậu diễn biến thất thƣờng Câu 50. Nguyên nhân chủ yếu làm biến đổi khí hậu toàn cầu là do A. các sự cố đắm tàu, tràn dầu, vỡ ống dẫn dầu. B. các chất thải sinh hoạt và công nghiệp chƣa xử lí đổ vào sông, hồ. C. các thảm họa nhƣ núi lửa, cháy rừng, chiến tranh…. D. con ngƣời đã đƣa một lƣợng lớn khí thải vào khí quyển. Câu 51. Nƣớc ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ : A. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng. B. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa. C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dƣơng trên vành đai sinh khoáng của thế giới. D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dƣơng trên đƣờng di lƣu của các loài sinh vật. Câu 52. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƢỢNG KHAI THÁC THAN SẠCH VÀ DẦU THÔ CỦA NƢỚC TA. Đơn vị: nghìn tấn Năm Than sạch Dầu thô Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Sản lƣợng khai thác than sạch luôn cao hơn sản lƣợng dầu thô. B. Sản lƣợng khai thác dầu thô tăng liên tục qua các năm. C. Sản lƣợng khai thác dầu thô có nhiều biến động. D. Sản lƣợng khai thác than sạch không ổn định và có xu hƣớng giảm. Câu 53. Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là A. Cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng B. Thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng C. Thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn D. Áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi
Trang 53
B. Quy mô dân số lớn. D. Cơ cấu dân số già.
Câu 54. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là vùng chuyên canh các loại cây A. đay, cói. B. cao su, cà phê. C. hồ tiêu, thuốc lá. D. quế, hồi, dừa. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có ít ngành công nghiệp nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Quảng Ngãi. D. Đà Nẵng. Câu 56. Phần ngầm dƣới biển và lòng đất dƣới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, đƣợc gọi là: A. Lãnh hải B. Thềm lục địa C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Vùng đặc quyền kinh tế Câu 57. Căn cứ vào Át lát Địa lí VN trang 12, cho biết phân khu địa lí động vật nào thuộc phần lãnh thổ phía Bắc? A. Khu Bắc Trung Bộ. B. Khu Trung Trung Bộ. C. Khu Nam Trung Bộ. D. Khu Nam Bộ. Câu 58. Ở Tây Nguyên có thể trồng đƣợc cả cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) thuận lợi nhờ vào A. Đất đỏ badan thích hợp B. Khí hậu các cao nguyên trên 1000 m mát mẻ C. Độ cao của các cao nguyên thích hợp D. Có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp Câu 59. Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi trong việc giao lƣu với các vùng khác và thực hiện kinh tế mở là nhờ A. có thế mạnh về kinh tế biển, chăn nuôi gia súc và cây công nghiệp. B. có thế mạnh về nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới. C. vị trí địa lí thuận lợi, hệ thống giao thông vận tải đang đƣợc nâng cấp. D. có nguồn tài nguyên khoáng sản, thủy điện phong phú. Câu 60. Tuy gia tăng tự nhiên dân số giảm, nhƣng số dân nƣớc ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào sau đây? A. Tuổi thọ ngày càng cao. C. Gia tăng cơ học cao. Câu 61. Nguyên nhân dẫn đến vùng núi thấp Tây Bắc ít lạnh hơn so với vùng núi thấp Đông Bắc về mùa đông là do A. ảnh hƣởng của biển. B. vĩ độ địa lí. C. thảm thực vật. D. hƣớng địa hình. Câu 62. Đối với đồng bào dân tộc ở Tây Nguyên, việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm đã tạo ra A. diện mạo nông thôn mới ở Tây Nguyên. B. sức thu hút lao động từ nhiều nơi. C. tập quán sản xuất mới. D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. Câu 63. Cho biểu đồ:
Trang 54
B. Gió mùa Đông Bắc. D. Gió Tín Phong bán cầu Bắc.
B. trình độ thâm canh. D. điều kiện về địa hình.
1976 1983 11,1 7,2 11,0 6,8 0,4 0,1 1995 9,3 8,3 1,0 2003 12,1 10,0 2,1 1943 14,3 14,3 0,0 1999 10,9 9,4 1,5 2005 12,7 10,2 2,5
Trang 55
Biểu đồ trên thể hiện: A. sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nƣớc ta. B. cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nƣớc ta. C. quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nƣớc ta. D. tốc độ tăng trƣởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nƣớc ta. Câu 64. Mùa khô ở Tây Nguyên và Nam Bộ do ảnh hƣởng của loại gió nào ? A. Gió mùa Tây Nam đầu mùa hạ. C. Gió Tây Nam từ Nam Ấn Độ Dƣơng. Câu 65. Nguyên nhân dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là A. đất đai và khí hậu. C. tập quán sản xuất. Câu 66. Căn cứ vào Atlat tr18, hãy cho biết cây mía không phải là cây chuyên môn hóa của vùng nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng Sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 67. Nhận xét nào sau đây đúng nhất về thực trạng tài nguyên ở Châu Phi? A. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhƣng chƣa đƣợc khai thác. B. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích lớn. C. Trữ lƣợng lớn về vàng, kim cƣơng, dầu mỏ nhƣng chƣa khai thác. D. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh. Câu 68. Cho bảng số liệu sau TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, RỪNG TỰ NHIÊN, RỪNG TRỒNG Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 – 2005 (Đvị: triệu ha) Năm Tổng diện tích rừng Rừng tự nhiên Rừng trồng Để thể hiện diện tích rừng của nƣớc ta qua một số năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Trang 56
A. Cột chồng. B. Cột đôi. C. Cột đơn. D. Kết hợp (cột và đƣờng). Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung? A. Đà Nẵng. B. Quảng Nam. C. Phú Yên. D. Bình Định. Câu 70. Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá B. Có nhiều loài cá quý, loài tôm mực C. Liền kề ngƣ trƣờng Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà rịa – Vũng Tàu D. Hoạt động chế biến hải sản đa dạng Câu 71. Từ Đông sang Tây, Bắc Trung Bộ trải qua các dạng địa hình A. Đồng bằng ven biển, vùng gò đồi, vùng cao nguyên và đồi núi B. Bờ biển, vùng đất pha cát, vùng gò đồi và vùng cao nguyên C. Đồng bằng ven biển, đồng bằng pha cát, vùng gò đồi và vùng núi D. Bờ biển, vùng đồng bằng hẹp, vùng gò đồi và vùng núi Câu 72. Hƣớng chính trong khai thác kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp A. Khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển B. Mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn C. Vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch D. Kết hợp du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vƣờn Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảng biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Cái Lân. B. Quy Nhơn. C. Cam Ranh. D. Cửa Lò. Câu 74. Tài nguyên thiên nhiên nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là: A. Thuỷ- hải sản. B. Các mỏ dầu khí ở thềm lục địa. C. Tài nguyên nƣớc. D. Tài nguyên khí hậu. Câu 75. Căn cứ Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn lãnh thổ tỉnh Kon Tum có mật độ dân số là A. Từ 101 – 200 ngƣời/km2. B. Từ 50 – 100 ngƣời/km2. C. Dƣới 50 ngƣời/km2. D. Từ 201 – 500 ngƣời/km2. Câu 76. Cơ cấu ngành công nghiệp nƣớc ta có sự chuyển dịch theo hƣớng: A. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. B. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác. C. Tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nƣớc. D. Tất cả các ý trên. Câu 77. Nghề nuôi cá tra, cá ba sa trong lồng rất phát triển ở tỉnh : A. Đồng Tháp. B. Cà Mau. C. Kiên Giang. D. An Giang. Câu 78. Sự phân hoá của khí hậu đã ảnh hƣởng lớn đến sự phát triển nông nghiệp của nƣớc ta đƣợc thể hiện ở : A. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. B. Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp khác nhau giữa các vùng. C. Tính chất bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới. D. Sự đa dạng của sản phẩm nông nghiệp nƣớc ta. Câu 79. Chế độ nƣớc sông ngòi nƣớc ta theo mùa, do A. Trong năm có hai mùa mƣa và khô. B. Độ dốc địa hình lớn, mƣa nhiều
C. Mƣa nhiều trên địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn D. Đồi núi bị cắt xẻ, độ dốc lớn, mƣa nhiều Câu 80. Sự khác nhau về mùa khô và mƣa ở Tây Nguyên (sƣờn Tây Trƣờng Sơn) và sƣờn Đông của Trƣờng Sơn là do tác động của hƣớng dãy núi Trƣờng Sơn đối với các luồng gió: A. Đông Nam. B. Tây Nam. C. Đông Bắc. D. Tất cả đều đúng
---------- HẾT ----------- - Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành thời gian từ năm 2009 đến nay. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
42D 52C 62C 72B 43A 53B 63D 73D 44A 54A 64A 74B ĐÁP ÁN 46D 56B 66B 76B 45A 55C 65A 75C 47C 57A 67D 77D 48B 58C 68A 78B 49B 59C 69C 79A 50D 60B 70A 80B
41C 51D 61D 71D
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
ĐỀ 41
MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 50 phút
Câu 41: Nền nông nghiệp hàng hóa có đặc trƣng là
A. năng suất cây trồng,lao động thấp. B. quan tâm thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm.
C. sử dụng sức ngƣời và công cụ thủ công.D. Sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 42: Xu hƣớng chuyển dịch ngành nông – lâm – ngƣ nghiệp ở nƣớc ta là
A. giảm thủy sản, tăng lâm nghiệp. B. giảm nông nghiệp, tăng thủy sản.
C. giảm nông nghiệp, tăng lâm nghiệp. D. giảm thủy sản, tăng nông nghiệp.
Câu 43: Gia tăng dân số tự nhiên nƣớc ta từ giữa thế kỉ XX trở về trƣớc thấp là do
A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao. B. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
C. tỉ suất gia tăng cơ học thấp. D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
Câu 44: Ở nƣớc ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
A. vùng thấp Tây Nguyên. C. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ. B. các thung lũng khuất gió miền Bắc. D. đồng bằng Nam Bộ.
Câu 45: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt
Nam?
A. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trƣng khác nhau. B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhƣng chủ yếu là núi trung bình và núi
cao.
C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Trang 57
D. Hƣớng núi Tây Bắc – Đông Nam và hƣớng vòng cung chiếm ƣu thế. Câu 46: Năm ngành công nghiệp trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung
Quốc là
A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
Câu 47: Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
B. Còn hoang sơ do mới đƣợc sử dụng gần đây.
C. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
D. Đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu
Thanh Thủy thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên. B. Thanh Hóa. C. Hà Giang. D. Phú Thọ.
Câu 49: Hiện tƣợng sạt lở bờ biển nƣớc ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực A. Vịnh Thái Lan. B. Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Bắc Bộ.
Câu 50: Sông ngòi nƣớc ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thể
hiện:
A. Phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
B. Sông chảy theo hƣớng tây bắc – đông nam.
C. Sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
D. Lƣu lƣợng nƣớc lớn, hàm lƣợng phù sa cao.
Câu 51: Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dôn là do
A. cháy rừng. B. khí nhà kính (CO2).
C. khí thải CFCs. D. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
Câu 52: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nƣớc ta
còn khá cao là do
A. ngành dịch vụ kém phát triển.
B. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
C. thu nhập của ngƣời nông dân thấp, chất lƣợng cuộc sống không cao.
D. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lƣới giao thông kém phát triển. Câu 53: Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nƣớc ta và làm giảm sút nhiệt
độ mạnh mẽ nhất trong mùa đông là do A. gió mùa mùa đông. B. ảnh hƣởng của biển.
D. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
C. địa hình nhiều đồi núi. Câu 54: Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vƣờn quốc gia. B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dƣỡng rừng hiện có.
Trang 58
C. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lƣợng rừng.
Câu 55: Giả sử một tàu biển đang ngoài khơi, có vị trí cách đƣờng cơ sở 35 hải lí, vậy
con tàu đó cách ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế theo đƣờng chim bay là
bao nhiêu?
A. 305 580 m. B. 305 246 m. C. 305 120 m. D. 305 100 m.
Câu 56: Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cƣ thành thị ở nƣớc ta giai đoạn 1995 – 2005 2003 Năm 2000 1995 2005
Số dân thành thị (triệu ngƣời) 14.9 18.8 20.9 22.3
Tỉ lệ dân cƣ thành thị (%) 20.8 24.2 25.8 26.9
Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cƣ thành thị ở nƣớc ta giai đoạn 1995 – 2005, biểu đồ
thích hợp nhất là
A. Đƣờng. B. Cột. C. Kết hợp. D. Miền.
Câu 57: Hai nƣớc xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a. B. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam và Ma-lai-xi-a. D. Việt Nam và Thái Lan.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dƣới
đây không chịu tác động của gió Tây khô nóng?
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên. B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
Câu 59: Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nƣớc ta đang có sự chuyển
dịch theo hƣớng
A. I và III tăng, II giảm. B. I giảm, II không thay đổi, III tăng.
C. I không thay đổi, II và III tăng. D. I giảm, II và III tăng.
Câu 60: Vùng có số lƣợng đô thị nhiều nhất ở nƣớc ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 61: Tính mùa vụ trong nông nghiệp của nƣớc ta đƣợc khai thác tốt hơn nhờ đẩy
mạnh các hoạt động
A. xuất khẩu các thị trƣờng có nhu cầu lớn.
B. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản. C. tạo dựng và quảng bá thƣơng hiệu nông sản.
D. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong sản xuất. Câu 62: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến
Trang 59
nay, nhóm cây chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. cây ăn quả. B. cây rau đậu. C. cây lƣơng thực. D. cây công
nghiệp.
Câu 63: Ảnh hƣởng của Biển Đông đến khí hậu nƣớc ta là
A. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè. B. khí hậu mang tính dải dƣơng điều hòa
hơn.
C. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông. D. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ
yếu ở khu vực nào của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp Mƣời, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
B. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
C. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
D. Tứ giác Long Xuyên và hạ lƣu sông Vàm Cỏ.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung
Quốc ở vị trí thứ 5 theo chiều Tây – Đông là A. Quảng Ninh. B. Điện Biên. C. Lào Cai. D. Cao Bằng.
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có
mật độ dân số phổ biến từ 1001 – 2000 ngƣời/km2?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 67: Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nƣớc phát triển năm 1995 và năm 2015:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nƣớc phát triển năm 1995 và
2015.
B. Quy mô, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nƣớc phát triển năm 1995 và
2015.
C. Số lƣợng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nƣớc phát triển năm 1995 và 2015.
D. Số lƣợng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nƣớc phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển
nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
B. Dung Quất. C. Vũng Áng. D. Vân Phong.
A. Nhơn Hội. Câu 69: Cho bảng số liệu sau:
Sản lƣợng than, dầu thô và điện của nƣớc ta giai đoạn 2000 – 2014 2000 Năm 2005 2010 2014
Than (triệu tấn) 11,6 34,1 44,8 41,1
Trang 60
Dầu thô (triệu tấn) 16,3 18,5 15 17,4
Điện (tỉ kwh) 26,7 52,1 91,7 141,3
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lƣợng điện tăng liên tục; sản lƣợng than, dầu thô tăng nhƣng có biến động.
B. Sản lƣợng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lƣợng than giảm.
C. Sản lƣợng điện, than tăng nhanh; sản lƣợng dầu thô giảm.
D. Sản lƣợng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
Câu 70: Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2013
A. Năng suất lúa ngày càng giảm. B. Diện tích lúa mùa có xu hƣớng
tăng.
C. Sản lƣợng lúa tăng liên tục. D. Tổng diện tích lúa giảm.
Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có
sản lƣợng lúa cao nhất?
A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Long An. D. Sóc Trăng.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nƣớc giai đoạn 2000 – 2003 Năm 2000 2002 2003
Nhóm nước Phát triển Đang phát triển Thế giới 0,814 0,654 0,722 0,831 0,663 0,729 0,855 0,694 0,741
Nhận xét đúng về chỉ số HDI của nhóm nƣớc phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Thế giới tăng chậmvà ở mức trung bình. B. Nƣớc phát triển tăng nhanh nhất.
C. Nƣớc phát triển cao và tăng trung bình. D.Nƣớc đang phát triển tăng nhanh.
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đông có bao
nhiêu quốc gia ven biển?
A. 9. B. 10. C. 11. D. 8.
Câu 74: Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
A. đảo Hô-cai-đô. B. đảo Hôn-su. C. đảo Xi-cô-cƣ. D. đảo Kiu-xiu.
Câu 75: Dân số nƣớc ta phân bố không đều đã ảnh hƣởng xấu đến A. việc phát triển giáo dục và y tế. B. vấn đề giải quyết việc làm.
C. khai thác và sử dụng lao động. D. nâng cao cuộc sống nhân dân.
Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể
hiện thứ tự các vƣờn quốc gia theo chiều Bắc – Nam? A. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn. B. Cát Tiên, Xuân Thủy, Núi Chúa.
D. Tràm Chim, Chƣ Mom Ray, Ba
Trang 61
C. Hoàn Liên, Vũ Quang, Kon Ka Kinh. Bể.
Câu 77: Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng
trở thành thế mạnh của các nƣớc trong khu vực Đông Nam Á?
A. Dệt may, giày da. B. Khai thác than và kim loại.
C. Tiểu thủ công nghiệp. D. Lắp ráp ô tô, xe máy, điện tử
Câu 78: Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trƣờng ở nƣớc ta là
A. Môi trƣờng và ô nhiễm môi trƣờng. B. Môi trƣờng và cân bằng sinh thái.
C. Môi trƣờng và ô nhiễm nƣớc. D. Ô nhiễm nƣớc và không khí.
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na
phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 80: Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc
và phần lãnh thổ phía Nam nƣớc ta là
A. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang. B. càng vào nam lƣợng bức xạ càng tăng, ảnh hƣởng khối khí lạnh giảm.
C. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
D. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hƣởng của khối khí lạnh.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI.
45 B 55 A 65 D 75 C
46 D 56 C 66 C 76 A
47 D 57 D 67 A 77 D
48 C 58 A 68 C 78 A
49 B 59 D 69 A 79 D
50 D 60 D 70 C 80 B
41 B 51 C 61 B 71 B
43 B 53 D 63 B 73 A
44 C 54 A 64 A 74 A
42 B 52 B 22 C 72 C Câu vận dụng cao có lời giải.
Câu 47: đáp án D đúng vì:
A. Đông Nam Á biển đảo ít sông lớn, đa số là sông nhỏ. B. Đất đai đƣợc khai thác rất lâu, nên không thể hoang sơ. C. Đất đai màu mỡ ngoài tự nhiên còn do con ngƣời tác động. D. Đông Nam Á biển đảo rất nhiều núi lữa hoạt động nên là nhân tố quan trọng tăng phù sa của
đất.
Câu 56: chọn đáp án C.
A. Đƣờng thể hiện tốc độ tăng trƣởng. B. Cột đúng nếu thể hiện một giá trị, còn ở đây thể hiện 2 giá trị. C. Kết hợp đúng vì thể hiện 2 giá trị cùng lúc. D. Miền thể hiện cơ cấu
Trang 62
Câu 69: Chọn đáp án A đúng nhất vì B. Dầu thô có sự biến động nên không thể tăng liên tục, than tăng nhƣng biến động.
C. Than có sự biến động nên không thể tăng liên tục, dầu thô tăng nhƣng biến động. D. Điện tăng liên tục, dầu thô và than biến động. A. Đúng nhất vì điện tăng liên tục, dầu thô và than có sự biến động theo giai đoạn nhƣng nhìn chung có xu hƣớng tăng. Câu 72: Chọn đáp án C đúng nhất vì.
A. Tăng chậm nhƣng ở mức cao không thể ở mức trung bình. B. Nƣớc phát triển HDI cao nhất nhƣng mức tăng trung bình không thể cao nhất. C. Nƣớc phát triển HDI cao nhất và mức tăng trung bình qua giai đoạn 200 - 2003. D. Nƣớc đang phát triển tăng nƣng không bằng nƣớc phát triển.
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
ĐỀ 42
MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 50 phút
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, cho biết vùng nào sau đây của nƣớc ta có đƣờng biên giới trên đất liền giáp với nƣớc Campuchia?
A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ đá axit không có nhiều ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Đông
Nam Bộ.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết Đà Nẵng có lƣợng mƣa lớn nhất vào tháng nào?
A. Tháng 8.
B. Tháng 9.
C. Tháng 10.
D. Tháng 11.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
B. Đất phèn.
C. Đất cát biển.
D. Đất phù sa
A. Đất mặn. sông.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy Pu Đen Đinh ở vùng núi Tây Bắc chạy theo hƣớng nào sau đây?
B. Tây đông.
C. Bắc nam.
D. Tây bắc –
A. Vòng cung. đông nam.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây nằm ở Đồng bằng sông Cửu Long vào năm 2007, thuộc đô thị loại hai?
A. Vũng Tàu. B. Cà Mau.
C. Long Xuyên. D. Cần Thơ.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết năm 2007 tỉnh thành nào sau đây có GDP bình quân tính theo đầu ngƣời từ trên 15 đến 18 triệu đồng?
Trang 63
B. Quảng Ninh.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Cà
A. Bình Phƣớc. Mau.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết năm 2007 tỉnh thành nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có số lƣợng đàn trâu, đàn bò ít nhất?
B. Nghệ An.
C. Thanh Hóa.
D. Hà
A. Thừa Thiên – Huế. Tĩnh.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết năm 2007 tỉnh thành nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long có sản lƣợng thủy sản khai thác lớn nhất?
B. An Giang.
C. Cà Mau.
D. Đồng
A. Kiên Giang. Tháp.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết vùng nào của nƣớc ta dƣới đây có điều kiện thuận lợi để xây dựng nhiều nhà máy thủy điện bậc thang nhất?
D. Bắc
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nâm Bộ. Trung Bộ.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?
B. Phú Yên.
C. Bình Định.
D.
A. Khánh Hòa. Quảng Nam.
Câu 12. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nƣớc ta có diện tích lớn nhất?
B. Lãnh hải.
C. Tiếp giáp lãnh hải.
D. Đặc
A. Nội thủy. quyền kinh tế.
Câu 13. Cho biểu đồ
NHIỆT ĐỘ VÀ LƢỢNG MƢA TRUNG BÌNH THÁNG Ở HÀ NỘI
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lƣợng mƣa ở Hà Nội
A. Chế độ mƣa có sự phân mùa. B. Lƣợng mƣa lớn nhất vào tháng VIII.
C. Nhiệt độ các tháng trong năm không đều. D. Tháng XII có nhiệt độ dƣới 150C.
Câu 14. Biện pháp nào sau đây không đƣợc sử dụng trong bảo vệ đất ở đồng bằng nƣớc ta?
C. Trồng cây theo băng. D.
A. Chống nhiễm mặn. B. Chống bạc màu. Chống ô nhiễm.
Trang 64
Câu 15. Nơi nào của nƣớc ta có ngập lụt kéo dài nhất?
D. Đông
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ. Nam Bộ.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Địa hình cao ở rìa phía đông và đông bắc thấp dần ra biển.
B. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc thấp dần ra biển.
C. Bề mặt địa hình đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.
D. Vùng đất trong đê không đƣợc phù sa bồi tụ hàng năm.
Câu 17. Trung du và miền núi dân cƣ nƣớc ta tập trung thƣa thớt là do
B. chủ yếu trồng lúa gạo, nhiều dân tộc
A. địa hình chia cắt mạnh, giao thông khó khăn. sinh sống.
D. diện tích đất rộng, thiên tai xảy ra liên
C. diện tích đất rộng, ít tài nguyên thiên nhiên. tục.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng với quá trình đô thị hóa ở nƣớc ta?
A. Quá trình đô thị hóa nhanh, trình độ đô thị hóa cao. B. Quá trình đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa thấp.
C. Cơ sở hạ tầng ở các đô thị phát triển rất hiện đại. D. Số dân nông thôn giảm nhanh về số lƣợng và tỉ lệ.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng về sản xuất thủy sản ở nƣớc ta hiện nay?
A. Khai thác các loài thủy sản có giá trị cao.
B. Tăng cƣờng khai thác thủy sản ven bờ.
C. Phƣơng tiện đánh bắt đƣợc đầu tƣ.
D. Hạn chế khai thác thủy sản xa bờ.
Câu 20. Điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đƣờng bộ (ô tô) ở nƣớc ta là
A. nhu cầu đi du lịch của ngƣời dân tăng rất nhanh. B. hoạt động xuất nhập khẩu phát triển rất nhanh.
D. huy động đƣợc các nguồn vốn, tập
C. khối lƣợng hàng hóa luân chuyển tƣơng đối lớn. trung đầu tƣ.
Câu 21. Các đảo và quần đảo của nƣớc ta có ý nghĩa lớn về mặt quốc phòng là
B. thuận lợi phát triển loại hình du lịch
A. căn cứ để tiến ra khai thác các nguồn lợi biển. biển – đảo.
D. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất
C. hậu phƣơng cho ngƣ dân khai thác thủy sản. liền.
Câu 22. Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
B. Số lƣợng đô thị nhiều nhất cả nƣớc.
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật rất hiện đại.
C. Trình độ phát triển kinh tế cao nhất.
D. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
Trang 65
Câu 23. Cho bảng số liệu
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƢỚC TA THỜI KÌ 1990 – 2005.
Năm
1990
1995
2000
2003
2005
Thành thị
19.5
20.8
24.2
25.8
26.9
Nông thôn
80.5
79.2
75.8
74.2
73.1
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nƣớc ta thòi kì 1990 – 2005?
A. Tỉ trọng dân số nông thôn cao và đang tăng dần.
B. Tỉ trọng dân số thành thị thấp và đang tăng dần.
C. Tỉ trọng dân thành thị cao hơn tỉ trọng dân nông thôn
D. Tỉ trọng dân số thành thị cao và đang tăng dần.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng với dân cƣ Đông Nam Á?
A. Số dân đông, cơ cấu dân số trẻ. B. Lao động đông có chất lƣợng cao.
C. Phân bố dân cƣ tƣơng đối đồng đều. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp.
Câu 25. Gió mùa Đông Bắc hoạt động ở miền Bắc có đặc điểm là
A. thổi từng đợt gây thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm. B. thổi liên tục gây thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.
D. thổi liên tục gây thời tiết rét đậm hoặc
C. thổi từng đợt gây thời tiết rét đậm hoặc rét hại. rét hại.
Câu 26. Cơ cấu thành phần kinh tế của nƣớc ta hiện nay đang chuyển dịch theo hƣớng
A. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp xây dựng và dịch vụ.
B. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.
C. tăng nhanh tỉ trọng khu vực kinh tế của Nhà nƣớc.
D. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.
Câu 27. Vấn đề cấp bách nhất trong khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
C. đầu tƣ phƣơng tiện đánh bắt thủy sản xa
A. đẩy mạnh các hoạt động dịch vụ thủy hải sản. bờ.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản. D. tìm kiếm ngƣ trƣờng mới cho sản lƣợng cao.
Câu 28. Công nghiệp năng lƣợng là ngành công nghiệp trọng điểm ở nƣớc ta chủ yếu do có
A. trữ lƣợng than đá, dầu khí lớn, cơ sở hạ tầng phát triển mạnh.
B. trữ lƣợng thủy năng lớn trên các sông, thị trƣờng tiêu thụ rộng.
Trang 66
C. nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có, số dân đông mật độ cao.
D. nguồn tài nguyên năng lƣợng phong phú, thị trƣờng tiêu thụ lớn
Câu 29. Giải pháp chủ yếu để giải quyết vấn đề năng lƣợng ở vùng Bắc Trung Bộ hiện nay là
A. Phát triển các nhà máy nhiệt điện trong vùng. B. Phát triển các nhà máy thủy điện trong vùng.
C. Ngƣời dân cần sử dụng điện hợp lí tiết kiệm. D. Sử dụng điện lƣới quốc gia qua đƣờng dây 500 kv.
Câu 30. Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển công nghiệp ở các nƣớc Đông Nam Á hiện nay? A. Cơ sở hạ tầng phát triển chậm. B. Thiếu lao động có kĩ thuật cao.
C. Thiếu vốn đầu tƣ và công nghệ. D. Thị trƣờng tiêu thụ còn nhỏ lẻ.
Câu 31. Giải pháp quan trọng nhất để nâng cao chất lƣợng sản phẩm cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên hiện nay là
A. phát triển hệ thống thủy lợi và bảo vệ rừng. B. phát triển công nghiệp chế biến sản phẩm.
C. đào tạo nguồn nhân lực có kĩ thuật cao. D. mở rộng thị trƣờng xuất khẩu sản phẩm.
Câu 32. Tác động của nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho các sản phẩm nông sản hàng hóa xuất khẩu ở các vùng nông nghiệp nƣớc ta có sự khác nhau?
A. Điều kiện sinh thái nông nghiệp mỗi vùng. B. Điều kiện kinh tế - xã hội của từng vùng.
D. Phong tục tập quán truyền thống sản
C. Sự phân hóa của địa hình và sinh vật. xuất.
Câu 33. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẨM XUẤT KHẨU CỦA NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015.
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây
C. Chia tỉ lệ % sai. D. Bảng chú
A. Tên biểu đồ. B. Khoảng cách năm. giải.
Câu 34. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động nhập khẩu ở nƣớc ta hiện nay là
A. gắn thị trƣờng nƣớc ta với thị trƣờng thế giới, mở cửa thị trƣờng.
Trang 67
B. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nƣớc ta.
C. ngƣời dân có điều kiện tiếp cận với nhiều loại hàng ngoại nhập.
D. tăng thêm nguồn vốn đầu tƣ, nguồn lao động có chất lƣợng cao.
Câu 35. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho ngành chăn nuôi lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây phát triển mạnh?
B. Công tác phòng ngừa bệnh dịch tốt.
A. Thị trƣờng tiêu thụ khá ổn định.
C. Cơ sở thức ăn đƣợc đảm bảo hơn D. Cơ sở chế biến thịt lợn phát triển.
Câu 36. Giải pháp quan trọng nhất để tăng mức bình quân lƣơng thực có hạt trên đầu ngƣời ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ các loại cây lƣơng thực.
B. nhà nƣớc quản lí chặt chẽ việc sử dụng đất nông nghiệp.
C. tăng cƣờng khai hoang mở rộng diện tích cây lƣơng thực.
D. thực hiện tốt công tác dân số và sức khỏe sinh sản.
Câu 37. Ngành nuôi trồng thủy sản ở Đồng Bằng sông Cửu Long có điều kiện mở rộng quy mô sản xuất là do
A. có ngƣ trƣờng trọng điểm với nhiều bãi tôm cá lớn.
B. vùng biển rộng với trữ lƣợng hải sản lớn nhất cả nƣớc
C. khí hậu mang tính cận xích đạo gió mùa, ít biển động.
D. có ƣu thế về diện tích mặt nƣớc lớn nhất cả nƣớc.
Câu 38. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao vị trí của vùng Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nƣớc?
A. Phát triển thủy lợi và công nghiệp chế biến.
B. Ứng dụng công nghệ mới vào sản xuất.
C. Phát triển thủy lợi và thay đổi cơ cấu cây trồng. D. Phát triển công nghiệp chế biến và xuất khẩu.
Câu 39. Cho bảng số liệu
BÌNH QUÂN DIỆN TÍCH ĐẤT CANH TÁC TRÊN ĐẦU NGƢỜI CỦA NƢỚC TA THỜI KÌ 1940 – 2004.
Đơn vị: ha/ngƣời
Năm
1940
1960
1970
2000
2004
Bình quân đất canh tác trên đầu ngƣời
0,2
0,16
0,15
0,13
0,12
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất biểu hiện bình quân diện tích đất canh tác trên đầu ngƣời của nƣớc ta thời kì 1940 – 2004?
Trang 68
B. biểu đồ đƣờng.
C. biểu đồ tròn.
D. biểu đồ
A. biểu đồ cột. miền.
Câu 40. Tại sao phải khai thác tổng hợp tài nguyên vùng biển và hải đảo nƣớc ta?
A. Khai tổng hợp mới đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trƣờng.
B. Khai thác tổng hợp để tạo nên nhiều sản phẩm xuất khẩu có giá trị.
C. Khai thác tổng hợp để tránh lãng phí các nguồn tài nguyên thiên biển.
D. Khai thác tổng hợp để tạo ra nhiều việc làm cho ngƣời dân vùng biển.
Đáp án
1-A
2-B
3-C
4-D
5-D
6-C
7-B
8-A
9-A
10-B
11-C
12-D
13-D
14-C
15-B
16-A
17-A
18-B
19-C
20-D
21-D
22-C
23-B
24-A
25-A
26-B
27-C
28-D
29-D
30-C
31-B
32-A
33-A
34-B
35-C
36-D
37-D
38-C
39-B
40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A Câu 2: Đáp án B Câu 3: Đáp án C Câu 4: Đáp án D Câu 5: Đáp án D Câu 6: Đáp án C Bộ chạy bằng dầu khí (Phú Mỹ, Bà Rịa) => đây là điểm khác biệt giữa các nhà máy nhiệt điện của 2 vùng này.
Câu 7: Đáp án B Câu 8: Đáp án A Câu 9: Đáp án A Câu 10: Đáp án B Câu 11: Đáp án C Câu 12: Đáp án D, vùng đặc quyền kinh tế rộng 200 hải lí Câu 13: Đáp án D Quan sát biểu đồ ta thấy nhiệt độ tháng 12 của Hà Nội khoảng 180C.
=> Nhận xét B: nhiệt độ tháng 12 của Hà Nội dƣới 150C là không đúng
Câu 14: Đáp án C Trồng cây theo băng áp dụng trung du và ở miền núi.
Câu 15: Đáp án B Đồng bằng sông Cửu Long ngập lụt kéo dài 1 tháng – 2 tháng. Câu 16: Đáp án A Địa hình Đồng bằng sông Hồng cao ở rìa phía tây và tây bắc thấp dần ra biển là đúng nên A sai
Câu 17: Đáp án A Trung du và miền núi dân cƣ thƣa thớt do địa hình bị chia cắt mạnh, giao thông khó khăn.
Trang 69
Câu 18: Đáp án B Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp, ba câu kia không đúng.
Câu 19: Đáp án C Hiện nay phƣơng tiện đánh bắt thủy sản đang đƣợc đầu tƣ.
Câu 20: Đáp án D Phát triển giao thông cần vốn đầu tƣ là rất quan trọng.
Câu 21: Đáp án D Ý nghĩa về quốc phòng tạo hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền, còn ba câu kia là ý nghĩa về kinh tế. Câu 22: Đáp án C Trình độ phát triển kinh tế cao nhất là đúng, còn ba câu kia không chính xác. Câu 23: Đáp án B Theo bảng số liệu tỉ lệ dân thành thị nƣớc ta thấp đang tăng chậm là đúng. Câu 24: Đáp án A Đông Nam Á là khu vực đông dân, dân số tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ, lao động nhiều nhƣng thiếu lao động có kĩ thuật cao.
Câu 25: Đáp án A Gió mùa Đông Bắc thổi xuống nƣớc ta không thổi liên tục, thổi từng đợt gây thời tiết lạnh ẩm hoặc lạnh khô.
Câu 26: Đáp án B Cơ cấu thành phần kinh tế nƣớc ta đang chuyển dịch theo hƣớng tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà Nƣớc đặc biệt là khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài. Câu 27: Đáp ánC Vấn đề cấp bách nhất tức là phải thực hiện ngay, do đó biện pháp khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản là biện pháp quan trọng nhất, phát triển ngành thủy sản theo hƣớng bền vững. Câu 28: Đáp án D Ngành công nghiệp trọng điểm phải có thế mạnh lâu dài, hiệu quả kinh tế cao, tác động mạnh tới sự phát triển của các ngành kinh tế khác, do đó có nguồn tài nguyên năng lƣợng và thị trƣờng tiêu thụ rộng là đúng nhất. Câu 29: Đáp án D Ở Bắc Trung Bộ xây dựng các nhà máy thủy điện có công suất nhỏ, do tiềm năng thủy điện nhỏ sông ngắn, không có nhiên liệu than dầu khó phát triển đƣợc nhiệt điện, nên phải sử dụng điện lƣới quốc gia qua đƣờng dây 500 kv. Câu 30: Đáp án C Phát triển các ngành công nghiệp thì cần vốn đầu tƣ lớn, công nghệ hiện đại. Các nƣớc Đông Nam Á đi lên từ nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu nên thiếu vốn và công nghệ. Câu 31: Đáp án B Muốn nâng cao chất lƣợng sản phẩm cây công nghiệp, ngoài việc sản xuất các loại cây trồng có năng suất chất lƣợng cao, thì phát triển công nghiệp chế biến là quan trọng nhất. Qua công nghiệp chế biến chất lƣợng sản phẩm sẽ tăng lên gấp nhiều lần. Câu 32: Đáp án A Sản phẩm nông nghiệp hàng hóa ở các vùng khác nhau là do điều kiện sản xuất khác nhau. Trong đó ảnh hƣởng của điều kiện sinh thái nông nghiệp là quan trọng nhất, ảnh hƣởng qua khí hậu, đất trồng… Câu 33: Đáp án A Đây là biểu đồ đƣờng vẽ từ 100 %, nên là biểu đồ biểu hiện tốc độ tăng trƣởng của đối tƣợng, do đó tên biểu đồ không đúng.
Trang 70
Câu 34: Đáp án B Hoạt động nhập khẩu ở nƣớc ta chủ yếu nhập khẩu nguyên nhiên liệu, máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất, chỉ có một ít là nhập khẩu hàng tiêu dùng, do đó giá trị nhập khẩu tăng chứng tỏ nền kinh tế nƣớc ta đang đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 35: Đáp án C Chăn nuôi lợn phát triển chủ yếu là dựa vào nguồn thức ăn. Hiện nay Trung du và miền núi Bắc Bộ nguồn lƣơng thực cho ngƣời đã đƣợc đảm bảo nên có thức ăn cho chăn nuôi lợn. Các yếu tố nhƣ thị trƣờng tiêu thụ ổn định, ngăn ngừa đƣợc bệnh dịch, cơ sở chế biến thịt lợn phát triển là chƣa đúng.
Câu 36: Đáp án D Đồng bằng sông Hồng đất chật, ngƣời đông. Nếu tăng sản lƣợng lƣơng thực mà dân số tăng nhanh thì mức bình quân lƣơng thực có hạt trên đầu ngƣời cũng khó tăng thêm đƣợc, có khi lại giảm. Do đó biện pháp quan trọng nhất là sinh đẻ có kế hoạch, để kiểm soát vấn đề dân số.
Câu 37: Đáp án D Phát triển ngành nuôi trồng thủy sản thì điều kiện quan trọng nhất là diện tích mặt nƣớc. Đồng bằng sông Cửu Long có hơn nửa triệu ha mặt nƣớc để nuôi trồng thủy sản.
Câu 38: Đáp án C Do mùa khô kéo dài thiếu nƣớc, các giống cây cao su trồng từ thời Pháp thuộc đã già cỗi, nên vùng Đông Nam Bộ cần xây dựng thủy lợi và thay đổi cơ cấu cây trồng, bên cạnh cay cao su cần trồng thêm cà phê, hồ tiêu, điều. Câu 39: Đáp án B Có thể vẽ biểu đồ cột nhƣng không biểu hiện đƣợc rõ lắm tình hình phát triển, do đó vẽ biểu đồ đƣờng là thích hợp nhất..
Câu 40: Đáp án A Chỉ có kahi thác tổng hợp mới đem lại hiệu quả kinh tế cao, bảo vệ đƣợc môi trƣờng, phát triển bền vững.
Trang 71