intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 135

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

55
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 135" dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 135

  1. TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỤY ANH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA ­ NĂM 2018 (Đề thi có 04 trang) Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ Đề 135 Thí sinh được sử dụng atlat địa lý Việt Nam Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 41 :  Đông  Nam  Bộ có thể phát  triển  mạnh  cả cây  công  nghiệp  lâu năm  lẫn cây  công nghiệp ngắn ngày  nhờ A. Nguồn lao động dồi dào, có truyền thống kinh nghiệm. B. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nhất nước. C. Có khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận Xích đạo. D. Có nhiều diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ. Câu 42 :  Loại sản phẩm nông nghiệp có mức độ tập trung rất cao ở Đồng bằng sông H ồng và khá cao ở Đ ồng  bằng sông Cửu Long nhưng Đ ồng bằng sông H ồng đang đi xuống, Đồng bằng sông Cửu Long lại  đang đi lên là : A. Lợn. B. Mía. C. Lúa gạo.                     D. Đay. Câu 43 :  Cho biểu đồ:  NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010­2014 Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010­2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ  cần phải bổ sung nội dung nào sau đây? A. Tên biểu đồ. B. Năm. C. Chú giải. D. Đơn vị tính . Câu44 :  Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là : A. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất. B. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề r ộng, sức cạnh tranh còn yếu. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành. D. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội. Câu 45 :  Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta : A. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở  cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài. B. Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê  Công với các nước có liên quan. C. Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học ­ kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á­ Thái  Bình Dương. D. Thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới. Câu 46 :  Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích : A. Kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia. B. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ. C. Đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa. D. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước. Câu 47 :  Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với: Mã đề 135 1
  2. A. Trung Quốc, Campuchia B. Trung Quốc, Lào, Camphuchia C. Lào, Campuchia D. Lào, Trung Quốc Câu 48 :  Biểu hiện nào sau đây không đúng với việc nước ta đang khai thác ngày càng hiệu quả đặc điểm của  nền nông nghiệp nhiệt đới? A. Tính mùa vụ được khai thác t ốt hơn B. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng C. Đẩy mạnh sản xuất, phục vụ nhu cầu trong nước D. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái Câu 49 :  Cho bảng số liệu:  DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2009 – 2015  (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2009 2011 2013 2015 Thành thị 25 585 27 719 28 875 31 132 Nông thôn 60 440 60 141 60 885 60 582 Tổng số 86 025 87 860 89 756 91 714                                    (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB Thống kê, 2016)       Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng từ bảng số liệu trên? A. Dân số nông thôn chiếm tỉ lệ cao. B. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp. C. Tỉ trọng dân nông thôn ngày càng  giảm. D. Tỉ trọng dân thành thị ngày càng giảm. Câu 50 :  Hạn chế lớn nhất của sự tăng trưởng kinh tế nước ta trong thời gian qua là : A. Tăng trưởng không ổn định. B. Tăng trưởng không đều giữa các ngành. C. Tăng trưởng với tốc độ chậm. D. Tăng trưởng chủ yếu theo bề r ộng. Câu 51 :  Liên bang Nga là nước có tới trên 100 dân tộc  trong đó dân tộc Nga chiếm A. 90% dân số cả nước. B. 70% dân số cả nước. C. 60% dân số cả nước. D. 80% dân số cả nước. Câu 52 :  Đặc điểm nào không thuộc vùng núi Tây Bắc của nước ta? A. hướng vòng cung B. cao và đồ sộ nhất cả nước C. nằm ở hữu ngạn sông Hồng D. có 3 dải địa hình Câu 53 :  Nhận xét đúng nhất về sự phân bố dân cư của nước Nga là A. Tập trung cao ở phía bắc và nam, thưa thớt ở phía đông và tây. B. Tập trung cao ở phía tây và nam, thưa thớt ở phía đông và bắc. C. Tập trung cao ở phía bắc và phía đông, thưa thớt ở phía tây và nam. D. Tập trung cao ở phía đông và tây, thưa thớt ở phía nam và bắc. Câu 54 :  Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành A. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương. B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương. C. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương. D. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương. Câu 55 :  Các trung tâm công nghiệp nằm ở phía tây bắc Hà N ội có hướng chuyên môn hoá về: A. Năng lượng.                                               B. Luyện kim, cơ khí.                                    C. Dệt may, vật liệu xây dựng. D. Hoá chất, giấy. Câu 56 :  Để nâng cao hiệu quả kinh tế ­ xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải pháp  nào sau đây? A. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến. B. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm. C. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu. D. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mô hình kinh tế nông trường quốc doanh. Câu 57 :  Nội dung chủ yếu của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường là : A. Phòng, chống, khắc phục sự suy giảm môi trường, đảm bảo cho sự phát triển bền vững. B. Đảm bảo việc bảo vệ tài nguyên môi trường đi đôi với sự phát triển bền vững. C. Cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên. D. Đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu đời sống con người. Mã đề 135 2
  3. Câu 58 :  Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên đá vôi ở  vùng núi Tây Bắc là A. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng. B. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu. C. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh. D. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La. Câu 59 :  Ở đồng bằng ven biển miền Trung, từ phía biển vào, lần lượt có các dạng địa hình: A. Cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng ; vùng thấp trũng. B. Cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng C. Vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng ; cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng D. Vùng thấp trũng; cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng Câu 60 :  Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi trung du là: A. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và Đồng bằng B. Được hình thành do tác đ ộng của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ. C. Được nâng lên yếu trong vận động Tân Kiến Tạo D. Có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan. Câu 61 :  Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên: A. Nền nhiệt độ cao, các cân bức xạ quanh năm dương B. Có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt C. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt lạnh , khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều D. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá Câu 62 :  Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác  được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và  hàng không theo công ước quốc tế quy định, được gọi là: A. Vùng đặc quyền kinh tế B. Nội thủy.                                                           C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.                                    D. Lãnh hải Câu 63 :  Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là A. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước. B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp. C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong  D. có thị trường xuất khẩu rộng mở. phú. Câu 64 :  Nguyên nhân làm cho thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn ngày càng tăng là A. Nông thôn có nhiều ngành nghề đa dạng B. Đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn C. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh D. Nông thôn đang được công nghiệp hóa, hiện đại hóa Câu 65 :  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bi ̀ ết cao nguyên Mơ Nông thuộc khu vực đôi nui  ̀ ́ nao sau đây: ̀ A. Đông Băc. ́ B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Nam D. Trường Sơn Bắc. Câu 66 :  Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm: A. Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này. B. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng. C. Tăng dần tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số. D. Phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người. Câu 67 :  Ở nước ta, loại tài nguyên có triển vọng khai  thác lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức A. Tài nguyên biển. B. Tài nguyên khoáng sản. C. Tài nguyên đất.                                  D. Tài nguyên rừng.                                Câu 68 :  Nét n ổi bậ t c ủa địa hình vùng núi Đông B ắ c là: A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích B. có địa hình cao nhất nước ta C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc ­ đông nam D. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên Câu 69 :  Ở vùng núi phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ, lũ quét thường xảy ra vào thời gian : A. Vùng núi phía Bắc từ tháng 7 đến tháng 10 ; Duyên hải Nam Trung Bộ từ tháng 10 đến tháng 12. B. Vùng núi phía Bắc từ tháng 6 đến tháng 10 ; Duyên hải Nam Trung Bộ từ tháng 10 đến tháng 12. C. Vùng núi phía Bắc từ tháng 5 đến tháng 9 ; Duyên hải Nam Trung Bộ từ tháng 9 đến tháng 11. D. Vùng núi phía Bắc từ tháng 8 đến tháng 1; Duyên hải Nam Trung Bộ từ tháng 8 đến tháng 12. Mã đề 135 3
  4. Câu 70 :  Nền nông nghiệp nước ta đang trong quá trình chuyển đổi rất sâu sắc, với tính chất sản xuất hàng hóa  ngày càng cao, quy mô sản xuất ngày càng lớn mạnh, nên chịu sự tác động mạnh mẽ của A. Các thiên tai ngày càng tăng B. Tính bấp bênh vốn có của nông nghiệp C. Sự biến động của thị trường D. Nguồn lao động đang giảm Câu 71 :  Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta thời kì 1990 ­ 2005.  (Đơn vị: %): Ngành 1990 1995 2000 2002 Trồng tr ọt 79,3 78,1 78,2 76,7 Chăn nuôi 17,9 18,9 19,3 21,1 Dịch vụ nông nghiệp 2,8 3,0 2,5 2,2 Loại  biểu  đồ phù hợp nhất để thể hiện  sự thay  đổi cơ cấu  giá trị sản  lượng  ngành  nông nghiệp là : A. Cột chồng. B. Miền.                                                                       C. Hình tròn. D. Hình cột ghép.                                                        Câu 72 :  Cho các nhận định sau (1). Đa số lao động hoạt động ở khu vực ngoài nhà nước  (2). Lao động trong khu vực nông, lâm, ngư luôn luôn chiếm tỉ trọng cao (3). Lao động hoạt động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đang tăng  (4). Tỉ lệ thiếu việc làm ở thành thị chiếm 5,3% năm 2005 Số nhận định sai là A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 73 :  Đây là một trong những phương hướng nhằm hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta. A. Tăng nhanh tỉ tr ọng các ngành công nghiệp nhóm A. B. Cân đối tỉ tr ọng giữa nhóm A và nhóm B. C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. D. Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt. Câu 74 :  Cộng đồng châu Âu (EU) được thành lập trên cơ sở hợp nhất cộng đồng than và thép châu Âu, cộng đồng  kinh tế châu Âu, cộng đồng nguyên tử châu Âu vào năm A. 1951.                                                    B. 1957. C. 1958.                      D. 1967. Câu 75 :  Nền nông nghi ệp hàng hóa đặ c tr ưng ở  ch ỗ A. Mỗi cơ cấu sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm. B. Người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng. C. Người nông dân quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm do họ sản xuất ra. D. Phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ. Câu 76 :  Vùng  cực Nam  Trung  Bộ chuyên  về trồng  nho,  thanh  long,  chăn  nuôi  cừu đã thể hiện: A. Sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi. B. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. C. Các tập đoàn  cây, con  được  phân  bố phù hợp hơn với các vùng  sinh  thái nông nghiệp. D. Việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới. Câu 77 :  Ở độ cao từ 600 – 700 m đến 1600 – 1700 m trên núi hình thành: A. đất feralit có mùn B. đất phù sa C. đất feralit D. đất mùn Câu 78 :  Ở nước ta, khai thác tổng hợp giá trị kinh tế của mạng lưới sông ngòi dày đặc cùng với lượng nước  Mã đề 135 4
  5. phong phú là thế mạnh của : A. Ngành công nghiệp năng lượng ; ngành nông nghiệp và giao thông vận tải, du lịch. B. Ngành khai thác, nuôi tr ồng và chế biển thủy sản nước ngọt. C. Ngành giao thông vận tải và du lịch. D. Ngành tr ồng cây lương thực ­ thực phẩm. Câu 79 : Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là A. Hô­cai­đô, Hônsu, Xi­cô­cư, Kiu­xiu. B. Kiu­xiu, Hôn­su, Hô­cai­đô, Xi­cô­cư. C. Hôn­su, Hô­cai­đô, Xi­cô­cư, Kiu­xiu.. D. Hôn­su, Hô­cai­đô, Kiu­xiu, Xi­cô­cư. Câu 80 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió  Tây khô nóng ở nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Trung du miền núi Bắc Bộ.   Mã đề 135 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0